Tải bản đầy đủ (.docx) (115 trang)

Lab it3080 mang may tinh lastest (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.91 MB, 115 trang )

ĐẠI HỌC BI HỌC BÁCH C BÁCH KHOA HÀ NỘII

VIỆU HƯỚNGN CÔNG NGHỆU HƯỚNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNGN THÔNG

TÀI LIỆU HƯỚNGU HƯỚNG DẪN NG DẪN THỰCN THỰCC
HÀNH MẠNGNG

MÁY TÍNH IT3080

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

UPDATE: 05/04/2021

© 2021 – HUST – SOICT

MỤC LỤCC LỤC LỤCC

1. GIỚI THIỆU.............................................................................................................2
1.1. MỤC ĐÍCH C ĐÍCH VÀ PHẠI HỌC BM VI CỦA TÀI LA TÀI LIỆUU.........................................................................2
1.2. MỤC ĐÍCH C TIÊU THỰC HÀNHC HÀNH...............................................................................................2
1.3. THÔNG TIN CHUNG......................................................................................................2

2. CÁC QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI SINH VIÊN........................................................................2
3. BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: BẤM DÂY MẠNG..............................................................2

3.1. MỤC ĐÍCH C ĐÍCH VÀ NỘII DUNG................................................................................................2
3.2. NỘII DUNG THỰC HÀNHC HÀNH..................................................................................................4
4. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: XÂY DỰNG MỘT MẠNG LAN..........................................4
4.1. MỤC ĐÍCH C ĐÍCH VÀ NỘII DUNG................................................................................................4
4.2. NỘII DUNG THỰC HÀNHC HÀNH..................................................................................................5
4.3 BÁO CÁO BÀI THỰC HÀNHC HÀNH SỐ 2 2.......................................................................................6


5. BÀI THỰC HÀNH SỐ 3: ĐỊNH TUYẾN TĨNH TRONG MẠNG IP.............................7
5.1 MỤC ĐÍCH C ĐÍCH VÀ NỘII DUNG................................................................................................7
5.2 NỘII DUNG THỰC HÀNHC HÀNH.................................................................................................11
5.3. BÁO CÁO BÀI THỰC HÀNHC HÀNH SỐ 2 3.................................................................................11
6. BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: BÀI THỰC HÀNH SỐ 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA
GIAO THỨC UDP VÀ TCP..........................................................................................21
6.1. MỤC ĐÍCH C ĐÍCH VÀ NỘII DUNG..............................................................................................21
6.2. NỘII DUNG THỰC HÀNHC HÀNH................................................................................................23
7. BÀI THỰC HÀNH SỐ 5: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC DNS VÀ
HTTP............................................................................................................................31
7.1. MỤC ĐÍCH C ĐÍCH VÀ NỘII DUNG..............................................................................................31
7.2. NỘII DUNG THỰC HÀNHC HÀNH................................................................................................33
8. PHỤ LỤC 1: LÀM QUEN VỚI CƠNG CỤ WIRESHAKR.....................................39
9. PHỤ LỤC 2: PHÂN TÍCH KHUNG TIN ETHERNET............................................47
10. PHỤ LỤC 3: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CỦA GIAO THỨC IP VÀ ARP...........57
11. PHỤ LỤC 4: KIỂM TRA TÌNH TRẠNG KẾT NỐI...............................................76

12. PHỤ LỤC 5: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PACKET TRACER..............................88

1.GIỚNG DẪN I THIỆU HƯỚNGU

1.1. MỤC LỤCC ĐÍCH VÀ PHẠNGM VI CỦA TÀI LA TÀI LIỆU HƯỚNGU
1.2. MỤC LỤCC TIÊU THỰCC HÀNH
1.3. THÔNG TIN CHUNG
Thời lượngi lượng: 5 bng: 5 buổi, Số ti, Số tiết t tiết thực t thực hành:c hành: 3 tiết thực t/ 1 buổi, Số ti

2. CÁC QUI ĐỊNH ĐỐI NH ĐỐI VỚI SI VỚNG DẪN I SINH VIÊN

1. Tuân thủ các qu các quy định tại nh tại phòngi phòng thực hành:c hành
2. In tài li u thực hành:c hành (bao gồm tài lm tài li u hướng dẫn ng dẫn và mẫn và mẫn và mẫu báo cáo), đọc kỹ tàc kỹ tài


li u và ôn tập nội dp nội dung i dung kiết thực n thức liên c liên quan
3. Mang theo tài li u thực hành:c hành khi đết thực n thực hành:c hành
4. Làm bài thực hành:c hành theo hướng dẫn ng dẫn và mẫn trong tài li u. Không thực hành:c hi n các nội dung i

dung khác vớng dẫn i hướng dẫn ng dẫn và mẫn thực hành:c hành, trừ khi có khi có yêu cầu của nu củ các qua người lượngi hướng dẫn ng dẫn và mẫn
5. Nội dung p báo cáo thực hành:c hành và các kết thực t quả khác t khác theo yêu cầu của nu và hướng dẫn ng dẫn và mẫn khi kết thực t

thúc buổi, Số ti thực hành:c hành
6. T t cả khác t các bài thực hành:c hành có d u hi u sao chép kết thực t quả khác t và nội dung i dung báo cáo

dướng dẫn i mọc kỹ tài hình thức liên c và vớng dẫn i b t cức liên lý do nào sẽ đượng: 5 bc ch m 0 điểm.m.

3. BÀI THỰCC HÀNH SỐI VỚI S 1: BẤM DÂY MM DÂY MẠNGNG

3.1. MỤC LỤCC ĐÍCH VÀ NỘI DUNGI DUNG
3.1.1. Mục đíchc đích
Bài thí nghi m này đượng: 5 bc thiết thực t kết thực đểm. sinh viên tại phòngo cáp kết thực t nố tiết ti mại phòngng.

3.1.2. Thiết bị, vt bị, vật t, vật tư, pt tư, phần , phần mềm cn mềm cần tm cần mềm cn thiết bị, vt
 Dụng cụ, ng cụng cụ, , vập nội dt tư b m dây mại phòngng:
o Kìm b m dây mại phịngng
o Đồm tài lng hồm tài l kiểm.m tra cáp mại phòngng
o Cáp mại phòngng TP Cat 5, đầu của nu nố tiết ti RJ45

3.1.2. Yêu cần mềm cu đối với si với sinh i sinh viên

 Kiết thực n thức liên c:
o Nắm vững m vững kiếnng kiết thực n thức liên c về chuẩn chuẩn bấm cn b m cáp là T568A và T568B.


 Viết thực t báo cáo thực hành:c hành và nội dung p kết thực t quả khác t theo yêu cầu của nu như sau:
o Báo cáo (bả khác tn gi y) theo mẫn và mẫu đã cung c p

3.1.3. Cơ sở lý sở lý thu lý thuyết bị, vt

3.1.1. Mã đư, phần ờng truyng truyềm cần tn

Đểm. kết thực t nố tiết ti máy vi tính vớng dẫn i nhau hay vớng dẫn i các thiết thực t bịnh tại mại phòngng như Hub, Switch,
Router,... cầu của nn phả khác ti sử dụng m dụng cụ, ng mội dung t loại phòngi dây cáp đặc biệt c bi t cho phép đại phòngt tố tiết tc đội dung kết thực t nố tiết ti
cao. Dây cáp này có thểm. dễ dàng m dàng mua đượng: 5 bc tại phòngi các cử dụng ma hàng vi tính hoặc biệt c các cử dụng ma
hàng chuyên bán dây cáp đi n, đi n tử dụng m.

