BÀI TẬP MŨ VÀ LOGARIT
Câu 1: Gọi là các số thực dương thỏa mãn điều kiện và , với ,
là hai số nguyên dương. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn A
Đặt
Theo đề ra có
Từ (1), (2), và (3) ta có
Thế vào (4) ta được thỏa mãn dữ kiện bài toán. Suy ra
Thử lại ta thấy
Câu 2: Cho ba số thực dương , , đều khác thỏa mãn và . Khi
D. .
đó bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. .
Lời giải: Chọn B
Do , , đều khác nên , và đều khác .
Ta có
và .
Suy ra .
Do đó và .
Theo giả thiết .
Do các số , ,
dương nên , vậy .
Câu 3: Cho dãy số thỏa mãn và với mọi . Giá trị nhỏ
C. . D. .
nhất để bằng
A. . B. .
Lời giải: Chọn B
Vì nên dễ thấy dãy số là cấp số nhân có cơng bội .
Ta có:
Xét
Đặt .
Phương trình trên trở thành
Với
Trong trường hợp này ta có:
Mà nên giá trị nhỏ nhất trong trường hợp này là .
Câu 4: Cho hệ có nghiệm thỏa mãn . Khi đó giá trị lớn nhất
của là C. .
B. . D. .
A. .
Lời giải: Chọn C
Ta có: nên .
Từ ta có:
Từ ta có:
do .
Suy ra
Giải bất phương trình theo ta có: .
Khi đó, hệ phương trình ban đầu có dạng nên ln có nghiệm.
Vậy giá trị lớn nhất của để hệ có nghiệm là . 1
m 1log1 x 1 4m 5log1 4m 4 0 122
Câu 5: Cho phương trình 3 3 x 1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị m
2
1 3 ;2
nguyên âm để phương trình có nghiệm thực trong đoạn ?
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải: Chọn D
2
;2
Trên đoạn 3 thì phương trình ln xác định.
Với m ngun âm ta có
, do đó
1 4m 1log21 x 1 4 m 5log1 x 1 4m 4 0
3 3
m 1log21 x 1 m 5log1 x 1 m 1 0
3 3
t log1 x 1 x 2 ; 2
Đặt , với 3 thì 1 t 1. Ta có phương trình:
3
m 1t2 m 5t m 1 0 m t2 t 1 t2 5t 1
m t2 t2 5t 1 t 1 2
Xét hàm số f t t2 t2 5t 1 t 1 với 1 t 1.
f t 4t2 4 2 0 t 1
Ta có t2 t 1 t 1 .
f 1 37 , f 1 3
min f t 3 max f t 7
Do đó 1;1 và 1;1 3.
Phương trình đã cho có nghiệm thực trong đoạn 2 2 t 1;1
;2 khi và chỉ khi phương trình có nghiệm
3
min f t m max f t 3 m 7
1;1 1;1 3 .
2
1 ;2 3; 2; 1
Như vậy, các giá trị ngun âm m để phương trình có nghiệm thực trong đoạn 3 là .
Câu 6: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
.
có ba nghiệm thực phân biệt. Tìm số phần tử của .
A. . B. Vô số. C. D. .
Lời giải: Chọn A
Ta có:
.
Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: có một nghiệm và nghiệm còn lại khác và .
Thay vào ta được . Khi đó trở thành (Thỏa yêu
cầu).
có một nghiệm
Trường hợp 2: ta được và nghiệm còn lại khác và .
.
Thay vào
Khi đó trở thành (Thỏa yêu cầu).
Trường hợp 3: có nghiệm kép khác và .
Vậy có giá trị thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 7: Cho phương trình . Biết phương trình có một
nghiệm là và một nghiệm cịn lại có dạng (với , là các số nguyên tố và ). Khi đó
giá trị của bằng: C. . D. .
A. . B. .
Lời giải: Chọn B
Điều kiện
.
.
. (thỏa mãn )
Như vậy phương trình đã cho có các nghiệm là , .
Khi đó , , . Vậy . có dạng
C.
Câu 8: Cho phương trình với là tham số thực. Gọi là tập tất cả các
.
giá trị của để phương trình có nghiệm. Khi đó . Tính
.
A. . B. . . D.
Lời giải: Chọn A
Ta có
Xét hàm số , đồng biến trên .
Suy ra
. Phương trình có nghiệm khi .
. Vậy .
Câu 9: Có bao nhiêu số ngun để phương trình có hai nghiệm phân
D. .
biệt lớn hơn .
A. . B. Vô số. C. .
Lời giải: Chọn C
Điều kiện: .
Ta có:
Xét hàm số: trên , ta có , .
