Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Công ty cổ phần công nghệ mạng và truyền thông 1596535316

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.72 MB, 27 trang )

MỤC LỤC

STT NỘI DUNG Trang

1 Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 1-2

2 'Báo cáo tài chính Hợp nhất giữa niên độ

Bảng cân đổi kế toán 3-4

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 5-6

Bảo cáo lưu chuyển tiền tệ 7

Bản thuyết mình báo cáo tài chỉnh 8-26

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG

To’ nhà Infonet,Số 33, pho Vi Ngoc Phan, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

"Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc.

BAO CAO CUA BAN TONG GIAM DOC

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phẩn Công nghệ mạng và Truyển thơng trình bày báo cáo của mình và
báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Cơng ty kết thúc ngày 30 tháng 09 năm 2017.

Khái quát về Công ty

Công ty Cổ phần Công nghệ mạng và Truyền thông (sau đây viết tắt là “Công ty”) được chuyên đổi từ
Công ty TNHH Kỹ nghệ và Thương mại tin học Tồn câu. Cơng ty được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội


cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh lần đầu số 0101122893 ngày 15 tháng 07 năm 2003 và thay

đổi lẫn 13 ngày 11 tháng 09 năm 2017,
Theo Giấy đăng ký kinh doanh số 0101122893 ngày 11 tháng 09 năm 2017, lĩnh vực hoạt động kinh

doanh của Công ty là: Sản xuất và thương mại.

Trụ sở chính của Cơng ty: Tồ nhà INFONET Số 33 Phổ Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng
Đa, thành phố Hà Nội.

'Vồn điều lệ của Công ty: 80.000.000.000 VND,

Các đơn vị thành viên của Công ty như sau: Vấn điều lệ(VND) — Tỷlệsởhữu
Công ty con
1.500.000.000 100%
Công ty TNHH 1TV Phần mềm và Truyền thông.
1.000.000.000 100%
Công ty TNHH Dịch vụ phần mềm Infonet

Hội đồng quân trị và Ban Tổng Giám đốc tai ngày lập báo cáo tài chính:

Các thành viên của Hội đồng quản trị bao gồm:

Ông Trân Thanh Hải Chủ tịch
Ông Lê Ngọc Tú Uỷ viên
‘Ong Pham Duy Hing Uỷ viên
Ong Phạm Ngọc Sơn Uỷ viên
Ông Lê Trọng Đại Uỷ viên

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc bao gồm:


Ông Lê Ngọc Tú Tổng Giám đốc.
Ông Nguyễn Đức Thuận Phó Tổng Giám đốc
Ơng Phạm Ngọc Son Pho Tổng Giám đốc.

Công bố trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc đối với báo cáo tài chính

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm vẻ việc lập báo cáo tài chính phan ánh trung thực, hợp lý

tỉnh bình tải chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tỉnh hình lưu chuyển tiễn tệ của Cơng ty trong kỳ.

Trong q trình lập báo cáo tài chính, Ban Tông Giám đốc Công ty khẳng định những vần để sau dây:

» __ Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

+ Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng,
+ Nêu rõ các chuẩn mực kế tốn được áp dụng có được tn thủ hay khơng, có những áp dụng sai

lệch trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay khơng;

«Lap va trình bảy các bảo cáo tài chỉnh trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kể toán, chế độ kể toán

và các quy định có liên quan hiện hành;
»_ Lập các báo cáo tải chính riêng dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục. Công tiếp tục

hoạt động và thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của mình trong năm tài chính tiếp

CÔNG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
‘Toa nha Infonet,Sé 33, ph Vii Ngoc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phổ Hà Nội


“Báo cáo của Ban Téng Giám đốc

+ Các sỗ kế tốn được lưu giữ đề phân ánh tình hình tải chính của Cơng ty, với mức độ trung thực,
hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và dâm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện

hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an tồn tài sản của Công ty và

thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm
khác;
+ - KỆ từ ngày kết thúc kỳ hoạt động đến ngày lập Báo cáo tài chính, chúng tơi khẳng định rằng

không phát sinh bất kỷ một sự kiện nào có thê ảnh hưởng đáng kể đến các thông tin đã được

trình bày trong Báo cáo tải chính riêng và ảnh hưởng tới hoạt động của Công ty cho năm tài
chính tiếp theo.
Ban Giám đốc Cơng ty cam kết rằng báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tỉnh
bình tài chinh giữa niên độ của Công ty tại thời điểm ngây 30 tháng 09 năm 2017, kết quả hoạt động
kinh đoanh và tỉnh hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn

mực, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan đến việc.

lập và trình bày báo cáo tải chính.
Hà Nội, ngày 23 thông ]0 năm 2017

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
‘Tod nha Infonet,S6 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội
Béo cio tai chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017
BANG CÂN ĐĨI KÉ TỐN HỢP NHÁT GIỮA NIÊN ĐỘ
Tại ngày 30 tháng 09 năm 2017
Bon vj tinh: VND


Thuyét Số cuối năm. Số đầu năm

mink

5 .916.268.400 295.423.341.832.

5.000.000.000. 25.865.502.084|

5.000.000.000

V02 | 17.629.806.976|
| 130.107 159.266
2 V03 | 8.547.635.230 | _18.701.004.15
_5_ | Phải thu về cho vay ngắn han —| 10.000.000.000 | — 2.000.000.000
_6| Phải thu ngắn hạn khá—c ”” [V04 | 4172877700) 23217056.876|
7__| Dự phịng phải thu ngắn bạn khó đòi (*) "| (95.413.321) | (495413321)
IV | Hang tin kho V.0S | 55.443.971.743 | 88.346,876.089
1_ | Hàng tên kho. 35.445.971.743 | _ 88.346.876.089
V | Tai sản ngắn hạn khác } L2185L5⁄ 2.581.156.683
2 _| Thuế GTGT được khẩu trừ 1.129.474.555 2.397.505.395.
|Thué và các khoản phải thụ Nhà nước — V.06a. 162376959 183/651.288
— 89.562.000.418 |_ 34.781.412.635
Cae khoản phải tha dài hạn 0.979.161.035 :
|_ 20.979.161.035
| Các khoản phải thụ dài bạn khác 26.397.991.793
671.404.991
| Tai san cb dink 44828.117.684 |

"Tài sản cơ định hữu hình.


