Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

Luật TMQT đề cương hlu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.24 KB, 47 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2024

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
BTN Bài tập nhóm
CĐR Chuẩn đầu ra
CLO Chuẩn đầu ra của học phần
CTĐT Chương trình đào tạo
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lí thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
PGS Phó giáo sư
SV Sinh viên
TC Tín chỉ
TNC Tự nghiên cứu
TS Tiến sĩ


VĐ Vấn đề

2

KHOA PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
BỘ MƠN PHÁP LUẬT THƯƠNG MẠI HÀNG HỐ

VÀ DỊCH VỤ QUỐC TẾ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật
Tên học phần: Luật Thương mại quốc tế
Số tín chỉ: 03
Loại học phần: Bắt buộc

1. THƠNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

(1) PGS.TS. Nguyễn Bá Bình – Trưởng Khoa pháp luật thương mại
quốc tế, Phụ trách Bộ môn Pháp luật Thương mại hàng hoá và
dịch vụ quốc tế
Email:

(2) ThS. Phạm Thanh Hằng – Phó Trưởng Bộ môn Pháp luật
Thương mại hàng hoá và dịch vụ quốc tế
Email:

(3) ThS. Tào Thị Huệ - GV
Email:

(4) ThS. Trần Thu Yến – GV
Email:


(5) ThS. Nguyễn Quang Anh – GV
Email:

(6) ThS. Nguyễn Minh Huyền – GV
Email:

(7) ThS. Nguyễn Thị Anh Thơ – Phó trưởng Khoa, Phụ trách Bộ
môn Pháp luật về giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
Email:

(8) TS. Trương Thị Thúy Bình – Phó Trưởng Bộ môn, Phụ trách Bộ
môn Pháp luật thương mại đa phương và đầu tư quốc tế
Email:

(9) ThS. Trần Phương Anh– Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email:

3

(10) ThS. Nguyễn Ngọc Hồng Dương – Khoa pháp luật thương mại
quốc tế
Email:

(11) ThS. Đỗ Thu Hương – Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email:

(12) ThS. Nguyễn Mai Linh – Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email:


(13) ThS. Trần Thu Hiền – GV
Email:

(14) ThS. Ngô Trọng Quân – Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email:

(15) ThS. Lê Đình Quyết – Khoa pháp luật thương mại quốc tế
Email:

(16) TS. Hà Công Anh Bảo - Trường Đại học Ngoại thương
Email:

(17) TS. Nguyễn Như Hà - Trưởng Khoa Luật Kinh tế, Học viện Chính
sách và Phát triển
Email:

(18) PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hà – Trường Đại học Ngoại thương
Email:

(19) ThS. Nguyễn Thị Nhung - Vụ Pháp luật quốc tế, Bộ Tư pháp
Email:

(20) ThS. Đỗ Hồng Quyên – Phó Trưởng Khoa Kinh tế - Luật, Trường
Đại học Thương mại
Email:

(21) ThS. Trần Trọng Thắng – Ngân hàng Vietinbank
Email:

(22) TS. Trần Thị Thuý – Trường cán bộ Thanh tra

Email:

(23) TS. Nguyễn Thị Tình – Phó Trưởng Phịng Tổ chức – cán bộ,
Trường Đại học Thương mại
Email:

(24) TS. Nguyễn Quỳnh Trang – Tập đoàn T&T

4

Email:
(25) TS. Võ Sỹ Mạnh - Trường Đại học Ngoại thương

Email:
(26) TS. Vũ Kim Ngân – Trường Đại học Ngoại thương

Email:

Văn phịng Bộ mơn Bộ mơn Pháp luật thương mại hàng hóa và dịch vụ
quốc tế

Phịng A.1401, Tầng 14, Nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: 024.37731787
Email:

2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
- Luật thương mại 2

3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN

Học phần luật thương mại quốc tế cung cấp những kiến thức cơ bản về
pháp luật thương mại quốc tế.
Học phần bao gồm 2 phần chính: Luật thương mại quốc tế giữa các quốc
gia và luật thương mại quốc tế giữa các thương nhân.
Đối với học phần này, sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức về:
(1) Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế và luật thương mại quốc tế;
(2) Các nguyên tắc cơ bản của WTO và ngoại lệ;
(3) Thương mại hàng hoá và các hiệp định của WTO;
(4) Thương mại dịch vụ và GATS;
(5) Quyền sở hữu trí tuệ và Hiệp định TRIPs;
(6) Cơ chế giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO;
(7) Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
(8) Pháp luật về thanh toán quốc tế;
(9) Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế giữa các thương nhân.

5

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN

Vấn đề 1. Tổng quan về luật thương mại quốc tế
1.1. Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế và luật thương mại quốc tế

1.1.1. Khái niệm giao dịch thương mại quốc tế
1.1.2. Khái niệm luật thương mại quốc tế
1.2. Chủ thể trong các giao dịch thương mại quốc tế
1.2.1. Quốc gia
1.2.2. Thương nhân
1.2.3.Tổ chức quốc tế
1.2.4. Các chủ thể khác
1.3. Nguồn luật thương mại quốc tế

1.3.1. Pháp luật quốc gia
1.3.2. Điều ước quốc tế
1.3.3. Tập quán quốc tế
1.3.4. Án lệ quốc tế
1.3.5. Các nguồn luật khác

Vấn đề 2. Các nguyên tắc cơ bản của WTO
2.1. Nguyên tắc đối xử tối huệ quốc (MFN)

2.1.1. Khái quát nguyên tắc MFN
2.1.2. Nội dung nguyên tắc MFN
2.2. Nguyên tắc đối xử quốc gia (NT)
2.2.1. Khái quát nguyên tắc NT
2.2.2. Nội dung nguyên tắc NT
2.3. Nguyên tắc mở cửa thị trường (MA)
2.3.1. Khái quát nguyên tắc MA
2.3.2. Nội dung nguyên tắc MA
2.4. Nguyên tắc thương mại công bằng (FT)
2.4.1. Khái quát nguyên tắc FT
2.4.2. Nội dung nguyên tắc FT
2.5. Nguyên tắc minh bạch
2.5.1. Khái quát nguyên tắc minh bạch
2.5.2. Nội dung nguyên tắc minh bạch
2.6. Nguyên tắc ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển

6

2.6.1. Khái quát nguyên tắc ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển
2.6.2. Nội dung nguyên tắc ưu đãi hơn cho các nước đang phát triển


Vấn đề 3. Các hiệp định của WTO
3.1. Thương mại hàng hoá và các hiệp định của WTO

3.1.1. Thuế quan
3.1.2. Thương mại hàng nông nghiệp
3.1.3. Tiêu chuẩn sản phẩm
3.1.4. Các biện pháp kiểm dịch động thực vật
3.1.5.Chống bán phá giá, trợ cấp và tự vệ thương mại
3.1.6. Các biện pháp đầu tư liên quan đến thương mại
3.1.7. Các rào cản phi thuế quan khác
3.1.8. Mua bán máy bay dân dụng và mua sắm chính phủ trong các hiệp
định thương mại nhiều bên
3.2. Thương mại dịch vụ và GATS
3.2.1. Khái niệm dịch vụ và các phương thức cung ứng dịch vụ
3.2.2. Cấu trúc và các quy định chung của GATS
3.2.3. Quy định về các cam kết cụ thể trong khuôn khổ GATS
3.3. Quyền sở hữu trí tuệ và Hiệp định TRIPs
3.3.1. Tổng quan về Hiệp định TRIPs
3.3.2. Nội dung chính của Hiệp định TRIPs

