Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

06 TRẦN PHƯỚC SINH THUYẾT MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.51 MB, 136 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHU PHỨC HỢP SAIGON ASIANA
(ASIANA COMPLEX)

GVHD:Th.S NGUYỄN TỔNG
SVTH: TRẦN PHƯỚC SINH
MSSV: 17149256
KHÓA: 2017

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8/2021
i

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

KHU PHỨC HỢP SAIGON ASIANA
(ASIANA COMPLEX)

GVHD: Th.S NGUYỄN TỔNG
SVTH: TRẦN PHƯỚC SINH
MSSV: 17149256


KHĨA: 2017
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, THÁNG 8/2021

ii

LỜI CẢM ƠN
Đề tài “Khu phức hợp Saigon Asiana (Asiana Complex)” là kết quả của q trình cố
gắng khơng ngừng nghỉ của bản thân và được sự giúp đỡ tận tình, động viên khích lệ của thầy
cô, bạn bè và người thân. Qua đây, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến những người đã giúp
đỡ em trong thời gian học tập - nghiên cứu vừa qua.
Em xin trân trọng gửi đến thầy Th.S Nguyễn Tổng - Người đã trực tiếp tận tình hướng
dẫn cũng như cung cấp tài liệu, thông tin cần thiết cho bài luận này lời cảm ơn chân thành và
sâu sắc nhất. Xin cảm ơn lãnh đạo, ban giám hiện cùng tồn thể các thầy cơ giáo trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật khoa xây dựng và bộ môn kết cấu cơng trình đã tạo điều kiện cho em
hồn thành tốt cơng việc nghiên cứu khoa học của mình.
Cuối cùng, em xin cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn bên cạnh, ủng hộ, động
viên. Em xin chân thành cảm ơn!

TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 08 năm 2021
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trần Phước Sinh

iii

LỜI CAM ĐOAN
Luận văn tốt nghiệp: “Khu phức hợp Saigon Asiana (Asiana Complex)” là cơng trình
nghiên cứu của bản thân. Những phần sử dụng tài liệu tham khảo trong luận văn đã được nêu
rõ trong phần tài liệu tham khảo. Các số liệu, kết quả trình bày trong luận văn là hoàn toàn trung

thực chưa từng được cơng bố rộng rãi trong bất kì cơng trình hay luận văn nào, Nếu có bất kỳ
sự gian lận nào, em xin chịu trách nhiệm trước Hội đồng cũng như kết quả luận văn của mình.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 08 năm 2021
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trần Phước Sinh

iv

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Họ và tên sinh viên: Trần Phước Sinh MSSV: 17149256

Khoa: Xây dựng
Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật Cơng trình xây dựng

Tên đề tài: Khu phức hợp Saigon Asiana (Asiana Complex)

Giáo viên hướng dẫn: Th.S Nguyễn Tổng

Ngày nhận đề tài: 08/03/2021

Ngày nộp bài: 06/08/2021 NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Các số liệu, tài liệu ban đầu (Cung cấp bởi GVHD)
 Hồ sơ kiến trúc;
 Hồ sơ khảo sát địa chất.


2. Nội dung thực hiện đề tài
a) Kiến trúc
 Thể hiện các bản vẽ kiến trúc.
b) Kết cấu
 Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế sàn tầng điển hình (Phương án sàn phẳng);
 Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế cầu thang điển hình;
 Mơ hình, phân tích, tính toán, thiết kế khung bao gồm hệ dầm biên, lõi thang
máy (GVHD chỉ định);
 Mô hình, phân tích, tính tốn, thiết kế móng bè cọc khoan nhồi;
 Mơ hình, phân tích, tính tốn, thiết kế tường vây và hệ thanh chống đỡ.
 Lập tiến độ và biện pháp thi công phần ngầm
3. Sản phẩm
01 thuyết minh và 01 phụ lục.
47 bản vẽ A1 ( gồm 5 bản vẽ kiến trúc, 21 bản vẽ kết cấu và 21 bản vẽ thi công).

