Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bctc công ty cổ phần viễn thông tin học bưu điện 1707245163

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 24 trang )

CÔNG TY CP VIÊN THÔNG - TIN HỌC BƯU ĐIỆN Mẫu số B 01-aDN
158/2 Hồng Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)

BANG CAN DOI KE TOAN TONG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
TAI NGAY 31 THANG 12 NAM 2023 z Don
TT Tài sản Mã số | ThmuiYnẾht | Số cuối năm vi tinh: don
2 3 4
TAI SAN NGAN HAN+ 1 Số đầu năm
4 |o0=110+120+130+140+150)
100 1.205.347.674.672 5
1.223.020.256.346
1 |Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 97.331.472.609 | —
1 |Tiền 11 71.331.472.609 203.273.189.687
|2 [Các khoản tương đương tiền 112 20.000.000.000 92.873.189.687
II |Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 _ 110.400.000.000
| C1 |Chứng khoán kinh doanh _ 121 =
2__ |Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 122 = -
: -
3 |Đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn 123 1.031.860.982.570 HP mm,
II |Các khoản phải thu ngắn hạn 130 824,012.370.466,)/ k ONG 1
1_ |Phai thu ngắn hạn khách hàng 131 5 969.100.674.187 671.517.356.168/] 4 PH)
|2. |Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 6 22.296.996.605 119.541.333.81 1| ¿\ gn
3 _[Phai thu nội bộ ngắn hạn 133 -
[|—;4ˆ_ ÌPhảin thu theo ti: ền độ hợp đồng xây dựng 134 NN
5 _ |Phai thu về cho vay ngắn hạn 135 \ĐÀd _ BIgưu |
6 _ |Phải thu ngắn hạn khác 136 7 42.496.822.892
7_ |Dự phịng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 8 (2.033.511.114) §_ |Tài sản thiếu chờ xử lý 139 -


IV |Hàng tồn kho 140 9 61.350.575.477 34.515.233.922
1 |Hàngtổn kho 141 62.238.738.055 (1.561.553.315)
2 _ |Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (888.162.578)
V_ |Tài sản ngắn hạn khác 150 14.804.644.016 -
1 |Chỉ phí trả trước ngắn hạn IIR 10 14.804.644.016 177.112.900.361
2 _ |ThuếGTGT được khấu trừ 152 - 178.001.062.939
3 _ |Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 153 Si
4 _|Giao dich mua ban lai trái phiếu Chính phủ 154 = (888.162.578)
5__ |Tài sản ngắn hạn khác 155 - 18.621.795.832
'TÀI SẢN DÀI HẠN 11.200.533.679
200 231.515.110.373 5.542.960.578|
B_ | 200210:2201240+250:260) 1.878.301.575
1.455.138.909
1 |Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1_ |Phải thu dài hạn của khách hàng 21
2_ |Trả trước cho người bán dai han 212 : -
3__ |Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc. 213 -
4 [Phai thu nội bộ dài hạn 214 230.722.054.110
5 |Phải thu về cho vay dài hạn 215 1.456.065.109
6 _ |Phải thu dài hạn khác 216 1 1.455.138.909. =
7 _ |Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (®) 219 -
II |Tài sản cố định 220 147.332.300.384 -
1 |Tài sản cố định hữu hình 221 1 64.821.938.009
-|Nguyên giá 222 224.818.845.574 -
-|Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (160.056.907.565)| —
2 _ |Tài sản cố định thuê tài chính 224 - 1.456.065.109.
-|Nguyên giá 225 - -
-| Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 :
3 |Tài sản cỗ định vơ hình 227 12 82.510.362.375 137.449.433.816
-|Nguyên giá 228 87.623.586.394 52.910.941.025

-|Giá trị hao mòn lug ké (*) 229 (5.113.224.019) 203.745.187.921
II |Bất động sản đầu tư 230 - (150.834.246.896)
-|Nguyên giá 231 -
-
-

-

84.538.492.791
87.623.586.394
(3.085.093.603)

-

-

-|Giá trị hao mòn luỹ kế 232 - -
IV |Tài sản dở dang dài hạn 240
1 |Chỉ phí sản xuất, kinh doanh đở dang dài hạn 241 10.825.185.838 12.403.911.938

2 _ |Chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang, 242 13 10.825.185.838 12.403.911.938
V_ |Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 14 64.571.024.000 64.764.200.000
1 |Đầu tư vào công tycon 251
2 _ |Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 - -
3 _ |Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 - -
4_ [Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 66.374.000.000 66.374.000.000|
5 |Dau tu nam gitt dén ngay đáo hạn 255 (1.802.976.000) (1.609.800.000)
VI |Tài sản dài hạn khác 260
1 |Chỉ phí trả trước đài hạn 261 10 - -
| 2 |Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262

3_ |Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thể dài hạn 263 7.331.461.242 14.648.443.247
4 _ |Tài sản dài hạn khác 268 7.331.461.242 14.648.443.247
5 __ |Lợi thế thương mại 269
CONG TAI SAN (270=100+200) 270 = -
Mã số Ki - -
TT Nguồn vốn - -

- =

1.436.862.785.045 1.453.742.310.456

Số cuối năm Số đầu năm

C_|NQPHAI TRA (300=310+330) 300 791.098.864.716 791.467.287.089
I |Nợ ngắn hạn 310 787.633.145.633 790.330.478.771
1_|Phai tra cho ngudi ban ngan han 311 15 415.043.029.549 326.410.935.756
2 [Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 16 2.085.082.354 10.628.380.828
3 |Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 1 14.794.716.326 3.037.407.329
4 |Phải trả người lao động 314 15.594.779.159 11.976.814.840
5 |Chỉ phí phải trả ngắn hạn 315 18 12.726.649.958 26.947.532.628
316 -
6 _ |Phải trả nội bộ ngăn hạn 317 - -
| _7__ |Phải trả theo tiến độ hợp đồng xây dựng 318 - 11.130.268.854
319 19 29.720.784.671
8 _ |Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 320 20 8.165.315.020 346.002.680.093
9 _ |Phải trả ngăn hạn khác 321 31.379.338.116 8.630.547.628
10_ |Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 322 276.040.700.893 15.845.126.144
11 |Dự phòng phải trả ngắn han 323 2.731.502.407 -
12_ |Quỹ khen thưởng, phúc lợi 9.072.031.851 -
324 1.136.808.318

