Tải bản đầy đủ (.pdf) (214 trang)

ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH VÀ TÁC DỤNG CỦA LÁ TRÀ HOA VÀNG ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.96 MB, 214 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Style Definition: TOC 3: Tab stops: 1.48 cm,
HỌC VIỆN Y DƢỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Left
Formatted: Font: 15 pt
TRƢƠNG VĂN CƢỜNGCƢƠNG Formatted: Space After: 0 pt
ĐỀ CƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ Formatted: Header distance from edge: 1.3
cm, Footer distance from edge: 1.3 cm, Top:
ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH VÀ TÁC DỤNG CỦA LÁ TRÀ HOA VÀNG (Thin-thick medium gap, Auto, 3 pt Line width,
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁUBƢỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ TÁC Margin: 1 pt Border spacing: ), Bottom:
(Thick-thin medium gap, Auto, 3 pt Line width,
DỤNG CỦA TRÀ HOA VÀNG Margin: 1 pt Border spacing: ), Left:
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RỐI LOẠN LIPID MÁU NGUYÊN PHÁT (Thin-thick medium gap, Auto, 3 pt Line width,
Margin: 4 pt Border spacing: ), Right:
BƢỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA (Thick-thin medium gap, Auto, 3 pt Line width,
LÁ TRÀ HOA VÀNG HAKODA-NINH TAM ĐẢO TRONG Margin: 4 pt Border spacing: )
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RỐI LOẠN LIPID MÁU Line spacing: 1.5 lines
BƢỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA TRÀ HOA VÀNG TRONG Formatted: Font: 3 pt
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt,
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RỐI LOẠN LIPID MÁU NGUYÊN PHÁT After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
ĐỀ CƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SỸ Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: 9 pt
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: 15 pt


Formatted: Font: 15 pt, Expanded by 0.2 pt

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: 14 pt, Font color: Red
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: 26 pt
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Centered, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines

Học viên : TRƢƠNG VĂN CƢƠNG Formatted: Indent: Left: 0.1 cm, Space
Before: 0 pt, After: 0 pt, Line spacing: 1.5
Ngƣời hƣớng dẫn : TIẾN SỸ NGUYỄN HỒNG HẠNH lines

Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines

Formatted: Font: 22 pt

Formatted: Justified, Space Before: 0 pt,
After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Justified, Space Before: 0 pt,

After: 0 pt, Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: 1.5 lines

HÀ NỘI - 20192020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Formatted: Font: 15 pt
HỌC VIỆN Y DƢỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM Formatted: Space Before: 6 pt

TRƢƠNG VĂN CƢỜNG Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 9 pt
ĐÁNH GIÁ ĐỘC TÍNH VÀ TÁC DỤNG CỦA LÁ TRÀ HOA VÀNG
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm
BƢỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA TRÀ HOA VÀNG
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RỐI LOẠN LIPID MÁU NGUYÊN PHÁT Formatted: Font: 15 pt
Formatted: Font: 15 pt
Chuyên ngành: Y học cổ truyềnY hN cI LOuyền Formatted: Font: 20 pt
Mã: 87210115 Formatted: Font: 5 pt
Formatted: Font: 15 pt
LUẬN VĂN THẠC SỸ Formatted: Font: 12 pt
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: Formatted: Font: 15 pt

TS. Nguyễn Hồng Hạnh Formatted: Font: 23 pt
Formatted: Justified
Formatted: Justified, Indent: Left: 0 cm

HÀ NỘI - 2020

Formatted: Heading 1, Indent: Left: 0 cm,

Right: 0 cm, Space Before: 6 pt, After: 6 pt

Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
8.25 cm + 16.51 cm

Formatted: Font: Times New Roman, 14 pt
Formatted: Space Before: 6 pt, After: 6 pt
Formatted: Right: 2 cm, Header distance
from edge: 1.3 cm, Footer distance from edge:
1.3 cm, Not Different first page header

Formatted ...

