Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bài 35 định lý pythagore và ứng dụng kntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986 KB, 28 trang )

TOÁN 8

BÀI 35:
ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG


BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

BC 5cm
AB2  AC 2 32  42 25
BC 2 52 25
AB2  AC 2 BC 2

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

a+b

a b Diện tích phần bìa hình vng màu xanh
bc
ca cạnh là c là: c2
c2
Tổng diện tích bốn tam giác vuông là:
aac c b
b a ab .4 2ab
2
Hình 121
Diện tích cả tấm bìa hình vng cạnh a +b



là: (a  b)2

Kết luận: c2 a2  b2

ac ac ac ac

b b b b

H·y ph¸t biĨu hƯ c2 = a2 + b2
thøc c2= a2 + b2

b»ng lêi ?

Trong một tam giác vng,
bình phương của cạnh huyền
bằng tổng các bình phương
của hai cạnh góc vng

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

• Định lí Pythagore:
Trong một tam giác vng, bình phương của cạnh huyền bằng tổng các

bình phương của hai cạnh góc vng.

Theo định lí Pythagore trong tam giác vng, ta có:


2x 1 1 222 22 2

 x 2 5 1  y
y2 4
 y 2

Giải: Gọi chiều dài của cầu thang là x. Theo định lí Pythagore
trong tam giác vng, ta có:

x2 32  42
x2 9 16
x2 25
x 5(m)

Vậy chiều dài của cầu thang là 5m.

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

• Định lí Pythagore:
• Định lí Pythagore đảo:
Nếu tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương

của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vng.

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:


BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

Theo định lí Pythagore trong tam giác vng, ta có:

AC 2 2  22 5  AC  5cm

1

AB2 32  22 13  AB  13cm

BC 2 2  32 10  BC  10cm

1

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

Tính độ dài đoạn thẳng:
Bài tốn 1:Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
Hãy tính độ dài cạnh BC, đường cao AH và các đoạn thẳng BH, CH.

Nhận xét: Nếu tam giác ABC vuông tại A có đường cao có AH = h, các cạnh

BC = a, AC = b, AB = c thì h . a = b . c

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

Chứng minh tính chất hình học:

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG

1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:

BÀI 35: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE VÀ ỨNG DỤNG


1. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:
2. ỨNG DỤNG CỦA ĐỊNH LÍ PYTHAGORE:


×