Xác nhận của GVHD TP.HCM, ngày 06 tháng 08 năm 2021
Xác nhận của Khoa Xây Dựng

……………………………..….… .………………………………

v

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH .............................................................. 1
GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH ....................................................................................... 1
1.1.1. Mục đích xây dựng ........................................................................................... 1
1.1.2. Vị trí xây dựng...................................................................................................... 1
KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH ....................................................................................... 1
1.2.1. Mặt bằng cơng trình.............................................................................................. 2

1.2.2. Mặt đứng cơng trình ............................................................................................. 3

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ........................................................................................ 4
CƠ SỞ THIẾT KẾ........................................................................................................ 4
2.1.1. Tiêu chuẩn – Quy chuẩn áp dụng ......................................................................... 4
2.1.2. Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động...................................................................... 4
2.1.3. Tiêu chuẩn về vật liệu – Tiêu chuẩn kiểm định.................................................... 4
2.1.4. Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu .............................................................................. 4
2.1.5. Tiêu chuẩn về thiết kế nền móng.......................................................................... 4
2.1.6. Quy chuẩn áp dụng ............................................................................................... 4
PHẦN MỀM SỬ DỤNG .............................................................................................. 4
QUAN ĐIỂM TÍNH TỐN KẾT CẤU ...................................................................... 5
2.3.1. Giả thuyết tính toán .............................................................................................. 5
2.3.2. Phương pháp xác định nội lực .............................................................................. 5
2.3.3. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn. ......................................................................... 5
VẬT LIỆU SỬ DỤNG ................................................................................................. 6
2.4.1. Bê tông.................................................................................................................. 6
2.4.2. Cốt thép ................................................................................................................ 6
2.4.3. Thép định hình sử dụng làm thanh chống tường vây ........................................... 7
2.4.4. Lớp bê tông bảo vệ ............................................................................................... 7
NEO, NỐI CỐT THÉP ................................................................................................. 7
2.5.1. Tính đoạn neo cốt thép ......................................................................................... 7
2.5.2. Tính đoạn nối cốt thép .......................................................................................... 8

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU ............................................................................. 9
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CHỊU TẢI ĐỨNG ............................................................. 9
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CHỊU TẢI NGANG .......................................................... 9
PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU CẦU THANG .................................................................... 9
SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN KẾT CẤU ........................................................ 10


CHƯƠNG 4: TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG................................................. 12
TĨNH TẢI ................................................................................................................... 12
4.1.1. Tải các lớp cấu tạo sàn ....................................................................................... 12
4.1.2. Tải tường xây...................................................................................................... 12
HOẠT TẢI ................................................................................................................. 13
TẢI TRỌNG GIÓ....................................................................................................... 13
4.3.1. Tải trọng gió tĩnh ................................................................................................ 13
vi

4.3.2. Tải trọng gió động .............................................................................................. 14
4.3.3. Kết quả tính tốn ................................................................................................ 16
4.3.4. Kết quả tổng hợp tải trọng gió ............................................................................ 17
TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT ......................................................................................... 19
4.4.1. Phân tích dao động trong tính tốn tải động đất ................................................. 19
4.4.2. Tính tốn theo phương pháp phổ phản ứng dao động. ....................................... 20

TỔ HỢP TẢI TRỌNG.............................................................................................. 22
4.5.1. Các loại tải trọng (Load Patten)....................................................................... 22
4.5.2. Các trường hợp tải trọng (Load Cases) ........................................................... 22
4.5.3. Các tổ hợp tải trọng (Load Combinations) ..................................................... 22

CHƯƠNG 5: KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II ............................................... 24
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CHỐNG LẬT .................................................. 24
KIỂM TRA GIA TỐC ĐỈNH ..................................................................................... 24
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH ............................................................................... 25
KIỂM TRA CHUYỂN VỊ LỆCH TẦNG .................................................................. 25
KIỂM TRA HIỆU ỨNG P-DELTA ........................................................................... 26

CHƯƠNG 6: TÍNH TỐN – THIẾT KẾ KẾT CẤU ..................................................... 28
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CẦU THANG ................................................................ 28

