Tải bản đầy đủ (.docx) (145 trang)

ÔN THI ĐỊA 2024 theo đề minh họa 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 145 trang )

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ,
NĂM 2023

CÂU 41: BỘ. Cho bảng số liệu:

TÔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)

Năm Lào Thái Lan Việt Nam In-đô-nê-xi-a

2015 1 043 151266 28 250 103 268

2020 1 393 248 743 94 834 131 139

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trữ quốc tế của một số quốc gia

năm 2020 với năm 2015?

A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Lào.

C. Thái Lan tăng chậm hơn Việt Nam. D. Lào tăng nhanh hơn Thái Lan.

Câu 1: Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN–ĐÔ–NÊ–XI-A

NĂM 2000 VÀ NĂM 2020

(Đơn vị: triệu người)



Thái Lan In-đô-nê-xi-a

Năm Tổng số dân Số dân thành thị Tổng số dân Số dân thành thị

2000 62,9 19,8 211,5 88,6

2020 69,8 35,7 273,5 154,2

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-

xi-a?

A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.

C. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn. D. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.

Câu 2: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020

Mi-an-ma 1720,6 1831,0 1986,1 2075,7

Phi-lip-pin 7553,0 8087,0 8030,0 8265,2

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với


năm 2015 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin?

A. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma tăng, Phi-lip-pin giảm.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

(Đơn vị: %)

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Thái Lan

Tỉ lệ sinh 19 21 18 11

Tỉ lệ tử 7 6 8 8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2020 của một số

quốc gia?

A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a

C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.

Câu 4: Cho bảng số liệu:


DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0

Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, )

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2020 của

một số quốc gia?

A. In-đơ-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 5: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia Ma-lai-xi-a Cam-pu-chia Mi-an-ma Thái Lan
Diện tích (nghìn km2) 330,8 181,0 676,6 513,1

Dân số (triệu người) 32,3 16,7 54,3 69,7


(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, )

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2020 của một số quốc gia?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan. B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA

(Đơn vị: Nghìn ha)

Tổng diện tích Trong đó

Năm cây CN lâu năm Chè Cà phê Cao su Hồ tiêu

2010 2010,5 129,9 554,8 748,7 51,3

2020 2185,8 121,3 695,5 932,4 131,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình sản xuất của ngành trồng cây công

nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020

A. Cà phê, cao su, hồ tiêu tăng nhanh hơn tốc độ trung bình.

B. Diện tích chè tăng chậm, diện dích hồ tiêu tăng nhanh nhất.


C. Tỉ lệ diện tích các cây cơng nghiệp chủ lực ngày càng tăng.

D. Diện tích tăng, tập trung phát triển các cây nhiệt đới giá trị cao.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020
In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0
32357,7 30935,5 28999,1 30863,2
Thái Lan

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với

năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?

A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.

C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.

Câu 8: Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin


Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6

Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nơng thơn ít nhất?

A. In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.

Câu 9: Cho bảng số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020

(Đơn vị: %)

Năm Quốc gia 2013 2015 2017 2020

Mi-an-ma 8,4 7,0 6,8 3,2

Lào 8,0 7,3 6,9 3,3

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với

năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?

A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng. B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.


C. Lào tăng, Mi-an-ma tăng. D. Lào giảm, Mi-an-ma giảm.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á

NĂM 2015 VÀ 2020

(Đơn vị: Triệu USD)

Năm 2015 2020

Lào 14420,1 19061,5

Ma-lai-xi-a 298716,0 337286,9

Mi-an-ma 59795,3 70176,7

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các nước trên?

A. Lào tăng nhanh nhất. B. Ma-lai-xi-a tăng nhanh nhất.

C. Mi-an-ma tăng nhiều nhất. D. Lào tăng nhiều nhất.

Câu 11: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020


(Đơn vị: triệu USD)

Năm Giá trị 2015 2018 2019 2020

Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0

Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây?

A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA VIỆT NAM VÀ CAM-PU-CHIA.

(Đơn vị: USD)

Năm 2010 2013 2015 2018

Cam-pu-chia 786 1 028 1163 1509

Việt Nam 1 273 1 907 2109 2551

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về GDP bình quân đầu nguời hai


quốc gia, giai đoạn 2010 - 2018?

