Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Đề kiểm tra môn toán lớp 1 học kì 2 kết nối tri thức nguyễn văn quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.36 MB, 66 trang )

: Nana Văn Quyền

Nguyễn Văn Quần

agai Uyễn

DE KIEM TRA
{> TỐN
Cuộc sơng

NHÀ XUẤT BẢN HÀ NỘI


Sui nói đầu

Mhém giún các em học dinh, các bộc phụ Ñưunh căng na các thầy câ cá tài :

lậu (ham khảo để dự tét - hoc tot, chứng tôi da bien doạn cuốn “Hé kiểm ba :

ton lin 1 - Hoe he 2” theo chacong tinh sich gián Khoa “Het néi tiì thức

tới cube đống ˆ

SÔưến sách này dố gầm 30 dé in lận hiển ta. rong dé cá 10 đề on :

tip liên ta ita hi ve 20 dé én tập dé liên ta mối hi. Mi dé thi se ï
wb cu tic gim 2 phir: Tide Mghiom a Ge Lain. Moi cng cou hit

nộ: đài tin bam sat voi chương lành của lệ dách 'Quán 1 - Ra noi ti ;

thite voi cupe sing, khới quái được tạng tam Hiến thức củn lọc là 2. Chong :


qua các lài hiển la như tậu, gián tiêu cú thé damh gid nang luce hoc dinh :

cing nbut ete bac yebu huynh 06 thé bidt dave hye luc cia con em minh. Bin

than các em hhc sink ning cao ning te, cing of hte thie cho bin than, a

quan trong hon ci la tao tim thế từng sừng, tự tin tước là (lí cuối học lồ :

(Cuong qua tinh bien soan, khé tuinh khéi nhiéng 40 suit, cde tae gid vat mong :

nhận được ý kiếu đímg gám từ các em học dinh, các bộc phụ luyynh sờ các thầy :

cô giúo để cuốn dách qú thể hoàn thiệu lớn tương những lần tái bản tiến theo :

Kin châm thành cám on! :

Cte tie gid

Án, NỘI DUNG ƠN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2

1. Số học:
e Đếm, đọc, viết, cầu tạo, so sánh các số trong phạm vi 100.
e Phép cộng số có hai chữ số với số có một, hai chữ số.

e Phép trừ số có bai chữ số cho số có một chữ số.

2. Đo lường : do dé dai va don vị đo độ dai.

NOI DUNG ON TAP CUOI HOC KÌ2


1. Số học:
e Đếm, đọc, viết, cầu tạo, so sánh các số trong phạm vi 100.
e Phép cộng, trừ các số trong phạm vỉ 100.

2. Hình học:
e Hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật.

e Khối lập phương, khối hộp chữ nhật.

3. Đo lường:

e Xem lich va gid.

© Do dé dai va don vi do dé dai.

16:12
Timrbạn bè; t
ark CTCP SÁCH QBOOKS #% 10 phút

Hes ae
Tìm bạn Đề, ey Tạo nhóm

CTCP S, or Thêm bạn

22 Quétma QR

[Tat ne 2x: bên. ŸV

Hị


DE KIEM TRA GIUAKISO1 »

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

gồm 3 chục và 6 đơn vị.

A. 63 B. 36 C26 - D. 46

Câu 2. Số lớn nhất trong các số 65, 32, 71, 54 là:

A. 65 B. 32 C. 71 D. 54

Câu 3. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác

B. 4 hình tam giác

C. 5 hình tam giác
D. 6 hinh tam giác

Câu 4. Độ dài của cục tây (hình bên) là: lem

A. lem TTT

B. 2cm


€. 3cm

D. 4cm

Câu 5. Nam có 32 viên bi. Hồng có 26 viên bi. Cả hai bạn có tất cả số viên bi là:

A. 58 vién bi B. 32 vién bi C. 26 vién bi D. 49 vién bi

Câu 6. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 96 B. 98 C. 97 ~ Dp. 99

