Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

Thi t tu n đƣờng nối 2 huyện thăng bình – qu sơn tỉnh quảng nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 142 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐẠI HỌC

NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT GIAO THÔNG
CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG

ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ TUYẾN ĐƯỜNG ĐI QUA 2 HUYỆN
THĂNG BÌNH – QUẾ SƠN, TỈNH QUẢNG NAM

Người hướng dẫn : TS. Hồ Văn Quân

Sinh viên thực hiện : Võ Tường Hân

Lớp : 18XC1

Đà Nẵng, 6/2023

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(Dành cho người hướng dẫn)



1. Thông tin chung:

1. Họ và tên sinh viên: Võ Tường Hân

2. Lớp: 18XC1 Mã SV: 1811506310107

3. Tên đề tài: Thiết kế tuyến đường nối 2 huyện Thăng Bình – Quế Sơn tỉnh Quảng
Nam

.4. Người hướng dẫn: Thầy Hồ Văn Quân Học hàm/ học vị : Tiến Sĩ

II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:

1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (điểm tối đa là 4đ)

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (điểm tối đa là 2đ)

………………………………………………………………………………………..


………………………………………………………………………………………..

4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

III. Tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: (điểm tối đa 2đ)

………………………………………………………………………………………..

IV. Đánh giá:

1. Điểm đánh giá: ……../10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)

2. Đề nghị: ☐ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ ☐ Không được bảo vệ

Đà Nẵng, ngày 16 tháng 6 năm 2023

Người hướng dẫn

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


KHOA XÂY DỰNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

NHẬN XÉT PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(Dành cho người phản biện)

I. Thông tin chung:

1. Họ và tên sinh viên: Võ Tường Hân

2. Lớp: 18XC1 Mã SV: 1811506310107

3. Tên đề tài: Thiết kế tuyến đường đi qua 2 huyện Thăng Bình – Quế Sơn tỉnh Quảng
Nam

4. Người phản biện: cô Ngô Thị Mỵ Học hàm/ học vị: Thạc Sĩ

II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:

1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..


3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

- Câu hỏi đề nghị sinh viên trả lời trong buổi bảo vệ: …………………………………

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………...


- Đề nghị: ☐ Được bảo vệ đồ án ☐ Bổ sung để bảo vệ ☐ Không được bảo vệ

Đà Nẵng, ngày …16.. tháng 6… năm 2023

Người phản biện

TÓM TẮT
Tên dự án: Thiết kế tuyến đường nối 2 huyện Thăng Bình-Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Sinh viên thực hiện : Võ Tường Hân
Mã SV: 1811506310107
Lớp: 18XC1
Thiết kế và thi cơng cho cơng trình “Thăng Bình – Q́ Sơn” là đề tài mà em đã chọn
làm đồ án tốt nghiệp chuyên nghành xây dựng dân cầu đường tại trường Đại Học Sư
Phạm Kỹ Thuật – Đại Học Đà Nẵng.
Đề tài bao gồm có các phần về thiết kế cơ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế tổ chức thi
công đoạn tuyến. Trong đó phần thiết kế cơ sở chiếm 40%, thiết kế kỹ thuật chiếm
20% và thiết kế tổ chức thi công chiếm 40% của đồ án tốt nghiệp
Công trình “Quế Sơn-Thăng Bình, Tỉnh Quảng Nam” gồm:
Về phần thiết kế cơ sở:
- Bản vẽ mặt bằng, vị trí cơng trình trên bản đồ và hiện trạng của cơng trình.
- Tổng diện tích bố trí chi tiết các hệ thống kỹ thuật và hạng mục cơng trình.
- Thiết kế trắc dọc, thiết kế trắc ngang, khoanh lưu vực thoát nước.
- Tổng dự toán của hồ sơ thiết kế.

Về phần thiết kế kỹ thuật:
- Thiết kế kỹ thuật là thiết kế cụ thể hóa thiết kế cơ sở sau khi dự án đầu tư xây dựng
cơng trình được phê duyệt nhằm thể hiện đầy đủ các giải pháp, thông số kỹ thuật và
vật liệu sử dụng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được áp dụng, là cơ sở để
triển khai thiết kế bản vẽ thi công.


Về thiết kế tổ chức thi công.
- Thiết kế và thi công cống.
- Thiết kế tổ chức thi công nền đường.

LỜI NÓI ĐẦU
  

Trong mục tiêu phát triển của đất nước trở thành một nước công nghiệp hiện đại,
do đó nhu cầu về xây dựng cơ sở hạ tầng đã trở nên thiết yếu nhằm phục vụ cho sự tăng
trưởng nhanh chóng và vững chắc của đất nước, đặc biệt là nhu cầu phát triển mạng lưới
giao thông vận tải. Cùng với sự phát triển liên tục của đất nước trong những năm qua,
lĩnh vực xây dựng cơng trình nói riêng và lĩnh vực xây dựng cơ bản nói chung đã và đang
được nhà nước đầu tư phát triển đúng hướng và có những thành tựu đáng tự hào.

Là một sinh viên ngành xây dựng Cầu đường của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ
Thuật Đại Học Đà Nẵng trong khoảng thời gian khi ngồi trong ghế nhà trường với sự dạy
dỗ tận tình của thầy cơ giáo, chúng em luôn cố gắng học hỏi và trau dồi thêm kiến thức
chuyên môn để phục vụ cho công việc sau này, mong rằng với những kiến thức mà mình
có được sẽ góp một phần cơng sức nhỏ bé của mình vào công cuộc xây dựng đổi mới đất
nước.

Được sự hướng dẫn tận tình của thầy Ts.Hồ Văn Quân đến nay chúng em đã hoàn
thành tốt nhiệm vụ được giao. Tuy nhiên do trình độ cịn hạn chế và cũng là lần đầu tiên
vận dụng các kiến thức cơ bản để thực hiện một đồ án môn học như vậy, cho nên em
không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Vậy kính mong q thầy cơ thơng cảm và chỉ
dẫn thêm.

