Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Bài Tập Bảo Hiểm Tốt Nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.28 MB, 195 trang )

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI

BÀI TẬP
BẢO HIỂM THAT NGHIỆP

Đào tạo trình độ đại học

HÀ NỘI 2020

LOI MO DAU

Bảo hiểm thất nghiệp là một môn khoa học ứng dụng. sinh viên khi học mơn này.

ngồi việc phải nắm vững kiên thức lí luận cơ bản cịn phải biết vạn dụng đề giải quyết

các chế độ, chính sách bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động. đặc biệt là đối với sinh

viên ngành bảo hiểm.
Để đáp ứng nhu cầu giảng dạy và học tập của giảng viên và sinh viên, bộ môn bảo

hiểm xã hội đã tiến hành biên soạn cuốn bài tập “Bài tập bảo hiểm thất nghiệp”. Cuốn
sách bao gồm những câu hỏi lý thuyết, câu hỏi tình huống, câu hỏi trắc nghiệm và bài
tập giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp, nhằm giúp sinh viên nắm vững chính sách
và rèn luyện kĩ năng giải quyết chế độ bảo hiểm thất nghiệp.

Bài tập bảo hiểm thất nghiệp do Ths. Bùi Thị Thu Hà làm chủ biên, tham gia biên

soạn gồm có:

1. TS. Phạm Hải Hung


2. Ths. Nguyễn Thị Vàn
3. Ths. Phạm Đức Trọng
4. TS. Nguyễn Thị Vân Anh

Trong q trình biên soạn khơng tránh khỏi những thiếu sót, ban biên soạn rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn đọc đề cuốn sách được hoàn thiện hơn.

Hà Nội, 2020

Bộ môn Bảo hiểm xã hội

MỤC LỤC

HE THONG CAU HỎI VÀ BÀI TẬP BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP.

PHAN 1. CAU HOI LY THUYET " `

PHAN 2. CAU HOI TINH HUONG

PHAN 3. CAU HOI TRAC NGHIEM

A. CAU HOI TRAC NGHIEM 4 LUA CHON

B. TRAC NGHIEM DUNG - SAI, GIAI THICH. 50

PHAN 4. BAI TAP TONG HOP 66

ĐÁP ÁN 98

PHAN 1. CAU HOI LY THUYET 98


PHAN 2. CAU HOI TINH HUONG 109

PHAN 3 132

A. DAP AN CAU HOI TRAC NGHIEM. 132

B. TRAC NGHIEM DUNG - SAI, GIAI THICH. 134

PHAN 4. BAI TAP TONG HOP 147

HE THONG CÂU HOI VA BAI TAP BAO HIEM THÁT NGHIỆP
PHAN 1. CAU HOI LY THUYET
Câu 1: Phân tích sự cần thiết của chính sách bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị

trường?

Câu 2: Phân tích các nguyên tắc của bảo hiểm thất nghiệp?

Câu 3: Phân tích vai trị của bảo hiểm thất nghiệp?

Câu 4. Phân tích mối quan hệ của bảo hiểm thất nghiệp với giải quyết việc làm?
Câu 5: Nêu khái niệm quỹ bảo hiểm thất nghiệp? Quỹ bảo hiểm thất nghiệp được hình
thành và sử dụng như thế nào?

Câu 6: Phân tích các đặc điểm của bảo hiểm thất nghiệp?

Câu 7: Phân tích các nguyên tắc tài chính của bảo hiểm thất nghiệp?

Câu §: Phân tích chức năng của tài chính bảo hiểm thất nghiệp?

Câu 9: Nêu khái niệm phí bảo hiểm thất nghiêp? Phân tích cơ sở xác định phí bảo hiểm

thất nghiệp?
Câu 10: Phân tích các nguyên tắc đầu tư quỹ bảo hiểm thất nghiệp?
Câu 11: Nêu khái niệm tài chính bảo hiểm thất nghiệp? Nêu các phương thức đầu tư quỹ
bảo hiểm thất nghiệp?
Câu 12: Nêu khái niệm quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp? Nêu các nội dung
quản lý nhà nước về bảo hiểm thất nghiệp.

PHAN 2. CAU HOI TINH HUONG
Câu 1: Đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?
Câu 2: Điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định như thế nào?
Câu 3: Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp và thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy.
định như thế nào?
Câu 4: Hồ sơ và quy trình thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế

nào?

Câu 5: Người lao động đang hưởng trợ cấp thất nghiệp bị chấm dứt hưởng trợ cấp thất

nghiệp trong trường hợp nào ?
Câu 6: Người lao động được bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp trong các
trường hợp nào?

