BÀI TẬP HÌNH HỌC OXYZ
1
2
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét đường thẳng đi qua điểm A0; 0; 1 và vng góc với mặt
phẳng Ozx . Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B0; 4; 0 tới điểm C trong đó C là điểm cách đều đường
thẳng và trục Ox .
A. 1 . B. 3 2 . C. 6 . D. 65 .
2 2
Lời giải: Chọn A
z
A
1
12 I C
O
B4
y
x
Vì đường thẳng đi qua điểm A0;0;1 và vng góc với mặt phẳng Ozx thì song song với trục Oy và nằm
trong mặt phẳng Oyz . Dễ thấy OA là đường vng góc chung của và Ox .
1
Xét mặt phẳng đi qua I 0; 0; và là mặt phẳng trung trực của OA . Khi đó // , Ox// và mọi
2
điểm nằm trên có khoảng cách đến và Ox là bằng nhau. Vậy tập hợp điểm C là các điểm cách đều đường
thẳng và trục Ox là mặt phẳng .
1 1
Mặt phẳng đi qua I 0; 0; có véc tơ pháp tuyến là k 0; 0; 1 nên có phương trình: z 0 . Đoạn BC
2 2
nhỏ nhất khi C là hình chiếu vng góc của B lên . Do đó khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm B0; 4; 0 tới
điểm C chính là khoảng cách từ B0; 4; 0 đến mặt phẳng : z 1 0 suy ra
2
0 1
min BC d B; 2 1 .
12
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A0;0; 1 , B1; 1; 0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho
3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1 31 33 31
A. M ; ; 1 . B. M ; ; 2 . C. M ; ; 1 . D. M ; ; 1 .
4 2 42 42 42
Lời giải: Chọn D
AM x; y; z 1 AM x y z 1222 2
2 2 2
Cách 1: Giả sử M x; y; z BM x 1; y 1; z BM x 1 y 1 z 2
CM2 x 12 y2 z 12
CM x 1; y; z 1
3MA2 2MB2 MC 2 3 x2 y2 z 12 2 x 12 y 12 z2
x 12 y2 z 12
3 2 2 2 5 5
4x2 4y2 4z2 6x 4y 8z 6 2x 2y 1 2z 2 .
2 44
3 1 31
Dấu " " xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 .
4 2 42
Cách 2: Ta có: 2 2 2 2
P 3MA 2MB MC 3MI IA 2 MI IB MI IC 22
3
2
P 4MI 2MI 3IA 2IB IC 3IA 2IB IC2 2 2
Chọn điểm I a; b;c sao cho
a 3
3a 2 1 a 1 a 0 4
1 3 1
3IA 2IB IC 0 3b 2 1 b b 0 b I ; ; 1
2 4 2
31 c 2 c 1 c 0 c 1
31
Để P nhỏ nhất thì M I .Vậy M ; ; 1
42
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm M và
cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng P cắt các trục tọa độ tại các điểm A , B , C . Tính thể tích
khối chóp O.ABC .
A. 1372 . B. 686 . C. 524 . D. 343 .
9 9 3 9
Lời giải: Chọn B
Gọi Aa; 0; 0 , B0; b; 0 , C 0; 0;c . Ta có phương trình mặt phẳng P là: x y z 1 .
abc
Gọi H là hình chiếu của O lên P . Ta có: d O; P OH OM .
Do đó max d O;P OM khi và chỉ khi P qua M 1; 2; 3 nhận OM 1; 2; 3 làm VTPT. Do đó P có
phương trình:
1x 1 2 y 2 3z 3 0 x 2y 3z 14 x y z 1 .
14 7 14
3
Suy ra: a 14 , b 7 , c 14 .
3
Vậy VO.ABC 1 .OA.OB.OC 1 .14.7. 14 686 .
6 6 39
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt cầu S : x2 y2 z2 4x 6y m 0 và đường thẳng là giao
tuyến của hai mặt phẳng : x 2y 2z 4 0 và : 2x 2y z 1 0 . Đường thẳng cắt mặt cầu S tại
hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 8 khi:
A. m 12 . B. m 12 . C. m 10 . D. m 5 .
Lời giải: Chọn B
Phương trình S : x2 y2 z2 4x 6y m 0 là phương trình mặt cầu m 13 .
Khi đó S có tọa độ tâm I 2; 3; 0 bán kính R 13 m .
Gọi M x; y; z là điểm bất kỳ thuộc .
x 2y 2z 4 0
Tọa độ M thỏa mãn hệ: .
2x 2y z 1 0
x 2z 4 2t x 2 3t x 2 2t
Đặt y t ta có: có phương trình tham số: y t.
2x z 1 2t z 3 2t
z 3 2t
đi qua điểm N 2; 0; 3 và có vectơ chỉ phương u2; 1; 2 .