Cuối cùng, cho phép em gửi lời biết ơn chân thành đến q thầy cơ giáo trong khoa
cơng trình ngành Xây dựng Cầu đường, cùng tồn thể các thầy cơ giáo của trường Đại

Học Sư Phạm Kỹ Thuật đã tận tình truyền đạt những kiến thức cho chúng em trong suốt
thời gian học tập tại trường cũng như trong thời gian làm Đồ án môn học. Đặc biệt là
thầy TS. Hồ Văn Quân đã tận tình hướng dẫn cho chúng em hồn thành tốt đồ án môn
học này.

Đà Nẵng, ngày 15 tháng 6 năm 2023
Sinh viên thực hiện

Võ Tường Hân

MỤC LỤCC LỤC LỤCC

PHẦN 1: CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG.............................................................1
1.1. VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG - MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
........................................................................................................................................... 1

1.1.1. Vị trí tuyến :....................................................................................................1
1.1.2. Mục đích, ý nghĩa của tuyến :........................................................................1
1.1.3. Nhiệm vụ thiết kế:..........................................................................................1
1.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC TUYẾN ĐI QUA :.............................1
1.2.1. Địa hình:..........................................................................................................1
1.2.2. Địa mạo:..........................................................................................................1
1.2.3. Địa chất:..........................................................................................................2
1.2.4. Địa chất thủy văn:..........................................................................................2
1.2.5. Khí hậu:........................................................................................................... 2
1.2.6. Thủy văn:........................................................................................................2
1.3. CÁC ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI:.....................................................................................3
1.3.1. Đặc điểm dân cư và sự phân bố dân cư:.......................................................3
1.3.2. Tình hình kinh tế, văn hóa xã hội trong khu vực:........................................3
1.3.3. Các định hướng phát triển trong tương lai:.................................................3

1.4. CÁC ĐIỀU KIỆN LIÊN QUAN KHÁC:.................................................................3
1.4.1. Điều kiện khai thác, cung cấp vật liệu và đường vận chuyển......................3
1.4.2. Điều kiện cung cấp bán thành phẩm, cấu kiện và đường vận chuyển:......3
1.4.3. Khả năng cung cấp nhân lực phục vụ thi công:...........................................4
1.4.4. Khả năng cung cấp các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công:...............4
1.4.5. Khả năng cung cấp các loại năng lượng, nhiên liệu phục vụ thi công:.......4
1.4.6. Khả năng cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt:..................4
1.4.7. Điều kiện về thông tin liên lạc và y tế:..........................................................4
1.5. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG:.......................5
CHƯƠNG 2......................................................................................................................6
XÁC ĐỊNH CẤP THIẾT KẾ VÀ TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA
TUYẾN.............................................................................................................................. 6
2.1. Xác định cấp thiết kế.................................................................................................6
2.1.1. Các căn cứ.......................................................................................................6
2.1.2. Xác định cấp thiết kế......................................................................................6
2.2. Tính toán – chọn các chỉ tiêu kỹ thuật.....................................................................6
2.2.1. Tốc độ thiết kế.................................................................................................6
2.2.2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép (idmax)..........................................................7
2.2.3. Độ dốc dọc nhỏ nhất.......................................................................................8
2.2.4. Tầm nhìn trên bình đồ: (S1, S2, S4)..............................................................8
2.2.5. Bán bính tối thiểu của đường cong nằm.....................................................10
2.2.6. Chiều dài vuốt nối siêu cao..........................................................................11
2.2.7. Độ mở rộng phần xe chạy trong đường cong..............................................12
2.2.8. Đường cong chuyển tiếp...............................................................................12
2.2.9. Bán kính đường cong đứng..........................................................................13
2.2.10. Chiều rộng làn xe........................................................................................14

2.2.11. Số làn xe, bề rộng nền, mặt đường............................................................15
2.2.12. Môđun đàn hồi yêu cầu và loại mặt đường. [ theo tài liệu 2]..................16
2.2.13. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu.........................................................................17

CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN...............................................................18
3.1. Xác định các điểm khống chế.................................................................................18
3.2. Quan điểm thiết kế và xác định bước compa........................................................18
3.3.1. Quan điểm thiết kế.......................................................................................18
3.2.2. Xác định bước compa...................................................................................18
3.3. LẬP CÁC ĐƯỜNG DẪN HƯỚNG TUYẾN:.......................................................19
3.4. CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN..................................................................................19
3.5. SO SÁNH SƠ BỘ:...................................................................................................21
3.6. TÍNH TỐN CÁC YẾU TỐ ĐƯỜNG CONG CHO 2 PHƯƠNG ÁN TUYẾN
CHỌN.............................................................................................................................. 21
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC.........................................23
4.1. RÃNH THOÁT NƯỚC:.........................................................................................23
4.1.1. Rãnh biên:......................................................................................................23
Hình 9 :Rảnh thốt nước tiết diện hình thang...............................................................23
4.1.2. Rãnh đỉnh:......................................................................................................24
4.2. CƠNG TRÌNH VƯỢT DỊNG NƯỚC:.................................................................24
4.2.1. Cống:..............................................................................................................24
CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG......................................................28
5.1. CƠ SỞ THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG (KCAĐ).........................................28
5.1.1. Quan điểm thiết kế cấu tạo KCAĐ.................................................................28
5.1.2. Tiêu chuẩn tính tốn - tải trọng tính tốn........................................................28
5.1.3. Xác định mô dun đàn hồi yêu cầu cho phần xe chạy và phần gia cố lề...........29
5.1.4 Xác định mô đun đàn hồi yêu câu Eyc............................................................31
5.1.5 Xác định đầu tư...............................................................................................32
5.1.6 Xác định các điều kiện cung cấp vật liệu, bán thành phẩm, cấu kiện..............32
5.1.7 Xác định các điều kiện thi công:......................................................................32
5.1.8 Thiết kế cấu tạo KCAĐ...................................................................................33
5.2. TÍNH TOÁN CÁC TIÊU CHUẨN CƯỜNG ĐỘ CHO MỖI PHƯƠNG ÁN (...35
5.2.1. Tính tốn cường độ của kết cấu áo đường mềm theo tiêu chuẩn độ võng đàn
hồi. 35