Câu 7: Điều kiện đề người lao động được hưởng hỗ trợ học nghề quy định như thế nào?
Câu §: Thời gian hưởng và mức hưởng hỗ trợ học nghề được quy định như thế nào?
Câu 9: Hồ sơ và thủ tục đề hỗ trợ học nghề cho người thất nghiệp được quy định như
thé nao?

Câu 10: Điều kiện hưởng hỗ trợ đảo tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề để


duy trì việc làm cho người lao động được quy định như thể nào?
Câu 11: Thời gian và mức hưởng hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng.

nghề đề duy trì việc làm cho người lao động được quy định như thế nào?

Câu 12: Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng.
nghề đề duy trì việc làm cho người lao động được quy định như thế nào?
Câu 13: Điều kiện, thủ tục hồ sơ và quy trình chuyền nơi hưởng bảo hiểm thất nghiệp
cho người lao động được quy định như thế nào?
Câu 14: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, Quyền và nghĩa vụ của người
lao động được quy định như thế nào ?
Câu 15: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, Quyền và nghĩa vụ của người

sử dụng lao động được quy định như thế nào ?
Câu 16: Theo pháp luật hiện hành về bảo hiểm thất nghiệp, hồ sơ đề nghị hưởng bảo.
hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?
Câu 17: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, Quyền và nghĩa vụ của tổ

chức bảo hiểm xã hội được quy định như thế nào ?

Câu 18: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, Quyền và nghĩa vụ của trung.

tâm dịch vụ việc làm được quy định như thế nào ?

Câu 19: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, tiền lương làm căn cứ đóng.

bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?
Câu 20: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, các hành vi vi phạm hành


chính về đóng bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?

Câu 21: Theo pháp về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, các hành vi vi phạm về lập

hồ sơ đề hưởng bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?

Câu 22: Những trường hợp nào vi phạm về BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN bị truy cứu

trách nhiệm hình sự?

Câu 23: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, Người lao động được xác

định là đang đóng bảo hiểm thất nghiệp được quy định như thế nào?

Câu 24: Theo pháp luật về bảo hiểm thất nghiệp hiện hành, Người lao động được xác

định là có việc làm trong những trường hợp nào?

PHAN 3. CAU HOI TRAC NGHIỆM

A. CAU HOI TRAC NGHIEM 4 LỰA CHÍ

Anh (chị) hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất
Câu 1: Bảo hiểm thất nghiệp ra đời từ khi nào?

A. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 30 thế kỷ 20.
B. Cuối thế kỷ XIX
C. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Sau chiến tranh thế giới thứ hai


Câu 2: Tác động của cách mạng công nghệ 4.0 đối với việc làm

A. Không thay đôi ngành nghề, việc làm

B. Tạo thêm nhiều việc làm.

C. Là sự dịch chuyển từ sản xuất thâm dụng lao động sang thâm dụng tri thức và

thâm dụng công nghệ.

D. Không tạo thêm ngành nghề mới

Câu 3: Quy luật cạnh tranh khắc nghiệt trong kinh tế thị trường dẫn đến.

A. Các doanh nghiệp nhỏ, vốn ít dễ dàng hoạt động hơn.
B. Các doanh nghiệp nhỏ, vốn ít hoạt động ngày càng khó khăn

€. Lợi thế hơn cho các doanh nghiệp nhỏ, vốn ít

D. Các doanh nghiệp có vốn lớn hoạt động ngảy càng khó khăn

Câu 4: Theo Tổ chức lao động quốc tế ILO “người thất nghiệp” là:
A. Một cá nhân không có việc làm trong tuần lễ điều tra, đang tìm kiếm việc làm

và có điều kiện đi làm ở mức lương thịnh hành.

B. Một cá nhân khơng có việc làm trong tuần lễ điều tra, đang tìm kiếm việc làm
và có điều kiện đi làm ở mức lương mong muốn.
C. Người lao động khơng có việc làm trong tuần lễ điều tra, đang tìm kiếm việc
làm và có điều kiện đi làm ở mức lương mong muốn.


D. Người lao động không có việc làm, khơng làm kề cả một giờ trong tuần lễ điều

tra, đang đi tìm việc làm, có điều kiện đi làm ngay.

Câu 5: Theo Tô chức lao động quốc tế ILO “người thất nghiệp” là:
A. Một cá nhân không có việc làm trong tuần lễ điều tra, đang tìm kiếm việc làm

và có điều kiện đi làm ở mức lương thịnh hành.

