Tải bản đầy đủ (.pdf) (223 trang)

TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜ NG BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ TÀI KHCN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄ N NHẰM XÂY DỰNG, THỬ NGHIỆM BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC PHỤC VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚ C CÁC LƯU VỰC SÔNG VIỆT NAM – ÁP DỤ NG THỬ NGHIỆM CHO L

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.9 MB, 223 trang )

TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG
TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

BÁO CÁO TỔNG HỢP ĐỀ TÀI KHCN

NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN
NHẰM XÂY DỰNG, THỬ NGHIỆM BỘ CHỈ THỊ SINH

HỌC PHỤC VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC
CÁC LƯU VỰC SÔNG VIỆT NAM – ÁP DỤNG

THỬ NGHIỆM CHO LƯU VỰC SÔNG NHUỆ - ĐÁY

Năm 2008 – 2009

CƠ QUAN CHỦ TRÌ: TỔNG CỤC MƠI TRƯỜNG
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI: LÊ HOÀNG ANH

7629

28/01/2010

Hà Nội, 2009

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THỰC HIỆN ĐỀ TÀI

STT HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
1. ThS. Lê Hoàng Anh Trung tâm Quan trắc môi trường
2. PGS.TS. Hồ Thanh Hải Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
3. TS. Cao Thị Kim Thu Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
4. ThS. Lê Hùng Anh Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật


5. ThS. Trần Đức Lương Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
6. ThS. Đỗ Văn Tứ Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật
7. ThS. Trần Kim Tĩnh Cục Bảo tồn Đa dạng sinh học
8. TS. Hoàng Dương Tùng Trung tâm Quan trắc môi trường
9. CN. Mạc Thị Minh Trà Trung tâm Quan trắc môi trường
10. CN. Nguyễn Hồng Hạnh Trung tâm Quan trắc môi trường
11. CN. Dương Thị Phương Nga Trung tâm Quan trắc môi trường
12. CN. Vương Như Luận Trung tâm Quan trắc môi trường

iii

MỤC LỤC

Trang

Danh mục chữ viết tắt................................................................................................................xi
Danh mục Bảng .......................................................................................................................xiii
Danh mục Hình.........................................................................................................................xv
MỞ ĐẦU.................................................................................................................................... 1
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI........................................................................ 2

1. THÔNG TIN CHUNG.......................................................................................................... 2
1.1. Tên đề tài .................................................................................................................... 2
1.2. Đơn vị thực hiện ......................................................................................................... 2
1.3. Chủ nhiệm đề tài......................................................................................................... 2
1.4. Thời gian thực hiện..................................................................................................... 2
1.5. Mục tiêu...................................................................................................................... 2
1.6. Phương pháp thực hiện ............................................................................................... 3
1.7. Kinh phí thực hiện ...................................................................................................... 3


2. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................................... 3
3. NỘI DUNG THỰC HIỆN .................................................................................................... 3
4. SẢN PHẨM CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI .................................................................................... 5
PHẦN II. TỔNG QUAN CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA VIỆC ÁP DỤNG CÁC CHỈ THỊ
SINH HỌC ................................................................................................................................ 6
1. TỔNG QUAN VỀ CHỈ THỊ SINH HỌC............................................................................. 6

1.1. Chỉ thị sinh học (biological indicators) ...................................................................... 6
1.1.1. Khái niệm ......................................................................................................... 6
1.1.2. Các loại chỉ thị sinh học ................................................................................... 6
1.1.2.1. Chỉ thị loài...............................................................................................................6
1.1.2.2. Chỉ thị quần xã........................................................................................................7
1.1.2.3. Chỉ thị hệ sinh thái..................................................................................................7
Là các đo đạc năng suất sơ cấp hoặc q trình hơ hấp của quần xã.................................7
1.1.3. Sử dụng Chỉ thị sinh học (CTSH) .................................................................... 7
1.1.4. Đặc tính của các chỉ thị sinh học ...................................................................... 8
1.1.5. Sinh vật chỉ thị (bioindicators) ......................................................................... 9
1.1.5.1. Đặc điểm cơ bản của sinh vật chỉ thị (bioindication)...........................................9
1.1.5.2. Các kiểu sinh vật chỉ thị.........................................................................................9
1.1.6. Dấu hiệu sinh học (biomarkers)...................................................................... 10
1.1.6.1. Dấu hiệu sinh lý-sinh hoá ....................................................................................10
1.1.6.2. Dấu hiệu sinh thái.................................................................................................10

1.2. Chỉ thị sinh học đặc trưng cho môi trường nước chảy ............................................. 11
1.2.1. Quần xã sinh vật của hệ sinh thái suối-sông................................................... 11
1.2.2. Các sinh vật chỉ thị đặc trưng cho thủy vực nước chảy.................................. 13
1.2.2.1. Vi khuẩn................................................................................................................13
1.2.2.2. Động vật nguyên sinh ..........................................................................................14
1.2.2.3. Tảo.........................................................................................................................14
1.2.2.4. Thực vật thuỷ sinh lớn (Macrophyta) .................................................................14

1.2.2.5. Động vật không xương sống cỡ lớn (ĐVKXSCL)............................................14
1.2.2.6. Cá...........................................................................................................................15

iv

1.2.3. Các chỉ thị quần xã ......................................................................................... 15
1.2.3.1. Phụ vùng điểm khởi đầu ......................................................................................15
1.2.3.2. Phụ vùng ô nhiễm.................................................................................................16
1.2.3.3. Phụ vùng mới bị ô nhiễm.....................................................................................16
1.2.3.4. Phụ vùng bị ô nhiễm ............................................................................................16
1.2.3.5. Phụ vùng phục hồi................................................................................................17
1.2.3.6. Phụ vùng nước sạch .............................................................................................17

2. TỔNG QUAN VỀ HỆ SINH THÁI THUỶ VỰC NƯỚC CHẢY CỦA VIỆT NAM .... 17
2.1. Thuỷ vực nước chảy ................................................................................................. 18
2.1.1. Khái niệm chung về thủy vực nước chảy ....................................................... 18
2.1.1.1. Suối........................................................................................................................18
2.1.1.2. Sông.......................................................................................................................19
2.1.1.3. Hệ thống sông.......................................................................................................20
2.1.2. Các đặc tính cơ bản của thuỷ vực nước chảy ................................................. 20
2.1.2.1. Sự biến động nước theo thời gian .......................................................................20
2.1.2.2. Khả năng tự tái tạo của các lưu vực ....................................................................21
2.1.3. Tính chất lý, hóa của nước sông..................................................................... 23
2.1.3.1. Thành phần hóa học của nước sơng....................................................................23
2.1.3.2. Tính chất vật lý .....................................................................................................24
2.2. Hệ sinh thái thuỷ vực nước chảy .............................................................................. 25
2.2.1. Đặc trưng của hệ sinh thái thủy vực nước chảy ............................................. 25
2.2.2. Cấu trúc hệ sinh thái thuỷ vực nước chảy ...................................................... 26
2.2.2.1. Quần xã sinh vật của hệ sinh thái suối - sông.....................................................26
2.2.2.2. Mức dinh dưỡng của hệ sinh thái suối - sông.....................................................27