5.2.2. Tính tốn cường độ của kết cấu áo đường mềm theo tiêu chuẩn kéo uốn.......41
CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ TRẮC DỌC TUYẾN...........................................................45
6.1. XÁC ĐỊNH CÁC CAO ĐỘ KHỐNG CHẾ:..........................................................45
6.1.1. Cao độ khống chế:..........................................................................................45
6.1.2. Cao độ tối thiểu:.............................................................................................45
6.2. XÁC ĐỊNH CAO ĐỘ CÁC ĐIỂM MONG MUỐN:............................................45
6.3. QUAN ĐIỂM THIẾT KẾ:......................................................................................46
6.4. THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ - LẬP BẢNG CẮM CỌC HAI PHƯƠNG ÁN:..........47
6.4.1. Thiết kế đường đỏ:..........................................................................................47
6.4.2. Lập bảng cắm cong 2 phương án:...................................................................47
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ TRẮC NGANG...................................................................50
7.1. THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG TĨNH KHƠNG.................................................50
7.2. THIẾT KẾ TRẮC NGANG ĐIỂN HÌNH:............................................................50
Hình 16: Nền đường đắp có siêu cao.............................................................................50
Hình 17:Nền đường đắp thấp.........................................................................................51

Hình 17:Nền đường đắp thơng thường..........................................................................51
Hình 20: Nền đường đào thơng thường.........................................................................52
Hình 21: Nền đường nữa đào nữa đắp có siêu cao........................................................52
Hình 22:Nền đường thiên về đào....................................................................................52
7.3. TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP:............................................................53
7.4. KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP CHO CÁC PHƯƠNG ÁN:.......................................54

7.4.1. Khối lượng đào đắp phương án 1:..................................................................54
7.4.2. Khối lượng đào đắp phương án 2:..................................................................54
CHƯƠNG 8. LUẬN CHỨNG KINH TẾ - KỸ THUẬT SO SÁNH CHỌN
PHƯƠNG ÁN TUYẾN..................................................................................................54
8.1. XÁC ĐỊNH TỔNG CHI PHÍ XÂY DỰNG CHO 2 PHƯƠNG ÁN TUYẾN:.....54
8.1.1. Công thức tính tốn:.......................................................................................55
8.1.2. Phương án 1:...................................................................................................55

8.1.3. Phương án 2:...................................................................................................56
8.2. Luận chứng – so sánh chọn phương án tuyến.......................................................57
8.2.1 So sánh hai phương án tuyến...........................................................................57
8.2.2. Chọn phương án tuyến....................................................................................58
PHẦN 2........................................................................................................................... 59
THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN TUYẾN.....................................................................59
KM2+500 ĐẾN KM4+480.............................................................................................59
(25%)............................................................................................................................... 59
CHƯƠNG 1....................................................................................................................60
GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................................................60
1.1. Giới thiệu đoạn tuyến thiết kế:...............................................................................60
1.2. Xác định các đặc điểm, điều hiện cụ thể của đoạn:...............................................60
CHƯƠNG 2....................................................................................................................61
THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ....................................................................................................61
2.1. Lập bảng cắm cọc chi tiết:......................................................................................61
2.2. Thiết kế chi tiết đường cong nằm:..........................................................................61
2.3. Bố trí vuốt nối siêu cao............................................................................................62
CHƯƠNG 3....................................................................................................................64
THIẾT KẾ TRẮC DỌC CHI TIẾT..............................................................................64
3.1. Các nguyên tắc thiết kế chung:...............................................................................64
CHƯƠNG 4....................................................................................................................65
THIẾT KẾ TRẮC NGANG CHI TIẾT........................................................................65
4.1. Thiết kế trắc ngang chi tiết:....................................................................................65
4.2. Tính tốn khối lượng đào đắp:...............................................................................65
4.3. Phương án kết cấu áo đường chọn:........................................................................65
CHƯƠNG 5....................................................................................................................66
THIẾT KẾ CHI TIẾT CỐNG THOÁT NƯỚC...........................................................66
5.1. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG TÍNH TỐN:.............................................................66
5.1.1. Xác định lưu lượng cực đại chảy về cơng trình.............................................66
5.1.2. Luận chứng chọn loại cống, khẩu độ cống:....................................................66

5.2.THIẾT KẾ CẤU TẠO CỐNG:...............................................................................66
5.2.1. Cửa cống:.......................................................................................................67
5.2.2. Thân cống.......................................................................................................67
5.3. THIẾT KẾ KẾT CẤU CỐNG................................................................................68
5.3.1.Nguyên lý thiết kế:..........................................................................................69

5.3.2. Các giả thiết khi tính tốn:..............................................................................69
5.3.3. Số liệu thiết kế:...............................................................................................69
5.3.4.Tính tốn cống trịn bê tơng cốt thép:..............................................................69
CHƯƠNG 6....................................................................................................................85
TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP.....................................................................85
KHỐI LƯỢNG CƠNG TÁC.........................................................................................85
6.1. Xác định khối lượng cơng tác.................................................................................85
6.1.1. Xác định khối lượng nền đường.....................................................................85
6.1.2. Xác định khối lượng hệ thống thốt nước.......................................................85
CHƯƠNG 7....................................................................................................................86
LẬP DỰ TỐN CƠNG TRÌNH...................................................................................86
7.1. Các căn cứ lập dự tốn............................................................................................86
7.2. Trình tự lập dự tốn................................................................................................86
PHẦN 3A........................................................................................................................ 87
THIẾT KẾ THI CƠNG NỀN ĐƯỜNG ĐOẠN TUYẾN.............................................87
KM0+000 ĐẾN KM2+000.............................................................................................87
(25%)............................................................................................................................... 87
CHƯƠNG 1....................................................................................................................88
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG.................................................................................................88
1.1. Giới thiệu chung về tuyến đường:..........................................................................88
1.1.1. Vị trí địa lý và chức năng của tuyến đường:...................................................88
1.1.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của tuyến:..........................................................88
1.1.3. Các thông số kỹ thuật cơ bản của tún:.........................................................88
1.2. Tính chất các hạng mục cơng trình của đoạn tuyến thiết kế:..............................88

