Tải bản đầy đủ (.doc) (54 trang)

đề cương ôn tập giữa kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.35 KB, 54 trang )

DỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 2-NĂM HỌC : 2012-2013
I/ Phần trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : 100 ;…….;…… ; 97
A. 98; 99 B. 100;99 C. 99;98 D. 96;95
Bài 2. Kết quả của 82 – 36 + 29 là :

A. 46 B. 75 C. 65 D. 53

Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm : ………. – 14 = 59

A. 75 B. 72 C. 74 D. 73
Bài 4 . Số liền sau số 99 là số :
A. 98 B. 89 C. 99 D. 100
Bài 5 . Số bé hơn 50 và lớn hơn 48 là số :
A. 47 B. 49 C. 50 D. 51
Bài 6. Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là: 70cm =…… dm
A. 700 B. 70 C. 7 D. 80
Bài 7. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Bài 8: Trong hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác ? khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng.
a. 2 hình.
b. 3 hình.
c. 4 hình.
Bài 9:Hình dưới đây có :
□ 2 hình tam giác
□ 3 hình tam giác
□ 4 hình tam giác
□ 5 hình tam giác


1

Bài 10: Các số 57, 98 , 35, 49 , 72 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :
A .35 ;49 ; 57 ;72 ;98 C. 98 ; 72 ; 57 ; 49 ; 35
B. 35 ; 57 ;49 ;72 ;98 D. 98 ; 72 ;57 ; 35 ; 49
Bài 11 :15 + □ = 15 . Số cần điền vào ô trống là :
A. 1 C. 0
B. 2 D. 15
Bài 12 : 10 dm = ……… cm , số tự nhiên cần điền vào chỗ trống là :
A. 4 C. 80
B. 8 D. 100
Bài 13 :Kết quả của phép tính : 39 + 5 là :
A. 14 C. 34
B. 24 D. 44
Bài 14:a/ Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99 B. 98 C. 90 D. 95

b/ Số liền trước số 80 là:
a. 81 b. 79 c. 80 d. 88
c/ 56 kg – 32kg =
a. 24 kg b.34 kg c. 23 kg d. 88 kg
d/ 25 kg +6 kg =
a. 22 kg b. 85 kg c.32 kg d. 31 kg
đ/ 6dm=…….cm
a. 60 dm b. 60 cm c. 40 cm d. 50 cm
e/ 46 + 37 = 83 ; 83 được gọi là
a. tổng b. hiệu c. số hạng d. số trừ
g/ 48 + 52 = ?
A. 90 B. 100 C. 80
i/ 15 kg – 10 kg +7 kg =?

2
A. 5 B. 11 C. 12 kg D . 12
Bài 15: Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp :
a/ Bạn em cao 12……
b/ Độ dài 1 gang tay của mẹ là ……….
c/ Độ dài cái bút chì là……….
d/ Độ dài 1 bước chân của bạn em là ……….
Bài 16: Đoạn thẳng AB dài 8 cm , đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 1 cm :
a/ Đoạn thẳng CD dài là : A. 7cm B. 8 cm C. 9 cm
b/ Vẽ đoạn thẳng CD : ……………………………………………………………
Bài 17. Khoanh vào trước ý trả lời đúng :
a/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của : 9 +…….+ 4 =20 là :
A.6 B.7 C. 8
b/ Số lớn nhất trong các số là 43, 33, 34 là :
A.43 B.33 C. 34
II/ Phần tự luận:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
21; ……; 23;………;………;……….; 27;…………;29;………
Bài 2 : Đọc các số sau:
39………………………………….; 63……………………………………
80 …………………………………; 44…………………………………….
Bài 3: Đọc, viết các số
a) Đọc : 3 kg : ……………….
10 l : ……………….
b) Viết :
- Mười hai kilôgam : ………….
- Sáu mươi ba lít : ………….
Bài 4 : Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 38 + 56 = 93 b) 96 – 43 = 53
c/ 70 cm = 3 dm + 40 cm …………

d/ Hùng 7 tuổi , Nam lớn hơn Hùng 1 tuổi .Vậy Nam 8 tuổi ………
e/ 8 cm + 12 cm > 2 dm …
g/ 1 ngày có 24 giờ ………………
Bài 5:
a) Viết các số: 62; 38; 49; 26 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……
b) Viết các số: 57; 42; 94; 100 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………
3
Bài 6: Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp:
a/ 1 dm = …cm 5dm = …cm
4dm + 2 cm =……cm 100cm = …….dm
b/ Số ?

