Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bctc công ty cổ phần fpt1596687324

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.95 MB, 21 trang )

Z8 CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT

Telecom

con Ty 6 Bette PHẦN VIỄN.
A
THONG FPT
VIÊNTHÔNGFPT

Date: 2019.10.30
jox3:01 +0700

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Quý 3 Năm 2019

CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 01-DN/HN

Tang 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân, Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Tại ngày 30 tháng 09 năm 2019

Don vi: VND

ST . Thuyết
TAI SAN Số cuối quý
A- TAI SAN NGAN HAN Mas6 minh Số đầu năm
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 6,383,787,760,141


1 Tiền 100 — 7,034,988,878,057
433,374,788,170
110 544,515,759,978
182,767,545,497
2 Các khoản tương đương tiền 111 4 237,736, 198,238
Il. Đầu tư tài chính ngắn hạn 250,607,242,673 306,779,561,740
1_ Đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn 112 3,468,701,812,310 3,792,298,899,815

Il. Các khoản phải thu ngắn hạn 120 3,468,701,812,310 3,792,298,899,815

1 Phải thu ngắn hạn của khách hàng 123 5 1,091,071,779,625 984,461,439,852
130
2ˆ Trả trước cho người bản ngắn hạn 131 6 1,147,158,613,316 1,030,757,280,393

3 _ Phải thu ngắn hạn khác 132 71,618,345,301 34,198,599,975

4 Dự phòng các khoản phải thu khó địi 136 if 80,508, 362,768 83,144,533,006
IW. Hàng tôn kho
137 (208,213,541,760) (163,638,973,522)
750,420,592,596 840,230,882,411
1 Hàng tồn kho 140 8
786,628,067,785 871,432,497,505
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 141
V. Tài sản ngắn hạn khác (36,207,475,189) (31,201,615,094)
149 640,218,787,440 873,481,896,001
1 Chi phí trả trước ngản hạn
150 597,525,877,545 825,862,917,567
2 Thué GTGT được khẩu trừ
l1 9 33,218, 018,029 38,089,795,253
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

152 9,474,891,866 9,529,183,181
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
L Các khoản phải thu dài hạn 153 10 6,028,273,696,805 4,688,851,687,361
21,990,721,376 22,061,326,376
1 Phải thu dài hạn khác 200
210 24,347,412,557 24,418,017,557
2 Dự phịng phải thu dài hạn khó địi
216 (2,356,691,181) (2,356,691,181)
Il Tài sản cố định
219 4,616,015,770,824 4,089,813,421,798
1 Tài sản cỗ định hữu hình
Nguyên giá 220 3,993,906,031,118 3,507,729,511,417
7,799,776, 966,368 6,862, 152,696,351
21 11
222 (3,805,670,935,250) (3,354,423, 184,934)

Giá trị hao mòn lũy kế 223 622,109,739,706 582,083,910,381
875, 540,422,346 789,199,601,226
2 Tài sản cỗ định vơ hình 33JJ - 12
(253,430, 682,640) (207, 115,690,845)
Nguyên giá 228 89,093,593,476 48,949,699,336
89,093,593,476
Giá trị hao mòn lũy kế 229 48,949,699,336
6,000,000,000
IIL Tài sản dở dang dài hạn 240 6,000,000,000
9,684,980, 000
1 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 42 1 9,684,980,000
(3,684,980,000)
IV. Đầu tư tài chính dài hạn 250 (3,684, 980,000)
1,295,173,611,129

1 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 522,027,239,851
1,291,594, 135,164
2 Dự phịng đầu tư tài chính dài hạn 254 518,447,763,886
260 3,579,475,965
V. Tài sản dài hạn khác 261 9 3,579,475,965
262 12,412,061,456,946
1 Chỉ phí trả trước dài hạn 270 11,723,840,565,418

2ˆ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

TONG CONG TAI SAN

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất này
1

CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 01-DN/HN

Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân, Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (Tiếp theo)

Tại ngày 30 tháng 09 năm 2019

Don vi: VND

STT NGUON VON Maso Thuyét Số cuối quý Số đầu năm

A- NỢ PHẢI TRẢ 300 minh 7,635,019,499,364 7,602,613,517,763
1 Nợngắn hạn 310

1 Phải trả người bán ngắn hạn 10 7,179,804,093,942 7,388,207,247,357
2 Người mua trả tiền trước ngắn hạn 311 15
312 1,185,140,721,211 1,525,737,678,692
3 Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 14
313 89,114,036,627 57,432,572,931
16
4 Phải trả người lao động 314 140,986,211, 768 75,653,901,554
17 116,029,934,466
5 Chi phi phai tra ngan hạn 1,745,513,226
18 573,885,849,266
6 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 315 19 598,185,700,016
1,187,405,808,059
7 Phai tra ngan han khac 318 1,269,425,327,342
237,920,687,437
8 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 319 168,531,398,456
30 3,362,087,529,178
9ˆ Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 3,614,182,738,239
10 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 756,720,000
H. Nợ dài hạn 749,715,000
330 251,296,565,774
111,742,732,057 214,406,270,406

1 Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 455,215,405,422 46,690,825,888
2 Phải trả dài hạn khác
337 102,271,241,236 =
3 Vay va ng thué tai chinh dai han 167,715,444,518
306,600,000
4,121,227,047,655
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 338 352,637,564, 186
400 4,121,227,047,655

I Vốn chủ sở hữu 410 4,771,041,957,582
2,261,597,240,000
1 Vốn góp của chủ sở hữu 4,777,041,957,582
2,261,597,240,000
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết 411 2,487,724,840,000
411a 20,391,591,930
2. Thang du vén cổ phần 412 2,487,724,840,000 (300,150,000)
3 Cổ phiếu quỹ 415
4 Quy dau tu phát triển 418 20,391,591,930 389,798,534,033
(300,150,000)
34,572,210,000
389, 798,534,033
1,038,992,588,448
5 Quy khac thudc vốn chủ sở hữu 420 34,572,210,000
468,186,994,949
6 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 1,542,526,164,183
570,805,593,499
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 570,677,954,010
376,175,033,244
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 971,848,210,173
7_ Lợi ích của cổ đơng khơng kiểm sốt 429 11,723,840,565,418
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600 302,328,767,435

