Giới thiệu môn học
Đô thị
CẤP NƯỚC THOÁT
NƯỚC
Nước thải
HỆ THỐNG CẤP THỐT
NƯỚC TRONG CƠNG TRÌNH
Sơng
Giới thiệu mơn học
MƠN HỌC:
CẤP THỐT NƯỚC VÀ HỆ THỐNG KỸ THUẬT
TRONG CƠNG TRÌNH
GV: NGƠ HỒNG GIANG
• BỘ MƠN: CẤP THỐT NƯỚC
• ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
• SĐT: 0968 524 679
• EMAIL:
GIÁO TRÌNH
CẤP THỐT NƯỚC
• CHỦ BIÊN: GS. TS. NGND. TRẦN HIẾU NHUỆ
CẤP THỐT NƯỚC TRONG NHÀ VÀ CƠNG TRÌNH
• CHỦ BIÊN: TS. NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
Giới thiệu mơn học
MƠN HỌC:
CẤP THỐT NƯỚC VÀ HỆ THỐNG KỸ THUẬT
TRONG CƠNG TRÌNH
GIÁO TRÌNH
CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ CƠ - ĐIỆN TRONG CƠNG TRÌNH XANH
• CHỦ BIÊN: GS. TS. NGUYỄN VIỆT ANH
TÀI LIỆU KHÁC
• Quy chuẩn hệ thống cấp thốt nước trong nhà và cơng trình. NXB Xây
dựng, 2001.
• TCVN 4513:1988. Cấp nước bên trong- Tiêu chuẩn thiết kế
• TCVN4474:1987. Thốt nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
• Nguyễn Việt Anh. Bể tự hoại. NXB Xây dựng, 2017.
• Trần Đức Hạ. Xử lý nước thải qui mơ nhỏ và vừa . NXBKHKT 2002
• Trần Hiếu Nhuệ, Thốt nước và xử lý nước thải cơng
nghiệp.NXBKHKT 1998.
HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC
TRONG CƠNG TRÌNH
CẤP THOÁT NƯỚC VÀ HT KỸ THUẬT
TRONG CƠNG TRÌNH
PHẦN KỸ THUẬT CẤP THOÁT NƯỚC
CHƯƠNG 1:
CÁC KHÁI NIỆM CHUNG, CÁC YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA
HỆ THỐNG CẤP THỐT NƯỚC TRONG CƠNG TRÌNH
1.1. Phân loại và các sơ đồ hệ thống cấp nước trong cơng
trình
1.2. Phân loại và các sơ đồ hệ thống thốt nước trong cơng
trình
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1. Phân loại và các sơ đồ HTCN trong cơng trình
1.1.1. Nhiệm vụ
HTCN trong cơng trình có nhiệm vụ lấy nước từ mạng lưới cấp nước bên
ngoài và cấp đến mọi thiết bị dùng nước trong ngôi nhà.
Két nước HỆ THỐNG CẤP NƯỚC TRONG CƠNG TRÌNH
HTCN có bể chứa, HTCN đơn giản HTCN có trạm bơm
trạm bơm, két nước
Bể chứa
Trạm bơm Nút đồng hồ Trạm bơm
Nút đồng hồ Nút đồng hồ
Ống CN bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1. Phân loại và các sơ đồ HTCN Két nước
trong công trình
1.1.2. Sơ đồ HTCN trong CT
1 3
- Đường ống dẫn nước 3
vào nhà
- Nút đồng hồ đo nước 2. Ống đứng 1. Ống chính 3 3
3. Ống nhánh
- Mạng lưới cấp nước:
ống chính, ống đứng, 32 3
ống nhánh,… Ống dẫn nước Trạm
- Các thiết bị dùng nước vào nhà
- Bể chứa, trạm bơm, Đồng hồ bơm 3
két nước,… đo nước
1
Ống CN Bể chứa
bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1. Phân loại và các sơ đồ HTCN trong cơng trình
1.1.3. Phân loại
- Theo chức năng:
+ HTCN sinh hoạt
+ HTCN sản xuất
+ HTCN chữa cháy
+ HTCN kết hợp
- Theo cách bố trí đường ống chính:
+ HTCN có đường ống chính là mạng vịng
+ HTCN có đường ống chính là mạng cụt
- Theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1. Phân loại và các sơ đồ HTCN trong cơng trình
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
Cơ sở lựa chọn sơ đồ hệ thống cấp nước trong cơng trình:
- Chức năng của ngơi nhà.
- Trị số áp lực đảm bảo và chế độ cấp nước ở đường ống cấp nước bên
ngoài.
- Áp lực cần thiết đưa nước đến dụng cụ vệ sinh, máy móc.
- Mức độ tiện nghi của ngôi nhà.
- Sự phân bố các thiết bị dụng cụ lấy nước trong nhà: tập trung hay phân
tán thành khu vực.
