Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: XÁC SUẤT THỐNG KÊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (648.04 KB, 13 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: XÁC SUẤT THỐNG KÊ

(Ban hành theo quyết định số 474/ĐHKTKTCN ngày 21/ 9 /2020 của Hiệu trưởng Trường
Đại học Kinh tế- Kỹ thuật Cơng nghiệp)

1. THƠNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Tên học phần (tiếng Anh): PROBABILITY AND STATISTICS
Mã môn học: 0101001102
Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Khoa học Cơ bản/ Bộ mơn Tốn
Giảng viên phụ trách chính: ThS. Trần Chí Lê
Email: ;
GV tham gia giảng dạy: Phòng làm việc: văn phòng Khoa KHCB, cơ sở Nam
Định, 353-Trần Hưng Đạo.
Số tín chỉ: TS. Trần Thị Hoàng Yến, TS. Chu Bình Minh, ThS.
Số tiết Lý thuyết: Hà Anh Dũng, ThS. Nguyễn Hạnh Lê, ThS. Trần Thị
Số tiết TH/TL: Kim Thanh, ThS. Ngơ Thị Tốn, ThS. Hà Thị Thanh ,
ThS. Lê Lệ Hằng
Số tiết Tự học: 3 (36, 18, 90)
Tính chất của học phần: 36 tiết
Học phần tiên quyết: 18 tiết
Học phần học trước: 36+18/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần
Các yêu cầu của học phần: 90 giờ
Bắt buộc


Không
Không

Sinh viên có tài liệu học tập, có máy tính bỏ túi.

2. MƠ TẢ HỌC PHẦN
Xác suất thống kê là học phần cơ sở của chương trình đào tạo đại học các ngành Kỹ thuật và
Kinh tế. Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xác suất và thống kê gồm:
lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên và luật phân phối xác suất, lý thuyết mẫu và các bài toán
cơ bản của thống kê như ước lượng, kiểm định giả thiết, hồi quy và tương quan.

122

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC

Kiến thức
Nhớ được các kiến thức cơ bản của xác suất bao gồm: không gian mẫu, xác suất của biến

cố, biến ngẫu nhiên và một số quy luật thông dụng. Hiểu được các phương pháp cơ bản của
thống kê như: bài toán ước lượng, và bài tốn kiểm định giả thuyết, phân tích tương quan và
hồi quy tuyến tính vận dụng được các kiến thức của xác suất thống kê vào nội dung kiến thức
ngành

Kỹ năng
Thực hiện được các việc như: tính xác suất của một biến cố, xác định phân phối xác suất của
các biến ngẫu nhiên. Nắm được các phương pháp ước lượng và kiểm định tham số, phân tích
tính tương quan và bài tốn hồi quy tuyến tính đơn

Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Phát triển tư duy logic, tính chính xác, phương pháp tiếp cận và giải quyết vấn đề, tích


cực chủ động trong học tập.

4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN

Mã Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của
CĐR Sau khi học xong mơn học này, người học có thể: CTĐT
1.1.2
G1 Về kiến thức 1.1.2
1.2.1
Nhớ được các kiến thức cơ bản của xác suất bao gồm: không gian
G1.1.1 mẫu, xác suất của biến cố, biến ngẫu nhiên và một số quy luật thông 2.2.3

dụng.

Hiểu được các phương pháp cơ bản của thống kê như: bài toán ước
G1.1.2 lượng, và bài tốn kiểm định giả thuyết, phân tích tương quan và

hồi quy tuyến tính

G1.2.1 Vận dụng được các kiến thức của xác suất thống kê vào nội dung
kiến thức ngành

G2 Về kỹ năng

Thực hiện được các việc như: tính xác suất của một biến cố, xác
G2.1.1 định phân phối xác suất và đặc trưng của các biến ngẫu nhiên.

Thực hành được các phương pháp ước lượng và kiểm định tham số, 2.2.3


G2.1.2 phân tích tính tương quan và bài tốn hồi quy tuyến tính đơn

G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp

G3.1.1 Có ý thức, rèn luyện kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, 3.2.1
tự chủ, phản biện, sáng tạo trong học tập và nghiên cứu.

