Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Mẫu báo cáo khsxkd công ty cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 15 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

––––––––––––––––––––––––––––––––––––

MẪU BÁO CÁO KẾ HOẠCH
SXKD CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN

Tháng 1 – 2024

CƠNG TY CỔ PHẦN A CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Số: CT/KTCL Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 20

QUYẾT ĐỊNH
V/v: Quy định về biểu mẫu, chế độ báo cáo trong hoạt động SXKD

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY CỔ PHẦN A

Căn cứ:
- Luật doanh nghiệp số 2020.
- Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty CP A.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành “Quy định về mẫu biểu và chế độ báo cáo trong hoạt động
SXKD” áp dụng trong tồn Cơng ty cổ phần A.

(Nội dung chi tiết Quy định đính kèm)



Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày …./…/20….

Điều 3: Các ơng Phó Tổng Giám đốc, Trưởng các phịng ban có liên quan, Giám
đốc các đơn vị trực thuộc căn cứ quyết định thực hiện.

Nơi nhận:
- Như điều 3.
- HĐQT (b/cáo).
- Lưu KTCL, TCNS.

1

QUI ĐỊNH

BIỂU MẪU, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

DÙNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH

(Kèm theo quyết định số: ngày tháng năm 20…)

Chương I: Những qui định chung

1- Mục đích:
- Thống nhất biểu mẫu, chế độ báo cáo dùng trong công tác lập báo cáo thực

hiện SXKD; thực hiện thu vốn; công tác quyết toán vật liệu, nhiên liệu; kế
hoạch SXKD, thu vốn và kế hoạch mua sắm vật liệu, nhiên liệu chính tồn
Công ty CP A.
2- Đối tượng:

- Đối tượng thực hiện báo cáo là các Chi nhánh, Ban quản lý và các đơn vị
trực thuộc Công ty cổ phần A.
- Đối tượng nhận báo cáo là phòng KTCL, TCKT, KTCN, VTCG Công ty CP
A.
3- Phạm vi áp dụng:
- Công ty cổ phần A và các đơn vị trực thuộc Cơng ty.
- Khuyến khích nhưng không bắt buộc áp dụng đối với các công ty con, công
ty liên kết của Công ty cổ phần A

Chương II: Qui định cụ thể

1- Nội dung báo cáo.
- Báo cáo theo hệ thống các mẫu biểu ban hành theo quy định này:
+ Báo cáo thực hiện kế hoạch SXKD tháng, quý, năm. Biểu số KH - 01;
+ Báo cáo chi tiết sản lượng thực hiện tháng, quý, năm. Biểu số KH - 02
+ Báo cáo thu vốn tháng, quý, năm. Biểu số KH - 03
+ Bảng tổng hợp doanh số tháng, quý, năm. Biểu số KH - 04
+ Báo cáo nhu cầu thanh toán B phụ, đối tác cung cấp nguyên, nhiên vật liệu.

Biểu số TC - 01
+ Báo cáo thực hiện dòng tiền. Biểu số TC - 02
+ Nhu cầu sử dụng vật liệu, nhiên liệu chính tháng, quý, năm. Biểu số VT - 01.
+ Kế hoạch mua sắm vật liệu, nhiên liệu chính trong tháng, quý, năm. Biểu số

VT - 02

2

+ Báo cáo quyết tốn vật liệu chính tháng, q, năm. Biểu số KH - 01 Biểu số
VT - 03


+ Báo cáo quyết toán nhiên liệu, dầu mỡ phụ tháng, quý, năm. Biểu số VT - 04.
- Nội dung trong các biểu mẫu báo cáo phải được điều đầy đủ, chính xác,

khách quan, phản ánh đúng tình hình thực hiện tại các đơn vị, cơng trường.
2- Kỳ báo cáo và hạn nộp báo cáo.
- Đối với báo cáo tháng:
+ Báo cáo ước thực hiện kế hoạch SXKD, thu vốn, kế hoạch SXKD, thu vốn