4
B
C
A
I
Giả sử mặt cầu S cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8 .Gọi C là đường tròn lớn chứa đường
thẳng . Khi đó IC2 R2 AC2 13 m 42 m 3 .
IN 0; 3; 3 , IN ,u 3; 6; 6 IN , u 9, u 3.
IN , u
dI, 3.
u
Vậy mặt cầu S cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB 8 m 3 9 m 12 .
3 3 1
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1; 2; 3 , B ; ; , C 1;1; 4 , D 5;3; 0 . Gọi S1 là
2 2 2
mặt cầu tâm A bán kính bằng 3 , S2 là mặt cầu tâm B bán kính bằng 3 . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với
2
2 mặt cầu S1 , S2 đồng thời song song với đường thẳng đi qua 2 điểm C , D .
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. Vô số.
Lời giải: Chọn A
Cách 1: Gọi n a;b; c 0 là vtpt của mp P cần tìm.
TH1: a 0 , chọn a 1.Khi đó n 1;b;c .
CD 4; 2; 4 . Vì CD.n 0 b 2c 2 n 1; 2c 2;c .
Ptmp P : x 2c 2 y cz d 0 .
cd 3
1 2c 22 3 c2 d 4c
d A; P 3 c d 3 2 5 c d 3
2 2 d 2c 2
d B; P 3 5 3 cd 3 cd 3
2cd2 3
2 3 3
1 2c 22 c2 1 2c 22 c2
1 2c 22 c2 2
d 4c
c d 3 3 d 4c
1 2c 22 c2 2 c 2
4c 10c 4 0 1 .
c
d 2c 2 d 2c 2
2 2
c d 3 44c 74c 44 0
3
1 2c 22 c2
Với c 2 ta có ptmp P : x 2 y 2z 8 0 : T/m vì song song với CD
Với c 1 ta có ptmp P : x y 1 z 2 0 : Loại vì chứa điểm C .
2 2
TH2: a 0 . Khi đó n 0;b;c . Vì CD.n 0 b 2c 2 b 2c n 0; 2;1 .
Phương trình mặt phẳng P : 2 y z d 0 .
5
d 1 3
d A; P 3
5
3 5 Không tồn tại mp.
d B; P d
2 2 3
5 2
KL: Có một mặt phẳng thỏa mãn ycbt
Cách 2: Ta có AB 3 3 mà R1 R2 3 3 9 nên hai mặt cầu cắt nhau theo một đường tròn giao tuyến.
2 22
A
B
I HK
Gọi I AB với là mặt phẳng thỏa mãn bài toán. Hạ BH , AK vng góc với mặt phẳng .
Khi đó ta có I nằm ngồi AB và B là trung điểm AI vì R2 3 1 R1 BH 1 AK .
22 2
Suy ra I 2;1; 2 .
Gọi : a x 2 b y 1 c z 2 0 .
Vì //CD mà CD 4; 2; 4 nên ta có 2a b 2c 0 b 2c 2a
Khi đó d A; 3 a b 5c 3
a2 b2 c2
a 2c b 2c
c a2 a2 2c 2a2 c2 a 1 c b c .
2
Ta có hai trường hợp:
b 2c ; a 2c : 2c x 2 2c y 1 c z 2 0 2x 2 y z 4 0
Mặt khác CD// nên C, D loại trường hợp trên.
b c ; a 1 c : 1 c x 2 c y 1 c z 2 0 x 2y 2z 8 0
2 2
Kiểm tra thấy C, D nên nhận trường hợp này.
Vậy : x 2 y 2z 8 0 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng P : x y 2z 1 0, Q : 2x y z 1 0 . Gọi S là mặt
cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời S cắt mặt phẳng P theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính
bằng 2 và S cắt mặt phẳng Q theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ
có đúng một mặt cầu S thỏa yêu cầu.
A. r 3 . B. r 3 . C. r 2 . D. r 3 2 .
2 2
Lời giải: Chọn D
Gọi I m;0;0 là tâm mặt cầu có bán kính R , d1 , d2 là các khoảng cách từ I đến P và Q . Ta có d1 m 1
6
2m 1
và d2
6
6
Theo đề ta có d12 4 d22 r2 m2 2m 1 4 4m2 4m 1 r2 m2 2m 2r2 8 0 1 .
6
6
Yêu cầu bài tốn tương đương phương trình 1 có đúng một nghiệm m 1 2r2 8 0 r2 9
2
r3 2
2
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y 22 z 32 16 và các điểm
A1; 0; 2 , B 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diện của P với mặt cầu S
có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình P dưới dạng P : ax by cz 3 0 . Tính T a b c .
A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải: Chọn B
I
B
H K
A
Mặt cầu có tâm I 1; 2;3 bán kính là R 4 .
