Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

Hành vi tổ chức mới 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.81 KB, 45 trang )

CHƯƠNG 1

Câu 1 : 3 nhóm yếu tố chính ảnh hưởng đến hành vi của nhân viên trong tổ chức là

A. Cá nhân làm việc , nhóm làm việc , sự vắng mặt của cá nhân tại nơi làm việc
B. Cá nhân , nhóm làm việc , cơ cấu tổ chức
C. Cá nhân , năng suất làm việc , sự vắng mặt của cá nhân
D. Nhóm làm việc ,cơ cấu tổ chức , mức độ hài lòng của nhân viên

Câu 2 : Biến phụ thuộc nào trong hành vi tổ chức phản ánh sự khác biệt giữa giá trị phần thưởng
mà nhân viên nhận được với giá trị phần thưởng mà họ tin rằng mình nhận được

A. Thuyên chiến
B. Quản lý chất lượng toàn diện
C. Hài lịng trong cơng việc
D. An tồn trong cơng việc

Câu 3 : Hành vi tổ chức giúp giải thích những vấn đề ngoại trừ :

A. Tìm hiểu tác động của cá nhân đến hành vi
B. Cải thiện kỹ năng kỹ thuật của nhà quản lý
C. Tìm hiểu tác động của nhóm đến hành vi
D. Tìm hiểu tác động của tổ chức đến hành vi

Câu 4 : Hành vi tổ chức là những hành vi …. Diễn ra trong tổ chức

A. Cá nhân
B. Nhà lãnh đạo
C. Nhà quản trị các cấp
D. Các nhân viên trong tổ chức


Câu 5

Câu 6:

Câu 7 : Môn Hành vi tổ chức đề cập đến các dạng hành vi quan trọng của 1 nhân viên trong tổ
chức , đó là :

A. Tỷ lệ thuyên chuyền , năng suất làm việc , mức độ kỳ vọng , mức độ hài lòng của nhân
viên

B. Năng suất làm việc , sự vắng mặt , tỉ lệ thuyên chuyền , mức độ hài lòng của nhân viên
C. Năng suất làm việc , sự vắng mặt , mức độ hài lòng của nhân viên, mối quan hệ giữa cá

nhân và nhóm làm việc

D. Mức độ hài lòng của nhân viên , tỷ lệ thuyên chuyền , mối quan hệ giữa cá nhân và tổ chức
, sự vắng mặt

Câu 8 : Nhận định nào sau đây là chính xác nhất :

A. Sự hài lịng trong cơng việc không ảnh hưởng đến năng suất làm việc của nhân viên
B. Tỷ lệ thuyên chuyề của nhân viên trong tổ chức không ảnh hưởng tới năng suất làm việc

của tổ chức
C. Sự hài lòng được định nghĩa là sự khác biệt giữa giá trị phần thưởng mà nhân viên nhận

được với giá trị phần thưởng mà họ tin mình sẽ nhận được
D. Khơng có nhận định nào

Câu 9 : Chức năng của nhà quản lý trong tổ chức để thực hiện hành vi của mình bao gồm


A. Hoạch định – Tổ chức – Lãnh đạo – Kiểm tra
B. Hoạch định – Tổ chức – Kiểm tra – Đánh giá
C. Lập kế hoạch – Xây dựng cơ cấu tổ chức – Lãnh đạo – Đánh giá
D. Hoạch định – Tổ chức – Lãnh đạo – Đánh giá

Câu 10 : Môn Hành vi tổ chức đề cập đến 4 dạng hành vi quan trọng của 1 nhân viên biểu hiện
trong tổ chức đó là :

A. Năng suất làm việc , sự vắng mặt , tỉ lệ thuyên chuyền , mức độ hài lòng của nhân viên
B. Tỷ lệ thuyên chuyền , năng suất làm việc , mức độ kỳ vọng , mức độ hài lòng của nhân

viên
C. Năng suất làm việc , sự vắng mặt , mức độ hài long của nhân viên , mối quan hệ giữa cá

nhân và nhóm làm việc
D. Mức độ hài lòng của nhân viên , tỷ lệ thuyên chuyền , mối quan hệ giữa cá nhân và tổ chức

, sự vắng mặt

Câu 11 : Các yếu tố ở cấp độ tổ chức ảnh hưởng đến các biến phụ thuộc trong mơ hình hành vi
tổ chức ?