206.712.693)
L_ 25.476.150.000 25.726.586.802
37.950.882.207 537.950.882.20|7
2 (12.224.295.403)|

10.140.663.798. _ 8.324.304.553

10.140.663.798

Tổng cộng tài sân 116.289.
39.116.289.

[ 330.204.754.467

CONG TY CO PHAN CÔNG NGHỆ MẠNG VÀ TRUYỀN THƠNG

“Tồ nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

Béo cdo tai chính hợp nhất giữa niên độ kắt thúc ngày 30/09/2017

ẢNG CÂN ĐĨI KẾ TỐN HỢP NHÁT GIỮA NIÊN ĐỘ (tiếp theo)

Tại ngày 30 thắng 09 năm 2017
Pon vi tink: VND

Nguồn vốn Msãố || TmHìUnẾh || sh eatinim || S6đồungn

7 106,800,203,998 | 193.236.441.139 |


IỊP n = V.I|I 26623498500|_ 35.576322015|
2. | Người mua trả tiên trước ngắn han V.I2 | 30513649284| 57.560105.300 |
3 |Thuế và các Khoản phải nộp Nhà nước Ý.06b 225889711 98413779 |
| Phải trả người lo động
614485.62 | ˆ 1/988793,587|
khác ngắn hạn. 356,601
10 | Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn.
_311976

I | Ne dai han |__ 10.780.756.790| _ 10.878.622.348
8 | Vay và nợ thuê tài chính dài han VAS 6,936.300.391 | 7.758758.505
13 | Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3.844.456.3909 | 3.119.863.843|
[B | Nguồn vốnchủsở hữu — — 140.248.619.159 | 136.968.313.328
[7 | Vén cha sé hirw V.16 | 140.248.619.159 | 136.968.313.328
[TT | Vấn đầu tư của chsởủhữu 80.000.000.000|_ 30.000.000.000|
| 0.000 000 000 ` 80.000000.000 | |
_~ Gỗ phiểu ưu đầi
Š_ | Cô phiếu quỹ Œ®) | (233803523) | (5.233.803.523)|
_[Quỹ đầu tư phát tiền 33.011.828.236 | ˆ 27.577.384.062
lọ thuộc vốn chủ sở hữu 22248.449.290 | _ 1.886203.0]
Lợi nhuận san thuêchưa phân phối — 30.222.095.156| L529,777
|= NST hua phânphải đến cuỗi kỳ trước 42la 25.492.604.213 |_ 25.492.604.213|
"|= LNST chuea phén phối kỳ này 4215 245.925.364
I | Nguén kink phí và quỹ khác _| 40 HE =|
L Tổng cộng nguồn vốn. 440 247.048.823.157 | 330.204.754.467

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2017

Người lập biển 'Kế toán trưởng


La

TRAN THI MINH

oF | 69 tức GW) noid go wen wea 00 TST
FIOTIELLO'E £t6066fLP | TR SPE RPE
HN a
— ‘ sees
SES PLOGIE'L £97'£99 Eb T 6P6 119/69 198 6s0 99E —__ 2D HMd MO,
'6P8'98E 96£ € 90Z}SI ¿19 LLL L19'800'€ ££8 £S€ LEYT
_ẹt Séc 69) |rescso | dey deyu nyt
| 022 TÚC 885, | 809 699 y¿€
§91'€L6 06. SOVECT 6S đo 8uno ea Suey uyq 9a độổ rỹngu tờ]
10ES1/£6€ — |£869ig9:T9 — [tITYsT6£E- weg BURT UDA BID 'ÿ:
#9LĐ898E/1 |Z/06PZt08Z1 |/I08EE006Đ
9/878E68eE — | 00ESĐ. «| Sz TRIP — | a ypip
#601E8€£P£ —— [S6f's0C606% — “| £68 €2Ƒ'T9E'T 817 29T E92 go fimo es Huey upg gs uM np YEO
eLeseeryey OSL BT 8ST | STLZELBSST
osezoorse's | ÿl6808€87 — | €6£€6E90Z

98S0C1€E€Z |0289E60817Z | ThE GHL ERTL OT LSE OFT L

9606E/0ZZ19Z [689//E608091 |?00€89%/Er8 | POO'EST EPIL | COTA

0#6tZZL€98E |60€vIE066781 | ppEtEt8€006 IE01€'69€ 8/

[0ý6>yZLc98Z |609?I€066Z81| PrE FEF'8SO'06
§ + §
~ pny WEN Agu WEN quan n
“gu tú yng, : |

gu 19nd Upp wigE MEP a DY ANT SOM EN BH HN
INA 2481 a uog = 410£ tupH E (HỘ "¬

O@ NIN V.019 LYHN dOH HNYOdQ HNIXM DNOG LVOH ynd LIM OY Oya

ZTNữ/0I/DE TpỀM ĐỊNH lộ ÉP II DNIZ TPNH đØI THỊ? TP 2P 0PHT
1ON 8H gud quetp “eg Sugg Unb ‘eyy Buy] Fuonyd ‘wey 56ÊN HẠ Oud ‘EE0S 19u6J0[ 9U 901,
NOH NANUL YA DNV SHON ĐNQO NYHd 09 AL NOD