6.1.1. Sơ đồ tính bản thang ........................................................................................... 29
6.1.2. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ .................................................................. 29
6.1.3. Tĩnh tải tác dụng lên bản nghiêng ...................................................................... 30
6.1.4. Hoạt tải tác dụng................................................................................................. 30
6.1.5. Tải trọng và tổ hợp tải trọng ............................................................................... 30
6.1.6. Kết quả nội lực cầu thang ................................................................................... 30
6.1.7. Tính tốn và bố trí cốt thép................................................................................. 31
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ SÀN PHẲNG ................................................................. 32
6.2.1. Mơ hình phân tích và tính tốn ........................................................................... 32
6.2.2. Kết quả phân tích nội lực sàn ............................................................................. 32
6.2.3. Kiểm tra độ võng đàn hồi ................................................................................... 35
6.2.4. Tính toán cốt thép sàn......................................................................................... 36
6.2.5. Tính tốn độ võng dài hạn .................................................................................. 37
6.2.6. Kiểm tra xuyên thủng ......................................................................................... 41
TÍNH TỐN - THIẾT KẾ DẦM BIÊN..................................................................... 43
6.3.1. Mơ hình tính tốn dầm........................................................................................ 43
6.3.2. Kết quả tính tốn dầm......................................................................................... 44
6.3.3. Cấu tạo kháng chấn với cốt đai........................................................................... 47
6.3.4. Kết quả tính tốn dầm tầng điển hình................................................................. 48
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ CỘT................................................................................ 49
6.4.1. Phân tích nội lực ................................................................................................. 49
6.4.2. Tính tốn cột điển hình ....................................................................................... 49
6.4.3. Kết quả tính tốn ................................................................................................ 51

vii

TÍNH TỐN – THIẾT KẾ VÁCH LÕI..................................................................... 53
6.5.1. Tính tốn phần tử điển hình................................................................................ 53
6.5.2. Kết quả tính tốn vách lõi W1 ............................................................................ 55
TÍNH TỐN - THIẾT KẾ MĨNG ............................................................................ 56

6.6.1. Thông tin địa chất ............................................................................................... 56
6.6.2. Lựa chọn phương án thiết kế móng .................................................................... 58
6.6.3. Thông số thiết kế ................................................................................................ 58
6.6.4. Sơ bộ số lượng cọc ............................................................................................. 65
6.6.5. Xác định độ lún cọc đơn (Mục 7.4.2, TCVN 10304 – 2014) ............................. 66
6.6.6. Thiết kế móng cột D-1........................................................................................ 68
6.6.7. Thiết kế móng lõi thang W-1.............................................................................. 75

CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ TƯỜNG VÂY ......................................................................... 83
THIẾT LẬP BAN ĐẦU ............................................................................................. 83
7.1.1. Xây dựng mơ hình tính tốn ............................................................................... 83
7.1.2. Giai đoạn thi công .............................................................................................. 83
7.1.3. Quản lí đất ngầm ................................................................................................ 84
7.1.4. Tường chắn đất ................................................................................................... 85
7.1.5. Phụ tải lân cận .................................................................................................... 86
KẾT QUẢ MƠ HÌNH BẰNG PLAXIS 2D ............................................................... 86
7.2.1. Chuyển vị và nội lực tường vây ......................................................................... 86
7.2.2. Kiểm tra ổn định hố đào ..................................................................................... 88
7.2.3. Thủy động lực học .............................................................................................. 88
7.2.4. Kiểm tra bền cho tường vây D500 ..................................................................... 89
7.2.5. Kiểm tra bền cho hệ chống ................................................................................. 91
THIẾT KẾ - KIỂM TRA LIÊN KẾT ......................................................................... 96
7.3.1. Kiểm tra bu lơng liên kết giữa thanh chống góc, thanh chống phụ và dầm bo,
chống phụ và chống chính ............................................................................................ 97
7.3.2. Kiểm tra bu lông liên kết đoạn nối cây chống chính .......................................... 98
7.3.3. Kiểm tra bu lông liên kết đoạn nối dầm bo ........................................................ 99
7.3.4. Kiểm tra gối bê tông chống trượt hệ Shoring ..................................................... 99
7.3.5. Chiều sâu cắm Kingpost vào cọc khoan nhồi................................................... 100
7.3.6. Chiều sâu cắm Kingpost vào đất nền ............................................................... 100
BIỆN PHÁP THI CÔNG.......................................................................................... 101

7.4.1. Thiết kế móng cẩu tháp .................................................................................... 101
7.4.2. Biện pháp thi công cọc vây .............................................................................. 108
7.4.3. Biện pháp thi công đào đất ............................................................................... 109
7.4.4. Biện pháp thi công Coppha nhôm .................................................................... 109
7.4.5. Biện pháp thi công tháo/lắp hệ văng chống thi công vách hầm B2.................. 113
7.4.6. Lập tiến độ thi công .......................................................................................... 115
7.4.7. Lập bình đồ công trường – (QCXDVN 01:2008/BXD – Quy chuẩn xây dựng
Việt Nam về quy hoạch xây dựng) ............................................................................. 118