A. Cơ cấu tổ chức , văn hóa tổ chức , truyền thơng trong nhóm
B. Cơ cấu tổ chức , quyền lực và mâu thuẫn trong nhóm , chính sách phân sự của tổ chức
C. Cơ cấu tổ chức , văn hóa tổ chức , chính sách nhân sự của tổ chức
D. Văn hóa tổ chức , chính sách nhân sự của tổ chức , phong cách lãnh đạo

Câu 12 : yếu tố nào không phải là mục tiêu môn học Hành vi tổ chức tập trung vào :


A. Cải thiện năng suất và chất lượng
B. Tăng sự vắng mặt
C. Tăng mức độ hài lịng trong cơng việc của nhân viên
D. Cải thiện kỹ năng con người của nhà quản lý

Câu 13 : Các yếu tố ở cấp độ nhóm ảnh hưởng đến các biến phụ thuộc trong mơ hình hành vi tổ
chức

A. Cơ cấu nhóm , truyền thơng trong nhóm , phong cách lãnh đạo ,quyền lực và mâu thuẫn
trong nhóm

B. Cơ cấu nhóm , văn hóa tổ chức , phong cách lãnh đạo , quyền lực và mâu thuẫn trong
nhóm

C. Cơ cấu nhóm , truyền thơng trong nhóm , nhu cầu động viên của các nhân , quyền lực và
mâu thuẫn trong nhóm

D. Cơ cấu nhóm , truyền thơng trong nhóm , chính sách nhân sự của tổ chức , quyền lực và
mâu thuẫn trong nhóm

Câu 14: Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng của hành vi tổ chức :

A. Chức năng dự đoán
B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng giải thích
D. Chức năng hoạch định

Câu 15 : …. giúp các nhà quản lý xác định được thái độ , hành vi hay sự phản ứng của người
lao động khi tổ chức đưa ra những chính sách hoặc những giải pháp mới liên quan đến người lao
động


A. Chức năng dự đoán
B. Chức năng kiểm sốt
C. Chức năng giải thích
D. Chức năng quản lý

Câu 16 : … của hành vi tổ chức giúp các nhà quản lý tìm cách lý giải những hành vi của người
lao động

A. Chức năng dự đoán
B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng giải thích
D. Chức năng quản lý

Câu 17 : … là tác động đến người khác để đạt được những mục tiêu nhất định

A. Chức năng dự đoán
B. Chức năng kiểm soát
C. Chức năng giải thích
D. Chức năng quản lý

Câu 18 :

Cau 19: Khi 1 nhà quản lý đặt câu hỏi : “ Tơi có thể làm gì để nhân viên nỗ lực hơn trong công
việc là khi nhà quản lý thực hiện chức năng

A. Kiểm sốt
B. Giải thích
C. Dự đoán
D. Quản lý


Câu 20 : Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức, ngoại
trừ

A. Xu hướng phân quyền cho nhân viên
B. Sự tăng, giảm biên chế
C. Sự đa dạng của lực lượng lao động
D. Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô

Câu 21 : Đáp án nào dưới đây khơng thuộc vai trị của hành vi tổ chức :

A. Tạo ra sự gắn kết giữa người lao động và tổ chức
B. Đóng vai trị quyết định đến sự thành bại của doanh nghiệp
C. Giúp các nhà quản lý tạo lập môi trường làm việc hiệu quả trong tổ chức
D. Giúp người lao động thay đổi nhận thức , thái độ do vậy có được những hành vi ứng xử phù

hợp

Câu 22 : Khi 1 nhà quản lý muốn tìm hiểu nguyên nhân tại sao 1 số nhân viên xin thôi việc là khi
nhà quản lý thực hiện chức năng :

A. Kiểm soát
B. Quản lý
C. Dự đốn
D. Giải thích

Câu 23 : Khi 1 nhà quả lý muốn xác định sự phản ứng của người lao động khi đưa ra những chính
sách mới là khi nhà quản lý thực hiện chức năng :

A. Kiểm soát

B. Quản lý
C. Dự đoán
D. Giải thích

Câu 24 : Khi nhà quản lý chuyển việc ra quyết định xuống các cấp thừa hành nghĩa là nhà quản lý
đang được thực hiện :