IL2Ô9N TL. ——OH {HL NJANON HNIN ÏHL NYMI.
`.
— ZS 8uợna) m0) g3
3
Sense TPNH MOY Yap TF OF OPT du LOL
‘YhON SHON NQO | TONFH gud quem “eq Bugg Unb “by Sup] Fugnyd ‘ueyg SOBN OA oud “EE og IOUOIU
4107 tpM 0[ SONQHL NJAQUL YA ONVIN SHON DNQO NYHd 09 AL ONQD
ZT0E/0DF NyHd QO JS

VÀ ¿LoNbo /©

> 3007
B62 OS

ÄupNI cơ BU IGN OH
TĐEH ST WY OP Us DHỊT

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
To’ nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

Bao cdo tài chính hợp nhật giữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ

Quý 3 năm 2017

(Theo phương pháp trực tiếp)

CHỈ TIÊU Mãsố

“1L Lưu chuyển tiền từ h

khác ren) |. 59.841.319.492.
2. Tiên chỉ trả cho người cung cấp hàng hod, dich vu | 02 (72,103.7
3. Tiên chỉ trả cho người lao động _ 03 _(1:949.4: (2.149.422 674)
(143.849.488) (2281645174)
|_.. (1.175.714790)| _(1881.171078)
14.905.533.200 19.578.010.866
(7.365.626.103) | _. (13.635.611.821)
(8.591.563.139)

Ht1. Tiễnchỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ & các TS dài (31.053.064)

|hạn khác

6.200.000.000_

19.390.291
{
Ï

| Anh hướng của thay đối tỷ giá hối đoái quy đổi 61 2.8/7521.499

| ngoại tệ —_ _.. (06.594.560)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ T0
21.622.862.960.
20.916.268.400.

Người lập biểu Kế toán trưởng

=

TRAN TH] MINH

CÔNG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG

To’ nha Infonet,S6 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội
Béo cdo tài chính hợp nhật giữa niên độ kắt thúc ngày 30/09/2017

BẢN THUYÉT MINH BÁO CÁO HỢP NHÁT TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ

Quý 3 năm 2017 ty”) được chuyển dỗi từ
1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp.
1. Hình thức sở hữu vẫn hoạch và Đầu tư Hà Nội

Công ty Cổ phân Công nghệ mạng và Truyền thông (sau dây viết tắt là “Công 07 năm 2003 và thay đôi

Công ty TNHH Kỹ nghệ và Thương mại tin học tồn cầu. Cơng ty được Sở Kế

cấp Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh lần đâu số 0101122893 ngày 15 tháng
lần 13 ngày 11 tháng 09 năm 2017.

'Vốn điều lệ của Công ty: 80.000.000.000 VND (Tám mươi tỷ đồng).

2. Lĩnh vực kình doanh
Sản xuất và thương mại.

3. Ngành nghề kinh doanh:

~_ Nhân ủy thác xuất, nhập khẩu hàng hóa;

~_ Tư vấn, tổng thầu xây dựng; Lập. tổng dự toán, quyết toán, quản lý dự án, cùng, cấp và lắp đặt thiết bị

các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, giao thông, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật và môi trường, thủy điện,
bưu chính, viễn thơng, điện lực, hạ tầng kỹ thuật đơ thị, các cơng trình văn hỏa, thể thao, tôn giáo,
cảnh quan, công viên, cây xanh, đài phun nước, môi trường đô thị, cơng trình đường đây và trạm
thơng tin (Hoạt động theo chứng chỉ hanh nghề kỹ sư định giá);
~ Dich vụ vận tải bàng hóa, vận chuyên hành khách bằng xe ô tô theo hợp đồng,
~ Cho thué văn phòng, nhà ở, nhà xưởng, kho, bãi, bến
~_ Kinh doanh khách sạn, nhà bàng (không bao gồm kinh doanh phòng bát karaoke, vũ trường, quán
bar), siêu thị, khu trung tâm thương mại;

~ Kinh doanh bắt động sản;

~ - Kinh doanh, khai thác các dịch vụ về nhả ở, khu đô thị, khu cơng nghiệp, khu văn phịng;

~_ Tư vấn đầu tư, đầu tư và xây dựng cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thủy lợi, cấp thốt.

nước, khu du lịch sinh thái, các cơng trình văn hóa, cơng trình thể thao, cơng trình thương mại (siêu

thị, chợ, khu triển lãm), hạ tằng cơ sở, san lắp mặt bằng, viễn thông, hạ tẳng kỹ thuật đô thị (Không.
bao gồm tư vấn pháp luật, tài chính, thuế, kiểm toán, kế toán, chứng khoán):
~_ Cưng cấp các giải pháp tin học;
~_ Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo hành, bảo trì các thiết bị trên;


~ _ Xây dựng đân dụng, cơng nghiệp, giao thơng, thủ

~_ Từ vấn chuyên giao công nghệ trong lĩnh vực điện tử, điện lạnh, tin học, viễn thông:

~ _ Sản xuất phần mềm tin hoo, đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa;

~ Buén ban tư liệu sản xuất, tư liệu tiêu dùng (chủ yếu máy móc, thiết bị vật tư phục vụ sản xuất, thiết bị
điện, điện tử, điện lạnh, tin học, viễn thơng, thiết bị văn phịng, điều hịa khơng khí, trang thiết bị y tế);

Il. Kỳ kế tốn, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
~_ Kỳ kế tốn năm của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng nấm.