Vấn đề 4. Cơ chế giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO
4.1. Tổng quan về lịch sử hình thành hệ thống giải quyết tranh chấp trong

khuôn khổ WTO
4.2. Bản thỏa thuận về các qui tắc và thủ tục giải quyết tranh chấp (DSU)
4.3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân tham gia vào việc giải quyết tranh chấp

tại WTO
4.4. Các bên tranh chấp và bên thứ ba
4.5. Các nguyên tắc giải quyết tranh chấp của WTO


4.5.1. Nguyên tắc bình đẳng giữa các thành viên tranh chấp
4.5.2. Nguyên tắc bí mật
4.5.3. Nguyên tắc “đồng thuận phủ quyết”
4.5.4. Nguyên tắc đối xử ưu đãi đối với các thành viên đang phát triển
và chậm phát triển nhất

7

4.6. Các phương thức giải quyết tranh chấp trong khuôn khổ WTO
4.6.1. Tham vấn
4.6.2. Mơi giới, trung gian, hồ giải
4.6.3. Trọng tài
4.6.4. Ban hội thẩm và cơ quan phúc thẩm

4.7. Các căn cứ khiếu kiện
4.7.1. Khiếu kiện vi phạm
4.7.2. Khiếu kiện không vi phạm
4.7.3. Khiếu kiện tình huống

4.8. Thủ tục giải quyết tranh chấp tại WTO
4.8.1. Giai đoạn tham vấn
4.8.2. Giai đoạn hội thẩm
4.8.3. Giai đoạn phúc thẩm
4.8.4. Giai đoạn thi hành phán quyết

4.9. Việt Nam và các thành viên đang phát triển với cơ chế giải quyết tranh
chấp của WTO

Vấn đề 5. Pháp luật điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế

5.1. Khái quát về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế và pháp luật điều

chỉnh hợp đồng mua bán hàng hố quốc tế
5.2. Cơng ước Viên năm 1980 của Liên hợp quốc về hợp đồng mua bán

hàng hoá quốc tế
5.3. Các điều kiện cơ sở giao hàng trong mua bán hàng hoá quốc tế -

Incoterms® 2020
5.4. Bộ nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng thương mại quốc tế của

UNIDROIT - PICC 2016
5.5. Pháp luật Việt Nam điều chỉnh hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế

Vấn đề 6. Thanh toán quốc tế

6.1. Chứng từ trong thanh toán quốc tế

6.1.1. Chứng từ tài chính

6.1.2. Chứng từ thương mại

6.2. Các phương thức thanh toán quốc tế cơ bản

6.2.1. Phương thức chuyển tiền

8

6.2.2. Phương thức nhờ thu


6.2.3. Phương thức tín dụng chứng từ

6.3. Pháp luật điều chỉnh hoạt động thanh toán quốc tế

6.3.1. Điều ước quốc tế

6.3.2. Tập quán quốc tế

6.3.3. Pháp luật quốc gia

6.3.4.Một số loại nguồn khác

Vấn đề 7. Các phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế
giữa các thương nhân
7.1. Thương lượng

7.1.1. Khái niệm
7.1.2. Quy trình thương lượng
7.2. Hồ giải, trung gian
7.2.1. Hoà giải
7.2.2. Trung gian
7.3. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng toà án
7.3.1. Khái niệm
7.3.2. Ưu điểm và nhược điểm của phương thức xét xử tại toà án
7.3.3. Thẩm quyền xét xử của toà án
7.3.4. Thủ tục tố tụng
7.3.5. Thi hành bản án, quyết định của toà án nước ngoài
7.3.6. Vấn đề chọn luật áp dụng để giải quyết tranh chấp tại Toà án
7.4. Giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế bằng trọng tài
7.4.1. Khái niệm

7.4.2. Ưu điểm và nhược điểm của phương thức trọng tài
7.4.3. Các hình thức trọng tài thương mại quốc tế
7.4.4. Một số quy tắc trọng tài thương mại quốc tế
7.4.5. Thi hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
7.4.6. Vấn đề chọn trọng tài và chọn luật áp dụng để giải quyết tranh
chấp thương mại quốc tế