Biết phân tích các hiện tượng xã hội theo quản điểm ngẫu nhiên, 3.2.1
G3.2.1 nhìn sự việc dưới tính tương đối, sẵn sàng đương đầu với khó khăn

và chấp nhận rủi ro.

123

5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Tuần Nội dung Số Số Tài liệu
thứ tiết tiết học tập,
LT TH tham khảo

Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên và xác suất
1.1. Giải tích tổ hợp
1.2. Các khái niệm cơ bản

1 1.3. Xác suất của biến cố 3 1,2,3,4,5
1.3.1. Khái niệm về xác suất của biến cố

1.3.2. Định nghĩa xác suất theo cổ điển
1.3.3. Địng nghĩa xác suất theo thống kê
1.4. Các định lý cơ bản tính xác suất


1.4.1. Định lý cộng xác suất 3 1,2,3,4,5
2 1.4.2. Định lý nhân xác suất

1.4.3. Công thức xác suất đầy đủ và Bayes 3 1,2,3,4,5
1.4.4. Dãy các phép thử Becnoulli
Chương 2: Biến ngẫu nhiên (1- chiều) và quy luật 3 1,2,3,4,5
phân bố xác suất
2.1. Định nghĩa và phân loại biến ngẫu nhiên
2.2. Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên

2.2.1. Bảng phân bố xác suất
2.2.2. Hàm phân bố xác suất
2.2.3. Hàm mật độ phân bố xác suất
3
2.3. Các tham số đặc trưng của biến ngẫu nhiên
2.3.1. Kỳ vọng toán
2.3.2. Trung vị
2.3.3. Mốt
2.3.4. Phương sai
2.3.5. Độ lệch tiêu chuẩn
2.3.6. Hệ số biến thiên
2.4. Các quy luật phân phối xác suất thông dụng
2.4.1. Biến ngẫu nhiên rời rạc
4 2.4.1.1. Quy luật không - một A(p)
2.4.1.2. Quy luật nhị thức -B(n,p)
2.4.1.3. Quy luật Poison P(  )

124


2.4.2. Biến ngẫu nhiên liên tục 3 1,2,3,4,5
2.4.2.1. Quy luật phân bố đều U (a,b)
2.4.2.2. Quy luật chuẩn N( , )
2.4.2.3. Quy luật khi bình phương .....
2.4.2.4. Quy luật Studen T(n)
2.4.2.5. Quy luật Fisher-Snedecor F (n,n)
2.4.3. Các định lý giới hạn xác suất

5 Chữa bài tập chương 1,2. + Kiểm tra (trên lớp)

5 Tổng kết kiến thức chương 1,2. + Chữa bài Kiểm tra 3 1,2,3,4,5
(trực tuyến)

Chương 3: Biến ngẫu nhiên 2-chiều

3.1. Biến ngẫu nhiên 2-chiều rời rạc

3.1.1. Bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên hai

6 chiều (X,Y) 3 1,2,3,4,5
1,2,3,4,5
3.1.2. Phân phối xác suất biên 1,2,3,4,5

3.1.3. Các tham số đặc trưng

3.1.2. Xác suất có điều kiện

3.2. Biến ngẫu nhiên 2-chiều liên tục

3.2.1. Hàm mật độ của biến ngẫu nhiên hai chiều (X,Y)


7 3.2.2. Phân phối chuẩn 2-chiều 3

3.2.3. Các tham số đặc trưng

3.3. Tính tương quan giữa hai biến ngẫu nhiên

Chương 4: Mẫu thống kê và bài toán ước lượng tham
số

4.1. Tổng thể và mẫu

4.1.1. Mẫu

4.1.2. Một số dạng mẫu đơn giản thường gặp

8 4.1.3. Tần số - Tần suất và Phân phối thực nghiệm 3

4.1.4. Các đặc trưng của mẫu

4.1.5. Quy luật phân phối của các tham số mẫu

4.2. Lý thuyết ước lượng

4.2.1. Khái niệm về ước lượng

4.2.2. Ước lượng điểm

125


4.2.3. Ước lượng khoảng 3 1,2,3,4,5
4.3. Các bài toán ước lượng
4.3.1. Bài toán ước lượng cho tham số kỳ vọng 3 1,2,3,4,5
9
4.3.2. Bài toán ước lượng cho tham số tỷ lệ
4.3.3. Bài toán ước lượng cho tham số phương sai