Đây là loại phòngi dây cáp có 8 dây nhỏ bên tr bên trong và đượng: 5 bc chia thành 4 cặc biệt p vớng dẫn i các màu
sắm vững c khác nhau, thười lượngng đượng: 5 bc gọc kỹ tài là dây cáp RJ45 theo kiểm.u kết thực t nố tiết ti củ các qua các thiết thực t bịnh tại
mại phòngng. M)i đầu của nu dây trướng dẫn c khi kết thực t nố tiết ti vớng dẫn i thiết thực t bịnh tại mại phòngng phả khác ti đượng: 5 bc b m vào đầu của nu
cắm vững m RJ45 bằng một ng mội dung t dụng cụ, ng cụng cụ, chuyên dụng cụ, ng gọc kỹ tài là kề chuẩn m b m RJ45.

Đểm. làm đượng: 5 bc vi c này bại phòngn cầu của nn sử dụng m dụng cụ, ng kìm b m cáp mại phịngng và hiểm.u đượng: 5 bc các
chuẩn bấm cn b m cáp. Hi n nay có hai chuẩn bấm cn b m cáp là T568A và T568B, hai chuẩn bấm cn
b m cáp này đề chuẩn u do Intel qui định tại nh, vớng dẫn i các thức liên tực hành: mầu của nu như sau

T568A: T568B:

1. Trắng xanh lá 1. Trắng cam
2. Xanh lá 2. Cam

3. Trắng cam 3. Trắng xanh lá
4. Xanh dương 4. Xanh dương

5. Trắng xanh dương 5. Trắng xanh dương

6. Cam 6. Xanh lá

7. Trắng nâu 7. Trắng nâu

8. Nâu 8. Nâu

Nết thực u các bại phòngn muố tiết tn b m mội dung t sợng: 5 bi dây cáp dùng đểm. kết thực t nố tiết ti giững kiếna các thiết thực t bịnh tại cùng loại phịngi,
ví dụng cụ, như giững kiếna hai PC vớng dẫn i nhau hoặc biệt c giững kiếna hai switch (hub) vớng dẫn i nhau, các bại phòngn dùng kỹ
thuập nội dt b m cáp chéo (crossover cable).
Còn nết thực u như các bại phòngn muố tiết tn mội dung t sợng: 5 bi dây cáp dùng đểm. kết thực t nố tiết ti các thiết thực t bịnh tại khác loại phịngi
vớng dẫn i nhau ví dụng cụ, như từ khi có PC nố tiết ti đết thực n switch (hub) hoặc biệt c từ khi có switch (hub) nố tiết ti đết thực n PC các
bại phòngn dung kỹ thuập nội dt b m cable thẳng (strng (straight-through cable).

3.2. NỘI DUNGI DUNG THỰCC HÀNH
3.1. Tạo cáp mo cáp mạo cáp mng theo chuẩn T568Bn T568B
Đểm. thực hành:c hi n đ u dây nố tiết ti chéo, mội dung t đầu của nu sợng: 5 bi cáp các bại phòngn b m chuẩn bấm cn T568A và đầu của nu
còn lại phòngi các bại phòngn b m chuẩn bấm cn T568B.
3.2. Tạo cáp mo cáp mạo cáp mng theo chuẩn T568Bn T568A
Đểm. thực hành:c hi n đ u dây nố tiết ti thẳng (strng, nết thực u mội dung t đầu của nu sợng: 5 bi cáp các bại phịngn b m chuẩn bấm cn T568A thì
đầu của nu còn lại phòngi cũng b m chuẩn bấm cn T568A, tương tự nng tực hành: như vập nội dy nết thực u mội dung t đầu của nu bại phịngn b m chuẩn bấm cn
T568B thì đầu của nu còn lại phòngi các bại phòngn cũng b m chuẩn bấm cn T568B.
3.3. Sử dụng đ dục đíchng đồng hồ đng hồng hồ đ để kiểm t kiể kiểm tm tra dây cáp đư, phần ợc tạoc tạo cáp mo

4 BÀI THỰCC HÀNH SỐI VỚI S 2: XÂY DỰCNG MỘI DUNGT MẠNGNG LAN

4.1. MỤC LỤCC ĐÍCH VÀ NỘI DUNGI DUNG

4.1.1. Mục đíchc đích

 Sinh viên xây dực hành:ng mội dung t mại phòngng LAN đơng tự nn giả khác tn

 Quan sát và hiểm.u hoại phòngt đội dung ng chuyểm.n mại phòngch củ các qua switch trong mại phòngng LAN

4.1.2. Thiết bị, vt bị, vật t, vật tư, pt tư, phần , phần mềm cn mềm cần tm cần mềm cn thiết bị, vt

 Switch cisco 2960c (c u hình đượng: 5 bc)
 Switch TP link 4 FE ports
 Cáp console đểm. c u hình switch qua CLI
 Máy tính
 Phầu của nn mề chuẩn m: bội dung cài đặc biệt t cisco_usbconsole_driver_3_1.zip và terminal emulator

(Putty)

4.1.2. Yêu cần mềm cu đối với si với sinh i sinh viên

- Môi trười lượngng thực hành:c hành:
 Máy tính – 1 cái

- Kiết thực n thức liên c: Nắm vững m vững kiếnng kiết thực n thức liên c về chuẩn giao thức liên c ICMP, mặc biệt t nại phòng mại phòngng.
- Viết thực t báo cáo thực hành:c hành và nội dung p kết thực t quả khác t theo yêu cầu của nu như sau:

 Báo cáo (bả khác tn gi y) theo mẫn và mẫu đã cung c p

4.1.3. Cơ sở lý sở lý thu lý thuyết bị, vt

Trướng dẫn c tiên, thiết thực t bịnh tại switch có 4 kiểm.u hoại phịngt đội dung ng củ các qua giao di n điề chuẩn u khiểm.n:

 USER EXEC (khi hiểm.n thịnh tại switch> ): Kiểm.u này là truy cập nội dp cơng tự n bả khác tn. Nó khơng cho
phép truy cập nội dp vào thơng tin c u hình thiết thực t bịnh tại .

 PRIVILEGIED EXEC (khi hiểm.n thịnh tại switch# ): Kiểm.u này cho phép có những kiếnng thơng

tin c u hình và thực hành:c hi n dò l)i (debugging). Đểm. chuyểm.n lên kiểm.u này dùng
l nh enbale. GLOBAL CONFIG (khi hiểm.n thịnh tại switch(config)# ): Kiểm.u này cho
phép c u hình các tham số tiết t tồn cụng cụ, c. Đểm. chuyểm.n lên kiểm.u này, gõ l nh configure
terminal (hoặc biệt c gõ đơng tự nn giả khác tn là conf t)

 INTERFACE CONFIG (khi hiểm.n thịnh tại switch(config-if)#) : Kiểm.u này cho phép c u
hình các tham số tiết t riêng củ các qua các interfaces.

