Phần cứng máy tínTình hình
kinh doanh của công ty
bánh kẹo Bibicah
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 1
LI M U
t k mt t chc nào t khi lu phi chu ng và
ng cng xung quanh. Nhng s thay i ca các yu t t môi
ng xung quanh có th ti hon s tn ti và
phát trin ca t ch
phi bic các ma và ri ro có th n k c trong ngn
hn ln dài ht nm bt kp thi nh phát trin công ty mt
cách nhanh chóng. Mun thc hic tt c nho phi
ng hong ca doanh nghip mt cách chính xác.
cc k hu v hoc ra quynh
trong vic t chc, qut cách hình nh, SWOT
là khung lý thuyt mà d xét duyt li các chinh
v th a mt t chc, m xut kinh
doanh hay bt c n quyn li ca doanh nghip.
Thông qua k thut phân tích SWOT công ty c ph
.
, mong
.
Bài vit có tham kho và s dng mt s tài li
ca Công ty C Phn Bibica, Báo cáo ngành bánh k
Bibica t Woo liu thng kê t www.cophieu68.com
B
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 2
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
I. SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN.
1. Giai đoạn 1999 – 2000: thành lập Công ty:
Ngày 16/01/1999, Công ty C Phn Bánh Ko Biên Hòa vu Bibica
c thành lp t vic c phng : bánh, ko và mch nha ca
ng Biên Hoà.
Tr s c t ti Khu Công Nghi ng Nai.
Ngành ngh chính ca Công ty là sn xut và kinh doanh các sn phm: Bánh,
ko, mch nha.
Vu l Công ty vào thu là 25 t ng.
n sn xut thùng Carton và
khay nh phc v sn xung thi dây chuyn sn xut ko m
rng và nâng công sun 11 tn/ngày.
2. Giai đoạn 2000 – 2005: tăng vốn điều lệ để chủ động sản xuất, thành lập thêm
nhà máy thứ 2 tại Hà Nội
Bu t n h thng phân phi theo mô hình mi.
Các chi nhánh ti Hà Nng, Tp.HCM, C lc thành lp
kp thng nhu cu tiêu th sn phm ca khách hàng trong c c.
n sn xut bánh snack ngun gc Indonesia
vi công sut 2 tn/ngày.
u tiên trong ngành hàng bánh
ko Vic cp giy chng nht tiêu chun ISO 9002 ca t chc
BVQI Anh Quc.
i Hi c u l t 25 t ng lên
35 t ng t ngun vi pháp nhân
Công Ty C Phn.
i thêm vn c u l lên 56
t ng.
n sn xut bánh trung thu và
cookies nhân vi công sut 2 tn / ngày và tng m ng.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 3
Ngày c y Ban Chc cp phép niêm
yt trên th ng chng khoán và chính thc giao dch ti trung tâm giao dch
chng khoán thành ph H Chí Minh t u tháng 12/2001.
Cut dây chuyn sn xut bánh Bông Lan kem Hura
cao cp ngun gc Châu Âu, vi công sut 1,500 ti tng m
n 19.7 t ng.
c khánh thành ti khu
công nghing B, Gia Lâm, Hà Ni.
ty chính thn hành dây chuyn chocolate
vi công ngh hii ca Anh Quc. Sn phm Chocobella ca Bibica nhanh
chóng tr nên thân thit vc xut khu sang
các th t Bn, Bangladesh, Singapore
Cun khai thc hin d án m rng dây chuyn Snack
vi công sut 4 tn / ngày.
nh d thng qun tr tng
th doanh nghing thu mc chuyn
mi cho h thng sn phng
vi ving Vi phi hp nghiên cu sn xut nhng sn phm
ng và phù hp mong mun s dng các sn phm tt cho sc kho
ci tiêu dùng.
i s n ca Ving Vit Nam
i dòng sn phng:
- ng Mumsure dành cho ph n có thai và cho con bú.
- ng Growsure dành cho tr tum t trên 6 tháng.
- Bánh Trung thu dinh ting.
- Bánh bông lan kem Hura Light, bc Netsure Light, Choco
Bella Light, knh ting.
Sn phn phm rc bin kt lun sn
phm phù hp vi bnh ti
nhng công trình nghiên cu rt công phu. Các sn phc s n và
th nghim lâm sàng bi Ving Vit Nam và trên bao bì ca tt c
các sn phu có con du ca Vi
n vi tiêu dùng : sn phn phm không
t, không hay kém hp dn. S khác bit
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 4
trong các sn phm này là thành phc thay th bng nguyên
liu cao cp Isomalt. Ngoài ra, sn phc b sung nhiu loi Vitamin,
khoáng ch ng là nhng yu t u
m bo.
