Incoterms là 1 bộ gồm các điều kiện
thương mại thể hiện tập quán giao dịch.
/ | giữa các doanh nghiệp trong các hợp đông
/ | mua bán hàng hóa
¡ | biên soạn lần đầu năm 1936, đã sửa đồi
nhiêu lân 1953, 1967, 1976, 1980, 1990,
// | 2000, 2010, 2020
al hướng đến hàng hoa hữu hình
is là tập quán, ko bắt buộc sử dụng
\`{ bản incoterms mới ko phủ định bản cũ ]
\ ;
\ | làm cho hợp đông gọn hon
\{ tac dụng -{ có cùng cách hiểu về 1 số vấn đề
`| tránh hiểu làm
Sử dụng cho bắt kỳ phương tiện vận tải
nào, kể cả vận tải đa phương thức:
- ý EXW, FCA, CIP, CPT, DPU, DAP, DDP
._ | Chỉ sử dụng cho vận tải đường biên và
đường thủy nội địa:
FAS, FOB, CFR, CIF
chuyên giao hàng hóa và rủi r0: tại xưởng,
(| tại địa điểm giao hàng của người bán
| -Chuân bị sẵn sàng hàng hóa tại kho
| -Cung cấp hóa đơn phủ hợp với hợp đồng
-Hỗ trợ xin giấy phép XK hoặc các giấy tờ
J/ -| trách nhiệm người bán:
khác tùy theo thỏa thuận
atl lal | |
-Cung cấp thông tin để người mua mua bảo
hiem
| -Thanh toán tiên hàng theo thỏa thuận
\ -Làm thủ tục XK, NK cho hàng hóa
`| rách nhiệm người mua -Vận chuyển hàng hóa từ điểm giao hàng
về điểm đích
-Chịu trách nhiệm rui ro, chi phi phat sinh
-Bôc hàng tại các cảng đi và đích
/{ chuyển giao hàng hóa và rủi ro z| tại cơ sở của ng bán và xếp lên ptvt
khi mà nơi giao hàng không phải cơ sở của
x~ người bán thì tại nơi giao hàng quy định và
san sang để dỡ xuống.
trách nhiệm người bán -Giao hàng và hóa đơn, chứng từ theo hợp
đồng
-Bồc hàng lên PTVT do NM chỉ định nếu địa
điêm tại kho NB. Nêu ở ngoài kho NB,
chuyên hàng đên điêm giao.
-Làm thủ tục XK và chịu rủi ro, chi phí liên
quan
k= Fr = -Nhận hàng, vận chuyên, thông quan NK
hàng hóa
trách nhiệm người mua J) Chiu rdi ro từ khi người chuyên chở nhận
hàng
chuyển giao hàng và rủi ro: Rủi ro từ người
bán sang người mua được chuyên giao khi
;| người bán hoàn tât việc giao hàng cho
người vận tải đầu tiên do người bán chỉ 5 _
/ | định. ni
| | -Vận chuyên hàng hóa tới giao cho bên vận
| tải đầu tiên tại địa điêm đã định.
Ea (rác miện nguoi ván -Thué ptvt dé đưa hàng tới cảng đích.
| -Lam thi tueXK
|
| -Thông báo cho NM vẻ việc giao hang cho
vận tải và băng chứng vê giao hàng cho
bên vận tải
| -Chịu rủi ro và tổn thất đối với hàng hóa khi
hàng được giao cho bên vận tải đâu tiên.
\ -Làm thủ tục NK hàng hóa _
trách nhiệm người mua -Thơng báo chính xác địa điêm giao hàng,
cảng đích. ; -
-Ko phải làm hợp đông vt hay bảo hiếm
| giao cho người chuyên chở hoặc tại diém
¿ | thỏa thuận
|_| ngudi bán phải mua bảo hiểm cho hàng
;| chuyên giao hàng hóa và rủi ro |“ hóa ở mức cao nhátA
-Vận chuyền hàng hóa tới giao cho bên vận
tải đầu tiên tại địa điêm đã định.
-Thuê ptvt đề đưa hàng tới cảng đích.
`'| trách nhiệm người bán |— -Làm thủ tục XK -
-Thông báo cho NM về việc giao hàng cho
vận tải và bằng chứng vê giao hàng cho
bên vận tải „
-Mua bảo hiểm mức cao nhấtA
-Chịu rủi ro và tơn thát đối với hàng hóa khi
hàng được giao cho bên vận tải đầu tiên.
