1.
(A) She’s eating in a picnic area. đang xếp hàng chờ xe bán đồ ăn
đang lau (B) She’s waiting in line at a food truck.
(C) She’s wiping off a bench. đang ném
(D) She’s throwing away a plate.
2.
đang phủi nóc ơtơ
(A) The man is brushing snow off the roof of a car.
bên cạnh
(B) The man is standing in the snow beside a car.
xúc lối đi
(C) The man is shoveling snow from a walkway.
(D) The man is running through the snow.
phòng trưng bày
(A) Some workers are hanging art in a gallery.
đang trò chuyện
(B) Two of the people are having a conversation.
sắp xếp lại rearrange
(C) One of the men is rearranging cushions on a sofa.
chiếc đệm
(D) One of the men is painting a picture.
xe/ phương tiện bãi đỗ xe
(A) Vehicles are entering a parking garage. => Sai “are entering”
móc treo quần áo nằm rải rác
(B) Clothes hangers are scattered on the ground. => Sai “are scattered”
giá đỡ
(C) Empty racks are lined up next to a building. => Sai “empty racks” và “building”
(D) Clothing is being displayed under a tent.
chậu cây được treo trên trần nhà
(A) Potted plants have been suspended from a ceiling. => Sai “been suspended from”
xếp chồng lối vào
(B) Chairs have been stacked in front of an entryway. => Sai “been stacked”
đặt
(C) A computer station has been set up on a desk.
cuộn lại
(D) A rug has been rolled up against a wall.=> Sai “rug”
6.
quét sân
(A) One of the men is sweeping a patio. => Sai “patio”
đang thay thế sàn nhà
(B) One of the men is replacing some flooring. => Sai “is replacing some flooring”
được tháo ra khỏi khung
(C) A door has been taken off its frame.
thiết bị chiếu sáng
(D) A light fixture has been left on the ground.=> Sai “has been left on the ground”
7. How old is this building? nhà cung cấp
vận chuyển vật liệu 10. Will you contact the vendor about
changing our delivery date?
(A) To ship some materials. (A) Of course, I’ll take care of it.
=> từ “material” có thể liên quan đến “building”
nhưng không phù hợp với câu hỏi “How old” => đúng vì câu trả lời “Of course” phù hợp với câu trả
(B) About ten years old. (How old)
(C) Company offices, I think. lời khẳng định và nói rằng sẽ tự xử lý.
biên lai
(B) An e-mail receipt.
=> Cụm từ “Company offices” có thể liên quan đến => từ “e-mail” có thể liên quan đến “contact” nhưng
“building” nhưng không phù hợp với câu hỏi “How old” không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
buổi biểu diễn đổi lấy
8. Can you come to my jazz performance (C) Could I get change for a dollar?
tonight?
(A) I’m sorry 1 was late for the meeting. => sai lỗi lặp lại từ “change”, “change” trong câu hỏi đề
=> từ “late” có thể liên quan đến “come to my jazz bài nghĩa là “thay đổi” còn “change” trong câu (C) nghĩa
performance” nhưng không phù hợp với ngữ cảnh là “đổi lấy”
bảo trì
của câu hỏi
hầu hết địa phương 11. Why was the maintenance worker here?
(B) Mostly just local musicians. (A) No, he didn’t.
=> Cụm từ “local musicians” có thể liên quan đến => Yes/ No không dùng cho câu hỏi Wh-
“jazz performance” nhưng không phù hợp với ngữ (B) From three o’clock until four. (How long)
sửa
cảnh của câu hỏi
(C) Sure, I’ll be there! (C) Because a light needed to be fixed.
nộp => Hỏi “Why” câu trả lời “because” luôn đúng
9. Which apartment submitted a
đơn đặt hàng ban quản lý tuyển dụng
work order? 12. Did management make a hiring decision
làm để kiếm sống yet? đưa ra quyết định
(A) It’s what you did for a living.
(A) Put it on the highest shelf.
=> từ “living” có thể liên quan đến “apartment”
=> sai về cách phát âm tương tự giữa “hire” /ˈhaɪə(r)/ và
nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
bài tập “high”/haɪ/
(B) Submit your assignment here. nhân sự bộ phận
=> sai lỗi lặp lại từ “submit” (B) The personnel department.
người thuê nhà
=> từ “personnel department” có thể liên quan đến
(C) It came from the tenants in B23.
“a hiring decision” nhưng không phù hợp với ngữ cảnh
của câu hỏi
(C) Yes, they chose Jacob Borgman.