A. Nâng cao kỹ năng của người lao động
B. Đa dạng nguồn nhân lực trong tổ chức

C. Phân quyền cho cấp dưới
D. Nâng cao năng suất , chất lượng sản phẩm , dịch vụ của tổ chức

Câu 25 : Khi nhà quản lý phải quản lý những người lao động có các đặc điểm khác nhau về văn
hóa , tính cách , giới tính , chủng tộc ,… là nhà quản lý đối mặt với thách thức

A. Xu hướng tồn cầu hóa
B. Sự đa dạng của nhân lực trong tổ chức
C. Quản lý trong môi trường trường thay đổi
D. Sự trung thành của nhân viên với tổ chức giảm sút

Câu 26 : Những vấn đề nổi bật mà các nhà quản lý phải đối mặt để đưa ra các giải pháp hữu hiệu ,
ngoại trừ :

A. Xu hướng toàn cầu hóa
B. Sự đa dạng của nhân lực trong tổ chức
C. Đòi hỏi nâng cao năng suất , chất lượng sản phẩm , dịch vụ của tổ chức
D. Tỉ lệ thuyên chuyền việc của nhân viên giảm

Câu 27 : Đáp án nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của môn học Hành vi tổ chức :


A. Cung cấp những kiến thức và kỹ năng cơ bản của Hành vi tổ chức
B. Lý giải vào dự báo hành vi , thái độ của con người trong tổ chức
C. Thu hút , tuyển chọn nguồn nhân lực cho tổ chức
D. Đưa ra những biện pháp nhằm điều chỉnh hành vi của con người phù hợp với mục tiêu mà tổ

chức đặt ra

Câu 28 : Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới đây ?

A. Đánh giá chủ quan của người quản lý
B. Kinh nghiệm của nghiên cứu
C. Nghiên cứu một cách có hệ thống và sự trải nghiệm cá nhân trong quản lý
D. Cảm tính của người quản lý

Câu 29 : Tồn cầu hóa ảnh hưởng đến kỹ năng quản lý con người của các nhà quản lý theo các
cách sau , ngoại trừ :

A. Nhà quản lý biết khuyến khích người lao động đổi mới và sáng tạo trong công việc
B. Các nhà quản lý có khả năng phải đảm nhận 1 vị trí làm việc ở nước ngoài
C. Ngay khi ở nước mình các nhà quản lý cũng có thể làm việc với các nhân viên và các đối tác

thuộc các tầng lớp xã hội khác nhau
D. Xu hướng sử dụng lao động rẻ tại các nước đang kém phát triển

Câu 30 : Việc thừa nhận sự tồn tại của yếu tố bất định của môi trường làm việc nghĩa là nhà quản
lý đối mặt với thách thức :

A. Xu hướng làm việc qua mạng
B. Cân bằng giữa cơng việc và cuộc sống

C. Địi hỏi nâng cao kỹ năng của người lao động
D. Quản lý trong môi trường luôn thay đổi

CHƯƠNG 2

Câu 1 : Đặc tính nào dưới đây khơng thuộc đặc tính nhân khẩu học ( tiểu sử )

A. Tuổi tác
B. Khả năng
C. Tình trạng gia đình
D. Thâm niên công tác

Câu 2 : Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành tính cách , ngoại trừ :

A. Đặc tính tiểu sử
B. Di truyền
C. Mơi trường sống
D. Tình huống cụ thể

Câu 3 : Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành tính cách :

A. Đặc tính tiểu sử - di truyền – khả năng
B. Di truyền – môi trường sống - khả năng
C. Di truyền – khả năng – ngữ cảnh
D. Di truyền – mơi trường sống – ngữ cảnh

Câu 4 : tính cách hướng ngoại là

A. Có óc tưỏng tượng , nhạy cảm về nghệ thuật
B. Bình tĩnh , nhiệt tình , chắc chắn

C. Dễ hội nhập , hay nói , quyết đoán
D. Định hướng thành tích , quyết đốn , chắc chắn

Câu 5 : Khi ai đó nói “ Tơi thích cơng việc của mình “ là khi người đó đang biểu đạt

A. Thái độ của mình đối với cơng việc
B. Nhận thức của mình đối với cơng việc
C. Khả năng của mình đối với cơng việc
D. Tính cách của mình đối với cơng việc

Câu 6 : Khi tuổi của người lao động tăng lên người lao động sẽ đóng góp hơn cho tổ chức về các
mặt