12,412;061;456,946
oS: coy
LS / CONG TY N aA À
aNguyén Thi Thu WO | ˆ
7Í CƠ PHẬN \»
Người lập biểu
Huong Đỗ Thị Hương “OS


Kế toán trưởng Vũ Thị Mai Hương

g Giám đốc

Ngày 25 tháng 10 năm 2019

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất này
2

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT MAU SO B 02-DN/HN

Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân, Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính
P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

Quý 3 năm 2019

Đơn vị: VND

SIT CHỈ TIÊU Mã Thuyết QUY 3 ớ ma...
số Lũy kế từ đầu năm đến cudi quý này
nk

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 Nam nay Năm trước Năm nay Năm trước
Sa DO oO B® WwCác khoản giảm trử
x tu¿áš0226703277663672,295,221,030/4787,599,077,051,6946,495,819,978,883
Danh thu thuần về bán hàng và cung cấp 10

Gia von hang ban 33,349,687,997 7,908,275,425 47,018,813, 187 17,711,709,233
it 21 2,636,978,078,370 2,287312/755/053 7,552,058,238,507 6,478,108,269,650
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20 3,896,916,313,058 3323400350615
1,354,402,595,331 I193/842/28/M3 3/655/141/925/449 3,154,707,919,035
Doanh thu hoạt động tai chính ai 2 1,282,575,483,039 1093470471010 169,924,434,052
Chi phi tai chin 148,375,274,777 130,694,368,434
2 3 53,780,549,110 62,353,118 173 99,032,760,774
Trong do: chi phí lãi vay 57,164,945,676 43,162,278 351 143,512,687,039
Chi phi ban hàng 23 86,822, 650,371
56, 666,685,054 36,215,761, 141 780,322,571,927
Chi phí quản lý doanh nghiệp 24 1604579767071 655,802,221,169
269,852,453,291 225,521,392,378 1,291,788,745,726 1435,488123953
35 548,534/326,754 491,933,162,081 1,095,079,181,573
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 460,804,306,428 395,206/756,373 6,638,282,064
II Thu nhập khác 2,647,867,458 4,118,593,765 5,790,849,734
31 2,201,704,083 2,519,688,299 4,335,890,673
1 Chỉ phí khác 1,395,751,800 1,294308,434025 1,454,959,061
13 Lợi nhuận khác 22 2,693,805,278 1,252,115,658 — 247955671565 1,096,534,140,634
(492,101,195) 396,458,872,031 708124087432
14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 40 460,312,205,233 844234808 =
98, 182,791,524 21,732,498,727
15 Chỉ phí thuế TNDN hiện hành 50 : 1,046,352,762,459
: 866,677,554/074
l6 Chỉ phí thuế TNDN hoãn lại 51 312,036,497,163 74,504,552,286
36429441309 — 97188210173 71,208,926,593
52 26,940,528,564 795,468,627,480
17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 22,005,328,232 — 2650859%879
34012408547
- Lợi Ích cửa tổ đơng khơng kiểm sốt


- Lợi nhuận sau thuế cửa cỗ đông cửa công

x01 778 _

CÔNG TY a

l2/ co PHAN \'

Nguyễn Thị Thu Hương Đỗ Thị Hương Vũ Thị Mai Hương

Người lập biểu Kế toán trưởng Phó Tổng Giám đốc

Ngày 25 tháng 10 năm 2019

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất này
3

CONG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT MẪU SỐ B 03-DN/HN
Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân,
P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam Ban hành theo Thông tư số 202/2014/TT-BTC
ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

Quý 3 Năm 2019

Don vi: VND

STT CHỈ TIÊU Mễ Từ ngày 01/01/2019 Từ ngày 01/01/2018
° đến ngày 30/09/2019 đến ngày 30/09/2018


1 Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
4 Lợi nhuận trước thuế
2_ Điêu chỉnh cho các khoản: 01 1,294,308,434,025 1,096,534,140,634
760,365,366,261 731,067,427,037
- _ Khấu hao tài sản cố định 02 727,511,544,948 688,137,029,087
- Các khoản dự phòng 49,573,423,333 38,094,422,013
__ (ãi) lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các 03
1,845,472,543 (1,618,629,545)
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 (162,077,761,602) (124,641,967,099)
- (Lai) lỗ từ hoạt động đầu tư 143,512,687,039 131,096,572,581
- Chi phi lai vay 05
06
- Các khoản điều chỉnh khác 07
3 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động 08

- _. Thay đổi các khoản phải thu 09 2,054,673,800,286 1,827,601,567,671
-_ Thay đổi hàng tồn kho (169,402,681,224) (182,746,824,187)
10 84,804,429,720 (147,896,197,697)
- _ Thay đổi các khoản phải trả (ko kể lãi vay phải trả, 11
thuế thu nhập phải nộp) (114,589,906,808) (36,981,243,079)
-_ Thay đổi chỉ phí trả trước 12
-._ (Tăng) giảm chứng khoán kinh doanh 13 (539,937,554,032) (241,031,390,734)
- _ Tiền lãi vay đã trả 14
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (157,371,723,866) (122,510,587,397)
-_ Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 (226,552,513,893) (93,593,712,273)
- Tién chi khac ttt hoat déng kinh doanh 17 1,077,717,185
Lưu chuyển tiên thuần từ hoạt động kinh doanh 20 - 37,302,346,695
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đâu tư (139,553,833,720)

792,070,016,463 1,041,221,676,184

1 Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
21 (1,470,665,535,635) (991,289,362,423)

2 _ Tiền chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (4,902,792,286,585) (4,928,451,014,333)

3 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác 24 5,226,389,374,090 2,948,191,901,784
4 Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26
5 _ Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 180,420,431,130 117,088,025,767
(966,648,017,001) (2,854,460,449,205)
Lưu chuyển tiền từ hoạt động dau tu 30
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền thu từ đi vay 33 4,256,654,143,433 3,645,367,248,708