B. Người lao động không có việc làm trong tuần lễ điều tra, đang tìm kiếm việc
làm và có điều kiện đi làm ở mức lương mong muốn.
C. Người lao động khơng có việc làm, không làm kể cả một giờ trong tuần lễ điều

tra, đang đi tìm việc làm, có điều kiện đi làm ngay

D. Người lao động khơng có việc làm trong tuần lễ điều tra, đang tìm kiếm việc

làm và có điều kiện đi làm ở mức lương thịnh hành.

Câu 6: Theo Tô chức lao động quốc tế [LO: thất nghiệ là tình trạng tồn tại khi một số

người trong lực lượng lao động muốn làm việc nhưng khơng thể tìm được việc làm ở
mức lương,

A. Mong muốn.

B. Thịnh hành
€. Cơ sở


D. Tối thiểu
Câu 7: Theo Tô chức lao động quốc tế [LO: thất nghiệp là tình trạng tồn tại khi một số

người trong lực lượng lao động muốn làm việc nhưng khơng thể tìm được việc làm ở
mức lương,

A. Thịnh hành

B. Mong muốn.

€. Cơ sở
D. Phù hợp

Câu 8: Người thất nghiệp phải hội tụ đủ các yếu tố sau đây:

A. Khơng có việc làm, khơng có thu nhập và không muốn di im
B. Người lao động, khơng có việc làm và khơng muốn đi làm ngay.
€. Người lao động, khơng có việc làm và dang di tim việc
D. Khơng có việc làm, khơng có thu nhập và sẵn sàng đi làm ngay
Câu 9: Khái niệm việc làm chỉ đúng khi nó bao hàm các nội dung sau:
A. Hoạt động lao động, tạo ra thu nhập cao và tuân thủ theo quy định pháp luật
B. Hoạt động lao động, tạo ra thu nhập và phù hợp thị trường.

€. Hoạt động lao động, ơn định cuộc sống và có một phần dành cho tiết kiệm

D. Hoạt động lao động, tạo ra thu nhập và tuân thủ theo quy định pháp luật

Câu 10: Một trong những trụ cột quan trọng nhất trong hệ thống an sinh xã hội Việt

nam là:


A. Xóa đói giảm nghèo
B. Bảo hiểm xã hội
C. Phát triển thị trường lao động

D. Xuất khâu lao động

Câu 11: Ba chính sách trụ cột trong hệ thống an sinh xã của Việt Nam là
A. Xóa đói giảm nghèo, bảo trợ xã hội và bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo trợ xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm xã hội

€. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.

D. Bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm xã hội và xóa đói giảm nghèo

Câu 12: Tác động của cách mạng công nghệ 4.0 đến các nước đang phát triển
A. Chỉ làm thay đồi cơ cấu lao động,

B. Thay đổi cơ cấu lao động và thị trường lao động.
C. Chỉ làm thay đổi thị trường lao động.

D. Không làm thay đôi cơ cầu lao động, thay đổi thị trường lao động
Câu 13: Một trong những đặc điềm cơ bản của bảo hiểm thất nghiệp là:

A. Bảo hiểm thất nghiệp xuất phát từ quan hệ lao động, thực hiện chủ yếu thuộc

lĩnh vực việc làm

B. Thê hiện mối quan hệ hữu cơ giữa đóng góp và thụ hưởng.
€. Mọi người đều có quyền được bảo hiểm thất nghiệp.


D. Thể hiện tính xã hội, có sự chia sẻ rủi ro
Câu 14: Một trong những nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm thất nghiệp là

A. Phân phối lại thu nhập
B. Bu dap thu nhập cho người lao động khi mắt việc làm

C. Động viên người lao động hăng hái làm việc
D. Góp phần lành mạnh hóa thị trường lao động

Câu 15: Một trong những nguyên tắc cơ bản của bảo hiểm thất nghiệp là

A. Gắn bó lợi ích của Nhà nước và người lao động

B. Bu dap thu nhập cho người lao động khi mắt việc làm

C. Động viên người lao động hăng hái làm việc
D. Góp phần lành mạnh hóa thị trường lao động

Câu 16: Phương án nào không phải là một nguyên tắc của bảo hiểm thất nghiệp
A. Mỗi người lao động đều có quyền được bảo hiểm thất nghiệp khi mắt việc làm