13 |Quỹ bình ơn giá 330 -
331 3
14 |Giao dịch mua bán lại tráiphiếu Chính phủ 332 - -
333 -
II |Ng dàihạn 334 3.465.719.083. :
1 |Phải trả người bán dài hạn 335 -
336 = -
2 _ [Người mua trả tiền trước dài hạn -
337 19 778,215,900 5
3 |Chi phi phai trả dài hạn 338 -
339 -
4 _ |Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 340 : -
341 -
5__|Phai trả nội bộ dài hạn 342 - 358.592.418
6 _ |Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 343 2 - - |
7__ |Phai tra dài hạn khác 491.310.125
8_|Vay va ng thué tai chinh dai han —400 5 662.275.023.367

9_ |Trái phiếu chuyển đổi 410 21 & 662.275.023.367
10 |Cổ phiếu ưu đãi 41 - 321.850.000.000
11 |Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 4lla - 321.850.000.000

12 _|Dự phòng phải trả dai han 4IIb 2.974.408.958 -

13 |Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 412 - 2.512.000.000

INGUON VON CHU SO HUU 413 645.763.920.329 -
D | 400-410-4430) 645.763.920.329
414 321.850.000.000 -
I |Vốn chủ sởhữu 321.850.000.000

1 |Vốn góp của chủ sở hữu
-_ |CŠ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết -

-_ |Cổ phiếu ưu đãi 2.512.000.000

2 [Thang du von cd phan -

3 |Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu -

4 |Vến khác của chủ sở hữu

5 |Cổ phiếu quỹ 415 # >
6 _|Chénh léch danh gid lại tài sản 416 2 =
7 |Chênh lệch tỷ giá hối đoái _| 417 - 5
8 |Quỹ đầu trphát triển 418 96.915.896.964 96.915.896.964
9 _ |Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 - é
10 |Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 : -
11 [Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 224.486.023.365 240.997.126.403
-|LNST chưa phân phối L/K đến cuối kỳ trước 42la 206.876.799.447 222.106.600.901
-|LNST chưa phân phối kỳ này 421b 17.609.223.918 18.890.525.502
12_ |Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 42 = #
13 |Lợi ích cỗ đơng khơng kiểm sốt 429 : -
II |Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 -
1 |Nguồn kinh phí 431 : -
2 _ [Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ. 432 - =
CONG NGUON VON (440=300+400) 440 - 1.453.742.310.456
1.436.862.785.045

Người lập biểu Kế toán trưởng
NGUYEN NGQC SON

TƯ —

NGUYEN TH] THU HUONG

CÔNG TY CO PHAN VIỄN THÔNG - TIN HỌC BƯU ĐIỆN Mẫu số B 02a - DN
158/2 Hồng Mai, Hai Bà Trưng, Hà Nội (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

BAO CAO KET QUA HOAT DONG SAN XUAT ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
(Dạng đầy di)
Quý) 4 năm 2023 KINH DOANH TONG HOP

CHỈ TIÊU Mã só | Thuyết Năm 2023 Quý 4 Năm 2022 Luỹ kế từ đầu năm.
Năm 2023 Năm 2022
1 minh
5 6 ue
1. Doanh thu ban hang va 2 3 4

lcung cắp dịch vụ 01 22 | 631..66440.5622..382 | 252..55663.0622..863 |5 1.498.204..114466..809 | _1.293Ề.296.167.260--
2. Các khoản giảm trừ 0 | 23
: 1.498.20: 4..114466..809 | 1.293.2966..116677..260
3. Doanh thu thuần về BH
10 6331.164.06.54602..562.382 | 252.556633,.006622..863 | 1387.435.747.503 |_ 1212.348.855.350
làx/cDV.00<0i-059 588.367.869.319 | 239.402.087.083 |
|4. Giá vốn hàng bán. 11 | 24 | 43.272.693.063 | - 131.31.610.6907.59.75.780 | 10.768.3768.399. 99.306 80.9497.43171..311.910

5. Loi nhuận gộp về BH và 20

Le D‘Vme(:20=10-11)

ia a thu hoạt động tài | „¡ | 2s 1.465.041.500 | 52.025.981.192 | 14.164.630.074 72.985.142.955

22 | 26 | 7.189660503| 17390787504| 34032754161 33.561.026.002.
|7. Chi phí tài chính_ 3284034302 | — 5041700739 | — 27.846.094.698 16.864.364.163
| - Trong đó: Lãi vay phải trả — | 23 16.168.509.989 | 12581673391| 45.969.689.714 32.100.371.899.
8. Chỉ phí bán hàng 24| 27 | 14597509895| 17263.669393| 42.534.661.264 41.153.114.372

i a quan lydoanh | 2; | 7 |
R đo nà
10, Lợi nhuận thuận EÈ NSSf| ;ấo 6782.054.176 | 17950826/684| - 2395924241| - 41.118.542.592
động kinh doanh
11. Thu nhập khác 31 11.895.678.177 | _5.991.932.144 | 24.856.246.583 16.122.144.288|
12. Chỉ phí khác 32 145.511.523 | — 10.829.079.922 6.603.200.344 34.308.205.436
(4837147778| 18253.046239| (18.186.061.148)
` nhuận khác (40=31- | ¿o 11750.166.654 |

14. Tổng lợi nhuận trước 50 18.532.220.830 | 13.113.678906| 20.648.970.480 22.932.481.444
thuế (50=30+40) 2.239.496.065 3.039.746.562 4.041.955.942
1 Thuế thu nhậpdoanh | „¡ | ;g | - 2.930.232.792
Inghiệp hiện hành - - - -
16.Chỉ phí thuế TNDN hỗn | ,,
llại 10.874.182.841| - 17609.223.918 18.890.525.* 502
17, Lợi nhuận sau thuế 60 15.601.988.038 |
'TNDN(60=50-51-52) 337,9 541,1 586,9

18. Lãi cơ bản trên cỗphiếu 70 484,8 : - -

19. Lãi suy giảm trên cổ 3i
phiếu (*)

t Người lập biểu Kế toán trưởng


NGUYEN TH] THU HUONG NGUYEN NGQC SON

CONG TY CO PHAN VIEN THONG - TIN HOC BUU ĐIỆN Mẫu B 03a - DN
Ngõ 158/2 Phô Hông Mai, P. Quỳnh Lôi, Q. Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, Việt Nam
(Ban hành theo Thông tư số
200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014

của Bộ Tài chính)

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE TONG HOP
(Theo phương pháp gián tiếp)
Don yj tinh: VND
Tại ngày 31/12/2023

Chỉ tiêu Mã số Thuyết Lũy kế từ đầu năm đến cuỗi quý này.
minh Năm nay. Năm trước

1; 2 3 4 š

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh. . . |0 20.648.970.480 | 22.932.481.444.