Gi r ung và cho ri
sn phm bc vc
nh ting th
dây chuyn sn xui nhà máy Bánh Ko Biên Hoà II, Gia Lâm,
Hà Ni.
c hin mt s d u
phiu ca Công ty Gilimex, hp tác sn xut vi Công ty c phn công
nghip thc phm Hu vi 27% vn c phn và phi hp sn xut nhóm sn
phm Custard cake vu Paloma.
3. Giai đoạn 2006 đến nay: mở rộng lĩnh vực sản xuất (SP dinh dưỡng, đồ
uống), đầu tư thêm nhà máy thứ 3 tại Bình Dương
n khai xây dng nhà máy mi trên din tích 4
ha ti KCN M c I, Bn I,
chuyn sn xut bánh Bông Lan Kem Hura cao cp ngun gc Châu Âu công
xut 10 tn/ngày.
Vi mong mun ngày càng tr nên gi
tiêu dùng, công ty C Phn Bánh Ko Biên Hòa chính thi tên thành "Công
Ty C Phn Bibica" k t ngày 17/1/2007.
Ngày 04/10/2007, L ký kt Hng Hp tác chic gia Bibica và Lotte
ng cho Lotte 30%
tng s c phn (khong 4,6 triu c phn). T Hàn Quc là 1
trong nhng to ln nht ti Châu Á, sau khi tr i tác
chic, Lotte h tr c công ngh, bán hàng và tip th,
nghiên cu phát trin; phi hp vi Bibica thc hin d án Công ty Bibica min
u kin giúp Bibica m rng và phát trin
c bánh ko và tr thành mt trong nhng công ty sn
xut kinh doanh bánh ku Ving thi, Lotte cung cp cho
Bibica s h tr i hp lý Bibica nhp khu sn phm ca Lotte,
phân phi ti Vit khu sn phm sang Hàn
Quc.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 5
T cung Kit, TP.HCM.
m này tr thành tr s chính thc ca Công ty t 008.
i hi c ng niên cc t chc, lu
tiên có s tham d ca c i ho
m
- Ôi din phn vn Lotte gi chc ch t
- in gi v trí phó ch t ng Giám
c Cty CP Bibica k t ngày 01/3/2008.
Tháng 04/2009 Công ty khi công xây dng dây chuyn sn xut bánh Choco
Pie cao cp ti Nhà máy Bibica Mi
s hp tác ci tác chic là Tc,
sx bánh Choco Pie theo công ngh ca Lotte hàn Quc. Dây chuyn Choco Pie
là dây chuyn liên tc, chính th ng vào cui tháng 02/2010.
ng khu nhà tp th cho CBCNV ti
Bibica mii KCN M c I, Bi s v
khong 5 t ng, d ki dng trong tháng 03/2010.
Tháng 11/2009 Công ty mnh d dng h th
M-Office nhm nâng cao hiu qu qun lý và tit gim t
chi phí v
i tiêu dùng bình chn là Hàng Việt Nam Chất Lƣợng Cao sut 12
c.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 6
II. CƠ CẤU TỔ CHỨC:
III. LĨNH VỰC KINH DOANH VÀ QUY MÔ HOẠT ĐỘNG:
1. Lĩnh vực kinh doanh:
- Sn xuc v công ngh ch
bin bánh ko nha.
- Xut khu các loi bánh ko nha và các loi hàng hóa khác.
- Nhp khu các thit b, công ngh, nguyên vt liu phc v cho sn xut ca
công ty.
1.1. Sứ mệnh:
- n li tiêu dùng: giá tr ng & an toàn v sinh thc
phm.
- n li ích cho cng: 1000 n i, 100 phòng hc, 1000 xut hc
bng.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 7
1.2. Mục tiêu phát triển:
Công ty CP Bánh ko Biên c thành l ng và s dng vn có
hiu qu trong vic phát trin sn xut kinh doanh v bánh ko mch nha
c khác nhm mc li nhun; t
vic làm i ích cho c
c và phát trin Công ty ngày càng ln mnh.
-
phn BiBiCa: 12% th phn th ng bánh ko Vit Nam.