H. Phần tự luận. (7 điểm)

Rết nối trí thức với cuộc sống Để kiểm tra Toán Z7

1 e Học kì 2 (3)

Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1,5 điểm)

Viết số Đọc số Viết số Đọc số
bảy mươi tám
54 beer ae Ee

ba muoi mét

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

15+4 38-7


[ : T T

Bài 3. Số? (1,5 điểm)

et a

__ +9) = @) +(9+(8=L-=
(6)+ @) == _ -(9-@zE=

Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Mai có 43 cây cam và 3 chục cây bưởi. Hỏi vườn nhà Mai

có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: b) Trả lời:

Vườn nhà Mai có tất cả

%6 =
Qo.
(4) Bé kiém tra Tốn 1s Học kì 9

% DE KIEM TRA GIUA Ki SO 2 e

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:

Từ 10 đến 100 có tất cả số tròn chục.


A. 7 B. 8 Cc. 9 D. 10

Câu 2. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 10 B. 1 6 C. 17 D. 26

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 25, 43, 29, 41 là: D. 4I

A. 25 B. 43 C. 29 30 cm

Câu 4. Chiều cao của bạn nam (hình bên) là:

A. 30cm

B. 33cm

C. 60cm

D. 90 cm

Câu 5. Minh có 1 chục cái bút chì. Mai có 14 cái bút chì. Cả hai bạn có tất cả số cái bút

chì là: B. 24 cái bút chì C.13cáibútchì — D. l6cái bút chì

A. 15 cái bút chì

Câu 6. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

05) - 6)+()< É)+)‹< @)- 6)+ (6)


A. 10 B. 11 €, 12 D. 13

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Hết nối trí thức với cuộc sống Đề kiểm tra Tốn 1 s Học kì 2 (5)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

23+6

b) Số lớn nhất là: Ì~ˆ c) Số vừa lớn hơn 64 và nhỏ hơn 70 là: E

Bài 3. Số? (1,5 điểm) T

œ&)-()+(@)=l:-
6) + 0) +@=F

Bài 4. Vườn cây ăn quả nhà Lâm có 2 chục cây táo và 4 chục cây cam. Hỏi vườn nhà
Lâm có tất cả bao nhiêu cây ăn quả? (2 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp:

b) Trả lời:

L Vườn nhà Lâm có tất cả cây ăn quả.

(6) Để kiểm tra Todn 1° Hoc kì 2 =
book


% DE KIEM TRA GIUA KI S03 PS

1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

ŒÐ ŒỊ Œ CD GD Câu 1. Số thích hợp điền vào ơ trống là: GD
A. 31 B. 33 Cc. 30 D. 26
D. 29
Câu 2. Số nhỏ nhất trong các số32, 38, 43, 29 là: D. 10 bước chân

A. 32 B. 38 C. 43

Câu 3. Độ dài của bàn học lớp em khoảng:

A. 10 gang tay B. 10 sai tay C. 10cm

Câu 4. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 20 B. 3 0 Cc. 40 D. 50

Câu 5. Lớp 1A và lớp 1B cùng tham gia trồng cây. Lớp 1A trồng được 38 cây. Lớp 1B

trồng được 31 cây. Cả hai lớp trồng được tất cả số cây là:

A. 37 cay B. 69 cay C. 48 cay D. 79 cay

Câu 6. Mai đang nghĩ đến một số có hai chữ số mà chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn

vị là hai số giống nhau. Chữ số hàng chục và hàng đơn vị cộng lại có kết quả


bằng 8. Số Mai đang nghĩ tới là:

A. 35 B. 33 C55 D. 44

II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số? (1,5 điểm)

hai mươi lăm: ——_7 sáu mươi hai: bảy mươi môt:

Hết nối tri thức với cuộc sống -/

Để kiểm tra Toán 1 ¢ Hoc kì 2 (7)

sau muoi tu: : tám mươi bảy: L— mudi lim: Oo"