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngoài
1. HTCN đơn giản
a. Điều kiện áp dụng
Khi áp lực đường ống cấp
nước bên ngồi ln đảm bảo
đưa nước tới mọi thiết bị
dùng nước trong nhà.
Hngoài > Hct
b. Nguyên tắc hoạt động
Ống CN bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngồi
2. HTCN có két nước trên mái
a. Điều kiện áp dụng
Khi áp lực đường ống cấp
nước bên ngoài đủ đưa nước
được tới mọi thiết bị dùng
nước trong nhà nhưng không
thường xuyên.
Hng,min < Hct < Hng,max
b. Nguyên tắc hoạt động Ống CN bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngồi
3. HTCN có bể chứa, trạm bơm
và két nước
a. Điều kiện áp dụng
Áp lực nước cấp từ bên ngồi
khơng đảm bảo.
Hngồi < Hct
Khi Dngồi≥200mm, Hngồi ≥ 6m,
có thể khơng dùng bể chứa. Dùng
bơm hút trực tiếp từ đường ống cấp
nước bên ngoài
b. Nguyên tắc hoạt động Ống CN
bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngồi
4. HTCN có bể chứa và trạm
bơm
a. Điều kiện áp dụng
Tương tự sơ đồ 1.2.3. Khi bơm
có rơle áp lực hoặc biến tần thì
khơng cần két nước.
Hngoài < Hct
Khi Dngoài≥200mm, Hngoài ≥ 6m,
có thể khơng dùng bể chứa.
b. Ngun tắc hoạt động
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngồi
5. HTCN có trạm khí ép
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct
Khi khơng thể đặt két nước
vì lý do mỹ quan hoặc kết
cấu nhà khơng đảm bảo.
Sử dụng máy nén khí và bình
khí nén để tạo áp lực và điều
hịa.
b. Ngun tắc hoạt động Ống CN bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngoài
6. HTCN phân vùng
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct Vùng cấp
Tận dụng áp lực đường nước từ
két nước
ống cấp nước bên ngoài:
Khi Hngoài đảm bảo cấp Vùng cấp
nước tự chảy được cho nước tự
chảy
một số tầng nhất định.
Ống CN
bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp
lực đường ống cấp nước bên ngoài
6. HTCN phân vùng
a. Điều kiện áp dụng
Hngoài < Hct Vùng II
Đối với nhà cao tầng
(thường trên 6 tầng), cần
giảm áp lực cho các tầng Vùng I Van giảm áp
bên dưới.
Ống CN
Giữa các vùng đặt van giảm bên ngoài
áp (thường 3-5 tầng/1 vùng)
b. Nguyên tắc hoạt động
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngoài
Xác định sơ bộ áp lực
cần thiết, Hct
Xác định sơ bộ theo A
số tầng nhà (n)
Số tầng Hct (m) Hct
1 10
2 12 Ống CN bên ngoài
3 16
... ...
n 4n+4
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngồi
Tính tốn xác định áp lực cần thiết, Hct
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
Xác định cụ thể theo thiết bị A
vệ sinh bất lợi nhất. Hhh
Là thiết bị ở vị trí cao nhất, xa Ống CN bên ngồi
nhất và có áp lực tự do u
cầu (Htd) lớn nhất (A)
- Hhh: chênh cao hình học giữa
thiết bị bất lợi nhất và trục
đường ống cấp nước bên ngoài
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.1.4. Các sơ đồ cấp nước theo áp lực đường ống cấp nước bên ngồi
Tính toán xác định áp lực cần thiết, Hct
Hct = Hhh+hđh+∑hd+ ∑hc+HtdA (m)
A
- hđh: tổn thất áp lực qua nút đồng hồ đo
nước
- ∑hd : tổng tổn thất áp lực dọc đường Hhh
- ∑hc tổng tổn thất áp lực cục bộ,
có thể lấy ∑hc=(20-30)% ∑hd
- H A td : Áp lực tự do yêu cầu của thiết bị Ống CN bên ngoài
vê sinh bất lợi nhất, tùy thuộc vào loại - Hương sen: 3-5m
thiết bị. - Máy giặt: 3-5m
- Vòi chậu rửa mặt: 2m
Áp lực tự do yêu cầu của một số thiết bị:
- Vịi xịt bệ xí: 3-5m
Chương 1. Các khái niệm chung, yêu cầu cơ bản
1.2. Phân loại và các sơ đồ HTTN trong cơng trình
1.2.1. Nhiệm vụ
Thu tất cả các loại nước thải, kể
cả rác nghiền và nước mưa trên
mái, để đưa ra MLTN bên ngoài.
Nước thải? Nước đã Nước thải sinh hoạt
sử dụng cho các nhu Nước mưa
cầu khác nhau có lẫn
thêm chất bẩn, làm Rác
thay đổi tính chất lý- nghiền?
hóa-sinh so với ban
đầu Nước
mưa?