Ta có A , B nằm trong mặt cầu. Gọi K là hình chiếu của I trên AB và H là hình chiếu của I lên thiết diện.
Ta có diện tích thiết diện bằng S r2 R2 IH 2 . Do đó diện tích thiết diện nhỏ nhất khi IH lớn nhất. Mà
IH IK suy ra P qua A, B và vng góc với IK .
Ta có IA IB 5 suy ra K là trung điểm của AB . Vậy K 0;1; 2 và KI 1;1;1 .
Vậy P : x 1 y z 2 0 x y z 3 0 .
Vậy T 3.
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;8;2 , B9;7;23 và mặt cầu S có phương trình
S : x 52 y 32 z 72 72 . Mặt phẳng P : x by cz d 0 đi qua điểm A và tiếp xúc với mặt
cầu S sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng P lớn nhất. Giá trị của b c d khi đó là
A. b c d 2 . B. b c d 4 . C. b c d 3 . D. b c d 1.
Lời giải: Chọn C
Vì A P nên ta 8b 2c d 0 d 8b 2c P : x by cz 8b 2c 0 .
Do P tiếp xúc với mặt cầu S nên d I; P R 2 2 5 11b 5c 6 2 .
1b c
Ta có: d B; P 2 2 9 7b 23c 8b 2c 2 2 5 11b 5c 41 b 4c
1b c 1b c
d B; P 5 11b 5c 4 1 b 4c d B; P 6 2 4 1 b 4c
1 b2 c2 1 b2 c2 1 b2 c2
CosiSvac d B; P 6 2 4 11161 b2 c2 d B; P 18 2 .
1 b2 c2
7
1 b c 4 b 1
Dấu “=” xảy ra khi c 4 .
5 11b 5c 6 2 d 0
1 b2 c2
Vậy Pmax 18 2 khi b c d 3 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 0;1 và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Gọi S
là mặt cầu có tâm I nằm trên mặt phẳng P , đi qua điểm A và gốc tọa độ O sao cho diện tích tam giác OIA
bằng 17 . Tính bán kính R của mặt cầu S .
2
A. R 3 . B. R 9 . C. R 1 . D. R 5 .
Lời giải: Chọn A
Gọi I a;b;c
1 1
Ta có IA IO R hình chiếu của I lên OA là trung điểm H ; 0; của OA .
2 2
1 1 1 2 2 1 2
SOIA IH.OA a b c . 1 0 1 2 2 2
2 2 2 2
17 1 a2 b2 c2 a c 1 . 2 17 2a2 2b2 2c2 2a 2c 1
22 2
2a2 2b2 2c2 2a 2c 16 0 .
OI IA a2 b2 c2 a 12 b2 c 12
17 2
Theo bài ra ta có SOIA 2a 2b 2c 2a 2c 16 022
2 a b c 3 0
I P
a c 1 0 1
2 b2 c2 a c 8 0 2 .
a
a b c 3 0 3
a c 1 a 1 c
Từ 1 và 3 ta có thế vào 2 ta có
b 2 b 2
c 12 4 c2 c 1 c 8 0 c 2 I 1; 2; 2 OI R 3.
c 1 I 2; 2;1
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A0; 2; 2 , B 2; 2; 0 . Gọi I1 1;1; 1 và I2 3;1;1
là tâm của hai đường tròn nằm trên hai mặt phẳng khác nhau và có chung một dây cung AB . Biết rằng ln có
một mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn ấy. Tính bán kính R của S .
A. R 219 . B. R 2 2 . C. R 129 . D. R 2 6 .
3 3
Lời giải: Chọn C
8
Gọi d1 là đường thẳng đi qua I1 và vuông góc với mặt phẳng I1AB , khi đó d1 chứa tâm các mặt cầu đi qua
đường tròn tâm I1 ; d2 là đường thẳng đi qua I2 và vuông góc với mặt phẳng I2 AB , khi đó d2 chứa tâm các mặt
cầu đi qua đường tròn tâm I2 . Do đó, mặt cầu S đi qua cả hai đường tròn tâm I1 và I2 có tâm I là giao
điểm của d1 và d2 và bán kính R IA
Ta có I1A 1;1;3 , I1B 1; 3;1 . Đường thẳng d 1 có véc-tơ pháp tuyến là I1 A; I1 B 10; 4; 2 25; 2;1 .
x 1 5t
Phương trình đường thẳng d1 là d1 : y 1 2t .
z 1 t
Ta có I2 A 3;1;1 , I2B 1; 3; 1 .
Đường thẳng d 2 có véc-tơ pháp tuyến là I 2 A; I 2 B 2; 4;10 21; 2;5 .
x 3 s
Phương trình đường thẳng d2 là d2 : y 1 2s .
z 1 5s
1 5t 3 s t 1
3 8 5 2
Xét hệ phương trình: 1 2t 1 2s . Suy ra I ; ; .