A. Kinh nghiệm – sự linh hoạt – sự nghiêm túc – đạo đức

B. Kinh nghiệm –sự cam kết – sự nghiêm túc – đạo đức
C. Sự linh hoạt – sự cam kết – sự nghiêm túc – đạo đức
D. Kinh nghiệm – sự linh hoạt – sự cam kết –sự nghiêm túc

Câu 7 : Khi tuổi của người lao động tăng lên người lao động sẽ đóng góp hơn cho tổ chức về các
mặt , ngoại trừ :

A. Kinh nghiệm
B. Sự nghiêm túc
C. Sự linh hoạt
D. Đạo đức

Câu 8 : Thái độ của cá nhân được cấu thành bởi mấy yếu tố

A. 2

B. 3 (hiểu biết, cảm xúc, hành động)
C. 4
D. 5

Câu 9 : Thái độ của cá nhân được cấu thành bởi các yếu tố sau , ngoại trừ

A. Hiểu biết của các nhân
B. Cảm xúc của các nhân
C. Kinh nghiệm của các nhân
D. Hành động dự kiến của cá nhân

Câu 10 : Những yếu tố sau đây đều ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong công việc , ngoại trừ

A. Điều kiện làm việc thuận lợi
B. Đồng nghiệp ủng hộ
C. Khen thưởng công bằng
D. Những cơng việc khơng mang tính thách thức trí tuệ

Câu 11 : Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công việc ,
ngoại trừ

A. Rời bỏ công ty
B. Giảm năng suất
C. Tảng lờ
D. Trung thành

Câu 12 : Phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn công việc

A. Rời bỏ công ty –lên tiếng – tảng lờ - trung thành
B. Lên tiếng – giảm năng suất – tảng lờ - trung thành

C. Rời bỏ công ty – giảm năng suất – tảng lờ - trung thành

D. Rời bỏ công ty – lên tiếng – giảm năng suất – trung thành

Câu 13 : Khi không thỏa mãn với công việc , người lao động nghỉ việc để tìm cơng vệc mới , đó
là cách phản ứng

A. Lên tiếng
B. Tảng lờ
C. Trung thành
D. Rời bỏ công ty

Câu 14 : Khi không thỏa mãn với công việc , người lao động đưa ra ý kiến ,thảo luận nhằm cải
thiện tình hình hiện tại , đó là cách phản ứng

A. Lên tiếng
B. Tảng lờ
C. Trung thành
D. Rời bỏ công ty

Câu 15 : Khi không thỏa mãn với công việc , người lao động chờ đợi sự cải thiện tình hình từ tổ
chức , đó là cách phản ứng

A. Rời bỏ công ty
B. Lên tiếng
C. Trung thành
D. Rời bỏ công ty

Câu 16 : Khi không thỏa mãn với cơng việc , người lao động bị động để tình hình hiện tại càng
trở nên xấu hơn , đó là cách phản ứng


A. Rời bỏ công ty
B. Tảng lờ
C. Lên tiếng
D. Trung thành

Câu 17 : Mơ hình “ Năm tính cách lớn “ bao gồm

A. Hướng nội – hòa đồng – chu toàn - ổn định cảm xúc – cởi mở
B. Hướng Ngoại– hướng nội – chu toàn - ổn định cảm xúc – cởi mở
C. Hướng ngoại – hòa đồng – chu toàn - ổn định cảm xúc – cởi mở
D. Hướng ngoại – hướng nội – hịa đồng – chu tồn - ổn định cảm xúc

Câu 18 : tính hịa đồng bao gồm các đặc điểm sau đây , ngoại trừ

A. Hợp tác
B. Tin cậy
C. Thông cảm

D. Quyết đốn

Câu 19 : Tính chu toàn bao gồm các đặc điểm sau đây , ngoại trừ

A. Có trách nhiệm
B. Cố chấp
C. Ít kiên định
D. Trung thực

Câu 20 : Người có tính ổn định cảm xúc cao bao gồm các đặc điểm sau đây , ngoại trừ


A. Lo âu
B. Bình tĩnh
C. Tự tin
D. Chắc chắn

Câu 21 : Người thường cho mình là quan trọng và có nhiều tài năng là “ trung tâm của vũ trụ “ là
người có tính cách