1. Lợi nhuận trước thuế 12.654.968.862
2. Điều chỉnh cho các khoản 611.440.730.
- Khẩu hao TSCĐ và BĐSĐT___ me 02 . 13.416.755.085 8.117.466.647
Các khoản dự phòng 03 (2.618.094.882)
đã) lễ chênh lệch tỷ giá hồi đoái do đánh giá lại các khoản mục tiện tệ có gốc | _04 1.660.467.309 (63.997.493.636)
= (Lai), 16 tir hoat động đầu tư. . - 10 (5.167.037.172) 16.864.364.163
— - Chỉ phí lãi vay 06 21.846.094.698 1.183.228.210.
- 177.631.199.284
~ Các khoản điều chỉnh khác 07 — S5 787.155.518) 242.360.812.103

3. Loi nhudn từ hoạt động kinh doanh trước thay đội vốn lưu động 08 “(408.810.241.467)
~(ăng) giảm các khoản phải thu... 09 (203.667.551.596) (2.191.814.825)
- (Tăng), giảm hàng tồn kho — | 1Ô 115.762.324.884 (4.479.180.716)
(Tăng), giảm các khoản phi il 79.433.333.767 (5.879.427.731)|
~ (Tăng), giảm chỉ phí trả trước 12 .712.871.668 (6.915.325.679)
_ ~ 13 = | (20.100.750.821)
~ (Tăng), giảm chứng khoán kinh doanh ” 14 (29.130.176.265) (3.383.180.349)
- Tiên lãi vay đã trả
= Thué thu nhập doanh nghiệp đã nộp . 15 (2.856.478.842) 60.000.000.
| Ƒ t6 $ 20.000.000.000.
“Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh . 17 (8.708.423.097) (25.183.000.000)
~ Tiên chỉ khác cho hoạt động kinh doanh.
‘Luu chuyén tien thuan tir hoat dng kinh doanh . 20 10.333.056.037 | 25.929.259.900
TL, Luu chuyén tiên từ hoạt động đầu tư °
"1. Tién chỉ đẻ mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (19.857.587.324) 7.791.649.527|
5, Tiên thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 12 470.000.000 25.214.729.078.
3. Tiễn chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 2 -
L4, Tiên thu hồi cho vay, bán lại các công cụ ng của đơn vị khác | 24 - 515.570.801.931
5. Tiên chỉ đầu uự góp von vào đơn vị khác TT 25 „ (719.995.747.096)
- (52.718.424.959)
6. Tiên thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác. 26 (51.203.370.124)
7. Tiên thu lãi cho vay, cô tức và lợi nhuận được chia 27 (252.089.391.867)
30 (14.068.760.837) 455.350.701.342
Lưu chuyên tiền thuần từ hoạt động đầu tư
TII. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính. 11.880.212
1 Tiên thụ từ phát hành cỗ phiêu, nhận vơn góp của chủ sở hữu. 31 - 203.273.189.687
-
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiêu của doanh nghiệp đãp| 32 33 "736.426.317.935
3. Tiên thu từ đi vay
4, Tiên trả ng gốc vay ” 34 (806.388.297.135)|

35 :
5 Tiền trả nợ gốc thuê tài chinh . 36 —— _.....32.176.950.452)|
L6, Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ so hou
‘Luu chuyén tiên thuần từ hoạt động tài chính. . T 40 (102.138.929.652)|
Luu chuyén tiền thuần trong ky (50 = 20+30+40) măNMA: (105.874.634.452)|
Tign va twong durong tién dau ky 60 203.273.189.687
Ảnh hưởng của thay đôi tỷ giá hôi đối quy đơi ngoại tệ 61 “[_. (67.082.626)
(Tiền và tương đương tiên cuối kỳ (70=50+60+61) 70 97.331.472.609

NGƯỜI LẬP KÉ TOÁN TRƯỞNG

(Kỹ, họ tên) (Ký, họ tên)
NGUYEN NGQC SON
(a

NGUYEN TH] THU HUONG

CÔNG TY CP VIỄN THÔNG - TIN HỌC BƯU ĐIỆN Mẫu số B 09 - DN
158/2 P.Hồng Mai, P.Quỳnh Lôi, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 21/12/2014 của Bộ Tài chính)

BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH TONG HGP CHON LOC ZZ+ MS

Quy 4 Nam 2023
1. THONG TIN KHAI QUAT

Hình thức sở hữu vốn
Cơng ty Cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (gọi tất là “Công ty”) được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp số 0100683374 cấp lần đầu vào ngày 12/12/2001 và sửa đổi lần 18 vào ngày 14/06/2023 do Sở


Kế hoạch và Đầu tư thành phô Hà Nội câp.
Vốn điều lệ của Công ty là: 321.850.000.000 VND.

Tổng số lao động trong Công ty

Tổng số lao động trong Công ty tại ngày 31/12/2023 là 376 người (tại ngày 31/12/2022 là 480 người)

Ngành nghề kinh doanh
+ Sản xuất thiết bị truyền thông;
+ Sửa chữa thiết bị liên lạc;

« Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi;

+ Bán bn máy móc, thiết bị phụ tùng máy khác. Chỉ tiết: Bán bn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát

điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện);

+ Lắp đặt hệ thông điện;

+ Giá + o Ba d n ục bu k ô h n ác th c iế h t ưa bị đ và ượ l c inh ph k â i n ện vđ ài oện đt âử u, :vi Đễ àn oth tô ạong; công nghệ viễn thông, đào tạo công nghệ thông tin;
* Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu: Dịch vụ tư vấn, chuyển giao công

nghệ trong lĩnh vực viễn thông, công nghệ thông tin, hệ thống trung tậm dữ liệu (Data center), các thiết bị trong

ngành truyền hình, ứng dụng cơng nghệ mới đề sản xuất thiết bị thông tin, viễn thông;
+ Kinh doanh bắt động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê;
+ Kiểm tra và phân tích kỹ thuật: Dịch vụ kỹ thuật đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng mạng viễn thông;

+ Hoạt động viễn thông khác: Đại lý kinh doanh dịch vụ ứng dụng trên mạng internet và viễn thông, dịch vụ tưvấn

trong lĩnh vực viễn thông, cung cấp dịch vụ trong lĩnh vực viễn thông;

» Cho thuê xe có động cơ;

+ Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp: cung cấp các dịch vụ;
« Sản xuất khác chưa phân vào đâu: sản xuất thiết bị bảo vệ;

+ Ban buôn chuyên doanh khác chưa phân vào đâu: Kinh doanh thiết bị bảo vệ;

+ Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính: Đầu tư sản xuất máy tính, sản xuất trong lĩnh vực tin học;

