Tải bản đầy đủ (.pdf) (314 trang)

Báo Cáo Tốt Nghiệp - Xây Dựng Và Quảng Bá Hệ Thống BáN HàNg Đa KêNh Cho Thương Hiệu Zuka Sport Trên Nền Tảng Số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.21 MB, 314 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BÁO CÁO DỰ ÁN TỐT NGHIỆP
Xây dựng và quảng bá hệ thống bán hàng đa kênh cho

thương hiệu Zuka Sport trên nền tảng số

LỜI CẢM ƠN

Trước tiên với tình cảm sâu sắc và chân thành nhất, cho phép chúng em được bày tỏ
lòng biết ơn đến tất cả các thầy cô trong trường Cao đẳng FPT Polytechnic đã tạo điều
kiện hỗ trợ, giúp đỡ chúng em trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu về đề tài này.
Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu nhập học tại trường đến nay, chúng em đã nhận được
rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của Thầy Cơ và bạn bè. Với lịng biết ơn sâu sắc nhất,
em xin gửi đến các thầy cô chuyên ngành Digital Marketing đã hỗ trợ truyền đạt vốn
kiến thức quý báu của cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Một lần
nữa, em xin chân thành cảm ơn thầy Nguyễn Trung Kiên người đã trực tiếp giúp đỡ,
quan tâm, hướng dẫn chúng em hoàn thành dự án: “ Xây dựng và quảng bá hệ thống
bán hàng đa kênh cho thương hiệu Zuka Sport trên nền tảng số”.
Bản báo cáo dự án được thực hiện trong thời gian gần 10 tuần. Bước đầu đi vào thực
tế của chúng em còn nhiều hạn chế và còn nhiều sự bỡ ngỡ nên khơng tránh khỏi
những thiếu sót, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy
Cô để kiến thức của em trong chuyên ngành này được hồn thiện hơn đồng thời có điều
kiện bổ sung, nâng cao kiến thức của mình nhiều hơn.

Chúng em xin chân thành cảm ơn!

MỤC LỤC
CHƯƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN & GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI........................................1
1.1. Cơ sở lý thuyết ....................................................................................................... 1


1.1.1. Cơ sở lý luận về kinh doanh trực tuyến............................................................1
1.1.2. Cơ sở lý luận về bán lẻ trực tuyến .................................................................... 4
1.1.3. Lý luận về kênh phân phối ............................................................................. 10
1.1.4. Phát triển thương hiệu của các doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến ............ 21
1.2. Giới thiệu dự án ................................................................................................... 28
1.3. Lý do lựa chọn đề tài ........................................................................................... 35
1.3.1. Tiềm năng của thị trường thương mại điện tử................................................35
1.3.2. Tiềm năng của sản phẩm và ngành hàng........................................................41
1.3.3. Nguồn lực của nhóm.......................................................................................43
CHƯƠNG II PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG & HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC .. 44
2.1. Khảo sát trên Social Listening............................................................................44
2.2. Khảo sát trên các cơng cụ tìm kiếm ................................................................... 47
2.2.1. Google trend ................................................................................................... 47
2.2.2. Nghiên cứu volume từ khóa trên cơng cụ tìm kiếm ....................................... 49
2.3. Khảo sát trên Sàn TMĐT ................................................................................... 51
2.3.1. Khảo sát trên Shopee ...................................................................................... 51
2.3.2. Khảo sát trên TikTok Shop.............................................................................54
2.4. Khảo sát bằng phiếu ............................................................................................ 56
2.4.1. Vấn đề & mục tiêu nghiên cứu ....................................................................... 56
2.4.2. Cách thức nghiên cứu ..................................................................................... 56
2.4.3. Thiết kế bảng câu hỏi ..................................................................................... 57
2.4.4. Tiến hành thực hiện khảo sát .......................................................................... 61
2.4.5. Kết quả khảo sát ............................................................................................. 62

2. 5. Mơ hình & quy trình .......................................................................................... 71
2. 5.1 Mơ hình kinh doanh Canvas ........................................................................... 71
2. 5.2 Quy trình vận hành và xử lý đơn hàng ........................................................... 72

2.6. Khách hàng mục tiêu...........................................................................................73
2.6.1. Chân dung khách hàng mục tiêu .................................................................... 73

2.6.2. Sản phẩm dịch vụ kinh doanh là gì?...............................................................73
2.6.3. Xác định khách hàng ở đâu?...........................................................................74
2.6.4. Lý do khách hàng mua sản phẩm? ................................................................. 74
2.6.5. Khi nào khách hàng mua hàng?......................................................................74
2.6.6. Khách hàng mua hàng như thế nào?...............................................................74

2.7. Phân tích đối thủ cạnh tranh .............................................................................. 75
2.7.1. Định vị thị trường ........................................................................................... 75
2.7.2. Phân tích tổng quan đối thủ cạnh tranh .......................................................... 76
2.7.3. Phân tích hệ thống kênh Digital Marketing của đối thủ.................................78

2.8. Chiến lược SWOT ............................................................................................. 102
2.9. Chiến lược 4P ..................................................................................................... 103

2.9.1. Chiến lược sản phẩm (Product) .................................................................... 103
2.9.2. Chiến lược giá (Price)...................................................................................106
2.9.3. Chiến lược phân phối (Place) ....................................................................... 108
2.9.4. Chiến lược xúc tiến (Promotion) .................................................................. 108
CHƯƠNG 3 LẬP KẾ HOẠCH & THỰC HIỆN DỰ ÁN.....................................112
3.1. Kế hoạch năm đầu tiên (1/1/2023 – 31/12/2023) ............................................. 112
3.1.1 Mục tiêu và Kpis............................................................................................ 112
3.1.2. Kế hoạch tổng thể năm đầu tiên ................................................................... 115
3.2. Kế hoạch ngắn hạn (01/05/2023 – 31/08/2023) ................................................ 125