13. Do you want to eat here in our 16. Would you like coffee or tea?
căng tin (A) Just water, please.
cafeteria or go out?
(A) He went there yesterday. => Câu trả lời đúng. Khi được hỏi bạn thích cà phê hay
=> từ “there” có thể liên quan đến “here” nhưng trà, bạn có thể đưa ra lựa chọn thứ 3 : nước.
(B) For a few dollars more.
không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
(B) Well, maybe a sandwich. => Câu trả lời sai không liên quan đến câu hỏi.
nghỉ giải lao
=> từ “sandwich” có thể liên quan đến “cafeteria”
(C) A fifteen-minute break.
nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
(C) Let’s eat here. => từ “break” có thể liên quan đến “coffee or tea” nhưng
=> đúng, vì khi được hỏi họ thích ăn ở đâu hơn, tại không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
căng tin hay bên ngoài, họ trả lời bằng cách chọn
một trong hai và nói: “Tôi sẽ ăn ở đây”. đạt được mục tiêu bán hàng
17. We achieved our sales targets this month.
lao động
14. Didn’t you e-mail the employment (A) That’s excellent news!
hợp đồng
contract to Mr. Patel yesterday? => đúng vì mọi người phản hồi tích cực với bài đánh giá
đồng ý cho biết mục tiêu bán hàng của tháng này đã đạt được và
(A) Yes, I would agree.
nói rằng đó là một tin tốt.
=> Câu trả lời sai không liên quan đến câu hỏi. (B) A few times a day. (How often)
(B) No, I’ll send it now. (C) To the end of April. (When)
18. How often do you travel for your job?
nhân viên sổ tay
(C) Check the employee manual. diễn ra
(A) It turned out well. (How)
=> từ “employee” có thể liên quan đến (B) Yes, I did find one.
“employment” nhưng không phù hợp với ngữ cảnh => Yes/ No không dùng cho câu hỏi How often
của câu hỏi
(C) About once a month.
đơn vị đi bộ
15. Our division’s picnic is this Saturday,
right? 19. We should hike the Wildflower Trail today.
còn trống
dự báo
(A) There’s a lot of rain in the forecast. (A) This seat is available.
(B) Sure, I like salad.
=> Sai vì hiểu nhầm từ “trail” /treɪl/ thành từ
=> từ “salad” có thể liên quan đến “picnic” nhưng
“train” /treɪn/ , bạn có thể sẽ chọn câu A vì có từ “seat”
khơng phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi mang theo
hành lang
(B) I didn’t bring boots.
(C) At the end of this corridor. (Where)
=> Câu trả lời đúng vì lời mời bị từ chối gián tiếp
với lý do không mang theo ủng.
(C) At the visitors’ center. (Where)
đặt máy xay sinh tố
20. You’ve booked a hotel in London, 23. When is the new blender going to be
ra mắt
haven’t you? released?
thú vị
(A) Only with fruits and vegetables.
(A) Very enjoyable, thanks.
=> từ “enjoyable” có thể liên quan đến “hotel” => từ “fruits and vegetables” có thể liên quan đến
nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi “blender” nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
thường
(B) In the kitchen cabinet. (Where)
(B) He usually takes the train.
nguyên mẫu được thử nghiệm
=> Câu hỏi dùng chủ ngữ You mà câu B là dùng (C) The prototype is still being tested.
chủ ngữ He nên sai => đúng vì câu trả lời gián tiếp chỉ ra rằng ngày phát
đã đặt chỗ
hành vẫn chưa được biết.
(C) Yes, I made a reservation last week. đón
21. Are there any tickets left for tonight’s
concert? 24. Who’s picking up our clients at the airport?
quyết định
bán hết
(A) It’s sold out. (A) They decided to drive.
=> Đúng. Khi được hỏi liệu còn vé nào cho buổi hịa => đúng vì khi được hỏi ai sẽ đón khách tại sân bay thì
nhạc tối nay khơng, anh ấy nói rằng đã bán hết vé. câu A nói họ sẽ lái xe, gián tiếp thông báo rằng không
(B) He’s a concert violinist.
cần đón khách.
=> Sai lỗi lặp lại từ “concert” nhà ga
(C) They already left.
(B) At terminal 2. (Where)
vị trí
(C) It’s a marketing position.