1 t 1 5s s 1 3 3 3
3
8 2 5 2 2 2 129
Bán kính mặt cầu S là R IA 2 2 .
3 3 3 3
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : x 2 y z và mặt cầu
2 1 4
S : x 12 y 22 z 12 2 . Hai mặt phẳng P , Q chứa d và tiếp xúc với S . Gọi M và N là tiếp
điểm. Độ dài đoạn thẳng MN bằng?
A. 2 2 . B. 4 3 . C. 2 3 . D. 4 .
Lời giải: Chọn B 3 3
9
M d
K
H
I
N
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và bán kính R IM IN 2 .
Kẻ IK d và gọi H IK MN .
x 2 2t
Ta có d : y t t K 2t 2; t; 4t IK 2t 1; t 2;4t 1 .
z 4t
Đường thẳng d có một VTCP là u 2; 1; 4 .
Ta có IK d IK.u 0 22t 1 t 2 44t 1 0 t 0
IM 2 2
IK 1; 2;1 IK 6 IH
IK 6
MH IM 2 IH 2 2 3 MN 2MH 4 3 .
3 3
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 y 1 z 2 và mặt phẳng P : 2x y 2z 1 0 .
4 4 3
Đường thẳng đi qua E 2; 1; 2 , song song với P đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết rằng có một
22
véctơ chỉ phương u m; n; 1. Tính T m n .
A. T 5 . B. T 4 . C. T 3. D. T 4 .
Lời giải: Chọn D
Mặt phẳng P có vec tơ pháp tuyến n 2; 1; 2 và đường thẳng d có vec tơ chỉ phương v 4; 4;3
Vì song song với mặt phẳng P nên u n 2m n 2 0 n 2m 2 .
u.v 4m 4n 3 4m 5
Mặt khác ta có cos; d
u . v m2 n2 1. 42 42 32 415m2 8m 5
1. 4m 52 1 16m2 40m 25
. .
41 5m 8m 5 41 5m 8m 52 2
Vì 0 ; d 90 nên ; d bé nhất khi và chỉ khi cos ; d lớn nhất
16t2 40t 25 f t 72t 2 90t
Xét hàm số f t 2 2.
5t 8t 5 5t2 8t 5
Bảng biến thiên
10
Dựa vào bảng biến thiên ta có max f t f 0 5 suy ra ; d bé nhất khi m 0 n 2 . Do đó
T m2 n2 4 .
Làm theo cách này thì khơng cần đến dữ kiện: đường thẳng đi qua E 2; 1; 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2x y 2z 2 0 , đường thẳng d : x 1 y 2 z 3
1 2 2
1
và điểm A ;1;1. Gọi là đường thẳng nằm trong mặt phẳng , song song với d đồng thời cách d một
2
khoảng bằng 3. Đường thẳng cắt mặt phẳng Oxy tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng.
A. 7 . B. 21 . C. 7 . D. 3 .
2 2 3 2
Lời giải: Chọn A
Cách 1:
Ta có: B Oxy và B nên B a; 2 2a;0.
x 1 y 2 z 3
d: đi qua M 1; 2; 3 và có một véctơ chỉ phương là u 1; 2; 2 .
1 2 2
Ta có: d nên d và song song với nhau và cùng nằm trong mặt phẳng .
x1 y 2 z 3
1
Gọi C d Oxy C : 1 2 2 C ;1; 0 .
z 0 2
Gọi d Oxy , suy ra d thỏa hệ : 2x y 2z 2 0 1
. Do đó, d qua C ;1; 0 và có VTCP
Oxy : z 0 2
ud 1; 2;0 .
1
Gọi , d d, d . Ta có: cos cos ud , ud .
5
Gọi H là hình chiếu của C lên . Ta có CH 3 và BC CH 3 5 .
sin 2
Ta có AC 0;0; 1 nên AC Oxy AC BC .
Vậy AB AC 2 BC 2 1 45 7 .
42
x 1 y 2 z 3
Cách 2: Ta có: d : đi qua M (1; 2; 3) và có một VTCP là u 1; 2; 2 .
1 2 2
Ta có: B Oxy , nên B Oxy B a; 2 2a;0.
Ta có: // d và d , d 3 nên d B; d 3 u; MB 3
u
a 1; 4 2a;3 ; 4a 2; 2a 1;2 4a .
Ta có: MB u; MB
11
2
u; MB 3 2a 1
3 2a 1 9.2
Do đó 3
u 3
1 2 9 7
22
Vậy AB a 1 2a 1 9 1 .
2 4 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A3;0;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt phẳng P
sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
A. d : x 3 y z 1 . B. d : x 3 y z 1 . C. d : x 3 y z 1 . D. d : x 3 y z 1 .
26 11 2 26 11 2 26 11 2 26 11 2
Lời giải: Chọn A
Gọi mặt phẳng Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P . Khi đó phương trình của mặt phẳng
Q là 1 x 3 2 y 0 2 z 1 0 x 2 y 2z 1 0 .