3.2.1. Mục tiêu và Kpis........................................................................................... 125
3.2.2. Kế hoạch tổng thể ......................................................................................... 127
3.2.3 Kế hoạch chương trình ưu đãi trong ngắn hạn .............................................. 127
3.3. Thực hiện kênh Website....................................................................................129
3.3.1. Tạo lập website ............................................................................................. 129
3.3.2. SEO...............................................................................................................142

3.3.3. Google merchant center................................................................................168
3.3.4. Google Ads ................................................................................................... 171
3.4. Thực hiện Facebook fanpage............................................................................174
3.4.1. Tạo lập và tối ưu Fanpage ............................................................................ 174
3.4.2. Triển khai nội dung....................................................................................... 180
3.4.3. Quảng bá tự nhiên.........................................................................................189
3.4.4. Facebook Ads ............................................................................................... 191
3.5. TikTok ................................................................................................................ 194
3.5.1. Tạo lập tối ưu kênh ....................................................................................... 194
3.5.2. Triển khai nội dung....................................................................................... 195
3.5.3. Quảng bá tự nhiên.........................................................................................200
3.5.4. TikTok Ads...................................................................................................202
3.6. TikTok Shop.......................................................................................................203
3.6..1 Tạo lập tối ưu kênh ....................................................................................... 203
3.6.2. Triển khai nội dung....................................................................................... 205
3.6.3. Quảng bá tự nhiên.........................................................................................208
3.6.4. TikTok Shop Ads.......................................................................................... 210
3.7. Shopee ................................................................................................................. 214
3.7.1 Tạo lập tối ưu kênh ........................................................................................ 214

3.7.2. Triển khai nội dung....................................................................................... 217
3.7.3. Quảng bá tự nhiên.........................................................................................223
3.7.4. Shopee Ads ................................................................................................... 225
3.8. Đo lường và đánh giá......................................................................................... 227
3. 8.1. Website ........................................................................................................ 227
3.8.2. Fanpage.........................................................................................................248
3.8.3. TikTok .......................................................................................................... 258
3.8.4. TikTok Shop ................................................................................................. 265
3.8.5. Shopee .......................................................................................................... 272
3.9. KPI & Đơn hàng .............................................................................................. 287

3.10. Ưu điểm, nhược điểm và giải pháp khắc phục .............................................. 293
Đánh giá hoạt động thành viên................................................................................297

PHỤ LỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Cấu trúc kênh phân phối.................................................................................12
Hình 2: Kênh marketing truyền thống.........................................................................18
Hình 3: Hệ thống marketing dọc ................................................................................. 18
Hình 4: Quy trình phát triển thương hiệu trên mơi trường trực tuyến ........................ 26
Hình 5: Logo thương hiệu Zuka Sport ........................................................................ 28
Hình 6: Biểu tượng kết hợp tạo nên logo Zuka ........................................................... 28
Hình 7: Slogan của Zuka Sport ................................................................................... 29
Hình 8: Quy chuẩn logo Zuka Sport............................................................................34
Hình 9: Bộ nhận diện thương hiệu Zuka Sport ........................................................... 34
Hình 10: Báo cáo dân số Việt Nam tháng 01/2023 – We are social ........................... 35
Hình 11: Báo cáo dân số Việt Nam theo độ tuổi – We are social (01/2023) .............. 36
Hình 12: Báo cáo người dùng internet – We are social (01/2023)..............................36
Hình 13: Báo cáo về hoạt động thương mại – We are social ( 01/2023) .................... 37
Hình 14: Bảng xếp hạng sàn thương mại điện tử (đa ngành hàng) phổ biến trên mạng
xã hội năm 2022 (Nguồn: Reputa). .............................................................................. 38
Hình 15: Báo cáo lượng người dùng mạng xã hội - We are social (tháng 01/2023) .. 39
Hình 16: Báo cáo tổng quan về nền tảng social thông dụng - We are social .............. 40
Hình 17: Doanh thu thị trường thời trang Việt Nam 2017-2021 ............................... 41
Hình 18: Độ tuổi tiêu thụ sản phẩm thời trang Việt Nam ( Nguồn: VIRAC, Statista)41
Hình 19: Phân tích từ khóa “đồ đá bóng” trên Buzzsumo .......................................... 44
Hình 20: Các fanpage có bán quần áo đá bóng ........................................................... 45
Hình 21: Báo cáo phân tích số bài đăng và lượt tương tác của các fanpage đối thủ...45
Hình 22: Số bài đăng của các fanpage từ tháng 06/2022 đến tháng 05/2023 ............. 46
Hình 23: Lượng tương tác theo tháng của các fanpage từ tháng 06/2023 - 05/2023 .. 46
Hình 24: Xu hướng từ khóa “quần áo đá bóng” từ Google trends .............................. 47
Hình 25: Mức độ quan tâm “đồ đá bóng” theo địa lý ở Google trends.......................47

Hình 26: Cụm từ tìm kiếm liên quan với từ khóa “đồ đá bóng” ở Google trends ...... 48
Hình 27: Volume tổng quan về từ khóa “đá đá bóng” trên Keywordtool ................... 49
Hình 28: Xu hướng tìm kiếm từ khóa “đồ đá bóng” trên keywordtool ...................... 49
Hình 29: Cụm từ khóa liên quan từ khóa chính “đồ đá bóng” trên keywordtool ....... 50