viii

TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................ 120
ix

MỤC LỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2-1: Các phương pháp xác định nội lực ......................................................................... 5
Bảng 2-2: Cấp độ bền bê tông dành cho các cấu kiện ................................................................ 6
Bảng 2-3: Thông số vật liệu cốt thép theo TCVN 5574-2018 ................................................... 6
Bảng 2-4: Lớp bê tông bảo vệ các loại cấu kiện......................................................................... 7
Bảng 3-1: Đánh giá mức độ thích hợp của các phương án sàn với cơng trình...................... 9
Bảng 3-2: Đánh giá mức độ thích hợp của các phương án kết cấu chịu tải ngang .................... 9
Bảng 3-3: Kích thước sơ bộ các cấu kiện ................................................................................. 10
Bảng 4-1: Tải trọng sàn tầng điển hình .................................................................................... 12
Bảng 4-2: Tải trọng sàn mái, sàn vệ sinh ................................................................................. 12
Bảng 4-3: Tải trọng tường xây lên dầm.................................................................................... 12
Bảng 4-4: Tải trọng tường xây lên sàn ..................................................................................... 13
Bảng 4-5: Giá trị hoạt tải sử dụng ............................................................................................ 13
Bảng 4-6: Bảng giá trị các vùng gió ......................................................................................... 14
Bảng 4-7: Chu kì và % khối lượng tham gia dao động ............................................................ 14

Bảng 4-8: Chu kì và % khối lượng tham gia dao động ........................................................... 15
Bảng 4-9: Thông số tính tốn cần thiết cho các mode.............................................................. 15
Bảng 4-10: Giá trị tiêu chuẩn thành phần gió tĩnh ................................................................... 16
Bảng 4-11: Giá trị tiêu chuẩn thành phần gió động modal 1, theo phương X.......................... 17
Bảng 4-12: Bảng kết quả tổng hợp tải trọng gió ...................................................................... 18
Bảng 4-13: Bảng % khối lượng tham gia dao động theo phương X,Y ................................... 19
Bảng 4-14: Chu kỳ và phần trăm dao động theo hai phương cơng trình.................................. 19
Bảng 4-15: Bảng tổng hợp lực động đất tính tốn phương X,Y lên các tầng .......................... 21
Bảng 4-16: Các loại tải trọng .................................................................................................. 22
Bảng 4-17: Các trường hợp tải trọng........................................................................................ 22
Bảng 4-18: Tổ hợp tải trọng sàn ............................................................................................. 23
Bảng 4-19: Tổ hợp tải trọng cầu thang ................................................................................... 23
Bảng 4-20: Tổ hợp tải trọng khung – vách – lõi - móng ....................................................... 23
Bảng 5-1: Bảng tổng hợp chuyển vị đỉnh ................................................................................. 25
Bảng 5-2: Kiểm tra chuyển vị lệch tầng ................................................................................... 26
Bảng 5-3: Kiểm tra hiệu ứng P-Delta ....................................................................................... 27

x

Bảng 6-1: Giá trị tĩnh tải hoàn thiện bản chiếu nghỉ ................................................................ 29
Bảng 6-2: Giá trị tỉnh tải hoàn thiện bản nghiêng .................................................................... 30
Bảng 6-3: Tổ hợp kiểm tra độ võng.......................................................................................... 30
Bảng 6-4: Bảng tính cốt thép bản thang ................................................................................... 31
Bảng 6-5: Kết quả tính tốn thép sàn phương X ...................................................................... 37
Bảng 6-6: Kết quả tính tốn thép sàn phương Y ...................................................................... 37
Bảng 6-7: Moment toàn phần do ngoại lực trên tiết diện đang xét (kN.m/m) ......................... 38
Bảng 6-8: Tổng hợp Moment tại từng vị trí (6 vị trí) ............................................................... 40
Bảng 6-9: Kết quả tính độ võng sàn kể đến hình thành vết nứt tại giữa nhịp sàn .................... 40
Bảng 6-10: Tổng hợp độ võng sàn tại từng vị trí ..................................................................... 41
Bảng 6-11: Nội lực tính tốn chọc thủng ................................................................................. 42