-
phn BiBiCa: 15% th phn th ng bánh ko Vit Nam.
-
phn BiBiCa: 15% th phn th ng bánh ko Vit Nam.
2. Quy mô hoạt động:
T khi thành ln nay, vi ting sn xut bánh, ko,
mch nha cng Biên Hòa. Công Ty CP Bibica không ngng m
rng và nâng cao quy mô hong c v sn xu vi
mt Công ty sn xut Bánh ko ti Biên Hòa-
chi nhánh chính c min Bc và miên Nam (nhà máy Bibica Biên Hòa, nhà máy
Bibica Biên Hòa II _Long Biên, Hà Ni, nhà máy Bibica Mi
ng, Bibica liên tc m rng sn
xun sn xut hii tiên tin vi công sut cao, cho
i nhng dòng sn phm m ng yêu cu v mt ch ng ca th
ng. Sn phm c i tiêu dùng không ch trong
c mà còn c trên th c ngoài vi s ng ca các dòng sn phm.
ng
t danh hiu Hàng Vit Nam Chng cao.
Vi mong mun sn phn m
hp tác cùng Vi ng Vi i các dòng sn phm dinh
dng cho bà m và tr em, bên cn phng
tt nhu cn tha mãn s thích ci tiêu dùng.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 8
Cùng vi s m rng và phát trin v quy mô sn xunh dn
nâng cao các d ng Kit Tp HCM (2007) làm
tr s chính thc ca công ty, d u l ca
công ty không ng
2010, nâng cao giá tr c phiu BBC trên th n s
phát trin bn vng và m rng th phn tiêu th. T
t hng 30% vn c phn cho t.
Bibica sn xut kinh doanh tp chung ch yu vào mua têt Trung thu và têt
i các sn phm ch l truyn thng.
Th phn, h thng phân phi không ngc m rng nhu
cu th ng và phc v tt cho khách hàngng
c khong 8% th phc và luôn nm trong top 5 ca
ngành bánh ko Vit Nam.
IV. NHIỆM VỤ SẢN XUẤT VÀ THÀNH TỰU ĐẠT ĐƢỢC
1. Nhiệm vụ sản xuất:
c thành lp vi nhim v sn xut chính là sn xut bánh
ko mch nha ng.
2. Những thành tựu đạt được:
Chng nh t Nam
Cht -2006
Tiêu chun ISO 9001: 2000
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 9
Top 5 ngành hàng bánh ko
Chng nh u
mnh"
u an toàn
vì sc kho cng"
Siêu cúp u ni ting
vì s nghip bo v sc kho và
phát trin cng ng
"Mumsure &
Growsure"
Chng nhn "Doanh nghip có
gii pháp th ng xut khu
tt nht sang th c
và khu vc"
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 10
PHẦN 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG VÀ NGÀNH
I. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp:
Mã
số
CHỈ TIÊU
2008
2009
2010
01
545,207,629,935
631,961,946,517
792,664,245,426
02
788,354,284
5,007,793,443
4,828,073,831
10
544,419,275,651
626,954,153,074
787,836,171,959
11
420,513,522,279
441,094,041,721
578,217,499,791
20
123,905,753,372
185,905,111,362
209,618,671,804
21
nh
31,516,539,869
26,955,623,935
13,707,409,807
22
7. Chi phí tài chính
32,508,511,144
9,357,169,916
7,279,245,427
23
-
7,215,428,664
5,151,610,567
1,804,112,828
24
8.Chi phí bán hàng
76,054,625,460
139,920,749,105
109,305,695,606
25
28,102,098,904
35,003,982,524
32,797,558,743
30
18,757,057,733
39,044,180,066
63,478,235,521
31
3,721,494,167
7,153,795,506
3,340,508,232
32
12. Chi phí khác
553,188,646
1,072,926,905
2,517,728,700
40
3,168,305,521
6,080,868,601
822,779,532
50
21,925,363,354
45,125,048,667
64,301,015,053
51
1,073,999,859
3,346,832,895
7,008,488,025
52
20,851,363,395
41,778,215,772
57,292,527,028
60
20,851,363,395
57,292,527,028
41,778,215,772
70
1,461
2,709
3,715
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 11
BIỂU ĐỒ LỢI NHUẬN BIỂU ĐỒ TĂNG TRƢỞNG DOANH THU
c kt qu doanh s i kh quan vi doanh thu
thuc 787.84 t t 3% so vi kt hoch (746.4 ti
2009 (627.0 t). Tuy nhiên li nhun sau
thu t 41.8 t bng 97.7% so vi k hoch (42.8 t); gim 27.4% so vi 2009
(57.3 t).