Hình 30: Báo cáo thống kế ngành hàng thể thao & dã ngoại trên Metric ................... 51
Hình 31: Phân tích doanh thu ngành hàng thể thao & dã ngoại trên Metric ............... 51
Hình 32: Thống kê mức giá khách hàng chi tiêu trên sàn Shopee .............................. 52
Hình 33: Phân tích thương hiệu và tỉnh thành mua sắm ngành hàng..........................52
Hình 34: Nhu cầu tìm kiếm “đồ đá bóng” trên shopee – Shopee Analytics ............... 53
Hình 35: Các từ khóa liên quan từ khóa chính trên sàn Shopee.................................. 53
Hình 36: Doanh thu ngành hàng trang phục thể thao trên TikTok Shop .................... 54
Hình 37: Lượt bán sản phẩm quần áo đá bóng trên TikTok Shop trong 30 ngày ....... 55
Hình 38: Thống kê hashtag sử dụng cho quần áo đá bóng trên nền tảng TikTok.......55
Hình 39: Quy trình vận hành và xử lý đơn hàng ......................................................... 72
Hình 40: Định vị thương hiệu Zuka Sport trên thị trường .......................................... 75
Hình 41: Chiến lược sản phẩm .................................................................................. 103
Hình 42: Phương pháp định giá sản phẩm theo chi phí............................................. 107
Hình 43: Kế hoạch tổng thể ngắn hạn ( 01/05/2023 – 31/08/2023) .......................... 127
Hình 44: Sitemap website..........................................................................................130
Hình 45: Từ khóa theo 5 bước hành trình trải nghiệm .............................................. 143
Hình 46: Kế hoạch nội dung bài viết website............................................................ 144
Hình 47: Tối ưu nội dung trong rank math................................................................147
Hình 48: Các yếu tố SEO onpage .............................................................................. 148
Hình 49: Từ khóa topic cluster .................................................................................. 154
Hình 50: Danh sách đi entity trên social bookmarking và blog 2.0 .......................... 163
Hình 51: Đăng ký địa chỉ doanh nghiệp trên Google Map ....................................... 163
Hình 52: Đăng ký Google My Business .................................................................... 164
Hình 53: Tạo Google Site .......................................................................................... 164
Hình 54: Mơ hình backlink hình sao ......................................................................... 165

Hình 55: Danh sách backlink .................................................................................... 166
Hình 56: Bài viết đi backlink trên blog 2.0 ............................................................... 166
Hình 57: Bài viết đi backlink trên social bookmarking.............................................167
Hình 58: Bài viết đi backlink trên forum...................................................................167
Hình 59: Index backlink ............................................................................................ 167
Hình 60: Đăng sản phẩm lên google merchant center...............................................168

Hình 61: Xây dựng kịch bản chat tự động trên ahachat ............................................ 178
Hình 62: Lịch biên tập nội dung kênh fanpage ......................................................... 180
Hình 63: Khung giờ đăng bài trên fanpage ............................................................... 182
Hình 64: Tối ưu reel trên fanpage ............................................................................. 184
Hình 65: Kế hoạch nội dung kênh TikTok ................................................................ 196
Hình 66: Nghiên cứu từ khóa shopee với Shopee Analytic ...................................... 217
Hình 67: Bảng từ khóa shopee .................................................................................. 218
Hình 68: Seeding bình luận trên shopee....................................................................220
Hình 69: Tổng quan về Website trên Ahref .............................................................. 227
Hình 70: Báo cáo từ Ahref về backlink trỏ về Website ............................................ 229
Hình 71: Báo cáo từ ahref về anchor text trỏ về website .......................................... 230
Hình 72: Báo cáo từ ahref về referring domain.........................................................230
Hình 73: Từ khóa thương hiệu trên cơng cụ Serprobot.............................................231
Hình 74: Báo cáo từ ahref về từ khóa bài viết và sản phẩm......................................231
Hình 75: Báo cáo tổng quan chiến dịch Google Ads Smart......................................232
Hình 76: Báo cáo tổng quan chiến dịch Google Ads Shopping ................................ 233
Hình 77: Tổng quan về hiệu suất website trên Google Search Console ................... 235
Hình 78: Tổng quan về hiệu suất hình ảnh trên Google Search Console..................236
Hình 79: Trang mang lại lượng traffic lớn cho website ............................................ 237
Hình 80: Báo cáo từ Google Search Console cho trang index .................................. 237
Hình 81: Liên kết bên ngồi trên Google Search Console ........................................ 238
Hình 82: Liên kết bên trong trên Google Search Console ........................................ 239
Hình 83: Tổng quan báo cáo người dùng trên Google Analytics..............................240

Hình 84: Thu nạp người dùng trên Google Analytics ...............................................241
Hình 85: Phiên hoạt động của người dùng trên Google Analytics............................242
Hình 86: Trang xem nhiều nhất trên Google Analytics ............................................ 243
Hình 87: Thơng tin nhân khẩu học theo quốc gia trên Google Analytics ................. 243
Hình 88: Thu nạp nhân khẩu học theo thành phố trên Google Analytics ................. 244
Hình 89: Thơng tin về cơng nghệ trên Google Analytics..........................................245
Hình 90: Tỷ lệ thốt trên Google Analytics .............................................................. 246
Hình 91: Chuẩn đốn sản phẩm ở google merchant center ngày 02/08/2023...........246