kỳ sau gửi về Công ty trước ngày 25 hàng tháng (Biểu số KH-01; KH-02;
KH-03).
+ Báo cáo thực hiện kế hoạch SXKD, thu vốn, quyết toán vật liệu, nhiên liệu
sử dụng trong tháng, kế hoạch kỳ sau gửi về Công ty trước ngày 30 hàng
tháng (Biểu số KH-01; KH-02; KH-03; VT-01; VT-02).
+ Báo cáo nhu cầu thanh toán B phụ, đối tác cung cấp nguyên, nhiên vật liệu;
Báo cáo thực hiện dịng tiền gửi về Cơng ty trước ngày mùng hai (02) tháng
liền kề (Biểu số TC-01; TC-02).
+ Báo cáo quyết tốn vật liệu, nhiên liệu chính gửi về Cơng ty trước ngày
mùng hai (02) tháng liền kề (Biểu số VT-03; VT-04).
- Đối với báo cáo quý, năm: Gửi về Công ty trước ngày mùng năm (5) của
tháng liền kề.
3- Hình thức báo cáo.
- Báo cáo phải được lập thành văn bản dưới dạng tệp dữ liệu file điện tử theo
đúng mẫu biểu quy định và được các thành phần có liên quan ký tên xác
nhận.
- Báo cáo được lập bằng font chữ Times New Roman và gửi về Công ty qua
đường văn thư, file điện tử qua email.

Chương III: Tổ chức thực hiện


- Giám đốc các đơn vị trực thuộc có trách nhiệm chỉ đạo các bộ phận nghiệp
vụ thu thập, tổng hợp, báo cáo số liệu đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn.

- Các phịng/Ban Công ty căn cứ theo chức năng, nhiệm vụ được giao tiến
hành kiểm tra, rà sốt, tổng hợp thơng tin số liệu để tập hợp báo cáo.

- Quy định này áp dụng từ ngày …/…/20…. Trong q trình thực hiện nếu có
những điều cần bổ sung, sửa đổi, các đơn vị báo cáo về Công ty để xem xét
bổ xung, sửa đổi cho phù hợp với tình hình thực tế.

3

BIỂU MẪU BÁO CÁO
DÙNG TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD

TT Nội dung công việc Biểu số Ghi chú

I Kỳ báo cáo tháng, quý, năm

1 Báo cáo thực hiện kế hoạch SXKD tháng, quý Biểu số KH - 01
năm.... Biểu số KH - 02
Biểu số KH - 03
2 Báo cáo chi tiết sản lượng thực hiện SXKD Biểu số KH - 04
tháng, quý, năm.... Biểu số TC - 01
Biểu số TC - 02
3 Báo cáo thu vốn tháng, quý, năm... Biểu số VT - 01
Biểu số VT - 02
4 Bảng tổng hợp doanh số tháng, quý, năm... Biểu số VT - 03
5 Báo cáo nhu cầu thanh toán B phụ, đối tác cung Biểu số VT - 04


cấp nguyên, nhiên vật liệu

6 Báo cáo thực hiện dòng tiền

7 Nhu cầu sử dụng vật liệu, nhiên liệu chính tháng,
quý, năm...

8 Kế hoạch mua sắm vật liệu, nhiên liệu chính
trong tháng, q, năm...

9 Báo cáo quyết tốn vật liệu chính tháng, quý,
năm....

10 Báo cáo quyết tốn nhiên liệu chính tháng, q,
năm....

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số KH - 01
..........................

BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SXKD THÁNG, QUÝ, NĂM....