Nguyên nhân li nhuc so vi k hoch ch yu là do bing
giá ca nguyên vt licao và bu khu hao d án dây chuyn
Chocopie Nhà máy Bibica Mi
so v).
2. Đánh giá kết quả hoạt động:
u hành sn xut kinh doanh ca H ng qun tr và
c hinh tu l ca Công ty.
hoch li nhun, không phát huy hiu qu
d
u kn duy trì
c sn xut kinh doanh nh.
2.1. Khó khăn trở ngại:
c và quc t nh; lm phát gia
n 50%; T giá
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 12
ngoi t bing t liu và v tùng nhp
kh
u ra không th p yu t u vào do áp lc cnh tranh t
th ng, mu ch
2.2. Những thuận lợi:
BiBiCa vg hiu ngày càng ni tit danh hiu Hàng
Vit Nam chi tiêu dùng bình chn.
Có h thng phân phôi nh va rng khp c c.
c s h tr và hp tác ca t
u hành gm các thành viên nhim trong
c sn xut kinh doanh.
3. Môi trường hoạt động của doanh nghiệp:
3.1. Môi trường vi mô:
- Nhà cung cấp: Nc và quc t nh; lm
a các nguyên li 10% n
50%; giá nguyên vt liu máy móc thit b và v tùng nhp khu t
www.ors.com.vn.).
- Khách hàng: Sn phm cua Bibica tiêu th ch yu trong th trng n a
khong 90%, 10% còn li ch yu xut khu sang th
Nht B
n thy th c là th ng ch yu ng rt ln
n tình hình tiêu th sn phm ca Bibica.
- Đối thủ cạnh tranh: i th cnh tranh ch yu c
gm c n Bn Nam), Hi Hà, các Công ty nhp
khu khác.
- Sản phẩm thay thế: cp sn phm thay th ca Bibica ch yu là sn
phm ci th c n phm ngoi
nhp (bánh Lambertz c, ko Socola Ovien Malaysia ).
- Thị trường lao động: Vi mt th t có li th
v v ng, giá nhân công r và du kin thun li giúp
Doanh nghip phát trin và m rng quy mô sn xut.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 13
3.2. Môi trường vĩ mô:
- Tự nhiên - cơ sở hạ tầng: ng rt ln hong ca doanh nghip. V
ng bt ln hong ca Doanh nghip. V v môi
ng (khí hu, thi ti ng rt nhin sn xuât, nó quynh
n ngun nguyên vt liu vào (b h tng ng
n s vn chuyn nguyên vt lii sn phm ca Doanh
nghip.
- Kinh tế: Thi gian g ng nn kinh t ngày càng cao, nn
kinh t ngày càng nh, ch s lu t này nh
n kinh doanh, to ra nhi và thách thc vi Doanh nghip.
- Kỹ thuật – công nghệ: Công ngh ngày càng phát tric ng dng nhiu
hn vào dây chuyn sn xut. Dây chuyn , máy móc, trang thit b hi
i nhng dòng sn phm cao cp vi chng phù hp ng nhu
cu ca th ng. Li th v công ngh giúp cho Doanh nghip nâng cao v th,
ng ci hiu qu cao trong sn xut và kinh doanh.
- Văn hóa - xã hội: u t ng sâu sn kt qu ca hong
qun tr và sn xut kinh doanh ca Doanh nghip. Th hiu tiêu dùng có s nh
ng cy Doanh nghip cn tìm hiu mt
phong tc tp quán, thói quen ca th ng m có chi c
marketing phù hp cho tng sn phm.
- Chính trị xã hôi: Vn sn xut, chính ph ngày
càng tu kin cho Doanh nghip phát tri
cu hàng tiêu dùng, chính sách phá giá tin ty mnh xut kho môi
ng thun li cho Doanh nghip tìm ch ng trong th ng na.
- Môi trường quốc tế: Tình hình cng quc t ngày càng gay gt.
S m rng th ng gia nhi nhii và thách thc cho
các Doanh nghic nói chung và Bibica nói riêng.
II. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA NGÀNH BÁNH KẸO
1. Sơ lược về ngành:
Trong nhi s phát trin ca kinh t và s
quy mô dân s vu tr, bánh ko là mt trong s nhng ngành có t
ng cao và nh nht Vit Nam.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 14
Ngành bánh ko có nhc dim sau:
Thứ nhất: nguyên vt liu vào ca ngánh bánh ko bao gm bt mì,
ng, còn li là sa, trng và các nguyên vt lit liu
phi nhp khu là bt mì (gng (nhp 1 phu
và mt s cht ph gia, chim t trng khá ln trong giá thành. Chính vì vy s
bing ca giá bng trên th ng th gii s có nhng nht
n giá thành ca bánh ko.
Thứ hai: Th ng bánh ko Vit Nam có tính cht mùa v khá rõ nét. Sng
tiêu th nh vào thn T vi
các mt hàng ch l truyn thng tiêu
th khá chm sau T
Thứ ba: Giây chuyn sn xut bánh ko ca các doanh nghip khá hii và
c nhp khu t các quc gia ni ting v sn xut bánh ko.
Thứ tư: Vit Nam là mt th ng tii t ng cao so vi
mc trung bình trong khu vc và ca th gii.
2. Môi trường hoạt động của ngành Bánh – Kẹo Việt Nam:
Hin nay, vi 8.6 triu dân, Vi thành mt th ng tiêu th bánh
ko khá ti i vi các doanh nghi c mà c các
c tính hin có 30 doanh nghic, hàng
sn xut nh và mt s công ty nhp khu bánh k
tham gia th ng. Các doanh nghic vi mt lot các tên tui ln
m c n Bc), Bibica,
Hi Hà, Hu ngh, Orion Vic tính chim ti 75-80% th phn còn bánh
ko ngoi nhp ch chim 20% - 25%. Các doanh nghic ngày càng
khc v th quan trng ca mình trên th ng vi s ng trong
sn phm (cho nhing khách hàng khác nhau), chng khá tt, phù
hp vi khu v ci Vi sn xut nh l
n dn b thu hp v quy mô sn xut do vn ít, công ngh lc hu, thiu
s m bo v chng v sinh an toàn thc phm.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 15
n ln bánh k u là
hàng Trung Quc, Thái Lan, Malaysia nhp v. Tuy nhiên 7 l
u phát trin và khc tên
tui ti th ng na ln xut khu nh ng tt, giá thành
so vi hàng nh ca các doanh nghip c là do:
Thứ nhấtn các sn phu có giá thn phm
bánh ko nhp khu (chính ngch) t 10% - 20%.
Thứ hai: Xét v chng, sn phc hin nay hông h thua
kém so vi sn phm nhp khu, th trang b dây
chuyn thit b hii nhp t Nht và châu Âu, s dng nguyên lia
nhp khu t ng thi các doanh nghip áp
dng hu ht các tiêu chun quc t -2010 vào quá trình
sn xuc th ng xut khu.
Thứ ba: T ng trong viy mnh xut
khu và gim nhp khc bánh ko. Vi vic thc hin phá giá ni t
trong sut thi gian va qua gây khó kp khu và ti
lc chi ng na, kh
hiu ca mình.
c nhng li th v giá r, v chng và minh bch v thông tin,
ngun gc rõ ràng, bánh ko nth trong cuc chin giành th phn.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 16
Nnh v nhãn mác hàng hóa nhp khc qun lý cht ch
c nhi vic dán tem nhp khu vi các ghi chú bt buc
ph nhp khn xut, hn s dng, ngày sn xut và tích
cc chng nhp lu dng tiu ngo ni có th s phn
nhi
Ngành bánh ko Vit Nam chu nhiu ng t ng hong. Môi
ng rt ln ngành, có c ng tiêu cc và c tích cc t
2.1. Những tác động tiêu cực:
Nhu vào là nhu tiên và có sc ng ln nht
n ngành sn xut bánh ko.