A. Cam-pu-chia, Việt nam đều tăng. B. Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia.

C. Việt Nam tăng nhiều hơn Cam-pu-chia. D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Việt Nam.

Câu 13. Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

( Đơn vị:triệu người)

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Dân thành thị 153 37 25 51

Dân nông thôn 120 60 7 58

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, )

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh dân số thành thị và nông

thôn một số quốc gia năm 2020?

A. Ma-lai-xi-a có số dân nơng thơn nhỏ nhất.

B. In-đơ-nê-xi-a có số dân thành thị lớn nhất.


C. Phi-lip-pin có số dân nơng thơn lớn hơn Việt Nam.

D. Việt Nam có số dân thành thị nhỏ hơn Phi-lip-pin.

Câu 14: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

( Đơn vị: triệu người)

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Việt Nam Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Tổng số 273 97 32 109

Thành thị 153 37 25 51

Nông thôn 120 60 7 58

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2021, )

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số

quốc gia năm 2020?

A. Ma-lai-xi-a cao nhất. B. Phi-lip-pin thấp nhất.

C. Việt Nam cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 15. Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020

Năm 2015 2017 2018 2019 2020

Muối biển (nghìn tấn) 1061,0 648,5 996,5 945,0 1205,5

Nước mắm (triệu lit) 339,5 373,7 374,8 378,8 377,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng muối biển và nước mắm của nước

ta giai đoạn 2015-2020?

A. Muối biển tăng liên tục. B. Nước mắm tăng liện tục.

C. Muối biển tăng nhanh hơn. D. Nước mắm tăng nhanh hơn.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2000 VÀ 2020.

(Đơn vị: triệu người)

Năm Việt Nam In-đô-nê-xi-a Thái Lan Lào

2000 79,7 217,0 62,6 5,5

2019 93,7 264,0 66,1 7,0


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm

2020 so với năm 2000?

A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng nhiều nhất. B. Dân số Thái Lan tăng nhiều hơn Lào.

C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn Lào. D. Dân số Lào tăng chậm hơn Thái Lan.

Câu 17: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG SẮN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020

In-đô-nê-xi-a 22906,1 19045,6 17486,9 17716,0

Thái Lan 32357,7 30935,5 28999,1 30863,2

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng sắn năm 2020 so với

năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?

A. Thái Lan giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Thái Lan.


C. Thái Lan giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Thái Lan tăng.

Câu 18: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020

Cam-pu-chia 104,2 95,0 30,0 31,0

Thái Lan 57,7 41,2 35,5 27,2

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020

so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?

A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan. B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.

C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm, Cam-pu-chia tăng.

Câu 19: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm 2015 2017 2019 2020

Mi-an-ma 11128,4 10437,1 11846,2 11551,1

Việt Nam 18320,8 18319,2 11534,5 8074,2

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020

so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.

C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm. D. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.

Câu 20. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia In-đơ-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Diện tích(nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0

Dân số(triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, )

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đâykhơng đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của


một số quốc gia?

A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 21: Cho bảng số liệu:

LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019.

Quốc gia Phi-lip-pin Xin-ga- po Ma-lai-xi-a Thái Lan

Lực lượng lao động (Nghìn người) 43361 3673 14668 38267

Tỉ lê lao động có việc làm (%) 94,5 97,2 96,6 98,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh về số lao động có việc làm của

một số quốc gia, năm 2019?

A. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi –lip- pin.

C. Xin- ga- po thấp hơn Thái Lan. D. Phi- lip- pin cao hơn Xin- ga –po.


Câu 22: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2) 1916,9 181,0 330,3 300,0

Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. In-đô-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.

Câu 23: Cho bảng số liệu

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Dân số (triệu người) 271,7 15,5 32,8 109,6

Dân thành thị (%) 56,7 23,8 76,6 47,1

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân thành thị nhiều nhất?


A. In-đơ-nê-xi-a. B. Cam-pu-chia. C. Ma-lai-xi-a. D. Phi-lip-pin.

Câu 24: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG NGÔ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020

Cam-pu-chia 549,4 662,8 985,1 821,8

Lào 1110,0 1252,1 547,9 627,7

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng ngô năm 2020 so với

năm 2015 của Cam-pu-chia và Lào?