6 + 7 + = 15 17 - 5 + = 22

c/Tính nhẩm:
9 + 6 + 5 =…………
17 + 8 - 10 =…………
60 + 20 + 10 = 18 dm – 6 dm =
40 + 10 + 30 = 27 kg + 8 kg =
53cm – 18 cm = ………………… 37dm + 56dm =……………
29 kg + 7 kg = ………… 65kg - 39kg = ……………
Bài 7 :Điền số thích hợp vào


a/ 18 + 9 < < 20 + 9

b/ 20 = +
Bài8: Viết lại các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
50 , 25 , 62 ,76 , 26 ,70 ,60

Theo thứ tự từ lớnù đến bé
………………………………………………………………….
Bài 9: Đặt tính rồi tính:
38 + 26 58 + 9 83 - 35 100 - 47





57 + 18 94 – 36 58 – 13 12 + 27
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………
38 + 5 26 +15 60 - 30 75 – 4
4






57 + 43 9 + 53 48 - 22 59 - 36
… ………. … ………. … ………. … ……….
… ………. … ………. … ………. … ……….
… ………. … ………. … ………. … ……….
… ………. … ………. … ………. … ……….

25 + 48 36 + 43 49 + 7 89 - 46





38 + 16 57 + 35 69 + 17 79 – 28
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….

Bài 10: Tìm y , biết :
70 - y = 46 ; y – 17 = 25






Bài 11: Tìm x
x + 27 = 52; x – 35 = 15; x + 3 = 7; x - 4 = 16
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………

Bài 12: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
5

A C D B
Hình vẽ trên có ………….đoạn thẳng

Bài 13:Tính và điền số vào ô trống bài toán sau: :
+ 12 + 30

+15 - 20
Bài 14:
Hùng hái được 76 quả chanh , An hái được ít hơn Hùng 39 quả. Hỏi An hái được bao
nhiêu quả chanh?






Bài 15:
Lan có 57 que tính. Như vậy Lan có ít hơn Hoa 6 que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính?






Bài 16 : Một lớp học có 35 học sinh,trong đó có 15 học sinh trai.Hỏi lớp học đó có bao nhiêu
học sinh gái?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 17:Bao gạo to cân nặng 25 kg, bao gạo nhỏ cân nặng 10 kg. Hỏi cả hai bao gạo cân nặng
bao nhiêu ki-lô-gam ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6
5
8
3
5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 18 : Một trường học có 86 học sinh lớp Ba ,số học sinh lớp Hai nhiều hơn số học sinh lớp
Ba là14 học sinh . Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh lớp Hai ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………

Bài 19:
Trong vườn có 34 cây cam, số cây qt có nhiều hơn số cây cam là 12 cây. Hỏi trong vườn có
bao nhiêu cây qt?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 20:
Giải bài tốn sau :
Thúng cam có :37 quả
…quả ?
Thúng qt có:28 quả
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
7
Bài 21 :
a) Anh Nam cân nặng 46 kg. Hà nhẹ hơn anh Nam 12 kg. Hỏi Hà cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Thúng cam có : 28 quả
Thúng quýt có : 37 quả
Cả hai thúng có : . . .quả?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 22: Một cửa hàng buổi sáng bán 77 kg gạo , buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều 46 kg
.
Hỏi buổi chiều bán cửa hàng được bao nhiêu ki- lơ- gam gạo ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 23:Lớp 2A có 16 học sinh gái , số học sinh trai của lớp ít hơn số học sinh gái là 4 bạn .Hỏi lớp
2A có bao nhiêu học sinh trai ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
8
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
A/ Đọc thầm:
Đọc thầm, sau đó đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:

1/ Mẫu chuyện “Đôi Bạn” tuần 9 SGK tiếng việt 2 tập 1 trang 75
Câu 1:Búp Bê làm những việc gì ?
a/ Quét nhà và ca hát.
b/ Quét nhà, rửa bát và nấu cơm.
c/ Rửa bát và học bài.