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng Q , khi đó đường thẳng BH đi qua B 1;1;3 và nhận
x 1 t
nQ 1; 2;2 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là y 1 2t .
z 3 2t
Vì H BH Q H BH H 1 t;1 2t;3 2t và H Q nên ta có
10 1 11 7
1 t 21 2t 23 2t 1 0 t H ; ; .
9 9 9 9
26 11 2 1
AH ; ; 26;11; 2 .
9 9 9 9
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
Ta có d B;d BK BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK BH , do đó đường thẳng d đi qua A
x 3 y z 1
và có vectơ chỉ phương u 26;11; 2 có phương trình chính tắc: d : .
26 11 2
Câu 15: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;1;3 , B 6;5;5 . Gọi S là mặt cầu có
đường kính AB . Mặt phẳng P vng góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A và đáy là hình trịn tâm
H (giao của mặt cầu S và mặt phẳng P ) có thể tích lớn nhất, biết rằng P : 2x by cz d 0 với b , c ,
d . Tính S b c d .
12
A. S 18. B. S 11 . C. S 24 . D. S 14 .
Lời giải: Chọn A
Ta có AB 4; 4; 2 AB 6 suy ra mặt cầu S có tâm I 4;3; 4 và bán kính R 3 .
Đặt IH x 0 x 3 .
Gọi r là bán kính đường trịn tâm H suy ra r R2 x2 9 x2 .
Thể tích khối nón là V 1 r2.AH 1 .32 x2 .3 x .
3 3
1 1 6 3 3 3 32
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có V 6 2x 3 x3 x V .
6 6 3 3
Vậy thể tích khối nón lớn nhất bằng 32 khi 6 x 3 x x 3 IH 3 .
3 2 2
Mặt phẳng P vó vec tơ pháp tuyến n 2;b;c . Vì P vng góc với đoạn AB nên ta có n cùng phương với
2 b c b 2
AB . Vậy P : 2x 2 y z d 0 .
4 4 2 c 1
Mặt khác d I; P 1 8 6 4 d 1 18 d 3 18 d 3 d 15 .
22 22 1 18 d 3 d 21
Mặt khác A và I nằm cùng phía với mặt phẳng P nên ta có 9 d 18 d 0 d 18 .
d 9
Vậy d 21 suy ra S b c d 2 1 21 18 .
Câu 16: Cho 2 mặt cầu S1 : x 32 y 22 z 22 4 , S2 : x 12 y2 z 12 1. Gọi d là đường
thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặt cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách gốc tọa độ O một
khoảng lớn nhất. Nếu u a; 1; b là một vectơ chỉ phương của d thì tổng S 2a 3b bằng bao nhiêu?
A. S 2 . B. S 1. C. S 0 . D. S 4 .
Lời giải: Chọn A
S1 có tâm I1 3; 2; 2 , bán kính R1 2 .
S2 có tâm I2 1; 0; 1 , bán kính R2 1 .
5 2 4
Ta có: I1I2 3 R1 R2 , do đó S1 và S2 tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm A ; ; .
3 3 3
Vì d tiếp xúc với hai mặt cầu, đồng thời cắt đoạn thẳng nối hai tâm I1I2 nên d phải tiếp xúc với hai mặt cầu tại
A d I1I2 .
Mặt khác d d O; d OA dmax OA khi d OA .
Khi đó, d có một vectơ chỉ phương là I1I2 , OA 6; 3; 6 u 2; 1; 2 .
Suy ra a 2 , b 2 .
Vậy S 2 .
13
Câu 17: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A1; 2; 1 , B 2;0;1 , C 2; 2;3 . Đường thẳng
qua trực tâm H của tam giác ABC và nằm trong mặt phẳng ABC cùng tạo với các đường thẳng AB , AC một
góc 45 có một véctơ chỉ phương là u a;b; c với c là một số nguyên tố. Giá trị của biểu thức ab bc cao
bằng
A. 67 . B. 23. C. 33 . D. 37 .
Lời giải
Chọn A
Ta có AB 1; 2; 2 , AC 3;0; 4 .
ABC có véctơ pháp tuyến n AB, AC 8;10;6 2 4; 5; 3
ABC : 4x 5y 3z 11 0 .
Do ABC u.n 0 4a 5b 3c 0 .
Ta có cos a 2b 2c 3a 4c 5 a 2b 2c 3 3a 4c
3. a2 b 2 c2 5. a2 b 2 c2
5a 10b 10c 9a 12c 7a 5b c 0
5a 10b 10c 9a 12c 2a 5b 11c 0
7a 5b c 0 11a
TH1: 11a 2c 0 c , do c là số nguyên tố nên chọn a 2 , c 11 , b 5
4a 5b 3c 0 2
ab bc ca 10 55 22 67 .