5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

9

5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)

a) Về kiến thức
K1. Các quy định điều chỉnh quan hệ giữa các quốc gia
K2. Các quan hệ diễn ra chủ yếu giữa các thương nhân.

b) Về kĩ năng
S3. Nhận diện nguồn của luật thương mại quốc tế và điều kiện áp dụng;
S4. Vận dụng kiến thức đã học, như: MFN, NT, bán phá giá, trợ cấp, biện
pháp tự vệ, thương mại hàng hoá liên quan đến đầu tư, thương mại quốc tế
liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ, dịch vụ… để xử lí tình huống cụ thể
trong thương mại quốc tế;
S5. Soạn thảo, tư vấn đơn giản về hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế;
S6. Lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế.

c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm/ Self-control ability and
self-responsibility
T7. Quan tâm hơn đến quá trình hội nhập kinh tế quốc tế;

T8. Tự tin trong việc thực hành nghề nghiệp về thương mại quốc tế;
T9. Tích cực, chủ động tìm hiểu vấn đề pháp lí về thương mại quốc tế và
tranh chấp thương mại liên quan đến Việt Nam;
T10. Có tinh thần trách nhiệm đối với việc học tập.

5.2. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo

CĐR CHUẨN KIẾN THỨC CHUẨN
CỦA HỌC CỦA CTĐT NĂNG LỰC
PHẦN S CHUẨN KỸ NĂNG CỦA CTĐT CỦA CTĐT
(CLO) K8 16 SSSSSSSSSS ST T
17 18 19 20 21 22 23 24 25 27 28 30 31
K1 x
xxxxxxxxxx x
K2 x xxxxxxxxxx x
xxxxxxxxxx x
S3 x xxxxxxxxxx x
xxxxxxxxxx x
S6 x
xx
S4 x xx

S5 x

S6 x

T7

T8


10

T9 xx

T10 xx

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC

6.1. Mục tiêu nhận thức chi tiết

MT Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1B1. Phân tích
Vấn đề 1A1. Nêu được quá được nguyên nhân 1C1. Đánh giá
1. Tổng trình hình thành và phát thúc đẩy sự phát
quan về triển của khái niệm giao triển của khái niệm được sự tác
luật dịch thương mại quốc tế. giao dịch thương
thương 1A2. Trình bày được mại quốc tế trong động của luật
mại khái niệm luật thương từng thời kì.
quốc tế mại quốc tế. 1B2. Phân tích thương mại
1A3. Nêu được năm được khái niệm luật
nhóm chủ thể của các thương mại quốc tế. quốc tế đối với
giao dịch thương mại 1B3. Phân tích
quốc tế. được điều kiện để sự phát triển của
1A4. Nêu được năm trở thành chủ thể
loại nguồn luật thương của các giao dịch thương mại
mại quốc tế. thương mại quốc tế.
1A5. Nêu được trường quốc tế.
hợp áp dụng các loại 2B1. Phân tích

nguồn luật thương mại được nội dung và 1C2. Đánh giá
quốc tế. tác động của
nguyên tắc MFN và được giá trị hiệu
NT đối với tự do
hoá thương mại. lực của các loại
2B2. Giải thích
được điều kiện áp nguồn luật

thương mại

quốc tế.

Vấn đề 2A1. Nêu được khái 2C1. Bình luận
2. Các niệm, đặc điểm và các
nguyên chế độ MFN. được về bản
tắc cơ 2A2. Nêu được nội
bản của dung của nguyên tắc chất không phân
luật MFN.
WTO 2A3. Nêu được các biệt đối xử của
ngoại lệ của nguyên tắc
nguyên tắc

MFN và NT.