4 wh 2 Tiền trả nợ gốc vay 34 (3,819,636,814,704) (1,678,769,256,386)
3 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (373,580,300,000) (301,177,899,200)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 63,437,028,729 1,665,420,093,122
Lưu chuyển tiền thuần trong năm/kỳ 50 (111,140; 71/808) (147,818,679,899)
Tiền và tương đương tiên đầu năm 60 544 15, 759, 978 a 637,367,035,990
Tiên và tương đương tiền cuối năm /kỳ 70 13,374;788,170 “a 489,548,356,091
SÍ có!
i) © PHAN

Nguyễn Thị Thu Hương Đỗ Thị Hương Nữ FHương

Người lập biểu Kế toán Phó Tổng Giám đốc


Ngày 25 tháng 10 năm 2019

Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính hợp nhất này
4

CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MAU SO B 09-DN/HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHiNH HOP NHAT (Tiép theo)

THUYET MINH BAO CAO TAI CHiNH HOP NHAT

Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính hợp nhất

kèm theo

1. THƠNG TIN KHÁI QT

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT là công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy Chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101778163 ngày 31 tháng 07 năm 2018 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hà Nội cấp, là bản sửa đổi lần thứ 23 của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0103008784 ngày 28 tháng 07 năm 2005. Cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở Giao dịch
chứng khoán Thành phố Hà Nội ngày 13 tháng 01 năm 2017 với mã chứng khoán là FOX.
Tổng số nhân viên của Công ty mẹ và các công ty con tại ngày 30 tháng 09 năm 2019 là 9,896
người (ngày 31 tháng 12 năm 2018: 9,412 người).
Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính
Hoạt động chính của Cơng ty là cung cấp các dịch vụ ADSL, cho thuê đường truyền, tên miền và
lưu trữ dữ liệu, quảng cáo trực tiếp và các dịch vụ trực tuyến khác.
Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường
Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá

12 tháng.
Cấu trúc doanh nghiệp

Thông tin chi tiết về các công ty con của Công ty tại ngày 30 tháng 09 năm 2019 như sau:

Tên công ty Nơi thành lập và hoạt động Tỷ lệ phần sở Hoạt động chính
hữu và quyền
Công ty TNHH 1TV - : Š biểu quyết nắm Cung cấp dịch vụ
= 20 ee coe Internet, đại lý cung
Viễn thông Quốc tế- Pie Ge xUae TAN Ua, giữ cấp các dịch vụ viễn
Phường Tân thuận Đông, quận thông và các dịch vụ
FTI 7, Thành phố Hồ Chí Minh 100% ni }
z khac
100%
Wien Lô 29B - 31- B33B Đường Tân Cung cấp các dịch
Thuan 9 Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, vụ Internet tốc độ
Phường Tân thuận Đông, quận cao và các dịch vụ
:
7, Thành phố Hồ Chí Minh viên thông khác
Công ty cổ phần Viễn
thông công nghệ FPT Lô T2-5 Đường D1 Khu Công 99.99% Cung cấp các dịch
nghệ cao, Phường Tăng Nhơn : vu Internet tốc độ
Công ty CP dịch vụ Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ cao và các dịch vụ
Chí Minh viễn thông khác
trực tuyến FPT-FOC
Lô 29B - 31B - 33B Đường Tân 56.32% Cung cấp dịch vụ
Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, Game Online
Phường Tân thuận Đông, quận

7, Thành phố Hồ Chí Minh


CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYET MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT VÀ KỲ KẾ TOÁN
Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc
giá gốc và phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy
định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.
Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo khơng nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động
kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thơng lệ kế tốn được chấp
nhận chung tại các nước khác ngồi Việt Nam.
Năm tài chính

Kỳ kế tốn năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế tốn chủ yếu được Cơng ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính
hợp nhất:

Ước tính kế tốn

Việc lập báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh
nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính
u cầu Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về cơng
nợ, tài sản và việc trình bày các khoản cơng nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính
hợp nhất cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt năm tài chính. Mặc dù
các ước tính kế tốn được lập bằng tất cả sự hiểu biết của Ban Giám đốc, số thực tế phát sinh có

thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.

Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm báo cáo tài chính của Cơng ty và báo cáo tài chính của các
cơng ty do Cơng ty kiểm sốt (các công ty con) được lập cho đến ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Việc kiểm sốt này đạt được khi Cơng ty có khả năng kiểm sốt các chính sách tài chính và hoạt
động của các cơng ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của các công ty này.

Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con được mua lại hoặc bán đi trong năm được trình
bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất từ ngày mua hoặc cho đến ngày bán
khoản đầu tư ở cơng ty con đó.

Trong trường hợp cần thiết, báo cáo tài chính của các cơng ty con được điều chỉnh để các chính
sách kế tốn được áp dụng tại Công ty và các công ty con là giống nhau.

Tất cả các nghiệp vụ và số dư giữa các cơng ty trong cùng tập đồn được loại bỏ khi hợp nhất báo
cáo tài chính.
Lợi ích của cổ đơng khơng kiểm sốt bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đơng khơng kiểm sốt tại
ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu (chi tiết xem nội dung trình bày dưới đây) và phần lợi ích của
cổ đơng khơng kiểm soát trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất kinh
doanh. Các khoản lỗ phát sinh tại công ty con phải được phân bổ tương ứng với phần sở hữu của
cổ đông không kiểm sốt, kể cả trường hợp số lỗ đó lớn hơn phần sở hữu của cổ đơng khơng kiểm
sốt trong tài sản thuần của công ty con.

Hợp nhất kinh doanh

Tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng của công ty con được xác định theo giá trị hợp lý tại ngày
mua công ty con. Bất kỳ khoản phụ trội nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản được
mua được ghi nhận là lợi thế thương mại. Bất kỳ khoản thiếu hụt nào giữa giá mua và tổng giá trị

hợp lý của tài sản được mua được ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế tốn
phát sinh hoạt động mua cơng ty con.

Lợi ích của cổ đơng khơng kiểm sốt tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu được xác định trên cơ
sở tỷ lệ của cổ đơng khơng kiểm sốt trong tổng giá trị hợp lý của tài sản, công nợ và công nợ tiềm
tàng được ghi nhận.

CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MAU SO B 09-DN/HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHiNH HQP NHAT (Tiép theo)

Lợi thế thương mại

Lợi thế thương mại trên báo cáo tài chính hợp nhất là phần phụ trội giữa mức giá phí hợp nhất
kinh doanh so với phần lợi ích của Công ty trong tổng giá trị hợp lý của tài sản, công nợ và công
nợ tiềm tàng của công ty con, cơng ty liên kết, hoặc đơn vị góp vốn liên doanh tại ngày thực hiện
nghiệp vụ đầu tư. Lợi thế thương mại được coi là một loại tài sản vơ hình, được khấu hao theo

phương pháp đường thẳng trên thời gian hữu dụng ước tính của lợi thế kinh doanh đó là 10 năm
(theo VAS11- Hợp nhất kinh doanh, thời gian hữu dụng ước tính tối đa khơng q 10 năm).

Lợi thế kinh doanh từ việc mua các công ty con được trình bày riêng như một loại tài sản có khác
trên Bảng cân đối kế tốn hợp nhất.
Khi bán cơng ty con, giá trị cịn lại của khoản lợi thế thương mại chưa khấu hao hết được tính vào

khoản lã¡/lỗ do nghiệp vụ nhượng bán công ty tương ứng.

Tiền và các khoản tương đương tiên

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn,


các khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít
rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị.

Các khoản đầu tư tài chính `

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
Các khoản đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm các khoản đầu tư mà Cơng ty có ý định và
khả năng giữ đến ngày đáo hạn. Các khoản đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm: các khoản
tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác.
Các khoản đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận bắt đầu từ ngày mua và được xác định
giá trị ban đầu theo giá mua và các chi phí liên quan đến giao dịch mua các khoản đầu tư. Thu
nhập lãi từ các khoản đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn sau ngày mua được ghi nhận trên Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất trên cơ sở dự thu. Lãi được hưởng trước khi Công ty nằm
giữ được ghi giảm trừ vào giá gốc tại thời điểm mua.
Các khoản đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn được xác định theo giá gốc trừ đi dự phịng phải thu
khó địi.
Dự phịng phải thu khó địi của các khoản đầu tư nằm giữ đến ngày đáo hạn được trích lập theo các
quy định kế tốn hiện hành.
Đâu tư vào cơng cụ vốn của đơn vị khác
Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác phản ánh các khoản đầu tư cơng cụ vốn nhưng Cơng ty
khơng có quyền kiểm sốt, đồng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư.

Khoản đầu tư vào công cụ vốn các đơn vị khác được phản ánh theo nguyên giá trừ các khoản dự
phòng giảm giá đầu tư.

Nợ phải thu

Nợ phải thu là số tiền có thể thu hồi của khách hàng hoặc các đối tượng khác. Nợ phải thu được
trình bày theo giá trị ghi sổ trừ đi các khoản dự phịng phải thu khó địi.


Dự phịng phải thu khó địi được trích lập cho những khoản nợ phải thu đã quá hạn thanh toán từ
sáu tháng trở lên, hoặc các khoản nợ phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh tốn do bị
thanh lý, phá sản hay các khó khăn tương tự.

Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí lao động trực tiếp và
chi phí sản xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc

7

CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

của hàng tồn kho được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước. Giá trị thuần có thể thực
hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ các chi phí ước tính để hồn thành sản phẩm
cùng chỉ phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Cơng ty được trích lập theo các quy, định kế tốn hiện hành.
Theo đó, Cơng ty được phép trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm
chất và trong trường hợp giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại
ngày kết thúc niên độ kế tốn.

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và tồn bộ các chi phí khác liên quan trực
tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chi phí xây dựng, chỉ phí sản

xuất thực tế phát sinh cộng chi phí lắp đặt và chạy thử.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thằng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính, cụ thể như sau:

Nhà xưởng và vật kiến trúc Năm nay Năm trước vã
Máy móc và thiết bị (Số năm) (Số năm)
25
25 3-10
3-15

Thiết bị quản lý 3-6 3-6
Phương tiện vận tải
Tài sản cố định khác 6 6

3-5 3-5

Các khoản lãi, lỗ phát sinh khi thanh lý, bán tài sản là chênh lệch giữa thu nhập từ thanh lý và giá
trị còn lại của tài sản và được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất.

Thuê tài sản

Một khoản thuê được xem là thuê hoạt động khi bên cho thuê vẫn được hưởng phần lớn các quyền
lợi và phải chịu rủi ro về quyền sở hữu tài sản. Chi phí thuê hoạt động được ghi nhận vào Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian thuê. Các
khoản tiền nhận được hoặc phải thu nhằm tạo điều kiện ký kết hợp đồng thuê hoạt động cũng
được ghi nhận theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian thuê.

Tài sản cố định vô hình và khấu hao


Quyền sử dụng đất

Tài sản cố định vơ hình thể hiện giá trị quyền sử dụng đất và được trình bày theo nguyên giá trừ
giá trị hao mịn lũy kế.

Tài sản cố định vơ hình thể hiện giá trị phần mềm máy vi tính, Giấy phép và quyền khai thác và
được trình bày theo ngyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế. Các tài sản cố định vơ hình này được
phân bổ theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, cụ thể như sau:

Phần mềm máy vi tính Số năm
Giấy phép 3-5
Quyền khai thác các tuyến cáp quang biển 3
15

CÔNG TY Cổ PHẦN VIỄN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Các tài sản đang trong q trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho
bất kỳ mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm các chi phí cần thiết để
hình thành tài sản phù hợp với chính sách kế tốn của Cơng ty. Việc tính khấu hao của các tài sản
này được áp dụng giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng
sử dụng.

Các khoản trả trước

Chi phí trả trước bao gồm các chỉ phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế tốn. Chi phí trả trước bao gồm khoản trả trước tiền
thuê đất, chi phí thành lập và các khoản chỉ phí trả trước khác.
Tiền thuê đất thể hiện số tiền thuê đất đã được trả trước. Tiền thuê đất trả trước được phân bổ vào

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất theo phương pháp đường thẳng tương ứng với thời
gian thuê.