2a 5b 11c 0 a
TH2: 2a 14c 0 c , do c là số nguyên tố nên chọn a 14 , c 2 , b 10 (loại)
4a 5b 3c 0 7
do cos a 2b 2c 30 1 45o . thẳng d : x 1 y 1 z m và mặt cầu
3. a2 b 2 c2 3.10 3 3 1 1 2
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho đường cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt E , F sao
S : x 12 y 12 z 22 9 . Tìm m để đường thẳng d
cho độ dài đoạn EF lớn nhất
A. m 1. B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
3 3
Lời giải: Chọn B
Mặt cầu S có tâm I 1;1; 2 và bán kính R 3 .
Gọi H là hình chiếu vng góc của I trên d , khi đó H là trung điểm đoạn EF .
Ta có EF 2EH 2 R2 d I, P2 . Suy ra EF lớn nhất khi d I, P nhỏ nhất
Đường thẳng d qua A1; 1; m và có véc tơ chỉ phương u 1;1; 2 .
Ta có AI 0; 2; 2 m , AI , u 2 m; 2 m; 2 .
Suy ra d I , P AI,u 2m2 12 2 .
u 11 4
Do đó d I, P nhỏ nhất khi m 0 . Khi đó EF 2EH 2 R2 d I, P2 2 7 .
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A3; 2; 4 , B 5;3;2 , C 0; 4; 2 , đường thẳng d
cách đều ba điểm A , B , C có phương trình là
14
x 83 26t x 116
x 4 26t x 4 26t
5 1
A. y 22t . B. y 2 22t . C. y 22t . D. y 2 38t .
3 9 6 9
4 z 27t z 27t z 27t
z 27t 4 4
3
Lời giải: Chọn B
1
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4; ;1 và P là mặt phẳng trung trực của đoạn AB .
2
Mặt phẳng P đi qua I và nhận AB 2;5; 6 làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
1
2 x 4 5 y 6 z 1 0 4x 10 y 12z 9 0 .
2
3
Gọi J là trung điểm của AC suy ra J ;1;3 và Q là mặt phẳng trung trực của đoạn AC
2
Mặt phẳng Q đi qua J và nhận AC 3;6; 2 làm vec tơ pháp tuyến có phương trình là:
3
3 x 6 y 1 2 z 3 0 6x 12 y 4z 9 0 .Khi đó d P Q
2
26;22; 27 4x 10 y 12z 9 0
Ta có d có vectơ chỉ phương u AB; AC và đi qua M là nghiệm của hệ ,
6x 12 y 4z 9 0
9 9
ta chọn x 4 suy ra y 2 và z . Vậy M 4; 2; .
4 4
x 4 26t
Phương trình tham số của d là: y 2 22t .
9
z 27t
4
Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y 22 z 32 25 và hai điểm A3; 2;6 ,
B 0;1;0 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 chứa đường thẳng AB và cắt S theo giao tuyến là đường trịn có
bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức M 2a b c .
A. M 2 . B. M 3 . C. M 1. D. M 4 .
Lời giải: Chọn C
* Ta có: P n a;b;c trong đó a;b;c không đồng thời bằng 0 . Mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và bán kính
R 5.
3a 2b 6c 2 0 b 2
Do mặt phẳng P chứa đường thẳng AB nên ta có: 1
b 2 0 a 2 2c
* Bán kính đường tròn giao tuyến là r R d trong đó d d I; P 22 c4 c2 8c 16
2 . Để bán
a2 b2 c2 5c 8c 8
c2 8c 16 1 24 2c 3
kính đường tròn nhỏ nhất điều kiện là d lớn nhất 2 . 2 lớn nhất
5c 8c 8 5 5 5c 8c 8
m 2 2c 3 lớn nhất.
5c 8c 8
Coi hàm số m 22c 3 là một phương trình ẩn c ta được 5mc2 24m 1 c 8m 3 0 ,
5c 8c 8
Phương trình có nghiệm c 24m2 23m 1 0 1 m 1 m lớn nhất c 1.
24
a 0 M 2a b c 1.
15
Câu 21: Trong không gian Oxyz , mặt cầu S tâm I 2;5;3 cắt đường thẳng d : x 1 y z 2 tại hai điểm
21 2
phân biệt A , B với chu vi tam giác IAB bằng 10 2 7 . Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu
S?
A. x 22 y 52 z 32 100 . B. x 22 y 52 z 22 7 .
C. x 22 y 52 z 32 25 . D. x 22 y 52 z 32 28 .
Lời giải: Chọn C
Gọi R là bán kính của mặt cầu, H là trung điểm của AB .