A. Cam-pu-chia tăng, Lào giảm. B. Lào giảm, Cam-pu-chia giảm.

C. Lào tăng, Cam-pu-chia tăng. D. Cam-pu-chia giảm, Lào tăng.

Câu 25: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm 2015 2017 2019 2020

Thái Lan 31616,9 31857,2 28618,0 29811,2

Việt Nam 45215,7 42763,7 42301,1 43346,6

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với

năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?

A. Thái Lan giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm nhanh hơn Thái Lan.

C. Việt Nam giảm ít hơn Thái Lan. D. Thái Lan giảm, Việt Nam tăng.

Câu 26: Cho bảng số liệu:

TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, NĂM 2000 VÀ NĂM

2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm Thái Lan In-đô-nê-xi-a

Tống số dân Số dân thành thị Tồng số dân Số dân thành thị

2000 62,9 19,8 211,5 88,6


2020 69,8 35,7 271,7 154,2

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-

xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn và tăng chậm hơn.

C. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn. D. Thái Lan cao hơn và tăng chậm hơn.

Câu 27: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020

In-đô-nê-xi-a 75397,8 81148,6 54649,2 55534,5

Việt Nam 45215,7 42763,7 42301,1 43346,6

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với

năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam?


A. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam. B. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.

C. Việt Nam giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. D. In-đô-nê-xi-a giảm, Việt Nam tăng.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Năm 2015 2017 2019 2020

Mi-an-ma 228,9 214,8 204,4 194,6

Việt Nam 146,4 101,9 77,3 80,6

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020

so với năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm. B. Việt Nam giảm nhiều hơn Mi-an-ma.

C. Mi-an-ma giảm nhanh hơn Việt Nam. D. Mi-an-ma giảm nhiều hơn Việt Nam.

Câu 29: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019


Quốc gia Lào In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Cam pu chia

Dân số (Triệu người) 6,6 258,7 31,7 15,2

Sản lượng lúa(Nghìn tấn) 4149 77298 2252 9827

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sản lượng lúa bình quân đầu người của

một số quốc gia, năm 2019?

A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Lào.

C. Cam pu chia cao hơn Ma-lai-xi-a. D. Lào thấp hơn In-đô-nê-xi-a.

Câu 30: Cho bảng số liệu:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A

(Đơn vị: Triệu USD)

Năm 2015 2017 2019 2020

In-đô-nê-xi-a 854953,1 1014090,4 1121139,1 1059146,1

Ma-lai-xi-a 298716,0 321384,1 364616,1 337286,9

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )


Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-

nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng chậm hơn In-đơ-nê-xi-a.

C. In-đơ-nê-xi-a tăng ít hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi In-đô-nê-xi-a.

Câu 31. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CHO SẢN PHẨM CỦA MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU

NĂM NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Năm 2005 2010 2013 2019

Điều 223,7 339,4 300,9 294,9

Cao su 334,2 439,1 548,1 922,0

Cà phê 483,6 511,9 581,3 683,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cho sản phẩm của một số cây công nghiệp lâu năm nước ta, giai

đoạn 2005 - 2016?

A. Điều tăng chậm nhất. B. Cao su tăng nhanh nhất.

C. Cà phê tăng ít nhất. D. Cà phê tăng nhanh nhất.


Câu 32: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019

Quốc gia In-đơ-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0

Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5

(Nguồn: Thống kế từ Liên hợp quốc 2020, )

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh diện tích và dân số năm 2019 của một số

quốc gia?

A. In-đơ-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.

B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.

C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.

D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.

Câu 33: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN

2010 – 2019 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)


Năm 2010 2013 2015 2019

Xuất khẩu 8887 11436 6338 6775

Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu của Brunây, giai đoạn 2010 –

2019?

A. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây không ổn định.

B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm liên tục.

C. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn xuất siêu.

D. Cán cân xuất nhập khẩu của Brunây luôn nhập siêu.

Câu 34: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2020

(Đơn vị: Triệu USD)

Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu

Ma-lai-xi-a 3 788,8 7 290,9

Xin-ga-po 3 197,8 4 091,0


Thái Lan 5 272,1 11 655,6

(Nguồn: Theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của một số quốc gia Đông Nam

Á, năm 2020?

A. Thái Lan nhập siêu, Ma-lai-xi-a nhập siêu. B. Ma-lai-xi-a xuất siêu, Xin-ga-po xuất siêu.

C. Ma-lai-xi-a nhập siêu, Thái Lan xuất siêu. D. Xin-ga-po nhập siêu, Thái Lan xuất siêu.

Câu 35. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.