Các khoản chỉ phí trả trước khác bao gồm giá trị cơng cụ, dụng cụ, linh kiện loại nhỏ đã xuất dùng
được coi là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Cơng ty. Các chi phí này được
vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước và được phân bổ vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất, sử dụng phương pháp đường thẳng theo các quy định kế toán hiện hành.
Các khoản dự phòng phải trả

Các khoản dự phòng phải trả được ghi nhận khi Cơng ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một
sự kiện đã xảy ra, và Cơng ty có khả năng phải thanh tốn nghĩa vụ này. Các khoản dự phòng được
xác định trên cơ sở ước tính của Ban Giám đốc về các khoản chỉ phí cần thiết để thanh tốn nghĩa
vụ nợ này tại ngày kết thúc năm tài chính.

Doanh thu chưa thực hiện

Doanh thu chưa thực hiện phản ánh các khoản khách hàng trả trước tiền cước dịch vụ viễn thơng
trong nhiều kỳ tính cước và tiền thuê văn phòng tại khu chế xuất Tân Thuận cho nhiều năm. Doanh
thu chưa thực hiện sẽ được phân bổ vào doanh thu hoạt động kinh doanh hàng tháng khi
hàng sử dụng dịch vụ. khách

Ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện sau:

(a) Công ty đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc
hàng hóa cho người mua;


(b) Cơng ty khơng cịn nằm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm sốt hàng hóa;

(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chẳn;
(d) Cơng ty sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYET MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

Doanh thu dịch vụ viễn thông
Doanh thu cung cấp dịch vụ viễn thông được ghi nhận theo tỷ lệ thời gian mà các dịch vụ thực tế
được cung cấp cho khách hàng.
Doanh thu từ bán thẻ internet và thẻ trò chơi trực tuyến trả trước được ghi nhận trong báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất dựa trên các đơn vị thời gian khách hàng sử dụng thẻ trả trước
thực tế. Sau đó, bất kỳ khoản trả trước nào chưa sử dụng sẽ được ghi nhận là thu nhập khi hết hạn
sử dụng theo chính sách về hạn sử dụng đã ban hành.
Doanh thu từ dịch vụ quảng cáo trực tuyến
Doanh thu từ dịch vụ quảng cáo trực tuyến được ghi nhận theo tỷ lệ thời gian quảng cáo ghi trong
hợp đồng.

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền
gửi và lãi suất áp dụng.
Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Công ty có quyền nhận khoản lãi.

Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Cơng ty trình bày lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) cho các cổ phiếu phổ thông. Lãi cơ bản trên cổ
phiếu được tính bảng cách lấy lãi hoặc lỗ thuộc về cổ đông phổ thông của Công ty chia cho số
lượng cổ phiếu phổ thơng trung bình lưu hành trong năm.


Ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc kỳ kế toán được chuyển đổi theo tỷ
giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh hợp nhất.
Chi phí đi vay
Chi phi di vay được ghi nhận vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh, trừ khi được
vốn hoá theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 “Chi phi di vay”. Theo dé, chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời
gian tương đối dài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài
sản cho đến khi tài sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh
từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan. Đối với khoản
vay riêng phục vụ việc xây dựng tài sản cố định, bất động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả

khi thời gian xây dựng dưới 12 tháng.

Thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế phải trả hiện tại được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế
khác với lợi nhuận trước thuế được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu
nhập chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chỉ phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong
các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu có) và ngồi ra không bao gồm các chỉ tiêu không
chịu thuế hoặc khơng được khấu trừ.
Thuế thu nhập hỗn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế
thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc cơng nợ trên báo cáo tài chính và được ghi nhận theo
phương pháp Bảng cân đối kế tốn. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời cịn tài sản thuế thu nhập hỗn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn
có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.

10


CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHiNH HOP NHAT (Tiép theo)

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu
hồi hay nợ phải trả được thanh tốn. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả

hoạt động kinh doanh và chỉ ghi vào vốn chủ sở hữu khi khoản thuế đó có liên quan đến các khoản
mục được ghi thằng vào vốn chủ sở hữu.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Cơng ty có

quyền hợp pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải
nộp và khi các tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới
thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Cơng ty có dự định thanh
toán thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên,
những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh

nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt 30/09/2019 31/12/2018
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền VND VND
Tổng tiền 133,235,623 79,433,070

182,634,309,874 237,656,765,168
250,607,242,673 306,779,561,740
433,374,788,170 544,515,759,978

Các khoản tương đương tiền phản ánh các khoản tiền gửi tại Công ty Cổ phần FPT và các ngân
hàng thương mại kỳ hạn không quá 3 tháng.

CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

30/09/2019 31/12/2018

Giá gốc Giá trị ghi sổ Giá gốc Giá trị ghỉ sổ

a. Dautu nắm giữ đến ngày đáohạn VND VND VND VND
3468,/701,81l2340 3,468,701,812,310
Ngắn hạn 3,792,298,899,815 3,792,298,899,815
~ Tiên gửi có kỳ hạn
3,468,701,812,310 3,468,701,812,310 3,792,298,899,815 3,792,298,899,815
~ Các khoản đầu tư khác
3,466,701,812,310 3,466,701,812,310 3,790,298,899,815 3,790,298,899,815

2,000,000,000 2,000,000,000 2,000,000,000 2,000,000,000

30/09/2019 Dự phòng 31/12/2018 Dự phòng
Giá gốc VND Giá gốc VND

VND VND

b.Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 9,684,980,000 (3,684,980,000) 9,684,980,000 (3,684,980,000)


Công ty Cổ phần Công nghệ Sendo 3,684,980, 000 (3,684,980,000) 3,684,980,000 (3,684,980,000)

Công ty Cổ phần Quản lý quỹ FPT 6,000,000,000 - 6,000,000,000

11

CÔNG TY Cổ PHẦN VIỄN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

6. PHAI THU KHACH HANG

30/09/2019 31/12/2018

Gia tri Dự phòng Giá trị Dự phòng

VND VND VND VND
1,147,158,613,316 208,213,541,760
Phải thu của khách hàng 1,030,757,280,393 163,638,973,522

7. PHAI THU NGAN HAN KHAC 30/09/2019 31/12/2018
Lãi dự thu VND VND
Các khoản khác
53,000,214,722 71,342,884,250
27,508,148,046 11,801,648,756