~_ Đơn yị én tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
II, Chuẩn mục và Chế độ kế tốn áp dụng.
Chế độ kế tốn áp dụng:

Cơng ty áp dụng Chế độ kể toán doanh nghiệp ban hành theo. “Thơng tự số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính, các thông tư về việc hướng dẫn, sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh.
nghiệp và các quyết định ban chuẩn mực kế tốn Việt Nam, các thơng tư hướng, dẫn, sửa đổi, bộ sung
chuẩn mực kế toán Việt Nam do B6 Tai chính ban hành có hiệu lực đến thời điểm kết thúc niên độ kế toán
lập báo cáo tài chính năm.

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
“Toà nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

.Búo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017

Tuyên bắ về việc tuân thủ chuẩn mực kế tốn và chế độ kế tộn
Cơng ty đã áp dụng các chuẩn mực kế tốn Việt Nam và các văn bản hướng dẫn chuẩn mực do Nhà nước


dã ban hành. Các bảo cáo tải chính được lập và trình bay theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực,
thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

Hình thức sỗ kế tốn áp dụng
'Cơng ty áp dụng hình thức sổ kế tốn: Trên máy vi tính.
IV, Các chính sách kế tốn áp dụng

1. Nguyên tắc ghỉ nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:

1.1. Nguyên tắc ghỉ nhận các khoản tiễn

'Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thực tế

của ngân hàng giao dịch tại thời diém phat sinh nghiệp vụ. Toàn bộ chênh lệch tỷ giá hỗi đoái phát sinh

trong kỳ của hoạt động sản xuất kinh doanh, kể cả hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản được hạch tốn ngay

vào chỉ phí tài chính hoặc doanh thụ hoạt động tài chính trong kỳ.

1.2. Nguyên tắc ghỉ nhận các khoản tương đương tiền:

Các khoản tương đương tiễn là các khôn đầu tr ngắn hạn khơng q 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ

dàng thành tiễn và khơng có nhiễu rủi ro trong chun đơi thành tiên kể từ ngày mua khoản dau tu do tat
thời điểm báo cáo.
2. Nguyên tắc ghỉ nhận hàng tồn kho:

2.1. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho: Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có


thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tổn
kho bao gồm chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chi phi liên quan trực tiếp khác phát sinh đề có được
hàng tơn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngồi bao gồm giá mua, các loại thuế khơng được hồn lại, chỉ phí vận
chun, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chỉ phi khác có liên quan trực tiếp đến việc
mua hàng tổn kho.
3.2. Phương pháp xác định giá trị hàng tần kho: Giá trị bàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương,
pháp bình quân gia quyền tháng.

2.3. Phương pháp hạch tốn hàng tần kho: Cơng ty ap dụng phương pháp kê khai thường xuyên đề hạch

tốn hàng tơn kho,
2:4. Lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho. được lập vào thời điểm cuỗi

năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng
Phương pháp lập đự phịng giảm giá hàng tơn kho là lập theo số chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm
nay với số dự phòng đã lập năm trước chưa sử dụng hết dẫn đến năm nay phải lập thêm hay hoàn nhập.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phâi thu thương mại và phải thu khác:
.3.1. Ngayên tắc ghỉ nhận: Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ

các khoản phải thu kháe tại thời điểm báo cáo, nếu:

thời hạn thu hỗi hoặc thanh toán đưởi 01 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn.

~ Có thời hạn thu hổi hoặc thanh tốn trên 01 năm được phân loại là Tài sin dai han,

3.2. Lập dự phòng phải thu khổ đồi: Dự phòng nợ phải thu khó địi thể hiện phângiá trị dự kién bj tn thất
của các khoản nợ phải thu có khả năng khơng được khách hàng thanh tốn. đối với các khoản phải thu tai
thời diém lập báo cáo tài chính.
Dự phịng phải thu khó dịi lược lập cho từng khoản nợ phải thu khó địi căn cứ vào tuổi nợ qua hạn của

các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất cỏ thê iy ra cụ thể như sau:

CONG TY CO PHAN CONG NGHEE MANG VA TRUYEN THONG

Toà nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

Bao cdo tai chính bợp nhất viữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017

Đồi với nợ phải thu quá hạn thanh toán thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Thơng tư số 228/2009/TT-BTC
ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính cụ thể như sau:
+ 30% gid trị đối với khoản nợ phải thụ quả hạn từ trên ổ tháng đồn dưới 1 năm

+ 50% giả trị đối với khoản nợ phải thu quả hạn từ1 năm đến đưới 2 năm.

~ 70% gid trị đối với khoản nợ phải thu quả hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
+ 100% giá trị đốt với khoản nợ phải thu từ 3 năm trở lên.

Đơi với nợ phải thu chưa q hạn thanh tốn nhưng khó có khả năng thu hơi: Căn cứ vào dự kiến mức tốn

thất đỗ lập dự phòng.
4. Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao tài sản ịnh:

4.1, Nguyên tắc ghỉ nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình
Tài sản cổ định được ghỉ nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sân cố định được ghi nhận theo
nguyên giá hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
4.2. Phương pháp khẩu hao TSCĐ hữu hình, TSCĐ vơ hình: Khẩu hao được trích theo phương pháp
đường thẳng. Thời gian khấu hao phù hợp với Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài
chính và được ước tính như sau:
~_ Máy móc, thiếbtị 03 -07 năm
~ _ Phương tiện yận tải 07 năm

~_ Thiết bị văn phỏng. 05 năm
- Phin mém quan ly 03 - 07 nam
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính

%1. Nguyên tắc ghỉ nhận

Khoan đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần.
được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư ghỉ nhận vào báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh. Các khoản được chia khác là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

Khoản đầu tr vào cơng ty liên doanh được kế tốn theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh
khơng điều chỉnh thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo.
kết quả hoạt động kinh doanh của công ty phân ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuân luỹ kế của
công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên đoanh.