1.3. Các điều kiện thi công:............................................................................................88
1.3.1. Điều kiện tự nhiên:.........................................................................................88
1.3.2. Điều kiện xã hội:............................................................................................90
1.3.3. Các điều kiện liên quan khác:.........................................................................91
1.4. Xác định các thông số cơ bản để thiết kế tổ chức thi công:..................................91
1.4.1. Tốc độ thi công chung:...................................................................................91
1.4.2. Chọn hướng thi công:.....................................................................................91
1.4.3. Chọn phương pháp thi cơng chính:.................................................................91
1.4.4. Chọn phương pháp tổ chức thi công:..............................................................92
CHƯƠNG 2:...................................................................................................................93
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ...................................93
2.1. Phân đoạn thi công công tác chuẩn bị:..................................................................93
2.2. Xác định trình tự thi cơng chung:..........................................................................94
2.3. Xác định kỹ thuật thi công:....................................................................................94
2.3.1. Khôi phục hệ thống cọc:.................................................................................94
2.3.2. Định phạm vi thi công (PVTC).......................................................................96
2.3.3. Dời cọc ra ngoài PVTC..................................................................................96
2.3.4. Dọn dẹp mặt bằng thi công.............................................................................96
2.3.5. Lên khuôn đường............................................................................................98
2.3.6. Làm đường tạm đưa máy móc vào cơng trường:............................................99
2.4. Xác lập công nghệ thi công:....................................................................................99
2.5. Xác định khối lượng công tác chuẩn bị:................................................................99
2.6. Các định mức sử dụng năng lực, tính tốn năng suất máy móc:.........................99
2.6.1. Công tác khôi phục tuyến và định phạm vi thi công:......................................99

2.6.2. Công tác dọn dẹp mặt bằng:...........................................................................99
2.6.3. Công tác lên khn đường:...........................................................................103
2.7. Tính tốn số cơng ca máy hoàn thành các thao tác:...........................................103
2.8. Xác định phương pháp thi công và biên chế tổ máy, nhân công thi công cơng tác
chuẩn bị:........................................................................................................................ 103

2.9. Tính tốn thời gian hồn thành các thao tác.......................................................103
2.10. Xác định hướng thi công, lập tiến độ thi cơng:..................................................103
CHƯƠNG 3..................................................................................................................104
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CƠNG CỐNG...............................................................104
3.1. Xác định trình tự thi cơng cống:...........................................................................104
3.2. Xác định kỹ thuật thi công:..................................................................................104
3.2.1. Định vị tim cống:..........................................................................................104
3.2.2. Dọn dẹp mặt bằng, đào hạ nền tự nhiên 2 bên cống bằng máy.....................104
3.2.3. Đào móng tường đầu, tường cánh bằng thủ cơng.........................................105
3.2.4. Vận chuyển các loại vật liệu xây:.................................................................105
3.2.5. Làm lớp đệm móng tường đầu, tường cánh, móng thân cống:......................105
3.2.6. Xây móng tường đầu, tường cánh:................................................................105
3.2.7.Vận chuyển đốt cống:....................................................................................105
3.2.8. Lắp đặt ống cống:.........................................................................................106
3.2.9. Làm mối nối cống, lớp phòng nước:.............................................................106
3.2.10. Đổ bê tông tường đầu và tường cánh..........................................................107
3.2.11. Đào móng gia cố thượng hạ lưu, chân khay, sân cống................................107
3.2.12. Làm lớp đệm gia cố thượng, hạ lưu, chân khay..........................................107
3.2.13. Đổ bê tông phần sân cống, gia cố thượng, hạ lưu, chân khay:....................107
3.2.14. Đắp đá mạt trên cống:.................................................................................107
3.3. Xác lập cơng nghệ thi cơng:..................................................................................107
3.4. Tính tốn năng suất máy móc, xác định các định mức sử dụng nhân lực và vật
liệu:................................................................................................................................ 108
3.4.1. Định vị tim cống và san dọn mặt bằng thi công cống:..................................108
3.4.2. Vận chuyển vật liệu xây cống.......................................................................108
3.4.3. Công tác vận chuyển ống cống bằng ôtô và cẩu lắp ống cống......................109
3.5. Tính tốn số cơng, số ca máy và thời gian hoàn thành các thao tác:.................112
3.6. Biên chế tổ đội thi công cống................................................................................112
3.7. Lập tiến độ thi công cống......................................................................................112
CHƯƠNG 4:.................................................................................................................113

THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG..................................................113
4.1. Xác định khối lượng đất nền đường, vẽ biểu đồ phân phối đất và đường cong
tích lũy đất....................................................................................................................113
4.1.1. Xác định khối lượng đất nền đường:............................................................113
4.1.2. Vẽ biểu đồ phân phối đất theo cọc 20m và đường cong tích luỹ đất:............113
4.2. Giới thiệu các loại máy thi cơng nền đường hiện có tại đơn vị thi cơng............113
4.3. Quan điểm thiết kế điều phối và phân đoạn thi công:........................................114
4.3.1. Thiết kế điều phối đất:..................................................................................114
4.4. Thiết kế phân đoạn thi công, chọn máy chủ đạo và xác định trình tự, kỷ thuật
thi cơng.......................................................................................................................... 115
4.4.1. Phương án phân đoạn thi công điều phối đất và chọn máy chủ đạo:.............116
4.4.2. Xác định trình tự và kỷ thuật thi công đất trong các đoạn nền đường...........117

4.5. Xác định khối lượng công tác và cự ly vận chuyển trung bình trên từng đoạn
tuyến.............................................................................................................................. 121
4.6. Xác định Khối lượng công tác phụ trợ.................................................................121