2.2.2.3. Tính chất liên tục của hệ sinh thái suối - sông....................................................27
2.2.2.4. Lưới thức ăn..........................................................................................................29
2.3. Tổng quan hệ thống sông suối Việt Nam ................................................................. 30
3. ĐÁNH GIÁ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC SÔNG VÀ

CHỈ THỊ SINH HỌC .............................................................................................................. 32
3.1. Quan trắc môi trường................................................................................................ 32
3.1.1. Khái niệm ....................................................................................................... 32
3.1.2. Vai trị của quan trắc mơi trường.................................................................... 33
3.1.3. Các bước trong quan trắc môi trường............................................................. 33
3.2. Mối liên quan giữa các yếu tố lý hố của mơi trường và các sinh vật thuỷ sinh...... 34
3.2.1. Nhiệt độ của nước........................................................................................... 35
3.2.2. pH ................................................................................................................... 35
3.2.3. Độ trong suốt/ Độ đục .................................................................................... 35
3.2.4. Dinh dưỡng..................................................................................................... 35
3.2.5. DO (oxy hòa tan) ............................................................................................ 36
3.2.6. Nhu cầu ơxy hố học (COD) .......................................................................... 36
3.2.7. Nhu cầu ôxy sinh hoá (BOD) ......................................................................... 36
3.2.8. Độ muối .......................................................................................................... 36
3.2.9. Chất rắn lơ lửng .............................................................................................. 37
3.2.10. Các kim loại nặng ......................................................................................... 37
3.3. Quan trắc môi trường và các phương pháp .............................................................. 37
3.3.1. Quan trắc môi trường bằng phương pháp dùng thơng số lý - hóa.................. 37

v

3.3.2. Quan trắc môi trường bằng phương pháp dùng chỉ thị sinh học .................... 38
3.3.3. Quan trắc môi trường bằng phương pháp kết hợp dùng thông số lý-hoá và chỉ
thị sinh học ............................................................................................................... 40
PHẦN III. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ CHỈ THỊ SINH HỌC.................................. 41

1. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CỦA CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI ............................... 41
1.1. Lịch sử nghiên cứu chỉ thị sinh học trên thế giới ..................................................... 41
1.2. Những nghiên cứu đầu tiên trong lĩnh vực sử dụng sinh vật chỉ thị quan trắc ô
nhiễm nước - Hệ thống phân loại ô nhiễm và Vùng đối chứng ............................................... 43
1.2.1. Hệ thống phân loại ô nhiễm............................................................................ 44
1.2.2. Vùng đối chứng .............................................................................................. 45
1.3. Các nghiên cứu về chỉ số sinh học ........................................................................... 46
1.3.1. Các chỉ số ban đầu xác định ô nhiễm nước .................................................... 47
1.3.2. Chỉ số thiếu hụt số loài ................................................................................... 47
1.3.3. Chỉ số đa dạng sinh học.................................................................................. 48
1.3.4. Chỉ số sinh học Beck ...................................................................................... 49
1.3.5. Chỉ số ô nhiễm................................................................................................ 50
1.3.6. Các chỉ số ô nhiễm khác ................................................................................. 51
1.3.7. Chỉ số sinh học tổ hợp .................................................................................... 52
1.4. Một số ứng dụng chỉ số sinh học trong đánh giá chất lượng nước sông .................. 53
1.4.1. Ứng dụng chỉ số sinh học tổ hợp - IBI đánh giá các con sông thuộc lưu vực
sông Hồng - Mỹ........................................................................................................ 53

1.4.1.1. Vùng nghiên cứu ..................................................................................................54
1.4.1.2. Cách tiếp cận.........................................................................................................54
1.4.1.3. Áp dụng chỉ số tổ hợp sinh học cho lưu vực sông Hồng...................................55
1.4.1.4. Kết quả ..................................................................................................................56
1.4.2. Ứng dụng chỉ số sinh học tổ hợp - IBI đánh giá chất lượng môi trường nước
sông Khan và Kshipra, Ấn Độ.................................................................................. 56
1.4.2.1. Vùng nghiên cứu ..................................................................................................56
1.4.2.2. Các vấn đề nghiên cứu.........................................................................................57
1.4.2.3. Tính tốn thơng số IBI .........................................................................................59
1.4.2.4. Kết quả ..................................................................................................................60
1.4.3. Hướng dẫn đánh giá chất lượng môi trường nước ngọt dựa vào các chỉ thị
sinh học ở Úc và New Zealand................................................................................. 61

1.4.3.1. Hướng tiếp cận .....................................................................................................61
1.4.3.2. Lựa chọn các chỉ thị phù hợp cho đánh giá ........................................................64
1.4.4. Ứng dụng nhóm động vật khơng xương sống đáy cỡ lớn vào đánh giá chất
lượng môi trường nước ở Trung Quốc ..................................................................... 65
1.4.5. Các nghiên cứu dùng sinh vật chỉ thị vào đánh giá chất lượng môi trường ở
Nhật Bản ................................................................................................................... 67
1.4.6. Indonesia và các bước tiến trong ứng dụng sinh quan trắc vào theo dõi diễn
biến môi trường sông................................................................................................ 68
1.4.7. Sử dụng nhóm động vật không xương sống đáy cỡ lớn vào phân tích mơi
trường ở Thái Lan..................................................................................................... 69
2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ở TRONG NƯỚC.............................................................. 70
2.1. Các nghiên cứu trong nước dùng sinh vật vào đánh giá chất lượng môi trường ........ 71
2.1.1. Giám sát sinh học môi trường nước ngọt bằng động vật không xương sống cỡ lớn
................................................................................................................................ 71

vi

2.1.2. Ứng dụng phương pháp nghiên cứu đa dạng sinh học hệ sinh thái thủy vực
vào sinh quan trắc chất lượng môi trường nước Việt Nam .................................... 73
2.1.3. Nghiên cứu sinh vật chỉ thị vùng cửa sông .................................................. 75
2.1.4. Quan trắc ở sông Tô Lịch ............................................................................. 77
2.1.5. Sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn để đánh giá chất lượng nước
trên 4 hệ thống kênh chính tạo thành phố Hồ Chí Minh ........................................ 77
2.1.6. Đánh giá hiện trạng môi trường một số nhánh sông lưu vực sông Cầu sử
dụng các loài thuỷ sinh ........................................................................................... 79
2.1.7. Sử dụng động vật không xương sống cỡ lớn đánh giá chất lượng nước ...... 79
2.1.8. Quan trắc sinh học thủy vực dịng sơng Đu sử dụng nhóm động vật khơng
xương sống cỡ lớn .................................................................................................. 80
2.2. Nhận xét.................................................................................................................... 81
PHẦN IV. ĐỀ XUẤT BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC PHỤC VỤ QUAN TRẮC MÔI