Hình 92: Chuẩn đốn sản phẩm ở google merchant center ngày 10/08/2023...........247
Hình 93: Hiệu suất sản phẩm ở google merchan center ............................................ 247
Hình 94: Hiệu suất sản phẩm ở google merchant center (2) ..................................... 248
Hình 95: Báo cáo chạy facebook ads chiến dịch đơn đội..........................................248
Hình 96: Báo cáo nhân khẩu học facebook ads chiến dịch đơn đội..........................249
Hình 97: Báo cáo nền tảng và thiết bị facebook ads chiến dịch đơn đội ................. 250
Hình 98: Báo cáo chạy facebook ads chiến dịch sale 7/7 ......................................... 250
Hình 99: Báo cáo nhân khẩu học facebook ads chiến dịch 7/7 ................................. 251
Hình 100: Báo cáo nền tảng và thiết bị facebook ads chiến dịch 7/7....................... 252
Hình 101: Báo cáo tổng quan facebook insight......................................................... 253
Hình 102: Báo cáo tổng quan về nội dung ở facebook insight ................................. 254
Hình 103: Số người tiếp cận bài viết trên Fanpage ................................................... 254
Hình 104: Lượt tương tác bài viết trên Fanpage ....................................................... 255
Hình 105: Bài viết tự nhiên hiệu quả nhất trên Fanpage ........................................... 256
Hình 106: Báo cáo nhân khẩu học trên Fanpage ....................................................... 257
Hình 107: Báo cáo tổng quan TikTok ads.................................................................258
Hình 108: Báo cáo kết quả chiến dịch 1 trên TikTok ads ......................................... 259
Hình 109: Báo cáo kết quả chiến dịch 2 trên TikTok ads. ........................................ 260
Hình 110: Báo cáo kết quả chiến dịch 1 trên TikTok ads ......................................... 261
Hình 111: Báo cáo chỉ số tương tác trên tiktok ......................................................... 262
Hình 112: Báo cáo chỉ số followers trên TikTok ...................................................... 263

Hình 113: Báo cáo chỉ số livestream trên tiktok ....................................................... 264
Hình 114: Báo cáo chỉ số Tiktok shop từ ngày 10/5-25/7/2023 ............................... 266
Hình 115: Phân tích doanh thu kênh TikTok Shop ................................................... 267
Hình 116: Đơn hàng và doanh thu tháng 5 trên TikTok Shop .................................. 268
Hình 117: Đơn hàng và doanh thu tháng 6 trên TikTok Shop .................................. 269
Hình 118: Đơn hàng và doanh thu tháng 7 trên TikTok Shop .................................. 270
Hình 119: Đơn hàng và doanh thu tháng 8 trên TikTok Shop .................................. 271
Hình 120: Kết quả từ khố Shopee ads ..................................................................... 273
Hình 121: Báo cáo chỉ số Shopee shop ..................................................................... 273
Hình 122: Báo cáo phân tích bán hàng sàn Shopee .................................................. 274

Hình 123: Những sản phẩm có lượt bán nhiều trên sàn Shopee ............................... 275
Hình 124: Báo cáo phân tích bán hàng tháng 5 trên sàn Shopee .............................. 276
Hình 125: Báo cáo phân tích bán hàng tháng 6 trên sàn Shopee .............................. 277
Hình 126: Báo cáo phân tích bán hàng tháng 7 trên sàn Shopee .............................. 278
Hình 127: Báo cáo phân tích bán hàng tháng 8 trên sàn Shopee .............................. 279
Hình 128: Báo cáo tổng quan sản phẩm tháng 5 trên sàn Shopee.............................281
Hình 129: Báo cáo tổng quan sản phẩm tháng 6 trên sàn Shopee.............................282
Hình 130: Báo cáo tổng quan sản phẩm tháng 7 trên sàn Shopee.............................282
Hình 131: Báo cáo tổng quan sản phẩm tháng 8 trên sàn Shopee.............................283
Hình 132: Đơn hàng và doanh thu tháng 5................................................................289
Hình 133: Đơn hàng và doanh thu tháng 6...............................................................290
Hình 134: Đơn hàng và doanh thu tháng 7................................................................291
Hình 135: Đơn hàng và doanh thu tháng 8................................................................291

MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1: Các mơ hình kinh doanh trực tuyến chia theo chủ thể tham gia.......................4
Bảng 2: Chức năng của kênh phân phối ....................................................................... 12
Bảng 3: Danh mục sản phẩm kinh doanh của Zuka Sport ........................................... 30
Bảng 4: Nguồn lực của nhóm ...................................................................................... 43

Bảng 5: Nhận xét kết quả khảo sát ............................................................................... 70
Bảng 6: Mơ hình kinh doanh canvas của doanh nghiệp ............................................... 71
Bảng 7: Phân tích tổng quan đối thủ cạnh tranh của Zuka Sport ................................. 77
Bảng 8: Phân tích website của đối thủ Kiwisport......................................................... 80
Bảng 9: Phân tích website của đối thủ Aodabong.net .................................................. 83
Bảng 10: Phân tích Facebook của đối thủ Kiwisport ................................................... 85
Bảng 11: Phân tích Fanpage của đối thủ Aodabong.net...............................................87
Bảng 12: Phân tích kênh shopee của đối thủ Kiwisport ............................................... 91
Bảng 13: Phân tích kênh shopee của đối thủ Aodabong.net ........................................ 95
Bảng 14: Phân tích kênh TikTok của đối thủ Kiwisport .............................................. 97
Bảng 15: Phân tích kênh TikTok của đối thủ Aodabong.net ....................................... 99
Bảng 16: Phân tích kênh TikTok Shop của đối thủ Aodabong.net ............................ 101
Bảng 17: Chiến lược SWOT của Zuka Sport ............................................................. 102
Bảng 18: Bảng kích thước tập hợp sản phẩm.............................................................104
Bảng 19: Chiến lược quảng cáo của Zuka Sport ........................................................ 109
Bảng 20: Chiến lược khuyến mại của Zuka Sport.....................................................109
Bảng 21: Chiến lược bán hàng cá nhân của Zuka Sport ............................................ 110
Bảng 22: Chiến lược marketing trực tiếp của Zuka Sport..........................................110
Bảng 23: Chiến lược PR online của Zuka Sport ........................................................ 111
Bảng 24: Mục tiêu kế hoạch năm đầu tiên ................................................................. 113
Bảng 25: Mục tiêu về KPI (01/05/2023 - 30/04/2024) .............................................. 115
Bảng 26: Kế hoạch tổng thể giai đoạn 1 (01/05/2023 – 31/08/2023) ........................ 118
Bảng 27: Kế hoạch tổng thể giai đoạn 2 (01/09/2023 - 31/12/2023) ......................... 121
Bảng 28: Kế hoạch tổng thể giai đoạn 3 (01/01/2024 - 30/04/2024) ......................... 125
Bảng 29: Mục tiêu kế hoạch ngắn hạn ....................................................................... 126
Bảng 30: Kế hoạch chương trình quảng bá trong giai đoạn ngắn hạn ....................... 128