2C2. Đưa ra

được nhận xét

11


MFN. dụng các ngoại lệ cá nhân về vai
2A4. Nêu được khái của MFN và vận
niệm và đặc điểm của dụng các ngoại lệ trò của nguyên
nguyên tắc NT. để giải quyết bài
2A5. Nêu được nội tập tình huống hoặc tắc MFN và NT
dung nguyên tắc NT. vụ tranh chấp cụ
2A6. Nêu được các thể do giảng viên trong thương
ngoại lệ của nguyên tắc đưa ra.
NT. 2B3. So sánh được mại quốc tế.
2A7. Nêu được nội nguyên tắc NT với
dung các cam kết mở nguyên tắc MFN. 2C3. Bình luận
cửa thị trường trong 2B4. Vận dụng các
thương mại hàng hoá ngoại lệ của nguyên được về tác
quốc tế. tắc NT để giải
2A8. Nêu được nội quyết bài tập tình động của
dung của cam kết mở huống hoặc vụ
cửa thị trường trong tranh chấp cụ thể nguyên tắc MA
thương mại dịch vụ do giảng viên đưa
quốc tế. ra. đối với tự do
2A9. Nêu được quy 2B5. Phân tích vị
định liên quan đến trí, vai trị của hoá thương mại.
nguyên tắc FT trong nguyên tắc MA
Hiệp định AD, Hiệp trong thương mại 2C4. Bình luận
định SCM và Hiệp định quốc tế.
SA. 2B6. Phân tích được về vai trò
2A10. Nêu được nội được quy định liên
dung của nguyên tắc quan đến nguyên của nguyên tắc
minh bạch theo quy tắc FT trong Hiệp
định của WTO. định AD, Hiệp định FT đối với tự do
2A11. Nêu được nội SCM và Hiệp định

dung của nguyên tắc ưu SA. hoá thương mại.
đãi hơn cho các nước 2B7. Phân tích
đang phát triển theo được nội dung 2C5. Bình luận

được về vai trò

của nguyên tắc

minh bạch đối

với thương mại

quốc tế.

2C6. Bình luận

được về vai trò

của nguyên tắc

ưu đãi hơn cho

các nước đang

phát triển đối

với thương mại

quốc tế.


12

Vấn đề quy định của WTO. nguyên tắc minh 3C1. Bình luận
3. bạch. được về thực
3A1. Phát biểu được 2B8. Phân tích tiễn áp dụng
Các khái niệm và đặc điểm được nội dung quy định về
hiệp của “thuế quan”, “danh nguyên tắc ưu đãi ADA trên thế
định mục thuế quan” và hơn cho các nước giới hiện nay.
của “mức thuế trần”. đang phát triển. 3C2. Bình luận
WTO 3A2. Phát biểu được được thực tiễn
phạm vi áp dụng, mục 3B1. Phân tích áp dụng biện
đích và nội dung cơ bản được nghĩa vụ của pháp chống trợ
của Hiệp định về nông thành viên WTO cấp trên thế giới
nghiệp. trong lĩnh vực thuế hiện nay.
3A3. Phát biểu được quan. 3C3. Bình luận
mục đích và nội dung 3B2. Giải thích được thực tiễn
cơ bản của Hiệp định được mục đích của áp dụng biện
về các biện pháp kiểm ADA; phân tích pháp tự vệ trên
dịch động thực vật. được các điều kiện thế giới hiện
3A4. Phát biểu được để áp dụng các biện nay.
mục đích và nội dung pháp chống bán phá
cơ bản của Hiệp định giá, thủ tục điều tra
về các hàng rào kĩ thuật và áp dụng theo
trong thương mại. quy định của ADA;
3A5. Phát biểu được Vận dụng để giải
khái niệm “sản phẩm bị quyết 1 vụ việc cụ
coi là bán phá giá” theo thể.
Hiệp định về chống bán 3B3. Giải thích
phá giá (ADA). được mục đích của
3A6. Phát biểu được Hiệp định SCM;

3B4. Phân tích
được 2 loại trợ cấp
là trợ cấp bị cấm và
trợ cấp không bị
cấm nhưng có thể
bị kiện;