=> từ “marketing position” có thể liên quan đến “Who”
=> Sai lỗi lặp lại từ “left” nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
22. Haven’t you used this software before? đến
nhận đơn đặt hàng 25. Where are the red roses that came in this
(A) Can I take your order? morning?
=> Không liên quan đến câu hỏi lít
cơ hội (A) About three liters of water.
(B) I haven’t had the chance. => từ “water” có thể liên quan đến “red roses” nhưng
=> Đúng vì câu trả lời được thể hiện một cách gián không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
(B) No, I didn’t check out the sale.
tiếp nói rằng khơng có cơ hội.
(C) About 40 dollars. (How much) => Yes/ No không dùng cho câu hỏi Wh-
bó hoa
(C) I needed some for a large bouquet.
=> đúng vì nó gián tiếp cho chúng ta biết rằng bông hồng
được sử dụng vì nó cần thiết.
đề cử (B) Five to seven months.
26. This film has been nominated for => Sai về lỗi lặp từ “month”
(C) Yes, it’s a beautiful building.
giải thưởng
several awards. => Yes/ No không dùng cho câu hỏi Wh-
(A) Why don’t we go see it? áo len
=> đúng vì nó hỏi cảm giác như thế nào khi đi xem 29. Why are we moving these sweaters to the
back of the store?
một bộ phim, trong văn bản trên cho biết bộ phim (A) In the new shopping mall.
đã được đề cử cho một số giải thưởng và hỏi thông => từ “shopping mall” có thể liên quan đến “store”
tin liên quan đến bộ phim được đề cử giải thưởng. nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
thông báo (B) Yes, they come in other colors.
(B) After the announcement. => Yes/ No không dùng cho câu hỏi Wh-
hàng hóa
=> từ “announcement” có thể liên quan đến “award”
(C) Our spring merchandise is arriving soon.
nhưng không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi 30. Would you be interested in working on
đã có 1 bài phát biểu
hợp đồng
(C) He made a great speech. some of these contracts?
(A) Thank you for meeting me.
=> Khơng liên quan đến văn bản phía trên
quan tâm => Không liên quan đến câu hỏi
đơn thuốc
27. Who’s interested in starting a car
chương trình đi chung xe (B) A contact lens prescription.
pool program? => sai về cách phát âm tương tự : contract /ˈkɒntrækt/ ≠
(A) Thanks, but I can’t swim.
contact /ˈkɒntækt/
=> từ “swim” có thể liên quan đến “pool (hồ bơi)” rất ít thời gian
nhưng khơng phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi (C) I have very limited time.
tạo ra
=> đúng vì gián tiếp bày tỏ sự khơng sẵn lịng của mình
(B) Clara’s already organizing one.
bằng cách viện lý do.
=> Đúng vì khi được hỏi liệu có ai muốn bắt đầu tìm kiếm
chương trình đi chung xe khơng, Clara thông báo 31. What type of job are you looking for?
(A) No, at ten A.M.
rằng cô ấy đã tạo một chương trình rồi
bài viết => Yes/ No không dùng cho câu hỏi Wh-
(B) I really like working with computers.
(C) It’s a very interesting article.
=> đúng vì khi được hỏi loại cơng việc tơi đang tìm kiếm
=> Khơng liên quan đến câu hỏi
dạy thì trả lời là tơi thực sự thích làm việc trên máy tính.
sơ yếu lý lịch
28. Where will I teach my workshop this
month? (C) Just a résumé is needed.
(A) We just sent an e-mail to all
giảng viên => từ “résumé” có thể liên quan đến “job” nhưng
instructors.
không phù hợp với ngữ cảnh của câu hỏi
=> đúng vì việc gửi e-mail sẽ gián tiếp thông báo cho
bạn rằng địa điểm hội thảo được liệt kê trong e-mail.
32. What event does the woman mention?
(A) A job fair tổ chức hàng năm
(B) A cooking class
(C) A fund-raiser Thank you so much for organizing the annual
company picnic
(D) A company picnic
33. What does the woman ask for?
(A) A guest list nhân tiện đặc biệt
(B) A dessert recipe
(C) A business card The food was great, by the way. Especially the
bánh đào dessert chia sẻ
peach pie you made. Would you mind sharing
công thức
the recipe?
(D) A promotional code
34. What does the man recommend doing?
hàng hóa I found the recipe online. I'll send you a link to
(A) Returning some merchandise
(B) Watching a video the Web page. There's a really helpful video that
tài khoản hướng dẫn
(C) Creating an account walks you through all the steps. I recommend you
đánh giá
watch it first.