A. Độc đốn
B. Phơ trương ngạo mạn
C. Thực tế
D. Chủ động cao

Câu 22 : Ba nhóm yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức là

A. Chủ thể nhận thức – thông tin truyền tải – môi trường
B. Đối tượng được nhận thức – thông tin truyền tải – môi trường
C. Chủ thể nhận thức – thông tin truyền tải – đối tượng nhận thức
D. Chủ thể nhận thức – đối tượng được nhận thức – môi trường

Câu 23 : Dưới đây là các yếu tố của chủ thể nhận thức ngoại trừ

A. Thái độ
B. Động cơ
C. Bối cảnh làm việc
D. Kinh nghiệm

Câu 24 : Các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm :

A. Thời gian – sự vận động – sự mới lạ

B. Kích cỡ - khả năng gây sự chú ý – sự vận động
C. Bối cảnh làm việc – động cơ – hoàn cảnh xã hội
D. Thời gian – bối cảnh làm việc – hoàn cảnh xã hội

Câu 25 : Lý thuyết quy kết được đưa ra để … về cách chúng ta đánh giá một người dựa vào ý
nghĩa,giá trị mà chúng ta quy cho một hành vi nhất định của họ

A. Xem xét
B. Đo lường
C. Kiểm sốt
D. Giải thích

Câu 26 : Lý thuyết quy kết được sử dụng dựa vào các yếu tố sau đây, ngoại trừ

A. Tính riêng biệt
B. Sự hiệu ứng
C. Tính quy kết
D. Sự nhất quán của hành vi

Câu 27 : Hành vi tổ chức đưa ra mấy cơ chế học hỏi

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 28 :Khi đi chơi với bạn bè, anh A thường rất vui vẻ và năng động nhưng khi phỏng vấn ứng
viên thì rất nghiêm túc là do yếu tố nào tác động đến tính cách ?

A. Môi trường học tập

B. Di truyền
C. Ngữ cảnh
D. Môi trường xã hội

Câu 29 : Định nghĩa đúng về học tập bao gồm những điều sau đây ngoại trừ

A. Học tập bao hàm sự thay đổi
B. Sự thay đổi diễn ra tạm thời
C. Sự thay đổi diễn ra nhờ kinh nghiệm
D. Học tập đòi hỏi thay đổi trong hoạt động

Câu 30 : Những bài kiểm tra liên quan đến trí óc sẽ giúp cho nhà quản lý dự đốn được

A. Hài lịng trong cơng việc
B. Thuyên chuyền
C. Kết quả thực hiện công việc
D. Khả năng làm việc với những người khác

Câu 31 : Nếu sếp của bạn không giữ lời hứa trả tiền làm ngoài giờ cho bạn . Vậy khi được yêu
cầu làm ngồi giờ, bạn sẽ từ chối. Đó là ví dụ về

A. Phản xạ có điều kiện
B. Điều kiện hoạt động
C. Thiếu cam kết
D. Học tập xã hội

CHƯƠNG 3:
Câu 1: Theo tháp nhu cầu của Maslow 5 nhu cầu cơ bản được sắp xếp theo thứ tự từ thấp đến cao,
theo thứ tự sau:
a.Nhu cầu sinh lí-nhu cầu xã hội-nhu cầu an tồn- nhu cầu được tơn trọng- nhu cầu được thể hiện

mình.
b.Nhu cầu sinh lí- nhu cầu an tồn- nhu cầu xã hội- nhu cầu được tơn trọng- nhu cầu được thể
hiện mình.
c. Nhu cầu sinh lí- nhu cầu an tồn- nhu cầu xã hội- nhu cầu được thể hiện mình- nhu cầu được
tơn trọng
d.Nhu cầu an tồn- nhu cầu sinh lí- nhu cầu xã hội- nhu cầu được thể hiện mình- nhu cầu được
tôn trọng
Câu 2: Theo tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu của con người được chia làm mấy loại.
a.3
b.4
c.5
c.6
Câu 3:Theo học thuyết MeClelland, nhu cầu con người được chia làm mấy loại
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu 4: Trong học thuyết công bằng, cá nhân được đánh giá dựa trên
a.Tỉ lệ giữa chi phí và lợi ích
b.Sự đánh đổi giữa hiệu suất và hiệu quả

c.Sự đánh đổi giữa thành quả và số lượng
d.Tỉ lệ giữa thành quả và công sức
Câu 5: Trong học thuyết kỳ vọng, niềm tin nhận được phần thưởng có giá trị nếu thực hiện công

việc tốt cho thấy
a.Mối quan hệ giữa kết quả thực hiện công việc và phần thưởng
b. Mối quan hệ giữa nỗ lực và kết quả thực hiện công việc
c.Mối quan hệ khen thưởng của doanh nghiệp và mục tiêu cá nhân
d. Mối quan hệ giữa con người trong tổ chức

