Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN QUẢN TRỊ SẢN PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.99 KB, 11 trang )

BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

TP. Hồ Chí Minh, Ngày tháng năm 2019

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
QUẢN TRỊ SẢN PHẨM

1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

Bảng 1: Thông tin tổng quát về học phần

❖ Tên học phần: Quản trị Sản phẩm
Tiếng Việt: Product Management
Tiếng Anh: 020353

❖ Mã số học phần:  Kiến thức cơ sở ngành
❖ Thời điểm tiến hành:  Kiến thức khác
❖ Loại học phần:  Học phần khóa luận/luận văn tốt nghiệp
45/11
 Bắt buộc 0/0
 Tự chọn 90
❖ Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Quản trị marketing
 Kiến thức đại cương
 Kiến thức cơ bản Lâm Ngọc Thùy, Trần Nhật Minh
 Kiến thức chuyên ngành Marketing / Quản trị Marketing
 Học phần chuyên về kỹ năng chung
❖ Số tín chỉ:
Số tiết lý thuyết/số buổi:
Số tiết thực hành/số buổi:
Số tiết tự học:


❖ Điều kiện tham dự học phần:
Học phần học trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
❖ Giảng viên phụ trách:
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)

Học phần Quản trị Sản phẩm thuộc khối kiến thức marketing chuyên ngành, cung cấp kiến
thức và nguyên tắc nền tảng để quản trị tập hợp sản phẩm tại doanh nghiệp. Học phần này được xây
dựng trên quan điểm quản trị sản phẩm đòi hỏi sự hiểu biết, triển khai nhất quán từ chiến lược phát
triển chung của doanh nghiệp. Học phần cung cấp những hiểu biết về các yếu tố cơ bản của một
sản phẩm đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, phù hợp với điều kiện của doanh nghiệp và có
tính cạnh tranh cao. Người học cũng phát triển được chiến lược marketing mix làm nổi bật được

1

định vị của sản phẩm. Bên cạnh đó, người học được cung cấp những kiến thức để có thể đánh giá
được hiệu quả của chiến lược sản phẩm trong từng giai đoạn đưa sản phẩm ra thị trường.

3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)

Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:

Bảng 2: Mục tiêu của học phần

Mục tiêu CĐR của TĐNL [4]

(Gx) CTĐT
Mô tả mục tiêu

G1 Giới thiệu tổng quan về sản phẩm và quản trị sản Ks2, Ss1 V, VI

phẩm

G2 Cung cấp sự hiểu biết về chiến lược quản trị sản Ks2, Ss1, Ss3, V, VI

phẩm As1

G3 Cung cấp quy trình, các hoạt động quan trọng Ks2, Ks4, Ss3 V, VI

trong quá trình quản trị sản phẩm

G4 Trang bị cho sinh viên khả năng phát triển phối Ks4, As3 VI

thức marketing để nâng cao hiệu quả sản phẩm.

G5 Trang bị cho sinh viên khả năng phân tích, đánh Ks4, Ks5, Ss5, III, VI

giá các yếu tố của một sản phẩm As4

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)

(Mô tả các chủ đề CĐR cấp độ 2 của học phần và mức độ giảng dạy I, T, U)

Bảng 3: Chuẩn đầu ra của học phần

Chuẩn đầu Mô tả chuẩn đầu ra Chỉ định

ra (LO) I, T, U

LO1.1 Mô tả được cấu thành của sản phẩm, dòng sản phẩm và tập hợp sản phẩm; I
tầm quan trọng của hoạt động quản trị sản phẩm.

LO1.2 Giải thích chiến lược định vị sản phẩm, các định hướng chiến lược triển sản T
phẩm.

LO1.3 Giải thích được qui trình quản trị sản phẩm và các nội dung quản trị sản T
phẩm cụ thể.