80,508,362,768 83,144,533,006

8. HANG TON KHO

Hàng mua đang đi đường 30/06/2019 Dự phòng 31/12/2018 Dự phịng

Hàng hóa VND VND
Giá gốc Giá gốc
Cong cu VND VND

Nguyên vật liệu 88,101,283,872

Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dở dang 416,980,083,945 386,207,915,371
Tổng cộng
63,262,292,704 (3,207475189) 122,829,417,304 (31,201,615,094)

306,230,411,136 (36,207,475,189) 273,485,260,958

155,280,000 808,620,000
786,628,067,785
871432497505 (31,201,615,094)

9. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC 30/09/2019 31/12/2018

a) Ngắn hạn VND VND
Chỉ phí triển khai quang hóa 14,349,256,207 326,152,977,092

Chi phí trả trước ngắn hạn khác 583,176,621,338 499,709,940,475

b) Dài hạn 597,525,877,545 825,862,917,567

Chỉ phí triển khai 844,852,179,270 376,246,651,395
Chỉ phí trả trước dài hạn khác 446,741,955,894 142,201,112,491
1,291,594,135,164 518,447,763,886

12


eT

S89ZL‘TTZ‘986‘0bT GSZ’8ZE’O8E'LEL 69b’8E9’ZTL'Z08 bSS’T06’ES9'SZ Buỏ2
- 0009SS“£ 000“9SS“£ - yd 3 “yd ueoyy IED
- 000”9SS“€ 000”9SS“£ - 2pư dou reyd ueoyy 9eD
€St'6E9“S8S È/S“Z89“ST6“ZT £6T£SZ“980“ET P£8890“9T
T9T“b9T“tT£“6 88Z“Z£9“806't6 9TT0S8“TT/“00T €££/9t6/015“E 2pu any
Ueuu e2 dệuu nụ enúL
tT19“£08“668”6 000’00S‘0SZ 000”00S”0SZ /9T1“ST0“/Z6“£
ZE8’EEb 09616 €8T“9y9“E£T8“€S seq ugu nu L
- £98”y18“y/0”80T 60£“£09“/b0“yTT -
008ˆt86“S6Z ⁄60”£8S“£6S”9£¿ 9by/“69E"0y¿"y9¿ - Dey any} 120] 9eD
275686 ‘628 BE /6£”0ZZ“ZZT1“TT /6£”0ZZ“£Z1“TT t0Z/0EZ“£T16/⁄T dgiy6u yueop deyu ny} any.
106098“y88“9ET T0/“St8/08T ⁄£T
C¿£“t/6”S¿T“6E 866“£6Z/T0/ “Sẽ 9TE’Ev0'8T9'SLZ b0Z”0t¿”£T6“/T ngư dệuu ạnuL
neyy deyu Buey 1915 any -
668“tST“98S”T6E ⁄T0”688”86/”¿Ty T8Tˆ€8T“6ZS“6
E1 nẸp I2 I9 n1 -
998“T68“t¿tˆ6 t6t“6/9“80T 6/T“88£E“tS T6£”060”S8 Bug1 8B 11 I6 ạnuL

9/0”66/0£ TET“S66”v/ 9T8ˆ£0/“0£ 062'Z60'bbb'6 g1) tạud ueow 2e2 (q
-
06⁄/“£60“ttt6 - - GNA Buỏ2
- E9E“y89“EE E9E“y89“£€
GNA 8T0Z/ZT1/T€ 2e nu] Iẻo| 2e2
GNA GNA
6T0Z/60/0€ nang d6u/ny3 1eud os dgiy6u yueop deuyu ny} ạnuL
2Éou döu/nu1 ep ọS 1919 any
4 Buo1> qus etd

nu ¡eud ueoYy ded (e

nei Iu2

2ỌnN VHN dỘN TVHd/nHL TVHd NVOHĐ 2ÿ2 VA 31H. ‘OT

NH/NG-60 4 OS NYW (oau dtL) LYHN dÖH HNIHO IVL OVD OV HNIW LJANHL
Idd DNQHL N3IA NVHd OD AL DNOO

ĐT

8TT“T£0906“£66“€ t06“£8Z”99E“bT £t£'tS/!1¿£E*“S £S/"St0“/08/098€ TE£"8t609E/ETT Anb 19nd AeBu IÈL
⁄£TV“TT1S6£/!/0S/€ 809“££6/£9/z9 9EE“£¿1“€I8“9 £bT“S££'919“6£E“£ T£E£”08T“9£S“80T weu nep Aebu 161
299’€Lb‘09E’9L 998’Z61'Sb8 £z8'Z60ˆ€98”/¿ 0Z0'/y8“S8/”8
0S£”S£670/8”S08”€ L42:X-12-X:12441:14 6£0’89E7Z'ST IV1NOO RIL VID
(SZS’0TT'SS6'822) (€/9ˆ€z9”8/E”€) 60070T£“88t“8St€ 8S£”T80”0E60S
(S0£“9/S“£19) (S0Z“9/5“Z19) - Anb ton> np 9s
(6S/“TS8“Sby“91) - (£S8”98t'9/S”Sc£) -
- SSS‘S80'Sz6'9 - - - ou deyu 194 nyt
9b0'LEb’STO'TS9 9Z£6“198/0t/¿“t6¿ 601”8TE“Ttb“T - 2e Wei
t£E6“t81“€ct“tSE”€ 968'b0b'287'92 0£6“6£Z£“£8/“ET 6S/”1S8”Sbt'9T 956'022'096'b
8t//8/T1“S6S/S6Z 998“Z61“S8 9£P'“z1Z'889”/99 £0ty“09E”696”Sy 1@| 120] ued
89£E7996”9//”66/7⁄ (S08”Z¿yˆ800”t) 99Z£/£0t“S6S/0£ 929'ZEL‘0E6‘666'Z 0Z0ˆ/b8“S8/”8 Ay Bua} oey neyy
(TTS66S”9y9ˆ9E£) (€S6'866'TTS) - 9Z1“SZ6'60/'98S
(ES6“866“TTS) (6€2'862'S8E'T9) - 68S”6£0”T6Z“t9T weu nep np os
TTế'£99'966“€ - 99//SS£“S6Z'6T£// 31 ANTNOW OVH RIL VID
- Đ£ES“S8/'t0S“/S€ - -
/££t'1SE”£¿8“6SZ”T 992 ‘Z0v’S6S'0Z (90Z’92T’8E9’ZEE) > Anb 19n> np 9s
TS£“969“£S1“£989 GNA = -
GNA 958'88b'S82'6 ouy deyu igy nyt