9

B. Chế độ bảo hiểm thất nghĩ: phải thê hiện tính xã có sự chia sẻ rủi ro
C. Bảo hiểm thất nghiệp phải góp phần lành mạnh hóa thị trường lao động.
D. Tạo điều kiện gắn bó giữa lợi ích của Nhà nước và người lao động.
Câu 17: Mức trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp thường
A. Bằng mức thu nhập khi đang làm việc


B. Thấp hơn mức thu nhập khi đang làm việc

C. Bằng mức lương tối thiểu
D. Đủ để chỉ phí cho cuộc sống,
Câu 18: Điều kiện để được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
A. Người tham gia phải nộp phí bảo hiểm trong một thời gian nhất định

B. Người tham gia phải làm việc trong cơ quan nhà nước
€. Người tham gia phải là việc tại doanh nghiệp lớn

D. Người tham gia phải khơng có thu nhập đề sinh sống
Câu 19: Yếu tố nào quyết định người thất nghiệp được trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp dài
hay ngắn

A. Tuổi
B. Mức đóng góp
€. Thời gian đồng
D. Giữ chức vụ khi đang làm việc

Câu 20: Trợ cấp thất nghiệp xác định theo phương pháp lũy tiến điều hòa là
A. Xác định tỷ lệ đồng đều cho tất cả mọi người
'B. Những tháng đầu hưởng tỷ lệ cao, những tháng sau tỷ lệ thấp hơn
C. Những tháng đầu hưởng tỷ lệ thấp, những tháng sau hưởng tỷ lệ cao hơn.

D. Nhóm người lương thấp thì hưởng tỷ lệ cao, những người lương cao thì hưởng

tỷ lệ thấp.
Câu 21: Trợ cấp thất nghiệp xác định theo phương pháp tỷ lệ lũy thoái là

A. Xác định tỷ lệ đồng đều cho tất cả mọi người

'B. Những tháng đầu hưởng tỷ lệ cao, những tháng sau tỷ lệ thấp hơn
C. Những tháng đầu hưởng tỷ lệ thấp, những tháng sau hưởng tỷ lệ cao hơn.

D. Nhóm người lương thấp thì hưởng tỷ lệ cao, những người lương cao thì hưởng

tỷ lệ thấp.

10

Câu 22: Yếu tố nào thường được các nhà hoạch định chính sách quan tâm khi xây dựng

pháp luật bảo hiểm thất nghiệp để ngăn ngừa trục lợi

A. Người có thu nhập cao

B. Người có thu nhập thấp

C. Thất nghiệp do lỗi của người lao động.

D. Công việc không ổn định

Câu 23: Thời gian hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp tối đa phụ thuộc chủ yếu vào:

A. Tuổi của người tham gia
B. Giới tính
C. Thu nhập đóng và thời gian tham gia
D. Tài chính quỹ và thời gian tham gia

Câu 24: Nguồn hình thành quỹ bảo hiểm thất nghiệp chủ yếu từ


A. Các cá nhân và tô chức từ thiện

B. Người lao động và người sử dụng lao động

C. Lãi đầu tư quỹ
D. Nhà nước hỗ trợ và lãi đầu tư quỹ
Câu 25: Yếu tố nào sau đây quyết định tỷ lệ đóng góp bảo hiểm thất nghiệp

A. Tuổi thọ bình quân

B. Tỷ lệ thất nghiệp

C. Số người thất nghiệp
D. Mức sống dân cư
Câu 26: ếu tố nào sau đây khơng phải là cơ sở hình thành quỹ bảo hiểm thất nghiệp.
A. Số người đóng góp.

B. Thời gian đóng góp.
C. Tỷ lệ đóng góp.

D. Năng suất lao động xã hội

Câu 27: tố nào sau đây không phải là cơ sở xác định phí bảo hiểm thất nghiệp

A. Mức đóng của người lao động phải phủ hợp với khả năng chỉ trả của họ
B. Mức đóng của người sử dụng lao động phải xác định trên cơ sở thu nhập, năng

suất lao động của nền kinh tế

C. Mức hỗ trợ của nhà nước


D. Phí bảo hiểm thất nghiệp xác định trên cơ sở cân đối với mức hưởng,

1I

Câu 28: Tài chính bảo hiểm thất nghiệp phải đảm bảo nguyên tắc

A. Phù hợp với khả năng thu nhập của người lao động và người sử dụng lao động
B. Nhà nước phải đảm bảo mức hỗ trợ hợp lý
C. Hạch toán độc lập