Hoạt động liên doanh theo hình thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và tải sản dồng kiểm sốt được

cơng ty áp dụng ngun tắc kế toán chung như với các hoạt động kinh doanh thơng thường khác. Trong đó:
~ Cơng ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chỉ phí liên quan đến hoạt động liên doanh và thực hiện phân
bd cho các bên liên doanh theo hợp đồng liên đoanh.

~ Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm sốt và các khoản.

cơng nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt động liên doanh
Các khoản dầu tr chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu.

~ Có thời hạn thu hổi hoặc đáo hạn khơng q 03 tháng kể từ ngày mua khồn đầu tư đó được coi là

“tương đương tí


~ Có thời bạn thu hồi vến dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tải sản ngắn bạn;

- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
$2. Lập dự phòng các khoản đầu tự tài chink
- Dự phịng các khôn đầu tư tài chính dai hn

Dự phịng đầu tư cho mỗi khoản đầu tư tài chí bằng số vốn đã đâu tư và tính theo cơng thức sau:

10

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
'Toả nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phổ Hà Nội

-Báo cúo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017

Mee dự phịng tồn Vốn góp thực tế 'Vốn chủ Vốn đầu tư của doanh nghiệp.

sti Se MORRO a ste Pen et ~ shi the [x Téng vin g6p thye té cia cae
có bên tại tổ chức kinh tế

6. Nguyên tắc ghỉ nhận và vốn hố các khoản chỉ phí khác:

Chỉ phí trả trước:

Chỉ phí trả trước ngắn hạn: Là các loại chỉ phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện tại thì

được ghỉ nhận vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

Chỉ phí trả trước dài hạn: Là các loại chỉ phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt


động sản xuất kinh doanh của nhiễu niên độ kế tốn.

Cơng ty tinh va phân bổ chỉ phí trả trước dài hạn vào chi phi sản xuất kinh doanh căn cứ vào tính chất. mức.

độ tìmg loại chỉ phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bỗ từ 2 đến 3 năm.
7. Nguyên tắc ghỉ nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trà người bán. phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo nếu:

~ Có thời hạn thatonán hdưới 1 năm được phân loại là Nợ ngắn hạn.

~ Có thời hạn. thanh tốn trên 1 năm được phân loại là Nợ dài hạn.
Tai sản thiếu chờ xử lý được phân loại là Nợ ngắn hạn

“Thuế thu nhập hoãn lại được phân loại là Nợ dai han,

8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
"Vốn đầu tr của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phổi là số lợi nhuận từ các hoạt dộng của doanh nghiệp sau khi trừ các
khoản digu chỉnh do áp dụng hồi tổ thay đổi chính sách kế tốn và điều chỉnh hơi tổ sai sót trọng yếu của
các năm trước
Nguyên tắc ghi nhận và trình bày cỗ phiếu mua lại: Cơ phiếu do Cơng phát hình và su đó mua là
cơ phiếu qụ của Cơng ty. Cop tu quỹ được ghỉ nhận theo giá trị thực tế và trình bảy trên Bảng cân đổi kế

tốn là một khoản ghỉ giảm vốn chsởủhữu.

Nguyên tắc ghỉ nhận cỗ tức: Cỗ tức phải trà cho các cỗ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng,
cân đối kế tốn của Cơng ty sau khi cỏ thơng báo chia cổ tức của Hội đồng quản trị Công ty.

9. Ngun tắc trích lập các khôn dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế:


Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi được Hội đồng quản trị phê duyệt được trích các quỹ

theo Điều lệ Cơng ty và các quy định pháp lý hiện hành, sẽ phân chia cho các bên dựa trên tỷ lệ vốn góp.

10, Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận doanh thu

18.1 Doanh tha bắn hàng được ghỉ nhận khi đằng thời thỏa mãn các điều kiện sau:

~ Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho

người mua;

~ Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyển kiểm sốt

hàng hóa;

~ Doanh thu được xác định tương đơi chắc chắn,

~ Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh té tir giao dịch bán hing;
~ Xác dịnh được chỉ phí liên quan đến giao địch bán hàng,

u

CÔNG TYCO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG S s
Toà nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

-Báo cáo tài chính hợp nhật giữa niên độ kết thúc nuày 30/09/2017

10.2, Doanh thu cung cdp dich vy được ghi nhận khi kết quả của giao dich đó được xác định một cách


đáng tin cây, Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỷ thì doanh thu được ghỉ nhận trong.

kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng Cân đổi kể tốn của kỳ đó. Kết quả của
giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
~ Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

~ Có khả năng thu được lợi ich kinh té tir giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

~ Xác định được phân cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đổi kế toán;

~ Xác định được chỉ phi phat sinh cho giao dich và chi phi dé hoàn thành giao dich cung cắp dịch vụ đó
Phân cơng việc cung cắp dịch vụ đã hồn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hồn
thành
10.3. Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cỗ tức, lợi nhuận
được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2)
điều kiện sau
~ Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
~ Doanh thu được xác định tương đổi chắc chắn.
Cô tức, lợi nhuận được chia được ghỉ nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyển nhận lợi
nhuận từ việc gốp vốn.
11. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận chỉ phí tài chính, chỉ phí bản hàng và chỉ phí quản lý
doanh nghiệp.
Chi phí tài chính:
Các khoản chỉ phí được ghi nhận vào chỉ phi tài chính gồm:
~ Chỉ phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đâu tư tài chính,
~ Chỉ phí đi vay vốn bao gồm lãi tiền vay và các chỉ phí khác phát sinh liên quan trực tiếp đến các khoản
vay được phi nhận vào chỉ phi trong ky. Chi phi đi vay liên quan trực tiếp đến viộc đầu tư xây dựng ae
sản xuất tài sản đở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hố), bao gồm các khoản lãi
vay, phân bổ các khoản chiết khẩu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phi phụ phát sinh
liên quan tới quả trình làm thủ tục vay;