Năm 2010 2014 2018 2020

Than sạch (triệu tấn) 44,8 41,1 42,0 48,4

Dầu thô (triệu tấn) 15,0 13,4 14,0 11,5

Điện (tỉ kWh) 91,7 141,3 209,2 235,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn

2010 – 2020?


A. Sản lượng điện tăng nhanh qua các năm. B. Sản lượng than sạch liên tục tăng nhanh.

C. Sản lượng dầu giảm đều qua các thời kì. D. Các sản phẩm có tốc độ tăng đồng đều.

Câu 36: Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020

(Đơn vị: ‰)

Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Lào

Tỉ lệ sinh 14 22 18 23

Tỉ lệ tử 4 6 7 7

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất?

A. Bru-nây. B. Cam-pu-chia. C. In-đô-nê-xi-a. D. Lào.

Câu 37: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020

Quốc gia Việt Nam Thái Lan Ma-lai-xi-a Mi-an-ma

Số dân thành thị (triệu người) 34,2 33,7 25,1 16,9


Tỉ lệ dân thành thị (%) 35,0 50,7 76,6 30,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?

A. Thái Lan. B. Mi-an-ma. C. Việt Nam. D. Ma-lai-xi-a.

Câu 38. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN

2010-2020

Năm Tổng sản lượng Chia ra Giá trị xuất khẩu

(nghìn tấn) Khai thác Nuôi trồng (triệu USD)

2015 6582,1 3049,9 3532,2 6568,8

2017 7313,4 3420,5 3892,9 8349,2

2019 8270,2 3777,7 4492,5 8514,0

2020 8497,2 3863,7 4633,5 8412,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, Nhà xuất bản Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về hình hình sản xuất thủy sản của nước ta, giai đoạn 2015-


2020?

A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.

B. Tổng sản lượng giảm, giá trị xuất khẩu tăng.

C. Sản lượng khai thác giảm, nuôi trồng tăng.

D. Sản lượng và giá trị xuất khẩu đều tăng.

Câu 39. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

(Đơn vị: triệu kwh)

Năm 2010 2015 2017 2019 2020

Nhà nước 67 678 133 081 165 548 184202 190412

Ngoài Nhà nước 1 721 7 333 12 613 19713 24100

Đầu tư nước ngoài 22 323 17 535 13 432 23508 20898

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng điện phát ra phân theo thành phần

kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010-2020?


A. Khu vực nhà nước tăng ít nhất. B. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhiều nhất.

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh nhất. D. Khu vực nhà nước tăng nhiều nhất

Câu 40. Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG NÔNG SẢN CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2015-2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm 2015 2017 2018 2019 2020

Cà phê 2671,0 3500,6 3536,4 2863,8 2741,0

Chè 217,2 232,9 227,2 242,2 217,7

Gạo 2796,3 2633,5 3060,2 2806,4 3120,2

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi giá trị xuất khẩu một số nông

sản của nước ta, giai đoạn 2015-2020?

A. Gạo tăng nhanh nhất. B. Cà phê tăng nhiều nhất.

C. Cà phê tăng liên tục. D. Chè tăng nhanh nhất.


Câu 41. Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA

(Đơn vị: nghìn người)

Năm 2010 2013 2020

Ma-lai-xi-a 24319 25613 26211

Việt Nam 4695 7464 17171

Xin-ga-po 11095 15406 18969

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, )

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số

quốc gia, giai đoạn 2010 – 2020?

A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam. B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất. D. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

CÂU 42. BỘ. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau

đây, trạm nào có nhiệt độ tháng XII cao nhất?

A. Sa Pa. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Điện Biên Phủ.


Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Tây Bắc Bộ?

A. Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Điện Biên Phủ. D. Sa Pa.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
khí tượng nào thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?

A. Đồng Hới. B. Điện Biên Phủ. C. Thanh Hóa. D. Đà Nẵng.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết tháng nào sau đây ở trạm khí tượng Nha
Trang có lượng mưa nhỏ nhất?

A. Tháng II. B. Tháng I. C. Tháng XI. D. Tháng XII.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đồng Hới chủ yếu
thổi theo hướng nào sau đây?

A. Đông bắc. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Bắc.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ
trung bình các tháng luôn dưới 20°C?