`| trách nhiệm người mua |1 -Làm thủ tục NK hàng hóa _
-Thơng báo chính xác địa điêm giao hàng,
cảng đích. - „
-Ko phải làm hợp đông vt hay bảo hiểm
| đến điểm quy định trên pfvt nhưng không
phải dỡ hàng
;| chuyên giao hàng hóa và rủi ro —
-| trách nhiệm người bán -Thuê PTVT đưa hàng đền nơi quy định
trách nhiệm người mua -Làm thủ tục XK
-Giao hàng kèm hóa đơn tm, cac chức từ
khác theo quy định trong hợp đồng
-Chịu mọi rủi ro, chỉ phí khi hàng được giao
-Thanh tốn, thơng báo về thời gian, địa
điêm giao hàng.
-Làm thủ tục NK
-Dỡ hàng từ ptvt và chịu trách nhiệm với
hàng từ khi nhận hàng. _
-Không phải mua bảo hiểm
chuyên giao hàng hóa và rủi ro | dé hang tai dia điểm quy định
-Thuê pfvt để đưa hàng đến điểm đích quy
định
-Làm thủ tục XK
~†| trách nhiệm người ban -Chịu rủi ro va chi phí đến khi hàng được
trách nhiệm người mua giao -
-Dỡ hàng ra khỏi ptvt ở điêm giao hàng
-Thông báo cho NB về thời gian, địa điểm
nhận hàng
-Làm thủ tục NK
-Chịu trách nhiệm từ khi nhận hàng
-Không cân mua bảo hiêm
| giao hàng thông quan tại địa điểm quy định
/ | va trén ptvt
| chuyên giao hàng hóa và rủi ro | | --;-.
trách nhiệm người bán -Thué ptvt dé dura hàng đền điểm đích quy
`|trách nhiệm người mua định
-Làm thủ tục XK
-Làm thủ tục NK
-Giao hàng cùng hóa đơn, các chứng từ
được quy định trong hợp đồng.
-Chịu mọi rủi ro, chỉ phí khi hàng được
giao
-Thanh toán tiền hàng
-Thông báo về thời gian, địa điểm giao
hàng
-Hỗ trợ NB lây các chứng từ để làm thủ
tục HQ
| giao dọc mạn tàu
chuyển giao hàng hóa và rủi ro |'
———.«+
PO ps ning
trách nhiệm người bán -Giao dọc mạn tàu chuyên chở được chỉ
-|†rách nhiệm người mua định
-Cung cấp hóa đơn thương mại và các
chứng từ khác theo hợp đồng
-Thông quan XK
-Thanh tốn cho lơ hàng
-Thuê ptvt chở quốc tế, thong bao cho NB
về thông tin tàu và thời gian nhận hàng
-Thông quan NK
.| chuyên giao hàng hóa và rủi ro (giao hang lên tàu
Ộ
- nano
~ trach nhiém ngudi ban -Vận chuyên hàng hóa lên tàu tại cảng đi
trách nhiệm người mua
đã quy định
-Xin giấy phép và làm thủ tục XK
-Chịu mọi rủi ro trước khi hàng hóa được
đặt lên tàu an toàn
-Cung cấp các chứng từ được quy định
trong hợp đồng cho NM
-Chịu trách nhiệm cho bất kì hư hỏng hay
mất mát nào sau khi hàng hóa được đưa
an toàn lên trên tàu.
-Chiu chi phi thué ptvt -
-Thông báo cho NB địa điểm, tàu nhận
hàng
| chuyển giao hàng hóa và rủi ro “| giao hàng lên tàu
89———>———————"*
¬† trách nhiệm người bán -Giao hang an toàn lên ptvt
` trách nhiệm người mua
-Thuê tàu vận chuyển
-Cung cấp chứng từ theo quy định
-Làm thủ tục XK
-Khi đưa hàng lên tàu là NB hết trách
nhiệm.
-Nhận hàng hóa theo thời gian và địa điểm
thỏa thuận
-Chịu rủi ro khi tàu đã cập cảng đích
-Làm thủ tục NK
giao hàng lên tàu
| chuyên giao hàng hóa và rủi
z e
3 2
trách nhiệm người bán -Giao hàng an toàn lên ptvt
-Thuê tàu vận chuyên
`| trách nhiệm người mua -Làm thủ tục XK
-Cung cấp chứng từ vận tải cho NM
-Mua bảo hiểm ở mức thấp nhất C
-Nhận hàng theo thời gian và địa điểm quy
định
-Chịu rủi ro với hàng khi tàu tới cảng đích
-Làm thủ tục NK