LO1.4 Xây dựng được kế hoạch marketing sản phẩm cho một doanh nghiệp, tổ U
chức

LO1.5 Phân tích, tổng hợp, đo lường, đánh giá được tình hình quản trị sản phẩm T, U
để có thể đề xuất các giải pháp phù hợp

LO2.1 Thực hiện được chiến lược và kế hoạch quản trị sản phẩm một cách thành T, U
thạo cho doanh nghiệp từ phân tích, hoạch định, triển khai và đo lường
đánh giá

2

LO2.2 Phát triển được năng lực giao tiếp, truyền thông chiến lược và kế hoạch T, U
LO2.3 hành động một cách hiệu quả đến đối tượng mục tiêu
LO3.1
LO3.2 Phát triển được kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, tư duy sáng tạo U
LO3.3 trong quá trình học tập

Vận dụng nhuần nhuyễn được các kỹ năng mềm như làm việc nhóm, thuyết U

trình, kỹ năng giải quyết vấn đề và khám phá, phát tiển bản thân

Nhận thức được trách nhiệm cá nhân, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm U
xã hội trong quá trình học tập

Phát triển được thái độ tích cực, phát triển bản thân thơng qua q trình học T, U
tập

5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (COURSE OUTLINE):

5.1. Kế hoạch giảng dạy (Lesson plan)

Bảng 4: Kế hoạch giảng dạy (Lesson plan)

Hình thức tổ chức dạy – học Bài
đánh
Thời Giờ lên lớp Yêu cầu CĐR giá
gian học
Nội dung Lý Bài Thảo Thực SV phần A1.2
thuyết tập luận hành chuẩn A2.1

bị A1.2
A1.5
trước A2.1
A1.2
Chương 1: Khái quát về Quản trị Sản A1.3
phẩm A1.5
A2.1
1.1. Cơ cấu tổ chức Marketing trong 2,5 1 1,5 LO1.1
Buổi doanh nghiệp


1 1.2. Khái quát về Quản trị Sản phẩm

1.3. Nội dung quản trị sản phẩm

1.4. Những thay đổi ảnh hưởng đến hoạt
động quản trị sản phẩm

Chương 2: Xây dựng Chiến lược Sản

Buổi phẩm 2,5 1,5 1 LO1.2
2 2.1 Khái quát về chiến lược sản phẩm LO2.1

2.2 Các bước xây dựng chiến lược

Chương 2: Xây dựng Chiến lược Sản LO1.3
LO2.2
Buổi phẩm 2,5 1,5 1
3

2.3 Nội dung chiến lược sản phẩm

3

Chương 3: Thiết kế và Quản trị
Thương hiệu Sản phẩm

Buổi 3.1 Khái quát về thương hiệu sản phẩm LO1.3 A1.2
2,5 1 1,5 A1.5


4 3.2 Các quyết định liên quan đến LO2.3 A2.1
thương hiệu
LO1.3
3.3 Quản trị thương hiệu sản phẩm LO2.2 A1.2

Chương 4: Quản trị Chất lượng và A1.5
Bao bì Sản phẩm LO3.1 A2.1
LO3.2
4.1 Khái quát về quản trị chất lượng sản
LO1.3 A1.2
phẩm A1.5

Buổi 2,5 1 1,5 LO1.4 A2.1
5 4.2 Các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm LO3.2 A2.2

4.3 Quá trình quản trị chất lượng sản LO1.3 A1.2
LO2.3 A1.5
phẩm LO3.2 A2.1

4.4 Bao bì sản phẩm A2.2
4.5 Thiết kế bao bì cho sản phẩm
Chương 5: Phát triển Sản phẩm mới LO1.4 A1.2
LO1.5 A1.5
5.1 Khái quát về Sản phẩm mới 2,5 1,5 1 LO2.2 A2.1
Buổi LO3.3 A2.2