A. Sa Pa. B. Hà Nội. C. Lạng Sơn. D. Điện Biên Phủ.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, hãy cho biết trạm khí hậu nào sau đây có mùa
mưa lệch về thu - đơng?

A. Nha Trang. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Sa Pa.


Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng
IX đến tháng XII?

A. Sa Pa. B. Thanh Hóa. C. Đà Lạt. D. Nha Trang.

Câu 8: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khơ nóng hoạt động chủ yếu ở vùng
khí hậu nào sau đây?

A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào
tháng VIII?

A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng
khí hậu Nam Trung Bộ?

A. Đồng Hới. B. Nha Trang. C. Lạng Sơn. D. Cần Thơ.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có mưa nhiều nhất vào
thu - đơng?

A. Thanh Hóa. B. Cần Thơ. C. Đà Nẵng. D. Lạng Sơn.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh
hưởng mạnh nhất của gió mùa Đơng Bắc?


A. Bắc Trung Bộ. B. Trung và Nam Bắc Bộ.
C. Tây Bắc Bộ. D. Đông Bắc Bộ.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng
của gió Tây khơ nóng rõ nét nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?

A. Hoàng Sa. B. Thanh Hóa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa Đơng bắc chỉ ảnh hưởng đến
phạm vi lãnh thổ phía bắc của vĩ tuyến nào sau đây?

A. 140B. B. 160B. C. 170B. D. 180B.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có vĩ độ cao nhất?

A. Thanh Hóa. B. Hà Nội. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung
bình tháng I thấp nhất?

A. Lũng Cú. B. Hà Nội.
C. Móng Cái. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng

mưa trung bình năm trên 2800mm?

A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội. D. Huế.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ thấp nhất
vào tháng I?

A. Đồng Hới. B. Nha Trang.
C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có khí hậu khơ hạn
nhất nước ta?

A. Sơn La. B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Nghệ An.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có nhiệt độ tháng VII thấp nhất?

A. Nha Trang. B. Sa Pa. C. Cà Mau . D. Lạng Sơn.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà
Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?

A. Đông nam. B. Tây bắc. C. Tây nam. D. Đông bắc.

Câu 23: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào có lượng mưa ít nhất vào tháng
II trong các địa điểm sau?


A. Sa Pa. B. Đồng Hới.
C. Trường Sa. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ
tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?

A. Móng Cái. B. Hà Tiên.
C. Huế. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm
nào có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?

A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Sa Pa. D. Thanh Hóa.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết lượng mưa vào tháng VII ít nhất ở nơi
nào sau đây?

A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Nha Trang. D. Sa Pa.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu nào sau đây có tổng lượng
mưa trung bình năm trên 2800mm?

A. Hải Phòng. B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội. D. Huế.


Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng VIII?

A. Cần Thơ. B. Đà Lạt. C. Sa Pa. D. Nha Trang.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào Bắc Trung
Bộ chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Đông Bắc. D. Tây Bắc.

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ
chủ yếu theo hướng nào sau đây?

A. tây nam. B. nam. C. đông. D. đông nam.

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tháng 1 tại trạm khí
tượng Cà Mau là hướng nào sau đây?

A. Đông. B. Tây. C. Tây nam. D. Đơng nam.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu Tây Ngun có trạm khí
tượng nào sau đây?

A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Cà Mau. D. Cần Thơ.

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình
các tháng ln trên 200C?

A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới.


Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất
vào tháng XI?

A. Thanh Hóa. B. Hoàng Sa. C. Cần Thơ. D. Trường Sa.

CÂU 43: BỘ. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết nhà

máy nhiệt điện nào có cơng suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. ng Bí. D. Phả Lại.

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?

A. Sơn La. B. Hải Phòng. C. Hạ Long. D. Hà Nội.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?

A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hà Nội.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào

có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?

A. Cần Thơ. B. Nha Trang. C. Vinh. D. Vũng Tàu.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm


công nghiệp Cần Thơ khơng có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Dệt, may. B. Da, giày.

C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết những nơi

nào sau đây có ngành sản xuất gỗ, giấy, xenlulơ?

A. Sóc Trăng. B. Pleiku. C. Hòa Bình. D. Phủ Lí.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

cơng nghiệp Thanh Hóa khơng có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Dệt, may. B. Da, giày.

