Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRANG THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ, NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP TỈNH PHÚ YÊN (DÀNH CHO DOANH NGHIỆP)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 17 trang )

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

TRANG THƠNG TIN ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ, NĂNG LỰC CƠNG
NGHỆ SẢN XUẤT CỦA DOANH NGHIỆP TỈNH PHÚ YÊN
(Dành cho doanh nghiệp)

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

MỤC LỤC

I. Trang thông tin đánh giá trình độ, năng lực sản xuất của doanh nghiệp.. 3
1. Trang chủ ..................................................................................................... 3
2. Thông tin báo cáo ........................................................................................ 3
3. Chỉ số công nghệ.......................................................................................... 5
3.1 Danh sách doanh nghiệp ....................................................................... 5
3.2 Điểm doanh nghiệp................................................................................ 6
3.3 Điểm ngành ........................................................................................... 6
3.4 Điểm huyện/thành phố........................................................................... 7
3.5 Điểm khu công nghiệp ........................................................................... 7
3.6 So sánh điểm doanh nghiệp ................................................................... 8
3.7 So sánh điểm huyện/thành phố .............................................................. 8
3.8 So sánh điểm ngành............................................................................... 9
3.9 So sánh điểm khu công nghiệp .............................................................. 9
4. Liên hệ ....................................................................................................... 10

II. Hướng dẫn nhập dữ liệu phiếu điều tra dành cho Doanh nghiệp ........... 11
Nhập dữ liệu phiếu điều tra.............................................................................. 12
A. Thông tin chung ...................................................................................... 12
B. Thông tin thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp .................................... 13
C. Thông tin sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.................................. 14
D. Nhân lực, quản lý, thông tin và môi trường của doanh nghiệp ............ 15


Đ. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp ...................... 15
E. Năng lực đổi mới và sáng tạo của doanh nghiệp ................................... 16

2

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

I. Trang thơng tin đánh giá trình độ, năng lực sản xuất của doanh
nghiệp

Địa chỉ website

Ta có giao diện dành cho khách, doanh nghiệp truy cập vào:

1. Trang chủ
Hiển thị các thông tin:
- Phương pháp luận
- Liên kết đến các chỉ số công nghệ
- Danh sách doanh nghiệp đã khảo sát trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Liên hệ
Các liên kết con:
- Giới thiệu
- Phương pháp luận
- Chỉ số công nghệ
- Liên hệ
- Đăng nhập: Dành cho người quản lý và doanh nghiệp

2. Thông tin báo cáo

3


Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

Khi doanh nghiệp đăng nhập vào hệ thống thành công, trang đầu tiên là
thông tin về điểm đánh giá của doanh nghiệp các năm đã khảo sát.

Tại trang này, doanh nghiệp có thể:
- Chọn thơng tin ở mục Năm khảo sát, hệ thống sẽ chuyển thông tin doanh

nghiệp về năm đã chọn
- Chọn xem thơng tin phiếu khảo sát của doanh nghiệp mình trong năm đã

chọn
- Gửi Yêu cầu tính lại điểm khi có sự thay đổi thơng tin dữ liệu phiếu khảo

sát

- Doanh nghiệp có thể xem điểm qua các năm

4

Đánh giá trình độ và năng lực cơng nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

3. Chỉ số công nghệ
3.1 Danh sách doanh nghiệp

Ở danh sách doanh nghiệp, hiển thị tất cả các doanh nghiệp đã khảo sát trình
độ cơng nghệ, năng lực sản xuất trên địa bàn tỉnh.

5


Đánh giá trình độ và năng lực cơng nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

Trong danh sách này ta có thể:
- Phân trang các doanh nghiệp
- Xếp thứ tự theo các thông tin: số thứ tự, tên doanh nghiệp, địa chỉ,
ngành
- Tìm kiếm đơn giản ở ơ tìm kiếm.

Ví dụ muốn tìm kiếm các doanh nghiệp thuộc ngành “Sản xuất đồ uống”

3.2 Điểm doanh nghiệp

Ở danh sách điểm doanh nghiệp: Có thể tìm kiếm theo:
- Năm khảo sát
- Ngành
- Trình độ cơng nghệ
- Tìm kiếm đơn giản theo tên, điểm, trình độ,…

3.3 Điểm ngành

6

Đánh giá trình độ và năng lực cơng nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

Có thể chọn năm khảo sát để xem
3.4 Điểm huyện/thành phố

3.5 Điểm khu công nghiệp


7

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

3.6 So sánh điểm doanh nghiệp

Chọn doanh nghiệp và năm khảo sát để so sánh
3.7 So sánh điểm huyện/thành phố

8

Đánh giá trình độ và năng lực cơng nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

Chọn năm khảo sát, huyện/thành phố để so sánh
3.8 So sánh điểm ngành

Có thể chọn năm sản xuất, ngành để so sánh
3.9 So sánh điểm khu công nghiệp

9

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

Có thể chọn năm khảo sát, khu công nghiệp để so sánh
4. Liên hệ

Khách truy cập hoặc doanh nghiệp vào phần liên hệ để liên lạc với người
quản trị hệ thống khi có yêu cầu hỗ trợ.