Câu 6: Theo học thuyết ERG, nhu cầu cá nhân gồm:
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu 7:Học thuyết nhu cầu của Mc Clelland đề ra các nhu cầu chủ yếu sau,ngoại trừ
a.Nhu cầu thành tích
b.Nhu cầu quyền lực
c.Nhu cầu thỏa mãn kỳ vọng
d. Nhu cầu xã hội
Câu 8: Động lực của người lao động chịu tác động và ảnh hưởng của các nhóm nhân tố sau, ngoại

trừ
a.Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
b.Nhóm nhân tố thuộc về cơng việc
c.Nhóm nhân tố năng lực người lao động
d.Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức và mơi trường bên ngồi
Câu 9:Mức độ chun mơn hóa của cơng việc thuộc nhóm nhân tố nào trong các nhóm nhân tố

ảnh hưởng đến động lực của người lao động
a.Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
b.Nhóm nhân tố thuộc về cơng việc

c.Nhóm nhân tố năng lực của người lao động
d.Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức và mơi trường bên ngồi
Câu 10 :Năng lực và nhận thức về năng lực của bản thân người lao động thuộc nhóm nhân tố nào

trong số các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến động lực của người lao động
a.Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
b.Nhóm nhân tố thuộc về cơng việc

c.Nhóm nhân tố năng lực của người lao động
d.Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức và mơi trường bên ngồi
Câu 11 :Quan hệ thuộc về nhóm nhân tố nào trong số các nhóm nhân tố ảnh hưởng đến động lực

của người lao động a.Nhóm nhân tố thuộc về người lao động
b.Nhóm nhân tố thuộc về cơng việc
c.Nhóm nhân tố năng lực của người lao động
d.Nhóm nhân tố thuộc về tổ chức và mơi trường bên ngồi
Câu 12:Q trình tạo động lực của người lao động bao gồm mấy bước?
a.4
b.5
c.6
d.7
Câu 13: thứ tự các bước trong quá trình tạo động lực của người lao động
1.Nhu cầu ko được thỏa mãn
2.Các động cơ
3.Hành vi tìm kiếm
4.Giảm căng thẳng
5.Sự căng thẳng
6.Nhu cầu được thỏa mãn
a.3-6-1-5-2-4
b.1-2-4-3-6-5

c.5-2-3-6-4-1
d.1-5-2-3-6-4
Câu 14: Học thuyết nào đưa ra 2 quan điểm riêng biệt về con người (tích cực và tiêu cực)
a.Thuyết X,Y
b.Học thuyết 2 nóm yếu tố của Herzberg
c.Học thuyết nhu cầu Maslow
d. Học thuyết ERG

Câu 15: Theo thuyết x, nhà quản lí thường có những giả thuyết sau đây, ngoại trừ
a.Người lao động ko thích làm việc
b. Nhà quản lí phải kiểm soát hay đe dọa người lao động
c.Người lao động rất hay thể hiệm tham vọng bản thân
d. Cần có sự chỉ đạo người lao động ở bất cứ lúc nào và ở đâu
Câu 16:Theo học thuyết Y, nhà quản lí thường có những giả thuyết sau đây, ngoại trừ
a.Làm việc là nhu cầu tự nhiên của người lao động
b. Người lao động sẽ tự định hướng và kiểm sốt được hành vi của mình
c.Sáng tạo là phẩm chất có ở tất cả mọi người
d.Chỉ có người quản lí mới có thể học cách nhận trách nhiệm
Câu 17:”Thái độ của một người đối với cơng việc rất có thể quyết định sự thành bại” là quan
điểm của học thuyết nào
a.Thuyết X,Y
b.Học thuyết 2 nóm yếu tố của Herzberg
c.Học thuyết nhu cầu Maslow
d. Học thuyết ERG
Câu 18:Học thuyết nào sau đây xây dựng bằng cách so sánh các yếu tố làm thỏa mãn và gây bất
mãn
a.Thuyết X,Y
b.Học thuyết nhu cầu Maslow

c. Học thuyết ERG
d. Học thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg
Câu 19:Theo học thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg, sự thỏa mãn công việc bao gồm all những
đáp án sau, ngoại trừ
a.Thành tích người lao động
b.Trách nhiệm với công việc
c. Điều kiện làm việc
d.Sự thăng tiến của người lao động
Câu 20: Theo học thuyết 2 nhóm yếu tố của Herzberg, sự bất mãn công việc bao gồm all những