D. Tat cả các phương an
Câu 29: Hoạt động tài chính bảo hiểm thất nghiệp khơng nhằm mục đích.

A. Cân đối và an toàn quỹ

B. Lợi nhuận

€. Ôn định và phát triên xã hội

D. An ninh ct sống cho người thất nghiệp.

Câu 30: Quỹ bảo hiểm thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay dang

A. Mắt cân đối nghiêm trọng.
B. Mất cân đối
C. Đảm bảo cân bằng
D. Kết dư quỹ

Câu 31: Phương án nào không phải là chức năng của tài chính bảo hiểm thất nghiệp


A. Thu, chỉ, cân đối thu - chi
B. Dự báo các nguồn thu - chỉ
C. Dự báo số người thất nghiệp

D. Điều tiết các thông số quỹ
Câu 32: Phí thuần túy là phần phí

A. Do người lao động và người sử dụng lao động đóng góp để người lao động được

hưởng các chế độ theo quy định

B. Do người lao động và người sử dụng lao động đóng góp có một phần dành cho
cơng tác dự phịng.

C. Bao gồm phí quản lý cơng tác bảo hiểm thất nghiệp

D. Dự phịng

Câu 33: Phí tồn phần bao gồm.

A. Phí quản lý và phí dự phịng

B. Phí thuần túy và phí dự phịng.
C. Phí thuần túy và phí quản lý

D. Phí thuần túy, phí quản lý và dự phòng
12

Câu 34: Mức đóng cần thiết dự kiến của năm ¡ bất kỳ được đo bằng

A. Tỷ số giữa tông số tiền chỉ trả bảo hiểm thất nghiệp so với số tiền thu từ đóng

bảo hiểm thất nghiệp của năm đó

B. Tỷ số giữa số tiền thu từ đóng bảo hiểm thất nghiệp so với tổng số tiền chỉ trả

bảo hiểm thất nghiệp của năm đó

C. Hiệu số giữa tông số tiền chỉ trả bảo hiểm thất nghiệp với số tiền chỉ trả bảo
hiểm thất nghiệp của năm đó

D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 35: Tổng chỉ phí có khả năng phải chỉ trả bằng

A. Tỷ số giữa tông chỉ bảo hiểm thất nghiệp so với tổng thu từ đóng bảo hiểm thất

nghiệp

B. Tổng chỉ phí có khả năng phải chỉ trả cho chế độ với chỉ phí quản lý và chỉ phí
dự phòng
€. Tổng chỉ phí có kha năng phải chỉ trả cho chế độ với chỉ phí quản lý
D. Khơng có phương án nào đúng

Câu 36: Quỹ bảo hiểm thất nghiệp không được sử dụng vào
A. Chỉ trả cho người hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp
B. Chỉ xây dựng cơ sở hạ tằng bảo hiểm thất nghiệp

C. Chỉ trả nợ công cho nhà nước

D. Chỉ cho công tác tái đầu tư quỹ


Câu 37: Phương pháp dùng giá trị gia tăng trong năm bình thường được áp dụng đối

với các dự án đầu tư

A. Loại nhỏ có các dịng giá trị gia tăng như nhau
B. Loại lớn

C. Có khả năng thu hồi vốn nhanh

D. Khơng có phương án nào đúng
Câu 38: Phương pháp đánh giá tổ hợp thường áp dụng đối với

A. Một dự án duy nhất

B. Dự án có số vốn đầu tư lớn
C. Dự án có số vốn đầu tư trung bình hoặc nhỏ

D. Cả nhóm dự án được coi như một dự án lớn, các dự án riêng lẻ chỉ là những bộ

phận cấu thành

13

Câu 39: Phương pháp phân tích hiệu quả tương đối thường áp dụng xếp hạng các dự án
A. Đã được phân tích hiệu quả tuyệt đối
B. Có số vốn đầu tư lớn
C. Dễ thu hồi vốn
D. Khó thu hồi vốn


Câu 40: Đề đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của hoạt động đầu tư, thường xem xét

trên các khía cạnh:
A. Sự phù hợp với mục tiêu chung của xã hội, mục tiêu phát triển kinh tế

B. Anh hưởng của hoạt động đầu tư đến sự phát triển các lĩnh vực kinh tế khác

C. Số công ăn việc làm được tạo ra

D. Tắt cả các phương an

Câu 41: Tăng trưởng kinh tế với nhịp độ cao trong ngắn hạn sẽ
A. Giảm thất nghiệp
'B. Tăng thất nghiệp