TRƯỜNG LƯU VỰC SÔNG ................................................................................................ 83
1. CÁC TIÊU CHÍ CƠ BẢN ĐỂ XÂY DỰNG BỘ CHỈ THỊ .............................................. 83
1.1. Nguyên tắc lựa chọn chỉ thị ...................................................................................... 83
1.2. Các tiêu chí lựa chọn sinh vật chỉ thị theo điều kiện Việt Nam .............................. 83
1.2.1. Đối với nhóm lồi sinh vật chỉ thị mơi trường ............................................... 83
1.2.2. Đối với nhóm lồi sinh vật chỉ thị tích tụ ....................................................... 84
1.2.3. Đối với quần xã sinh vật chỉ thị...................................................................... 85
2. ĐỀ XUẤT BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC (ĐẦY ĐỦ VÀ RÚT GỌN) CHO THUỶ VỰC
NƯỚC CHẢY Ở VIỆT NAM ................................................................................................ 86
2.1. Một số khái niệm ...................................................................................................... 86
2.2. Đề xuất Bộ chỉ thị sinh học đầy đủ và rút gọn ......................................................... 86
2.2.1. Tổng quan Bộ chỉ thị sinh học đầy đủ và rút gọn........................................... 86
2.2.2. Căn cứ lựa chọn Bộ chỉ thị sinh học rút gọn .................................................. 87

2.2.2.1. Căn cứ lựa chọn cho 3 nhóm đối tượng của Bộ chỉ thị rút gọn.........................87
2.2.2.2. Căn cứ lựa chọn cho 3 loại chỉ thị thuộc Bộ chỉ thị rút gọn ..............................88
2.3. Các chỉ thị được đề xuất trong Bộ chỉ thị sinh học đầy đủ và rút gọn ..................... 89
2.3.1. Thực vật nổi (Phytoplankton)......................................................................... 89
2.3.1.1. Loài/chi tảo chỉ thị................................................................................................89
2.3.1.2. Chỉ số tỷ lệ giữa các taxon...................................................................................90
2.3.1.3. Chỉ số đa dạng (H'; D)..........................................................................................91
2.3.2. Thực vật bám (Periphyton)............................................................................. 93
2.3.3. Thực vật thuỷ sinh lớn (Macrophyta)............................................................. 94
2.3.3.1. Loài chỉ thị ............................................................................................................94
2.3.3.2. Tích tụ kim loại nặng ...........................................................................................94
2.3.4. Động vật nổi ................................................................................................... 95
2.3.4.1. Loài chỉ thị ............................................................................................................95
2.3.4.2. Chỉ số tỷ lệ giữa các taxon...................................................................................96
2.3.4.3. Chỉ số đa dạng (H’, D).........................................................................................96
2.3.5. Động vật không xương sống đáy cỡ lớn (Macrobenthos) (ĐVKXSĐCL)..... 96

2.3.5.1. Chỉ số đa dạng (H’, D).........................................................................................96
2.3.5.2. Tích tụ kim loại nặng ...........................................................................................96
2.3.5.3. Hệ thống điểm BMWP ........................................................................................96
2.3.6. Động vật KXS đáy cỡ trung bình và giun trịn (Nematoda)......................... 103
2.3.7. Cá.................................................................................................................. 104

vii

2.3.7.1. Chỉ số sinh học tổ hợp (Intergrated Biological Index - IBI)............................105
2.3.7.2. Tích tụ kim loại nặng............................................................................. 105
PHẦN V. THỬ NGHIỆM ÁP DỤNG BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC PHỤC VỤ QUAN
TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC LƯU VỰC SÔNG NHUỆ - ĐÁY................................... 106
1. GIỚI THIỆU CHUNG ...................................................................................................... 106
1.1. Địa điểm nghiên cứu............................................................................................... 106
1.1.1. Đặc điểm LVS Nhuệ - Đáy .......................................................................... 106
1.1.2. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 106
1.1.3. Vị trí các điểm quan trắc trên lưu vực sông Nhuệ - Đáy.............................. 106
1.2. Thời gian quan trắc................................................................................................. 109
1.3. Các thông số được xem xét đánh giá...................................................................... 109
1.3.1. Các thơng số lý hố ...................................................................................... 109
1.3.1.1. Loại thông số ......................................................................................................109
1.3.1.2. Phương pháp quan trắc.......................................................................................109
1.3.2. Các chỉ thị sinh học ...................................................................................... 111
1.3.3. Phân tích tương quan .................................................................................... 111
2. KẾT QUẢ ĐỐI CHIẾU.................................................................................................... 112
2.1. Đánh giá chất lượng nước LVS Nhuệ - Đáy dựa trên thơng số thủy hóa............... 112
2.1.1. DO ................................................................................................................ 112
2.1.1.1. Sông Nhuệ ..........................................................................................................112
2.1.1.2. Sông Đáy.............................................................................................................113
2.1.1.3. Các sông khác.....................................................................................................114

2.1.1.4. So sánh giữa các sông trong LVS Nhuệ - Đáy.................................................114
2.1.2. COD và BOD5 .............................................................................................. 115
2.1.2.1. Sông Nhuệ ..........................................................................................................115
2.1.2.2. Sông Đáy.............................................................................................................116
2.1.2.3. Các sông khác thuộc lưu vực sông Nhuệ Đáy..................................................117
2.1.2.4. So sánh giữa các sông thuộc lưu vực sông Nhuệ Đáy.....................................118
2.1.3. NH4+ (tính theo N) ........................................................................................ 119
2.1.3.1. Sông Nhuệ ..........................................................................................................119
2.1.3.2. Sông Đáy.............................................................................................................120
2.1.3.3. Các sông khác.....................................................................................................120
2.1.3.4. So sánh giữa các sông thuộc lưu vực sông Nhuệ Đáy.....................................121
2.1.4. Tổng P .......................................................................................................... 122
2.1.4.1. Sông Nhuệ ..........................................................................................................122
2.1.4.2. Sông Đáy.............................................................................................................123
2.1.4.3. Các sông khác thuộc lưu vực sông Nhuệ Đáy..................................................123
2.1.4.4. So sánh giữa các sông thuộc lưu vực sông Nhuệ Đáy.....................................124
2.2. Đánh giá chất lượng nước LVS Nhuệ - Đáy dựa trên các chỉ thị sinh học ............ 124
2.2.1. Động vật nổi - Zooplankton ......................................................................... 124
2.2.1.1. Thành phần loài ..................................................................................................124
2.2.1.2. Chỉ số đa dạng sinh học .....................................................................................130
2.2.2. Thực vật nổi - Phytoplankton ....................................................................... 133
2.2.2.1. Thành phần loài ..................................................................................................133
2.2.2.2. Chỉ số đa dạng sinh học .....................................................................................139
2.2.3. Động vật không xương sống đáy cỡ lớn (ĐVKXSĐCL) - Chỉ số ASPT..... 142

viii

2.2.3.1. Thành phần loài ..................................................................................................142
2.2.3.2. Giá trị ASTP .......................................................................................................142
2.3. Tương quan giữa kết quả thủy hóa và các chỉ thị quần xã ..................................... 145