Bảng 31: Tối ưu UI cho website.................................................................................135
Bảng 32: Tối ưu UX website ...................................................................................... 142
Bảng 33: Phân tích bài viết tối ưu SEO......................................................................146

Bảng 34: Tối ưu SEO Onpage cơ bản ....................................................................... 153
Bảng 35: Phân tích bài pillar content ......................................................................... 156
Bảng 36: Tối ưu các dạng schema cho website..........................................................161
Bảng 37: Bảng thông tin tạo entity ............................................................................. 162
Bảng 38: Chiến dịch Google Ads Smart .................................................................... 171
Bảng 39: Chiến dịch Google Ads Shopping............................................................... 172
Bảng 40: Setup chiến dịch Google Ads Shopping ..................................................... 173
Bảng 41: Tối ưu kênh fanpage ................................................................................... 176
Bảng 42: Nội dung chatbox tự động câu trả lời trên Fanpage....................................179
Bảng 43: Trụ cột nội dung trên fanpage ..................................................................... 181
Bảng 44: Nhóm hashtag sử dụng trong bài viết trên fanpage .................................... 182
Bảng 45: Bố cục hình ảnh và kích thước ảnh trên Fanpage ....................................... 184
Bảng 46: Tối ưu nội dung bài đăng fanpage .............................................................. 185
Bảng 47: Bài viết trên fanage triển khai theo công thức ............................................ 186
Bảng 48: Tuyến nội dung đăng bài trên fanpage........................................................187
Bảng 49: Loại nội dung sử dụng trên fanpage ........................................................... 188
Bảng 50: Quảng bá fanpage tự nhiên ......................................................................... 190
Bảng 51: Chiến dịch facebook ads 1 .......................................................................... 191
Bảng 52: Chiến dịch facebook ads 2 .......................................................................... 192
Bảng 53: Setup chiến dịch facebook ads 2 ................................................................. 194
Bảng 54: Tối ưu kênh tiktok.......................................................................................195
Bảng 55: Luồng nội dung trên kênh TikTok .............................................................. 198
Bảng 56: Tối ưu nội dung kênh TikTok ..................................................................... 200
Bảng 57: Quảng bá tự nhiên kênh TikTok ................................................................. 201
Bảng 58: Setup chiến dịch minigame ở TikTok.........................................................202
Bảng 59: Tối ưu tạo lập kênh TikTok ........................................................................ 204
Bảng 60: Tối ưu nội dung sản phẩm trên sàn TikTok Shop.......................................206
Bảng 61: Chương trình marketing nội sàn TikTok Shop ........................................... 207

Bảng 62: Quảng báo tự nhiên kênh TikTok Shop ...................................................... 209

Bảng 63: Chiến dịch TikTok Shop ads 1....................................................................210
Bảng 64: Chiến dịch TikTok Shop ads 2....................................................................211
Bảng 65: Setup và tối ưu quảng cáo TikTok Shop.....................................................213
Bảng 66: Tối ưu kênh Shopee .................................................................................... 217
Bảng 67: Tối ưu nội dung trên sàn Shopee ................................................................ 219
Bảng 68: Thực hiện marketing nội sàn.......................................................................222
Bảng 69: Quảng bá tự nhiên kênh Shopee ................................................................. 224
Bảng 70: Chiến dịch Shopee ads 1 ............................................................................. 225
Bảng 71: Chiến dịch Shopee ads 2 ............................................................................. 225
Bảng 72: Chiến dịch Shopee ads 3 ............................................................................. 225
Bảng 73: Setup và tối ưu quảng cáo Shopee .............................................................. 227
Bảng 74: Kết quả Shopee Ads của 2 chiến dịch.........................................................272
Bảng 75: Phân tích tổng quan bán hàng năm 2023 trên sàn Shopee..........................274
Bảng 76: Báo cáo tổng quan sản phẩm sàn Shopee ................................................... 280
Bảng 77: Lượt truy cập kênh Shopee ......................................................................... 283
Bảng 78: Doanh thu đơn hàng toàn dự án .................................................................. 288
Bảng 79: Đánh giá KPI dự án.....................................................................................292
Bảng 80: Đề xuất giải pháp trong tương lai .............................................................. 296
Bảng 81: Đánh giá, nhận xét thành viên.....................................................................298

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD NGUYỄN TRUNG KIÊN

CHƯƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN & GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
1.1. Cơ sở lý thuyết
1.1.1. Cơ sở lý luận về kinh doanh trực tuyến
1.1.1.1 Khái niệm về kinh doanh trực tuyến

Khi nghiên cứu khái niệm kinh doanh trực tuyến, tác giả tiến hành tìm kiếm với
cụm từ “kinh doanh trực tuyến” thơng qua trang tìm kiếm Google (ngày 20/05/2023)
trong 0,47 giây cho ra 71.200.000 triệu kết quả có liên quan. Vậy kinh doanh trực tuyến

là gì? Có bao nhiêu quan điểm nói về nội dung này?