GNA Ay uenb 6£2'862'S8E'T9 EE/!0btS“S0S“tST JEU WRI
ho Bunhp ‘iq IU uep ugAnij 123 09€'66T ‘0v0'9b2'T
bugs Bug uba uệI3 Bupnúd 818/296’9bS'6ZE'9 JẺ| IÉo| uetd
Ay Bucs} enw
weu nep np 9s
VID N3ANON

GNA GNA
Ïq 30!) 20 Aew = Ona} uạpị 3ŠA “e2 ệUN

NH/NG-60 4 OS NYW HNIH NAH HNiG OO NVS IVLWVID ‘DNYL ‘TT

(094) dai.) LYHN dOH HNIJHO IV OVO Ov HNIW L3ANHL
1d4 ĐNOHL N3TA NÿHd 02 AL ĐNỌ2

CONG TY CO PHAN N VIEN THONG FPT MAU SO B 09-DN/HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHiNH HOP NHAT (Tiép theo)

12. TANG, GIAM TAI SAN C6 DINH VO HiNH

Quyền sử dụng đất _ Phân mềm máy tính Giấy phép & quyền Tổng cộng
khai thác VND
NGUYÊN GIÁ VND VND
VND 789,199,601,226
Số dư đầu năm 45,523,375,025 70,878,405,530 86,521,937,227
Mua trong kỳ 30,803,353,937 2,720,088,991 672,797,820,671
Thanh lý, nhượng bán (181,116,107) 52,998,494,299 (181,116,107)
Số dư cuổi quý này . - 875,540,422,346
76,326,728,962 73,417,378,414
GIA TRI HAO MON LOY KẾ 725,796,314,970 207,115,690,845

: 36,999,773,954 46,496,107,902
Số dư đầu năm - 9,607,822,316 170,115,916,891
Khấu hao trong kỳ - (181,116,107) 36,888,285,586 (181,116,107)
Thanh lý, nhượng ban : - 253,430,682,640
Số dư cuối quý này 46,426,480,163 582,083,910,381
45,523,375,025 207,004,202,477 622,109,739,706
Tại ngày đâu năm 76,326,728,962 33,878,631,576 502,681,903,780
Tại ngày cuối quý 26,990,898,251 518,792,112,493

13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG 30/09/2019 31/12/2018
VND VND
Hệ thống đường trục
Khác 25,737,721,556 10,109,586,726
63,355,871,920 38,840,112,610
14. DOANH THU CHUA THUC HIEN 48,949,699,336
a) Ngan han 89,093,593,476
31/12/2018
Doanh thu nhận trước về các dịch vụ viễn thông 30/09/2019 VND
Các loại doanh thu chưa thực hiện khác VND
1,185,633,003,975
b) Dài hạn 1,267,652,523,352 1,772,804,084
Doanh thu nhận trước về các dịch vụ viễn thông 1,772,803,990
Các loại doanh thu chưa thực hiện khác 1,187,405,808,059
1,269,425,327,342
8,132,337,054
65,042,355,466 38,558,488,834
37,228,885,770 46,690,825,888
102,271,241,236

15


CONG TY CO PHAN VIEN THONG FPT MẪU SỐ B 09-DN/HN
THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo) 31/12/2018
VND
15. CHI PHi PHAI TRA NGAN HAN
246,833,295,541
Chi phí lương cán bộ nhân viên 30/09/2019 75,695,768,755
Chi phí lãi vay VND 251,356,784,970
Các khoản khác 573,885,849,266
317,768,627,287
16. PHẢI TRẢ NGẮN HẠN KHÁC 64,002,476,443 31/12/2018
216,414,596,286 VND
Các khoản trích theo lương 598,185,700,016
Cổ tức phải trả 14,433,475,459
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn 30/09/2019 1,100,904,683
Các khoản phải trả khác VND 204,263,238,848
18, 123,068,447
7,534,835,206 237,920,687,437
1,187,102,933
130,952,28624,1
28,857,174,076
168,531,398,456

16

ZT

8LS“tyy'9L2'29L 98Lˆy99“/£9“Z9€ Bueu) zÿ nes g4} teud 9S

p9 '€8L'666'69 60L 906 6SE”2L (uéy uebu ou ueyd 0 Aeq Yul} 96.np)


Sueyl ZT Suga Sud} es} 1eYyd Os :.N4

O9L‘8Z9'pLL‘LEz 96Z'£/y'66'66y weu Ny} weU Uap eq Nyy WeU AL
8y€'9Z6'/S€'99 đ08'6¿L'y6L'€€L JE 21 tuệu 8u04L
0/}'8L6'/S€'L0L y89'y9€'€ry'6L2
¿y9'€8L'666'69 60L'806'68€'2ĐI uiệu 30UU 8uUQA 8u04L
GNA GNA
SLIZLILE 6L/G/0€

ines naiq yoi| 021) e1) ueou 2ônp uêu lẹp AeA ueOYy ED

S62'ZLb'L66 66 S6 £¿t'166'66 ¿y9ˆ£81'666 69 LLL'L20'782'TEE 091/9Z9't1/2£E€ 091'8Z9'tT1//£¿ Buộo

S6£ ¿¿ ¿66 66y S6Z'z¿t'/66'66y £y9'£81'666'69 (1//E028'£EE 091'8Z9'y1/'/E¿ 091'8Z9'y1/'/E£ vey 1ep Aen
GNA GNA GNA GNA NA GNA
nạn IW2
öu en ; tạo oR ðu ey ;

BueU ey 99 95 me quis 3eud Bugu eyy 92 0S C8

61/6/0€ S1/Z1/TE

NŸH TVG HNTH2 T1VL 3nHL ÔN VAAVA ‘ST

6££“8£//Z8T't19'£ 6£Z'8E//Z8TPT9'€ b0//yT18'9E9'6T18'£ §9/'€£0'££/T/0? 8/16£S//80Z9E€ 8/16¿6/80Z9EE Bug