4.1.3.1. Giao thức liên c IP

 IP (Internet Protocol) là giao thức liên c điề chuẩn u khiểm.n truyề chuẩn n dững kiến li u trên tầu của nng mại phòngng
trong mơ hình TCP/IP. Giao thức liên c IP chịnh tại u trách nhi m đánh định tại a chỉ IP trê IP trên máy
trại phịngm, đóng gói dững kiến li u nhập nội dn từ khi có tầu của nng giao vập nội dn vào các IP packets (gói tin IP) và

vập nội dn chuyểm.n chúng từ khi có máy nguồm tài ln đết thực n máy đích qua mội dung t hoặc biệt c nhiề chuẩn u mại phòngng IP.
Do vập nội dy, IP định tại nh nghĩa định tại nh dại phịngng phầu của nn tiêu đề chuẩn gói tin và h thố tiết tng đánh định tại a chỉ IP trê
IP.
 M)i gói in IP bao gồm tài lm 2 thành phầu của nn: phầu của nn tiêu đề chuẩn và nội dung i dung cầu của nn truyề chuẩn n.
Phầu của nn tiêu đề chuẩn bao gồm tài lm thông tin định tại a chỉ IP trê IP đích, định tại a chỉ IP trê IP nguồm tài ln và các thông
tin cầu của nn thiết thực t khác cho vi c truyề chuẩn n gói tin từ khi có nguồm tài ln đết thực n đích. Cách thức liên c đóng
gói nội dung i dung cầu của nn truyề chuẩn n, gắm vững n tiêu đề chuẩn theo từ khi cóng tầu của nng đượng: 5 bc gọc kỹ tài là phương tự nng thức liên c
đóng gói (encapsulation). IP hoại phịngt đội dung ng theo nguyên lý truyề chuẩn n thông hướng dẫn ng
không liên kết thực t (connectionless protocol). Cụng cụ, thểm., IP không cầu của nn thiết thực t lập nội dp liên
kết thực t giững kiếna nơng tự ni gử dụng mi và đích nhập nội dn, ngay cả khác t khi đích nhập nội dn này chưa từ khi cóng đượng: 5 bc kết thực t
nố tiết ti. Điề chuẩn u này có nghĩa là các gói tin IP đượng: 5 bc truyề chuẩn n đi mà không đượng: 5 bc đả khác tm
bả khác to. Chúng có thểm. đết thực n đích nhập nội dn mà khơng cịn ngun vẹn, khơnn, không theo thức liên tực hành:
khi truyề chuẩn n.
 Giao thức liên c IP đượng: 5 bc dùng phổi, Số t biết thực n trên mại phòngng Internet hi n nay vớng dẫn i hai phiên
bả khác tn chính là IPv4 và IPv6. Ipv4 sử dụng m dụng cụ, ng 32 bit đểm. đánh định tại a chỉ IP trê. M)i định tại a chỉ IP trê
IPv4 đượng: 5 bc chia thành 4 số tiết t, m)i số tiết t đượng: 5 bc lưu bởi 1 byti 1 byte có giá trịnh tại từ khi có 0 - 255. Định tại a

chỉ IP trê IPv4 truyề chuẩn n thố tiết tng đượng: 5 bc chia làm 5 lớng dẫn p A, B, C, D, E như hình dướng dẫn i đây:


 Trên thực hành:c tết thực , các mại phịngng máy tính thười lượngng đượng: 5 bc chia nhỏ bên tr đểm. phù hợng: 5 bp vớng dẫn i nhu

cầu của nu sử dụng m dụng cụ, ng, tránh lãng phí định tại a chỉ IP trê IP. Các mại phòngng nhỏ bên tr này đượng: 5 bc gọc kỹ tài là Subnet.
Đểm. chia nhỏ bên tr Subnet và phân bi t các mại phòngng Subnet cầu của nn dùng mội dung t định tại nh danh gọc kỹ tài
là Subnet Mask. Subnet mask là các số tiết t dại phòngng 32 bit (IPv4) hoặc biệt c 128 bit (IPv6),
trong đó chức liên a thông tin định tại a chỉ IP trê mại phòngng và định tại a chỉ IP trê máy trại phịngm đượng: 5 bc cung c p. Có
thểm. xác định tại nh định tại a chỉ IP trê mại phòngng bằng một ng cách thực hành:c hi n phép toán AND định tại a chỉ IP trê máy
trại phòngm b t kỳ vớng dẫn i Subnet mask.
4.1.3.2. Giao thức liên c ICMP

 ICMP (Internet Control Message Protocol) là mội dung t giao thức liên c báo cáo l)i, thông
báo cho sender biết thực t vi c gử dụng mi data đi có v n đề chuẩn , cũng giố tiết tng như bội dung định tại nh tuyết thực n
sử dụng m dụng cụ, ng đểm. tại phịngo thơng báo l)i đết thực n định tại a chỉ IP trê IP nguồm tài ln khi các sực hành: cố tiết t mại phòngng ngăn
chặc biệt n vi c phân phố tiết ti các IP packages. ICMP tại phòngo và gử dụng mi thư đết thực n định tại a chỉ IP trê IP
nguồm tài ln, cho biết thực t rằng một ng mội dung t gateway vào Internet mà không thểm. truy cập nội dp đượng: 5 bc.
Mọc kỹ tài thiết thực t bịnh tại mại phịngng IP đề chuẩn u có khả khác t năng gử dụng mi, nhập nội dn hoặc biệt c xử dụng m lý tin nhắm vững n ICMP.

 ICMP không phả khác ti là giao thức liên c truyề chuẩn n tả khác ti gử dụng mi dững kiến li u giững kiếna các h thố tiết tng.
 ICMP không đượng: 5 bc sử dụng m dụng cụ, ng thười lượngng xuyên trong các ức liên ng dụng cụ, ng người lượngi dùng cuố tiết ti,

nó đượng: 5 bc sử dụng m dụng cụ, ng bởi 1 byti các quả khác tn trịnh tại mại phòngng, nhằng một m mụng cụ, c đích khắm vững c phụng cụ, c các kết thực t nố tiết ti
Internet trong các ti n ích chẩn bấm cn đoán (diagnostic utilities) bao gồm tài lm ping và
traceroute.
 Mội dung t trong những kiếnng giao thức liên c chính củ các qua Internet Protocol suite là ICMP, ICMP
đượng: 5 bc sử dụng m dụng cụ, ng bởi 1 byti các routes, thiết thực t bịnh tại trung gian hoặc biệt c máy chủ các qu đểm. truyề chuẩn n
thông tin l)i hoặc biệt c cập nội dp nhập nội dt cho các routes, thiết thực t bịnh tại trung gian hoặc biệt c máy chủ các qu
khác. IPv4 đượng: 5 bc sử dụng m dụng cụ, ng rội dung ng rãi (Giao thức liên c Internet phiên bả khác tn 4), còn IPv6

mớng dẫn i hơng tự nn sử dụng m dụng cụ, ng các phiên bả khác tn tương tự nng tực hành: củ các qua giao thức liên c ICMP (ICMPv4 và
ICMPv6 tương tự nng ức liên ng).