TT Nội dung công việc ĐVT Tháng.... %TH Lũy kế quý... Lũy kế năm... %TH Kế hoạch
103đ Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện %TH Kế hoạch Thực hiện kỳ tiếp theo

I Tổng giá trị SXKD 10 3 đ
Trong đó: 10 3 đ
10 3 đ
- Giá trị xây lắp 10 3 đ
- Giá trị phục vụ xây lắp 10 3 đ
- Giá trị sản xuất công nghiệp

- Giá trị kinh doanh VTTB PT Người
- Hoạt động tài chính, hoạt động khác 10 3 đ
II Lao động tiền lương
- Tổng số CBCNV 103đ
- Thu nhập bình quân 103đ
III Các chỉ tiêu tài chính 103đ
- Doanh số 103đ
- Doanh thu 103đ
- Tiền về tài khoản
- Lợi nhuận 100m3
- Nộp ngân sách 100m3
IV Khối lượng thi cơng chính 100m3
- Đào đất 100m3
- Đào đá
- Đắp đất, đá tấn
- Bê tông 103đ
- Cốt thép 103đ
2 Giá trị sản xuất công nghiệp 103đ
3 Phục vụ xây lắp
4 Hoạt động tài chính

Ban kinh tế kỹ thuật Ban Tài chính kế tốn ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số KH - 02
..........................

BÁO CÁO
CHI TIẾT SẢN LƯỢNG THỰC HIỆN SXKD THÁNG, QUÝ, NĂM....


Tháng.... Lũy kế quý... Lũy kế năm... Kế hoạch

TT Nội dung công việc ĐVT Đơn giá %T %T %T SXKD kỳ tiếp
103đ Kế hoạch Thực hiện H Kế hoạch Thực hiện H Kế hoạch Thực hiện H theo

I TỔNG GIÁ TRỊ SXKD 10 3 đ
Trong đó: 10 3 đ
10 3 đ
- Giá trị xây lắp 10 3 đ
- Giá trị sản xuất công nghiệp 10 3 đ
- Giá trị phục vụ xây lắp 103đ
- Giá trị kinh doanh VTTB PT
- Hoạt động tài chính, hoạt động khác 103đ

IV Kế hoạch SXKD chính 103đ
1 Xây lắp
a Cơng trình 1 103đ
- Hạng mục a Kw
+ Công việc....... 103đ
+ Công việc....... 103đ
b Cơng trình 2
- Hạng mục a Ban kinh tế kỹ thuật
+ Công việc.......
+ Công việc.......

......................
2 Giá trị sản xuất cơng nghiệp
- Sản xuất điện
3 Ngồi xây lắp


......................
4 Hoạt động tài chính

Lập biểu ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số KH - 03
..........................

BÁO CÁO THU VỐN THÁNG, QUÝ, NĂM.....

TT Nội dung công việc ĐVT Giá trị dở Giá trị Thu vốn trong kỳ Giá trị SL Phân tích dở dang Chưa KH thu Ghi chú
dang đầu SLTH kỳ Kế hoạch Thực hiện % dở dang Chênh lệch Đã nghiệm nghiệm thu vốn kỳ
103đ cuối kỳ báo A giữ tiếp theo
103đ kỳ báo cáo HT giá thu chưa
103đ cáo lên PG
103đ
I TỔNG GIÁ TRỊ SXKD 103đ
1 Sản lượng xây lắp 103đ
- Cơng trình 1 103đ
- Cơng trình 2 103đ
- Cơng trình ......... 103đ
2 Phục vụ xây lắp 103đ
3 Hoạt động tài chính 103đ
A XÂY LẮP 103đ
I Cơng trình 1 103đ
1 Hạng mục a
2 Hạng mục b 103đ
... ................ 103đ
II Công trình 2


...................
B Phục vụ xây lắp
C Hoạt động tài chính

Ban Kinh tế kỹ thuật Ban Tài chính kế tốn ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số KH - 04
..........................

BẢNG TỔNG HỢP DOANH SỐ THÁNG, QUÝ, NĂM.....