5.2 Chiến lược sản phẩm mới LO1.5 A1.2
6 A1.5

5.3 Quá trình thiết kế sản phẩm mới LO2.1 A2.1

LO3.1 A2.2
5.4 Quản trị sản phẩm mới

Chương 6: Marketing cho Sản phẩm

Buổi 6.1 Khái quát về hoạt động maketing 2,5 1 1,5
7 trong chiến lược sản phẩm

6.2 Các phối thức marketing

Chương 6: Marketing cho Sản phẩm

Buổi 6.3 Lập kế hoạch marketing 2,5 1,5 1
8 6.4 Truyền thông marketing trong kỷ
nguyên số

Chương 7: Quản trị mối quan hệ
khách hàng (CRM)

Buổi 7.1 Tổng quan về Quản trị mối quan hệ 2,5 1,5 1

9 khách hàng

7.2 Chiến lược CRM

7.3 Quy trình và hệ thống CRM

4

7.4 CRM và các dịch vụ hỗ trợ khách LO1.4

hàng LO1.5 A1.2

7.5 Thiết kế dịch vụ hỗ trợ khách hàng A1.5
LO2.2 A2.1
Chương 8: Phân tích hiệu quả trong LO3.2 A2.2
Quản trị Sản phẩm LO3.3

Buổi 8.1 Phân tích hiệu quả trong chiến lược 2,5 1 1,5 LO1.4
10 sản phẩm
LO1.5 A1.5
8.2 Xác định ngân sách cho chiến lược LO2.1 A2.1
sản phẩm LO2.3 A2.2

Chương 8: Phân tích hiệu quả trong LO3.3

Buổi Quản trị Sản phẩm 2,5 1,5 1
11 8.3 Kiểm tra, giám sát chiến lược sản

phẩm

Cộng 22,5 11,5 11
Giờ Giờ Giờ

5.2. Nội dung phần tự học:

• Bài tập nhóm: Mỗi nhóm sẽ phải áp dụng những kiến thức trong học phần, lựa chọn thị
trường mục tiêu, đánh giá tiềm năng thị trường, tình hình của các sản phẩm đối thủ và đưa
ra chiến lược sản phẩm của riêng mình nhằm đạt được mục tiêu đề ra.

6. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS, REFERENCE

BOOKS, AND SOFTWARES)

Giáo trình

- Ngô Thị Thu, Quản trị Sản phẩm

Tài liệu tham khảo
1. Linda Gorchels, The Product Manager's Handbook 4th edition, McGraw-Hill, 2012

2. Steven Haines, Managing Product Management: Empowering Your Organization to
Produce Competitive Products and Brands, McGraw-Hill, 2012

7. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY (TEACHING TECHNIQUES)
• Học phần được giảng dạy với sự kết hợp các phương pháp thuyết giảng, nêu vấn đề, thuyết
trình, thảo luận tình huống, truy vấn, tự nghiên cứu… Có sự tương tác cao giữa giảng viên
với sinh viên và giữa các sinh viên với nhau. Sinh viên sẽ làm việc độc lập và làm việc theo
nhóm để giải quyết vấn đề, phân tích các sự kiện và hoàn thành các bài tập được giao.

• Học phần này được thiết kế để sinh viên có thể phát triển kiến thức về thị trường và hoạt
động quản trị sản phẩm. Sinh viên phải đạt được khả năng hiểu biết, áp dụng, phân tích và
5

đánh giá các vấn đề quản trị sản phẩm một cách căn bản. Sinh viên cần phải tiếp thu được
các nội dung quan trọng và áp dụng những kiến thức để hình thành kế hoạch quản trị sản
phẩm cho doanh nghiệp.

8. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP (COURSE ASSESSMENT)

(các thành phần, các bài đánh giá, nội dung đánh giá thể hiện sự tương quan với các chuẩn đầu
ra của học phần, số lần đánh giá, tiêu chí đánh giá, tỷ lệ % trọng số điểm)


Bảng 5: Chi tiết đánh giá kết quả học tập

Thành Bài đánh Nội dung đánh CĐR học Số lần đánh Tiêu chí Tỷ lệ
phần giá/thời giá [3] phần giá/thời đánh giá[6] (%)
điểm [5]
đánh giá gian (LO.x.x) [4] [7]
[1] (Ax.x) [2]

Kỹ năng mềm, LO3.1 8 lần/ trong Sự tham dự

A 1.1 năng lực tự suốt các buổi lớp/chuyên 5

chủ LO3.2 học cần

Thái độ học LO3.2 8 lần/ trong Thái độ tích

A 1.2 tập/chuyên cần LO3.3 suốt các buổi cực, có trách 5

học nhiệm

LO1.1 7 lần/ trong Hiểu bài, giải

LO1.2 suốt các thích được

A 1.3 Bài tập trên buổi học 5
lớp
LO1.3

LO2.2


LO1.2 7 lần/giao Hoàn thành

A1. Đánh LO1.3 từ buổi học tiến độ thực
đầu, đánh hiện bài tập
giá quá
LO1.4 giá trong hàng tuần
trình Tiến độ thực
các buổi
A 1.4 hiện bài tập LO2.1 học 5

nhóm LO2.3

LO3.2

LO3.3

LO1.4 1 lần/giao Nội dung,

LO1.5 từ buổi học hình thức, kỹ
đầu, thuyết năng thuyết

Bài tập nhóm LO2.1 trình từ buổi trình, phối
thuyết trình
A 1.5 học thứ 4 hợp nhóm 20

LO2.2 trở đi

LO2.3


LO3.1

6

LO1.2 1 lần/thi kết Hiểu và vận

A 2.1 Tự luận (Lý LO1.3 thúc học dụng được lý 20
A 2.2 thuyết) phần thuyết để phân

A2. Đánh Tự luận (Áp LO2.2 tích, đánh giá
giá kết dụng)
thúc học LO1.4 1 lần/thi kết Áp dụng,
phần thúc học tổng hợp

LO1.5 phần được lý 40

LO2.1 thuyết để giải
quyết vấn đề

BAN GIÁM HIỆU TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN

7

BẢNG 6: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI TẬP NHĨM – THUYẾT TRÌNH

Tiêu chí Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10) Learnin
Trọng số Khá (7 - < 8) g out
Đánh giá • Chiến lược và kế come
tình hình hoạch không đầy đủ,
và hoạch thiếu logic. Thể hiện một số khó Áp dụng các kiến thức Áp dụng kiến thức, kỹ năng Áp dụng kiến thức, kỹ năng LO1.4