(D) Reading a review
35. What department do the speakers most likely work in?
(A) Accounting tính tốn báo cáo chi phí
I'd like to finish calculating the company's expense reports
(B) Research and development for the month. Have you finished reviewing the travel
(C) Maintenance
hoàn trả bộ phận
reimbursement forms from all the departments?
(D) Marketing
36. What problem does the woman mention?
(A) A report has not been submitted. chính sách
hóa đơn chính xác our policy is for employees to stay at a hotel that's
(B) An invoice is not accurate. chỗ ở
(C) A policy has not been followed. on our list of approved accommodations. This one
được phê duyệt
(D) An order has not been delivered.
isn't on the list.
37. What does the man say he will do?
xóa điện tử
(A) Delete an electronic file
(B) Authorize a reimbursement người giám sát phê duyệt Authorize : cho phép
As a supervisor, I can approve the expense this one time.
tổ chức
(C) Set up a sales meeting
(D) Review a spreadsheet
38. What industry do the speakers most likely work in?
(A) Shipping
(B) Manufacturing tàu chở hàng
(C) Hospitality our cargo ship still hasn't moved yet.
(D) Meteorology
39. What is the reason for a delay?
sai
(A) A schedule was written incorrectly.
thiết bị đúng cách The ship won't be able to leave until
(B) Some equipment is not properly set up. cải thiện
điều kiện the weather improves.
(C) Weather conditions are poor.
vắng mặt
(D) Several staff members are absent.
40. What does the man say he will do?
lịch làm việc cơ quan quản lý cảng
(A) Update a shift schedule I'll be sure to call the port authority
(B) Clear a work space Place a call
hoàn thành soon for an update on when we’ll be
(C) Complete a checklist cleared to leave.
thực hiện cuộc gọi
(D) Place a call
41. Why is the woman at the restaurant?
ăn mừng nghỉ hưu
(A) To celebrate a retirement
thực hiện kiểm tra đã đặt chỗ
(B) To perform an inspection I've made a reservation to meet with
(C) To meet with some clients some clients for lunch today.
bài báo
(D) To write an article
42. What does the woman mean when she says, “it’s very hot today”?
chấp nhận lời mời
(A) She is unable to accept an invitation.
(B) A cooling system is not working. I can seat you at table four inside.
(C) A meeting will end soon.
(D) She wants to change a seating request.
43. What does the man say about a parking garage?
(A) It is free for customers. Our customers can park for free
đang được xây dựng bãi đậu xe
(B) It is under construction. in the garage across the street.
(C) It closes soon.
hợp đồng
(D) It offers monthly contracts.
44. Where does the woman most likely work?
(A) At a university I know the store will be busy
xuất bản
because we're having a big sale on
(B) At a publishing company electronics
điện tử
laptop computers and tablets.
(C) At an electronics store
(D) At a grocery store
45. What does Murat ask about? lắp đặt
giá - My partner, Murat, will be setting up
(A) How much an item costs equipment
the printer station.
(B) When an event will begin
tham gia - Yes—where can I put our demonstration
(C) How many people will participate
thiết bị
(D) Where to set up some equipment
46. What does the woman suggest doing?
(A) Offering a discount tài liệu quảng cáo
thông tin tài liệu if you brought any brochures with you,
(B) Displaying informational materials it'll be helpful to put those out for people
tổ chức
to take.
(C) Holding a contest
đăng ký
(D) Visiting a registration table
47. What type of industry do the speakers most likely work in?
dệt may sản xuất I'm very pleased with the sales of our
(A) Textile manufacturing food
sản xuất brands of cakes, pies, and cookies this
(B) Food production
(C) Health care past holiday season.
khách sạn
(D) Hospitality
48. What business challenge are the speakers discussing?
thiếu có trình độ công chúng
(A) Lack of qualified personnel
The public wants healthier products, but
tăng nhân sự Changes in consumer preferences
(B) Rising production costs the same great taste. That'll be our
người tiêu dùng thử thách
(C) Changes in consumer preferences biggest challenge.
cạnh tranh sở thích
(D) Increased competition
49. What does the man say he will do?
nghiên cứu cuộc điều tra
(A) Research more information
I'd have to do some investigation to find
Đàm phán research
(B) Negotiate a discount
out more about that.
máy móc
(C) Upgrade some machinery
(D) Train a new employee
50. Why is the man calling? I'm calling to see if you'd have time to
sáp nhập
(A) To explain a business merger
chính sách work on a project for my marketing firm.