Câu 2:Dế Mèn hát để làm gì ?

a/ Hát để luyện giọng .
b/ Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
c/ Muốn cho bạn biết mình hát rất hay.
Câu 3: Khi nghe dế Mèn nói Dế, Búp Bê đã làm gì ?

a/ Cảm ơn Dế Mèn.
b/ Xin lỗi Dế mèn.
c/ Cảm ơn và khen ngợi tiếng hát của Dế Mèn.
Câu 4 :Vì sau Búp Bê cảm ơn Dế Mèn ?
a/ Vì Dế Mèn đã hát tặng Búp Bê.
b/ Vì tiếng hát của Dế Mèn giúp bạn hết mệt.
c/ Vì cả hai lí do trên.
2/Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – bài : phần thưởng
1. Những việc làm tốt của Na là:
a/ Na ngoan ngoãn, hiền lành.
b/ Na gọt bút chì giúp bạn, cho bạn nửa cục tẩy.
c/ Na trực nhật cho lớp sạch.
2. Điều bí mật được các bạn của Na bàn bạc là:
9
a/ Đoán tên bạn nào sẽ được phần thưởng
b/ Nên an ủi Na vì Na chưa giỏi môn nào.
c/ Đề nghò cô giáo khen thưởng Na vì lòng tốt của Na đối với mọi người.

3. Trong câu : “ Na gọt bút chì” từ nào là từ chỉ trạng thái, hoạt động:
a/ Na b/ gọt c/ bút d/ chì
4. Câu nào dưới đây được đặt dấu câu đúng vào cuối câu
a/ Tên trường của em là gì.
b/ Tên trường của em là gì ?
c/ Tên trường của em là gì !
5. Câu “ Na là một cô bé tốt bụng.” Thuộc mẫu câu nào?
a/Ai làm gì? b/Ai là gì? c/Ai thế nào?
3/ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – bài : người thầy cũ
1. Chú bộ đội đến trường để làm gì ?
a/ Đón con đi học về
b/ Chào thầy giáo cũ
c/ Xin phép cho con nghỉ học
2. Những cử chỉ nào của chú bộ đội thể hiện sự kính trọng thầy giáo ?
a/ Vừa tới cửa lớp vội bỏ mũ ra
b/ Lễ phép chào thầy
c/ Tất cả các ý trên
3. Bố Dũng nhắc lại kỉ niệm gì về thầy giáo ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4/ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – bài : người mẹ hiền
1.Giờ ra chơi , Minh rủ Nam đi đâu ?
a. Ra phố xem xiếc
b. Đi về nhà bắn bi
c. Trốn học , ra chợ ăn q vặt
2.Cổng trường khóa , hai bạn trốn ra bằng cách nào?
a. Mở khóa cổng

10
b.Trèo qua cổng
c. Chui qua lỗ tường hỏng
3.Vì sao 2 bạn không trốn ra được ?
a. Vì lỗ tường lủng quá nhỏ
b. Vì bác bảo vệ đã ngăn lại
c. Vì cô giáo phát hiện ra
4. Khi Nam bị bác bảo vệ bắt giữ lại , cô giáo làm gì?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5. Câu chuyện kết thúc như thế nào ?
a. Hai bạn được ra phố xem xiếc
b. Hai bạn bị bác bảo vệ bắt phạt
c. Hai bạn được cô giáo đưa về lớp nhận lỗi và tiếp tục học bài
6. Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ gì?
a. Cô tức giận khi thấy học trò phạm khuyết điểm
b. Cô rất dịu dàng yêu thương học trò
c. Cô vui mừng khi thấy học trò không vâng lời
7. Người mẹ hiền trong bài là ai ?
a. Cô giáo
b. Thầy giáo
c. Bác bảo vệ
8 .Bộ phận in nghiêng ở ví dụ sau : Cháu này là học sinh của lớp tôi . trả lời cho câu hỏi :
a. Làm gì ?
b. Là gì?
c. Cái gì?
9 . Nhóm từ nào dưới đây chỉ tính nết học sinh :
a. Bút, thước, sách vở
b. Chạy nhảy, leo trèo , hò reo