2.3.1. So sánh kết quả thuỷ hoá và các chỉ thị quần xã .......................................... 145
2.3.2. Tính tốn Hệ số tương quan ......................................................................... 147
PHẦN VI. DỰ THẢO HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC ĐỐI VỚI
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LƯU VỰC SÔNG............................................................ 149
1. DỰ THẢO HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC ĐẦY ĐỦ................ 149
1.1. Mở đầu.................................................................................................................... 149
1.1.1. Mục tiêu........................................................................................................ 149
1.1.2. Phạm vi áp dụng ........................................................................................... 149
1.1.3. Đối tượng áp dụng ........................................................................................ 149
1.1.4. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 149
1.1.4.1. Nhóm sinh vật.....................................................................................................149
1.1.4.2. Các loại chỉ thị ....................................................................................................151
1.2. Lựa chọn phương pháp và quy trình lấy mẫu......................................................... 152
1.2.1. Lựa chọn địa điểm lấy mẫu .......................................................................... 152
1.2.2. Lấy mẫu tại hiện trường ............................................................................... 153
1.2.2.1. Các dụng cụ thu mẫu..........................................................................................153
1.2.2.2. Phương pháp lấy mẫu tại hiện trường...............................................................156
1.2.3. Xử lý và bảo quản mẫu tại hiện trường ........................................................ 158
1.2.3.1. Phân loại và xử lý mẫu tại hiện trường .............................................................158
1.2.3.2. Bảo quản mẫu tại hiện trường ...........................................................................159
1.3. Phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm................................................................... 160
1.3.1. Phương pháp phân tích định tính.................................................................. 160
1.3.2. Phương pháp phân tích định lượng............................................................... 160
1.4. Phân tích số liệu và lập báo cáo.............................................................................. 161
1.4.1. Phương pháp phân tích số liệu...................................................................... 161
1.4.1.1 Thực vật nổi.........................................................................................................161
1.4.1.2. Thực vật bám (Periphyton)................................................................................164
1.4.1.3. Thực vật thuỷ sinh lớn (Macrophyta) ...............................................................165
1.4.1.4. Động vật nổi .......................................................................................................165
1.4.1.5. Động vật không xương sống đáy cỡ lớn (Macrobenthos) (ĐVKXSĐCL)....167

1.4.1.6. Động vật KXS đáy cỡ trung bình và giun tròn (Nematoda)............................169
1.4.1.7. Cá.........................................................................................................................170
1.4.2. Lập báo cáo kết quả quan trắc ...................................................................... 171
2. DỰ THẢO HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BỘ CHỈ THỊ SINH HỌC RÚT GỌN.............. 172
2.1. Mở đầu.................................................................................................................... 172
2.1.1. Mục tiêu........................................................................................................ 173
2.1.2. Phạm vi áp dụng ........................................................................................... 173
2.1.3. Đối tượng áp dụng ........................................................................................ 173
2.1.4. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 173
2.1.4.1. Nhóm sinh vật.....................................................................................................173
2.1.4.2. Các loại chỉ thị ....................................................................................................174
2.2. Lựa chọn phương pháp và quy trình lấy mẫu......................................................... 174
2.2.1. Lựa chọn địa điểm lấy mẫu .......................................................................... 174

ix

2.2.2. Lấy mẫu tại hiện trường ............................................................................... 176
2.2.2.1. Các dụng cụ thu mẫu..........................................................................................176
2.2.2.2. Phương pháp lấy mẫu tại hiện trường...............................................................177

2.2.3. Xử lý và bảo quản mẫu tại hiện trường ........................................................ 179
2.2.3.1. Phân loại và xử lý mẫu tại hiện trường .............................................................179
2.2.3.2. Bảo quản mẫu tại hiện trường ...........................................................................180

2.3. Phân tích mẫu trong phịng thí nghiệm................................................................... 180
2.3.1. Phương pháp phân tích định tính.................................................................. 181
2.3.2. Phương pháp phân tích định lượng............................................................... 181

2.4. Phân tích số liệu và lập báo cáo.............................................................................. 182
2.4.1. Phương pháp phân tích số liệu...................................................................... 182

2.4.1.1 Thực vật nổi.........................................................................................................182
2.4.1.2. Động vật nổi .......................................................................................................184
2.4.1.3. Động vật không xương sống đáy cỡ lớn (Macrobenthos) (ĐVKXSĐCL)....185
2.4.2.2. Lập báo cáo kết quả quan trắc ...........................................................................188

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................................. 189
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 193
PHỤ LỤC 1. BIỂU MẪU PHÂN TÍCH CÁC NHĨM SINH VẬT CHỈ THỊ................. 196

Mẫu 1: PHIẾU PHÂN TÍCH MẪU THỰC VẬT NỔI ................................................. 196
Mẫu 2: PHIẾU PHÂN TÍCH MẪU ĐỘNG VẬT NỔI ................................................ 197
Mẫu 3: PHIẾU PHÂN TÍCH MẪU ĐVKXS CỠ LỚN................................................ 198
PHỤ LỤC 2. KHỐ ĐỊNH LOẠI CÁC NHĨM ĐỘNG VẬT NỔI VÀ ĐỘNG VẬT
KHÔNG XƯƠNG SỐNG ĐÁY........................................................................................... 199
KHÓA ĐỊNH LOẠI TỚI PHÂN BỘ VÀ HỌ..................................................................... 199
KHÓA ĐỊNH LOẠI TỚI HỌ............................................................................................... 201
KHÓA ĐỊNH LOẠI TỚI HỌ............................................................................................... 201
ĐỊNH LOẠI CÁC NHĨM ĐỘNG VẬT KHƠNG XƯƠNG SỐNG THƯỜNG GẶP Ở
NƯỚC NGỌT ....................................................................................................................... 203

x

AUSRIVA DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BBI
B-IBI Hệ thống đánh giá chất lượng nước sông của Úc
BMWP Chỉ số sinh học Beck (Bỉ)
BOD5 Chỉ số sinh học tổ hợp cho các sinh vật đáy
BPI Hệ thống tính điểm (Biological Monitoring Working Party)
BVMT Nhu cầu ôxy sinh học
COD Chỉ số ô nhiễm sinh học (Biological Pollution Index )