Quan điểm thứ nhất, đồng nhất “kinh doanh trực tuyến” (Online Business) với
thương mại điện tử (E-commerce) là việc tiến hành một phần hoặc tồn bộ quy trình
của hoạt động thương mại bằng phương tiện điện tử có kết nối với mạng Internet, mạng
viễn thông di động hoặc các mạng mở khác. Với quan điểm này, hầu hết các tác giả tiếp
cận ở dưới góc độ kinh doanh của doanh nghiệp. Ở góc độ này, các doanh nghiệp ứng
dụng thương mại điện tử cũng chính là thực hiện hoạt động kinh doanh trực tuyến.
(Nguyễn Văn Hồng, 2013, tr 17) (Nguồn: Nghị định TMĐT Việt Nam (52/2013/NĐ-CP)
ngày 16/05/2013)

Quan điểm thứ hai, “kinh doanh trực tuyến” là hoạt động rộng lớn, bao trùm
cả hoạt động thương mại điện tử. Với quan điểm này, thương mại điện tử ở đây được
hiểu ở góc độ hẹp hơn, chỉ bao gồm các hoạt động mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ
thông qua các phương tiện điện tử kết nối với mạng internet, mạng viễn thông hoặc các
mạng mở. Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các cơng đoạn
của q trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị
trường nhằm mục đích sinh lợi (Luật doanh nghiệp Việt Nam, 2005). Như vậy, kinh
doanh trực tuyến là hoạt động kinh doanh được hiểu theo quan điểm của Luật doanh
nghiệp Việt Nam năm 2005 có sử dụng tới các phương tiện điện tử kết nối với mạng
internet, mạng viễn thông và các mạng mở (OECD, 1998)( Nguồn: Nguyễn Văn Hồng
(2013), Giáo trình Thương mại điện tử căn bản)

Quan điểm thứ ba, “kinh doanh trực tuyến” là một hoạt động của thương mại
điện tử. Theo quan niệm này, thương mại điện tử được hiểu theo nghĩa rất rộng, không
chỉ bao gồm hoạt động mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ đơn thuần mà hoạt động thương

QUẦN ÁO ĐÁ BÓNG ZUKA SPORT 1

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD NGUYỄN TRUNG KIÊN


mại bao gồm nhiều hoạt động khác. Hoạt động thương mại có thể được hiểu là hoạt
động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư,
xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác (UNCTAD, 1996)3

Cho dù các quan điểm trên có sự khác nhau ở góc độ và phạm vi tiếp cận nhưng
xét về bản chất hoạt động kinh doanh trực tuyến hay hoạt động thương mại điện tử đều
có nhiều điểm đồng nhất và đều dựa trên nền tảng của các phương tiện điện tử kết nối
với hệ thống các mạng. Ở phạm vi bài nghiên cứu này, khái niệm kinh doanh trực tuyến
được hiểu đồng nhất với khái niệm thương mại điện tử hoặc thương mại trực tuyến.
(Nguồn: Nguyễn Văn Hồng (2013), Giáo trình Thương mại điện tử căn bản)
1.1.1.2. Đặc điểm của doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến

Như vậy, doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến được hiểu là những doanh nghiệp
sử dụng các yếu tố nguồn lực đầu vào để thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các
công đoạn của quá trình đầu tư từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi có sử dụng tới các phương tiện điện tử kết
nối với mạng internet, mạng viễn thông và các mạng mở.

Thứ nhất, kinh doanh trực tuyến là một phương thức kinh doanh mới, hiện đại
với nhiều công đoạn được tin học hóa và tự động hóa. Ngày nay, kinh doanh trực
tuyến được tiến hành chủ yếu trên máy tính và mạng internet, thông qua các thông điệp
dữ liệu. Nếu kinh doanh truyền thống dựa trên các giấy tờ, lưu trữ, vận chuyển, bảo
quản cồng kềnh và tốn kém thì sang một phương thức kinh doanh mới là kinh doanh
trực tuyến, không cần kho lưu trữ tài liệu, khơng cần văn phịng kinh doanh kiểu truyền
thống trước đây nhưng lại cần đến một cơ sở hạ tầng công nghệ với hệ thống phần mềm,
máy chủ, máy trạm, đường truyền đủ mạnh có khả năng kết nối trong nội bộ doanh
nghiệp, kết nối đến các đối tác bên ngoài doanh nghiệp ở phạm vi trong nước và quốc
tế, có hệ thống đảm bảo an tồn và bảo mật cho cả q trình kinh doanh trên mơi trường
mạng đó. Khi hệ thống kinh doanh điện tử đạt tới trình độ chuẩn hóa, đồng bộ hóa, việc

đặt hàng, lập hồ sơ khách hàng, giao dịch, thanh toán, phân phối, lên kế hoạch sản xuất
và cung ứng dịch vụ,… sẽ được thực hiện một cách tự động nhờ các phần mềm ứng
dụng cho phép các bên tự động hóa các giao dịch điện tử.

QUẦN ÁO ĐÁ BÓNG ZUKA SPORT 2

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD NGUYỄN TRUNG KIÊN

Thứ hai, kinh doanh trực tuyến có tốc độ nhanh. Nhờ áp dụng các phương tiện
điện tử nên các bước trong quá trình giao dịch đều được tiến hành nhanh hơn. Máy tính
xử lý dữ liệu và tốc độ đường truyền ngày càng nhanh cho phép truyền, gửi, nhận các
thông điệp dữ liệu một cách nhanh chóng. Kinh doanh trực tuyến đã đạt tốc độ nhanh
nhất trong các phương thức giao dịch thương mại và có thể dễ dàng ứng dụng vào các
ngành dịch vụ (như dịch vụ đào tạo trực tuyến, dịch vụ du lịch, dịch vụ tư vấn). Kinh
doanh trực tuyến cho phép các doanh nghiệp có thể tự động hóa q trình giao dịch với
khách hàng mọi nơi, mọi lúc nhằm tận dụng lợi thế về “tốc độ” của hoạt động này.