4.2. NỘI DUNGI DUNG THỰCC HÀNH

4.2.1. Cấu hình u hình máy tính
1. Tại phịngo mại phịngng Lan có sơng tự n đồm tài l mại phịngng như hình vẽ
2. Thực hành:c hi n c u hình định tại a chỉ IP trê IP cho các máy tính như hình vẽ.
3. Trên máy tính 192.168.1.2 thực hành:c hi n kết thực t nố tiết ti vớng dẫn i switch sử dụng m dụng cụ, ng công cụng cụ, ssh

PC1 PC2
192.168.1.2/24 192.168.1.3/24

PC3 PC4
192.168.254.2/24 172.168.1.5/16

4.3. BÁO CÁO BÀI THỰCC HÀNH SỐI VỚI S 2

Học kỹ tà và tên sinh viên: MSSV:

Mã lớng dẫn p thực hành:c hành: Mã lớng dẫn p lý thuyết thực t:

Định tại a chỉ IP trê IP củ các qua máy tính trong quá trình thực hành:c hành:

Thực hành c hành demo (3 điể kiểm tm)

Sinh viên kết thực t nố tiết ti vào switch và ghi lại phịngi thơng tin bả khác tng định tại a chỉ IP trê MAC trên các cổi, Số tng kết thực t
nố tiết ti tớng dẫn i PC1, PC3 tại phòngi các thời lượngi điểm.m trướng dẫn c và sau khi thực hành:c hi n gử dụng mi gói tin từ khi có máy tính
PC1 đết thực n máy tính PC3 và ngượng: 5 bc lại phịngi.


L nh xem thơng tin bả khác tng định tại a chỉ IP trê MAC trên 1 cổi, Số tng (ví dụng cụ, Gi0/3) như sau:

c2960#sh mac address-table interface Fa0/1

Mac Address Table
-------------------------------------------
Vlan Mac Address Type Ports
---- ----------- -------- -----
32 68b5.99fc.d1df DYNAMIC Fa0/1

Total Mac Addresses for this criterion: 1

Vớng dẫn i sơng tự n đồm tài l mại phòngng LAN ởi 1 byt mụng cụ, c 4.2.1, sinh viên điề chuẩn n kết thực t quả khác t thực hành:c hi n vào bả khác tng theo
mẫn và mẫu dướng dẫn i đây cho các trười lượngng hợng: 5 bp:

1. PC1 ping PC2
2. PC2 ping PC3
3. PC3 ping PC4

Cổi, Số tng Trướng dẫn c khi ping PC1->PC2 Sau khi ping PC1->PC2

Fa0/ R)ng MAC: 68b5.99fc.d1df
1 Port: Fa0/1
MAC: 001b.10ae.7d00
Port: Fa0/2

5. BÀI THỰCC HÀNH SỐI VỚI S 3: ĐỊNH ĐỐI NH TUYẾN TĨNH N TĨNH TRONG MẠNGNG IP

5.1 MỤC LỤCC ĐÍCH VÀ NỘI DUNGI DUNG


5.1.1. Mục đíchc đích

Vớng dẫn i bài thực hành:c hành này, Sinh viên đượng: 5 bc trang bịnh tại kỹ năng thực hành:c hành về chuẩn định tại nh tuyết thực n nội dung i
vùng đểm. có thểm. c u hình định tại nh tuyết thực n tĩnh cho các mại phịngng máy tính sử dụng m dụng cụ, ng các router
IP sao cho các mại phịngng có thểm. truyề chuẩn n dững kiến li u cho nhau và có thểm. kết thực t nố tiết ti Internet. Cụng cụ,
thểm., sinh viên thực hành:c hành về chuẩn định tại a chỉ IP trê IP, bả khác tng định tại nh tuyết thực n, sử dụng m dụng cụ, ng các công cụng cụ, , câu
l nh c u hình và kiểm.m tra kết thực t nố tiết ti.

5.1.2. Yêu cần mềm cu đối với si với sinh i sinh viên

- Kiết thực n thức liên c lý thuyết thực t:
Sinh viên nắm vững m vững kiếnng nguyên lý định tại nh tuyết thực n trong mại phòngng IP, nguyên tắm vững c hoại phòngt
đội dung ng dực hành:a trên bả khác tng định tại nh tuyết thực n củ các qua các router, nguyên tắm vững c thiết thực t lập nội dp bả khác tng định tại nh
tuyết thực n, nguyên tắm vững c gán định tại a chỉ IP trê IP.

- Kỹ năng thực hành:c hành:
o Sinh viên có khả khác t năng kết thực t nội dung i các thiết thực t bịnh tại mại phòngng switch, router đểm. tại phòngo
thành các mại phòngng con kết thực t nố tiết ti vớng dẫn i nhau
o Sinh viên thiết thực t lập nội dp thành thại phòngo bả khác tng định tại nh tuyết thực n tĩnh sử dụng m dụng cụ, ng chức liên c năng
router củ các qua Linux.

- Nội dung i dung cần mềm cn nội dung p cuối với si buổi thực i thực hành c hành:
o Demo cho trợng: 5 b giả khác tng các bướng dẫn c kiểm.m tra kết thực t nố tiết ti cuố tiết ti các phầu của nn 5.2.1, 5.2.2.
Phầu của nn demo chiết thực m 1 điểm.m/10.
o Báo cáo (bả khác tn gi y) theo mẫn và mẫu đã cung c p. Phầu của nn báo cáo gồm tài lm các câu trả khác t
lời lượngi cho các câu hỏ bên tri, chiết thực m 9 điểm.m/10.

5.1.3. Cơ sở lý sở lý thu lý thuyết bị, vt

5.1.3.1 Đị, vật ta chỉ IP IP


Đểm. phân bi t các máy tính trên Internet, m)i máy đượng: 5 bc gán mội dung t định tại a chỉ IP trê IP. Định tại a chỉ IP trê IP
(version 4) gồm tài lm 4 byte, ví dụng cụ, 10000010 10001010 00001000 00000001.

Đểm. thuập nội dn ti n sử dụng m dụng cụ, ng, định tại a chỉ IP trê IP đượng: 5 bc viết thực t dướng dẫn i dại phòngng 4 số tiết t thập nội dp phân cách nhau d u
ch m, ví dụng cụ, , định tại a chỉ IP trê trên đượng: 5 bc viết thực t thành: 130.238.8.1.

M)i định tại a chỉ IP trê IP củ các qua mội dung t nút mại phòngng gồm tài lm 2 phầu của nn, các bit định tại nh danh mại phòngng (network ID,
nằng một m bên trái), xác định tại nh mại phòngng nào nút đang đượng: 5 bc nố tiết ti vào và các bit định tại nh danh máy
(hostID, nằng một m bên phả khác ti) xác định tại nh mội dung t trại phòngm duy nh t trong mại phịngng.