~ Các khoản lỗ do thay đổi ty giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;

~ Dự phịng giảm giá đầu tr chứng khốn.
Các khoản trên được ghi nhận theo số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tai chính.
Chi phí bán hàng và chỉ phí quản lý doanh nghiệp: là các khoản chỉ phí gián tiếp phục vụ cho hoạt động,

phân phối sản phẩm. hàng hoá, cung cấp dịch vụ ra thị trường và điều hành sản xuất kinh doanh của Cơng.

ty. Mọi khoản chỉ phí bản hàng vả quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ được ghỉ nhận ngay vào báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ đó khi chỉ phí đó khơng đem lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau.
12. Nguyên tắc và phương pháp phi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại.
Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) hiện hành: Chỉ phí thuế TNDN hiện hành thể hiện tông,

giá trị của số thuế phải trả trong năm hiện tại và số thuế hỗn lại. Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành. Thu nhập.

chịu thuê khác với lợi nhuận thuần được trình bay trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì khơng bao
gém cdc khoản thu nhập hay chỉ phí tỉnh thuế hoặc được khẩu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ mang

sang, nếu có).
'Việc xác định chỉ phí thuế TNDN căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên những quy định
này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế TNDN tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của.
cơ quan thuế cỏ thẩm quyền.

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG

Toà nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội


_Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017

“Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ là 20%.

Thuế thu nhập hỗn lại: Được tính trên cơ sở các khoản chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghỉ số của các

khoản mục tài sản hoặc công nợ trên Bảng cân đối kế tốn và cơ sở tính thuế thu nhập. Thuế thu nhập hoãn
lại được xác định theo thuế suất thuế TNDN dự tính sẽ áp dụng cho năm tải sản được thu hồi hay nợ phải
trả được thanh tốn. Tài sản thuế thu nhập hỗn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính
thuế trong tương lai để sử dụng các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ.
Không bù trừ chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành với chi phí thuế TNDN hỗn lại
13. Các ngun tắc và phương pháp kế tốn khác

Cơ sỡ lập báo cáo tài chính: Báo cáo tải chính được lập và trình bay dựa trên các nguyên tắc và phương
pháp kế toán cơ ban: cơ sở dẫn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phủ hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu,
bù trừ và có thể so sánh. Báo cáo tài chính do Cơng ty lập khơng nhằm phản ánh tình hình tải chính, k
quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyên tiền tệ theo các chuẩn mục kế toán, chế độ kê tốn hay

các ngun tắc và thơng lệ kế tốn được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.
Các bên liên quan: Một bên được xem là bên liên quan đến Cơng ty nếu có khả năng kiểm sốt Cơng ty
hay có ảnh hưởng trọng yếu đến các quyết định tài chính và hoạt động của Cơng ty.

2
) (

f

B

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG

'Toà nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

“Báo cáo tài chính hợp nhật giữa niên độ kết thức ngày 30/09/2017

'Y, THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MỤC TRÌNH BẢY TRONG BANG CAN DOI KE
'TOÁN HỢP NHÁT. Bon vj tinh: VND
1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuỗi quý. SỐ đầu năm
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hang 3.709,290,174 3.972.124.605

Tiên gửi VND 12.206.978.226 21.893.371.419
12.195.930.513
Ngân hàng TMCP Quân Đội Viet Nam 4.564.347.241 21.830.421.299
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam CN Hà Tây
“Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam 50.422.956 15.82/777.730
Cơng ty CP Chứng khốn PPT 2.830.506.776 30.265.761
Cơng ty CP Chứng khốn VNDIRECT" 314.335.748
_Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam 6595 6.595
Ngan hang BT&PT Việt Nam 3.384.426 3.334.426
Ngân hàng TMCP Kỹ thường Việt Nam 135.189.210 137.852.192
Tiên gửi USD 3.556.253.429
Ngân hàng TMCP Quân Đội Việt Nam 35.869.880 3.279.856.678
13453332 18.925.000
Các khoân tương đương tiền 13453332 62.956.180
5,000,000,000 62.956.180
- Tiền gửi kỷ hạn dưới 3 tháng, 5.000,000,000
5.000.000.000 5.000.000.000
- Ngân hàng TMCP Quân đội 5.000.000.000
Cộng 20,916,268.400 3.000.000.000

25.865.502.084

2 _ Phải thu ngắn hạn của khách hàng SỐ cuỗi quy Số đầu năm

Bưu điện trung ương CPT 368.965.888 368.965.888
14.565.655.075 44.609.420.640
Công ty công nghệ thông tin điện lực Miền Bắc 6.358.483.043
2.968.830.000) 8.965.440.000
Cơng an tỉnh Ninh Bình 29.842.382.252
24.355.959.819 3.230.850.126
Ting céng ty ha ting mang
‘Ngan hing TMCP Dau tu va Phat trién Việt Nam 5.230.859.126 144.959.249
144.863.461 0
Công ty TNHH S.T.A.R.V.LE.W Việt Nam
Huawei Tech Invesment Co.,ltd 9.530.400.000 184.000.002
Ngân hàng TMCP Quân đội 0
2.721.837.200
ng ty CP Công nghệ Vĩnh Hưng 1.045.197.785 1.622.178.476
Cục Công nghệ thông tin — Kho bạc Nhà Nước 16.507.985.544.
Văn phịng Bộ Cơng An 3.201.736.457 12.312.000.000
2.526.400.000 9.112.376.104
Viện Chiến lược và Khoa học Công An 2.507.238.480 1.206.591.985
130.107,159.266
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 810.457.384
Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam 10.251,943.720