TT Cơng trình, hạng mục cơng trình Doanh Lũy kế Lũy kế Lũy kế từ Ghi
ĐVT số trong quý .... năm .... đầu công chú
kỳ trình

Tổng giá trị SXKD 103đ

* Xây lắp 103đ

Cơng trình 1 103đ

Cơng trình 2 103đ

..... 103đ

* Phục vụ xây lắp 10 3 đ

* Hoạt động tài chính 10 3 đ


I Cơng trình 1 103đ

1 Hạng mục a 103đ

- Đợt 1 (KL thực hiện từ tháng....-:- tháng...) 103đ

- Đợt 2 (KL thực hiện từ tháng....-:- tháng...) 103đ

- Đợt .... (KL thực hiện từ tháng....-:- tháng...) 103đ

2 Hạng mục b 103đ

- Đợt 1 (KL thực hiện từ tháng....-:- tháng...) 103đ

- Đợt 2 (KL thực hiện từ tháng....-:- tháng...) 103đ

- Đợt .... (KL thực hiện từ tháng....-:- tháng...) 103đ

II Cơng trình 2 103đ

.................. 103đ

III Phục vụ xây lắp 103đ

IV Hoạt động tài chính 103đ

............., ngày.....tháng.......năm........

Ban Kinh tế kỹ thuật Ban Tài chính kế tốn Giám đốc đơn vị


CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số TC - 01
..........................

BÁO CÁO NHU CẦU THANH TOÁN B PHỤ, ĐỐI TÁC CUNG CẤP, NGUYÊN NHIÊN VẬT LIỆU
THÁNG …..

ĐVT: 1.000, đ

STT Diễn giải Công nợ đầu kỳ Công nợ Ghi chú
Kế hoạch mua Kế hoạch trả cuối kỳ
sắm trong kỳ nợ trong kỳ 8
Chưa đến
hạn Đến hạn Quá hạn Tổng cộng

A B 1 2 3 4 5 6 7=4+5-6

Công ty A
Công ty B
Công ty C
Đội xây lắp A (Thuê ngoài)
Đội xây lắp B (Thuê ngoài)
Đội xây lắp C (Thuê ngoài)

Tổng cộng:

LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG ……., ngày …… tháng ….. năm 20..
GIÁM ĐỐC

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số TC - 02

..........................

BÁO CÁO THỰC HIỆN DÒNG TIỀN THÁNG…..
KẾ HOẠCH: …………………..

ĐVT: 1.000, đ

STT Diễn giải Kế hoạch Thực hiện Tỷ lệ Kế hoạch Chuyển Chuyển Ghi chú
tháng …… tháng hoàn tháng tiền mặt tiền mặt
thàn …….. 7
…….. (Đ1) (Đ2)
h 4
A B 1 2 5 6
3=2/1
I Kế hoạch SXKD
……

- Cơng trình A

- Cơng trình B

- Cơng trình C

II Kế hoạch nghiệm thu lên phiếu giá …..

- Cơng trình A

- Cơng trình B

- Cơng trình C


III Đơn đốc tiền về tài khoản …..

- Cơng trình A …..
- Cơng trình B ……
- Cơng trình C
IV PHẦN CHI …….
A Nhu cầu tiền mặt …..
1 Cơng trình A
Tiền ăn …..
Tiền mua CCDC
Tiền thu vốn …..
2 Cơng trình B ….
Tiền ăn
Tiền mua CCDC ….
Tiền thu vốn
3 Cơng trình C
Tiền ăn
Tiền mua CCDC
Tiền thu vốn
4 Chi phí quản lý
Chi phí cơng tác, đi lại, hoạt động
CP thu vốn và CP khác
B Thanh toán thuế, BHXH
Tiền thuế TNCN ….
Thuế VAT vãng lai
Tiền BHXH ……
C Nhu cầu vay chuyển khoản
1 Thanh toán cho các đối tác, B phụ
Công ty A

Công ty B
Công ty C

2 Chi trả lương cho CBCNV

Thanh toán lương tháng …

Chênh lệch:

- Trả nợ Công ty
- Vay Công ty

LẬP BIỂU KẾ TOÁN TRƯỞNG ……, ngày …. tháng …. năm 20...
GIÁM ĐỐC

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số VT - 01
..........................

BÁO CÁO NHU CẦU SỬ DỤNG VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU CHÍNH
THÁNG..., QUÝ..., NĂM...