C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết ngành dệt,

may có ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Thanh Hóa B. Vinh. C. Huế D. Quy Nhơn.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào

có quy mơ nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?


A. Vũng Tàu. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Quy Nhơn.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?

A. Bn Ma Thuột. B. Bảo Lộc. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy

điện Cà Mau sử dụng khí đốt từ mỏ nào sau đây?

A. Rồng. B. Lan Tây. C. Bạch Hổ. D. Cái Nước.

Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết ngành chế

biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau

đây?

A. Rạch Giá. B. Cà Mau. C. Long Xuyên. D. Tây Ninh.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?

A. Vũng Tàu. B. Biên Hòa. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Thủ Dầu Một.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm


cơng nghiệp Biên Hòa khơng có ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Gỗ, giấy, xenlulô. B. Dệt, may.

C. Da, giày. D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy

nhiệt điện nào sau đây có cơng suất dưới 1000 MW?

A. Phú Mỹ. B. Cà Mau. C. ng Bí. D. Phả Lại.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản

xuất giấy, in, văn phòng phẩm có ở trung tâm cơng nghiệp nào sau đây?

A. Phúc Yên. B. Long Xuyên. C. Đà Lạt. D. Phủ Lý.

Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết các trung

tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn của vùng Đồng bằng Sông

Cửu Long?

A. Cà Mau, Rạch Giá. B. Cà Mau, Cần Thơ.

C. Long Xuyên, Cần Thơ. D. Sóc Trăng, Rạch Giá.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các nhà máy


nhiệt điện nào sau đây có cơng suất dưới 1000MW thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Thủ Đức, Phú Mỹ. B. Bà Rịa, Thủ Đức. C. Bà Rịa, Trà Nóc. D. Phú Mỹ,Trà Nóc.

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

cơng nghiệp Nha Trang khơng có ngành cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A. Thủy hải sản. B. Lương thực.

C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

nào có quy mơ nhỏ nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?

A. Phan Thiết. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Cà Mau.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy

thủy điện Trị An được xây dựng trên sông nào sau đây?

A. La Ngà. B. Ba. C. Đồng Nai. D. Xê Xan.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung

tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ vừa của vùng đồng bằng Sông

Hồng?


A. Hải Phòng, Nam Định. B. Hà Nội, Hạ Long.

C. Hải Phòng, Hải Dương. D. Hải Dương, Nam Định.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung

tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?

A. Hải Phòng, Hà Nội. B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.

C. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. D. Đà Nẵng, Hà Nội.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết ngành da,

giày có ở các trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Việt trì, Hạ Long, Phủ Lí. B. Phủ Lí, Nam Định, Thanh Hóa.

C. Thanh Hóa, Vinh, Huế. D. Huế, Đà Nẵng, Nha Trang.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công

nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Thanh Hóa khơng có ngành nào sau đây?

A. Da, giày. B. Giấy, in, văn phòng phẩm. C. Gỗ, giấy, xenlulô. D. Dệt, may.

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện

nào sau đây có cơng suất lớn nhất miền Bắc?


A. Phả Lại. B. ng Bí. C. Na Dương. D. Ninh Bình.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy

thủy điện nào có cơng suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?

A. Sông Hinh. B. Hòa Bình. C. Thác Bà. D. Vĩnh Sơn.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

nào có quy mô lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây?

A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Huế. D. Hạ Long.

Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?

A. Thanh Hóa. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Nha Trang.

Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết ngành sản

xuất gỗ, giấy, xenlulơ có ở trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

A. Quy Nhơn. B. Buôn Ma Thuột. C. Đà Lạt. D. Huế.

Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ nhỏ?


A. Hải Phòng. B. Thanh Hoá. C. Hạ Long. D. Yên Bái.

Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mơ vừa?

A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Biên Hòa. D. Vũng Tàu.

Câu 32: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

nào có quy mơ lớn nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?

A. Quảng Ngãi. B. Nha Trang. C. Tây Ninh. D. Bảo Lộc.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung

tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có ngành sản xuất giấy, in, văn phòng phẩm?

A. Long Xuyên, Cần Thơ. B. Cần Thơ, Tân An.

C. Tân An, Đà Lạt. D. Đà Lạt, Nha Trang.

Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi?