(B) To describe a new company policy
phân công
(C) To offer the woman a work assignment
hội nghị
(D) To invite the woman to speak at a conference
51. What does the man say a client is interested in doing?
(A) Purchasing another business quan tâm
không gian we have a new client in Brazil who's interested in
(B) Finding a new office space trang truyền thông xã hội
sửa đổi đề xuất ngân sách creating a marketing campaign for social media sites.
(C) Revising a budget proposal
(D) Creating a marketing campaign
52. What does the woman ask the man to send?
(A) A project description bản mô tả chi tiết
lời mời Why don't you send me a detailed description of the work?
(B) An event invitation
(C) Some social media links A project description
thông tin liên hệ
(D) Some contact information
53. What problem does the woman mention?
chiếc xe không còn hoạt động được nữa xếp đồ lên xe tải
(A) A vehicle is out of service.
We were about to pack van number five for the music
A vehicle is out of service
(B) An employee is late. festival when we noticed it's got a flat tire.
hư hỏng
(C) A shipment was damaged. nhận thấy bị xẹp lốt
giao thông đông đúc
(D) Traffic is heavy.
54. Where do the speakers most likely work?
thu âm
(A) At a recording studio
(B) At a catering company phục vụ ăn uống
đài phát thanh We've got a lot of catering jobs today.
(C) At a radio station
đại lý
(D) At a car dealership
55. What does the man say he will do next? tủ lạnh
sắp xếp
The food's already in coolers, but
(A) Arrange for a car repair
vật dụng everything's in the kitchen with the
(B) Order some kitchen supplies dụng cụ khăn ăn
(C) Carry some items serving utensils and napkins. It all needs to
đề nghị hoàn lại tiền
some items
(D) Offer a refund be brought to the parking area.
56. Why is the man calling the woman?
(A) To plan a company event lĩnh vực
xác nhận thời hạn I'm interested in working in your field. But
(B) To confirm a work deadline discuss chuyên gia
con đường sự nghiệp I'm talking to some professionals first so I
(C) To discuss a career path
can find out more about it.
chấp nhận
(D) To accept a job offer
lời mời làm việc
57. Who most likely is the woman?
(A) A newspaper editor At my university, I joined the newspaper and
giáo sư
cuối cùng đã nỗ lực để trở thành biên tập viên
(B) A university professor eventually worked my way up to being an editor.
(C) A delivery person
(D) A professional actor
58. What will the woman most likely do next?
đàm phán hợp đồng
(A) Negotiate a contract
chính sách So what's your schedule like?
(B) Explain an office policy
xem lại sơ yếu lý lịch
(C) Review a résumé
(D) Describe a work schedule
59. What are the speakers mainly discussing? bài báo
vận chuyển
(A) A new transportation route I just read the article on the
(B) A company merger company Web site about the
đề xuất sáp nhập
quan hệ công chúng proposed merger with QZ
(C) A public relations initiative
Corporation.
sáng kiến
(D) A medical facility design
cơ sở
60. Why does the woman say, “they also talked about it last year”?
bày tỏ sự nghi ngờ đang tiếp tục
(A) To express doubt - It looks like we're going ahead with it.
quá trình lợi thế
(B) To explain a process - There would be a lot of advantages to merging
hoạt động
khuyến nghị operations, although they also talked about it last year.
(C) To make a recommendation
(D) To update some information
tránh
61. What does the woman want to avoid?
chứng nhận chuyển địa điểm
(A) Paying a certification fee - Now it looks like we won't be relocating.
bổ sung
(B) Training additional staff
(C) Upgrading some technology - I really don't want to move
(D) Relocating to another city
62. Who is a gift for?
(A) Donors My company wants to give every
(B) Volunteers employee a gift
(C) Employees
(D) Clients
63. Look at the graphic. What is the price of the item the man recommends?
(A) $21 kim loại
(B) $18
(C) $24 I recommend the metal bottle with the
miệng rộng nắp
wide-mouthed lid.
(D) $15
64. What is the woman going to send to the man?
(A) A graphic file
(B) A list of names You'll just need to send me the graphic file.
(C) A delivery address
(D) An account number
65. What type of art will be displayed in an exhibit?
tác phẩm điêu khắc bằng đất sét
(A) Clay sculptures
(B) Oil paintings l just finished recording the audio guide for
(C) Black-and-white photographs
(D) Pencil drawings bức vẽ được đưa vào
the pencil drawings that'll be included in
triễn lãm
our modern art exhibit next week.
nghệ thuật hiện đại
66. Look at the graphic. Which piece of artwork will no longer be included?
(A) A Careful Glance khơng cịn
(B) Promises The drawing by Claudia Hoffman will no longer
(C) Stormy Sea be in the exhibit.