định khăn trong phân tích, trong việc phân tích, để phân tích, đánh giá mơi để phân tích, đánh giá LO1.5
(20%) Không mở rộng được đánh giá thị trường và đánh giá thị trường, đối trường, thị trường, đối thủ môi trường, thị trường,
kiến thức, chứng tỏ học đối thủ. thủ cạnh tranh tương đối và nội bộ khá tốt. đối thủ và nội bộ tốt.
Kế hoạch vẹt / hoặc ít hoặc tốt.
để giải không có sự hiểu biết Hoạch định được chiến Hoạch định được chiến Hoạch định được chiến
quyết vấn về nội dung kiến thức lược và kế hoạch thực Hoạch định được chiến lược và kế hoạch thực thi lược và kế hoạch thực thi
đề đặt ra áp dụng trong thực tiễn thi tương đối đầy đủ, lược và kế hoạch thực đầy đủ, logic. rất đầy đủ, logic.
(20%) cho bài tập như thế logic. thi khá đầy đủ, logic.
nào. Chứng tỏ một sự mở rộng Chứng tỏ một sự mở rộng
Phối hợp Việc sử dụng kiến thức, Sử dụng các kiến thức khá tốt kiến thức và kỹ kiến thức và kỹ năng và
nhóm trong • Định vị sản phẩm rất kỹ năng là rõ ràng tổng quát là rõ ràng năng. sáng tạo cao.
thực hiện bình thường, đơn giản, nhưng không sâu. nhưng ít mở rộng.
không khác biệt. • Định vị sản phẩm khá • Định vị sản phẩm tốt, có LO1.4
• Định vị sản phẩm • Định vị sản phẩm khá tốt, có cơ sở khách quan cơ sở khách quan LO1.5
• Phối thức marketing bình thường, khơng tốt, có cơ sở LO2.1
không phù hợp, rời rạc có tính khả thi • Phối thức marketing có • Phối thức marketing có LO2.2
• Phối thức marketing có dựa vào chiến lược sản dựa vào chiến lược sản LO2.3
• Sử dụng các giải pháp • Phối thức marketing dựa vào chiến lược sản phẩm, chưa kết hợp được phẩm, kết hợp được tốt
rất bình thường. không nhất quán với phẩm nhưng chưa đồng tốt kiến thức từ các học kiến thức từ các học LO3.1
chiến lược sản phẩm bộ phần khác phần khác
• Chưa giải quyết chưa
được vấn đề đặt ra. • Sử dụng các giải pháp • Sử dụng các giải pháp • Có kế hoạch chi tiết về • Sử dụng các giải pháp có
có mức độ đơn giản tương đối hiệu quả để con người, nguồn lực, hiệu quả cao để giải
• Chưa trả lời được đầy để giải quyết vấn đề giải quyết vấn đề đặt ra. thời gian và đo lường quyết vấn đề đặt ra.
đủ các câu hỏi phản đặt ra. đánh giá chi tiết.
biện và chất vấn của • Có kế hoạch hành động • Có kế hoạch chi tiết và
các nhóm khác. • Giải quyết vấn đề đặt và đo lường đánh giá • Trả lời khá tốt các câu khả thi về con người,
ra ở mức trung bình. chi tiết. hỏi phản biện và chất nguồn lực, thời gian và
• Sự phân cơng, phối vấn. đo lường đánh giá chi
hợp giữa các thành • Trả lời các câu hỏi • Trả lời tương đối tốt tiết.

viên nhóm khơng tốt. chất vấn ở mức bình các câu hỏi phản biện
thường. và chất vấn. • Trả lời tốt các câu hỏi
phản biện và chất vấn.
• Sự phân công, phối • Có sự phân cơng, phối • Có sự phân cơng và phối
hợp giữa các thành hợp tương đối rõ ràng hợp rõ ràng giữa các • Có sự phân cơng và phối
thành viên nhóm. hợp rất rõ ràng giữa các
thành viên nhóm.

8

bài và • Sự phối hợp giữa các viên nhóm chưa rõ giữa các thành viên • Có sự phối hợp tốt giữa • Có sự phối hợp rất tốt LO3.2
thuyết trình thành viên nhóm ràng. nhóm. các thành viên nhóm. giữa các thành viên
(20%) không tốt. • Sự phối hợp giữa các • Có sự phối hợp khá nhóm. LO2.1
thành viên nhóm bình giữa các thành viên • Có sự tương tác tốt giữa LO2.2
Kết cấu và • Sự tương tác khá giữa thường. nhóm. các thành viên nhóm với • Có sự tương tác rất tốt
bố cục của các thành viên nhóm • Sự tương tác khá giữa • Có sự tương tác khá nhau và với lớp. giữa các thành viên LO3.1
bài word & với nhau và với lớp các thành viên nhóm giữa các thành viên nhóm với nhau và với
Powerpoint kém. với nhau và với lớp nhóm với nhau và với • Kết cấu khá chặt chẽ. lớp. LO2.1
(10%) bình thường. lớp. • Bố cục hợp lý. LO3.2
Hình Thức • Kết cấu thiếu chặt chẽ. • Kết cấu khơng chặt. • Kết cấu tương đối chặt. • Có sự liên kết tốt. • Kết cấu rõ ràng, chặt LO3.3
– (10%) • Bố cục chưa hợp lý. • Bố cục bình thường. • Bố cục hợp lý. • Tính logic tương đối cao. chẽ.
• Thiếu sự liên kết. • Sự liên kết khơng • Sự liên kết chưa tốt.
Chứng cứ • Thiếu tính logic. chặt chẽ. • Tính logic chưa cao. • Theo đúng qui định và ít • Bố cục hợp lý.
tài liệu, sai lỗi. • Có sự liên kết tốt.
mức độ tin • Chưa theo đúng qui • • Theo đúng qui định và • Có tính logic cao.
cậy định và sai lỗi nhiều. sai lỗi tương đối ít. • Kết hợp chữ, hình ảnh,
(5%) • Theo đúng qui định đồ thị trong trình bày. • Theo đúng qui định và
• Thiếu sáng tạo. và sai lỗi khá nhiều. • Sự kết hợp không tốt sai lỗi không đáng kể.
Thời gian • Khơng có tính thẩm giữa phần chữ, hình • Khơng kết hợp đủ phần
nộp bài • Khơng có sự kết hợp ảnh cũng như video. chữ, hình ảnh, video • Kết hợp chữ, hình ảnh,