Nguyên liu vào chính ca ngành bánh ko bao gm bng còn li là
sa, trng và các nguyên vt lit liu phi nhp khu
là bt mì (gng (nhp 1phu và 1 s cht ph
gia, chim t trng khá ln trong giá thành.
i vi các doanh nghip sn xut bánh ko thì bt mì là mt trong nhng
nguyên vt liu vào quan trc nhp khu là ch yu. Chính vì vy,
giá bt mì s n chi phí sn xut da trên s bing ca giá lúa mì
th gii và t giá USD/VND. ng th
gii giá lúa mì có nhiu din bin bng. C th, giá lúa m
dch trong tháng 8 ti Chicago, M n 80% so vt
mc cao k l
Hin nay Trung quc và EU là 2 nhà sn xut lúa mì ln nht th gii vi
khong 1/3 s ng toàn c ng lúa mì ca Nga ch
chim khong 10%. Tuy nhiên, do tình hình hn hán và nng nóng trong mùa hè
ng lúa mì ca Nga gim mu tháng 8/2010, T chc
gii (FAO) d báo s ng lúa mì v 2010-2011 s gim
khong 3% so vi v c. Do sng lúa mì gim nên nhiu kh
mì trong na cu tip t
ging vi VND b gim giá khin cho giá bt mì s
t nguyên vt liu rt quan trng n giá thành
trong bánh ko. Cùng vi tình trng chung ca th giy ra hin
c cu - khi din tích nguyên liu cho ngành ng
ng gim, và công sut ta c c mi ch c 75%
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 17
nhu cu tiêu th c. Mc dù cui tháng 7/2010, B
phép nhp khu thêm 100.000 t góp phn bình n giá, tuy nhiên, hin
nay trên th nng vng m 3.000 ng/kg
so vi hi tháng 5, kéo theo nhiu mt hàng bánh kn nay giá
ng cát bán l ti lý Hà Ni ph bin mc 19.000 ng/kg,
ch yng ca các nhà máy sn xung tnh Ngh c din
bin cung cng hin nay Vit Nam, nhiu kh ng s tip tc
t s
Thứ nhất, hin nay sng sn xut na vng c
nhu cng VN nhi
hoc vi công sut tu nguyên lingbin
thuc vào tình hình sn xut mía nguyên liu. Tuy nhiên,
hing mía nguyên liu lng gim nên trong 8 tháng
ng mc 606,6 nghìn tng
khó có th c mc 1triu tn, cng vng
nhp khu theo hn ngnh là 160 nghìn tn chc chn s ng
nhu cu na. Nhiu kh phi sn xut s
niên v 2009/2010 và hn ngnh nhp kh có th ng
ng thiu ht.
Thứ hai, giá mía nguyên liu trong nhng ng
các yu t chi phí sn xu
u chim ti 50% trong tng chi phí sn xut
n xut na khó có th gim xung.
Thứ ba, ng th gi mng tinh luyn London tháng
1/9/2010 là 542,4 USD/t báo ca USDA, các hip hi ch
bing quc t và các qu t sng th gii niên v
st gim do khí hu th gii c bit
tc sn xut, xut khng chính trên th gii, và th ng
tip tc lún sâu vào tình trng thâm ht ngung th gii s
gi mn nay.
Thứ tư, cu v ng s ng mnh vào cu sn xut bánh
ko phc v T
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 18
Bên cnh, s ng ca giá mt s nguyên vt liu, các yu t
phí nhân công, lãi sun giá thành bánh ko.
Hin nay mt bng lãi sut cho vay cng mc khá
cao t 13-19%, và mc lãi sut này khó có th gim xung ca c
yu t nh nghiêm ngt ca NHNN nhm bo tính an
toàn ca h thng ngân hàng và các yu t khách quan khác. Trong khi chi phí
u chc vào lm phát và mc
ng ca tng doanh nghip sn xun chu s qun lý ca
c, và có nhiu kh i.
2.2. Những tác động tích cực:
Bên cnh nhng tiêu cc t th u vào,
thì còn có nhng tích cn ngành sn xut bánh ko ca Vit Nam,
u t n cu trên th ng bánh ko:
Vi mng kinh t ti nh, mn, lm
c duy trì mc 8% thì nhu cu v thc phm nói chung và bánh ko nói
riêng vào cu
ch s nit yu t cho thi tiêu dùng s
m
Dân s vi quy mô lu dân s tr khin cho Vit Nam tr thành mt
th ng ti tiêu th c thc ph
ko. Theo báo cáo ca ACNelsel tháng 8/2010, 56% dân s Vit Nam tui
ng s dng nhiu bánh k c kia. Ngoài ra,
thói quen tiêu dùng nhiu bánh ko ti thành th trong khi t l c
n lên (t 20% lên 29,6% dân s) có th khin cho doanh s th
ng bánh kng mnh trong thi gian ti.