Bảng 6-12: Quy đổi tên dầm từ ETABS................................................................................... 43
Bảng 6-13: Xác định hình chiếu vết nứt C lớn nhất ................................................................. 46
Bảng 6-14: Bố trí cốt đai dầm .................................................................................................. 47
Bảng 6-15: Kết quả tính tốn dầm tầng điển hình 20 ............................................................... 48
Bảng 6-16: Bảng tính cốt thép dọc cột D1 ............................................................................... 52
Bảng 6-17: Đặc trưng hình học các phần tử vách lõi W1 ........................................................ 53
Bảng 6-18: Kết quả nội lực vách lõi W1 .................................................................................. 54
Bảng 6-19: Kết quả tính tốn vách lõi W1 .............................................................................. 55
Bảng 6-20: Kết quả phân chia trạng thái các lớp đất............................................................. 56
Bảng 6-21: Kết quả phân loại các lớp đất .............................................................................. 56
Bảng 6-22: Kết quả tổng hợp các chỉ tiêu cơ lý đất nền........................................................... 57
Bảng 6-23: Thông số thiết kế cọc khoan nhồi D800 ................................................................ 58
Bảng 6-24: Kết quả xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu cơ lí ................................................... 60
Bảng 6-25: Bảng tính ứng suất hữu hiệu tại cao trình mũi cọc ................................................ 61
Bảng 6-26: Kết quả xác định sức kháng fi theo chỉ tiêu SPT ................................................... 62
Bảng 6-27: Thơng số tính SCT cọc theo vật liệu ..................................................................... 63
Bảng 6-28: Bảng thống kê SCT cọc khoan nhồi ...................................................................... 64
Bảng 6-29: Bảng tổng hợp móng cọc D800 ............................................................................. 65
Bảng 6-30: Thơng số các giá trị tính độ lún cọc đơn ............................................................... 67
Bảng 6-31: Bảng nội lực móng D-1 tại đáy đài........................................................................ 68

xi

Bảng 6-32: Thơng số hình học móng D-1 ................................................................................ 68
Bảng 6-33: Thông số kiểm tra .................................................................................................. 69
Bảng 6-34: Kết quả kiểm tra ổn định ....................................................................................... 70
Bảng 6-35: Bảng tính lún móng D-1 ........................................................................................ 71
Bảng 6-36: Nội lực tính tốn chọc thủng ................................................................................. 72
Bảng 6-37: Bảng tính thép đài .................................................................................................. 75
Bảng 6-38: Thông số kiểm tra .................................................................................................. 76

Bảng 6-39: Kết quả kiểm tra ổn định ....................................................................................... 77
Bảng 6-40: Bảng tính lún móng W-1 ....................................................................................... 78
Bảng 6-41: Nội lực tính tốn chọc thủng ................................................................................. 79
Bảng 6-42: Thơng số tính xun thủng móng .......................................................................... 80
Bảng 6-43: Bảng tính thép đài móng thang máy ...................................................................... 82
Bảng 7-1: Bảng thông số đặc trưng của nền đất cát pha phục vụ cho Plaxis. .......................... 84
Bảng 7-2: Thơng số tường vây cọc khoan nhồi đường kính D500 .......................................... 85
Bảng 7-3: Thông số Shoring và Kingpost ................................................................................ 85
Bảng 7-4: Đặc trưng hình học tiết diện H500x500x20x30 ...................................................... 85
Bảng 7-5: Phụ tải lân cận.......................................................................................................... 86
Bảng 7-6: Chuyển vị và nội lực tường vây............................................................................... 86
Bảng 7-7: Kết quả nội lực tường vây ....................................................................................... 88
Bảng 7-8: Kết quả ổn định qua từng giai đoạn đào đất ............................................................ 88
Bảng 7-9: Lực tác dụng vào thanh chống................................................................................. 91
Bảng 7-10: Kết quả nội lực thanh chống .................................................................................. 91
Bảng 7-11: Lực tác dụng vào thanh chống............................................................................... 92
Bảng 7-12: Kết quả nội lực thanh chống .................................................................................. 93
Bảng 7-13: Lực tác dụng vào thanh chống............................................................................... 93
Bảng 7-14: Kết quả nội lực thanh chống .................................................................................. 94
Bảng 7-15: Hệ số an toàn kiểm tra thanh chống....................................................................... 96
Bảng 7-16: Sức chịu tải cọc theo SPT .................................................................................... 101
Bảng 7-17: Chiều sâu cắm Kingpost ...................................................................................... 101
Bảng 7-18: Nội lực lớn nhất tại chân cẩu ............................................................................... 101
Bảng 7-19: Bảng tính giá trị lị xo tác dụng lên thân cọc ....................................................... 102

xii

Bảng 7-20: Bảng tính thép đài móng...................................................................................... 105
Bảng 7-21: Biểu đồ SCT cọc móng cẩu tháp ......................................................................... 106
Bảng 7-22: Bảng thống kê sức chịu tải cọc móng cẩu tháp ................................................... 106