(5%) mỹ. giữa phần chữ, hình trong trình bày đồ thị trong trình bày.
• Trình bày kém thuyết ảnh và video. • Tính thẩm mỹ không powerpoint.
cao. • Có sự kết hợp chữ, hình
phục. • Khơng có tính thẩm • Tính thẩm mỹ khơng ảnh, video trong trình
mỹ. • Trình bày một cách cao. bày powerpoint.
• Dữ liệu khơng đầy đủ, tương đối thuyết phục.
các đề xuất thiếu tính • Trình bày một cách • Trình bày khá thuyết • Có tính thẩm mỹ cao.
thuyết phục. bình thường. • Dữ liệu tương đối đầy phục. • Trình bày rất thuyết
đủ làm cơ sở cho các đề
• Các dữ liệu có nguồn • Dữ liệu còn hạn chế xuất. • Có đầy đủ dữ liệu làm cơ phục.
không đầy đủ và thời làm cơ sở cho các đề sở cho phân tích, đánh
gian chính xác, độ tin xuất. • Các dữ liệu có nguồn giá và các đề xuất • Có đầy đủ dữ liệu làm cơ
cậy không cao. và thời gian chính xác. sở cho phân tích, đánh
• Các dữ liệu có nguồn • Các dữ liệu có nguồn và giá và các đề xuất.
• Chậm hơn 36h so với khơng đầy đủ và thời • Chậm hơn 12h so với thời gian chính xác, độ
qui định. gian chính xác, độ tin qui định. tin cậy cao. • Các dữ liệu có nguồn và
cậy không cao. thời gian chính xác, mức
9 • Chậm hơn 6h so với qui độ tin cậy cao.
• Chậm hơn 24h so với định.
qui định. • Đúng qui định.

BẢNG 7: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ CÁ NHÂN

Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Learning
Trọng số out come
Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) Khá (7 - < 8) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10)
Tham gia LO2.1
bài tập • Khơng hoạch định được • Hoạch định được cơng • Hoạch định được cơng • Hoạch định được cơng • Hoạch định được cơng LO2.2
nhóm – công việc cá nhân trong việc cá nhân trong việc cá nhân trong việc cá nhân trong việc cá nhân trong
Kiến thức nhóm nhóm nhóm nhóm nhóm LO2.1