13

khái niệm “trợ cấp” và 3B5. Phân tích
“thuế đối kháng” theo được các điều kiện
Hiệp định về trợ cấp và để áp dụng thuế đối
các biện pháp đối kháng. Vận dụng để
kháng (Hiệp định giải quyết 1 vụ việc
SCM). cụ thể.
3A7. Phát biểu được 3B6. Giải thích
khái niệm “biện pháp tự được mục đích của
vệ” theo quy định của Hiệp định SA;
Hiệp định về các biện 3B7. Phân tích
pháp tự vệ (Hiệp định được các điều kiện
SA). để áp dụng biện
3A8. Phát biểu được pháp tự vệ.
khái niệm “hàng rào 3B8. So sánh được
phi thuế quan” trong sự khác nhau giữa
thương mại quốc tế. các phương thức
Lấy được 03 ví dụ về 3 cung cấp dịch vụ
loại hàng rào phi thuế trong thương mại
quan khác nhau. quốc tế.
3A9. Mô tả được và 3B9. Phân tích
nêu được ví dụ về 4 được nội dung cơ

phương thức cung cấp bản của GATS.
dịch vụ trong thương Vận dụng để giải
mại quốc tế theo quy quyết 1 vụ việc cụ
định của GATS. thể.
3A10. Nêu được các
Vấn đề nguyên tắc cơ bản của 4B1. Phân tích 4C1. Bình luận
4. Hiệp định TRIPs. được thẩm quyền,
chức được tác động
Cơ chế 4A1. Liệt kê được các DSB. năng của
giải cơ quan, tổ chức và cá 4B2. của phán quyết
quyết nhân tham gia vào việc Phân tích
giải quyết tranh chấp tại của DSB đối
14 WTO.
với quyền,

tranh 4A2. Nêu được thẩm được bốn giai đoạn nghĩa vụ của
chấp quyền, chức năng của của quá trình giải
trong cơ quan giải quyết quyết tranh chấp thành viên
khuôn tranh chấp của WTO theo cơ chế giải
khổ (DSB). quyết tranh chấp WTO và việc
WTO 4A3. Nêu được các của WTO.
nguyên tắc giải quyết 4B3. Đóng vai thực hiện mục
Vấn đề tranh chấp của WTO. được làm các bên
5. 4A4. Nêu được vị trí và tranh chấp, bên thứ tiêu của WTO.
vai trò của các bên ba và các cơ quan
Pháp tham gia vào cơ chế tham gia quá trình 4C2. Đánh giá
luật giải quyết tranh chấp giải quyết tranh
điều của WTO. chấp tại WTO đối được ưu, nhược
chỉnh 4A5. Nêu được ba căn với một vụ việc cụ
hợp cứ khiếu kiện. thể. điểm của cơ chế

đồng 4A6. Nêu được bốn giai 4B4. So sánh được
mua đoạn của quá trình giải ban hội thẩm và cơ giải quyết tranh
quyết tranh chấp theo quan phúc thẩm.
cơ chế giải quyết tranh 4B5. So sánh được chấp của WTO.
chấp của WTO. thủ tục trọng tài
4A7. Trình bày được theo Điều 22 và thủ 4C3. Đánh giá
thủ tục trọng tài trong tục trọng tài theo
cơ chế giải quyết tranh Điều 25 của DSU. được về sự tham
chấp của WTO.
5B1. Phân tích gia của các
5A1. Nêu được khái được khái niệm hợp
niệm hợp đồng mua đồng mua bán hàng nước đang phát
bán hàng hoá quốc tế hoá quốc tế
(HĐMBHHQT). (HĐMBHHQT). triển nói chung
5A2. Nêu được các đặc 5B2. Giải thích ý
điểm của hợp đồng mua nghĩa việc quy định và Việt Nam nói
bán hàng hoá quốc tế. phạm vi áp dụng và
5A3. Nêu được ít nhất không áp dụng của riêng vào cơ chế
3 điều khoản thường
giải quyết tranh

chấp của WTO.