* Lập trình máy vi tính: Đầu tư sản xuất sản phẩm phần mềm;

+ Lắp đặt hệ thống cấp, thốt nước, lị sưởi và điều hịa khơng khí;

+ Tu van may vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính: Dịch vụ tư van trong lĩnh vực tin học, cung cấp dịch vụ trong
s Hoạt động dịch vụ hỗ trợ l k ĩ i n n h vực tin học; h doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông

liệu, vật tư, thiết bị và hệ thống đồng bộ trong lĩnh vực viễn
và tin học bao gồm cả xuất nhập khẩu nguyên vật

+ Xây dựng cơng trình kỹ thuật d t ân hông và tin học; dụng khác: Xây dựng hạ tầng viễn thông, các hệ thống trung tâm dữ liệu (Data

* Hoạt c đ e ộ nt n e g r), hỗ Xâ tr y ợ d l ị ắ c p h cô v n ụ g tài trì c nh hính viễn chư t a hơng đ ; ược phân vào đâu: Dịch vụ thanh toán.
« Cho th máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác: Dịch vụ cho thuê thiết bị viễn thông và tin học;
* Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật: Cung, cấp các dịch vụ nghiên cứu công nghệ

thông tin;

* Hoạt động xổ số, cá cược và đánh bạc;


Page 1

+ Xt ly dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan (không bao gồm thiết lập mạng và kinh doanh hạ tầng bưu
chính viễn thơng)

* Cổng thông tin (trừ các loại thông tin Nhà nước cấm và hoạt động báo chí).

Hoạt động chính
+ Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông;
+ Cho thuê máy móc, thiệt bị và đồ dùng hữu hình khác: Dịch vụ cho th thiết bị viễn thơng và tin học;
* Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp: Cung câp các dịch vụ;
* Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu: Kinh doanh trong lĩnh vực viễn thông

và tin học bao gồm cả xuất nhập khẩu nguyên vật liệu, vật tư, thiết bị và hệ thống đồng bộ trong lĩnh vực viễn

thông và tin học.

Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá 12 tháng.

Cấu trúc doanh nghiệp

Chỉ nhánh - Công ty Cổ phần Viễn thơng Tin học Bưu điện (Chi nhánh Hồ Chí Minh): Hạch tốn độc lập.
Chỉ nhánh Cơng ty Cổ phần Viễn thông Tin học Bưu điện tại Đà Nẵng: Hạch tốn độc lập.
. NĂM TÀI CHÍNH, CHUẨN MỰC KÉ TỐN VÀ CHÉ ĐỘ KÉ TỐN ÁP DỤNG

Kỳ kế tốn


Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 3 tháng 12.
Báo cáo này được lập cho kỳ báo cáo từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2023
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng các Chuẩn mực kế toán,, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo Thông tư số

200/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2014 và các thông tư hướng, dẫn thực hiện Chuân mực kế toán của Bộ
Tài chính trong việc lập và trình bày Báo cáo tài chính.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ yêu cầu của các Chuẩn mực Kế toán, Chế độ Kế toán doanh nghiệp Việt

Nam được ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2014 cũng như các thông tư hướng,
dẫn thực hiện Chuẩn mực kế tốn của Bộ Tài chính trong việc lập Báo cáo tài chính.

Báo cáo tài chính tổng hợp kèm theo khơng, nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và

tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các ngun tắc và thơng lệ kế tốn được chấp nhận chung tại các nước khác ngồi

Việt Nam.

. TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YẾU
Sau đây là các chính sách kế tốn chủ yếu được Cơng ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp:

Ước tính kế tốn
Việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp tuân thủ theo các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam
và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bà) cáo tài chính tơng hợp u cầu của Ban Tổng
Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về các cơng nợ, tài sản và việc trình
bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập Báo cáo tài chính tổng hợp cũng như các số liệu báo cáo về
doanh thu và chỉ phí trong suốt năm tài chính.


Đánh giá và ghi nhận theo giá trị hợp lý

Page 2

Theo quy định của Luật Kế tốn đã có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018, trong đó bao gồm quy định về đánh
giá và ghỉ nhận theo giá trị hợp lý, tuy nhiên chưa có hướng dẫn cụ thé cho van dé nay; Theo đó, Ban Tổng Giám
đốc đã xem xét và áp dụng như sau:
4) Công cụ tài chính được ghỉ nhận và đánh giá lại theo giá trị hợp lý trên cơ sở giá gốc trừ đi các khoản dự phòng
cân trích lập (nếu có) theo quy định hiện hành;

b)_ Các khoản mục tiễn tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá theo tỷ giá giao dịch thực tế;

e)_ Đối với tài sản và nợ phải trả (ngoài các mục a và b trên đây) Cơng ty khơng có cơ sở để xác định được giá trị
một cách đáng tin cậy do đó Cơng ty đang ghỉ nhận theo giá gốc.

Cơng cụ tài chính

Ghỉ nhận ban dau

Tài sản tài chính: Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chỉ phí giao
dịch có liên quan trực tiệp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Cơng ty bao gồm tiền, các
khoản tương đương tiền, các khoản phải thu khách hàng, phải thu khác, các khoản ký quỹ, các khoản đầu tư tài
chính.

Cơng nợ tài chính: Tại ngày ghỉ nhận ban đầu, cơng nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chỉ phí giao
dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó. Cơng nợ tài chính của Cơng ty bao gồm các
khoản phải trả người bán, phải trả khác, các khoản chỉ phí phải trả, các khoản nợ thuê tài chính, các khoản vay.

Đánh giá lại sau ghỉ nhận ban đầu


Hiện tại, chưa có quy định về đánh giá lại cơng cụ tài chính sau ghi nhận ban đầu.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn, các khoản đầu tư

ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dé dang chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đên việc biên động giá
trị.

Các khoản đầu tư tài chính

Đầu tư vào cơng ty con

Công ty con là các Công ty do Công ty kiểm sốt. Việc kiểm sốt đạt được khi Cơng ty có khả năng kiểm sốt các

chính sách tài chính và hoạt động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của các công ty
nay.

Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

Công ty liên kết là một Công ty mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng khơng phải là Công ty con hay Công ty

liên doanh của Công ty. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia vào việc đưa ra các quyết định về chính
sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng khơng có ảnh hưởng về mặt kiểm sốt hoặc đồng kiểm sốt

những chính sách này.
Cơng ty ghi nhận ban đầu khoản đầu tư vào Công ty con, Công ty liên doanh, liên kết theo giá gốc. Công ty hạch

toán vào thu nhập trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp khoản được chia từ lợi nhuận thuần lũy kế


của bên nhận đầu tư phát sinh sau ngày đầu tư. Các khoản khác mà Cơng ty nhận được ngồi lợi nhuận được chia

được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

Các khoản đầu tư vào Công ty con, Công ty liên doanh, Cơng ty liên kết được trình bày trong Bảng cân đối kế toán
tổng hợp theo giá gốc trừ đi các khoản dự phòng giảm giá (nếu có). Dự phịng giảm giá đầu tư vào Cơng ty liên kết

được trích lập theo quy định tại Thơng tư số 48/2019/TT-BTC ngày 08 tháng 08 năm 2019 của Bộ Tài chính về

“Hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tôn thất các khoản đầu tư, nợ phải

thu khó địi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, cơng trình xây dựng tại doanh nghiệp”.

Page 3

Các khoản đầu tư dài hạn khác lệ của
đầu tư
Các khoản đầu tư đài hạn khác bao gồm các khoản đầu tư mua cổ phần với tỷ lệ nhỏ hơn 20% vốn điều
Công ty Cổ phần, các khoản đầu tư dài hạn khác được phản ánh theo giá gốc. Dự phòng giảm giá các khoản Bộ Tài

dài hạn được trích lập theo các quy định tại Thông tư số 48/2019/TT-BTC ngày 08 tháng 08 năm 2019 của đầu tư,

chính về “Hướng dẫn việc trích lập và xử lý các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản

nợ phải thu khó địi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, cơng trình xây dựng tại doanh nghiệp”.

Các khoản phải thu và dự phịng phải thu khó địi

Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính tổng hợp theo giá trị ghi số các khoản phải thu từ khách
hàng và các khoản phải thu khác cùng dự phịng nợ phải thu khó địi.

Dự phịng phải thu khó địi của Cơng ty được trích lập theo thông tư số 48/2019/TT-BTC ngày 08 thang 08 nam
2019. Theo đó, dự phịng phải thu khó địi được trích lập cho những khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu
tháng trở lên, hoặc các khoản thu mà người nợ khó có khả năng thanh tốn do bị thanh lý, phá sản hay các khó
khăn tương tự.

Hàng tồn kho thể thực hiện được. Giá gốc
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có chỉ phí sản xuất chung, nều
hàng tồn kho bao gồm chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp, chỉ phí lao động trực tiếp và tồn kho được xác định theo
có, để có được hàng tồn kho 6 dia điểm va trạng thái hiện tại. Giá xuất của hàng bằng giá bán ước tính trừ các
phương pháp bình qn gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định
Hes znwvy\ezn
chỉ phí để hồn thành cùng chỉ phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Cơng ty được trích lập theo các quy định tại thông tư số 48/2019/TT-BTC
ngày 08 tháng. 08 năm 2019. Theo đó, Cơng ty được phép trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng,

kém phẩm chất trong trường hợp giá trị thực tế của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại

thời điểm kết thúc niên độ kế toán.

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mịn luỹ kế. Ngun giá tải sản cơ định hữu

hình bao gồm giá mua và tồn bộ các chỉ phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái
sin sang str dung.

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Đối
với những tài sản Cơng ty nhận do góp` vốn thì Cơng ty thực hiện trích khấu hao dựa trên giá trị còn lại và thời gian

sử dụng còn lại. Khung khẩu hao cụ thể hàng năm như sau:

Nhà cửa vật kiến trúc Thời gian khấu hao.
(Số năm)
Máy móc thiết bị 06-25

Phương tiện vận tải 03-05

Thiết bị văn phòng 06
Tài sản cô định khác
03-07
03-05

Tài sản cố định vơ hình và khấu hao

Tài sản cố định vơ hình thể hiện giá trị quyền sử dụng đất, phần mềm máy tính và được trình bày theo nguyên giá
trừ giá trị hao mòn lũy kế. Quyền sử dụng đất của Công ty là lâu dài nên khơng thực hiện trích khấu hao. Phần
mềm được khẩu hao theo phương pháp đường, thẳng trong thời gian 03 năm.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang thuê, quản trị hoặc cho. bất kỳ mục đích
Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho va chi phi laivay có liên quan phù hợp
nảo khác được ghi nhận theo giágốc. Chi phinay bao gom chi phi dich vy
với chính sách kế tốn của Cơng ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng giống như với các tài sản
khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Page 4

Các khoản trả trước dài hạn

Các khoản chỉ phí trả trước dài hạn bao. gồm chỉ phí chờ kết chuyển công cụ, dụng cụ, linh kiện loại nhỏ được coi


là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty với thời hạn từ một năm trở lên. Các chỉ phí này

được vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước dài hạn và được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh

doanh tổng hợp, sử dụng phương pháp đường thẳng tối đa không quá ba năm.

Nợ phải trả tiền có thể phải trả nhà cung cấp hoặc các đối tượng khác. Nợ phải trả được trình bày theo giá trị

Nợ phải trả là số

ghỉ số.

Chỉ phí phải trả

Các khoản chỉ phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong năm để
đảm bảo khi chỉ phí thực tế phát sinh khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất, kinh doanh trên cơ sở đảm bảo.
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chỉ phí. Khi các chỉ phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế

tốn tiến hành ghi số bổ sung hoặc ghi giảm chỉ phí tương ứng với phần chênh lệch.

Chỉ phí phải trả trong kỳ là các chỉ phí trích trước chỉ phí cho các dự án của Cơng ty.

Các khoản dự phòng phải trả

Các khoản dự phòng phải trả được ghi nhận khi Cơng ty có nghĩa vụ nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy
ra, và Cơng ty có khả năng phải thanh tốn nghĩa vụ này, Các khoản dự phịng được xác định trên cơ sở ước tính
của Ban Tổng Giám đốc về các khoản chỉ phí cần thiết để thanh tốn nghĩa vụ nợ này tại ngày kết thúc kỳ hoạt ý ‹
động. Các khoản dự phòng phải trả tại 31/12/2023 là dự phòng bảo hành thiết bị và các dự án thi công của Công ty.


Nguồn vốn
Vốn chủ sở hữu của Công ty được ghi nhận trên cơ sở thực gop, của các cổ đông.
Các quỹ được trích lập theo quy định của Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông và Điều lệ Công ty.
Lợi nhuận sau khi trích lập các quỹ được phân phôi theo Nghị quyết của Đại hội đồng cỗ đông.