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

17-5 43-2 l5+65

Bài 3. Tính: (1 điểm) @+@-@=—5

(a) + @)= (=
(9) -()=L-—-

Bài 4. ? (1 điểm) @)+@ bj @)+@)

@+@)) &)

20) || @)- @) (s0) + (9) L— (9) - 9)


Bài 5. Hoa có 27 cái nhãn vở. Me đi chợ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa

có tất cả bao nhiêu cái nhãn vở? (1,5 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) b) Tra loi: (0,5 điểm)

` @lsE

(3) Để kiểm tra Tốn 1 * Học kì2

% DE KIEM TRAGIUA KI SO4

I. Phan trac nghiém. (3 diém)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 29 gồm:

A. 9 chục và 2 đơn vị B. 2 chục và 9 đơn vị

C. 2và9 D. 9va2.

Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

GD C203 C23 C?5 C03 GW W
B. 80 C. 90
A. 40 D. 100

Câu 3. Phép tính có kết quả lớn nhất là:


A. 32+11 B. 30+10 C. 43-2 D. 22+22

Câu 4. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

(2) + Go=)Gs) D. 38

A. 8 B. 28 C. 18

Câu 5. Khoảng cách giữa các cây bằng nhau (nữ hình dưới đây). Vậy khoảng cách từ

bạn ong dén bạn chuỗn chuôn là:

A. 10cm ey ? om

B. 20 cm số

Œ. 30 cm ` š b:

D. 40cm ~v ~ o VIệN

Cau 6. Nha An cé 18 con gà, trong đó đó 7 con ga trống. Vậy nhà An có số con gà mái

là: B. 12 con ga mai C. 10 con gà mái D. 18 con ga mai
A. 11 con gà mái

Rết nốt trí thức với cuộc sống Để kitểra mTốn 1 * Họkcì 2 (9)

IL. Phan ty luan. (7 diém)

RE Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)

a) Số liền trước của 54 là: THỊ

c) Số lớn nhất có hai chữ số là: “-—— VI chục.

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 5+830

25+4 67-6 16 +23

Bài 3. Tính: (1 điểm) ø)- 6)- @)=E=i
&) + @)- Œ)=L
(6) - (5) + ê9)=L—ˆ
(m)+ (Q)+ (= 5 =

Bài 4. Nhà Lan có 25 con gà con. Mẹ Lan đi chợ mua thêm 2 chục con gà con nữa về
nuôi. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà con? (2 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: b) Trả lời:

Nhà Lan có tât cả cP) con ga con.

Bài 5. Nam, Lâm và Minh có số bi là 20, 10, 40. Nam có số bì nhiều hơn Lâm. Minh có
số bi nhiều hơn Nam. Vay số bỉ của ba bạn là: (1 điểm)

Nam: “| vién bi “| vién bi Minh: (==) vién bi
@à/5:.
XX

(10) Đề kiểm tra Tốn 1 © Hoc kì 2

G0000 310 0VO0U V4 lê


I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước câu trả lời ẩúng:

Câu 1. Số 75 đọc là: B. bay muoinam CC. bay muoi lam D. nam bay
D. 22
A. bay nam D. 27; 43; 50; 65

Câu 2. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng sau số 19 là:

A. 18 B. 20 Cc. 21

Câu 3. Các số 65, 43, 27, 50 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 27; 50; 43; 65 B. 65; 50; 43; 27 C. 27; 43; 65; 50

Câu 4. Chiều cao của bạn Nam (nh hình bên) là:
A. 81cm
B. 89 cm
C. 86cm
D. 98 cm

Lim Nam

Câu 5. Nhà An 46 con vịt. Tất cả đều đang bơi lội dưới ao. Bỗng có 3 con vịt lên bờ.