Ta có IH AB IH d I; d .
d qua M 1;0; 2 và có VTCP u 2;1;2 , IM 1; 5; 1 .
u; IM 9; 0; 9 .
u, IM
IH 3 2
u
AB 2 AH 2 R2 IH 2 2 R2 18 , R 3 2 .
Chu vi ABC là IA IB AB 10 2 7 2R 2 R2 18 10 2 7
R R2 18 5 7 R 5 R2 25 R5
R2 18 0 R 51 R2 18 0
7 7
R5.
Mặt cầu S có tâm I 2;5;3 , bán kính R 5 .
Phương trình mặt cầu S là: x 22 y 52 z 32 25 .
Chú ý: R R2 185 7 0 có f R 1 R 0 với mọi R 3 2 nên phương trình có nghiệm duy
f R R2 18
nhất R 5 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 3 , A 2; 4; 4 và hai mặt phẳng P : x y 2z 1 0
, Q : x 2 y z 4 0 . Đường thẳng qua điểm M , cắt hai mặt phẳng P , Q lần lượt tại B và C a; b; c
sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM làm đường trung tuyến. Tính T a b c .
A. T 9 . B. T 3 . C. T 7 . D. T 5 .
Lời giải: Chọn C
Gọi mặt phẳng đi qua M nhận AM 1; 2; 1 làm vectơ pháp tuyến nên:
R : 1 x 1 2 y 2 1 z 3 0 x 2 y z 8 0 .
Gọi d là giao tuyến của mặt phẳng R và P .
Vectơ pháp tuyến của mp P là: n 1; 1; 2
Ta có u AM ,n 5; 3; 1
Gọi M là điểm thuộc giao tuyến của R và P nên tọa độ M là nghiệm của hệ
x 2y z 8 0 x 0
x y 2z 1 0 y 3 nên M 0; 3; 2
x 0 z 2
x 0 5t
Phương trình đường thẳng d : y 3 3t
z 2 t
Ta có B d nên B 5t; 3 3t; 2 t
16
xC 2.1 5t xC 2 5t
Mặt khác M là trung điểm của đoạn BC nên yC 2.2 3 3 t yC 1 3 t
z 2.3 2t z 4t
C C
Mặt khác C Q nên 2 5t 2 1 3t 4 t 4 0 10t 0 t 0 .
Nên C 2;1; 4 nên T a b c 7 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A2;1;0 , B 4; 4; 3 , C 2;3;2 và đường thẳng
d : x 1 y 1 z 1 . Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho A , B , C ở cùng phía đối với mặt phẳng .
1 2 1
Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A , B , C đến . Tìm giá trị lớn nhất của T d1 2d2 3d3 .
A. Tmax 2 21 . B. Tmax 6 14 .
C. Tmax 14 203 3 21 . D. Tmax 203 .
3
Lời giải: Chọn B
Ta có AB 3 6 ; AC 2 6 ; BC 6 .
Ta có T d1 2d2 3d3 d1 d2 d2 d3 2d3 .
Gọi M là trung điểm AB , và N là trung điểm của BC ta có 2d M ; d1 d2 và 2d N; d2 d3 .
Gọi G là trọng tâm tam giác MNC . Khi đó ta có T 2d M ; 2d N; 2d3 6d G; .
Do đó T 6d G; 6d G;d .
5 3 7 5
Ta có M 1; ; ; N 3; ; suy ra G 2;3; 2 .
2 2 2 2
Gọi H 1 t;1 2t;1 t là hình chiếu của G lên đường thẳng d , ta có GH t 1; 2t 2;3 t .
GH.ud 0 t 1 22t 2 3 t 0 t 0 .
Vậy Tmax 6GH 6 21 2 3226 14 .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 12 y2 z 22 4 và đường thẳng
x 2t . Gọi T là tập tất cả các giá trị của m để d cắt S tại hai điểm phân biệt A , B sao cho các tiếp
d :y t
z m 1 t
diện của S tại A và B tạo với nhau góc lớn nhất có thể. Tính tổng các phần tử của tập hợp T .
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải: Chọn B
17
I (S)
d
A H B
M
Mặt cầu S có tâm I 1;0; 2 và bán kính R 2 .
Đường thẳng d đi qua điểm N 2;0; m 1 và có véc tơ chỉ phương u 1;1;1 .
Điều kiện để d cắt S tại hai điểm phân biệt là d I;d R 2 IN;u
u
2m2 6m 6 2 3 21 m 3 21 .
3 2 2
Khi đó, tiếp diện của S tại A và B vng góc với IA và IB nên góc giữa chúng là góc IA; IB .
Ta có 0o IA; IB 90o nên IA; IBmax 90o IA IB .
Từ đó suy ra d I;d 1 AB 2 2m2 6m 6 2 2m2 6m 0 m 0 (thỏa).