Formatted ...

CƯỜNGBƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA TRÀ HOA VÀNG Formatted ...

Formatted ...

ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN RỐI LOẠN LIPID MÁU NGUYÊN PHÁT Formatted ...

Formatted ...

Mã: 87210115 Formatted ...

Formatted ...

CÁC CHỮ VIẾT TẮT Formatted ...

Formatted ...


Apo : Apolipoprotein Formatted ...

Formatted ...

ALT : Alanin transaminase Formatted ...

AST : Aspartat transaminase Formatted ...

Formatted ...

BMI : Body Mass Index (chỉ số khối cơ thể) Formatted ...

Formatted ...

BMV : nh mạch v nh Formatted ...

Formatted ...

CM : Chylomicron Formatted ...

CE : Cholesterol ester Formatted ...

Formatted ...

D0 (Date) : Ng y thứ thời iểm trƣớc nghi n cứu Formatted ...

Formatted ...

D30 (Date) : Ng y thứ 3 thời iểm sau iều trị) Formatted ...


ĐMV : Động mạch v nh Formatted ...

Formatted ...

EAS : European therosclerosis Society Hội xơ v a ộng Formatted ...

mạch châu Âu) Formatted ...

Formatted ...

FC Free cholesterol cholesterol t do Formatted ...

Formatted ...

HA : Huyết p Formatted ...

HATT : Huyết p t m thu Formatted ...

Formatted ...

HATTr : Huyết p t m trƣơng Formatted ...

Formatted ...

Hb : Hemoglobin Formatted ...

HDL-C : High density lipoprotein- Cholesterol Formatted ...
Formatted
...


(Lipoprotein tỉ trọng cao Formatted ...

Formatted ...

HMG-CoA reductase : β hydroxy - β metyl - glutaryl CoA - reductase Formatted ...

HTGL : Hepatic triglycerid lipase Formatted ...

Formatted ...

IDL-C : Intermediate density lipoprotein - Cholesterol, Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

LCAT (Cholesterol của lipoprotein tỉ trọng trung gian Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
LDL -C : Lecithin cholesterol acyl transferase 8.25 cm + 16.51 cm
: Low density lipoprotein - Cholesterol,
(Cholesterol của Lipoprotein tỉ trọng thấp Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

Formatted: Font: 13 pt


Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: (Default) Times New
Roman, 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Space Before: 3 pt, After: 2 pt,
Line spacing: 1.5 lines

Lp (a) : Lipoprotein a Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
LP : Lipoprotein 8.25 cm + 16.51 cm
LPL : Lipoprotein Lipase
PL : Phospholipdid Formatted: Font: 13 pt
RLLPM : Rối loạn lipid m u Formatted: Indent: Left: 1.27 cm, Hanging:
THA : T ng huyết p 4.76 cm, Space Before: 3 pt, After: 2 pt
TG : Triglycerid Formatted: Space Before: 3 pt, After: 2 pt
TC : Total cholesterol (cholesterol toàn phần) Formatted: Font: 13 pt
VLDL-C : Very low density lipoprotein - Cholesterol, Formatted: Font: 13 pt
(Cholesterol của lipoprotein tỉ trọng rất thấp Formatted: Font: 13 pt
VXĐM : V a xơ ộng mạch. Formatted: Font: 13 pt
YHCT : Y học cổ truyền Formatted: Font: 13 pt
YHHĐ : Y học hi n ại Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt


Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
8.25 cm + 16.51 cm

DANH MỤC BẢNG Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Space Before: 6 pt, After: 6 pt
Bảng 1.1 Phân loại RLLPM theo Fredrickson/WHO [23], [24]. ................................117 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Space Before:
Bảng 1.2. Phân loại RLLPM theo De Gennes, tƣơng ứng với các type RLLPM của 1 pt, After: 1 pt
Fredrickson [21], [22]..................................................................................................118 Field Code Changed
Bảng 1.3. Phân loại RLLPM theo EAS (Hi p hội xơ v a ộng mạch Châu Âu) [5] .128 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 1 4 Đ nh gi c c mức ộ RLLPM theo NCEP ATP III [23]............................139 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 2.5. Chỉ số BMI theo tiêu chuẩn áp dụng cho ngƣời châu Á. [101] ................5836 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 1.3. Phân loại RLLPM theo EAS (Hi p hội sơ v a ộng mạch Châu Âu) [8]5837 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 2.6. Phân loại RLLPM theo YHCT [53]..........................................................5937 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 2.7. Tiêu chuẩn nh gi kết quả diều trị RLLPM...........................................6038 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 2 8 Đ nh gi hi u quả iều trị RLLPM theo YHCT.......................................6239 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3.9. Phân bố tuổi của ối tƣợng nghiên cứu ....................................................6742 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3.10. Chỉ số khối lƣợng cơ thể .........................................................................6944 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3.11. Thói quen sinh hoạt n uống của b nh nhân RLLPM ............................6944 Formatted: Font: 13 pt

Bảng 3 12 Đặc iểm về thể b nh theo YHCT ..........................................................7045 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3.13. Chỉ số lipid máu của các b nh nh n trƣớc khi iều trị (Do)...................7045 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3.14. Phân loại RLLPM theo EAS (Hi p hội xơ v a ộng mạch Châu Âu) [2] Formatted: Font: 13 pt
...................................................................................................................................7146 Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
ảng 3 15 Độc tính cấp theo ƣờng uống của l tr hoa v ng tr n chuột nhắt trắng Formatted: Font: 13 pt
...................................................................................................................................7347 Formatted: Font: 13 pt
ảng 3 16 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng ối với c n nặng chuột..........................7548 Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt

ảng 3 17 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n số lƣợng hồng cầu v h m lƣợng huyết Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
8.25 cm + 16.51 cm
sắc tố trong m u chuột n = 8, x ± SD) .....................................................................7549
Formatted: Font: 13 pt
ảng 3 18 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n hematocrit v thể tích trung bình hồng

Formatted: Font: 13 pt
cầu trong m u chuột n = 8, x ± SD).........................................................................7650
Formatted: Font: 13 pt
ảng 3 19 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n số lƣợng bạch cầu v tiểu cầu trong m u
Formatted: Font: 13 pt
chuột n = 8, x ± SD).................................................................................................7751
Formatted: Font: 13 pt
ảng 3 2 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng ối với hoạt ộ ST v LT n = 8, x ±
Formatted: Font: 13 pt
SD) ............................................................................................................................. 7852
ảng 3 21 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n c c chỉ số albumin v cholesterol to n Formatted: Font: 13 pt

phần trong m u n = 8, x ± SD) ................................................................................7953 Formatted: Font: 13 pt

ảng 3 22 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n nồng ộ creatinin m u chuột n = 8, x Formatted: Font: 13 pt

± SD)..........................................................................................................................8054 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 23 Thay ổi một số chỉ số lipid m u trƣớc v sau iều trị...........................9161
Bảng 3 24 Thay ổi về cân nặng trƣớc v sau iều trị .............................................9664 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 25 Thay ổi về chỉ số MI trƣớc v sau iều trị .........................................9664 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 26 Thay ổi về chỉ số Huyết p trƣớc v sau iều trị ..................................9765 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 27 Thay ổi về chỉ số Huyết áp ở nhóm N t ng huyết p v N không t ng Formatted: Font: 13 pt
huyết p trƣớc v sau iều trị ....................................................................................9966 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 28 Thay ổi về chỉ số Tần số tim trƣớc v sau iều trị..............................10067 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 29 Thay ổi một số chỉ số huyết học trƣớc v sau iều trị .........................10168 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3 31 Thay ổi tri u chứng của nhóm m trọc ứ tr trƣớc v sau iều trị....10370 Formatted: Font: 13 pt
Bảng 3.34. Một số tác dụng không mong muốn. ....................................................10874 Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Tên bảng Trang Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt

Bảng 1.1 Phân loại RLLPM theo Fredrickson/WHO 8 Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Bảng 1.2. Phân loại RLLPM theo De Gennes, tƣơng ứng với các type 9 Formatted: Font: 13 pt
RLLPM của Fredrickson Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Justified, Space Before: 3 pt,
After: 2 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Formatted Table
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Bảng 1.3. Phân loại RLLPM theo EAS (Hi p hội xơ v a ộng mạch Châu 9 Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
Âu) 8.25 cm + 16.51 cm

Bảng 1 4 Đ nh gi c c mức ộ RLLPM theo NCEP ATP III 10 Formatted: Not Expanded by / Condensed by

Bảng 2.5. Chỉ số BMI theo tiêu chuẩn áp dụng cho ngƣời châu Á 41 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
Bảng 2.6. Phân loại RLLPM theo YHCT 42 After: 5 pt

Bảng 2.7. Tiêu chuẩn nh gi kết quả diều trị RLLPM 43 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt


Bảng 2 8 Đ nh gi hi u quả iều trị RLLPM theo YHCT 43 Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Bảng 3.9. Phân bố tuổi của ối tƣợng nghiên cứu 46
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Bảng 3.10. Chỉ số khối lƣợng cơ thể 47
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
Bảng 3.11. Thói quen sinh hoạt n uống của b nh nhân RLLPM 48 After: 5 pt

Bảng 3 12 Đặc iểm về thể b nh theo YHCT 48 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Bảng 3.13. Chỉ số lipid máu của các b nh nh n trƣớc khi iều trị (Do) 49 Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Bảng 3.14. Phân loại RLLPM theo EAS 50 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

ảng 3 15 Độc tính cấp theo ƣờng uống của l tr hoa v ng tr n chuột nhắt 51 Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
trắng After: 5 pt

ảng 3 16 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng ối với c n nặng chuột 52 Formatted: Font: 13 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt


Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Not Expanded by / Condensed by
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Not Expanded by / Condensed by


Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted: Not Expanded by / Condensed by

Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
8.25 cm + 16.51 cm

ảng 3 17 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n số lƣợng hồng cầu v h m 53 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

lƣợng huyết sắc tố trong m u chuột n = 8, x ± SD) Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Font: 13 pt

ảng 3 18 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n hematocrit v thể tích trung 54 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

bình hồng cầu trong m u chuột n = 8, x ± SD) Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Font: 13 pt

ảng 3 19 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n số lƣợng bạch cầu v tiểu cầu 55 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

trong m u chuột n = 8, x ± SD) Formatted ...

Formatted: Font: 13 pt


ảng 3 2 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng ối với hoạt ộ ST v LT n = 56 Formatted: Not Expanded by / Condensed by

8, x ± SD) Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

Formatted: Font: 13 pt

ảng 3 21 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n c c chỉ số albumin v 57 Formatted: Not Expanded by / Condensed by

cholesterol to n phần trong m u n = 8, x ± SD) Formatted: Not Expanded by / Condensed by

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

ảng 3 22 Ảnh hƣởng của l tr hoa v ng l n nồng ộ creatinin m u chuột n 58 Formatted: Font: 13 pt

= 8, x ± SD) Formatted: Not Expanded by / Condensed by

Formatted: Not Expanded by / Condensed by

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Bảng 3 23 Thay ổi một số chỉ số lipid m u trƣớc v sau iều trị 63 Formatted ...