601'806'6SE'LbT+4A 60T'806'6SE' LPT+,+a £b9'£81'666'694++ 60T'806'6SE' LPT+,+a £y9'E81'666'69+, + + £y9'E81'666'69t,4+ (8T gs qui 18ÁnuIL wax)

ạ uẻj uạp uẺU Iệp ON


0£1'0E8'ZZ8'99Đ' 0ET'0£8'Z£8'99p'£ £90'1E9'/E9'6y/£ 969'S11'Z/£E'v£6'£ 9EG'GbE'880'Z6Z/£ 9ES'SbE'880'Z6Z'E uey upbu AeA
GNA GNA GNA NA NA NA

pu ely ; melo Buật pu en ï
Bugu ey 02 0S ˆ nạn I2
Buẹu et)j 02 0S ng quis ed 8T1/Z1/TE

61/6/0€

NÝH NVĐN HNTH2 TL 3HL ÖN VAAVA “ZT

NH/NG-60 8 OS nyw (oau3 dạtL) LYHN dÖH HNTH2 TL OV2 OV8 HNIN L3ARHL

idd ONQHL N3IA NVHd OO AL SNOD

8T

295'L56 THO'LLL'y 9EP'LOL'SCE'COE IĐÍU6IEICb(tt C8EĐ9I9S05T1 0000120/5%E EÊUtES86/68E (00005T00E) 0£6165T6€07 000‘0P8'PZL'L8h'Z Aeu Anb 1onnpa95

(6/9691) (60/06) (§ftSiE/S09T) (§fyt/E/S091) -. ". :. l. :- AY OS NY UOA ạA 301)| ÕUỘ0 U22
(oo0'o0e'08s'eze) — (000'T6S‘oSr'zbt) (o00’6oz’6zt'9zz) (o00'sou'ézt'9zz) tạ Bu2Je0?g8)
Ẹ : (00012) - . - : 000'009'z2t'922 "ạt 90 Bugg 27 90 YD
6679I76EQIT : tHIUICStRU6 CHÚ BS : : . : " tệ 00/1 In) UẺN(U JỦ]
9776SWSÙb(

969/0/I/UTẤIĐ ĐEEEEUSVI9IE£ [IPĐIUIS(SPIE 9PP99S(669f0T1 000017//SĐE ECEÔPES86/68E (0000ST00E) 0£E616ST6E07 0000/6519: Aeu Anb 19nnp99s

(2p6'gr9'2ss'9) fbl6h9§WfTI ((t68192869) (691974619) .. .. :. ˆIW068/1 -. MY 9S NYO UOGAA2ey Budp valq 229
¿0% 91 6§0/0668ET (169 FT) d08

Yuu) Bupnyp cay) nayd oo yueY 1d
66£ 6b 95/1 66f€b9w/1 - (I96%6f6l6Ø) - IW6ÐSf6I60I - : l U11 1ÿ J1 neq Ang)
(000006) (UIEEfI) (6/6092) (0066090) - - : - : an bueg 2J] 0 8)
- . : R 000/59 99/9 rau 09 Bueg 3J\? 8
: (8IUS0T s (S9%/E9) - : E : l ugnuy UỆnU |) Ánb 2 đã \D1L
- : : : . tweU Buoy uenyy UNL 167
(991801) II926/8WUH (6SĐEI£6P60I) (WSbIt@GöUM)

¡IWIW66I1 IÔSTPEE6ĐÚT IÚIŒUE6MUT

9PII60969T0EE E//899f61597 Eze'set‘oer‘oco’e I/SE9EES#6ET ooo'orz’zzs're 0/06/16/89Ẻ (U000ST00E) 6/9667692 0000657E9/05T pny weu nep AgBnpuog

(NA (NA (NA (MA (NA (NA (NA (MA (NA
yeos way Buoy Buoy —ueyd nnyps
ug Buoy Guop09 end yo! 107 toud ñ/J@SIĐUĐA — URL Anbnaydoy 9) UOnp ABuby, — nyo end pyneupo,

ueyd enya uenyu io? —20nyy2eyy And =e eA Nynep ANd

nny os nyo uga Guo} top AeyL

nnH OSñH2NỌA ‘6T

NH/NG-60 4 OS NyW (oau dạIL) LỰHN dÖH HNIHO IVL OVS OVE HNIW LJANHL

id4 DNOHL N3IA NVHd OD AL SNQO

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT . MẪU SỐ. B 09-DN/HN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo)

VỐN CHỦ SỞ HỮU (Tiếp theo)


Số liệu cổ phiếu đã bán ra công chúng 30/09/2019 31/12/2018
248,772,484 226,159,724
- Cổ phiếu phổ thông lưu hành
30,015 30,015
Só lượng cổ phiếu quỹ
248,742,469 226,129,709
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang

- Cổ phiếu phổ thơng

Cổ phiếu phổ thơng có mệnh giá 10.000 VND/cổ phiếu.

Vốn điều lệ

Tại ngày 30 tháng 09 năm 2019, vốn điều lệ đã được cổ đơng góp đủ như sau:

Vốn đã góp tại ngày

30/09/2019 31/12/2018
cổ phiếu % %
cổ phiếu
50.17%
1. Tổng Công ty Đầu tư và 124,804,562 50.17% 113,458,693
45.65%
Kinh doanh vốn Nhà nước 113,566,257 45.65% 103,242,052 4.17%
10,371,650 4.17% 9,428,964
2. Công ty Cổ phần FPT


3. Các cổ đông khác

Cổ phiếu quỹ 248,742,469 99.99% 226,129,709 99.99%
30,015 0.01% 30,015 0.01%

248,772,484 100.009 226,159,724 100.00%

DOANH THU 30/09/2019 30/09/2018
VND VND
Tổng doanh thu
446,756,525,214 445,616,176,193
Doanh thu bán hàng 7,152,320,526,480 6,050,203,802,690
Doanh thu cung cấp dịch vụ
624,975,060 667,648,336
Các khoản giảm trừ doanh thu
46,393,838,127 17,044,060,897
Doanh thu bán hàng
7,552,058,238,507 6,478,108,269,650
Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu thuần

19


×