2 3 m 3
Vậy T 3;0 . Tổng các phần tử của tập hợp T bằng 3 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1; 2;1 , B3; 1; 1 và C 1; 1; 1 . Gọi S1 là mặt cầu có
tâm A , bán kính bằng 2 ; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính bằng 1 . Hỏi có bao
nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Lời giải: Chọn B
Gọi phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là ax by cz d 0 ( đk:
a2 b2 c2 0 ).
Khi đó ta có hệ điều kiện sau:
a 2b c d 2222
dA;P 2 a b c 2 2 2
a 2b c d 2 a b c
d B; P 1 3a b c d 1 3a b c d a2 b2 c2 .
a2 b2 c2
d C;P 1 a b c d a b c d a2 b2 c2
1
a2 b2 c2
Khi đó ta có: 3a b c d a b c d
3a b c d a b c d a 0
.
3a b c d a b c d a b c d 0
Với a 0 thì ta có
2b c d 2 b2 c2 2b c d 2 b2 c2 c d 0, b 0
4b c d 0
c d 4b, c 2 2b
2b c d 2 b c d
c d 0
Do đó có 3 mặt phẳng thỏa bài toán.
18
Với a b c d 0 thì ta có 3b 2 a2 b2 c2 3b 4 a b 4 a
3
2a a2 b2 c2 2a a b c222
c 11 a
3
Do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài tốn.
Câu 26: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2; 3 và mặt phẳng P : 2x 2y z 9 0 .
Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm M thay đổi trong P sao
cho M ln nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các
điểm sau?
A. H 2; 1; 3 . B. I 1; 2; 3 . C. K 3;0; 15 . D. J 3; 2;7 .
Lời giải: Chọn B
+ Đường thẳng d đi qua A1; 2; 3 và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 có phương trình là
x 1 3t
y 2 4t .
z 3 4t
+ Ta có: MB2 AB2 MA2 . Do đó MBmax khi và chỉ khi MAmin .
+ Gọi E là hình chiếu của A lên P . Ta có: AM AE .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M E .
Khi đó AM min AE và MB qua B nhận BE làm vectơ chỉ phương.
+ Ta có: B d nên B1 3t; 2 4t; 3 4t mà B P suy ra:
2 1 3t 2 2 4t 3 4t 9 0 t 1 B2; 2; 1 .
x 1 2t
+ Đường thẳng AE qua A1; 2; 3 , nhận nP 2; 2; 1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là y 2 2t .
z 3 t
Suy ra E1 2t; 2 2t; 3 t .
Mặt khác, E P nên 2 1 2t 2 2 2t 3 t 9 0 t 2 E3; 2; 1 .
+ Do đó đường thẳng. MB . qua B2; 2; 1 , có vectơ chỉ phương BE 1;0; 2 nên có phương trình là
x 2 t
y 2 .
z 1 2t
Thử các đáp án thấy điểm I 1; 2; 3 thỏa. Vậy chọn đáp án B.
19
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A5; 0; 0 và B3; 4; 0 . Với C là điểm nằm trên
trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục Oz thì H ln thuộc một đường trịn cố
định. Bán kính của đường trịn đó bằng
A. 5 . B. 3 . C. 5 . D. 3 .
4 2 2
Lời giải: Chọn A
z
C
H y
O B
K
E
Ax
Ta có C 0; 0;c . Dễ thấy tam giác ABC cân tại C . Gọi E 4; 2; 0 là trung điểm của AB . Ta có mặt phẳng
AB OC
OCE vuông góc với AB (do ) và là mặt phẳng cố định.
AB CE
OK.AB 0
Gọi K là trực tâm tam giác OAB , do A , B và K cùng nằm trong mặt phẳng Oxy nên
BK.OA 0
x.2 y.4 0 x 3 3
3 . Tìm được K 3; ; 0 .
x 3 0 y 2
2
Ta chứng minh được KH CAB do AB OEC HK AB
.
CA BHK HK CA
15 3
Suy ra KHE 90 . Suy ra H thuộc mặt cầu đường kính KE 1 và d B,SCD d H ,SCD
42 2
thuộc mặt phẳng OCE cố định. Vậy H ln thuộc một đường trịn cố định có bán kính R 5 .
4
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại C , A BC 60 , AB 3 2 , đường
thẳng AB có phương trình x 3 y 4 z 8 , đường thẳng AC nằm trên mặt phẳng : x z 1 0 . Biết
1 1 4
B là điểm có hồnh độ dương, gọi a; b;c là tọa độ điểm C , giá trị của a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải: Chọn B
Ta có A là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
x 3 y 4 z 8 x 1
1 1 4 y 2 . Vậy điểm A1; 2; 0 .
x z 1 0 z 0
Điểm B nằm trên đường thẳng AB nên điểm B có tọa độ B3 t; 4 t; 8 4t .
Theo giả thiết thì t 3 0 t 3 .
20