ng tiêu dùng bánh ko trong na cut s c
Thứ nhất: Các mt hàng mt hàng bánh ko sn xut i
rào ng h, khuyn khích dùng hàng Vit
c tuyên truyn, qung cáo rng mng tiêu
dùng ca nhân dân. S chuyn bin trong ý thng tiêu dùng, ng h
c cùng vi các kênh phân phi ngày càng thun tin, sn phm
bánh ko ni vì th c tiêu th nhii chính khách hàng Vit.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 19
Ngoài ra, hàng lot nhng lùm xùm xung quanh vic bánh ko ngo
bánh ko mác ngoi chng khó kim chm bo chng tràn
lan, khii i nhng sn pht m
kim ch phía mình, các doanh nghi ng nâng cao
v th cnh tranh và tìm li gii cho bài toán v chng, xut x, v v
sinh an toàn thc phm ca bánh ko ngoi bng
chính s t phá cho chng, mu mã bao bì và
u sn phm mi phc v th c
ngoài hu hu rt cao so vi hàng Vit, trong khi chng ch
i.
Thứ hai: Tính phân khúc th ng bánh kc bit
các nhà sn xut bánh ko phc v dp T
ng tp trung vào dòng cao cp, trong khi phân khúc bánh k
b thu hp dn. Ngoài vic phân chia th ng theo s thích nhu cu ci
ng tiêu dùng, theo th ng tiêu th thì các doanh nghin vic
phân chia th ng theo th hng ca các dòng bánh ko vào các dp L, Tt.
i vi dòng bánh Trung thu và Tu ca khách hàng
biu tng là ch yu nên s phân cp th hin khá rõ rng. Các dòng
sn phm bánh cao c chim 4-6% th ng. Theo nhnh, sc
mua bánh trung thu ca th có nhiu kh quan do kinh t
c phc hi. Hu h sn xung t. Công
tính sn so vi
Trung thu 2009. Th ng bánh trung thu v biu nên vic thu
hp dòng cao cp dù trong bi cy ra. Bi vng
dòng bánh cao c t ln ph ng vic s dng các
nguyên lit tin và hình thc sang trng, cu k, bt mm
khác bit ln trong chin dch phân khúc c i h
thng bán hàng khá hm bán trung tâm ch chim 20-30% tng s
i lý phân phi, còn li là ra vùng ngoi thành và tràn ra các tnh.
Thứ ba: Các doanh nghip bánh ko sn xu ng các sn phm phc v
nhiu nhóm khách hàng khác nhau, ví d
i b bnh tic các hãng tp trung
nhiu. Vi tiêu dùng và
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 20
c tiêu th khá ti vi dòng bánh này, nguyên liu vào th
mc giá khá cao do tp trung vào mng ít khách hàng nên các doanh
nghip bánh ko không ch sn xut dòng bánh này trong loi bánh Trung thu mà
c trong mt s sn phm bánh ko khác.
III. LÊN HỆ NGÀNH.
Doanh thu ct 787.8 t
t
4,503.126 t so v
BIỂU ĐỒ TĂNG TRƢỞNG DOANH THU & LỢI NHUẬN BIBICA
544.4
627
787.8
20.9
57.3
41.8
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
2008 2009 2010
Doanh Thu
Lợi nhuận
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 21
BIỂU ĐỒ TĂNG TRƢỞNG DOANH THU & LỢI NHUẬN NGHÀNH
BÁNH KẸO
Mc dù li nhun sau thu m (ch chim khong 5% trong tng li
nhun ngành) vì binh thu Bibica vt
mc k ho t 787.8 t ng), chim khong 17.5% tng doanh thu ca
nghành.
BIỂU ĐỒ TỶ TRỌNG DOANH THU BIBICA
3090
3401.276
4503.126
222.536
663.579
841.171
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
4000
4500
5000
2008 2009 2010
Doanh Thu
Lợi nhuận
42.90%
11.70%
27.90%
17.50%
Bibica
Kinh Đô
Hải Hà
Công ty khác
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 22
BẢNG THỐNG KÊ MỘT SỐ CHỈ TIÊU LIÊN HỆ NGÀNH
STT
Chỉ tiêu
Đơn
vị
tính
Bibica
Ngành
1
Tng n /Tng TS
Ln
0.28
0.32
2
Tng n /VCSH
Ln
0.39
0.49
3
Kh ngn
hn
Ln
1.81
0.48
4
Kh
Ln
0.73
1.20
5
Vòng quay tng tài sn
Vòng
1.05
0.33
6
Vòng quay TSNH
Vòng
2.3
0.57
7
ROA
%
5.5
8
8
ROE
%
7.67
13
u vn hin ti ca Bibica khá an toàn vi t l s dng n ch khong 28% tng
tài sn. Vi ngun vn t có khá di dào, BCC s ít ph thuc vào ngun vn vay, kh
ngn hn c ln so vi ngành
(0.48), vì th áp lc tài chính t vic s dng ngun vc gi. T l
n trên tng tài sn (0.28) th ln so vi bình quân ngành (0.32), t l n trên
VCSH th ln so vi bình quân ngành (0.49). Vòng quay tng tài sn và vòng
quay vng nhìn chui nghành. ROA và ROE ca công ty
t mc khá tp chú trng nâng cao hiu qu t vic s dng
vn ch s hn các công c n.