(D) The Moment
67. What does the woman say she will do right away?
(A) Speak with an artist Edit
Chỉnh sửa then I'll make that change to the audio-guide
(B) Edit a recording recording. I'll do that right away
trưng bày
(C) Clean a gallery space
Chào đón
(D) Greet some visitors
68. Who most likely are the speakers?
đô thị phân công đưa tin về
(A) Urban planners I'm glad we were assigned to cover the
(B) Journalists
(C) Engineers buổi họp báo
press conference earlier today.
môi trường
(D) Environmental scientists
69. Look at the graphic. Which site has already been completed?
(A) Site A cụm
(B) Site B So the largest cluster of wind turbines—
(C) Site C
ngoài khơi
off the coast of Winston—is already built.
(D) Site D
70. What does the man suggest focusing on?
quan trọng
cơ hội
(A) Work opportunities And I think it's crucial for us to focus on
(B) Wind turbine costs liên quan lắp ráp
how many new jobs related to assembling
chuỗi cung ứng bảo trì
(C) Supply chain issues and maintaining the turbines are opening
công suất up in the area as a result of this.
(D) Power capacity
71. Who has recorded the message?
thị trưởng liên hệ được
(A) A city mayor’s office
bộ phận You have reached the information line for the
(B) A maintenance department quản lý
đại lý Cranbury Apartments management office.
(C) An automobile dealership A building management office
(D) A building management office
72. What are the listeners asked to do?
(A) Move their vehicles cư dân
tiền phạt All Cranbury residents should move their
(B) Pay their parking fines được chỉ định
vehicles from their designated parking spots
(C) Use an alternate entrance
Tham gia before eight A.M. on Monday.
(D) Participate in a meeting
73. What does the speaker say was mailed last week?
lá phiếu bầu cử thay thế
(A) An election ballot A map of alternate parking sites was mailed
(B) A maintenance plan
(C) A map to residents last week and is also posted in
the building lobby
(D) A coupon
74. What is the topic of the episode?
cảnh quan tập tìm hiểu
(A) Garden landscaping
0n today's episode, we'll go over how you can
lắp đặt
(B) Window installation bảo trì nhỏ
maintain and make minor repairs to the roof
(C) Roof maintenance
cải tạo Roof maintenance
of your home.
(D) Kitchen renovations
75. What does the speaker emphasize about some tools?
thường xuyên
đầu tư
(A) They should be cleaned regularly.
The first thing to do is to invest in a few special
(B) They should be of high quality.
gần đây phát minh cái bay xà beng
tools, like a trowel and crowbar. It's important to
(C) They were recently invented.
lưu trữ choose some that are high quality because you'll
(D) They can be easily stored. use them for many years.
76. What does the speaker recommend doing every year?
Xử lý thực sự khuyên bạn
(A) Treating some wood I highly recommend
Tư vấn thợ điện roof every year so you take photos of your
(B) Consulting an electrician chung theo dõi
overall condition.
that you can track its
(C) Taking some photos
Xả
(D) Draining some water
77. Who most likely is the speaker?
(A) A radio show host
(B) A tour guide Thanks again for joining me on today's tour of
(C) A sales associate nhà kính
the beautiful Wallingford Conservatory.
(D) A professor
78. What will happen at two o’clock? nhà thực vật học
world-renowned botanist Samantha Hughes
(A) A lecture will begin. nổi tiếng thế giới
buổi minh họa will be giving a lecture on the care of
(B) A demonstration will be given. giảng bài
tiến hành
flowering orchid plants at two o'clock in the
(C) An interview will be conducted. cây lan
(D) A park will close. community room.
79. What is Orchid Caretakers'?
(A) A book giới thiệu
(B) An album Samantha's work has also been featured in a
(C) A film
documentary film called Orchid Caretakers
(D) A magazine
80. What event is taking place?
gây quỹ buổi hòa nhạc từ thiện
(A) A fund-raising concert
Before the benefit concert begins, I want to
cuộc thi A fund-raising concert
(B) A sports competition
thank all of you for supporting the Hillcaster
(C) A play rehearsal ủng hộ
Community Center.
(D) An awards ceremony