cá nhân LO2.2
• Khơng nắm vững lý • Hiểu lý thuyết thuộc • Hiểu lý thuyết thuộc • Hiểu lý thuyết thuộc • Hiểu lý thuyết thuộc LO3.2
(20%) thuyết thuộc phần công phần công việc của phần công việc của phần công việc của phần công việc của LO3.3
việc của mình mình ở mức cơ bản mình, giải thích được mình, giải thích được mình, giải thích được
Tham gia vấn đề tương đối tốt vấn đề khá tốt vấn đề rất tốt
bài tập • Khơng hoạch định được
nhóm – công việc cá nhân theo • Hoạch định được cơng • Hoạch định được cơng • Hoạch định được cơng • Hoạch định được cơng
Kiến thức tiến độ công việc của cả việc cá nhân theo tiến việc cá nhân theo tiến việc cá nhân theo tiến việc cá nhân theo tiến
tổng hợp nhóm độ công việc của cả độ công việc của cả độ công việc của cả độ công việc của cả
nhóm nhóm nhóm nhóm
(30%) • Khơng nắm bắt được
nội dung khác của • Chỉ nắm bắt được nội • Hiểu được nội dung • Hiểu được nội dung • Hiểu được nội dung
nhóm dung khác của nhóm ở khác của nhóm tương khác của nhóm khá tốt khác của nhóm rất tốt
mức cơ bản, đơn giản đối tốt

Tham gia • Khơng tham gia hoạt • Tham gia hoạt động • Tham gia hoạt động • Tham gia hoạt động • Tham gia hoạt động LO3.2
bài tập động nhóm nhóm nhưng khơng đầy nhóm đầy đủ nhóm đầy đủ nhóm đầy đủ LO3.3
nhóm – đủ
Thái độ • Khơng cùng nhóm giải • Tương đối tích cực • Tích cực tham gia giải • Rất tích cực tham gia
quyết vấn đề • Tham gia giải quyết tham gia giải quyết vấn quyết vấn đề của giải quyết vấn đề của
(20%) vấn đề của nhóm ở mức đề của nhóm nhóm nhóm
• Khơng hồn thành cơng bình thường
việc được giao • Hồn thành cơng việc • Hồn thành cơng việc • Hồn thành cơng việc
• Hồn thành cơng việc được giao đúng hạn được giao đúng hạn được giao đúng hạn
được giao đôi khi
không đúng hạn

10

BẢNG 8: CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ BÀI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


Tiêu chí CHI TIẾT ĐÁNH GIÁ (ĐIỂM) Learning
Trọng số out come
Kém (0 - < 5) Trung bình (5 - < 7) Khá (7 - < 8) Giỏi (8 - < 9) Xuất sắc (9 – 10)
Đáp ứng LO1.1
yêu cầu • Chưa hồn thành hết các • Hồn thành được trên • Hồn thành gần hết các • Hồn thành hết các • Hồn thành rất tốt yêu LO1.2
nội dung câu hỏi đặt ra. 50% yêu cầu đặt ra. câu hỏi đặt ra. câu hỏi đặt ra. cầu đặt ra. LO1.3
về kiến LO1.4
thức, kỹ • Trả lời cịn nhiều sai sót. • Trả lời đúng kết quả, • Trả lời khá tốt u cầu • Có tính sáng tạo, tìm • Có tính sáng tạo, tìm LO1.5
năng và • Mức độ đáp ứng yêu cầu sai sót khơng nhiều. đặt ra. tòi, khám phá cao và tòi, khám phá và mở LO2.1
thái độ mở rộng vấn đề khá rộng vấn đề cao.
đặt ra chưa tốt. • Có tính sáng tạo, tìm • Có tính sáng tạo, tìm cao. LO3.2
(90%) • Khơng có tính sáng tạo, tòi, khám phá và mở tòi, khám phá cao và LO3.3
rộng vấn đề bình mở rộng vấn đề tương
không mở rộng được thường. đối cao.
vấn đề.

Hình • Khơng trình bày theo • Trình bày theo u cầu • Trình bày logic. • Trình bày logic. • Trình bày logic.
thức yêu cầu. nhưng khơng logic • Khá dễ đọc. • Dễ đọc. • Dễ đọc.
trình bày • Bình thường. • Khá đẹp mắt. • Đẹp mắt.
• Rất khó đọc. • Khơng dễ đọc.
(10%) • Khơng đẹp mắt. • Khơng đẹp mắt.

11


×