10 Chữa bài tập chương 3,4. + Kiểm tra (trên lớp)

10 Tổng kết kiến thức chương 3,4. + Chữa bài Kiểm tra 3 1,2,3,4,5
(trực tuyến)

Chương 5: Kiểm định giả thuyết thống kê

5.1. Các khái niệm cơ bản

11 5.2. Kiểm định về giá trị trung bình 3 1,2,3,4,5

5.2.1. Kiểm định dùng một mẫu

5.2.2. Kiểm định dùng hai mẫu

5.3. Kiểm định về tỷ lệ

5.3.1. Kiểm định dùng một mẫu

5.3.2. Kiểm định dùng hai mẫu 3 1,2,3,4,5
12

5.4. Kiểm định về phương sai


5.4.1. Kiểm định dùng một mẫu

5.4.2. Kiểm định dùng hai mẫu

Chương 6: Phân tích tương quan và hồi quy

6.1. Phân tích tương quan

13 6.1.1. Phân tích hệ số tương quan 3 1,2,3,4,5

6.1.2. Khoảng tin cậy cho hệ số tương quan

6.1.3. Kiểm định giả thuyết về giá trị của hệ số tương quan

14 6.2. Phân tích hồi quy tuyến tính đơn 1,2,3,4,5

6.2.1. Định nghĩa hàm hồi quy

6.2.2. Hàm hồi quy ước lượng

6.2.3. Kiểm định giả thuyết về các hệ số của hồi quy 3
6.3. Phân tích hồi quy tuyến tính bội

15 3 1,2,3,4,5
Chữa bài tập chương 5,6. + Kiểm tra (trên lớp) 3 1,2,3,4,5
Tổng kết kiến thức chương 5,6. + Hướng dẫn ôn tập

15 môn học. (trực tuyến)


126

6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT
ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Mức độ Tiêu chí đánh giá mức độ đóng góp của nội dung để đạt được CĐR học phần
MMức 1: Thấp
Kiến thức (G1..) Kỹ năng (G2..) Năng lực tự chủ và trách

nhiệm (G3..)

Nhớ, Hiểu Bắt chước Tiếp nhận

MMức 2: Trung Vận dụng, Phân tích Vận dụng, Chính xác Đáp ứng, Đánh giá
bình

MMức 3: Cao Đánh giá, sáng tạo Thành thạo, Bản cứng Tổ chức, đặc trưng hóa

(Lưu ý: Khi đánh giá mức độ đóng góp từng “nội dung giảng dạy” tới các tiêu chuẩn (Gx.x.x)
sẽ ảnh hưởng tới việc phân bổ thời lượng giảng dạy của từng phần nội dung giảng dạy và mức
độ ưu tiên kiểm tra đánh giá nội dung đó).

Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần

Chương G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.2.1

Chương1: Biến cố ngẫu nhiên và

xác suất 1 1 1 3 1
1 1 3 1

1 1.1. Giải tích tổ hợp 1 1 3 1
1.2. Các khái niệm cơ bản 3 3 3 1
1
1 1 1 1
1.3. Xác suất của biến cố 2
1 2 2 1
1.4. Các định lý cơ bản tính xác 3 1 3 2 1
suất 1 3 3 1
2 3 3 1
Chương 2: Biến ngẫu nhiên (1- 1 1 1 1