c. Hiền , ngoan , chăm chỉ , siêng năng
5/ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng – bài : mẩu giấy vụn
1.Mẩu giấy vụn nằm ở đâu ?
a. Giữa sân trường
b. Trong sọt rác
c. Giữa lối ra vào cửa lớp học
2.Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì ?
a. Lắng nghe và cho cô biết mẩu giấy đang làm gì ?
b.Im lặng và tập trung nghe cô sẽ nói gì ?
c. Thảo luận về mẩu giấy đang nằm ngay giữa lớp
11
3.Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
a.Thưa cơ , đúng đấy ạ ! đúng đấy ạ!?
b.Các bạn ơi hãy bỏ tơi vào sọt rác ?
c. Các bạn ơi tơi khơng nói được đâu ?
4. Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở học sinh điều gì ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5.Câu nào dưới đây theo mẫu : ai là gì?
a. Tơi là mẩu giấy vụn
b.Cả lơp đồng thanh đáp
c. Lơp ta hơm nay sạch sẽ q !
6.Những từ nào dưới đây chỉ hoạt động của người ?
a. Hiền , ngoan, chăm chỉ, siêng năng
b.Rộng rãi , sáng sủa , sạch sẽ
c.Cười , nói , lắng nghe, đứng dậy
II. KIỂM TRA VIẾT :
1/ . CHÍNH TẢ: ( nghe - viết) :
Bài viết: các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 8( Sách Tiếng Việt 2 / Tập 1)

2/. TẬP LÀM VĂN :
* Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( 4 – 5 câu ) nói về cô giáo (hoặc thầy giáo)
cũ của em .
Gợi ý :
1. Cô giáo (hoặc thầy giáo) cũ của em tên là gì?
2. Tình cảm của cô (hoặc thầy) đối với học sinh như thế nào?
3. Em nhớ nhất điều gì ở cô(hoặc thầy) ?
4. Tình cảm của em đối với cô giáo (hoặc thầy giáo) như thế nào?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
12
*Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (3-4 câu )giới thiệu về người bạn thân của em
Gợi ý :
1. Bạn của em tên là gì?
2. Hình dáng , tính tình bạn ấy có điểm gì nổi bật ?
3. Tình cảm của em đối với bạn ấy ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn (3-4 câu )giới thiệu về ngơi trường của em
Gợi ý :
4. Trường của em tên là gì? ở đâu ?
5. Hình dáng bên ngồi trường như thế nào?

6. Tình cảm của em đối với ngơi trường như thế nào ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
13
Trường :……………………….
Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp : Môn : TOÁN 2
Thời gian làm bài : 40 phút
Bài 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Đọc số Viết số
…………………………………………… 37
Tám mươi lăm …………………….
Bài 2 : Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi :
12
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ

Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy

Chủ
nhật
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 31
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 37 b) 92 – 38 c) 56 + 24 d) 70 – 29
………… ………… …………… ……………
………… ………… …………… ……………
………… ………… …………… ……………
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
a/ Các số lớn hơn 65 và bé hơn 68 là:
A. 66 và 69 B. 66 và 67 C. 67 và 68 D. 68 và 69
b/ Số bị trừ và số trừ lần lượt là :82 và 37 thì hiệu là:
A. 47 B.46 C. 45 D.44
c/ 15 giờ hay :
A. 3 giờ B. 5 giờ C. 1 giờ D. 7 giờ
Bài 5: Thùng lớn đựng được 80l nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 32l nước. Hỏi thùng
bé đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài giải
…………………………………….……………………………………
…………………………………….……………………………………
………………………………….………………………………………
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
14
Điểm
Trong tháng 12 có :
a/ Có ngày thứ năm