đáp án sau, ngoại trừ
a.Chính sách và cơ chế hành chính của cơng ty
b.Trách nhiệm với cơng việc
c. Điều kiện làm việc
d. Mối quan hệ đồng nghiệp
Câu 21: Theo học thuyết ERG, nhu cầu cá nhân bao gồm all những đáp án sau, ngoại trừ
a.Nhu cầu tồn tại
b.Nhu cầu quan hệ
c. Nhu cầu phát triển
d.Nhu cầu về quyền lực
Câu 22:”Nhu cầu cao hơn chưa dược đáp ứng thì nhu cầu thấp hơn liền kề vẫn được xem là yếu
tố tạo động lực “ là quan điểm của học thuyết nào?
a. Học thuyết nhu cầu Maslow
b. Học thuyết ERG
c.Học thuyết nhu cầu của MeClelland
d.Học thuyết kỳ vọng
Câu 23:Theo MeClelland, nhu cầu gây ảnh hưởng tới hành vi và cách ứng xử của người
khác ,mong muốn người khác làm theo ý mình là
a.Nhu cầu về thành tích

b.Nhu cầu về quyền lực
c.Nhu cầu về hịa nhập
d.Ko có đáp án đúng
Câu 24: Theo MeClelland, sự mong muốn có được các mối quan hệ thân thiện và gần gũi giữa
người với người là
a.Nhu cầu về thành tích
b.Nhu cầu về quyền lực
c.Nhu cầu về hịa nhập
d.Ko có đáp án đúng
Câu 25:Trong học thyết kỳ vọng, biến số nào nghiên cứu về khả ngăng một cá nhân nhận thức

được rằng một sự nỗ lực nhất định sẽ đem lại hiệu quả cao hơn
a.Mối liên hệ giữa kết quả và phần thưởng
b.Mối liên hệ giữa nỗ lực và kết quả
c.Tính hấp dẫn
d.Ko có biến số nào
Câu 26:Mơ hình kỳ vọng đơn giản hóa bao gồm mấy bước
a.3
b.4
c.5
d.6
Câu 27:Xét trên giác độ hành vi, lí thuyết kỳ vọng đã nêu ra những vấn đề cần lưu ý trong tạo
động lực cho người lao động dưới đây ngoại trừ
a.Sự trả công, các phần thưởng cho ngươi lao động
b.Hành vi được kỳ vọng
c.Kỳ vọng của cá nhân với sự tự hoàn thiện
d. Kỳ vọng của cá nhân về kết quả làm việc và phân thưởng
Câu 28:Theo học thuyết cơng bằng, khi các nhân viên hình dung ra sự bất cơng họ có thể có sự
lựa chọn sau đây ngoại trừ

a.Thay đổi đầu vào hay đầu ra
b.Chọn đối tượng khác để so sánh
c.Bỏ việc
d.Điều chỉnh nhận thức của nhà quản lí
Câu 29: Theo học thuyết cơng bằng, khi các nhân viên hình dung ra sự bất cơng họ có thể có sự
lựa chọn sau đây ngoại trừ
a.Điều chỉnh nhận thức của nhà quản lí
b. Điều chỉnh nhận thức của bản thân
c. Chọn đối tượng khác để so sánh
d. Điều chỉnh nhận thức của người khác
Câu 30:Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn mong muốn được đối xử công bằng, họ có xu

hướng so sánh
a.Tỷ suất sự đóng góp của họ và quyền lợi họ được hưởng
b.Tỷ suất sự đóng góp của họ và quyền lợi họ được hưởng và tỷ suất đó của người khác
c.Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
d.Quyền lợi họ được hưởng và quyền lợi người khác được hưởng
Câu 31:Theo Maslow, các nhu cầu của cá nhân được sắp xếp theo cách nào sau đây
a.Tồn tại song song
b.Được phân chia thành nhu cầu bâc thấp và nhu cầu bậc cao
c.Được thỏa mãn thì nhu cầu cá nhân giảm sút
d.Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn thì cá nhân sẽ có nhu
cầu bậc cao.
Câu 32:Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lí hay cơ hội thăng tiến trong
doanh nghiệp, đó là họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu nào sau đây?
a.Nhu cầu tự khẳng định bản thân
b.Nhu cầu an toàn
c.Nhu cầu quan hệ xã hội
d.Nhu cầu được tôn trọng