4.6.1. Khối lượng đất cần san trước khi lu lèn và khối lượng san hoàn thiện.........122
4.6.2. Khối lượng đất cần lu lèn ở nền đắp, nền đào, khối lượng đầm tay..............122
4.6.3. Khối lượng nước tạo dính bám.....................................................................122
4.6.4. Khối lượng công tác đào rãnh biên:..............................................................122
4.6.5. Công tác bạt sửa taluy nền đào và vỗ mái taluy nền đắp:.............................122
4.7. Xác định năng suất các loại máy chính thi cơng trên từng đoạn tuyến.............123
4.7.1. Máy ủi..........................................................................................................123
4.7.2. Ơ tơ tự đổ:.....................................................................................................124
4.7.3. Máy đào:.......................................................................................................125
4.8. Xác định năng suất các loại máy phụ trợ thi công trên từng đoạn tuyến..........125
4.8.1. Máy san:.......................................................................................................125
4.8.2. Lu sơ bộ nền đắp:.........................................................................................126
4.8.3. Lu lèn chặt nền đắp:......................................................................................126

4.8.4. Các công tác đào rãnh biên, vỗ, bạt mái taluy:.............................................127
4.9. Cơng tác hồn thiện cuối cùng:............................................................................127
4.10. Tính số cơng ca hồn thành các cơng việc.........................................................127
4.11. Thiết kế sơ đồ hoạt động của các loại máy thi cơng:.........................................127
4.12. Biên chế tổ đội, tính thời gian hoàn thành các thao tác và lập tiến độ thi công.
....................................................................................................................................... 127
4.12.1. Biên chế tổ đội............................................................................................127
4.12.2. Tính tốn thời gian hoàn thành các thao tác................................................128

PHẦN I
LẬP DỰ ÁN THIẾT KẾ CƠ SỞ

(30%)



CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CHUNG

1.1. VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG - MỤC ĐÍCH Ý NGHĨA VÀ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:

1.1.1. Vị trí tuyến :

Tuyến đường cần được khảo sát thiết kế, là đường nối từ huyện Thăng Bình đến

Q́ Sơn, tỉnh Quảng Nam

1.1.2. Mục đích, ý nghĩa của tuyến :

Tuyến được xây dựng nhằm hoàn thiện mạng lưới giao thông trong quy hoạch


chung của tỉnh cũng như của đất nước đáp ứng nhu cầu giao thông các khu vực lân cận

và trung tâm tỉnh thúc đẩy sự phát triển kinh tế, giao lưu văn hóa các vùng ven.

1.1.3. Nhiệm vụ thiết kế:

Tuyến đường nối qua hai điểm cho trước A và B thuộc địa bàn tỉnh Quảng Nam

theo các số liệu sau:

- Lưu lượng xe hổn hợp năm khảo sát: N2023 = 420 (xe hh/ngày.đêm).

- Năm đưa cơng trình vào khai thác 01/2024

- Thành phần dòng xe :

Bảng 1: Số liệu thành phần dòng xe ban đầu ở năm khảo sát

Thành Trọng lượng Số Số bánh của
trục Pi (kN) trục mỗi cụm bánh Khoảng cách giữa
Loại xe phần Trục Trục các trục sau (m)

p (%) trước sau sau ở trục sau

Xe con 15 12 12 1 Bánh đơn- -

Xe tải nhẹ 25 20 55 1 Cụm bánh đôi -
-
Xe tải vừa 25 30 80 1 Cụm bánh đôi L3,0


Xe tải nặng (3 35 40 100 2 Cụm bánh đôi L3,0
trục)
Xe tải nặng(4 14 36 100 3 Cụm bánh đôi
trục)

- Hệ số tăng trưởng lưu lượng xe hàng năm : q = 9,5%.
1.2. CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC TUYẾN ĐI QUA :

1.2.1. Địa hình:
Địa hình mà khu vực tuyến đi qua là địa hình nối qua hai điểm cho trước A và B.

Độ dốc ngang sườn bình quân khoảng từ từ 3,6% ÷14%.
1.2.2. Địa mạo:
Trong khu vực tuyến đi qua, rừng chủ yếu là rừng thưa, gồm các loại đồi sim, cỏ

tranh, chủ yếu là cây lá nhỏ, cây lớn là các loại cây do người dân trồng để lấy củi gỗ.

Trang: 1



1.2.3. Địa chất:
Theo kết quả điều tra khảo sát điều kiện địa chất cho thấy điều kiện địa chất trong

khu vực rất ổn định, khơng có hiện tượng sụt lở, hay nước ngầm lộ thiên.
Nhìn chung mắt cắt địa chất khu vực tuyến như sau:
- Lớp đất sét pha cát, dày từ 5÷9m.
- Bên dưới là lớp đá phong hoá dày .

1.2.4. Địa chất thủy văn:

Qua khảo sát cho thấy tình hình địa chất thủy văn trong khu vực hoạt động ít biến

đổi, mực nước ngầm hoạt động thấp rất thuận lợi cho việc xây dựng tuyến đường. Lượng
nước mặt khá lớn tập trung ở các con sông và ao hồ. Lượng muối hịa tan trong nước rất
ít, đảm bảo dùng tốt cho sinh hoạt của công nhân và đầy đủ cho thi công.

1.2.5. Khí hậu:
Khu vực tuyến đi qua thuộc vùng khí hậu Trung bộ có hai mùa mưa nắng rõ rệt:

Đó là mùa mưa bắt đầu từ tháng 9 - 11 và mùa nắng bắt đầu từ tháng 1- 9 và tháng 12
hàng năm. Tuyến khảo sát nằm trong một nền chung của khối khí hậu Trung Trung Bộ,
phạm vi của vùng khí hậu này là phần phía Nam của miền Đơng Trường Sơn.