5C1. Bình luận
được về vai trò
và ý nghĩa của 3
điều khoản
thường gặp
trong các hợp
đồng mua bán

hàng hoá quốc
tế.

15

bán gặp trong các hợp đồng CISG. 5C2. Bình luận
hàng mua bán hàng hố quốc được về vai trò
hoá tế. 5B3. Phân tích của CISG trong
quốc tế 5A4. Nêu được hệ việc điều chỉnh
thống nguyên tắc trong được tính hợp pháp các hợp đồng
Vấn đề Bộ nguyên tắc năm mua bán hàng
2016 về hợp đồng mua của HĐMBHHQT hoá quốc tế.
bán hàng hoá quốc tế 5C3. Bình luận
của UNIDROIT (PICC theo quy định của được về giá trị
2016). pháp lí của
5A5. Nêu được phạm vi CISG. INCOTERMS2
áp dụng và phạm vi 020.
không áp dụng của 5B4. Phân tích
CISG của Liên hợp 6C1. Bình luận
quốc về HĐMBHHQT được nội dung pháp
(CISG).
5A6. Nêu được tính lí đối với chào
hợp pháp của
HĐMBHHQT theo quy hàng, chấp nhận
định của CISG.
5A7. Nêu được khái chào hàng, hoàn giá
niệm chào hàng, chấp
nhận chào hàng, và chào theo quy định
hoàn giá chào theo quy
định của CISG. của CISG.

5A8. Nêu được nghĩa
vụ và trách nhiệm của 5B5. Phân tích
bên bán và bên mua
theo quy định của CISG. được nghĩa vụ và
5A9. Trình bày được
mục đích và cấu tạo của trách nhiệm của bên
Incoterms® 2020
bán và bên mua
6A1. Liệt kê được ba
theo quy định của

CISG.

5B6. Phân tích

được nội dung các

điều kiện giao hàng

của Incoterms®

2020

5B7. Phân tích

được những điểm

mới của

Incoterms® 2020


so với Incoterms®

2010

6B1. Phân biệt

16

6. loại chứng từ tài chính được các chứng từ được tính hợp
và ba loại chứng từ tài chính và chứng pháp của các
Thanh thương mại được sử từ thương mại cơ loại chứng từ
toán dụng trong thanh toán bản. trong thanh toán
quốc tế quốc tế. 6B2. So sánh được quốc tế.
6A2. Nêu được khái phương thức nhờ 6C2. Đánh giá
niệm và đặc điểm của thu phiếu trơn và được ưu điểm,
séc. phương thức nhờ nhược điểm của
6A3. Nêu được khái thu kèm chứng từ. các phương
niệm và đặc điểm của 6B3. Phân tích thức thanh toán
hối phiếu. được ưu điểm quốc tế cơ bản.
6A4. Liệt kê được ba phương thức tín
loại phương thức thanh dụng chứng từ
toán quốc tế cơ bản. trong thanh toán
6A5. Nêu được khái quốc tế.
niệm và đặc điểm của 6B4. Phân tích
phương thức chuyển được nội dung pháp
tiền trong thanh tốn lí cơ bản của UCP
quốc tế. 600 và ISBP 821.
6A6. Nêu được khái 6B5. Phân tích
niệm và đặc điểm của được những điểm

phương thức nhờ thu mới cơ bản của
trong thanh toán quốc UCP 600 so với
tế. UCP 500.
6A7. Nêu được khái
niệm và đặc điểm của
phương thức tín dụng
chứng từ trong thanh
toán quốc tế.
6A8. Nêu được các
bước trong trình tự
thanh toán của phương
thức tín dụng chứng từ.