b/ Ngày 22 tháng 12 là thứ

Hình vẽ bên:
a) Có … hình tam giác
b) Có … hình tứ giác
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 78; 79; 80; ……; ………; ……….; …… ; 85.
b. 76; 78; 80; ……; ………; ……….; …… ; 90.
Bài 8: Tính nhẩm
9 + 5 = … 12 – 8 = …… 8 + 9 = ……
14 – 9 = …… 8 + 4 = …… 17 – 8 = ……
Bài 9: Đặt tính rồi tính
47 + 25 72 - 47 34 + 46 80 - 46
……… ……. …… ……
……… ……… ……… ………
……… ……… ………. ………
Bài 10: Tìm x :
x + 12 = 42 x – 14 = 34
x = …………. x = …………
x = …………. x= =…….
Bài 11: Đúng ghi Đ , sai ghi S?
a)16l + 5 l – 10 l = 11l ……. b) 24kg – 13kg + 4kg = 16kg……
c) Hôm nay thứ ba , ngày 13 tháng 12 năm 2011.Ngày mai thứ tư ngày 17 tháng 12 năm
2011….
d) 23 giờ hay còn gọi là 11 giờ ………
Bài 12:
Sơn cân nặng 36kg, Sơn nhẹ hơn Huy 8kg. Hỏi Huy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………

……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 13: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong hình bên :
a. Số hình tứ giác là :
A.1 B. 2 C.3
b. Số hình tam giác là :
A.3 B. 2 C.1
Baøi 14 : Tính nhaåm :
9 + 8 = 5 + 7 = 8 + 3 = 20 - 1 =
12 - 6 = 17 - 9 = 14 - 7 = 20 - 10=
15
Bài 15 : Đặt tính rồi tính :
37 + 48 71 – 25 46 + 47 90 – 46



Bài 16 : Viết số thích hợp vào ô trống:

Bài 17 : Bao gạo to cân nặng 45 kg, bao gạo bé nhẹ hơn bao gạo to 18 kg. Hỏi bao gạo bé
cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam ?

Bài giải :



Bài 18 : Điền giờ vào chỗ chấm :

9 giờ tối còn gọi là giờ . ; 2 giờ chiều còn gọi là giờ .
Bài 19 : Cho hai điểm M , N

a) Hãy kẻ đường thẳng đi qua hai điểm M , N ?
b) Chấm thêm một điểm P để M , N , P thẳng hàng ?
M
.
N
.
Bài 20 : Tính nhẩm :
4 + 8 = 5 + 6 = 9+ 3 = 100 – 1 =
12 - 7 = 17 - 9 = 13 - 5 = 100 – 10 =
Bài 21 : Đặt tính rồi tính :
Số hạng 45 24 35 Số bò trừ 56 79 100
Số hạng 5 35 56 Số trừ 19 28 28
Tổng 84 96 Hiệu 35 39
16
27 + 46 86 – 68 65 + 23 100 – 46



Bài 22: Tìm x :
x + 8 = 35 x – 28 = 47
…………. …… …. ……………………….
…………. ………………

Bài 23 :đĐàn lợn nhà bạn My có 12 con .Sau khi bán đi một số con thì đàn lợn nhà bạn My
còn lại 4 con .Hỏi đã bán đi bao nhiêu con ?
Bài giải:



Bài 24 :Đúng ghi Đ sai ghi S :

a) 12 giờ đêm còn gọi là 24 giờ ……… ; 5 giờ chiều còn gọi là 17 giờ………
b) Một ngày có 12 giờ ………. ; Một tháng có 6 tuần ………
c) 24 giờ được tính từ 12 giờ đêm hơm trước đến 1 giờ sáng hơm sau …….
d) Thứ hai tuần này , ngày 12 tháng 12 , vậy thứ hai tuần sau là ngày 19……
Bài 25 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong hình bên :
a) Số hình chữ nhật là :
A.7 B. 8 C.9
b) Số hình tam giác là :
A .3 B.2 C.1

Bài 26: đặt tính rồi tính : 34+17 ; 22+38 ; 54- 27 ; 67-18
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Hãy khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo u cầu :
Bài 27: số liền trước số 90 là :
A. 80 B. 91 C.89
Bài 28: số “ bảy mươi sáu “ được viết là :
A. 67 B. 76 C. 70
Bài 29: viết số thích hợp vào chỗ chấm ( …….)
a/ 67, 68,69,……,……,……,……,74
b/ 65,67,69,…….,…….,…….,……,79
c/ 45+15-20=………

17
Bài 30: Biết k+ 20= 50. vậy giá trị của k sẽ là :
A. 30 B. 70 C. 20
Bài 31: Kim ngắn chỉ số 10 , kim dài chỉ số 12 .Đồng hồ chỉ :