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5)điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho
người mua;
(b) Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng
hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và
(e) Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp ‹ dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
dang tin cay. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thuđược ghi nhận trong
kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng cân đối kế tốn của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4)điều kiện sau:

(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung, cấp dịch vụ đó;

(e) Xác định được phần cơng việc đã hoàn thành tại ngày của Bảng Cân đối kế tốn; và

(d) Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dịch và chỉ phí để hồn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Lãi tiền gửi được ghi nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tải khoản tiền gửi và lãi suất áp dụng.

Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Cơng ty có quyền nhận khoản lãi.


Page 5

Ngoại tệ wu cee
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyên đổi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch
tỷ giá phát sinh được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp. Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh

giá lại các số dư tại ngày kết thúc niên độ kế tốn khơng được dùng để chia cho cổ đơng.

Chỉ phí đi vay
Chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian
tương đối đài để hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên gid tai san cho đến khi tài
sản đó được đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay
được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan.

Tắt cả các chỉ phí lãi vay khác được ghi nhận vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khi phát sinh.
Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại.

Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận
thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp vì thu nhập chịu thuế không bao gồm

các khoản thu nhập hay chỉ phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang sang, nếu
có) và ngồi ra khơng bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.
Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định
này thay đổi theotừng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm
tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.
Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi số của các khoản mục tài sản phương


pháp dựa trên Bảng cân đối kế toán tổng hợp. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các

khoản chênh lệch tạm thời cịn tài sản thuế thu nhập hỗn lại chỉ được ghỉ nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính

thuế trong tương lai để sử dụng các khoản chênh lệch tạm thời được khâu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho kỳ tài sản được thu hồi hay nợ phải trả
được thanh tốn. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận vào kết quả kinh doanh và chỉ được ghỉ vào vốn chủ sở
hữu nếu liên quan đến các khoản mục được ghỉ thẳng vào vồn chủ sở hữu.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Cơng ty có quyền hợp pháp dé
bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tải sản thuế thu nhập
hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp được quản lý bởi cùng một

cơ quan thuế và Cơng ty có dự định thanh tốn thuế thu nhập hiện hành trên cơ sở thuần.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

4. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 71.331.472.609 92.873.189.687
Các khoản tương đương tiền (¡) 20.000.000.000 110.400.000.000
(i) Cac khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng trở xuống. 97.331.472.609 203.273.189.687
Công

Page 6

5. PHAI THU KHACH HANG Số cuối kỳ Số đầu năm
250.598.719.204
Tổng Công ty Hạ ang mang 291.598.538.871 138.458.619.217
122.351.920.263

Tổng Công ty Viễn thông Mobifone 24.617.029.980 35.319.148.563
327.183.758.679 132.093.444.993
Công ty Công nghệ thông tin VNPT- Chỉ nhánh TĐBCVTVN
8.248.410.147 10.527.258.898
Tập đồn cơng nghiệp - viễn thông quân đội 4.411.399.962
8.104.143.520 6.742.886.850
Tổng Công ty Truyền Thông 8.580.008.800 5.161.844.380
Cơng ty TNHH MTV thí nghiệm điện Miền Bắc 51.134.211.890
Công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ mạng 59.196.490.850 8.580.008.800
21.570.163.722 8.082.500.250
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng 13.422.974.400
Cục Bưu điện Trung Ương 28.681.623.103 75.952.925.013
969.100.674.187 671.517.356.168
Ngân hàng TMCP Quân đội
21.917.690.966 Số đầu năm
Ngân hàng MB (Cambodia) PLC 379.305.639
Ban Quản lý DA đầu tư và xây dựng ngành BHXH 4.813.318.620
22.296.996.605 114.728.015.071
Các đối tượng khác 119.541.333.691

Công Số cuối kỳ Số đầu năm

6. TRA TRUOC CHO NGUOI BAN NGAN HAN 42.496.822.892 34.515.233.922
45.589.041 184.438.356
Công ty CP Dịch vụ Viễn thông Hạnh Minh
1.771.021.789 1.492.148.904
Các đối tượng khác 31.059.925 554.046.566

Công 40.649.152.137 32.284.600.096
1.455.138.909 1.456.065.109

7. CÁC KHOẢN PHAI THU KHAC 1.455.138.909
43.951.961.801 1.456.065.109
Phải thu ngắn hạn khác
35.971.299.031
Lãi dự thu
Tam ing
Ky cuge, ky quy
Cac khoan phai thu khac
Phai thu dai han
Ký cược, ký quỹ

Công

Page 7

8. NỢ XÁU Số cuối kỳ Số đầu năm Don vi: VND

Tên đơn vi Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Dự phòng Giá gốc Giá trị có thể thu hồi Dư phòng
(60.720.000) (60.720.000)
Công ty cổ phần Đầu tư và thương mại 365- 60.720.000 - 60.720.000 -
Việt Nam (1.573.192.664) (1.101.234.865)
Công ty Cổ phần Công nghệ Việt Tiến 1.573.192.664 ° (399.598.450) 1.573.192.664 471.957.799 (399.598.450)
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Công 399.598.450 - 399.598.450 -
(2.033.511.114) (1.561.553.315)
nghệ mới ANCO

Công 2.033.511.114 - 2.033.511.114 471.957.799

() Số dự phịng phải thu khó địi trích lập theo quy định tại thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 08 tháng 08 năm 2019 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn việc trích lập và xử lý các
khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tổn thất các khoản đầu tư, nợ phải thu khó địi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, cơng trình xây dựng tại doanh nghiệp”


9. HANG TON KHO Số cuối kỳ

1. Hàng tồn kho 62.238.738.055 178.001.062.939

Hàng mua đang đi đường 742.804.074 1.206.039.266
Nguyên liệu, vật liệu
42.961.226 44.267.985
Công cụ, dụng cụ 119.367.200.176
31.995.124.704
Chi phí sản xuất kinh doanh dé dang 163.223.443 163.223.443
Thành phẩm
Hàng hóa 29.294.624.608 57.220.332.069
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1) 888.162.578
Cộng 888.162.578) 177.112.900.361
61.350.575.477

() Cơng ty trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho theo quy định tại thông tư 48/2019/TT-BTC ngày 08 tháng 08
năm 2019.

10. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC Số cuối kỳ Số đầu năm
14.804.644.016
Ngắn hạn 14.804.644.016 11.200.533.679
Chỉ phí chờ kết chuyển 1.331.461.242 11.200.533.679
7.331.461.242 14.648.443.247
Dai han 14.648.443.247
Phan bé công cụ dụng cụ (trên 1 năm)

Page 9


11. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CĨ ĐỊNH HỮU HÌNH Don vi: VND

NGUYÊN GIÁ Nhà cửa Máy móc Phương tiện Thiết bị, dụng Tài sản cố Cộng
vật kiến trúc thiết bị vận tải cụ quản lý định khác
Số đầu kỳ 45.781.969.464 79.319.281.805 203.745.187.921
Mua sắm thiết bị 42.340.689.622 17.012.933.662 19.290.313.368 3.314.664.330 318.184.000
45.781.969.464 16.467.906.252 318.184.000 82.633.946.135
Xây dựng cơ bản hoàn thành 22.151.881.690 58.808.595.874 3.198.867.071 74.311.652.238 22.981.437.653
26.247.470.417 2.165.964.000 19.608.497.368. 2.834.633.646 2.165.964.000
Thanh lý, nhượng bán 1.584.665.868 18.045.836.733 18.422.302.168 224.878.845.574
23.736.547.558 4.879.656.365 77.146.285.884
Số cuối kỳ 22.045.421.906 9.700.940.383 360.842.432 150.834.246.896
23.630.087.774 31.127.126.782 18.783.144.600 5.487.660.251
HAO MÒN LŨY KE 1.728.826.357 5.007.629.567 11.388.624.668
27.681.469.092 2.165.964.000 825.352.768 2.165.964.000
Số đầu kỳ 16.093.219.205 9.263.802.740. 868.011.200 160.056.907.565

Trích khấu hao 8.782.033.993 64.821.938.009
Thanh lý, nhượng bán 7.311.993.279 52.910.941.025

Số cuối kỳ

GIÁ TRỊ CÒN LẠI

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

Page 10


12. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CĨ ĐỊNH VƠ HÌNH Don vi: VND

NGUYÊN GIÁ Phần mềm Quyền Cộng
Số đầu kỳ máy tính
sử dụng đất 87.623.586.394
Xây dựng cơ bản hoàn thành 13.558.738.370 74.064.848.024 0
Thanh lý, nhượng bán 74.064.848.024 0
13.558.738.370
Số cuối kỳ 3.085.093.603 74.064.848.024 87.623.586.394
2.028.130.416 74.064.848.024 3.085.093.603
HAO MÒN LŨY KÉ 5.113.224.019 2.028.130.416
Số đầu kỳ 10.473.644.767 Số cuối kỳ 0
8.445.514.351 10.825.185.838 5.113.224.019
Trích khâu hao 8.315.334.449 84.538.492.791
Thanh lý, nhượng bán 2.509.851.389 82.510.362.375

Số cuối kỳ Số đầu năm
GIÁ TRỊ CÒN LẠI 12.403.911.938
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ §.315.334.449
4.088.577.489
13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Chỉ phí xây dựng cơ bản đở dang
Du an MobileID cho Vinaphone
Cơng trình khác

Page II

14. ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN Số cuối kỳ Giá gốc Số đầu kỳ

Giá trị dư phòng —_ Gia tri hop ly (@) 66.374.000.000 Giá trị hợp ly (i)
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Giá gốc (1.802.976.000) 64.571.024.000 Giá trị dự phòng 64.764.200.000
66.374.000.000
(1.609.800.000) 64.764.200.000
20.000.000.000
Đầu tư vào Công ty con - 66.374.000.000 (1.802.976.000) 64.571.024.000 66.374.000.000 (1.609.800.000)
Đầu tư vào đơn vị khác 12.000.000.000
Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ Thuật Số 20.000.000.000 - 20.000.000.000 20.000.000.000
6.439.200.000
Việt 12.000.000.000 - 12.000.000.000 12.000.000.000
Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật Viễn 3.200.000.000
thông Hà nội 625.000.000
Công ty Cổ phần Công nghệ Truyền 8.049.000.000 (1.802.976.000) 6.246.024.000 8.049.000.000 (1.609.800.000)
22.500.000.000.
thông Việt Nam 3.200.000.000 = 3.200.000.000 3.200.000.000
Công ty Cổ phần ITTA các khoản đầu tư này
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công 625.000.000 - 625.000.000 625.000.000 trị hợp lý. Giá trị hợp

nghệ và Truyền thông 22.500.000.000 - 22.500.000.000 22.500.000.000 Hoạt động chính
Cơng ty Cổ phần Dịch vụ an tồn thông Thương mại
tin Thành phố Hồ Chí Minh
() (Cơng ty chưa xác định giá trị hợp lý của các khoản đầu tư này để thuyết minh trong báo c áo tài chính bởi vì khơng có giá niêm yết trên thị trường của Dịch vụ viễn thông
và các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy đi ¡nh hiện hành có liên quan chưa hướng, dẫn về cách tính giá Dịch vụ viễn thong
lý của các khoản đầu tư này nếu xác định được có thể khác với giá trị ghi sổ). Dịch vụ viễn thông
Dịch vụ viễn thông,
Thông tin chi tiết về công ty liên kết và các khoản đầu tư dài hạn khác tại ngày 31/12/2023 như sau: Tý lệ sở hữu Tỷ lệ quyền BQ Công nghệ thông tin
Nơi thành lập và 19%
14,12% năm giữ
Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ Thuật Số Việt hoạt động 2,2% 19%
Công ty Cổ phần Dịch vụ KT VT HN TP Hà Nội 18,88%

2,50% 14,12%
Công ty cả phần Công nghệ Truyền thông Việt Nam TP Hà Nội 15% 2,2%
Bình Dương 18,88%
Công ty Cổ phan ITTA 2,50%
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ và Truyền thông TP HCM
Cơng ty Cổ phần Dịch vụ an tồn thơng tin Thành phố Hồ Chí Minh TP Hà Nội 15%
TP HCM

Page 12

15. PHẢI TRẢ NGƯỜI BAN Số cuối kỳ Số đầu năm
Phải trả cho người bán ngắn hạn 326.410.935.756
415.043.029.549
STAR EXCELLENCE 4.198.997.022 10.767.633.202
181.182.213 547.699.641
Công ty Cổ phần Đầu tư Kỹ thuật số Việt
1.971.703.181 21.261.748.492
Ericsson AB 221.390.768 1.060.896.899
Công ty TNHH Công nghệ Huawei Việt Nam 9.532.216.418
222.249.013.167
NUTEK TELECOM 6.619.542.930 14.497.512.133
CONG TY TNHH ACE ANTENNA 5.423.435.427 188.004.834.712
HUAWEI International PTE LTD 88.750.972.299 27.974.708.624
12.901.460.782
Công ty Cổ phần Viễn thông Vinasa Việt Nam 72.525.331.760 5.175.908.980
Công ty cô phần ZME 5.423.435.427
Số cuối kỳ
Công ty TNHH sản xuất Thương mại Điện tử Bảo Trân 42.164.341.228
2.085.082.354
PAYORBIT PTE. LTD 789.146.078 Số đầu năm