Formatted: Font: 13 pt

Bảng 3 24 Thay ổi về cân nặng trƣớc v sau iều trị 64 Formatted: Not Expanded by / Condensed by


Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

Bảng 3 25 Thay ổi về chỉ số MI trƣớc v sau iều trị 65 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

Bảng 3 26 Thay ổi về chỉ số Huyết p trƣớc v sau iều trị 66 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

Bảng 3.27. Thay ổi về chỉ số Huyết áp ở nhóm N t ng huyết áp và BN 66 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
không t ng huyết p trƣớc v sau iều trị
Formatted ...

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Bảng 3 28 Thay ổi về chỉ số Tần số tim trƣớc v sau iều trị 67 Formatted ...

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

Bảng 3 29 Thay ổi một số chỉ số huyết học trƣớc v sau iều trị Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted ...

Bảng 3 3 Thay ổi một số chỉ số hóa sinh sau iều trị Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt


Formatted ...

Bảng 3.31 Thay ổi tri u chứng của nhóm m trọc ứ tr trƣớc v sau iều trị 67 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt

Formatted Table

Formatted ...

Bảng 3.32 Thay ổi tri u chứng của nhóm tỳ thận dƣơng hƣ trƣớc và sau 68 Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
iều trị 8.25 cm + 16.51 cm

Bảng 3.33 Thay ổi tri u chứng của nhóm can thận m hƣ trƣớc v sau iều 69 Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
trị Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Bảng 3.34. Một số tác dụng không mong muốn. 71
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt

Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Formatted: Justified, Space Before: 5 pt,
After: 5 pt
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt
Formatted: Space Before: 5 pt, After: 5 pt,
Line spacing: 1.5 lines


DANH MỤC HÌNH ẢNH, SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
8.25 cm + 16.51 cm
Tên Hình ảnh, Sơ ồ, Biểu ồ Trang
Hình 1.1. Hình ảnh cấu trúc lipoprotein 4 Formatted: Font: 14 pt
Hình 1.2. Chuyển hố lipoprotein nội và ngoại sinh 5 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Hình 1.3. Chuyển hố HDL và vận chuyển cholesterol 7 Formatted: Font: Not Bold
Hình 1.4. Camellia Hakodae Ninh 33 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt,
Ảnh 3.5. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô chứng sinh lý 59 Line spacing: 1.5 lines
Ảnh 3.6. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô thuốc NC liều 1 59 Formatted Table
Ảnh 3.7. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô thuốc NC liều 2 59 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Ảnh 3.8. (Gan chuột lô chứng – HE x 400). 60 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Ảnh 3.9. (Gan chuột lô trị 1 – HE x 400). 60 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Ảnh 3.10. (Gan chuột lô trị 2 – HE x 400). 60
Ảnh 3.11. (Lách chuột lô chứng) 61 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Ảnh 3.12. (Lách chuột lô trị 1 - HE x 400) 61
Ảnh 3.13. (Lách chuột lô trị 2 - HE x 400). 61 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Ảnh 3.14. (Thận chuột lô chứng - HE x 400) 62
Ảnh 3.15. (Thận chuột lô trị 1 - HE x 400). 62 Formatted: Not Expanded by / Condensed by
Ảnh 3.16. (Thận chuột lô trị 2 - HE x 400). 62 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Sơ đồ 1.1. Cơ chế bệnh sinh hội chứng rối loạn lipid máu theo quan Formatted: Not Expanded by / Condensed by
niệm của YHCT 18 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Biểu ồ 3.2. Phân bố ối tƣợng theo giới Formatted: Not Expanded by / Condensed by
Biểu ồ 3.3.Phân bố ối tƣợng nghề nghi p 46 Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Biểu ồ 3.4. Thay ổi của chỉ số cholesterol toàn phần sau khi iều trị 47 Formatted: Not Expanded by / Condensed by
Biểu ồ 3.5. Thay ổi của chỉ số triglycerid sau khi iều trị Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Biểu ồ 3.6. Thay ổi của chỉ số HDL-C sau khi iều trị Formatted: Not Expanded by / Condensed by
Biểu ồ 3.7. Thay ổi của chỉ số LDL-C sau khi iều trị Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Biểu ồ 3.8. S thay ổi về giấc ngủ trƣớc v sau iều trị Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt
Field Code Changed

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Space Before: 1 pt, After: 1 pt

Formatted: Justified, Space Before: 1 pt,
After: 1 pt

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...