chiều) và quy luật phân bố xác

suất 1

2.1. Định nghĩa và phân loại biến

ngẫu nhiên

2 2.2. Quy luật phân phối xác suất 3
của biến ngẫu nhiên

2.3. Các tham số đặc trưng của 2
biến ngẫu nhiên

2.4. Các quy luật phân phối xác suất 3
thông dụng

Chương 3: Biến ngẫu nhiên 2-


3 chiều 2

3.1. Biến ngẫu nhiên 2-chiều rời rạc

3.2. Biến ngẫu nhiên 2-chiều liên 2
tục

127

3.3. Tính tương quan giữa hai biến 2 1 1 1 1
ngẫu nhiên

Chương 4: Mẫu thống kê và bài 2 2 22 1
4 toán ước lượng tham số

4.1. Tổng thể và mẫu

4.2. Lý thuyết ước lượng 2 2 22 1

4.3. Các bài toán ước lượng 3 3 33 1

Chương 5: Kiểm định giả thuyết 1 1 11 1
thống kê 3 3 33 1
5.1. Các khái niệm cơ bản
5 5.2. Kiểm định về giá trị trung bình

5.3. Kiểm định về tỷ lệ 3 3 33 1

5.4. Kiểm định về phương sai 3 3 33 1


Chương 6: Phân tích tương quan 3 3 33 1
và hồi quy 3 3 33 1
6.1. Phân tích tương quan
6 6.2. Phân tích hồi quy tuyến tính
đơn

6.3. Phân tích hồi quy tuyến tính 1 1 11 1
bội

7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN

Điểm Quy định Chuẩn đầu ra học phần
TT thành
(Theo QĐ Số: 686/QĐ- G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G2.1.1 G2.1.2 G3.1.1 G3.2.1
phần ĐHKTKTCN)

1. Kiểm tra thường xuyên

+ Hình thức: Tham gia

thảo luận, kiểm tra 15 phút,

hỏi đáp x x x x x x x

+ Số lần: Tối thiểu 1
lần/sinh viên

+ Hệ số: 1

Điểm 2. Kiểm tra định kỳ lần 1


1 quá trình + Hình thức: Tự luận
(40%) x x x

+ Thời điểm: Tuần 5

+ Hệ số: 2

3. Kiểm tra định kỳ lần 2

+ Hình thức: Tự luận x x x x x x x
+ Thời điểm: Tuần 10

+ Hệ số: 2

128

4. Kiểm tra định kỳ lần 3 x x x x x
+ Hình thức: Tự luận
+ Thời điểm: Tuần 15
+ Hệ số: 2

5. Kiểm tra chuyên cần

+ Hình thức: Điểm danh
theo thời gian tham gia học x x x x x x x
trên lớp

+ Hệ số: 3


Điểm thi + Hình thức: Tự luận

kết thúc + Thời điểm: Theo lịch thi
2 học học kỳ x x x x x x x

phần

(60%) + Tính chất: Bắt buộc

8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC

 Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ website

để tìm tư liệu liên quan đến mơn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng kết chương,

sử dụng bài giảng điện tử và các mơ hình giáo cụ trực quan trong giảng dạy. Tập trung hướng

dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung

lý thuyết chính mỡi chương.

 Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Hình thức giảng dạy: Trực tiếp; Trực

tuyến; Kết hợp trực tiếp và trực tuyến

(Tùy theo từng học phần GV áp dụng phương pháp giảng dạy phù hợp)

Thuyết trình x x Đàm thoại x Thảo luận nhóm x

Phát vấn x x Mô phỏng □ Tình huống x


Minh họa x □ Dạy học thực hành □ Thu thập số liệu □

Phân tích, xử lý số □ Trình bày báo cáo khoa □ Tự học □

liệu học

Khác □ ….. □ ……. □

 Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc

nhóm để chuẩn bị bài thảo luận.

 Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình bày

quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau.

9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
9.1 Quy định về tham dự lớp học

129

- Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học do lý do
bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý
- Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay khơng có lý do đều bị coi như khơng hồn
thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
- Tham dự các tiết học lý thuyết
- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu về tìm đọc tài liệu, thuyết trình khi được yêu cầu
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ
- Tham dự thi kết thúc học phần

- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học

9.2 Quy định về hành vi lớp học
- Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi hành vi
làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
- Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học bắt đầu
sẽ không được tham dự buổi học.
- Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong q trình học.
- Tuyệt đối khơng được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, máy
nghe nhạc trong giờ học.
- Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài giảng, tính
tốn phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.