Câu 33:Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn về điều kiện làm việc, tiền lương thấp, hay so bì
với đồng nghiệp, đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào trong 5 bậc nhu cầu của Maslow chưa
được thỏa mãn?
a.Nhu cầu sinh lí
b.Nhu cầu an tồn
c.Nhu cầu quan hệ xã hội
d.Nhu cầu được tôn trọng
Câu 34:”Cắt giảm 70% chi phí các phịng ban trong năm tới” là ví dụ của
a.Lịch làm việc linh hoạt
b.Quản lí theo mục tiêu
c.Khuyến khích nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định
d.Thiết kế cơng việc

Câu 35:Chương trình khuyến khích nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định bao gồm các
hình thức sau, ngoại trừ
a.Quản lí có sự tham gia
b.Vịng chất lượng
c.Chương trình sở hữu cổ phần
d.Tham gia trực tiếp
Câu 36:Việc định kỳ chuyển người lao động từ công việc này sang cơng việc khác có tính chất
tương tự, địi hỏi kỹ năng tương tự nhau và ở cùng cấp độ trong tổ chức là hình thức của
a.Làm giàu cơng việc
b.Lịch làm việc linh hoạt
c.Luân chuyển công việc
d.Chia sẻ công việc
Câu 37:Biện pháp tạo động lực nào cho nhân viên thuộc nhóm biện pháp kích thích về vật chất
cho người lao động?
a.Tiền lương,thưởng và chương trình sở hữ cổ phần
b.Quản lí theo mục tiêu

c.Chương trình tơn vinh nhân viên
d.Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 38: Học thuyết kỳ vọng bao gồm các biến số sau đây, ngoại trừ
a.Mối liên hệ cá nhân với những người lao động
b.Tính hấp dẫn
c.Mối liên hệ giữa kết quả và phần thưởng
d.Mối liên hệ giữa nỗ lực và kết quả
Câu 39: Trong học thuyết kỳ vọng, biến số nào xem xét các nhu cầu ko được thỏa mãn của cá
nhân
a.Mối liên hệ giữa kết quả và phần thưởng
b.Mối liên hệ giữa nỗ lực và kết quả
c.Tính hấp dẫn
d.Ko có biến số nào


CHƯƠNG 4
Câu 1:Mơ hình ra quyết định bao gồm
a.4 bước
b.5 bước
c.6 bước
d.7 bước
Câu 2:Bước nào dưới đây ko nằm trong các bước ra quyết định
a.Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
b.Xác định vấn đề
c.Đánh giá phương án theo từng chỉ tiêu
d.Tính tốn tối ưu và ra quyết định
Câu 3:Bước nào sau đây ko nằm trong các bước ra quyết định
a.Xác định vấn đề
b.Tăng tính sang tạo khi ra quyết định

c.Xác định các chỉ tiêu ra quyết định
d.Đưa ra phương án giải quyết vấn đề
Câu 4: Đâu ko phải là giả thuyết của 6 bước ra quyết định hợp lí
a.Sự rõ ràng của vấn đề
b.Xác định được các phương án lựa chọn
c.Những ưu tiên rõ rang
d.Những ưu tiên có thể bị thay đổi
Câu 5:Đâu ko phải là kiểu ra quyết định trong “Mơ hình “kiểu” ra quyết định cá nhân
a.Logic
b.Chỉ thị
c.Nhận thức
d.Hành vi
Câu 6:Có mấy cấp độ phát triển đạo đức?
a.2

b.3
c.4
d.5
Câu 7:Trong một số tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế?
a.Hệ thống khen thưởng
b.Những hạn chế về thời gian
c.Được chấp nhận mạnh mẽ
d.Theo lối cũ
Câu 8:Thuyết quy kết là nỗ lực xác định liệu hành vi của một … là do nguyên nhân chủ quan hay
khách quan?
a.Quốc gia
b.Tổ chức
c.Nhóm


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×