C. Giảm lạm phát

D. Không ảnh hưởng đến lạm phát
Câu 42: Kết quả mi quan hệ cung cầu lao động sẽ cho biết

A. Số lao động dư thừa
B. Cơ cấu kinh tế

C. Số lượng việc làm và thất nghiệp
D. Số lao động thiếu
Câu 43: Sự gia tăng dân số dẫn đến
A. Không ảnh hưởng đến cung lao động

B. Cung lao động giảm
C. Cung lao động tăng


D. Cầu lao động tăng.

Câu 44: Tỷ lệ thất nghiệp phản ánh tình trạng

A. Số lượng lao động thiếu việc làm ở nông thôn
B. Kinh tế suy thoái

C. Khác biệt giữa thành thị-nông thôn và các vùng kinh tế

D. Thiếu việc làm.

Câu 45: Khi nước ta chuyền sang nền kinh tế thị trường dẫn đến tình trạng

14

A. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
B. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
C. Tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị giảm
D. Không ảnh hưởng tới thất nghiệp

Câu 46: Thất nghiệp và thiếu việc làm ở nông thôn sẽ dẫn đến
A. Mắt cân đối ngành nghề ở nông thôn

B. Không ảnh hưởng đến dân số thành thị

C. Thiếu đất canh tác
D. Lao động di cư ra thành phố.
Câu 47: Tăng vốn đầu tư trong dài hạn dẫn đến
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn tăng


B. Không ảnh hưởng đến tỉ lệ thất nghiệp.
C. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
D. Tỷ lệ thất nghiệp giảm
Câu 48: Mối quan hệ giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ nghèo ở một nước

A. Tỷ lệ thất nghiệp không phản ánh được tỷ lệ nghèo.
B. Tỷ lệ thất nghiệp phản ánh được tỷ lệ nghèo

C. Tỷ lệ thất nghiệp cao phản ánh tỷ lệ nghèo thấp
D. Tỷ lệ thất nghiệp thấp phản ánh tỷ lệ nghèo thấp

Câu 49: Thời gian hưởng trợ cấp thôi việc tối thiểu trong giai đoạn 1986 - 1993 là:

A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng

Câu 50: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng thiếu việc làm là:
A. Thiếu kỹ năng sống,

'B. Thiếu kinh nghiệm thực tế
C. Tăng quy mô dân số và nguồn nhân lực
D. Thiếu bằng cấp chun mơn

Câu 51: Giải quyết tìm việc cho lao động ở khu vực FDI sang khu vực khác khó khăn
là do:

A. Lao động có trình độ cao


15

B. Lao động ở khu vực FDI có thu nhập cao.
C. Lao động còn trẻ
D. Đa số là lao động trong lĩnh vực kỹ thuật
Câu 52: Giai đoạn 1945 đến 1985 Nhà nước đã hỗ trợ lao động trong khu vực Nhà nước.

mắt việc làm là:

A. Tìm làm mới
B. Một khoản tài chính
C. Chưa có chính sách hỗ trợ

D. Đào tạo học nghề

Câu 53: Khái niệm thất nghiệp thường sử dụng cho khu vực
A. Thành thị
B. Nông thôn

€. Có vốn đầu tư nước ngồi

D. Nhà nước
Câu 54: Khái niệm thiếu việc làm thường sử dụng trong khu vực

A. Nông thôn
B. Thành thị
€. Nhà nước
D. Ngoài Nhà nước
Câu 55: Giai đoạn từ 1986 đến 1994 ở nước ta đã áp dụng chính sách nào cho lao động


thất nghiệp.
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Trợ cấp tìm việc làm
C. Chế độ thôi việc

D. Hỗ trợ tài chính

Cau 56: ốc độ tăng trưởng kinh tế giảm ảnh hưởng đến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm.

nghiệp, giảm tỷ lệ lạm phát
B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp, tăng tỷ lệ lạm phát
C. Tang ty lệ thất nghiệp, giảm tỷ lệ lạm phát

D. Tăng tỷ lệ thất nghiệp, tăng tỷ lệ lạm phát

16

Câu 57: Nếu bảo hiểm thất nghiệp hào phóng đến mức chỉ trả cho công nhân mắt việc

95% tiền lương của cơng việc trước đó họ làm (thơng thường là 75% ở một số nước) thì

A. Tỷ lệ thất nghiệp được thống kê có khả năng thấp hơn tỷ lệ thất nghiệp thực tế
B. Tỷ lệ thất nghiệp được thống kê có khả năng cao hơn tỷ lệ thất nghiệp thực tế.