17

Vấn đề 7A1. Liệt kê được bốn 7B1. So sánh được 7C1. Bình luận
7. phương thức giải quyết bốn phương thức được về những
tranh chấp thương mại giải quyết tranh ưu điểm và
Các quốc tế giữa các thương chấp thương mại nhược điểm các
phương nhân. quốc tế giữa các phương thức
7A2. Nêu được khái thương nhân. giải quyết tranh
thức niệm và những đặc 7B2. Phân tích chấp thương
giải điểm pháp lí cơ bản của được sự khác nhau mại quốc tế
quyết phương thức thương giữa phương thức giữa các thương
tranh lượng. hoà giải và phương nhân.
chấp 7A3. Trình bày được thức trung gian. 7C2. Bình luận
thương quy trình thương lượng. 7B3. Vận dụng được tính ưu
mại 7A4. Nêu được khái được các yêu cầu việt của phương
quốc tế niệm và những đặc của thương lượng thức trọng tài
giữa điểm pháp lí cơ bản của để đóng vai một trong việc giải

các phương thức hoà giải. luật sư tư vấn trong quyết tranh
thương 7A5. Nêu được vai trò ít nhất một vụ tranh chấp thương
nhân của người thứ 3 trong chấp thương mại mại quốc tế so
phương thức hoà giải. quốc tế. với phương thức
7A6. Nêu được khái 7B4. Phân tích toà án.
niệm và những đặc được những ưu
điểm pháp lí cơ bản của điểm và nhược
phương thức trung điểm của phương
gian. thức xét xử tại toà
7A7. Trình bày được án.
thủ tục tố tụng trong 7B5. Phân tích
phương thức giải quyết được những ưu
tranh chấp tại toà án. điểm và nhược
7A8. Nêu được khái điểm của phương
niệm giải quyết tranh thức trọng tài.
chấp thương mại quốc 7B6. Phân tích
tế bằng phương thức được thẩm quyền
trọng tài. của trọng tài và toà

18

7A9. Nêu được các án thương mại
cách phân loại trọng tài trong xét xử các
và các loại trọng tài. tranh chấp thương
Lấy 01 ví dụ minh họa mại quốc tế.
cho từng loại. 7B7. Vận dụng
7A10. Trình bày được được nội dung trình
vấn đề cơng nhận và cho tự thủ tục trọng tài
thi hành phán quyết của để đóng vai một
trọng tài nước ngoài theo trọng tài viên giải

Công ước New York quyết một vụ việc.
1958.

6.2. Tổng hợp mục tiêu nhận thức

Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
5 3 2 10
Vấn đề 1 11 8 6 25
Vấn đề 2 10 9 3 22
Vấn đề 3 7 5 3 15
Vấn đề 4 9 7 3 19
Vấn đề 5 8 5 2 15
Vấn đề 6 10 7 2 19
Vấn đề 7 60 44 21 125

Tổng

7. MA TRẬN MỤC TIÊU NHẬN THỨC ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU
RA CỦA HỌC PHẦN

Mục Chuẩn kiến thức Chuẩn kỹ năng Chuẩn năng lực
tiêu
K1 K2 S3 S4 S5 S6 T7 T8 T9 T10
1A1. xxxx xx x x
1A2. x x x xx x x
1A3. x xx x x
x x

x x


19

1A4. x x x xx x x
xx x x
1A5. x x x xx x x
xx x x
1B1. x x x xx x x
xx x x
1B2. x x x xx x x
xx x x
1B3. x x x xx x x
xx x x
1C1. x x x xx x x
xx x x
1C2. x x x xx x x
xx x x
1C3. x x x xx x x
xx x x
2A1. x xx xx x x
xx x x
2A2. x xx xx x x
xx x x
2A3. x xx xx x x
xx x x
2A4. x xx xx x x
xx x x
2A5. x xx xx x x
xx x x
2A6. x xx xx x x

xx x x
2A7. x xx xx x x
xx x x
2A8. x xx xx x x
xx x x
2A9. x xx

2A10. x xx

2A11. x xx

2B1. x xx

2B2. x xx

2B3. x xx

2B4. x xx

2B5. x xx

2B6. x xx

2B7. x xx

2B8. x xx

2C1. x xx

2C2. x xx


2C3. x xx

2C4. x xx

2C5. x xx

20


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×