A. Yên Bái. B. Phan Thiết. C. Cần Thơ. D. Tây Ninh.

Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm


cơng nghiệp Đà Nẵng khơng có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A. Lương thực. B. Thủy hải sản.

C. Rượu, bia, nước giải khát. D. Sản phẩm chăn nuôi.

CÂU 44: BỘ. Than đá là sản phẩm của ngành cơng nghiệp

A. hóa chất. B. cơ khí. C. năng lượng. D. luyện kim.

Câu 1: Đường mía là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm

A. chăn nuôi. B. trồng trọt. C. thủy, hải sản. D. năng lượng.

Câu 2: Ngành công nghiệp rượu, bia, nước ngọt thường phân bố ở

A. các thành phố lớn. B. gần nguồn nguyên liệu.

C. gần tuyến đường giao thông. D. nơi tập trung nhiều công nhân lành nghề.

Câu 3: Tiềm năng thuỷ điện lớn nhất của nước ta tập trung trên hệ thống sông

A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mã. C. Sơng Thái Bình. D. Sông Hồng.

Câu 4: Than nâu tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ.


Câu 5: Nhà máy điện sử dụng nguồn nhiên liệu than ở nước ta là

A. Bà Rịa. B. Phú Mỹ. C. Cà Mau. D. Phả Lại.

Câu 6: Nước mắm là sản phẩm của ngành công nghiệp chế biến sản phẩm

A. thủy, hải sản. B. chăn nuôi. C. trồng trọt. D. năng lượng.

Câu 7: Hoạt động xay xát hiện nay ở nước ta thường được tiến hành tại

A. vùng đồng bằng. B. thềm lục địa. C. các quần đảo. D. vùng núi cao.

Câu 8: Nguồn nhiên liệu chủ yếu của các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc là

A. củi, gỗ. B. than. C. dầu. D. khí đốt.

Câu 9: Ngành cơng nghiệp nào được phân bố rộng rãi nhất ở nước ta hiện nay?

A. Xay xát. B. Chế biến cà phê.

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi. D. Chế biến thủy hải sản.

Câu 10: Năng lượng tái tạo ở nước ta là

A. than đá. B. than nâu. C. dầu mỏ. D. bức xạ mặt trời.

Câu 11: Một trong những nguồn năng lượng có giá trị ở nước ta là

A. than đá. B. mangan. C. quặng đồng. D. quặng sắt.


Câu 12: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phát triển đi trước một bước?

A. Điện tử. B. Hóa chất. C. Cơ khí. D. Năng lượng.

Câu 13: Ngành công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu ở

A. cảng biển lớn. B. các đô thị lớn.

C. các vùng nguyên liệu. D. các khu vực đông dân.

Câu 14: Ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?

A. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt. B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá.

C. Dệt- may. D. Chế biến gạo, ngô xay xát.

Câu 15: Công nghiệp xay xát của nước ta phân bố tập trung ở

A. ven vịnh biển. B. vùng cao nguyên. C. vùng lương thực. D. vùng núi cao.

Câu 16: Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta hiện nay, tỉ trọng lớn nhất thuộc về

A. điện mặt trời. B. điện nguyên tử. C. điện gió. D. nhiệt điện.

Câu 17: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có cơng suất lớn nhất nước ta là

A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.

Câu 18: Cơng nghiệp chế biến thủy hải sản của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?


A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 19: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung tại vùng đồng bằng do nguyên nhân chủ

yếu nào sau đây?

A. Vị trí địa lí thuận lợi. B. Lao động dồi dào.

C. Cơ sở hạ tầng hiện đại. D. Nguyên liệu dồi dào.

Câu 20: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta khơng có ngành nào sau đây?

A. sản phẩm trồng trọt. B. gỗ và lâm sản.

C. thủy, hải sản. D. sản phẩm chăn nuôi.

Câu 21: Công nghiệp năng lượng ở nước ta được chia thành

A. 5 phân ngành. B. 4 phân ngành. C. 3 phân ngành. D. 2 phân ngành.

Câu 22: Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành cơng nghiệp chế biến thủy, hải sản?

A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.

C. Duyên Hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu 23: Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu?


A. Quặng sắt. B. Than đá. C. Dầu mỏ. D. Khí đốt.

Câu 24: Hoạt động cơng nghiệp nào sau đây không phát triển ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Luyện kim. B. Thủy điện.