Vịnh tại trí danh giớng dẫn i giững kiến các bit định tại nh danh mại phòngng và định tại nh danh máy không cố tiết t định tạin h. Đểm. xác
định tại nh danh giớng dẫn i này, người lượngi ta có thểm. áp dụng cụ, ng mội dung t trong 2 nguyên tắm vững c:

- Phân lớng dẫn p định tại a chỉ IP trê thành các lớng dẫn p A, B, C, D, E (xem lại phòngi bài giả khác tng), hoặc biệt c
- Không phân lớng dẫn p định tại a chỉ IP trê và sử dụng m dụng cụ, ng mặc biệt t nại phòng. Mặc biệt t nại phòng là con số tiết t cho biết thực t bao

nhiêu bit trái nh t thuội dung c về chuẩn phầu của nn định tại nh danh mại phịngng.

Ví dụng cụ, , mặc biệt t nại phịng mại phịngng có thểm. là 24, xác định tại nh 24 bít bên trái nh t thuội dung c định tại nh danh mại phòngng.
Mặc biệt t nại phòng mại phịngng cũng có thểm. đượng: 5 bc viết thực t dướng dẫn i dại phòngng 32 bit như định tại a chỉ IP trê IP vớng dẫn i các bit thuội dung c
phầu của nn định tại nh danh mại phòngng bằng một ng 1 và các bit thuội dung c phầu của nn định tại nh danh máy bằng một ng 0.

Ví dụng cụ, mặc biệt t nại phòng 24 đượng: 5 bc viết thực t thành 11111111 11111111 11111111 0000000,

hoặc biệt c cũng có thểm. viết thực t dướng dẫn i dại phòngng thập nội dp phân như định tại a chỉ IP trê IP thành 255.255.255.0.

Vớng dẫn i mặc biệt t nại phòng 24 số tiết t bit dành cho định tại nh danh máy là 32-24=8 bit. Như vập nội dy, mại phòngng sử dụng m dụng cụ, ng
mặc biệt t nại phịng này có tố tiết ti đa 28 =256 định tại a chỉ IP trê IP phân bi t. Loại phòngi trừ khi có 2 định tại a chỉ IP trê IP đặc biệt c bi t: định tại a
chỉ IP trê mại phịngng vớng dẫn i tồn bit 0 phầu của nn hostID và định tại a chỉ IP trê broadcast vớng dẫn i tồn bit 1 phầu của nn hostID

thì cịn laịnh tại 254 định tại a chỉ IP trê có thểm. dùng gán cho các máy.

5.1.3.2. Kết bị, vt nối với si liên mạo cáp mng và đị, vật tnh tuyết bị, vn

Internet bao gồm tài lm nhiề chuẩn u mại phòngng LAN nhỏ bên tr nố tiết ti vớng dẫn i nhau. Đểm. chuyểm.n dững kiến li u giững kiếna các
mại phịngng LAN này, cầu của nn có mội dung t cơng tự n chết thực chuyểm.n tiết thực p dững kiến li u. Cơng tự n chết thực đó trong mại phịngng IP là
cơng tự n chết thực IP forwarding đượng: 5 bc thực hành:c hi n bởi 1 byti các router IP nằng một m trung gian kết thực t nố tiết ti giững kiếna
các mại phòngng LAN.

Mội dung t router là mội dung t nút mại phòngng về chuẩn cơng tự n bả khác tn có ít nh t 2 giao di n nố tiết ti vớng dẫn i (thuội dung c về chuẩn ) 2
mại phòngng LAN khác nhau. Router nhập nội dn gói tin IP từ khi có mội dung t giao di n và chuyểm.n tiết thực p gói tin
sang mội dung t trong các giao di n còn lại phòngi tùy

vào định tại a chỉ IP trê đích củ các qua gói tin, sao cho gói tin hướng dẫn ng đết thực n mại phịngng đích. Đểm. làm đượng: 5 bc như
vập nội dy, đầu của nu tiên phả khác ti xác định tại nh đượng: 5 bc đười lượngng đi cho các gói tin từ khi có mọc kỹ tài nguồm tài ln đết thực n mọc kỹ tài
đích. Kết thực t quả khác t các đười lượngng đi này đượng: 5 bc ghi vào các router dướng dẫn i dại phòngng bả khác tng định tại nh tuyết thực n
(routing table).

Bả khác tng định tại nh tuyết thực n phả khác ti đượng: 5 bc xây dực hành:ng căn cức liên vào topology củ các qua mại phòngng. Bả khác tng định tại nh
tuyết thực n phả khác ti đượng: 5 bc cập nội dp nhập nội dt thười lượngng xuyên phả khác tn ánh các thay đổi, Số ti topogoly trong mại phòngng.
Trong mại phòngng nhỏ bên tr, đơng tự nn giả khác tn, bả khác tng định tại nh tuyết thực n có thểm. đượng: 5 bc xây dực hành:ng thủ các qu công (định tạin h
tuyết thực n tĩnh), hoặc biệt c xây dực hành:ng bằng một ng các giao thức liên c định tại nh tuyết thực n mội dung t cách tực hành: đội dung ng. Mội dung t số tiết t
giao thức liên c định tại nh tuyết thực n phổi, Số t biết thực n: Routing Information Protocol (RIP) và Open Shortest
Path First (OSPF).

5.1.3.3. Bảng địnhng đị, vật tnh tuyết bị, vn và câu lệnh cấu nh cấu hình u hình

Bả khác tng định tại nh tuyết thực n gồm tài lm nhiề chuẩn u dòng vớng dẫn i c u trúc:

[Destination, netmask, cost, next hop, interface]


Ví dụng cụ, :

169.254.0.0 255.255.0.0 1000 0.0.0.0 eth0

192.168.6.0 255.255.255.0 0 0.0.0.0 eth1

192.168.122.0 255.255.255.0 0 0.0.0.0 eth2

0.0.0.0 0.0.0.0 0 0.0.0.0 eth2

Khi có mội dung t gói tin đết thực n router vớng dẫn i định tại a chỉ IP trê đích Y, router thực hành:c hi n tính tốn vớng dẫn i m)i

dòng củ các qua bả khác tng định tại nh tuyết thực n xem định tại a chỉ IP trê Y vớng dẫn i mặc biệt t nại phịng củ các qua dịng có thuội dung c mại phịngng đích
củ các qua dịng hay khơng? Nết thực u đúng thì dịng đượng: 5 bc coi là phù hợng: 5 bp. Nết thực u có nhiề chuẩn u dịng phù

hợng: 5 bp thì nguyên tắm vững c “Longest matching” đượng: 5 bc áp dụng cụ, ng, theo đó, dịng tương tự nng ức liên ng vớng dẫn i
mại phòngng đích có số tiết t bít phù hợng: 5 bp vớng dẫn i định tại a chỉ IP trê IP củ các qua Y dài nh t đượng: 5 bc chọc kỹ tàn.

Nết thực u khơng có dịng nào phù hợng: 5 bp, đười lượngng đi mặc biệt c định tại nh đượng: 5 bc áp dụng cụ, ng. Đười lượngng đi mặc biệt c
định tại nh có định tại a chỉ IP trê mại phòngng và mặc biệt t nại phịng gồm tài lm tồn 0. Nết thực u khơng có đười lượngng đi mặc biệt c định tại nh, gói tin

sẽ bịnh tại bỏ bên tr.