A. 10 giờ B. 12 giờ C. 21 giờ
Bài 32: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm :
a/ 13 kg -11kg + 8kg = 9 kg ……
b/ Hơm nay là thứ ba , ngày 26 tháng 12 năm 2011
Vậy ngày mai là thứ tư ngày 21 tháng 12 năm 2011……
c/ Bình nhỏ đựng 17 lít , bình to đựng nhiều hơn bình nhỏ 3 lít .Vậy bình to đựng 20 lít ….
Bài 33: viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình vẽ bên có :
a/ có ……hình tam giác
b/ có ……hình tứ giác
Bài 34: Băng giấy màu xanh dài 64 cm , băng giấy màu đỏ ngắn hơn băng giấy màu xanh 26
cm .Hỏi băng giấy màu đỏ dài bao nhiêu xăng- ti –mét ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………
Bài 35 : Tính nhẩm :
9 + 5 = 4 + 7 = 5 + 3 = 20 - 5 =
13 - 6 = 18 - 9 = 14 - 8 = 20 - 16=
Bài 36 : Đặt tính rồi tính :
28 + 14 63 – 37 50 + 16 61 – 22



Bài 37 : Viết số thích hợp vào ô trống:

Số hạng 57 24 35 Số bò trừ 56 100 100

Số hạng 5 56 56 Số trừ 9 28 8
Tổng 70 100 Hiệu 55 39
18
Bài 38 :Lớp 2A có 40 học sinh , lớp 2B có ít hơn lớp 2A 12 học sinh .Hỏi lớp 2B có bao nhiêu
học sinh?
Giải :



Bài 39 :Đúng ghi Đ , sai ghi S:
a) Buổi sáng từ 1 giờ đến 10 giờ sáng …….
b) 35-x =15 , vậy x= 25……
c) Có 5 chục que tính , bớt 5 que tính .Còn lại 0 que tính …….
d) 90 cm= 1dm…….
e) 100 cm= 10 dm…….
Bài 40 : Cho hai điểm A , N
a) Hãy kẻ đường thẳng đi qua hai điểm A , N
b) Thêm một điểm K để M , N , K thẳng hàng
M
.
N
.
Bài 41 : Viết theo mẫu
Đọc
Viết
Ngày mười lăm tháng mười một Ngày 15 tháng 11
Ngày hai mười tháng bảy
Ngày 6 tháng 12
Ngày hai mười hai tháng mười hai
Ngày 29 tháng 12

Bài 42 : Đặt tính rồi tính :
25 + 25 73 – 38 35 + 65 100 – 25



19
Bài 43 :Tìm x :
x+17 = 30 x- 38= 24 45-x=16
………………………………… …………………… …………………………
…………………………………… ……………………………. …………………………………
Bài 44 :Nhà Maicó một khu vườn trồng vừa chuối vừa ổi , trong đó có 34 cây chuối , còn lại
16 cây ổi .Hỏi khu vườn nhà Mai có tất cả bao nhiêu cây vừa chuối vừa ổi ?
Giải :



Bài 45 :Đúng ghi Đ , sai ghi S:
a) Buổi trưa từ 11 giờ đến 12 giờ …….
b) 83+x =15 , vậy x= 57……
c) 1 tháng có 4 tuần …….
d) 24 giờ là 1 ngày …….
e) Thứ tư tuần này là 22 tháng 12 , thứ tư tuần sau là:
- Ngày 28 tháng 12 ……………
- Ngày 30 tháng 12………………
- Ngày 29 tháng 12 ……………
- Ngày 31 tháng 12………………
Bài 46 :
a) Hãy kẻ 1 đường thẳng và đặt tên cho đường thẳng đó ?
b) 3 điểm sau : M, I , D có thẳng hàng khơng ?
M

.
I
.
D
.