CPOM Bảo vệ môi trường
CTSH Nhu cầu oxy hóa học
DO Vật chất hữu cơ dạng thô (Coarse Particulate Organic Matter)
DOM Chỉ thị sinh học
ĐVĐ Hàm lượng oxy hòa tan
ĐVKXSCL Chất hữu cơ hòa tan (Dissoved organic matter)
ĐVPD Động vật đáy
EPA Động vật không xương sống cỡ lớn
FMI Động vật phù du
FPOM Cục Bảo vệ môi trường Mỹ
HBI Chỉ số quan trắc đến Họ (Family Monitoring Index)
HST Vật chất hữu cơ hạt mịn (Fine Particulate Organic Matter)
IBI Chỉ số sinh học Hilssenhoff
LVS Hệ sinh thái
NH3 Chỉ số sinh học tổ hợp
NO2 Lưu vực sông
ppm Amoniac
QCVN Nitơ điơxít
Tỷ lệ một phần triệu
Quy chuẩn Việt Nam

xi

RBA Phương pháp đánh giá nhanh (Rapid biological assesment )
SO2 Sunfua dioxit
SS Chất rắn lơ lửng
TB Trung bình
TBI Chỉ số sinh học xu hướng (Trend Biotic Index)
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TP Tổng hàm lượng photpho

TSP Bụi lơ lửng tổng số
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
TVPD Thực vật phù du

xii

DANH MỤC BẢNG

Trang
Bảng III.1. Các mốc lịch sử về phát triển chỉ thị sinh học cho môi trường nước ............. 41
Bảng III.2. Định nghĩa một số chỉ số/thông số áp dụng ở các nước ................................. 51
Bảng III.3. Bảng tính điểm đánh giá chất lượng môi trường............................................ 52
Bảng III.5. Các thông số mới và điều chỉnh lại cho vùng lưu vực sơng Hồng ................. 55
thuộc lưu vực phía Bắc .................................................................................................... 55
Bảng III.8. Các nhóm chỉ thị chính và các thuộc tính mong muốn của chúng cho mục đích
đánh giá đa dạng sinh học, hiện trạng bảo tồn hoặc đáp ứng ở mức hệ sinh thái ............. 61
Bảng III.9. Các thuộc tính có liên quan của phương pháp đánh giá nhanh và định lượng
trong quan trắc dòng chảy trên cơ sở quần xã - AUSRIVAS ........................................... 63
Bảng III.10. Phân loại với năm dải chất lượng ĐVKXS cỡ lớn và trung bình ................. 74
Bảng III.11. Đề xuất các chỉ số sinh học theo phân mức chất lượng môi trường thủy vực
vùng cửa sông .................................................................................................................. 77
Bảng IV.1. Bộ chỉ thị sinh học đầy đủ và rút gọn ............................................................ 86
được đề xuất cho thuỷ vực nước chảy.............................................................................. 86
Bảng IV.2. Các chi trong nhóm Thực vật phù du có thể sử dụng để xác định mức độ ô
nhiễm của môi trường nước ............................................................................................. 89
Bảng IV.3. Tỷ lệ giữa các taxon tảo tương ứng với các bậc dinh dưỡng nước................. 90
Bảng IV.4. Chỉ số Q tương ứng với các bậc dinh dưỡng nước......................................... 91
Bảng IV.5. Chỉ số Q tương ứng với các bậc dinh dưỡng nước......................................... 91
Bảng IV.6. So sánh giá trị của chỉ số Shannon - Weiner với mức độ ĐDSH ................... 91
Bảng IV.7. So sánh giá trị của chỉ số Dv với mức độ ĐDSH ........................................... 92

Bảng IV.8. So sánh giá trị của chỉ số Margalef với mức độ ĐDSH ................................. 92
Bảng IV.9. Phân loại mức độ ô nhiễm theo hệ số Shannon – Weiner (H’) và Margalef (D)
......................................................................................................................................... 92
Bảng IV.10. Bảng tính điểm mức độ dinh dưỡng của môi trường nước theo quần xã tảo
bám đáy ........................................................................................................................... 93
Bảng IV.11. Các chi trong nhóm tảo bám có thể sử dụng để xác định mức độ ô nhiễm của
môi trường nước .............................................................................................................. 94
Bảng IV.12. Sự hiện diện của một số loài động vật nổi tương ứng với các mức độ nhiễm
bẩn ................................................................................................................................... 95
Bảng IV.13.a. Hệ thống điểm BMWP ANH .................................................................... 97
Bảng IV.13.b. Hệ thống điểm BMWP THAI ................................................................... 98
Bảng IV.13.c. Hệ thống điểm BMWP Vietnam ............................................................... 99
Bảng IV.13.d. Hệ thống điểm BMWP Vietnam sử dụng cho Mạng lưới Quan trắc môi
trường ............................................................................................................................ 101
Bảng IV.13.e. Xếp loại mức độ ô nhiễm các thủy vực theo ASPT................................. 102
Bảng IV.14. Phân loại chất lượng môi trường theo mức độ phong phú của động vật KXS
đáy cỡ trung bình và giun trịn ....................................................................................... 103
Bảng IV.15. Đánh giá mức độ ơ nhiễm theo điểm so sánh tổng họ động vật KXS đáy trung
bình và giun trịn............................................................................................................ 103
Bảng IV.16. Chỉ số tổ hợp sinh học cá (IBI).................................................................. 105
Bảng V.1. Danh sách các điểm quan trắc dọc lưu vực sông Nhuệ - Đáy........................ 107
Bảng V.2. Lịch trình quan trắc lưu vực sơng Nhuệ - Đáy năm 2009.............................. 109
Bảng V.3. Thông tin về trang thiết bị, phương pháp quan trắc ...................................... 110
Bảng V.4. Mức độ quan hệ theo hệ số tương quan......................................................... 112

xiii

Bảng V.5. Đối chiếu danh sách đề xuất các loài động vật nổi chỉ thị............................ 127
Bảng V.6. Tần suất xuất hiện của các loài động vật nổi được đối chiếu tại LVS Nhuệ -
Đáy trong các đợt quan trắc năm 2009........................................................................... 129