Trong h thố tiết tng Linux, các giao di n mại phòngng Ethernet thười lượngng đượng: 5 bc đặc biệt t tên là ethX vớng dẫn i

X là các số tiết t tăng dầu của nn từ khi có 0. Ví dụng cụ, , giao di n mại phòngng đầu của nu tiên đượng: 5 bc gọc kỹ tài là eth0, giao di n
tiết thực p theo đượng: 5 bc gọc kỹ tài là eth1, v.v… Mội dung t số tiết t trười lượngng hợng: 5 bp giao di n mại phòngng cũng có thểm. có

tên khác.


Để xem tên của các giao diện/cổng mạng có trên máy
$ ifconfig
Câu lệnh kích hoạt, cấu hình, đặt địa chỉ IP v.v… cho một giao diện mạng
$ ifconfig
Ví dụ:
$ ifconfig eth0 192.168.200.1 netmask 255.255.255.0 up
Câu lệnh này bật giao diện mạng eth0 và gán cho nó địa chỉ 192.168.200.1/24

Câu lệnh hiển thị và truy cập bảng định tuyến.

$ route

Ví dụ, thêm một đường đi cụ thể đến mạng 192.168.205.0 bằng cách chuyển dữ liệu đến nút
mạng tiếp theo có địa chỉ 192.168.200.1 được kết nối trực tiếp với máy qua một giao diện mạng.

$ sudo route add -net 192.168.205.0 netmask 255.255.255.0 gw
192.168.200.1

Để thêm một đường đi mặc định đến mọi mạng bằng cách chuyển dữ liệu đến nút mạng tiếp theo
có địa chỉ 10.1.0.1 được kết nối trực tiếp với máy qua một giao diện mạng.

$ sudo route add default gw 10.1.0.1

Xem lại bảng định tuyến

$ route –n

Câu lệnh in đường đi của một gói tin đến một host
$ traceroute

Ví dụ:
$ traceroute -n -z 1 192.168.205.1

Câu lệnh xem và thiết lập chức năng IP forward của máy
$ sudo sysctl net/ipv4/ip_forward
$ sudo sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1
Câu lệnh này bật chức năng IP forwarding trên linux biến máy thành 1 router

Câu lệnh cài đặt DHCP server

$ sudo apt install isc-dhcp-server

Câu lệnh thiết lập dịch vụ DHCP server trên router

Chỉnh sửa file cấu hình /etc/dhcp/dhcpd.conf

authoritative;

subnet 10.1.1.0 netmask 255.255.255.0 {

range 10.1.1.101 10.1.1.200;

option routers 10.1.1.2; }

Trong đó các thơng tin tương ứng:

Network: 10.1.1.0

Subnet: 255.255.255.0


DCHP Range: 10.1.1.101 - 10.1.1.200

Mục option đặc tả thông tin sẽ được đẩy về cho máy chạy DHCP client. Ví dụ “option routers” đặc
tả gateway/router sẽ được thiết lập cho máy nhận cấu hình từ DHCP. Các mục option này khơng
nhất thiết phải có.

Khởi động lại dịch vụ DHCP server để áp dụng cấu hình trên bằng lệnh:

sudo systemctl restart isc-dhcp-server.service

Kiểm tra danh mục các máy đang nhận IP động từ máy chạy DHCP server
$ dhcp-lease-list
Thu được danh sách tương tự như sau:
To get manufacturer names please download
to /usr/local/etc/oui.txt

Reading leases from /var/lib/dhcp/dhcpd.leases

MAC IP hostname valid until
manufacturer
========================================================================
00:0c:29:45:ba:4d 10.1.1.135 DESKTOP-8UK989 2019-12-12 13:22:00 -
NA-

Câu lệnh bật dịch vụ DHCP trên client
$ sudo dhcpclient –r eth0
Lệnh trên bật dịch vụ DHCP client trên máy chạy lệnh, giao diện eth0

Sử dung trình man để xem thêm hướng dẫn sử dụng các câu lệnh trên.
Lưu ý: Từ gateway nói chung dùng để chỉ một router là điểm vào/ra của một mạng.


5.2 NỘI DUNGI DUNG THỰCC HÀNH

Sinh viên được chia thành nhóm 4 sinh viên.
Mỗi nhóm được cung cấp 3 Rasbery PI để làm router, 3 switch để tạo 3 mạng LAN, 3 máy
tính để làm 3 workstations và 6 USB Ethernet để bổ sung cổng mạng cho PI.

5.2.1. Kết bị, vt nối với si hai mạo cáp mng LAN sử dụng đ dục đíchng router

Mội dung t cơng ty có 2 trụng cụ, sởi 1 byt ởi 1 byt Sài gịn và Hà nội dung i (xem hình). M)i trụng cụ, sởi 1 byt có mội dung t mại phịngng LAN.
M)i mại phịngng LAN có vài máy trại phịngm nhưng bại phòngn chỉ IP trê đượng: 5 bc truy cập nội dp vào 2 máy có tên hn-
workstation ởi 1 byt Hanoi, và sg-workstation ởi 1 byt Sài gòn và các router hn-router và sg-router
ởi 1 byt m)i mại phịngng LAN.

M)i LAN có thểm. đượng: 5 bc dùng đểm. giao tiết thực p trong trụng cụ, sởi 1 byt nhưng không thểm. giao tiết thực p đượng: 5 bc
vức liên oi trụng cụ, sởi 1 byt phía bên kia. Đểm. 2 trụng cụ, sởi 1 byt có thểm. giao tiết thực p vớng dẫn i nhau, mội dung t đượng: 5 bc cáp thuê
riêng (leased line) đượng: 5 bc thiết thực t lập nội dp giững kiếna 2 trụng cụ, sởi 1 byt Saigon và Hanoi.

Mại phòngng Sài gòn đượng: 5 bc cung c p dả khác ti định tại a chỉ IP trê IP 10.1.0.0 vớng dẫn i mặc biệt t nại phòng 255.255.0.0. Tương tự nng
tực hành:, mại phòngng Hà nội dung i đượng: 5 bc cung c p dả khác ti định tại a chỉ IP trê IP 10.2.0.0 và cũng sử dụng m dụng cụ, ng mặc biệt t nại phòng
255.255.0.0.

Các host trong cùng mội dung t mại phịngng có NetID giố tiết tng nhau và có thểm. giao tiết thực p trực hành:c tiết thực p vớng dẫn i
nhau.

Vớng dẫn i mội dung t định tại a chịnh tại IP và mội dung t mặc biệt t nại phòng mại phịngng, ta có thểm. xác định tại nh đượng: 5 bc định tại a chỉ IP trê củ các qua mại phòngng
chức liên a định tại a chỉ IP trê IP này.