20
Trường: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2012 – 2013 )
Lớp Môn : Tiếng Việt ( đọc )- Lớp 2
Họ tên Thời gian: 30 phút
Điểm đọc Nhận xét của giáo viên
Phần đọc :
A/.Đọc thầm và trả lời câu hỏi – Bài “ Bà cháu” (TV2, tập 1, trang 86). Trả lời bằng
cách đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng (5 điểm)
a/ Cuộc sống của ba bà cháu trong bài như thế nào ?
Cuộc sống giàu có, vàng bạc đầy nhà.
Cuộc sống nghèo khổ nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.
Vàng bạc đầy nhà nhưng rất buồn.
b/ Cô tiên đi qua cho hai anh em vật gì ?
Vàng.
Bạc.
Hạt đào.
c/ Sau khi bà mất hai anh em sống ra sao ?
Hai anh em trở nên giàu có.
Cuộc sống sung sướng đầm ấm.
Sống vui vẻ hạnh phúc.
d/ Giàu có nhưng hai anh em có được vui sướng không ? Vì sao ?
Không , vì tiền bạc nhiều anh em lo sợ.
Không, vì có tiền mọi người tranh giành nhau.
Không, vì nhớ bà.

e/ Cuối cùng hai anh em xin bà tiên điều gì ?
Xin cô tiên cho bà được sống lại.
Xin cô tiên cho thêm vàng bạc.
Xin cô tiên cho thêm hạt đào.
B/Đọc thầm bài văn : cây xoài của ông em , sau đó đánh dấu x (vào ô trống) trước ý trả lời đúng
cho mỗi câu hỏi dưới đây:
1. Ông em trồng cây xoài cát này khi nào?
a. khi em còn đi lẫm chẫm .
b. khi em còn học lớp 1
c. khi em đang học lớp 2.
2.Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3.Mỗi khi bày lên bàn thờ ông , mẹ em chọn những quả xoài như thế nào ?
21
a. để tưởng nhớ ông .
b. chín vàng và to nhất .
c. những quả chín vàng.
4.Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà mình là thứ quả ngon nhất ?
a. vì quả xoài cát vốn đã thơm ngon .
b. vì quả xoài cát vốn đã thơm ngon , bạn đã quen ăn từ nhỏ .
c. vì quả xoài cát vốn đã thơm ngon , bạn đã quen ăn từ nhỏ , lại gắn với kỉ niệm về
người ông đã mất .
5.Từ đậm đà là từ chỉ sự vật , đặc điểm hay hoạt động ?
a chỉ sự vật b. Chỉ đặc điểm c. Chỉ hoạt động
6.Câu : « Mùi xoài thơm dịu dàng , » thuộc kiểu câu nào đã học ?
a Ai là gì ? b. Ai làm gì ? c. Ai thế nào ?

C/ Đọc thầm , trả lời câu hỏi và bài tập :
Dựa vào nội dung bài tập đọc : “ con chó nhà hàng xóm “ ( sách Tiếng Việt 2, tập 1 trang
128, 129 ),em hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại
theo yêu cầu :
Câu1: Bạn của Bé ở nhà là ai?
A. Cún Bông B. Bác sĩ C. Em bé
Câu 2: Khi Bé bị thương Cún đã giúp Bé như thế nào ?
A. Cún giúp Bé bó bột vết thương .
B. Cún chạy đi tìm người thân của Bé đến giúp .
C. Nhìn vết thương khá nặng Cún chẳng biết làm gì.
Câu 3: Những ai đến thăm Bé ? Vì sao Bé vẫn buồn ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………
Câu 4: Cún đã làm gì cho Bé vui?
A. Biết Bé đang bệnh những Cún vẫn muốn cùng Bé chạy nhảy nô đùa .
B. Để Bé vui , Cún cùng bác hàng xóm nhảy múa và nô đùa thỏa thích .
C. Cún mang cho Bé lúc thì tờ báo , lúc thì bút chì , có lúcthif con búp bê…

Câu 5: Từ thân thiết là từ chỉ sự vật , hoạt động hay đặc điểm ?
A. Chỉ sự vật B. Chỉ hoạt động C. Chỉ đặc điểm
Câu 6: Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa ?
22
A. Buồn – vui
B. Chăm chỉ - siêng năng
C. Thông minh – học giỏi