Bảng 7-23: Nội lực trong cọc ................................................................................................. 107
Bảng 7-24: Thông số vật liệu coppha nhôm 6060-T6 ............................................................ 109
Bảng 7-25: Áp lực ngang bê tông tác dụng lên tấm sàn......................................................... 111
Bảng 7-26: Lập tiến độ thi công bằng MS Project ................................................................. 115
Bảng 7-27: Đánh giá biểu đồ nhân lực ................................................................................... 117
Bảng 7-28: Mật độ người trên công trường............................................................................ 118
Bảng 7-29: Tiêu chuẩn về nhà tạm trên công trường xây dựng ............................................. 118
Bảng 7-30: Diện tích bãi gia cơng .......................................................................................... 118

xiii

MỤC LỤC HÌNH ẢNH

Hình 1-1: Khơng ảnh hiện trạng cơng trình................................................................................ 1
Hình 1-2: Mặt bằng hầm B2, B1 cơng trình ............................................................................... 2
Hình 1-3: Mặt bằng tầng điển hình............................................................................................. 2
Hình 1-4: Mặt đứng cơng trình trục E ........................................................................................ 3
Hình 3-1: Mặt bằng cầu thang .................................................................................................. 10
Hình 3-2: Mặt bằng dầm, cột, vách tầng điển hình .................................................................. 11
Hình 4-1: Mơ hình phân tích 3D cơng trình trong Etabs.......................................................... 15
Hình 4-2: Lưu đồ tính tốn thành phần động của tải trọng gió ................................................ 16
Hình 6-1: Mặt bằng kết cấu cầu thang...................................................................................... 28
Hình 6-2: Mặt cắt đứng cầu thang ............................................................................................ 28
Hình 6-3: Sơ đồ tính cầu thang................................................................................................. 29
Hình 6-4: Các lớp cấu tạo cầu thang bộ điển hình ................................................................... 30
Hình 6-5: Độ võng thang ở bản nghiêng .................................................................................. 30
Hình 6-6: Biểu đồ Moment (kN.m) và lực cắt (kN) bản thang (trái sang phải) ....................... 31
Hình 6-7: Mơ hình sàn phẳng tầng điển hình ........................................................................... 32
Hình 6-8: Biểu đồ màu moment M1-1 (kN-m/m) .................................................................... 33
Hình 6-9: Biểu đồ màu moment và M2-2 (kN-m/m) ............................................................... 33

Hình 6-10: Chia dãy strip theo phương Y (layer B) ................................................................. 34
Hình 6-11: Chia dãy strip theo phương X (layer A)................................................................. 34
Hình 6-12: Biểu đồ moment theo phương X (kN.m) ............................................................... 35
Hình 6-13: Biểu đồ moment theo phương Y (kN.m) ............................................................... 35
Hình 6-14: Biểu đồ màu độ võng đàn hồi sàn .......................................................................... 36
Hình 6-15: Tiết diện cột chọc thủng sàn (trái) và mặt cắt A-A (phải) ..................................... 42
Hình 6-16: Mặt bằng dầm tầng điển hình................................................................................. 44
Hình 6-17: Biểu đồ moment tầng điển hình ............................................................................. 44
Hình 6-18: Biểu đồ nội lực dầm BH1-1 xuất tử Etabs ............................................................ 45
Hình 6-19: Mặt cắt chi tiết thép dầm BH1-1 tại gối trái (trục 1).............................................. 46
Hình 6-20: Cấu tạo đai kháng chấn .......................................................................................... 47
Hình 6-21: Lưu đồ tính tốn thép cột theo TCVN 5574-2018 ................................................. 49
Hình 6-22: Tọa độ trọng tâm lõi W1 ........................................................................................ 53