10


Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

II. Hướng dẫn nhập dữ liệu phiếu điều tra dành cho Doanh nghiệp
Mỗi doanh nghiệp/đơn vị sẽ được cấp 1 tài khoản đăng nhập vào hệ
thống Đánh giá trình độ và năng lực cơng nghệ sản xuất của doanh
nghiệp.
Tài khoản (tên đăng nhập và mật khẩu) do Sở KH&CN cung cấp
qua đường công văn.
Địa chỉ truy cập:

Chọn
Đăng nhập

Doanh nghiệp thực hiện đăng nhập vào hệ thống

11

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

Đây là giao diện khi doanh nghiệp đăng nhập vào hệ thống (tài khoản doanh
nghiệp: dn1. Mật khẩu: 123456)
Nhập dữ liệu phiếu điều tra
Để thuận lợi cho việc theo dõi, đối chiếu, nhập dữ liệu từ phiếu điều tra, tại
mục này sẽ bố trí các mục giống như phiếu điều tra gồm có các mục: A, B, C,
D, Đ, E.
A. Thông tin chung

Điền các thông tin của doanh nghiệp: Từ mục số 1 đến mục số 12


Doanh nghiệp vào “Chỉnh sửa thông tin” để chỉnh sửa lại thông tin của doanh
nghiệp mình.

12

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

B. Thông tin thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp
Điền các thông tin thiết bị, công nghệ của doanh nghiệp: Từ mục số 1 đến mục
số 7
Lưu ý:

- Mục số 1: Chỉ nhập 03 tên Dây chuyền thiết bị, máy móc, cơng nghệ sản
xuất chính của doanh nghiệp

- Mục số 7: Ghi tổng giá trị hợp đồng CGCN trong 3 năm gần nhất đối với
trường hợp hợp đồng CGCN trả một lần; Ghi tổng giá trị phải trả trong vòng
3 năm (kể từ khi hợp đồng có hiệu lực) đối với hợp đồng trả theo tỷ lệ % trên
doanh thu hằng năm. Doanh nghiệp tích vào các loại công nghệ mà doanh
nghiệp được nhận chuyển giao (nếu có).

Doanh nghiệp nhập các thông tin và cập nhật, Hệ thống báo lỗi khi có thơng
tin khơng nhập theo u cầu

Hệ thống báo lỗi khi
nhập thông tin chưa

chính xác

13


Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

C. Thông tin sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Điền các thông tin sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp: Từ mục số 1 đến
mục số 6

Lưu ý:
Các trường dữ liệu nhập kiểu số là bắt cuộc. Nếu khơng có thì nhập số 0
Doanh nghiệp nhập thơng tin sản xuất kinh doanh của mình, Lưu lại khi đủ

các thông tin theo yêu cầu. Hệ thống báo lỗi nếu nhập dữ liệu không đầy đủ
hoặc không đúng dữ liệu yêu cầu

Hệ thống báo lỗi khi
nhập thông tin chưa

chính xác

14

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

D. Nhân lực, quản lý, thông tin và môi trường của doanh nghiệp
Điền các thông tin thân lực, quản lý, thông tin và môi trường của doanh

nghiệp: Từ mục số 1 đến mục số 6.
- Mục 1: Số liệu lao động và các chi phí thực hiện trong 01 năm lấy theo

Báo cáo tài chính của năm liền kề năm điều tra của doanh nghiệp.

- Mục 2, 3, 4, 5, 6: Doanh nghiệp tích vào ô xác nhận nếu trong doanh

nghiệp có thực hiện các hoạt động này.

Doanh nghiệp nhập đầy đủ các thông tin theo các mục trong phiếu điều tra.
Lưu ý:

Các trường dữ liệu nhập kiểu số là bắt cuộc. Nếu khơng có thì nhập số 0

Đ. Đầu tư cho nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp
Điền các thông tin đầu tư cho nghiên cứu và phát triển của doanh nghiệp:

Từ mục số 1 đến mục số 4.
- Mục 2: Chi phí dành cho thông tin và công nghệ thông tin là các chi phí

mua phần mềm (chuyên dụng, bảo mật, văn phịng…)
- Mục 4: Chi phí dành cho nghiên cứu và phát triển công nghệ (R&D) của

doanh nghiệp bao gồm tất cả các chi phí cho hoạt động R&D của doanh nghiệp
như: chi phí cho đội ngũ R&D; chi phí nguyên, vật liệu cho hoạt động R&D;
chi phí cơ sở vật chất và khấu hao trang thiết bị, máy móc cho hoạt động R&D;

15

Đánh giá trình độ và năng lực công nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)

các chi phí khác (đào tạo, thuê chuyên gia, hội nghị, hội thảo…) phục vụ cho
hoạt động R&D của doanh nghiệp.

- Mục 1, 3, 4: Doanh nghiệp tích vào ơ xác nhận nếu trong doanh nghiệp

có thực hiện các hoạt động này.

Lưu ý:
Các trường dữ liệu nhập kiểu số là bắt cuộc. Nếu khơng có thì nhập số 0

E. Năng lực đổi mới và sáng tạo của doanh nghiệp
Điền các thông tin năng lực đổi mới và sáng tạo của doanh nghiệp: Từ mục
số 1 đến mục số 4.
- Mục 1: Nếu doanh nghiệp có nhiều sản phẩm mới thì chỉ ghi tối đa 03 sản

phẩm mới có doanh thu cao nhất, doanh thu của sản phẩm mới thì tính tổng doanh
thu của tất cả các sản phẩm mới từng năm trong thời gian ba năm trước năm điều
tra.

- Mục 2: Nếu doanh nghiệp có nhiều cơng nghệ mới thì chỉ ghi tối đa 03
công nghệ mới mà doanh nghiệp đánh giá có hiệu quả cao nhất.

- Mục 1, 2, 3, 4: Doanh nghiệp tích vào ơ xác nhận nếu trong doanh nghiệp có
thực hiện các hoạt động này.

16

Đánh giá trình độ và năng lực cơng nghệ sản xuất DN (TT 17/2019/TT-BKHCN)
17


×