5.2.1.1 Hoạo cáp mch đị, vật tnh đị, vật ta chỉ IP IP
Câu hỏi 1 (1 i 1 (1 điể kiểm tm): Gán định tại a chỉ IP trê IP phù hợng: 5 bp cho các trại phòngm sg-workstation, hn-

workstation và các giao di n củ các qua các router và điề chuẩn n các định tại a chỉ IP trê này lên sơng tự n đồm tài l mại phòngng
Định tại a chỉ IP trê IP hn-workstation: ............................................................... Mặc biệt t
nại phòng:..................................................
Định tại a chỉ IP trê IP sg-workstation: ................................... ............................ Mặc biệt t
nại phòng:..................................................
Định tại a chỉ IP trê router Hanoi-eth0: .................................... ........................... Mặc biệt t
nại phòng:..................................................
Định tại a chỉ IP trê router Hanoi-eth1: ................................ ............................... Mặc biệt t
nại phòng:..................................................
Định tại a chỉ IP trê router Saigon-eth0: ............................. .................................. Mặc biệt t
nại phòng:..................................................
Định tại a chỉ IP trê router Saigon-eth1: .............................. ................................. Mặc biệt t
nại phòng:..................................................

Figure 1: Sơng tự n đồm tài l mại phòngng

5.2.1.2 Kết bị, vt nối với si và cấu hình u hình
Mụng cụ, c tiêu củ các qua phầu của nn thực hành:c hành là kết thực t nố tiết ti mại phòngng theo sơng tự n đồm tài l Figure 1 và c u hình sao
cho các trại phịngm có thểm. nói chuy n vớng dẫn i nhau. Đểm. làm đượng: 5 bc như vập nội dy, sinh viên cầu của nn thực hành:c
hi n c u hình theo các bướng dẫn c như sau.
Lưu ýu ý: Đểm. làm đượng: 5 bc bài thực hành:c hành này, sinh viên cầu của nn có quyề chuẩn n quả khác tn trịnh tại khi thực hành:c hi n
các câu l nh (quyề chuẩn n root hoặc biệt c dùng l nh sudo)
Bư, phần ới sinh c 1: Nối các ti các thiết bị tht bị theo s theo sơ đồ Fig đồ Figure Figure 1.

Bư, phần ới sinh c 2: Cấu hình u hình các máy trạm. m. Công vi c cầu của nn làm trong bướng dẫn c này gồm tài lm:

- Thiết thực t lập nội dp định tại a chỉ IP trê IP cho máy trại phòngm.
- Thiết thực t lập nội dp luập nội dt định tại nh tuyết thực n cho máy trại phòngm. Trên máy trại phòngm, ta cầu của nn bả khác to cho máy

biết thực t vớng dẫn i các định tại a chỉ IP trê đích thuội dung c cùng mại phịngng thì có thểm. chuyểm.n dững kiến li u trực hành:c tiết thực p

khơng qua router. Ví dụng cụ, mại phịngng vớng dẫn i máy trại phịngm hn-workstation thì gateway sẽ là
Hanoi Router. Thông thười lượngng luập nội dt này đượng: 5 bc thêm tực hành: đội dung ng vào bả khác tng định tại nh tuyết thực n
m)i khi bập nội dt mội dung t giao di n mại phịngng. Có thểm. sử dụng m dụng cụ, ng l nh route –n đểm. kiểm.m tra
bả khác tng định tại nh tuyết thực n
- Vớng dẫn i các định tại a chỉ IP trê đích khơng thuội dung c cùng mại phịngng Hà nội dung i thì cầu của nn phả khác ti chuyểm.n các gói
tin đết thực n router Hà nội dung i đểm. đượng: 5 bc định tại nh tuyết thực n tiết thực p. Có 2 lực hành:a chọc kỹ tàn i) thêm mội dung t
đười lượngng đi tĩnh đết thực n m)i mại phịngng đích, hoặc biệt c ii) thêm mội dung t đười lượngng đi mặc biệt c định tại nh đết thực n
t t cả khác t mại phịngng đích nết thực u đười lượngng đi đết thực n mọc kỹ tài mại phịngng đích đề chuẩn u như nhau. Trong bài
thí nghi m này, hãy sử dụng m dụng cụ, ng đười lượngng đi tĩnh vì chúng ta sẽ mởi 1 byt rội dung ng mại phòngng trong
phầu của nn tiết thực p theo.

Câu hỏi 1 (1 i 2 (1 điể kiểm tm): Bập nội dt các giao di n mại phòngng trên máy trại phòngm và gán định tại a chỉ IP trê IP như đã
định tại nh ra trong Câu hỏ bên tri 2 bằng một ng cách sử dụng m dụng cụ, ng câu l nh ifconfig. Câu l nh cầu của nn dùng vớng dẫn i
m)i máy trại phòngm là:

Máy trại phòngm Hà nội dung i:

...................................................................................................................................................... .....................

Máy trại phòngm Sài gòn:

...................................................................................................................................................... .....................

Câu hỏi 1 (1 i 3 (1 điể kiểm tm): Thiết thực t lập nội dp luập nội dt định tại nh định tại nh tuyết thực n trên máy trại phòngm.

Sử dụng m dụng cụ, ng l nh route –n đểm. kiểm.m tra bả khác tng định tại nh tuyết thực n

Sử dụng m dụng cụ, ng l nh route add đểm. thêm mội dung t mội dung t đười lượngng đi tĩnh đết thực n mại phòngng ởi 1 byt xa. Thực hành:c hi n
câu l nh trên hn-workstation đểm. định tại nh tuyết thực n đết thực n mại phòngng Sài gòn:


................................................................................................................................................. .......................

Thực hành:c hi n câu l nh cầu của nn chại phòngy trên máy sg-workstation đểm. định tại nh tuyết thực n đết thực n mại phòngng Hà
nội dung i:

. ................................................................................................................................................. .......................

Bư, phần ới sinh c 3: Cấu hình u hình các router:

- Thiết thực t lập nội dp IP cho các router. M)i router có 2 giao di n cầu của nn c u hình: giao di n
nố tiết ti vớng dẫn i mại phòngng LAN và giao di n nố tiết ti vớng dẫn i router ởi 1 byt xa.
Giao di n router nố tiết ti vớng dẫn i m)i mại phòngng LAN phả khác ti có định tại a chỉ IP trê IP thuội dung c dả khác ti củ các qua mại phòngng

LAN.
Hai giao di n củ các qua 2 router nố tiết ti vớng dẫn i nhau trên đười lượngng leased line có thểm. có định tại a chỉ IP trê
tùy ý nhưng chúng phả khác ti có thuội dung c cùng mội dung t mại phịngng. Tức liên c là định tại a chỉ IP trê IP củ các qua chúng
phả khác ti có cùng định tại a chỉ IP trê mại phòngng.

Câu hỏi 1 (1 i 4 (1 điể kiểm tm): Thực hành:c hi n câu l nh thiết thực t lập nội dp định tại a chỉ IP trê IP cho các giao di n nố tiết ti vớng dẫn i
mại phòngng LAN củ các qua router Hà nội dung i :
...........................................................................................................................................................................
và router Sài gòn:
...........................................................................................................................................................................
Thực hành:c hi n câu l nh thiết thực t lập nội dp định tại a chỉ IP trê IP cho các giao di n nố tiết ti vớng dẫn i đười lượngng leased line củ các qua
router Hà nội dung i :
................................................................................................................................................. .......................
và router Sài gòn:
..........................................................................................................................................................................