xiv

Hình 6-23: Biểu đồ điểm dung trọng và độ ẩm của các lớp đất ........................................... 56
Hình 6-24: Mặt cắt địa chất cọc khoan nhồi............................................................................. 59
Hình 6-25: Lưu đồ tính tốn và thiết kế móng cọc................................................................... 59
Hình 6-26: Mặt bằng bố trí cọc đài móng ................................................................................ 66
Hình 6-27: Mặt bằng đài móng D-1 ......................................................................................... 68
Hình 6-28: Phản lực đầu cọc kiểm tra bằng SAFE................................................................... 69
Hình 6-29: Tiết diện tháp xuyên thủng đài móng D1............................................................... 72
Hình 6-30: Kết quả nội lực móng D-1...................................................................................... 74
Hình 6-31: Móng lõi thang máy W-1 ....................................................................................... 75
Hình 6-32: Phản lực đầu cọc móng thang máy (kN) ................................................................ 76
Hình 6-33: Tiết diện vùng xuyên thủng W1............................................................................. 79
Hình 6-34: Moment phương Y móng lõi theo dãy Strip (kN.m).............................................. 81
Hình 6-35: Moment phương X móng lõi theo dãy Strip (kN.m).............................................. 81
Hình 7-1: Kích thước hình học chính của cơng trình (mặt bằng)............................................. 83

Hình 7-2: Mặt bằng bố trí hệ giằng 1 cao độ -1.0m ................................................................. 84
Hình 7-3: Mơ hình bài tốn và mơ phỏng trình tự thi cơng trong Plaxis 2D ........................... 86
Hình 7-4: Mắt cắt hố đào .......................................................................................................... 88
Hình 7-5: Lực tác dụng vào thanh chống ................................................................................. 91
Hình 7-6: Mơ hình Shoring GĐ1.............................................................................................. 91
Hình 7-7: Lực tác dụng vào thanh chống lớp 1 và 2 (trái sang phải) ....................................... 92
Hình 7-8: Mơ hình Shoring GĐ2.............................................................................................. 92
Hình 7-9: Tháo chống lớp 2 thi cơng vách hầm ....................................................................... 93
Hình 7-10: Nội lực thanh chống lớp 1 GD3 ............................................................................. 93
Hình 7-11: Chi tiết cấu tạo điển hình ....................................................................................... 97
Hình 7-12: Chi tiết thanh chống chính, chống phụ vào dầm bo ............................................... 97
Hình 7-13: Chi tiết đoạn nối cây chống chính.......................................................................... 98
Hình 7-14: Đoạn nối dầm bo .................................................................................................... 99
Hình 7-15: Chi tiết ụ chống trượt Shoring góc......................................................................... 99
Hình 7-16: Chi tiết chơn Kingpost vào cọc khoan nhồi ......................................................... 100
Hình 7-17: Giá trị moment (kN.m), lực cắt (kN) và phản lực lò xo (kN) tác dụng lên thân cọc
(trái sang phải) ........................................................................................................................ 102

xv

Hình 7-18: So sánh giá trị Moment cọc giữa mơ hình Etabs và Plaxis 3D ............................ 103
Hình 7-19: Biểu đồ bao Moment max và Moment min (kN.m) (trái sang phải).................... 105
Hình 7-20: Biểu đồ màu chuyển vị đài móng......................................................................... 105
Hình 7-21: Lực nén mũi cọc (COMBOBAO max) và kéo đầu cọc (COMBOBAO min ) (kN)
(trái sang phải) ........................................................................................................................ 106
Hình 7-22: Mặt bằng thi cơng cọc vây ................................................................................... 108
Hình 7-23: Chi tiết thi cơng và Jet-Groundting cọc vây......................................................... 108
Hình 7-24: Thi cơng đào đất zone 1,2 .................................................................................... 109
Hình 7-25: Áp lực bê tơng tác dụng lên thành vách ............................................................... 110
Hình 7-26: Mặt cắt tấm copha nhơm ...................................................................................... 111

Hình 7-27: Mặt bằng thi cơng coppha móng Zone 1,2........................................................... 113
Hình 7-28: Phản áp sàn hầm B2 ............................................................................................. 113
Hình 7-29: Trình tự tháo hệ văng chống Zone 1,2 ................................................................. 114
Hình 7-30: Quy trình tháo hệ văng chống .............................................................................. 115
Hình 7-31: Tiến độ và biểu đồ nhân lực trong MS Project .................................................... 117
Hình 7-32: Tổng bình đồ cơng trường.................................................................................... 119

xvi

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
1.1.1. Mục đích xây dựng

Tổ hợp cơng trình xây dựng cao cấp “ASIANA COPMLEX” gồm căn hộ, văn phòng,
thương mại. Dự án khi được xây dựng sẽ đáp ứng những nhu cầu ngày càng tăng về nơi cư trú,
văn phòng, thương mại của thành phố Hồ Chí Minh, mang lại lợi nhuận tương ứng cho chủ đầu
tư. Toàn bộ dự án được đầu tư hoàn thiện, có kiến trúc hiện đại, mỹ quan phù hợp với nhịp sống
thành phố, làm tôn thêm nét phong cách hiện đại cho tồn khu vực nơi đây.