Bảng V.7. Đối chiếu danh sách đề xuất các chi tảo chỉ thị............................................. 136
Bảng V.8. Tần suất xuất hiện của các chi tảo được đối chiếu tại LVS Nhuệ - Đáy trong các
đợt quan trắc năm 2009.................................................................................................. 138
Bảng V.9. Tương quan giữa một số chỉ thị quần xã và chỉ tiêu thuỷ hoá theo các đợt quan
trắc năm 2009 ................................................................................................................ 147
Bảng VI.1. Mô tả một số đặc điểm của đáy sơng ........................................................... 153
Bảng VI.2. Tiến trình thu mẫu ....................................................................................... 157
Bảng VI.3. Loại chất nền và thời gian lấy mẫu ............................................................. 158
Bảng VI.4. Các chi trong nhóm Thực vật phù du có thể sử dụng để xác định mức độ ô
nhiễm của môi trường nước ........................................................................................... 161
Bảng VI.5. Tỷ lệ giữa các taxon tảo tương ứng với các bậc dinh dưỡng nước............... 162
Bảng VI.6. Chỉ số Q tương ứng với các bậc dinh dưỡng nước....................................... 163
Bảng VI.7. Chỉ số Q tương ứng với các bậc dinh dưỡng nước....................................... 136
Bảng VI.8. So sánh giá trị của chỉ số Shannon - Weiner với mức độ ĐDSH ................. 163
Bảng VI.9. So sánh giá trị của chỉ số Margalef với mức độ ĐDSH ............................... 164
Bảng VI.10. So sánh giá trị của chỉ số Shannon – Weiner và Margalef với ................... 164
chất lượng nước ............................................................................................................. 164
Bảng VI.11. Bảng tính điểm mức độ dinh dưỡng của môi trường nước theo quần xã tảo
bám đáy ......................................................................................................................... 164
Bảng VI.12. Các chi trong nhóm tảo bám có thể sử dụng để xác định ........................... 165
mức độ ô nhiễm của môi trường nước ........................................................................... 165
Bảng VI.13. Sự hiện diện của một số loài động vật nổi tương ứng với các mức độ nhiễm
bẩn ................................................................................................................................. 166
Bảng VI.14. Hệ thống điểm BMWP Vietnam sử dụng cho đánh giá chất lượng nước sông
....................................................................................................................................... 167
Bảng VI.15. Xếp loại mức độ ô nhiễm các thủy vực theo ASPT .................................. 169
Bảng VI.16. Phân loại chất lượng môi trường theo mức độ phong phú của động vật KXS
đáy cỡ trung bình và giun trịn ....................................................................................... 169
Bảng VI.17. Đánh giá mức độ ô nhiễm theo điểm so sánh tổng họ ĐVKXS đáy trung bình
và giun trịn.................................................................................................................... 169

Bảng VI.18. Chỉ số tổ hợp sinh học cá (IBI).................................................................. 171
Bảng VI.19. Mô tả một số đặc điểm của đáy sông ......................................................... 175
Bảng VI.20. Tiến trình thu mẫu ..................................................................................... 178
Bảng VI.21. Các chi trong nhóm Thực vật phù du có thể sử dụng để xác định mức độ ô
nhiễm của môi trường nước ........................................................................................... 182
Bảng VI.22. So sánh giá trị của chỉ số Shannon - Weiner với mức độ ĐDSH ............... 183
Bảng VI.23. So sánh giá trị của chỉ số Margalef với mức độ ĐDSH ............................. 183
Bảng VI.24. So sánh giá trị của chỉ số Shannon – Weiner và Margalef với chất lượng nước
....................................................................................................................................... 184
Bảng VI.25. Sự hiện diện của một số loài động vật nổi tương ứng với các mức độ nhiễm
bẩn ................................................................................................................................. 184
Bảng VI.26. Hệ thống điểm BMWP Vietnam sử dụng cho đánh giá chất lượng nước sông
....................................................................................................................................... 185
Bảng VI.27. Xếp loại mức độ ô nhiễm các thủy vực theo ASPT .................................. 187

xiv

DANH MỤC HÌNH

Trang
Hình II.2. Sơ đồ lưới thức ăn trong hệ sinh thái suối-sơng............................................... 30
Hình II.3. Các bước quan trắc mơi trường ....................................................................... 34
Hình V.2. Diễn biến hàm lượng DO trên sơng Nhuệ qua các tháng năm 2009 .............. 113
Hình V.3. Diễn biến hàm lượng DO trên sông Đáy qua các tháng năm 2009 ................ 113
Hình V.4. Diễn biến hàm lượng DO trên các sông khác qua các tháng năm 2009 ..................... 114
Hình V.5. Hàm lượng DO trung bình trên các sơng thuộc LVS Nhuệ - Đáy năm 2009............. 115
Hình V.6. Diễn biến hàm lượng BOD5 trên sông Nhuệ qua các tháng năm 2009 ...................... 116
Hình V.7. Diễn biến hàm lượng COD trên sông Nhuệ qua các tháng năm 2009........................ 116
Hình V.8. Diễn biến hàm lượng BOD5 trên sơng Đáy qua các tháng năm 2009 ........................ 117
Hình V.9. Diễn biến hàm lượng COD trên sông Đáy qua các tháng năm 2009.......................... 117

Hình V.10. Diễn biến hàm lượng BOD5 trên các sơng qua các tháng năm 2009........................ 118
Hình V.11. Diễn biến hàm lượng COD trên các sông qua các tháng năm 2009 ......................... 118
Hình V.12. Hàm lượng BOD5 trung bình trên các sơng thuộc LVS Nhuệ - Đáy........................ 119
Hình V.13. Hàm lượng COD trung bình trên các sơng thuộc LVS Nhuệ - Đáy ......................... 119
Hình V.14. Hàm lượng NH4+ trung bình trên sơng Nhuệ năm 2009 .............................. 120
Hình V.15. Hàm lượng NH4+ trung bình trên sơng Đáy năm 2009 ................................ 120
Hình V.16. Hàm lượng NH4+ trên các sông năm 2009 ................................................... 121
Hình V.17. Hàm lượng NH4+ trung bình trên các sơng năm 2009.................................. 122
Hình V.18. Hàm lượng TP trên sơng Nhuệ năm 2009.................................................... 122
Hình V.19. Hàm lượng TP trên sơng Đáy năm 2009...................................................... 123
Hình V.20. Hàm lượng TP trên các sơng năm 2009....................................................... 123
Hình V.21. Hàm lượng TP trung bình trên các sơng năm 2009...................................... 124
Hình V.22. Tỷ lệ % các nhóm lồi Động vật nổi các khu vực thuộc lưu vực sơng Nhuệ-
Đáy năm 2009................................................................................................................ 125
Hình V.23. Thành phần lồi động vật nổi tại các điểm khảo sát trong lưu vực sơng Nhuệ -
Đáy năm 2009................................................................................................................ 126
Hình V.24. Chỉ số đa dạng ĐVN sơng Nhuệ (các tháng năm 2009)............................... 130
Hình V.25.Chỉ số đa dạng ĐVN sông Đáy (các tháng năm 2009).................................. 131
Hình V.26.Chỉ số đa dạng ĐVN nhóm các sơng khác (các tháng năm 2009)................ 131
Hình V.27.Chỉ số đa dạng trung bình giữa các tháng của ĐVĐtrên LVS Nhuệ-Đáy .... 132
Hình V.28. Tỉ lệ % các nhóm tảo trong LVS Nhuệ - Đáy qua các đợt quan trắc ........... 133
Hình V.29. Tỉ lệ % các nhóm tảo tại các khu vực trong LVS Nhuệ - Đáy qua các đợt quan
trắc năm 2009 ................................................................................................................ 134
Hình V.30. Số lượng lồi các nhóm thực vật nổi tại các điểm khảo sát trong LVS Nhuệ -
Đáy năm 2009................................................................................................................ 135
Hình V.31.Chỉ số đa dạng TVN sơng Nhuệ (các tháng năm 2009) ................................ 139
Hình V.32.Chỉ số đa dạng TVN sông Đáy (các tháng năm 2009) .................................. 140
Hình V.33.Chỉ số đa dạng TVN một số nhánh sơng khác (năm 2009) ........................... 140
Hình V.34.Chỉ số đa dạng trung bình giữa các tháng của TVN trên LVS Nhuệ - Đáy... 141
Hình V.35. Tỉ lệ % các nhóm ĐVKXSĐCL lưu vực sông Nhuệ - Đáy qua các đợt quan