C. Khai thác dầu khí. D. Điện mặt trời.

Câu 25: Thủy điện là sản phẩm của ngành cơng nghiệp

A. hóa chất. B. cơ khí. C. luyện kim. D. năng lượng.

Câu 26: Than bùn ở nước ta phân bố chủ yếu ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 27: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng

A. Duyên hải miền Trung. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sơng Cửu Long.

Câu 28: Nhà máy thuỷ điện có cơng suất lớn nhất nước ta hiện nay là

A. Sơn La. B. Hoà Bình. C. Trị An. D. Yaly.

Câu 29: Khí tự nhiên ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho


A. điện mặt trời. B. nhiệt điện. C. thủy điện. D. điện gió.

Câu 30: Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ

A. than đá. B. khí đốt. C. dầu nhập. D. năng lượng mới.

Câu 31: Cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm thành 3 phân ngành là

A. phân bố sản xuất. B. nguồn nguyên liệu.

C. đặc điểm sản xuất. D. công dụng sản phẩm.

Câu 32: Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là

A. than đá. B. dầu. C. than bùn. D. khí tự nhiên.

Câu 33: Cơng nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.

Câu 34: Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhiệt điện chủ yếu từ nguồn năng lượng

A. than đá. B. dầu mỏ. C. sinh học. D. khí đốt.

Câu 35: Sản phẩm thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta là

A. tôm đông lạnh. B. xúc xích. C. cà phê nhân. D. cá đóng hộp.


Câu 36: Tài nguyên được sử dụng cho tổ hợp nhà máy điện có công suất lớn nhất ở nước ta hiện

nay là

A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. thủy năng.

CÂU 45. BỘ. Cho biểu đồ:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN

GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi trị giá xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2020 so

với năm 2015 của In-đơ-nê-xi-a và Phi-lip-pin?

A. Phi-lip-pin tăng ít hơn In-đơ-nê-xi-a. B. Phi-lip-pin tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a tăng gấp hai lần Phi-lip-pin. D. In-đô-nê-xi-a giảm và Phi-lip-pin tăng.

Câu 1: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2015 VÀ
2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?


A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin. B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng, Phi-lip-pin giảm. D. Phi-lip-pin tăng, Ma-lai-xi-a giảm.
Câu 2: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Mi-an-ma

và Việt Nam?

A. Việt Nam tăng nhanh hơn Mi-an-ma. B. Mi-an-ma giảm và Việt Nam tăng.

C. Việt Nam tăng ít hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Việt Nam.

Câu 3: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Cam-pu-chia và Ma-lai-xi-a?
A. Diện tích của Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
C. Số dân của Cam-pu-chia nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. Diện tích của Ma-lai-xi-a gấp hơn 2,1 lần Cam-pu-chia.
Câu 4: Cho biểu đồ:

GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của In-đô-nê-

xi-a và Ma-lai-xi-a?

A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.

C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In-đô-nê-xi-a.

Câu 5: Cho biểu đồ:

SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-
xi-a?

A. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
D. Tỉ lệ dân thành thị của Ma-lai-xi-a gấp đôi In-đô-nê-xi-a.
Câu 6: Cho biểu đồ:

GDP CỦA MA-LAI-XI-A VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ NĂM 2019

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Ma-lai-


xi-a và Mi-an-ma?

A. Mi-an-ma tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a. B. Ma-lai-xi-a tăng và Mi-an-ma giảm.

C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Mi-an-ma. D. Mi-an-ma tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.

Câu 7: Cho biểu đồ:

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA,

GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, )

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia?

A. Tỉ trọng xuất khẩu giảm liên tục. B. Nhập siêu liên tục qua các năm.

C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng liên tục. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng không liên tục.

Câu 8: Cho biểu đồ:

DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?
A. Số dân của Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam. B. Số dân của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan. D. Số dân của Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 9: Cho biểu đồ:


CƠ CẤU DÂN SỐ THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
(Nguồn: Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta qua các năm?
A. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều giảm đi
B. Tỉ lệ dân nông thôn nhỏ hơn tỉ lệ dân thành thị
C. Tỉ lệ dân nông thôn và thành thị đều tăng lên
D. Tỉ lệ dân nông thôn lớn hơn tỉ lệ dân thành thị

Câu 10: Cho biểu đồ:

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ
2020


×