Nhiệt độ biến thiên rõ rệt theo độ cao địa hình: Nhiệt độ trung bình năm là 25.6
0C. Nhiệt độ trung bình ở vùng thung lũng và các vùng trũng dưới 300m vào khoảng 24-
25 0C, ở độ cao 300-600m là 23-24 0C, từ 600-1000m là 20-23 0C và ở độ cao từ 1000m
trở lên là 18-19 0C.

Những tháng giữa mùa đông tương đối mát. Có 3 tháng (XII-I-II) nhiệt độ giảm
xuống dưới 22 0C ở đồng bằng, dưới 20 0C từ độ cao 400-500m trở lên. Tháng lạnh nhất
là tháng I có nhiệt độ trung bình dưới 20 0C ở đồng bằng, dưới 18 0C ở độ cao 100-200m
trở lên. Nhiệt độ tối thấp trung bình trong tháng này vào khoảng 17 0C ở vùng đồng bằng,
giảm xuống 16-170C trên các rẻo cao từ 500m trở lên. Giới hạn tối thấp của nhiệt độ
xuống đến 14-15 0C ở đồng bằng, 14 0C và dưới nữa ở vùng các vùng cao.

Về mùa hạ: Mùa hạ có tới 3- 4 tháng (từ tháng V-VIII) nhiệt độ trung bình vượt
quá 280C, Nhiệt độ tối cao trung bình vượt quá 33 0C và nhiệt độ tối thấp trung bình vượt
quá 24 0C. Tháng nóng nhất là tháng V hoặc tháng VI, có nhiệt độ trung bình lên tới 33-
34.5 0C và nhiệt độ tối cao trung bình lên tới trên dưới 35 0C. Nhiệt độ tối cao tuyệt đối
đạt tới trị số 39.5 0C,


Biên độ giao động ngày đêm của nhiệt độ khơng lớn. Trung bình năm vào khoảng
4-5 0C. Thời kỳ biên độ ngày đạt giá trị cao là những tháng khơ nóng đầu và giữa mùa hạ.

Trang: 2



1.2.6. Thủy văn:
Theo số liệu điều tra hằng năm, thì trong khu vực có tuyến đường đi qua có lượng

mưa khá lớn, mùa mưa thường có hiện tượng lũ quét.
1.3. CÁC ĐIỀU KIỆN XÃ HỘI:

1.3.1. Đặc điểm dân cư và sự phân bố dân cư:
Đây là tuyến đường nằm ở vùng đồng bằng, cho nên dân cư sống 2 bên tún

đơng đúc. Do đó tình hình phân bố dân cư trên tuyến có những đặc điểm sau:
- Khoảng 1 cây số đầu (bắt đầu từ Km0+00): Chủ yếu là tập trung để trao đổi buôn bán.
- Đoạn cuối tuyến (khoảng 4 cây số): Đây là khu vực có dân cư tập trung đơng để

trao đổi bn bán
1.3.2. Tình hình kinh tế, văn hóa xã hội trong khu vực:
Nhân dân chủ yếu sống bằng nghề buôn bán, thương mại và là cán bộ công nhân

viên nhà nước nên điều kiện sống khá ổn định. Hiện tại huyện đang là một trong những
vùng có kinh tế phát triển nhất Tỉnh. Do đó việc tập trung cải tạo, và xây dựng cơ sở hạ
tầng mà đặc biệt là mạng lưới giao thông đang được đầu tư xây dựng, và tạo mọi đièu
kiện có thể để hoàn thành sớm, kịp thời đưa vào khai thác và sử dụng. Dân cư quanh
vùng tuyến thi công với mật độ không lớn, sẳn sàng giúp đỡ đơn vị thi công khi cần.


1.3.3. Các định hướng phát triển trong tương lai:
Để phát triển kinh tế khu vực đang rất cần sự ủng hộ đầu tư của nhà nước trên

nhiều lĩnh vực, đặc biệt là xây dựng mạng lưới giao thông thông suốt giữa các khu vực và
giữa hai trung tâm huyện với tỉnh lỵ đồng thời phù hợp với quy hoạch mạng lưới giao
thông vận tải mà tỉnh đề ra.
1.4. CÁC ĐIỀU KIỆN LIÊN QUAN KHÁC:

1.4.1. Điều kiện khai thác, cung cấp vật liệu và đường vận chuyển.
- Nhựa đường, thép lấy tại Thăng Bình Quảng Nam
- Đá các loại lấy tại mỏ huyện Quế SƠn
- Cát mua tại bãi cát Quế SƠn
- Đất đắp khai thác tại mỏ Quế Sơn
- Một số loại vật liệu còn lại lấy tại huyện Thăng Bình
- Đá các loại có thể lấy tại mỏ, thành phố Tam Kỳ mỏ đá này có trữ lượng lớn có

thể cung cấp đầy đủ vật liệu cho thi cơng (cự ly vận chuyển trung bình là 10 đến 30Km).
- Đất đắp nền đường, qua kiểm tra chất lượng cho thấy có thể lấy đất từ nền đường

đào sang đắp ở nền đắp, ngồi ra có thể lấy đất khai thác tại mỏ Khe với cự ly trung bình
khoảng 8 km.

- Xi măng có thể lấy tại các đại lý tại thị trấn.

Trang: 3



1.4.2. Điều kiện cung cấp bán thành phẩm, cấu kiện và đường vận chuyển:

Các bán thành phẩm và cấu kiện đúc sẵn được sản xuất tại xí nghiệp phục vụ cơng

trình, xí nghiệp đóng tại huyện Thăng BÌnh Thành Phố Quảng Nam. Năng lực sản xuất
của xưởng đáp ứng đầy đủ về số lượng, chất lượng theo yêu cầu đặt ra.

Tuyến đường được hình thành trên cơ sở tuyến đường sẵn có do đó các loại bán
thành phẩm, cấu kiện và vật liệu vận chuyển đến chân cơng trình là tương đối thuận lợi.