Cơng ty TNHH truyền hình số vệ tinh Việt Nam. 712.804.035
'Viện nghiên cứu và phát triển Viettel 87.507.631.473

“Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy

Các dối tượng khác

Cộng

4

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
‘Tod nha Infonet,S6 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

-Báo cáo tài chính hợp nhật giữa niên độ kết thức ngày 30/09/2017

3 Trã trước cho người bán ngắn hạn SỐ cuối guý' Số đầu năm

Công ty CP Bên 31.508.999 31.508.999.
TELCOM NETWORKS ASIA 248.638.138 607.115.514
Công ty CP Du lịch hữu hạn làng Nghỉ Tàm 46.212.500 46.212.500
Netpoleon IndoChina Pte Ltd 60.000.000 567.500.000,
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ MW Việt 378.247.207
Công ty TNHH Công nghệ và Thương mại Bảo Sơn 60.000.000
hy 'TNHH Kiểm toán và Định giá Thăng Long - 55.000.000.

Công ty TNHH MTV công nghệ và dịch vụ Phương Tây 3.122057460 15.01055160
Công ty TNHH Thiết bị và Dịch vụ thư viện T&T" 30.875.000 50.875.000
‘Tadiran Telecom Business Systems Ltd 5.749.558 226.532.153
Âm iâmn cí isos ệtthôgng tin mụ jobifone —~chchỉỉ nhánhánnh h tổtổng,
Công ty TNHH xây dựng và giải pháp mạng Bảo Ngọc {106530300 96.305.000.
Công ty CP thương mại kỹ thuật H DL 435.034.655
Công ty CP thông tin Tự Liệu Việt 102.300.000 11,000,000
238.980.000 399,938,000
Công ty TNHH Phân phối FPT TẠi2687ã8


a ts CX dung ~ Thương mại và DV Kỹ thuật 184.500.000
Công ty Luật TNHH Minh Khuê 534.078.775
Công ty CP thông tin Hà Việt 187,110,000
Công ty TNHH Staryiew Việt Nam
Specialised Products 616.413.000
Công ty TNHH UP SELECTViệt Nam 746.248.000
MATERIAL NETWORKS ASIA 599.940.087 1160218122 ÿ
8.547.635.230 18.701.004.155
Công ty Cô phân nhiét lanh PDF

Cơng ty CP cơng nghệ Tình Van
Các đối tượng khác

Cộng

4 _ Phải thu ngắn hạn khác Số cuối quý Số đầu năm
Hi z Giágắc — Dự phòng
A. Ngan han Giá gắc = 12/928987
23,687,269 - — 28950211 :
Bảo hiểm xã hội 28/950.211 -_ 1874166300 5
Thuế TNCN phải tha CBCNV - 9.519.944 -
Công ty TNHH Công nghệ ISI 1.874.166.300 - 7.860.364 -
“Thuế GTGT hàng nhập khẩu 8.319.944 ˆ =

Công ty diện lực Đồng Đa - - 244.053.916 -

Ngo KATURRA -

Cty CP DT va quan ly BĐS AIM. 1.200.000


Tạm ứng 2.236.553.076

15

CƠNG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
Tồ nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phố Hà Nội

_Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thức ngày 3/09/2017

Kỹ cược ký quỹ ngắn hạn ˆ -_ 2.039.577.094
Ký cược ký quỹ ngắn hạn VND ˆ = 21.039,577.094
~ Ngân hàng TMCP Quân Đội 2 = 20,988.497.565
- 44.550.000
- Công ty CNTT' điện lực miễn bắc = - 6.529.520
- Ký cược Ký quỹ ngắn hạn khác. . -_ 29/217056.876

Cộng 4.172.877.100

B. Dai hgn 20.928.081.506
Ký cược ký quỹ dài hạn 44.350.000
Ký cược ký quỹ dài han VND 6529.520
~ Ngân hàng TMCP Quân Đội
~ Công ty CNTT' điện lực miễn bắc 20.979.161.085
~ Kỹ cược Ký quỹ ngắn hạn Khác.

Cộng

16


#1

TIS££#r/u00L4 2 ri e007 _ tmợu tons Apu rey -Z

166 S6£'£0P tugu nạp Syễut1 "1
HH G2S1 903 tôi uỌ bn HO TH
pees pre ¿16 £6£ Sỳ1
€6971790£y S§P 879 199'7 gu 19nd np 0S

12902691. |J?mowaop — —— [6wweereor_ 6Ir6reeie. aaa
#W9LITSSE — — [98/tRG@6l —_ 6/ÿi6y90c — '[6ir6regle —
TH Pi Sn] wqw ovy Ln v5) “TT
‘aug "- TT
yu 19n9 Tp 9S
(NA 384) Ìx 2đ Ä ugp ugdny 1q tạng sạm Ae trợu NED AP 9S
Aquenb fo 3uap 14M | ve ups ude Suonyg
_ wary ay GOSL #5 ugkndy 1

nạn r2) |

_ c1 7 =
yey apy quip 99 ys rey ways “Buy “L

TIL68e'stz 6869/E'Z91 99E71£61061 (Z9196L90'61 6/'€IP86I 8/7E299/1 Bug 200

11.688 S£Z LES bIS FT 89'9E9'L8E $40°80L'PLI . . gnu reo] of9 BA BugNN tow ệA 0q 9L ~
010602 SLV9TRELT T90'PLL IPS
6/0€0861 + "ÿtNo đHu ng 2811~
18769 Lữ 9Øy9PT'ST 9Z'91'€T ~ 19/8607 độg8u qưeop đu nựp 2n ~