C. Không tạo ra sự sai khác giữa tỷ lệ thất nghiệp được thống kê và tỷ lệ thất nghiệp
thực tế

D. Không phải các câu trên


Câu 58: Đo lường thất nghiệp nhằm mục đích

A. Xây dựng các mơ hình việc làm cho người lao động

B. So sánh với các tiêu chí của các nước có bảo hiểm thất nghiệp tương tự Việt

Nam

C. Nghiên cứu, hoạch định chính sách về bảo hiểm thắt nghiệp và giảm thiểu thất

nghiệp
D. Xây dựng thang đo về thị trường lao động.
Câu 59: Vai trò chủ yếu của đo lường thất nghiệp là:

A. Xây dựng, hoạch định, điều chỉnh chính sách việc làm và chính sách bảo hiểm

thất nghiệp.

B. Xây dựng mơ hình quản lí quỷ bảo hiểm thất nghiệp.
C. Xây dựng chính sách hỗ trợ người thất nghiệp

D. Xây dựng mơ hình dạy nghề ngắn hạn cho người thất nghiệp.

Câu 60: Tiêu chí xác định thất nghiệp:
A. Khơng có thu nhập, khơng có việc làm, đang chờ việc làm
B. Khơng có việc làm, đang tìm kiếm việc làm, khơng có thu nhập
C. Khơng có việc làm, sẵn sàng di làm, đang tìm kiếm việc làm
D. Khơng có việc làm, khơng có thu nhập, sẵn sảng làm việc

Câu 61: Tiêu chí khơng có việc làm được hiểu là

A. Hồn tồn khơng có việc làm trong suốt khoảng thời gian xem xét tạm thời
B. Hồn tồn khơng được thuê mướn để làm việc

C. Hồn tồn khơng thê tiếp cận được việc làm.

D. Hoàn toàn chịu ảnh hưởng của thị trường lao động

Câu 62: Tiêu chí đang tìm kiếm việc làm được hiểu là
A. Đã áp dụng các biện pháp trong một khoảng thời gian đề tìm kiếm việc làm

17

B. Đang di thử việc tại nơi có việc làm
C. Đang nhờ gia đình và người thân tìm việc

D. Đang tìm hiéu các thông tin về ngành nghề được đào tạo

Câu 63: Tiêu chí sẵn sàng di làm được hiểu là:
A. Người lao động phải có khả năng, có cơ hội việc làm và sẵn sàng nhận việc
B. Người lao động có khả năng và việc làm có thu nhập tốt
C. Người lao động sẵn sàng nhận việc kể cả thu nhập thấp
D. Người lao động có khả năng và sẵn sàng việc làm đúng chuyên môn, kỹ thuật

Câu 64: Tạm nghỉ việc được hiều là
A. Bị cắt việc làm

B. Dừng việc làm do vi phạm kỷ luật
C. Cơng việc bị tạm hỗn trong một thời gian xác định hoặc không xác định
D. Bị chủ sử dụng cho thôi việc


Câu 65: Người thất nghiệp có đặc điểm chủ yếu là:

A. Trong độ tuôi lao đội 1g, khơng có việc làm, có khả năng, đang tìm và sẵn sảng
làm việc

B. Khơng có việc làm, có sức khỏe, đã đăng kí với Trung tâm dịch vụ việc lam

€. Trong độ ti lao động, mắt việc làm, đang tìm kiếm việc làm
D. Trong độ tuôi lao động, mắt việc làm, đang học nghề, sẵn sàng làm việc
Câu 66: Việc xác định các chỉ tiêu về thất nghiệp dựa vào nguồn số liệu của

A. Xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố

B. Tỉnh/Thành phó, Bộ/cơ quan ngang bộ, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
€. Trung tâm dịch vụ việc làm, Sở lao động, Bảo hiểm xã hội các cấp

D. Chính phủ, Bộ LĐTB&XH, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Câu 67: Lao động thời vụ là hình thức lao động có đặc điểm

A. Là lao động chủ yếu làm việc ở nông thôn
B. Là lao động chủ yếu hoạt động ở thành thị
C. Là lao động chỉ hoạt động trong khoảng thời gian nhất định
D. Là lao động hay thay đổi công việc
Câu 68: Tỉ lệ thất nghiệp chung (%) được hiểu là

A. 100 x Số người thất nghiệp/ Số người có việc làm

18

B. 100x Số người thất nghiệp trong tuôi lao động/ Số người trong độ tuổi lao


động thuộc lực lượng lao động

C. 100x Số người thất nghiệp trong tuôi lao động / Số người trong độ tuôi lao.

động thuộc lực lượng lao động thành thị

D. 100x Số người thất nghiệp/ Số người trong độ tuôi lao động thuộc lực lượng

lao động
Câu 69: Tỷ lệ thất nghiệp thành thị (%) được hiểu là

A. 100 x Số người thất nghiệp trong độ tuổi lao động khu vực thành thị/Số lao

động có việc làm khu vực thành thị

B. 100 x Số người thất nghiệp trong tuổi lao động khu vực thành thị/ Số người

trong độ tuổi lao động thuộc lực lượng lao động khu vực thành thị.