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 23
IV. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH SWOT.
1. Lý thuyết SWOT.
1.1. Khái niệm về SWOT:
ông c cc k hu ích giúp chúng ta tìm hiu v hoc ra quyt
nh trong vic t chc, qu t cách
hình nh, SWOT là khung lý thuyt mà d xét duyt
li các chinh v th
ca mt t chc, m xut kinh doanh hay bt c ý
n quyn li ca doanh nghip. Và trên thc t, vic vn
dng SWOT trong xây dng k hoch kinh doanh, ho nh chi c,
i th cnh tranh, kho sát th ng, phát trin sn phm và cà
trong các báo cáo nghiên c c nhiu doanh nghip la
chn.
1.2. Vai trò và ý nghĩa:
Vai trò:
SWOT là mt trong nhng k u ích nht. Nh công c này, nhà lãnh
o làm vic hiu qu, gim nhiu stress, ci tin kh nh, t
hóa hiu qu cá nhân và còn nhia.
Phân tích SWOT là mt k thut phân tích rt mnh trong vim
mm y t
S dng ttrong ng cnh kinh doanh, nó giúp bn honh th ng mt
cách vng chc.
Ý nghĩa:
Phân tích SWOT r rt quan tr dánh giá
im mnh, m yi, Nn phi
mt. Nó là mt s g nhn thân
bên ngoài ca chính bn.Vn dng thành công s giúp
bn có mt trong nhng k ng tt.
Mô hình phân tích SWOT là mt công c rt hu dng cho vic nm bt và ra
quyt nh trong mi tình hu i vi bt c t chc kinh doanh nào.
SWOT cung cp mt công c phân tích chi trí,
ng ca mt công ty hay ca m án kinh doanh. SWOT phù hp
vi làm vic s dng trong vic lp k hoch
BÁO CÁO THỰC TẬP
33CQT2
GVHD: ThS. Trần Thị Hƣơng SV: Võ Trọng Huy & Lê Trung Hiếu Trang 24
kinh doanh, xây dng chii th cnh tranh, tip th, phát
trin sn phm và dch v
u gì làm cho Phân tích SWOT tr nên có sc mn mà
giúp bn xem xét tt c i mà bn có th tn dng
c. Và bng cách him yu ca bn trong kinh doanh, bn s có
th qun lý và xóa b các ri ro mà bn thc ht.
th na, bng cách s d so sánh và phân tích SWOT gia bn
i th cnh tranh, bn có th phác tho mt chic mà giúp bn phân
bit bn vi th cnh tranh, vì th mà giúp bn cnh tranh hiu qu trên th
ng.
2. Phân tích Công ty Cổ phần BIBICA.
2.1. Điểm mạnh:
i tiêu dùng tín nhim bình cht danh
hiu hàng Vit Nam chc ch
hiu mu mnh ti Vit Nam.
Sn phm cc tiêu th ch yu ti th c. Doanh
thu tiêu th c chim 95% tng doanh thu ca Công ty, xut khu ch
chim khong 5%.
Có h thng phân phi nh và rng khp c c.
c s h tr và hp tác ca t
Tc nâng cao nc sn xut nhng nhu ca th
ng
Công ngh hio nhiu khinh nghim.
Ngun lc tài chính di dào, chic vng chc, ting vi
nhà máy mi hình thành.
2.2. Điểm yếu:
Bánh ko không phi là nhu yu phm, không phc v cho nhu cu thit yu
ct nhiu nhng sn ph s dng thay
thc mua ci dân gim s ng làm st gim doanh thu
ca Công ty.
i nhp khu mt s nguyên vt liu phc v cho sn
xuu, bt sa Do vy, khi t giá bing kéo theo