Cty CP Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI
574.970.000 10.628.380.828
Các đối tượng khác 720.966.276 789.146.078

16. NGUOI MUA TRA TIEN TRƯỚC NGAN HAN Số cuối kỳ 2.444.556.657

Người mua trả tiền trước ngắn hạn 14.794.716.326 3.766.543.200
10.979.043.401 2.596.723.593
Cty CP Công nghệ mạng & truyền thông (Infonet) 2.380.543.889
1.031.411.300
Tổng Công ty Mạng lưới VIETTEL - Chỉ nhánh Tập đoàn 83.042.856
1.352.086.180 Số đầu năm
Công nghiệp - Viễn thông Quân đội
Số cuối kỳ 3.037.407.329
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng tỉnh Tây Ninh 12.726.649.958 656.664.854
12.531.239.455
Công ty cỗ phanCéng nghé& Truyền thông Việt Nam 2.181.801.786
195.410.503 21.065.614
Tổng Cục Thuế 171.875.015
Đối tượng khác
Số đầu năm
17. THUE VA CAC KHOAN PHAI NOP, PHAI THU NHA NƯỚC 26.947.532.628
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 18.188.785.073
Thuế GTGT phải nộp
Thuế thu nhập doanh nghiệp 3.716.478.375
Thuế thu nhập cá nhân 5.042.269.180
Thuế bảo về môi trường và các loại thuế khác

18. CHI PHi PHAI TRA


Ngắn hạn

Trích trước chỉ phí thuê ngoài các dự án
Trích trước chỉ phí lãi vay
Chỉ phí trích trước khác

Page 13

19. CÁC KHOAN PHAI TRA KHÁC Số cuối kỳ Số đầu năm
29.720.784.671
Ngắn hạn 31.379.338.116
Kinh phí cơng đồn 2.692.019.050 2.366.432.559
3.146.238
Bảo hiểm xã hội 5.361.503 296.171
Bảo hiểm thất nghiệp 624.409
Nhận ký quỹ ngắn hạn 269.880.015
650.592.790 2.980.200.412
Tạm ứng 702.171.867 1.251.805.865
1.259.855.413 22.849.023.411
Cổ tức phải trả 26.068.713.084
491.310.125 778.215.900
Các khoản phải trả khác 491.310.125 778.215.900

Đài hạn

Nhận ký quỹ dài hạn

Page 14

20. VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH Số đầu kỳ Giảm Tăng Số cuối kỳ


Vay ngắn hạn 346.002.680.093 806.388.297135 736.426.317935 276.040.700.893
191.144.549.658
Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 86.223.920.100 356.160.137.106 165.015.587.448 3
195.184.909.643 239.718.176.012 130.757.187.369
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Chỉ nhánh Hai Bà Trưng () § 151.433.917.718 151.433.917.718 1.347.951.0-00
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - Sở Giao địch (1i) 2.101.116.340 3.449.067.340
NH TMPCP Kỹ thương Việt Nam - CN Thang Long (iii) 68.634.210.335 68.634.210.335 -
Ngan Hang TMCP Céng Thuong Viét Nam (Vietinbank) - CN Tan Binh (iv) 32.874.005.993 -
Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam - Chỉ nhánh Phạm Hùng (v) - 143.935.562.524
Ngân hàng TMCP Đầu tư Phát triển Việt Nam - CN Hoàn Kiếm (vi) 176.809.568.517

(1) Vay ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam theo hợp đồng tín dụng số 01/2023-HĐCVHM/NHCT142-CTIN ký ngày 15/12/2023 với hạn mức là 800.000.000.000
VND, thời hạn 12 tháng kể từ ngày ký hợp lồng, mục đích bơ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động hoạt động sản xuất kinh doanh, thời hạn cho vay tối đa 12 tháng, lãi suất

điều chỉnh mỗi tháng I lần, lãi suất được xác định tại thời điểm giải ngân/thời điểm điều chỉnh lãi suắt, tài sản đảm bảo là tín chấp.

(i) Vay ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam theo hợp đồng tín dụng số KH2-230269/HĐCTD.CRC ký ngày 22/09/2023 với hạn mức: 600.000.000.000 VND, thời hạn
cấp tín dụng là 12 tháng, mục đích tài trợ tín dụng đối với hoạt động kinh doanh truyền thống (sản phẩm, dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và phần mềm. Lãi suất thả

nỗi, được xác định tại thời điểm giải ngân/thời điểm điều chỉnh lãi suất, tài sản đảm bảo là tín chấp.

(i1) Vay ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam theo hợp đồng tín dụng số TLG2022641747 ký ngày 05/12/2022 với hạn mức là 700.000.000.000 VND, thời hạn đến hết
ngày 05/12/2023, mục đích thanh tốn các chỉ phí vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh thiết bị và dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin, thời hạn cho vay tối đa 12
tháng theo từng lần nhận nợ, lãi suất thả nỗi, tải sản đảm bảo là tín chấp .

(iv) Vay ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam theo hợp đồng tin dụng số 0120/2022-HĐCVHM/NHCT945-CTIN ký ngày 10/11/2022 với hạn mức là 20.000.000.000

'VND, thời hạn của khoản tín dụng là 12 tháng, mục đích bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạt động kinh doanh thiết bị viễn thông và công nghệ thông tin. Lãi suất thả nỗi,


được xác định tại thời điểm giải ngân/thời điểm điều chỉnh lãi suất, tài sản đảm bảo là tín chấp.

(v) Vay Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam theo Hợp đồng tín dụng sé: SHBHNC/HDTD/7900500014254 ngày 08/02/2022 với hạn mức 100.000.000.000 VND,
thời hạn duy trì hạn mức tín dụng là 12 tháng, thời hạn cho vay đối với mỗi khoản vay khơng q 9 tháng, mục đích khoản vay là để bỗ sung vốn lưu động, lãi suất thả nồi.

(vi) Vay ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam theo hợp đồng tín dụng số 1708/2023/204 ký ngày 17/08/2023 với han mitc 14 800.000.000.000 VND, thi han 12

tháng kể từ ngày ký hợp đồng, mục đích bổ sung vốn lưu động phục vụ hoạtđộng hoạt động sản xuất kinh doanh, thờihạn cho vay tối đa 12 tháng, lãi suất điều chỉnh khi có
biến động theo quy định chung của Ngân hàng, lãi suất được xác định tại thời điểm giải ngân/thời điểm điều chỉnh lãi suất, tài sản đảm bảo là tín chap.

Page 15


×