C. 100 x Số lao động thất nghiệp ở khu vực thành thị/ Số lao động trong lực lượng

lao động

D. 100 x Số người lao động thất nghiệp khu vực thành thị/ Số người trong độ tuôi

ao động thuộc lực lượng lao động

Câu 70: Xây dựng hệ thống chỉ tiêu thống kê bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) trong cơ


chế thị trường tại Việt Nam nhằm mục đích.

A. Thống kê lực lượng lao động thất nghiệp và mức hỗ trợ cho họ trong BHTNỀ

'B. Thống kê đối tượng thuộc diện tham gia, mức đóng và mức hưởng trong BHTN

C. Thống kê nhu cầu, khả năng đáp ứng, mức đóng, mức hưởng và quy mơ quỹ:

bảo hiểm thất nghiệp.

D. Thống kê số lao động mắt việc làm và số lao động trong độ tuôi lao động thuộc

lực lượng lao động

Câu 71: Nhóm chỉ tiêu về tiềm năng bảo hiểm thất nghiệp bao gồm.

A. Các chỉ tiêu vê dân số và các chỉ tiêu về làm

B. Cac chi tiêu về việc làm và các chỉ tiêu về lực lượng lao động,

C. Các chỉ tiêu về dân số và các chỉ tiêu về lao động.

D. Các chỉ tiêu về dân số và các chỉ tiêu kinh tế
Câu 72: Nhóm chỉ tiêu về thu - chỉ quỹ bảo hiểm thất nghiệp chủ yếu bao gồm.

A. Tổng thu, \g chỉ và kết dư quỹ bảo hiểm thất nghiệp
B. Tổng thu, \ợ chỉ và đầu tư quỹ bảo hiểm thất nghiệp

C. Tổng thu, tổng chỉ và đối tượng tham gia đóng góp vào quỹ bảo hiểm thất nghiệp


19

D. Tổng thu, tổng chỉ và tỉ lệ lao động hưởng trợ cấp bảo hiềm thất nghiệp.

Câu 73: Bảo hiểm thất nghiệ) sẽ

A. Làm tăng thất nghiệp tạm thời

B. Lam giam that nghiệp tạm thời

C. Hồn tồn khơng tác động tới thất nghiệ

D. Có thể làm tăng, giảm, hoặc khơng thay đồi thất nghiệp tạm thời
Câu 74: Một học sinh tốt nghiệp cắp 3 không thị công việc phù hợp trong

một thời gian đài và quyết định thôi không tìm việc nữa. Người này được xếp vào nhóm:

A. Có việc làm
B. Thất nghiệp

C. Nằm trong lực lượng lao động,

D. Không nằm trong lực lượng lao động

Câu 75: Một người vợ quyết định ở nhà đề chăm sóc gia đình, theo các nhà thống kê

lao động thì cơ ta sẽ được xếp vào nhóm:

A. Thất nghiệp.


B. Có việc làm

C. Nằm trong lực lượng lao động,

D. Không nằm trong lực lượng lao động

Câu T6: Đối tượng nào sau đây được coi là người thất nghiệp trong tuần lễ điều tra

A. Những người khơng cóviệc làm, khơng có hoạt động tìm kiếm việc làm vì họ

đã được bố trí việc làm mới sau thời tạm nghỉ việ

B. Những người không có việc làm, khơng có nhu cầu tìm việc làm
C. Người đang nghỉ việc tạm thời nhưng khơng có căn cứ bảo đảm sẽ được tiếp
tục làm công việc cũ chưa đi tìm việc làm mới
D. Người khơng có việc làm, khơng mong muốn có việc làm
Nội dung chương 5.
Câu 77: Theo Luật việc làm, người lao động được hiểu:
A. Là công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động và có nhu

cầu làm việc

B. Là cơng dân Việt Nam từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao động và có nhu

cầu làm việc

C. Là cơng dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động.
20



×