trắc năm 2009 ................................................................................................................ 142
Hình V.36. Chỉ số ASPT nhóm ĐVKXSĐCL sơng Nhuệ (các tháng năm 2009)........... 143
Hình V.37. Chỉ số ASPT nhóm ĐVKXSĐCL sơng Đáy (các tháng năm 2009)........... 144

xv

Hình V.38. Chỉ số ASPT nhóm ĐVKXSĐCL một số nhánh sơng khác (năm 2009)..... 145
Hình V.39.Chỉ số ASPT trung bình của ĐVKXSĐCL trên LVS Nhuệ-Đáy ................ 145
Hình V.40. Biến động chỉ số đa dạng sinh học (D) của động vật nổi, thực vật nổi, ASPT
của ĐVKXSĐCL và DO tại các điểm quan trắc trên LVS Nhuệ - Đáy.......................... 146
Hình V.41. Biến động chỉ số đa dạng sinh học (D) của động vật nổi, thực vật nổi, ASPT
của ĐVKXSĐCL và COD, BOD5 tại các điểm quan trắc trên LVS Nhuệ - Đáy ........... 146
Hình V.42. Tỷ lệ các mức độ tương quan giữa chỉ thị sinh học và thông số thuỷ hố của
các nhóm sinh vật được xem xét .................................................................................... 148

xvi

MỞ ĐẦU

Cùng với quá trình phát triển kinh tế, chất lượng nước cũng đang ngày càng bị
suy giảm và ô nhiễm. Việc nghiên cứu đánh giá và dự báo ô nhiễm môi trường đang
trở thành một nhu cầu cấp thiết và không còn giới hạn trong phạm vi quốc gia hay khu
vực riêng lẻ nào. Bên cạnh phương pháp quan trắc đánh giá diễn biến chất lượng nước
dùng các thơng số hố lý thì việc ứng dụng các nhóm sinh vật làm chỉ thị cho môi
trường nước ngày càng được quan tâm.

Trên thế giới, việc ứng dụng sinh vật làm chỉ thị trong quan trắc nhằm đánh giá
chất lượng môi trường đã trở thành hoạt động quen thuộc và phổ biến rộng rãi ở nhiều
quốc gia phát triển. Các hệ thống quan trắc sinh học được thực hiện như chuẩn quốc
gia cho quan trắc chất lượng nước ở rất nhiều nước phương tây. Quan trắc chất lượng

sơng bằng sinh vật chỉ thị góp phần đánh giá một cách toàn diện bổ sung cho các kết
quả quan trắc lý - hóa học trước đây. Cho tới nay đã có khoảng 50 phương pháp sinh học
được áp dụng để đánh giá chất lượng nước mặt các sông.

Ở Việt Nam, nghiên cứu sử dụng sinh vật chỉ thị đánh giá môi trường nước mới
được tiến hành trong những năm gần đây. Phần lớn các nghiên cứu mới dừng ở bước
thử nghiệm trên một số khu vực nhất định, tập trung vào các thủy vực nước ngọt nội
địa. Các kết quả nghiên cứu chưa được ứng dụng rộng rãi nên vẫn chưa xây dựng được
một bộ chỉ số sinh học riêng cho các dạng thủy vực khác nhau, phù hợp với đặc tính
các thuỷ vực nước chảy của Việt Nam để ứng dụng trong công tác quan trắc và giám
sát chất lượng môi trường.

Thực tế hoạt động cho thấy, các sinh vật chỉ thị có nhiều ưu điểm khi ứng dụng
vào quan trắc nước so với các phương pháp truyền thống. Vì vậy cần có những nghiên
cứu và thử nghiệm áp dụng các bộ chỉ thị sinh học nhằm phát triển và cải tiến, điều
chỉnh phù hợp với điều kiện cụ thể của từng quốc gia, khu vực.

PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐỀ TÀI

1. THÔNG TIN CHUNG

1.1. Tên đề tài

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn nhằm xây dựng, thử nghiệm bộ chỉ thị
sinh học phục vụ quan trắc môi trường nước các lưu vực sông của Việt Nam - áp dụng
thử nghiệm cho lưu vực sông Nhuệ - Đáy

1.2. Đơn vị thực hiện

• Cơ quan chủ trì: Tổng cục Mơi trường;


• Cơ quan thực hiện: Trung tâm Quan trắc môi trường.

1.3. Chủ nhiệm đề tài

Họ và tên: Lê Hoàng Anh

Năm sinh: 1975

Học vị: Thạc sỹ Sinh thái học Năm đạt học vị: 1998

Chức vụ: Trưởng phòng

Điện thoại:

Cơ quan: 043 577 1816 Nhà riêng: 046 251 1695 Mobile: 0912788375

Fax: 043 577 18 55 Email:

Tên cơ quan đang cơng tác: Phịng Dữ liệu và Hệ thống thông tin – Trung tâm Quan
trắc môi trường

1.4. Thời gian thực hiện

2 năm: 2008-2009.

1.5. Mục tiêu

• Mục tiêu lâu dài: Xây dựng hệ thống chỉ thị sinh học phục vụ quan trắc môi
trường nước các lưu vực sơng của Việt Nam.


• Mục tiêu trước mắt:

+ Đề xuất bộ chỉ thị sinh học cho loại hình hệ sinh thái thuỷ vực nước chảy của
Việt Nam phục vụ quan trắc môi trường lưu vực sông;

+ Áp dụng thử nghiệm Bộ chỉ thị sinh học đề xuất cho hệ thống lưu vực sông
Nhuệ - Đáy để đánh giá tính hiệu quả và tính khả thi;

+ Đưa ra hướng dẫn chung cho việc áp dụng bộ chỉ thị sinh học đối với các hệ
thống lưu vực sông khác ở Việt Nam.