1.4.3. Khả năng cung cấp nhân lực phục vụ thi công:
Lực lượng lao động dồi dào, nguồn lao động rẻ do đó rất thuận lợi cho việc tận

dụng nguồn nhân lực địa phương. Tại địa phương có các đơn vị thi công giàu kinh
nghiệm như: Công ty cổ phần quản lý và xây dựng cơng trình giao thơng Thành Đạt,
Đồng Khánh, Đại nghĩa….

1.4.4. Khả năng cung cấp các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi công:
Máy thi công nền đường: Đơn vị thi cơng có đầy đủ các loại máy móc thi cơng
như máy đào, máy ủi, máy xúc, các loại lu.
Máy thi công mặt đường đơn vị thi cơng có đầy đủ các loại máy móc thi cơng như
máy san, máy ủi, các loại lu (lu bánh cứng, lu bánh lốp, lu rung), các loại ô tô tự đổ, máy
rải, xe tưới nước… các xe máy luôn được bảo dưỡng và sẵn sàng phục vụ thi cơng, có đội
ngủ thợ máy giỏi có thể đảm bảo cho máy móc thi cơng được an tồn, khi gặp sự cố có thể xử
lý kịp thời.
Thiết bị thi công cầu, cống: Búa đóng cọc, máy hạ cọc ván, máy khoan cọc nhồi…
1.4.5. Khả năng cung cấp các loại năng lượng, nhiên liệu phục vụ thi công:
Điện dùng cho kho xưởng, lán trại công nhân hoặc dùng cho thi công được lấy từ
đường dây hạ thế đã được xây dựng, đang phục vụ sinh hoạt cho nhân dân nên khá thuận lợi.

-Nước khai thác tại cơng trình
Khí đốt được được lấy từ huyện Thăng Bình TP Quảng Nam

Khí nén được được lấy từ huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Xăng dầu, nhớt vì ở gần huyện Thăng Bình nên việc cung cấp xăng, dầu
nhớt được tiện lợi và nhanh chóng
1.4.6. Khả năng cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt:
Thực phẩm Khu vực tuyến đi qua nối liền trung tâm hành chính Huyện Nghĩa
Hành và Tư Nghĩa do đó khả năng cung cấp các loại nhu yếu phẩm phục vụ sinh hoạt cho
cán bộ, công nhân thi công rất thuận lợi.
Hàng tiêu dùng đây là đoạn tuyến gần trung tâm Thị Trấn nên hàng tiêu dùng phong phú
và đa dạng.

Trang: 4


1.4.7. Điều kiện về thông tin liên lạc và y tế:

Hiện nay hệ thống thông tin liên lạc, y tế đã xuống đến cấp huyện, xã. Các bưu
điện văn hóa của xã đã được hình thành góp phần đưa thơng tin liên lạc về thôn xã đáp
ứng nhu cầu của nhân dân. Đây là điều kiện thuận lợi cho công tác thi công, giám sát thi
công, tạo điều kiện rút ngắn khoảng cách giữa ban chỉ huy cơng trường và các ban ngành
có liên quan.
1.5. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TUYẾN ĐƯỜNG:

- Nền kinh tế hàng hố đó đưa đất nước ta chuyển sang một thời kỳ mới: thời kỳ
cơng nghiệp hố và hiện đại hố đất nước. Trong đó ngành giao thơng vận tải đóng một
vai trũ rất quan trọng thúc đẩy sự phát triển kinh tế. Nâng cao mức sống cho người
dân.Nhằm đáp ứng được các yêu cầu về văn hóa, kinh tế, xã hội và môi trường, tạo điều
kiện để tỉnh Quảng Nam thực hiện chiến lược xói đói giảm nghèo và thúc đẩy phát triển
kinh tế thông qua việc cải thiện cơ sở hạ tầng và khả năng tiếp cận với thị trường, các cơ
hội về việc làm và các dịch vụ xã hội cho người nghèo và tạo điều kiện thuận lợi cho
huyện có cơ sở hạ tầng để phát triển kinh tế, chính trị xã hội giao lưu và lưu thơng hàng

hố cùng các huyện lân cận.

Trang: 5



CHƯƠNG 2.
XÁC ĐỊNH CẤP THIẾT KẾ VÀ TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU KỸ

THUẬT CỦA TUYẾN

2.1. Xác định cấp thiết kế.
2.1.1. Các căn cứ.

- Căn cứ vào chức năng của tuyến đường: Tuyến đường thuộc đường huyện
- Căn cứ vào địa hình khu vực tuyến đi qua là vùng núi với độ dốc ngang sườn rất
lớn.
- Căn cứ vào lưu lượng xe chạy trên tuyến ở năm 2023 xehh/ng.đêm. là: N= 420
Hệ số tăng xe hàng năm là: 9,5%
Trong đó:

+ Xe tải nặng 4 trục: 15%. Tải trọng trục trước 36 KN, trục sau 100 KN.
+ Xe tải nặng 3 trục: 35%. Tải trọng trục trước 40 KN,trục sau 100 KN.
+ Xe tải trung: 25%. Tải trọng trước trục 30 KN, trục sau 80 KN.
+ Xe tải nhẹ: 20%. Tải trọng trục trước 20 KN, trục sau 55 KN.
+ Xe con: 15%. Tải trọng trục trước 12 KN, trục sau 12 KN.
Lưu lượng xe hỗn hợp tính đến năm đưa vào khai thác 2024là:
N1hh =420.(1+0,095)5 = 661 (xehh/ng.đ)
Lưu lượng xe hỗn hợp tính đến năm thứ 15 là:
N15hh = (1+q)t-1xN1hh = (1+0,095)14.661 = 2355(xehh/ng.đ)