10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

10.1. Tài liệu học tập:
[1]. Trần Thị Hồng Yến, Trần Chí Lê, Xác suất thống kê, NXB Lao Động, 2016.
10.2. Tài liệu tham khảo:
[2]. Tô Văn Ban, Xác suất thống kê, NXB Giáo Dục, 2016.
[3]. Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Giáo trình Lý thuyết Xác suất & thống kê toán, NXB
Kinh tế quốc dân, 2008.
[4]. Nguyễn Cao Văn, Trần Thái Ninh, Bài tập Xác suất & thống kê toán. NXB ĐH Kinh tế
Quốc dân, 2009.

11. HƯỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN

TUẦN NỘI DUNG LÝ THỰC NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
HÀNH
THUYẾT (TIẾT) + Chuẩn bị TLHT hoặc giáo
trình

Chương 1: Biến cố ngẫu nhiên (TIẾT) + Đọc trước tài liệu học tập.
và xác suất + Đọc tài liệu tham khảo [1];
3 + Thành lập nhóm sinh viên
1.1. Giải tích tổ hợp để làm bài tập thuyết trình;
1

1.2. Các khái niệm cơ bản

1.3. Xác suất của biến cố

130

TUẦN NỘI DUNG LÝ THỰC NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
HÀNH
THUYẾT (TIẾT)

1.3.1. Khái niệm về xác suất của (TIẾT)
biến cố
3
1.3.2. Định nghĩa xác suất theo cổ
điển 3

1.3.3. Định nghĩa xác suất theo
thống kê

1.4. Các định lý cơ bản tính xác
suất

1.4.1. Định lý cộng xác suất + SV làm bài tập tuần 1
2 1.4.2. Định lý nhân xác suất + Đọc tham khảo [1], [2],....

+ Ôn bài làm bài tập về nhà
1.4.3. Công thức xác suất đầy đủ
và Bayes

1.4.4. Dãy các phép thử Becnoulli

Chương 2: Biến ngẫu nhiên (1-

chiều) và quy luật phân bố xác

suất

2.1. Định nghĩa và phân loại biến

ngẫu nhiên

2.2. Quy luật phân phối xác suất

của biến ngẫu nhiên

2.2.1. Bảng phân bố xác suất + Đọc tài liệu trước chương
2 của TLHT đã được up
2.2.2. Hàm phân bố xác suất LMS.
+ SV làm bài cuối chương 2
3 2.2.3. Hàm mật độ phân bố xác trong TLHT đã được up
LMS
suất

2.3. Các tham số đặc trưng của


biến ngẫu nhiên

2.3.1. Kỳ vọng toán

2.3.2. Trung vị

2.3.3. Mốt

2.3.4. Phương sai

2.3.5. Độ lệch tiêu chuẩn

2.3.6. Hệ số biến thiên

131

TUẦN NỘI DUNG LÝ THỰC NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
HÀNH
THUYẾT (TIẾT)

2.4. Các quy luật phân phối xác (TIẾT) + Đọc trước tài liệu chương
suất thông dụng 2 của TLHT đã được up
2.4.1. Biến ngẫu nhiên rời rạc 3 LMS.
2.4.1.1. Quy luật không - một A(p) + Lấy các ví dụ
2.4.1.2. Quy luật nhị thức -B(n,p) 3 + Ôn tập chương 1,2 chuẩn bị
2.4.1.3. Quy luật Poison P(  ) kiểm tra thảo luận
2.4.2. Biến ngẫu nhiên liên tục 3
4 2.4.2.1. Quy luật phân bố đều U + Đọc trước tài liệu chương
(a,b) 3 của TLHT đã được up
2.4.2.2. Quy luật chuẩn N( , ) LMS.