2

1.6. Phương pháp thực hiện
• Phương pháp chuyên gia: Thu thập các ý kiến của các chuyên gia trong lĩnh vực

nghiên cứu;
• Phương pháp phân tích tài liệu:
+ Khảo sát cơ sở khoa học của việc xây dựng hệ thống chỉ thị sinh học phục vụ
quan trắc môi trường lưu vực sông;
+ Tìm hiểu các hệ thống chỉ thị sinh học tương tự của một số nghiên cứu trong và
ngoài nước.
• Phương pháp khảo nghiệm và thử nghiệm: Áp dụng thử nghiệm bộ chỉ thị sinh

học vào quan trắc mơi trường lưu vực sơng; Đánh giá tính khả thi và đưa ra các đề
xuất, kiến nghị đối với việc áp dụng bộ chỉ thị sinh học đã đề xuấtđối với các hệ thống
lưu vực sông khác ở Việt Nam.
1.7. Kinh phí thực hiện


Tổng kinh phí: 688.000.000 đ, trong đó phân bổ:
• Năm 2008: 144.000.000 đ;
• Năm 2009: 544.000.000 đ.
2. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
• Đối tượng nghiên cứu: các sinh vật và các chỉ số sinh học được sử dụng trong
đánh giá chất lượng nước.
• Đối tượng áp dụng đánh giá: các thuỷ vực nước chảy trong nội địa (sông, suối,
kênh, mương...) của Việt Nam.
• Đối tượng áp dụng thử nghiệm: bộ chỉ thị sinh học rút gọn phục vụ quan trắc
môi trường lưu vực sơng.
• Địa điểm áp dụng thử nghiệm: một số sông thuộc lưu vực sông Nhuệ - Đáy.
3. NỘI DUNG THỰC HIỆN
• Nghiên cứu tổng quan cơ sở khoa học của việc áp dụng các chỉ thị sinh học
phục vụ quan trắc môi trường nước, bao gồm:
+ Tổng quan về chỉ thị sinh học (Khái niệm, các đặc tính và vai trị với quan trắc
mơi trường);
+ Xác định các loại chỉ thị sinh học đặc trưng cho môi trường nước nói chung và
mơi trường nước chảy nói riêng.

3

+ Tìm hiểu mối quan hệ giữa chất lượng môi trường nước sông với chỉ thị sinh
học, các nội dung thực hiện chương trình quan trắc mơi trường nước sông dùng
bộ chỉ thị sinh học.
• Thu thập tài liệu, tổng quan về các hệ thống chỉ thị sinh học cho môi trường
nước lưu vực sông của các nước trên thế giới và trong nước.
+ Thu thập tài liệu, học tập kinh nghiệm, đánh giá hệ thống chỉ thị sinh học cho
môi trường nước chảy của các nước trên thế giới, bao gồm EPA, một số tổ chức,
viện nghiên cứu môi trường quốc tế, một số nước trong khu vực (có điều kiện tự
nhiên, thuỷ vực tương tự);

+ Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện, hiệu quả và khả năng kế thừa những
nghiên cứu về các hệ thống chỉ thị sinh học cho môi trường nước lưu vực sông đã
thực hiện ở trong nước.
• Tổng quan về hệ sinh thái thuỷ vực nước chảy của Việt Nam:
+ Các hệ sinh thái thuỷ vực nước chảy của Việt Nam;
+ Phân loại các thuỷ vực nước chảy của Việt Nam (đặc tính chung và riêng theo
điều kiện địa lý và tự nhiên) phục vụ xây dựng bộ chỉ thị sinh học đặc trưng cho
các thuỷ vực này;
+ Xác định các nguồn tác động đến chất lượng môi trường các thuỷ vực nước chảy.
• Xác định phương pháp luận và quy trình xây dựng bộ chỉ thị sinh học cho hệ
sinh thái thuỷ vực nước chảy.
• Đề xuất bộ chỉ thị sinh học cho loại hình hệ sinh thái thuỷ vực nước chảy của
Việt Nam phục vụ quan trắc môi trường lưu vực sông:
+ Xác định các loại chỉ thị trong bộ chỉ thị sinh học, đề xuất các chỉ thị sinh học
cụ thể thuộc từng loại chỉ thị: xem xét đến tính phù hợp với điều kiện thuỷ vực ở
Việt Nam, tính khả thi và phù hợp của bộ chỉ thị trong điều kiện hiện tại và xem
xét các khía cạnh liên quan đến chất lượng chỉ thị;

+ Đề xuất các tiêu chí phân tích, đánh giá kết quả quan trắc môi trường lưu vực
sông sử dụng bộ chỉ thị sinh học.
• Áp dụng thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học được đề xuất cho quan trắc môi
trường nước lưu vực sông Nhuệ - Đáy để đánh giá tính hiệu quả và chính xác:
+ Tiến hành quan trắc, lấy số liệu tại LVS Nhuệ - Đáy với tần suất và thành phần
đã xác định theo chương trình quan trắc;

+ Đối chiếu kết quả đánh giá chất lượng nước theo bộ chỉ thị sinh học và các kết
quả đánh giá theo các thông số hoá lý và những kết quả đánh giá khác đã có;

4


+ Đánh giá tính khả thi và hiệu quả của bộ chỉ thị sinh học trong quan trắc môi
trường nước lưu vực sông so với các phương pháp quan trắc khác.
• Đánh giá kết quả áp dụng thử nghiệm bộ chỉ thị sinh học trong quan trắc môi
trường nước lưu vực sông Nhuệ-Đáy.
• Đưa ra dự thảo hướng dẫn chung cho việc áp dụng bộ chỉ thị sinh học này đối
với hệ thống lưu vực sông ở Việt Nam.
+ Trên cơ sở áp dụng thử nghiệm tiến hành điều chỉnh, hoàn thiện bộ chỉ thị sinh
học dùng trong quan trắc các lưu vực sông ở Việt Nam.
+ Thiết lập bản dự thảo hướng dẫn việc áp dụng bộ chỉ thị làm căn cứ để phát
triển cho các lưu vực khác ở Việt Nam.
4. SẢN PHẨM CHÍNH CỦA ĐỀ TÀI
• Báo cáo tổng hợp đề tài KHCN;
• Dự thảo Hướng dẫn áp dụng Bộ chỉ thị sinh học đầy đủ đối với quan trắc môi
trường lưu vực sông;
• Dự thảo Hướng dẫn áp dụng Bộ chỉ thị sinh học rút gọn đối với quan trắc mơi
trường lưu vực sơng;
• Báo cáo Đối chiếu kết quả đánh giá chất lượng nước theo bộ chỉ thị sinh học
với các kết quả quan trắc đánh giá theo các thơng số hố lý.

5


×