Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

chương trình giáo dục đại học mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.4 KB, 14 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Mạng máy tính
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Ngành đào tạo : Mạng máy tính (Computer Networking)
Loại hình đào tạo : Chính quy tập trung
(Ban hành theo quyết định số ........../QĐ-BGH ngày ...... tháng ...... năm 20.....
của Hiệu trưởng trường Đại học Hoa Sen)
Áp dụng từ Học kỳ 1 năm học 2008-2009
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân Cao đẳng Mạng Máy Tính có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; cung cấp cho
sinh viên các kiến thức và kỹ năng để giải quyết được các vấn đề chuyên môn thuộc lĩnh vực Mạng Máy
Tính, cụ thể là:
- Có kiến thức về thiết bị mạng, giao thức mạng để thiết kế và quản trị các hệ thống mạng cục
bộ qui mô cấp trường học, công ty và xí nghiệp.
- Xây dựng và quản trị mạng tích hợp Intranet, Internet trên các hệ điều hành khác nhau.
- An toàn và bảo mật hệ thống mạng.
- Xây dựng các giải pháp kết nối mạng WAN cho hệ thống mạng cục bộ.
Sinh viên tốt nghiệp làm việc về lĩnh vực công nghệ thông tin tại các công ty phần mềm, bộ phận tin học
tại các doanh nghiệp, cơ quan có sử dụng CNTT, trường học, trung tâm đào tạo về CNTT.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 104 tín chỉ (TC) chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất (3 ĐVHT) và
Giáo dục quốc phòng (135 tiết)
4. Đối tượng tuyển sinh:
Theo quy chế Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-
BGDĐT ngày 05/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Đào tạo theo học chế tín chỉ ban hành theo Quyết định số 664-08/QĐ-BGH của Hiệu trưởng Trường Đại
học Hoa Sen ngày 23 tháng 9 năm 2008
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau đây sẽ được xét công nhận tốt nghiệp:


- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo
- Điểm trung bình tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên, không có môn học không đạt
(điểm D+, D, D-, F);
- Các môn học cốt lõi của ngành đào tạo, môn thực tập, khoá luận tốt nghiệp phải có điểm từ C
trở lên.
CTĐT Cao đẳng Mạng máy tính - Khoá 2008-2011 Trang 1
- Có các chứng chỉ Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất
6. Văn bằng sau khi tốt nghiệp: Cử nhân Cao đẳng Mạng Máy Tính
7. Nội dung chương trình
1.1. Kiến thức giáo dục đại cương
1.1.1. Lý luận Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
Các môn chính trị (theo thứ tự)
1
DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác - Lênin
90 48 42 0 5 150
2 DC105DV02 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 20 16 0 2 60
3 DC108DV01 Đường lối CM của Đảng CSVN 56 28 28 0 3 90

Cộng 10
1.1.2. Khoa học xã hội
− Bắt buộc
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
4,5 Chọn 2 trong số 4 môn sau
DC115DV01 Phương pháp học đại học 42 28 0 14 3 60
DC116DV01 Tư duy phản biện 42 28 0 14 3 60
DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 28 0 14 3 60
DC118DV01 Phương pháp nghiên cứu khoa
học
42 28 0 14 3 60
Cộng 84 56 0 28 6 120
1.1.3. Ngoại ngữ
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học

Ghi
chú
6 AV101DV01 LCBE level 1 70 20 20 30 3 90
7 AV102DV01 LCBE level 2 70 20 20 30 3 90
8 AV201DV01 LCBE level 3 70 20 20 30 3 90
9 AV202DV01 LCBE level 4 70 20 20 30 3 90
10 AV301DV01 LCBE level 5 70 20 20 30 3 90
Cộng 350 100 100 150 15 450
1.1.4. Toán – tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường
− Bắt buộc
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
11 TOAN151DV01 Toán rời rạc 42 28 14 0 3 90 /
12 TOAN152DV01 Giải tích 1 56 28 28 0 3 90 /
CTĐT Cao đẳng Mạng máy tính - Khoá 2008-2011 Trang 2
13 TOAN251DV01 Tối ưu hoá tuyến tính 42 28 14 0 3 90 /
Cộng 140 84 56 0 9 270
1.1.5. Giáo dục thể chất: 3 ĐVHT, cấp chứng chỉ GDTC
1.1.6. Giáo dục quốc phòng: 135 tiết, cấp chứng chỉ GDQP
1.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.2.1. Kiến thức cơ sở
STT MSMH Tên môn học

Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
14 MT130DV01 Kỹ thuật truyền số liệu 56 28 14 14 3 90 /
15 MT141DV01 Kỹ thuật điện tử số 56 28 14 14 3 90 /
16 TIN130DV01 Nhập môn lập trình 56 28 14 14 3 90 /
16 TIN131DV01 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 56 28 14 14 3 90 /
17 MT131DV01 Mạng máy tính 56 28 14 14 3 90 /
18 MT130CV01 Cấu tạo máy tính 56 28 14 14 3 90 /
19
TIN132CV01
Lập trình hướng đối tượng căn
bản
56 28 14 14 3 90 /
Cộng 392 196 98 98 21 630
1.2.2. Kiến thức ngành chính
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học

Ghi
chú
20 MT221DV01 Lý thuyết hệ điều hành 56 28 14 14 3 90 /
21 MT231DV01 Công nghệ Internet 56 28 14 14 3 90
22 MT290DV01 Cơ sở quản trị mạng 56 28 14 14 3 90 /
23 MT224CV01 Hệ điều hành Unix/Linux 56 28 14 14 3 90
24 MT232DV01 Lập trình mạng 56 28 14 14 3 90 /
25 MT291DV01 PTTK hệ thống mạng 56 28 14 14 3 90 /
Cộng 336 168 84 84 18 540
- Đề án (2 đề án)
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
26 MT220CV01
Đồ án cơ sở – Hệ điều hành và
mạng
2 /
27 MT330CV01
Đồ án hướng ngành - Thiết kế và
lập trình mạng
2 /
Cộng 4
− Tự chọn (9 TC)

STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
28 MT281DV01 Cơ sở an ninh mạng 56 28 14 14 3 84
29 MT303CV01 Luyện thi chứng chỉ CCNA 56 28 14 14 3 84
30 MT304CV01 Luyện thi chứng chỉ MCP 56 28 14 14 3 84
CTĐT Cao đẳng Mạng máy tính - Khoá 2008-2011 Trang 3
33 MT305CV01 Luyện thi chứng chỉ Linux+ 56 28 14 14 3 84
34 MT435DV01 Thiết bị và quản trị LT mạng 56 28 14 14 3 84
35 MT232DV01 Lập trình mạng 56 28 14 14 3 84
36 MT391DV01 Quản trị Microsoft 1 56 28 14 14 3 84
37 MT392DV01 Quản trị Linux 56 28 14 14 3 84
38 MT322DV01 VoIP và tổng đài IP 56 28 14 14 3 84
Cộng 336 168 84 84 18 504
1.2.3. Kiến thức bổ trợ tự do
6 TC chọn tự do trong danh mục môn học tất cả các ngành đào tạo theo tín chỉ tại trường.
1.2.4. Khóa luận tốt nghiệp
Làm khóa luận tốt nghiệp: 6 TC
Hoặc học 6 TC các môn học cấp độ 200 và 300..
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
1.3. HỌC KỲ 1
STT MSMH Tên môn học
Tổng

số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 AV101DV01 LCBE level 1 70 20 20 30 3 90 /
2 Chọn 1 trong 2 môn sau
DC115DV01 Phương pháp học đại học 42 14 0 28 3 60
DC116DV01 Tư duy phản biện 42 14 0 28 3 60
3 TOAN151DV01 Toán rời rạc 42 28 14 0 3 90 /
4 TOAN152DV01 Giải tích 1 56 28 28 0 3 90 /
5 MT130DV01 Kỹ thuật truyền số liệu 56 28 14 14 3 90 /
6 MT141DV01 Kỹ thuật điện tử số 56 28 14 14 3 90 /
7 TIN130DV01 Nhập môn lập trình 56 28 14 14 3 90 /
Cộng 21
1.4. HỌC KỲ 2
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 AV102DV01 LCBE level 2 70 20 20 30 3 90 /

2 TOAN251DV01 Tối ưu hoá tuyến tính 42 28 14 0 3 90 /
3 MT131DV01 Mạng máy tính 56 28 14 14 3 90 /
4 MT130CV01 Cấu tạo máy tính 56 28 14 14 3 90 /
5
TIN132CV01
Lập trình hướng đối tượng căn
bản
56 28 14 14 3 90
/
6 Chọn 1 trong 2 môn sau
DC117DV01 Kỹ năng giao tiếp 42 28 0 14 3 60
DC118DV01 Phương pháp nghiên cứu khoa
học
42 28 0 14 3 60
Cộng 294 132 76 86 18 450
1.5. HỌC KỲ 3
CTĐT Cao đẳng Mạng máy tính - Khoá 2008-2011 Trang 4
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 AV201DV01 LCBE level 3 70 20 20 30 3 90 /
2 MT224CV01 Hệ điều hành Unix/Linux 56 28 14 14 3 90 /
3 MT232DV01 Lập trình mạng 56 28 14 14 3 90 //

4 MT221DV01 Lý thuyết hệ điều hành 56 28 14 14 3 90 /
5 TIN131DV01 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 56 28 14 14 3 90 /
6 DC107DV01
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa
Mác Lênin
90 48 42 5 150 /
Cộng 294 132 76 86 20 450
1.6. HỌC KỲ 4
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 AV202DV01 LCBE level 4 70 20 20 30 3 90 /
2 Tự chọn tự do 1 0 0 0 0 3 90 //
3 Tự chọn bắt buộc 1 0 0 0 0 3 90 //
4 MT290DV01 Cơ sở quản trị mạng 56 28 14 14 3 90 /
5 MT220CV01
Đồ án cơ sở – Hệ điều hành và
mạng
2 /
6 MT231DV01 Công nghệ Internet 56 28 14 14 3 90 /
7 DC105DV02 Tư tưởng Hồ Chí Minh 36 20 16 0 2 0 /
Cộng 224 104 62 58 19 450
1.7. HỌC KỲ 5

STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH
Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
1 AV301DV01 LCBE level 5 70 20 20 30 3 90 /
2 Tự chọn bắt buộc 2 3 /
3 Tự chọn bắt buộc 3 3 /
4 Tự chọn tự do 2 3 //
5 MT291DV01 PTTK hệ thống mạng 56 28 14 14 3 90 /
6
MT330CV01
Đồ án hướng ngành: Thiết kế và
lập trình mạng
2 90 /
7 DC108DV01
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
56 28 28 3 90 /
Cộng 126 48 34 44 20 540
1.8. HỌC KỲ 6
STT MSMH Tên môn học
Tổng
số tiết
LT BT TH

Tín
chỉ
Tự
học
Ghi
chú
Chọn 1 trong 2 hình thức
1 MT351CV01 Khóa luận tốt nghiệp 6
2 Học 2 môn thay thế 6 //
Cộng 6
CTĐT Cao đẳng Mạng máy tính - Khoá 2008-2011 Trang 5

×