Lưu lượng xe con quy đổi tính đến năm đưa vào khai thác 2024 là:
N1=(0,15.3+0,35.3+0,25.2,5+0,2.2,5+0,15.1).420.(1+0,095)5=1834 (xcqđ/ngđ).
Lưu lượng xe con quy đổi tính đến năm thứ 15 là:
N15 =(1+q)t-1xN1 = (1+0,095)14x1834 = 6534 (xcqđ/ngày,đêm).
- Căn cứ vào tiêu chuẩn thiết kế đường ô tô TCVN 4054:2005.
2.1.2. Xác định cấp thiết kế.
Từ các căn cứ trên ta chọn cấp đường thiết kế là đường cấp IV – Đồng bằng.
2.2. Tính tốn – chọn các chỉ tiêu kỹ thuật.
2.2.1. Tốc độ thiết kế.
Từ việc xác định cấp thiết kế là cấp IV, và địa hình khu vực tuyến qua là vùng đồng
bằng nên ta chọn tốc độ thiết kế là 60 Km/h.
2.2.2. Độ dốc dọc lớn nhất cho phép (idmax)
2.2.2.1. Điều kiện sức kéo:
Theo mục II.1 tài liệu [11] và dựa vào biểu đồ nhân tố động lực của từng loại xe, Với
mặt đường thấm nhập nhựa có láng nhựa nên độ bằng phẳng củng như độ nhám được cải

Trang: 6



thiện nên ta chọn hệ số sức cản lăn f0 = 0,02, từ đó ta được kết quả tính độ dốc lớn nhất
cho phép theo điều kiện sức kéo như sau:

Bảng 1.2.1. Bảng tính độ dốc dọc cho phép theo diều kiện sức kéo

Loại xe Thành V D f idmax
phần (%) (km/h) (%)

Xe con (Toyota Inova) 15 60 0.223 0.026 19.7


Xe tải nhẹ (Thaco FLD 345A) 25 60 0.112 0.026 8.6

Xe tải trung (Thaco HC550) 25 60 0.073 0.026 4.7

Xe tải nặng (Thaco HC750) 25 60 0.062 0.026 3.6

Xe tải nặng (Huyndai 15 60 0.048 0.026 2.2
HD250)

Theo bảng 15 tài liệu [1] thì ứng với cấp thiết kế cấp IV và địa hình ĐB, tra ra được Idmax

= 6 %. Nhưng ta cần chọn độ dốc dọc hợp lý, đãm bảo các xe chạy đúng tốc độ thiết kế.

Vậy dựa vào bảng kết quả ta chọn idmax = 2.2 % (a)

2.2.2.2 Điều kiện về sức bám:

Theo mục II.1 tài liệu [11] và dựa vào biểu đồ nhân tố động lực của từng loại xe, ta có

được kết quả tính độ dốc lớn nhất cho phép theo điều kiện sức bám như sau:

Bảng 1.2.2: Bảng tính độ dốc dọc cho phép theo điều kiện sức bám

Loại xe (km/h) (kg.s2/m4) (m2 V K F PW G GK ) (kg) (kg) (kg) Dmax f i'dmax (%)

Xe con 60 0.03 2.6 21.83 2330 1755 0.21 0.02 19.1
3 7 6

Xe tải nhẹ 60 0.06 4.4 74.28 8445 4800 0.16 0.02 13.6
7 2 6


Xe tải trung 60 0.063 4.7 83.25 10395 4670 0.12 0.02 10.1
7 7 6

Xe tải nặng 3 60 0.66 5 91.30 12655 4960 0.11 0.02 8.4
trục 0 6

Xe tải nặng 4 60 0.07 8 155.0 24470 10340 0.12 0.02 9.4
trục 8 0 6

Từ điều kiện này chọn i'dmax = 8.4 % (b)

Từ (a), (b): kết hợp cả hai điều kiện sức kéo và sức bám, chọn idmax = 2.2%.

Theo bảng 15 tài liệu [1] thì ứng với cấp thiết kế cấp IV và địa hình vùng ĐB, tra ra

được Idmax = 6% > 2.2 %. Như vậy, chọn độ dốc dọc thiết kế là: idmax = 2.2%.

Trang: 7



Như vậy khi đua tuyến đường vào khai thác thì điều kiện xe chạy được an toàn và thuận
lợi hơn, khả năng khai thác tuyến đạt hiệu quả cao hơn.

2.2.3. Độ dốc dọc nhỏ nhất.
+ Đối với những đoạn đường có rãnh biên (nền đường đào, nền đường đắp thấp, nền

đường nửa đào nửa đắp) i d min = 5 000 (cá biệt 3 000 ).


+ Đối với những đoạn đường khơng có rãnh biên (nền đường đắp cao) i d min = 0 000 .

Kiểm tra lại tốc độ hạn chế của từng loại xe từ độ dốc dọc đã chọn:

D = idmax + f = 0,022 + 0,02 = 0,042

Tra lại biểu đồ nhân tố động lực, ta có tốc độ hạn chế của từng loại xe như sau:

+Xe con: V = 80 km/h; + Xe tải trung: V = 40 km/h.

+Xe tải nhẹ: V = 62,84 km/h; + Xe tải nặng: V = 67km/h.

Vậy khi thiết kế tuyến có độ dốc dọc: idmax = 3,1% thì tốc độ của tất cả các loại xe đều

thỏa mãn tốc độ thiết kế.

2.2.4. Tầm nhìn trên bình đồ: (S1, S2, S4).

2.2.4.1 Tầm nhìn một chiều (S1 ).

lpu Sh lpu

1 1

SI

Hình 1.2.1 Sơ đồ tầm nhìn một chiều

Theo mục II.2 tài liệu [11] kết hợp với:


+V: Tốc độ xe chạy tính toán V = 60 km/h

+ i: Độ dốc dọc trên đường, trong tính tốn lấy i = 0%

Ta tính được tầm nhìn 1 chiều như sau:

Vậy V KV 2
S1 =  + l0 = 93(m)
3,6 254.(1 i)

Theo tài liệu [1] với:Vtk = 60 km/h thì S1 = 75 m

Vì tuyến đường thiết kế thuộc đường huyện nên các chỉ tiêu khai thác tuyến yêu cầu cao

hơn nên ta chọn: S1 = 93 m.

2.2.4.2. Tầm nhìn hai chiều (S2 ):

l pu Sh lo Sh lpu

1 1 2 2

SII

Trang: 8


×