Thứ ba, kinh doanh trực tuyến u cầu trình độ nhất định về ứng dụng cơng
nghệ thông tin vào quản lý và kinh doanh. Để triển khai kinh doanh trực tuyến, cần có
cơ sở hạ tầng cơng nghệ thơng tin phát triển đến một trình độ nhất định có khả năng liên
kết, chia sẻ thơng tin giữa doanh nghiệp, nhà cung cấp, nhà phân phối, khách hàng, từ
đó cho phép các chủ thể tham gia tương tác, giao dịch với nhau qua các hệ thống thông
tin. Tuy nhiên, cùng với cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin và truyền thông, kinh doanh
trực tuyến cũng đặt ra yêu cầu cần phải có một đội ngũ 13 cán bộ, chun gia thành
thạo về cơng nghệ, có kiến thức, kỹ năng về thương mại, về ngoại ngữ và pháp lý. Chính
yêu cầu này của kinh doanh trực tuyến tạo ra động lực sáng tạo góp phần tăng cường
năng lực kinh doanh giúp doanh nghiệp từng bước hội nhập kinh tế quốc tế.

Thứ tư, sự phát triển của kinh doanh trực tuyến gắn liền với sự phát triển và
những ứng dụng của công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT). Kinh doanh

trực tuyến đã phát triển từ thấp đến cao cùng với sự phát triển của CNTT&TT. Cấp độ
đầu tiên là sử dụng thư điện tử, rồi đến sử dụng internet để tìm kiếm thông tin, đến đặt
hàng trực tuyến, cung cấp dịch vụ trực tuyến, sau đó là các ứng dụng nghiệp vụ trong
doanh nghiệp rồi đến các hệ thống kinh doanh trực tuyến toàn diện trong mọi hoạt động
kinh doanh. Cùng với việc mở rộng thị trường, số lượng khách hàng nhiều hơn, số lượng
giao dịch nhiều hơn và nhiều giao dịch điện tử được tự động hóa. Các phần mềm chuyên
dùng cho kinh doanh trực tuyến cũng được phát triển để tổ chức quản lý doanh nghiệp
tốt hơn như phần mềm quản trị chuỗi cung ứng, quản lý nguồn lực doanh nghiệp, quản
trị quan hệ khách hàng.

QUẦN ÁO ĐÁ BÓNG ZUKA SPORT 3

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD NGUYỄN TRUNG KIÊN

1.1.1.3. Phân loại doanh nghiệp kinh doanh trực tuyến

• Phân loại theo cơng nghệ kết nối mạng: Kinh doanh trực tuyến kết nối không dây

và kinh doanh trực tuyến kết nối có dây như: kinh doanh trực tuyến qua internet và

kinh doanh trực tuyến qua mạng 3G, 4G và các mạng mở khác.

• Phân loại theo hình thức dịch vụ: giáo dục trực tuyến, tài chính trực tuyến, ngân

hàng trực tuyến, du lịch trực tuyến, v, v…

• Phân loại theo mức độ phối hợp, chia sẻ và sử dụng thông tin qua mạng, chia thành

3 giai đoạn: Giai đoạn 1: mơ hình thơng tin kinh doanh trực tuyến. Giai đoạn 2; mơ


hình giao dịch kinh doanh trực tuyến. Giai đoạn 3; mơ hình hợp tác kinh doanh trực

tuyến (Hộp PL01.1, Phụ lục 01).

• Phân loại theo đối tượng tham gia: Ở góc độ các chủ thể tham gia vào hoạt động

thương mại điện tử có 3 chủ thể chính là: Chính phủ (G - Government), Doanh

nghiệp (B - Business) và Người tiêu dùng (C - Consumer).

Đối tượng tham gia Chính phủ Doanh nghiệp Người tiêu dùng
(Government) (Business) (Customer)

Chính phủ (G) G2G G2B G2C

(Government) ElVIS Hải quan điện tử E-Government

Doanh nghiệp (B) B2G B2B B2C

(Business) Đấu thầu công ECVN.com Amazon.com

Người tiêu dùng (C) C2G C2B C2C

(Customer) Nộp thuế TNCN Priceline.com Ebay.com

Bảng 1: Các mơ hình kinh doanh trực tuyến chia theo chủ thể tham gia

1.1.2. Cơ sở lý luận về bán lẻ trực tuyến

1.1.2.1. Khái niệm về bán lẻ trực tuyến


Bán lẻ trực tuyến là khi người bán cung cấp sản phẩm hàng hóa hay dịch vụ, đồng

thời cho phép khách hàng có thể mua hàng hóa hay dịch vụ thông qua mạng Internet.

Thông qua một cửa hàng trực tuyến, eshop, webshop, cửa hàng điện tử,.... Khách hàng

trong bán hàng trực tuyến có thể là khách hàng cá nhân hoặc khách hàng doanh nghiệp.

Người tiêu dùng có thể tìm thấy sản phẩm bằng cách truy cập vào trang web bán hàng

của nhà bán lẻ. Hoặc sử dụng công cụ tìm kiếm để tìm kiếm các nhà cung cấp khác.

QUẦN ÁO ĐÁ BÓNG ZUKA SPORT 4

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD NGUYỄN TRUNG KIÊN

Quá trình người tiêu dùng sử dụng internet để mua sản phẩm từ người bán trong
thời gian thực và không qua một dịch vụ trung gian nào. Đó là một hình thức thương
mại điện tử. Khách hàng có thể sử dụng các thiết bị khác nhau để mua sắm trực tuyến,
bao gồm máy tính để bàn, máy tính bảng, máy tính xách tay, điện thoại thơng minh.