2.4.2.3. Quy luật khi bình phương + Làm bài tập
.....
2.4.2.4. Quy luật Studen T(n) + Đọc trước tài liệu chương
2.4.2.5. Quy luật Fisher-Snedecor F 3 của TLHT đã được up
(n,n) LMS.
2.4.3. Các định lý giới hạn xác suất + Làm bài tập chương 3
Chương 3: Biến ngẫu nhiên 2-
chiều
3.1. Biến ngẫu nhiên 2-chiều rời
rạc
6 3.1.1. Bảng phân phối xác suất của
biến ngẫu nhiên hai chiều (X,Y)
3.1.2. Phân phối xác suất biên
3.1.3. Các tham số đặc trưng
3.1.2. Xác suất có điều kiện
3.2. Biến ngẫu nhiên 2-chiều liên
tục
3.2.1. Hàm mật độ của biến ngẫu
nhiên hai chiều (X,Y)
7
3.2.2. Phân phối chuẩn 2-chiều
3.2.3. Các tham số đặc trưng
3.3. Tính tương quan giữa hai biến
ngẫu nhiên

132

TUẦN NỘI DUNG LÝ THỰC NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
HÀNH
THUYẾT (TIẾT)


Chương 4: Mẫu thống kê và bài (TIẾT) + Đọc tài liệu trước chương
toán ước lượng tham số 4 của TLHT đã được up
4.1. Tổng thể và mẫu 3 LMS.
4.1.1. Mẫu + SV làm bài cuối chương 4
4.1.2. Một số dạng mẫu đơn giản 3 trong TLHT đã được up
thường gặp LMS
4.1.3. Tần số - Tần suất và Phân
8 phối thực nghiệm + Làm câu hỏi bài tập
4.1.4. Các đặc trưng của mẫu + Chuẩn bị bài kiểm tra kết
4.1.5. Quy luật phân phối của các thúc chương 3,4
tham số mẫu
4.2. Lý thuyết ước lượng
4.2.1. Khái niệm về ước lượng
4.2.2. Ước lượng điểm
4.2.3. Ước lượng khoảng
4.3. Các bài toán ước lượng
4.3.1. Bài toán ước lượng cho tham
số kỳ vọng
9 4.3.2. Bài toán ước lượng cho tham
số tỷ lệ
4.3.3. Bài toán ước lượng cho tham
số phương sai

Chương 5: Kiểm định giả thuyết + Đọc tài liệu trước chương
thống kê 5 của TLHT đã được up
LMS.
11 5.1. Các khái niệm cơ bản 3
+ Đọc tài liệu trước chương
5.2. Kiểm định về giá trị trung bình 5 của TLHT đã được up

LMS.
5.2.1. Kiểm định dùng một mẫu + Làm bài tập

5.2.2. Kiểm định dùng hai mẫu

5.3. Kiểm định về tỷ lệ

5.3.1. Kiểm định dùng một mẫu

12 5.3.2. Kiểm định dùng hai mẫu 3

5.4. Kiểm định về phương sai

133

TUẦN NỘI DUNG LÝ THỰC NHIỆM VỤ CỦA SINH VIÊN
HÀNH
THUYẾT (TIẾT)

(TIẾT)

5.4.1. Kiểm định dùng một mẫu
5.4.2. Kiểm định dùng hai mẫu

Chương 6: Phân tích tương
quan và hồi quy

6.1. Phân tích tương quan

13 6.1.1. Phân tích hệ số tương quan 3


6.1.2. Khoảng tin cậy cho hệ số

tương quan

6.1.3. Kiểm định giả thuyết về giá
trị của hệ số tương quan

6.2. Phân tích hồi quy tuyến tính + Đọc tài liệu trước chương
đơn 6 của TLHT đã được up
LMS.
6.2.1. Định nghĩa hàm hồi quy + Làm bài tập ôn tập chương
5,6 chuẩn bị kiểm tra
6.2.2. Hàm hồi quy ước lượng

14 6.2.3. Kiểm định giả thuyết về các 3

hệ số của hồi quy

6.3. Phân tích hồi quy tuyến tính
bội

12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
 Khoa, bộ mơn phổ biến đề cương chi tiết cho tồn thể giảng viên thực hiện.
 Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học
phần.
 Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt.

Hà Nội, ngày tháng năm 2020


TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG

134


×