6Z00Z 11 268 /ZE 1€ 6L 9878€0TIE/1 _ 1879 /£ 'rg›{ đỆqu TÿDX 2], ~

dou wud ND ga. dou aap 9s dou reyd 9s dou wad AAR Sum ei in 8 anu -
sang
Š tugu ny edd
£nb tọna 0S §wị 8uo+) que 3d 9S RAN độu rgqd “4 rey upoyy ovo BA Qn, 9
nẸp 9S

2T0E/000E TBSH 2T TPT ID UAT BES PT 01] NI TBTĐP2 DPH uợng “eg Bugg ugnb yy] Fup] Sugnyd ‘ueyg 9oFyMA oud “c 0629u0gu] tựu BOL

TON BH oud ONQHL NFAMIL YA DNV ÄHĐN ĐNQ2 NVHd Q2 XL ĐNOO

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG

“Toà nhà Infonet,Số 33, phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận Đồng Đa, thành phỏ Hà Nội

_Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ kết thúc ngày 30/09/2017

8, Tang gidm tai săn cổ định vơ hình Bon vj tinh: VND

Chỉ tiêu Quyền sử dụng đất Phinmém | Cộng

1, Nguyên giá TSCĐ vô hình | _ — |
Số dự đầu năm. __ 25.476.750.000. z 12.474.132.207
- Mua trong kỳ — 25.476750.000| — 37.950.882.207|
Số dư cuỗi năm 12.474.132.207
[1 trị hao mòn luỹkế h =
Số dư đầu năm 37.950.882.207|
~ Khẩu hao trong - 12.414.132.207| 12/224.295.405
| Số dư cuối năm `

“TH, Giá trị còn lại của — 249.836.802 i
TSCD v6 hình |... -
[1 Tạingày đầunăm | _
25.476.750.000 |
'ại ngày cuối năm.

9 _ Chỉ phí xây dựng cơ bản dỡ dang Số cuối quý. Số đầu năm
Văn phòng tại số 33 Vũ Ngọc Phan
Công 10.140.663.798 8.324.304.553
110.140.663.798 8.324.304.553

18

SI0Z7£9/E€E SIOTCE DLS SE 00S 6# ££997 61 Bugg
096 0S8 S¿0'£ 096068 §/0£ 890° LOb PLL 00C 86. €Z996
0/8'81E 866 01 0/8'81£866 01 0167E91£Z£ 890710 PLL pnb ugyy u2q 2v2 BI upg yondu pas ou
016 2£91ZZ£ 2p Budm tọp s2)
009T606/Z?. 009'1606/7't
†€L 06C 0£0'7 t€LZ6E 06077 ‘Sup by tpng: $5 dey Ayx PAM NEP gD &) 8402,
€60010'196 60010196
quiyp rey wigurupyd deyd rers qa 4 Sug9,
98 >¿ €6/71 98 r£#'S6L”1
00% 968 €£8'T 009968 £8'I MEA NuỊT, S01
96#'06Z'60/ˆ1 9t '0SZ 60/1
368 6£ LU6 R98 6ZTLIL'S 3 đôn tan 9A ưu ngu đẹuđ t8 A.LIN HHNL Š 8002)
0/0000 9Sữ OL0 000957 87S'0L5'689 $6 0/€ 689 PYT 244 Sö9IA19S 9flsoUf8oud
0€ €8T'9/61 0€€ €8I'9/61 stonposg posiqersadg
+96 8E8 66/1 9S 8E8 S6LT
9E cố1 80/1 9€ €ố1'80LT 'PY] 214 [EUONEU12†0T MolATEIg
$/Z9£9 091 S1Z 969 791 AA TAI Ted

§0'y/0'16€ #80 ¿0166
PT tSV 0I2IjN trei8u[
OOS LOE SL 00S LOE SFL
(T4LINTT (4019) VISV TYAOW
188'cEP EGỳ 188 €EP'CcP
.LŒTTHL4d 099900121
0000 9Zy 0y000t'9Zy (1 69919 1241
000/91/88 00091?.688'€ (000098088 £ 000'098088'€
989 807 £CP 988 807 Z€P" 988 807 £€y 988'807'7EE. Sugip uasng ga ug 8uoun 8u uạu đọ rệf8 HHNLL Ái 8002,
SIOTZEDLS SE €I0£7E9/6%E 006'86/'£7997 00€ 86/'£7997
Ou pay Bupu YY 92 9S dapip Bu pan Bupu ĐI P2 06 ri 1WNIN 3Ó tL đ2 42 Bugg,
gu np 0 nb 19nd 9g
uel 8u 8uo2 q2 Ất 8102 NO.

GLI Ald SLNVLTIASNOO 11 Z1118

uượL 8uyu) $äu 8uo2 gA 8uñp 8u q2) Ất 8u0-)
LIGHIW P42 uạt rạtđ ệÁ nạ nợp q2 Ấ) 800.)

NA
Sưonx[yÿnH Ố† ta tp rẻur 8uont — 8uáp 4gx d2 A3 8uo2,

quy SuEOH WL LALG dd. 3499

Pry zemy,

MIEN BIA SWALSAS Sd TOW HEN, 4 8199

uby upsu upg rendu Dy my TOL


by upSu upg 0218 Dar 194 “OL

TIO 6OIME VOSU IAAT BH OP UP DAES APTN OOH PUD FO OPO OPT

TON BEL 94d Ue “eg Sup ugnb “ep Fup] Suonyd ‘weyg OOBN NA oqđ ˆ£c 061206701 gqu LOL

ONOQHL NAMUL YA DNV SHON DNQD NYHd QO AL DNQO


×