- Thiết thực t lập nội dp luập nội dt định tại nh tuyết thực n cho các router đểm. chúng thực hành:c hi n chuyểm.n tiết thực p gói

tin giững kiếna 2 mại phòngng LAN.

Câu hỏi 1 (1 i 5 (1 điể kiểm tm): Thực hành:c hi n câu l nh trên router Hà nội dung i đểm. thêm luập nội dt định tại nh tuyết thực n
đết thực n mại phòngng Sài gòn:
................................................................................................................................................. .......................
Thực hành:c hi n câu l nh trên router Sài gòn đểm. thêm luập nội dt định tại nh tuyết thực n đết thực n mại phòngng Hà nội dung i:
................................................................................................................................................. ........................

Lưu ý: Trong bài thí nghi m này, ta dùng các máy Linux đểm. làm router, vì thết thực cầu của nn kích
hoại phịngt chức liên c năng chuyểm.n tiết thực p IP củ các qua Linux bằng một ng cách thực hành:c hi n l nh sau trên m)i
router.
$ sysctl -w net.ipv4.ip_forward=1 - to enable IP forwarding.

Bư, phần ới sinh c 4 (0.5 điể kiểm tm): Kiểm.m tra kết thực t nố tiết ti (cần demo n demo với trợ gi trợ giảng giảngng)
Đết thực n lúc này nết thực u các c u hình đề chuẩn u đúng thì các máy ởi 1 byt các mại phịngng đã có thểm. chuyểm.n dững kiến
li u cho nhau. Sử dụng m dụng cụ, ng l nh traceroute đểm. kiểm.m tra tính thơng suố tiết tt củ các qua các kết thực t nố tiết ti
giững kiếna máy trại phòngm hn- workstation và sg-workstation. Kết thực t quả khác t có thểm. tương tự nng tực hành: như sau:
sg-workstation:~# traceroute -n -z 1 10.2.0.10

traceroute to 10.2.0.10 (10.2.0.10), 30 hops max, 38 byte
packets

1 10.1.0.1 2.600 ms 0.831 ms 0.802 ms

2 10.10.0.2 3.517 ms 1.161 ms 1.156 ms

3 10.2.0.10 7.695 ms 1.528 ms 1.514 ms

sg-workstation:~#


Cầu của nn đả khác tm bả khác to kết thực t nố tiết ti đượng: 5 bc thông suố tiết tt trướng dẫn c khi thực hành:c hi n phầu của nn tiết thực p theo củ các qua bài
thực hành:c hành.

5.2.2 Dị, vật tch vục đích DHCP và Kết bị, vt nối với si đết bị, vn Internet

Công ty muố tiết tn kết thực t nố tiết ti đết thực n mội dung t nhà cung c p dịnh tại ch vụng cụ, Internet (ISP) tại phòngi Hà nội dung i đểm.
cung c p khả khác t năng truy cập nội dp ra bên ngoài cho các máy củ các qua cơng ty. Vì mội dung t lý do nào
đó, cơng ty chỉ IP trê muố tiết tn duy trì duy nh t mội dung t kết thực t nố tiết ti đết thực n ISP này. Đểm. cả khác t 2 văn phòng
cùng truy cập nội dp đượng: 5 bc ISP, các luồm tài lng dững kiến li u phả khác ti đượng: 5 bc định tại nh tuyết thực n qua Hà nội dung i. Đểm. nố tiết ti
như vập nội dy, tại phòngi router Hà nội dung i, mội dung t giao di n mại phòngng eth2 đượng: 5 bc bổi, Số t sung, giao di n này sẽ
nố tiết ti trực hành:c tiết thực p vớng dẫn i Router củ các qua ISP và router này mội dung t mặc biệt t đã đượng: 5 bc ISP nố tiết ti đết thực n Internet.
Xem Hình 3.

Đểm. thuập nội dn ti n cho vi c mởi 1 byt rội dung ng sau này, công ty muố tiết tn thiết thực t lập nội dp đểm. Router ISP c p
phát định tại a chỉ IP trê IP đội dung ng cho t t cả khác t các giao di n kết thực t nố tiết ti đết thực n nó bằng một ng dịnh tại ch vụng cụ, DHCP. Như
vập nội dy sau này khi muố tiết tn nố tiết ti thêm router nào vớng dẫn i Router ISP thì router y cũng sẽ nhập nội dn
đượng: 5 bc định tại a chỉ IP trê IP tực hành: đội dung ng. Công ty cũng muố tiết tn định tại a chỉ IP trê IP đội dung ng sẽ sử dụng m dụng cụ, ng dả khác ti:

Dả khác ti IP: 192.168.N.0

Netmask: 255.255.255.0

Định tại a chỉ IP trê IP củ các qua router ISP (giao di n nố tiết ti vớng dẫn i mại phòngng Hà nội dung i) đượng: 5 bc cố tiết t định tại nh là
192.168.N.1

Trong đó N là số tiết t củ các qua Nhóm thực hành:c hành mà các bại phịngn đang đăng ký. Ví dụng cụ, nết thực u bại phịngn đăng
ký nhóm thực hành:c hành là N03 thì dả khác ti IP dùng là 192.168.3.0/24

Công ty nhời lượng bại phịngn c u hình Router ISP đểm. kích hoại phịngt dịnh tại ch vụng cụ, DHCP. Sau đó, bại phịngn cầu của nn
giúp cơng ty nố tiết ti router Hà nội dung i vớng dẫn i router ISP và thực hành:c hi n điề chuẩn u chỉ IP trênh cầu của nn thiết thực t đểm. t t

cả khác t các luồm tài lng dững kiến li u đết thực n Internet từ khi có cả khác t mại phòngng Hà nội dung i, Sài gòn đề chuẩn u đượng: 5 bc định tại nh hướng dẫn ng
sang Router ISP.

Cụng cụ, thểm. các công vi c cầu của nn làm như sau

Bư, phần ới sinh c 1: C u hình và bập nội dt dịnh tại ch vụng cụ, DHCP Server trên Router ISP đểm. nó c p phát IP
trong dả khác ti trên và bập nội dt dịnh tại ch vụng cụ, DHCP client trên giao di n củ các qua Router Hà nội dung i nố tiết ti vớng dẫn i
Router ISP

Câu hỏi 1 (1 i 6 (1 điể kiểm tm): Viết thực t nội dung i dung c u hình cầu của nn có trong /etc/dhcp/dhcpd.conf

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Viết thực t câu l nh kích hoại phịngt dịnh tại ch vụng cụ, DHCP trên Router ISP
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................

Figure 2: Mạng với kết nối Internet tại chi nhánh Hà nội

Câu hỏi 1 (1 i 7 (1 điể kiểm tm): Viết thực t câu l nh kích hoại phịngt dịnh tại ch vụng cụ, DHCP trên Router Hà nội dung i đểm.
nó nhập nội dn IP tực hành: đội dung ng từ khi có router ISP
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Định tại a chỉ IP trê IP mà Router Hà nội dung i nhập nội dn đượng: 5 bc trên giao di n eth2 là gì



×