Formatted ...

Biểu ồ 3 9 Đ nh gi hi u quả iều trị theo YHHĐ Field Code Changed ...

Formatted ...

Biểu ồ 3 1 Đ nh gi hi u quả iều trị theo YHCT Formatted ...

Formatted ...

Hình 1.1. Hình ảnh cấu trúc lipoprotein [15] ................................................................63 Formatted ...

Hình 1.2. Chuyển hố lipoprotein nội và ngoại sinh [15] .............................................85 Formatted ...

Formatted ...
Hình 1.3. Chuyển hố HDL và vận chuyển cholesterol [19] ........................................96 Formatted ...

Sơ ồ 1 1 Cơ chế b nh sinh hội chứng rối loạn lipid máu theo quan ni m của Formatted ...

YHCT ........................................................................................................................2316 Formatted ...

Formatted ...

Hình 1.4. Camellia Hakodae Ninh ............................................................................4229 Formatted ...

Biểu ồ 3.1. Phân bố ối tƣợng theo giới..................................................................6742 Formatted ...
Formatted ...

Biểu ồ 3.2.Phân bố ối tƣợng nghề nghi p .............................................................6843 Formatted ...


Ảnh 3.5. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô chứng sinh lý ......................8255 Formatted ...
Formatted
...

Ảnh 3.6. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô thuốc NC liều 1 ..............825560 Formatted ...

Ảnh 3.7. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô thuốc NC liều 2 ..............835661 Formatted ...
Formatted
...

Ảnh 3.8. (Gan chuột lô chứng – HE x 400)...........................................................845762 Formatted ...

Ảnh 3.9. (Gan chuột lô trị 1 – HE x 4 … ..........................................................855762 Formatted ...

Formatted ...

Ảnh 3.10. (Gan chuột lô trị 2 – HE x 400) ............................................................855762 Formatted ...

Ảnh 3.11. (Lách chuột lô chứng) ..........................................................................865863 Formatted ...

Formatted ...

Ảnh 3.12. (Lách chuột lô trị 1 - HE x 400). ..................................................................58 Formatted ...

Ảnh 3.13. (Lách chuột lô trị 2 - HE x 400). ..........................................................875964 Formatted ...

Formatted ...

Ảnh 3.14. (Thận chuột lô chứng - HE x 400)................................................................59 Formatted ...


Ảnh 3.15. (Thận chuột lô trị 1 - HE x 400). ..................................................................60 Formatted ...

Formatted ...

Ảnh 3.15. (Thận chuột lô trị 2 - HE x 400). ..................................................................60 Formatted ...

Error! Hyperlink reference not valid. Formatted ...

Ảnh 3.6. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô thuốc NC liều 1 ..................8255 Formatted ...

Formatted ...

Error! Hyperlink reference not valid. Formatted ...

Ảnh 3.7. Hình ảnh ại thể gan, lách, thận của chuột lô thuốc NC liều 2 ..................8356 Formatted ...

Formatted ...

Error! Hyperlink reference not valid. Formatted ...

Khơng thấy hi n tƣợng hoại tử, thối hóa tế bào gan................................................8457 Formatted ...
Formatted ...

Error! Hyperlink reference not valid. Formatted ...

Không thấy hi n tƣợng hoại tử, thối hóa tế bào gan................................................8557 Formatted ...
Formatted
...

Error! Hyperlink reference not valid. Formatted ...


Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Formatted ...