1.1.2. Vị trí xây dựng

Địa chỉ: 561A, Điện Biên Phủ, Phường 25, Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh.

Hình 1-1: Khơng ảnh hiện trạng cơng trình

Diện tích khu đất: 5.983,2 m2
- Phía Tây Nam: giáp đường Điện Biên Phủ
- Phía Tây Bắc: giáp đường D1
- Phía Đơng Nam: giáp nhà dân

- Phía Đông Bắc: giáp hẻm đường D1

KIẾN TRÚC CƠNG TRÌNH
Theo Phụ lục 2 – Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT – BXD), ASIANA là cơng trình
dân dụng cấp I (số tầng >20) – Cơng trình cao 80.000(m) tính từ MĐTN

Với chiều cao cơng trình gồm 2 tầng hầm, 6 tầng thương mại, 13 tầng điển hình.

Cơng năng cơng trình

 Tầng hầm B2,B1: Bãi đậu xe
 Tầng 1-6: Khu thương mại
 Tầng 7-19: Căn hộ và khối văn phòng cho thuê

1

 Tầng kỹ thuật, tầng mái: Tiện ích, cơng năng trên cao
1.2.1. Mặt bằng cơng trình

Hình 1-2: Mặt bằng hầm B2, B1 cơng trình

Hình 1-3: Mặt bằng tầng điển hình
2

1.2.2. Mặt đứng cơng trình

Cơng trình thay đồi 2 lần theo phương đứng từ tầng 1-5 và 6-20 với chiều cao thổng thể 80m

ASIANA COMPLEX có mặt đứng gồm:


Tầng Hố pit Hầm B2, B1 Tầng 1-5 Tầng 6-20 Tầng mái

Chiều cao (m) 1 3,2.5 5 3.5 4

Hình 1-4: Mặt đứng cơng trình trục E
3

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ THIẾT KẾ

CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1.1. Tiêu chuẩn – Quy chuẩn áp dụng

2.1.2. Tiêu chuẩn về tải trọng và tác động

- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCXD 229:1999 Tải trọng gió theo TCVN 2737:1995
- TCVN 9386:2012 Thiết kế cơng trình chịu tải động đất
- TCVN 5575:2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 375 : 2006 Thiết kế kết cấu chống động đất
2.1.3. Tiêu chuẩn về vật liệu – Tiêu chuẩn kiểm định

- TCVN 9395:2012 Cọc khoan nhồi – Thi công và nghiệm thu

2.1.4. Tiêu chuẩn về thiết kế kết cấu

- TCVN 5574:2018 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5575:2012 Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 10304:2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 2737:1995 Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9386-1:2012 Thiết kế cơng trình chịu động đất – Phần 1: Quy định chung,


tác động động đất và quy định kết cấu nhà.
- TCVN 9386-2:2012 Thiết kế cơng trình chịu động đất – Phần 2: Móng, tường chắn và

các vấn đề địa kỹ thuật.

2.1.5. Tiêu chuẩn về thiết kế nền móng

- TCVN 9362:2012 Thiết kế nền nhà và cơng trình
- TCVN 9153:2012 Cơng trình thủy lợi, phương pháp xác định nén lún trong phịng thí

nghiệm
- TCVN 4420:2012 Đất xây dựng – Phương pháp xác định nén lún trong phịng thí

nghiệm
- TCVN 10304:2014 Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 9362:2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình.
- TCVN 9363:2012 Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng.
- TCVN 9379:2012 Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản và tính tốn.

2.1.6. Quy chuẩn áp dụng

- QCXDVN 02:2009/BXD Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
- QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia an toàn cháy cho nhà và cơng trình

Các quy phạm khác: được sử dụng để tính toán, kiểm tra các cấu kiện mà trong quy phạm Việt
Nam khơng rõ ràng hoặc chưa có. Tuy nhiên, việc sử dụng chúng phải dựa trên cơ sở của
TCVN. Chi tiết sẽ được trình bày cụ thể trong việc tính toán cấu kiện

PHẦN MỀM SỬ DỤNG

Phần mềm phân tích kết cấu CSI ETABS 16.2.3

Phần mềm phân tích kết cấu CSI SAFE 12.3.0

4


×