TT Tên vật liệu, nhiên liệu ĐVT Khối Xi măng Định mức hao phí Dầu Xi măng Nhu cầu vật tư Dầu Ghi chú
lượng kế (kg) Thép tấm ... diezen (lít) (kg) Thép tấm ... diezen (lít)

hoạch (kg) (kg)

I Cơng trình 1
1 Hạng mục a
- Công việc...
- Công việc...

2 Hạng mục a
- Công việc...
- Cơng việc...
... Hạng mục.....
II Cơng trình 2
1 Hạng mục a
- Công việc...
- Công việc...
2 Hạng mục a
- Công việc...
- Công việc...
... Hạng mục.....
III Công trình .....

Tổng cộng

Ban Vật tư cơ giới Ban kinh tế kỹ thuật ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số VT - 02
..........................

KẾ HOẠCH MUA SẮM VẬT TƯ, NHIÊN LIỆU TRONG THÁNG...., QUÝ..., NĂM....

TT Tên vật liệu, nhiên liệu ĐVT Tồn đầu kỳ Nhu cầu sử KH tồn kho Kế hoạch Đơn giá Thành tiền Ghi chú
(tồn kho + dụng trong cuối kỳ mua sắm (đồng) (đồng)
A B C tồn hiện trong kỳ
kỳ 3 5 6=4 x 5
trường) 4=(2)+(3)-(1)
2

1

A VẬT TƯ, VẬT LIỆU CHÍNH

I Cơng trình 1

- Xi măng tấn
m3
- Cát xay tấn
lít
- Thép tấm

- Nhiên liệu

- ..................

II Cơng trình 2

- Xi măng tấn
m3
- Cát xay tấn
lít
- Thép tấm

- Nhiên liệu

- ..................

III Cơng trình .....


TỔNG CỘNG

- Xi măng tấn
m3
- Cát xay tấn
lít
- Thép tấm

- Nhiên liệu

- ..................

Ban vật tư cơ giới Ban Kinh tế kỹ thuật ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số VT - 03
..........................

BÁO CÁO QUYẾT TỐN VẬT LIỆU CHÍNH
Tháng…, quý..., năm …..

TT Tên vật tư, vật liệu Đơn vị Tồn hiện Xuất trong Tồn hiện Lượng sử Lượng sử Chênh lệch Chi chú
tính trường kỳ trường cuối dụng thực tế dụng theo
đầu kỳ định mức, 10=7-8 12
5 kỳ
thiết kế
1 2 3 4 6 7=4+5-6
8

A VẬT TƯ, VẬT LIỆU CHÍNH


I Cơng trình 1

- Xi măng tấn
m3
- Cát xay tấn

- Thép tấm

- ..................

II Cơng trình 2

- Xi măng tấn
m3
- Cát xay tấn

- Thép tấm

- ..................

III Cơng trình .....

B TỔNG CỘNG

- Xi măng tấn
m3
- Cát xay tấn
lít
- Thép tấm


- Nhiên liệu

- ..................

Ban vật tư cơ giới Ban Kinh tế kỹ thuật ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị

CÔNG TY CỔ PHẦN A Biểu số VT - 04
..........................

BÁO CÁO QUYẾT TỐN NHIÊN LIỆU CHÍNH
Tháng…, quý..., năm …..

Nhiên liệu sử dụng trong kỳ Nhiên liệu sử dụng theo định
mức, thiết kế

TT Tên xe máy Đơn vị Tồn đầu Lấy trong Tồn cuối Nhiên Nhiên Nhiên Nhiên Chênh lệch Ghi chú
tính kỳ kỳ kỳ liệu phục liệu phục Tổng cộng liệu phục liệu phục Tổng cộng
vụ, sửa
vụ thi vụ, sửa vụ thi
chữa công chữa công

a b c 1 2 3 4 5 6=4+5 7=4 8 9=7+8 10=6-9 11

I Cơng trình 1 lít
1 Dầu Diesel
2 Xăng A92 lít

...

II Cơng trình 2
... .......

TỔNG CỘNG

Ban vật tư cơ giới Ban Kinh tế kỹ thuật ............., ngày.....tháng.......năm........
Giám đốc đơn vị


×