Ảnh 3.13. (Lách chuột lô trị 2 - HE x 400). Bao lách nguyên vẹn. Tủy trắng với số Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
lƣợng nhiều tập trung các nang lympho lớn. Trong tủy trắng có c c ộng mạch bút 8.25 cm + 16.51 cm
lông vơi th nh dầy. Tủy ỏ với các xoang nang chứa nhiều hồng cầu và một số ại
th c bào. ....................................................................................................................8759 Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
Error! Hyperlink reference not valid. color: Auto
Biểu ồ 3 3: Thay ổi của chỉ số cholesterol toàn phần sau khi iều trị...................9362
Biểu ồ 3 4: Thay ổi của chỉ số triglycerid sau khi iều trị. ...................................9362 Formatted: Font: 13 pt
Biểu ồ 3 5: Thay ổi của chỉ số HDL-C sau khi iều trị.........................................9463
Biểu ồ 3 6: Thay ổi của chỉ số LDL-C sau khi iều trị. ........................................9563 Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
Biểu ồ 3.7. S thay ổi về giấc ngủ trƣớc v sau iều trị......................................10167 color: Auto
Biểu ồ 3.8 Đ nh gi hi u quả iều trị theo YHHĐ ..............................................10773 Formatted: Font: 13 pt

Biểu ồ 3.9 Đ nh gi hi u quả iều trị theo YHCT ...............................................10873 Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Font: 13 pt, No underline, Font
color: Auto
Formatted: Font: 13 pt
Formatted: Tab stops: 15.8 cm,
Centered,Leader: …
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
Line spacing: Multiple 1.42 li

Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
8.25 cm + 16.51 cm
Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,

Line spacing: Multiple 1.42 li

Formatted: Space After: 0 pt, Line spacing:
Multiple 1.42 li

MỤC LỤC Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...........................................................................................................1 8.25 cm + 16.51 cm
ĐẶT VẤN ĐỀ ..........................................................................................................................1 Formatted: Space Before: 0 pt, After: 0 pt,
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ...............................................................................................53 Line spacing: Multiple 1.42 li
1.1. Khái niệm về Lipid máu và chuyển hóa Lipid...................................................53 Formatted: Font: 13 pt, Bold, Condensed by
1.1.1. Các thành phần lipid máu và lipoprotein ...................................................... 53 0.2 pt
1.1.2. Chuyển hóa lipoprotein.................................................................................. 74 Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
1.2. Hội chứng rối loạn Lipid máu .............................................................................96 Multiple 1.42 li
1.2.1. Định nghĩa...................................................................................................... 96 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.2.2. Phân loại rối loạn lipid máu ........................................................................ 107 Multiple 1.42 li
1.2.3. Nguyên nhân gây rối loạn lipid máu ........................................................... 149 Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
1.2.4. Điều trị rối loạn lipid máu theo y học hiện đại.......................................... 1510
1.2.4.1. Nguyên tắc điều trị .......................................................................................1510 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.2.4.2. Thay đổi lối sống ..........................................................................................1611 Multiple 1.42 li
1.2.4.3. Thuốc điều chỉnh rối loạn lipoprotein máu..................................................1711 Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
1.3. Quan niệm của Y học cổ truyền về hội chứng rối loạn Lipid máu ..............2014
1.3.1. Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của chứng đàm thấp .......................... 2014 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.3.1.1. Khái niệm......................................................................................................2014 Multiple 1.42 li
1.3.1.2. Nguyên nhân dẫn đến chứng đàm thấp ........................................................2115
1.3.1.3. Cơ chế bệnh sinh của chứng đàm thấp ........................................................2215 Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
1.3.2. Sự tương đồng giữa hội chứng rối loạn lipid máu và chứng đàm thấp ... 2316 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.4. Các phƣơng pháp điều trị chứng đàm thấp theo Y học cổ truyền ..............2518 Multiple 1.42 li
1.4.1. Nguyên tắc.................................................................................................. 2518
1.4.2. Phương pháp điều trị chứng đàm thấp bằng thuốc YHCT ....................... 2618 Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
1.4.2.1. Điều trị theo thể bệnh của đàm thấp ............................................................2618 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:

1.4.2.2. Điều trị theo biểu hiện chứng trạng trên lâm sàng ......................................2720 Multiple 1.42 li
1.4.3. Phương pháp điều trị chứng đàm thấp bằng phương pháp không dùng Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
thuốc .................................................................................................................. 2921
1.5. Tình hình nghiên cứu thuốc y học cổ truyền điều trị hội chứng rối loạn Lipid Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
máu trên thế giới và ở Việt Nam và Trà hoa vàng ...............................................3121 Multiple 1.42 li
1.5.1. Tình hình nghiên cứu thuốc y học cổ truyền điều trị hội chứng rối loạn
Lipid máu trên thế giới và ở Việt Nam ................................................................ 3121 Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li
1.5.1.1. Phân loại các vị thuốc y học cổ truyền theo nhóm tác dụng........................3121
Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
Multiple 1.42 li

Formatted: Line spacing: Multiple 1.42 li

Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
Multiple 1.42 li

1.5.1.2. Tình hình nghiên cứu thuốc y học cổ truyền điều trị hội chứng rối loạn lipid Formatted: Tab stops: 9.72 cm, Left + Not at
máu trên thế giới........................................................................................................3222 8.25 cm + 16.51 cm
1.5.1.3. Tình hình nghiên cứu thuốc y học cổ truyền điều trị hội chứng rối loạn lipid Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
máu ở Việt Nam .........................................................................................................3524 Multiple 1.45 li
1.5.2. Tổng quan về Trà hoa vàng..................................................................... 3927
1.5.2.1. Giới thiệu về giống cây Trà hoa vàng và Trà hoa vàng Camellia Hakodae Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
Ninh Tam Đảo ...........................................................................................................4027 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
1.5.2.3. Thành phần hóa học .....................................................................................4329 Multiple 1.45 li
1.5.2.4. Cơng dụng và tác dụng.................................................................................4530
1.5.2.5. Tình hình nghiên cứu Trà hoa vàng trên thế giới và ở Việt Nam ................4730 Formatted: Space Before: 0 pt, Line spacing:
CHƢƠNG 2: CHẤT LIỆU, ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Multiple 1.45 li
..............................................................................................................................................5031 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
2.1. Chất liệu nghiên cứu.........................................................................................5031 Multiple 1.45 li
2.2. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu trên thực nghiệm ...........................5031 Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li

2.2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 5031
2.2.2. Xử lý chất liệu nghiên cứu ......................................................................... 5131 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
2.2.3. Dụng cụ máy móc....................................................................................... 5232 Multiple 1.45 li
2.2.4. Nghiên cứu độc tính cấp và xác định liều chết 50% (LD50) .................... 5232 Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
2.2.5. Nghiên cứu độc tính bán trường diễn trên thực nghiệm .......................... 5333
2.2.6. Xử lý số liệu:............................................................................................... 5334 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
2.3. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu trên lâm sàng..................................5434 Multiple 1.45 li
2.3.1. Xử lý chất liệu nghiên cứu......................................................................... 5434 Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
2.3.2. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................ 5434 Formatted: Indent: Left: 0 cm, Line spacing:
2.3.2.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân..........................................................................5434 Multiple 1.45 li
2.3.2.2. Tiêu chuẩn loại trừ .......................................................................................5635 Formatted: Line spacing: Multiple 1.45 li
2.3.3. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 5635
2.3.3.1. Thiết kế nghiên cứu.......................................................................................5635
2.3.3.2. Các chỉ số nghiên cứu ..................................................................................5735
2.3.4. Tiêu chuẩn đánh giá kết quả ..................................................................... 6038
2.3.5. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................. 6340
2.3.6. Xử lý số liệu................................................................................................ 6340
2.3.7. Đạo đức trong nghiên cứu ......................................................................... 6340


×