II/ Đọc thành tiếng :
Học sinh bốc thăm 1 trong 3 bài tập đọc sau : -Sáng kiến của Bé Hà . ( SGK trang 78 )
- Quà của bố . ( SGK trang 106 )
- Bé Hoa . ( SGK trang 121)
*Giáo viên chọn một đoạn khoảng 35- 40 chữ trong bài, yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1câu hỏi
theo yêu cầu của giáo viên ( trong nội dung đoạn đã đọc )
D. Đọc thầm , trả lời câu hỏi và bài tập (15 phút)
Dựa vào nội dung bài tập đọc: sự tích cây vú sữa, trả lời các câu hỏi sau bằng cách
khoanh tròn ý trả lời đúng nhất .
1. Cậu bé bỏ nhà ra đi, vì :
a. Bị mẹ mắng
b. Ham chơi .
c. Không thích ở nhà .
2. Trở về nhà không thấy mẹ , cậu bé đã làm gì ?
a. Đi chơi tiếp
b. Khóc
c. Khản tiếng gọi mẹ , rồi ôm cây xanh trong vườn mà khóc .
3.Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của mẹ ?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………
4. Cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa ?
a. đẹp- xinh
b. trắng – đen
c. hiền – dữ
5. Gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Ai? gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời
câu hỏi làm gì ? trong câu dưới đây
Hắn ta lấy hai ngón chân cặp quả sung, bỏ vào miệng cho chàng lười.

II. Đọc thành tiếng (25 phút)
Học sinh bốc thăm 1 trong 3 bài tập đọc sau : -Cây xoài của ông em . ( SGK trang 89 )
-Bông hoa niềm vui. ( SGK trang 104 )
-Câu chuyện bó đũa . ( SGK trang 112)
*Giáo viên chọn một đoạn khoảng 35- 40 chữ trong bài, yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1câu hỏi
theo yêu cầu của giáo viên ( trong nội dung đoạn đã đọc )
E/Đọc thầm và trả lời câu hỏi – Bài “ câu chuyện bó đũa” (TV2, tập 1, trang 112). Trả lời bằng
cách đánh dấu chéo vào ô trống trước câu trả lời đúng (4 điểm)
1/ 4 người con có bẻ gãy được bó đũa không?
không.
có.
cả 2 ý trên đều đúng .
23
2/Người cha bẻ gãy bằng cách nào?
Để nguyên bó bẻ .
Cởi bó đũa ra rồi thong thả bẻ gãy từng chiếc 1 cách dễ dàng.
Cùng 4 con bẻ .
3/ Câu chuyện có mấy nhân vật ?
2.
4.
5.

4/Người cha muốn khuyên các con đều gì?
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….
5/ Họ nội gồm ?
ông –bà nội , cô, chú, bác , dì, cậu , mợ .
ông – bà ngoại , bố , bác .

ông – bà nội , bố , bác , cô, chú .
II.Đọc thành tiếng : 1 phút/1HS ( 6 điểm ) : Giáo viên viết vào giấy, cho học sinh bốc thăm đoạn
để đọc , cụ thể : -hai anh em /sgk-119
-con chó nhà hàng xóm /sgk-128
-tìm ngọc / sgk-138
I/Chính tả : ( nghe – viết )
Bài viế t : Cây xoài của ông em
( Viết đoạn từ : ông em bàn thờ ông , sách TV2 , tập1 / 89)








II/ Tập làm văn :
Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đến 5 câu ) kể về ông, bà hoặc một người thân
của em theo gợi ý sau :
Ông, bà hoặc người thân của em bao nhiêu tuổi ? làm nghề gì ? yêu quý và chăm sóc
em như thế nào ?




24






I/ Chính tả :Nghe – viết
Bài viế t : Hai anh em
( Cũng đêm ấy của em / SGK TV tập 1/119 )









II/ Tậ p làm v ă n :
Đề bài : Viết một đoạn văn giới thiệu về tổ của em, theo gợi ý sau:
a. Tổ em gồm những bạn nào ?
b. Các bạn trong tổ có những điểm gì hay ?
c. Vừa qua tổ em làm những việc gì tốt ?











Tậ p làm v ă n :

Đề bài : Viết một đoạn văn ( từ 2-5 câu) kể về ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em, theo gợi ý sau:
a. Ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em bao nhiêu tuổi?
b. Ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em làm nghề gì?
c. Ông ( bà, cha hoặc mẹ ) của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào?
25

×