Do đó hàm số đồng biến trên .
Suy ra:
Xét hàm số: trên , ta có . Điều này đúng với mọi .
Bảng biến . thiên:
- có hai nghiệm phân biệt lớn hơn khi và chỉ khi
Theo bảng biến thiên ta thấy: phương trình
Do nên . .
Vậy có thỏa mãn yêu cầu bài toán.
giá trị nguyên của
Câu 10: Cho hàm số . Biết rằng với , ,
, , là các số nguyên tố và .
, là các số nguyên dương, trong đó . Tính tổng
C. . D. .
A. . B. .
Lời giải: Chọn C
Ta có , với .
Khi đó
…
Suy ra
Do đó .
Câu 11: Cho phương trình . Biết phương trình có hai nghiệm , thỏa mãn
. Khẳng định đúng trong bốn khẳng định dưới đây là
A. Không có . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn B
Đặt thì phương trình đã cho trở thành .
Điều kiện để phương trình có hai nghiệm , có hai nghiệm dương phân biệt ,
.
Khi đó ,
Ta có ,
Đặt thì trở thành .
+ : ptvn do .
+ (nhận).
Vậy thỏa ycbt.
Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tập nghiệm của bất phương trình
A. . chứa khoảng . D. .
Lời giải: Chọn C B. . C. .
Điều kiện:
Với điều kiện trên bất phương trình trở thành
Đặt thì vì
t 1 m,t 8
t 7 . Đặt .
Yêu cầu bài toán
Xét hàm số trên khoảng
Ta có ln nghịch biến trên khoảng
Do đó .
Mà nên .
Vậy có
giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13: Cho hai số thực dương thỏa mãn Giá trị nhỏ nhất của biểu
D.
thức với Hỏi bằng bao nhiêu.
B. . C. .
A. .
Lời giải: Chọn D
Ta có
.
Gọi là giá trị nhỏ nhất của khi đó là số dương nhỏ nhất để hệ có
nghiệm.
Ta có
Từ .
Đặt (*).
.
Ta đi tìm để (*) có nghiệm dương
Do đó , dấu “=” xảy ra khi
Vậy
, , là các số thực thuộc đoạn thỏa mãn Khi biểu thức
Câu 14: Cho là
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn C
Vì nên .
Đặt
Ta chứng minh .
Xét hàm số Thật vậy:
Trên đoạn ta có .
.
hay Do đó.
).
Xét: .
và các hốn vị.
( Vì theo trên ta có và . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
Vậy . D. .
.
Tương tự
.
Do đó và các hoán vị, tức là
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Khi đó .
Câu 15: Cho phương trình
số để phương trình đã cho có nghiệm ?
C. .
A. . B. .
Lời giải: Chọn D
Ta có: (1)
Với với
phương trình (2) có nghiệm
Xét hàm số , có
đồng biến trên đoạn
Khi đó :
(2)
Phương trình (1) có nghiệm
với
hay
Vậy có 9 giá trị nguyên của thỏa mãn u cầu bài tốn.
Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên dương ( là tham số) để phương trình
nhất? có nghiệm duy
A. . B. . C. Vô số. D. .
Lời giải: Chọn B
Điều kiện
Mà vế trái của luôn dương với mọi nguyên dương
Vì nên
Do đó từ suy ra thỏa yêu cầu. không tồn tại .
Vậy không có giá trị . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 17: Xét các số thực , thỏa mãn điều kiện
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn C
.
Ta có:
( luôn đúng với ).
( vì ) .
Do đó .
Vì nên .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho số dương: , ,
.
Từ và ta có .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Vậy . .
là các số thực thỏa mãn
Câu 18: Cho , . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . . C. . D.
Lời giải: Chọn C B. .
Ta có .
.
Suy ra .
với .
Đặt , do ;
ta được
Ta có hàm số
.
Lập bảng biến thiên trên
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là đạt được khi
.
Câu 19: Cho , là hai số thực dương thỏa mãn và . Gọi , lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính tổng .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải : Chọn B
Ta có , ta thay vào ta được
Vì dương nên
Đặt vì nên
Xét hàm số
Ta có bảng biến thiên
Vậy . . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
Câu 20: Cho các số thực không âm thỏa mãn
bằng
nhỏ nhất của biểu thức . Giá trị của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn C
Đặt . Ta có .
Gọi .
Do khi (vì
Suy ra .
, do đó
thỏa mãn
Câu 21: Cho . Gọi , lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
nhất của biểu thức . Khi đó bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn B .
Ta có
Xét hàm số , với
Hàm số đồng biến trên
Cách 1:
Theo giả thiết
Xét hàm số , với .