Cửa hàng trực tuyến điển hình cho phép khách hàng xem hình ảnh cùng các thơng
tin liên quan tới đặc điểm, tính năng và giá cả của sản phẩm. Sử dụng các bộ lọc cùng
chức năng tìm kiếm để tìm thấy sản phẩm quan tâm. Với những sản phẩm hữu hình như
quần áo, sách vở, thời trang người bán lẻ trực tuyến cần gửi sản phẩm tới khách hàng
thông qua các dịch vụ vận chuyển hàng hóa. Đối với những sản phẩm kỹ thuật số, chẳng
hạn như phần mềm hay tài liệu, nhà bán lẻ trực tuyến gửi tới khách hàng qua internet.
1.1.2.2. Các kênh bán lẻ trực tuyến


❖ Bán lẻ trực tuyến thông qua mạng xã hội
Kinh doanh trực tuyến trên nền tảng mạng xã hội là một hình thức cung ứng sản

phẩm và dịch vụ trên mạng xã hội thông qua internet mà cả người bán và khách hàng
đều sử dụng mạng xã hội. Ngày nay, số lượng người dùng mạng xã hội ngày càng tăng,
đây chính là một trong những cách tiếp cận hiệu quả để đạt tương tác với người tiêu
dùng. Một vài mạng xã hội phổ biến hiện nay như Instagram, Facebook, Zalo, TikTok,
Youtube….. Với những tính năng thân thiện cùng với cộng đồng người sử dụng lớn,
giúp cho người bán hàng gia tăng cơ hội, dễ dàng tiếp cận được người tiêu dùng .…

❖ Bán lẻ trực tuyến thông qua các kênh diễn đàn
Lựa chọn bán hàng trên các diễn đàn hay còn gọi là forum cũng là một trong các

kênh bán hàng được ưa chuộng. Tùy thuộc vào ngành hàng kinh doanh để có thể chọn
được diễn đàn phù hợp. Hiện nay số lượng các diễn đàn đang tăng lên với nhiều chủ đề
khác nhau. Một số diễn đàn có lượng truy cập cao hằng ngày như: chotot.vn, vatgia.vn,
batdongsan.com, banxehoi.com, 5giay.vn, lamchame.com, webtretho.com..… . Người
bán chỉ cần đăng ký cho mình một tài khoản, lựa chọn đúng ngành hàng chủ đề, danh
mục sản phẩm đang kinh doanh. Viết bài giới thiệu về sản phẩm, giá cả, chất lượng,
cũng như thông tin liên hệ gồm số điện thoại, website, địa chỉ... giúp cho khách hàng
dễ dàng kết nối hơn

QUẦN ÁO ĐÁ BÓNG ZUKA SPORT 5

DỰ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD NGUYỄN TRUNG KIÊN

❖ Bán hàng thông qua sàn giao dịch trên nền tảng thương mại điện tử
Theo nghị định 85/2021/NĐ-CP ra đời ngày 25/09/2021 “Sàn thương mại điện từ

là một trang web thương mại điện tử cho phép những cá nhân, tổ chức và thương nhân

khơng thuộc quyền sở hữu website có thể tiến hành một phần hoặc tồn bộ quy trình
mua bán hàng hóa cũng như dịch vụ trên đó. Sàn thương mại điện tử trong nghị định
này không bao gồm các trang web giao dịch chứng khoán trực tuyến”. Một số sàn
thương mại điện tử lớn nhất hiện nay tại Việt Nam: Shopee, Tiki, Lazada, Sendo. Chủ
sở hữu sàn thương mại đóng vai trị trung gian giúp tổ chức khơng gian chung, lơi kéo
người bán và người mua, để từ đó làm sôi động sàn giao dịch. Người bán hàng và khách
hàng khi tham gia vào sàn thương mại đều sẽ được nhận những lợi ích mong muốn.

❖ Bán hàng thông qua website
Sở hữu một website bán hàng riêng đồng nghĩa với việc mở một cửa hàng kinh

doanh online. Nơi có thể thực hiện mọi hoạt động mua bán và trao đổi hàng hóa. Người
bán hàng cung cấp thơng tin về sản phẩm, số lượng, giá thành và thông tin liên hệ.
Khách hàng có thể tìm thấy sản phẩm do chính người bán cung cấp thơng qua cơng cụ
tìm kiếm. Với website, thị trường kinh doanh sẽ được mở rộng ra toàn quốc hay thậm
chí là quốc tế.
1.1.2.3. Đặc điểm của bán lẻ trực tuyến

❖ Đối với người bán hàng
• Mở rộng thị trường: Với chi phí đầu tư nhỏ hơn nhiều so với thương mại truyền

thống, các cơng ty có thể mở rộng thị trường, tìm kiếm, tiếp cận người cung cấp,
khách hàng và đối tác trên khắp thế giới. Việc mở rộng mạng lưới nhà cung cấp,
khách hàng cũng cho phép các tổ chức có thể mua với giá thấp hơn và bán được
nhiều sản phẩm hơn.
• Giảm chi phí: Giảm chi phí giấy tờ, giảm chi phí chia sẻ thơng tin, chi phí in ấn, gửi
văn bản truyền thống. Giảm chi phí thơng tin liên lạc, dùng các phương tiện liên lạc
khác nhau để tiết kiệm chi phí.
• Cải thiện hệ thống phân phối: Giảm lượng hàng lưu kho và độ trễ trong phân phối
hàng. Hệ thống cửa hàng giới thiệu sản phẩm được thay thế hoặc hỗ trợ bởi các

showroom trên mạng.

QUẦN ÁO ĐÁ BÓNG ZUKA SPORT 6


×