Bảng biến thiên
. Cho
2- 3 1 2+ 3
x0
y' 4 2 4 1
12 0 +0 0+
y 25
12
191 2 191
16
16
Từ bảng biến thiên, ta có .
.
Vậy .
Cách 2:
Từ và suy ra
Viết lại
Đặt thì .
Khảo sát hàm ta được , .
Vậy
Câu 22: Cho hai số thực , thỏa mãn , và . Xét biểu thức
. Khi đó giá trị của
. Gọi , lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
.
bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D.
Lời giải: Chọn A
Ta có:
Đặt , . Phương trình trở thành: .
Xét hàm số trên khoảng .
Có , . Do đó hàm số luôn đồng biến.
Dễ thấy có nghiệm
. Do đó là nghiệm duy nhất của .
Suy ra . Khi đó .
Xét hàm số trên , có
, .
Do đó, , .
Suy ra , .
Vậy .
Câu 23: Cho cấp số cộng , cấp số nhân thỏa mãn và ; và hàm số
nhỏ nhất và lớn hơn
sao cho và . Số nguyên dương sao cho
là B. . C. . D. .
A. .
Lời giải: Chọn B
Hàm số có bảng biến thiên như sau:
Theo giả thiết , hơn nữa .
Từ đó suy ra . Ta xét các trường hợp:
Nếu thì .
Nếu thì điều này là không thể.
.
Do đó chỉ xảy ra trường hợp
Từ đó suy ra .
Tương tự vì nên , suy ra .
Xét hàm số trên nữa khoảng , ta có bảng biến thiên
Ta có nên số nguyên dương nhỏ nhất thỏa là .
Ta chọn đáp án A. nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
Câu 24: Có bao
A. . B. . có hai nghiệm thực phân biệt? D. .
Lời giải: Chọn B . C. .
Điều kiện:
Ta có
Xét hàm số với có ,
.
đồng biến trên nên
.
Từ đó
YCBT có hai nghiệm phân biệt , lớn hơn
mà .
Câu 25: Cho phương trình: . Gọi là tập hợp chứa tất cả các giá trị
ngun của tham số để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm. Số phần tử của tập là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn C
Do nên điều kiện là
Khi đó phương trình
Xét hàm số với thì
Suy ra hàm số đồng biến
Xét , ta có
Phương trình (*) có đúng hai nghiệm khi
Vậy có 2 giá trị của tham số .
Câu 26: Cho hai số thực thỏa mãn điều kiện
. Khi đó biểu thức
nguyên? B. . C. . có bao nhiêu ước số
A. . ; D. .
Lời giải: Chọn B (*)
Đặt
Ta có giả thiết trở thành:
Lại có: nên VT
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
(*) suy ra
Khi đó . Số 19 có 4 ước số nguyên là .
Câu 27: Cho các số thực thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của
biểu thức thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? D. .
A. . B. . C. .
Lời giải: Chọn A
Ta có:
Sử dụng phương pháp hàm đặc trưng suy ra
Khi đó:
Do
Câu 28: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn D
Ta có: . Suy ra :
Mà
nghiệm đúng với mọi
Vậy có 21 giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 29: Cho các số thực dương lớn hơn 1 thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất
D. .
của biểu thức .
A. . B. . C. .
Lời giải: Chọn B
Đặt
Ta có:
Suy ra
Mà nên
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
Do đó:
Vậy khi và chỉ khi:
Câu 30: Cho 2 số thỏa mãn C. . và
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . .
Lời giải: Chọn C B. . D. .
Biến đổi giả thiết ta có:
Xét hàm số
Ta có:
Đặt
Do , nên hàm số đồng biến trên .
Suy ra .
Vậy giá trị nhỏ nhất của là 2.
Câu 31: Cho bất phương trình . Số các giá trị ngun của tham
số để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải: Chọn B
Ta có:
Xét hàm số , có
Xét hàm số với . Ta có:
Để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên dương thì
Kết hợp điều kiện, suy ra .
Vậy có 4 giá trị nguyên của thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 32: Có tất cả bao nhiêu giá trị ngun của sao cho tương ứng mỗi luôn tồn tại không quá 63 số nguyên
thỏa mãn điều kiện B. . ? D. .
A. . C. .
Lời giải: Chọn C
Đặt (coi là tham số).
Điều kiện xác định của là : .
Do nguyên nên . Cũng vì nguyên nên ta chỉ cần xét trên nửa khoảng .
Ta có :
Ta có bảng biến thiên của hàm số
u cầu bài tốn trở thành:
Mà nguyên nên thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Vậy có 602 giá trị ngun của