Dưới ao còn lại số con vịt là:

A. 36 con vịt B. 49 con vịt C. 43 con vit D. 16 con vit


Câu 6. Hà, Lan, Dũng và Minh cùng di hái cam trong vườn. Hà hái được nhiều cam hơn

Lan nhưng lại ít hơn Dũng. Minh hái được ít cam hơn Lan. Bạn hái được nhiều

cam nhất là:

A. Ha B. Lan C. Dũng D. Minh

H. Phần tự luận. (7 điểm) Đề kiểm tra Tốn 1 s Học kì 2 @

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

ết nối tri thức với cuộc sống

17-4 19-6 28:4 51

Bài 2. Nối phép tính với kết quả thich hop: (1,5 diém)

18-7 49-9+10 Số =2

Bài 3. Cho các phép tính: 17 + 2; 47 - 7; 15 +21; 22 +17. (1;5 điểm)
a) Viết các phép tính trên theo thứ tự các phép tính có kết qua tang dan: (1 điểm)

b) Uiết các phép tính có

Bài 4. Nhà Lan có 36 quả trứng. Mẹ Lan đi chợ mua thêm 2 chục quả trứng nữa. Hỏi nhà

Lan có tất cả bao nhiêu quả trứng? (2 điểm)


a) Viết phép tính thích hợp: b) Trả lời:
See Ped ee eet ap

tirtrHrrlErrdtri Nhà Lan có tắt cả — -Ì quả trứng.

X 1 ® Học kì 2 -

(13) Đề kiểm tra Toáa Qwik

% DE KIEM TRA GIUA KI SO6 Fo

I. Phan trac nghiém. (3,5 diém)

Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 26 gồm: B. 2 chục va 6 don vi

A. 2và6

C. 2 don vi va 6 chuc D. 2 chuc.va 2 don vi

Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là:
CG) @ GD @ @ c=ho Cu
A. 16 B. 40 C. 20

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 76, 71, 87, 63 là:

A. 76 B. 71 C. 87 D. 63

Câu 4. Số thích hợp điền vào ơ trống là:


A. 10 B. 5 C. 20 D. 30

Câu 5. Độ dài của chiếc bút chì (nu hình bên) là:

A. 7cm HE TT Sh ae E_

B. 8cm L_

€. 9cm

D. 10cm

Câu 6. Qn có 15 chiếc bút chì màu xanh và đỏ. Quân cho Nam 4 chiếc bút chì thì cịn

lại tồn bút chì màu đỏ. Qn có số chiếc bút chì màu đỏ là:

A. 15 chiếc B. 11 chiếc C. 19 chiếc D. 12 chiếc

Câu 7. Trong bảng các số từ 1 đến 100, số đứng trước số trịn chục nhỏ nhất có hai chữ.

sô là:

A. ll B. 10 C. 90 D. 9

Hết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra Tốn 1 9 Học kì 2(3)

II. Phần tự luận. (6,5 điểm) e t

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 50+49 |


15-2 36-5 11+ 66

21|_ +54 pep = 5 Eel + 16 one

Bài 3. Cho các số: 22; 53; 40; 57. (1 điểm)

} |

a)_ Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: _ — Ee alone

b) Số vừa lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 là: FE—*],

Bài 4. Nam và Minh cùng nhau thu gom chai nhựa để bán, lấy tiền mua vở ủng hộ các

bạn nhỏ ở miền Trung. Nam thu gom được 4 chục chai nhựa. Minh thu gom được |
55 chai nhựa. Hỏi cả hai ban thu gom được tất cả bao nhiêu chai nhựa? (1 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: b) Trả lời: chai nhựa.

EHEEIEE lien Cả hai bạn thu gom được tất cả LÍ

Bài 5. Bố Nam cần dây thép để buộc hàng rào nên đã cắt một sợi dây thép dài 9 em
thành 3 sợi nhỏ. Sợi thứ nhất và thứ hai có độ đài bằng nhau. Sợi thứ ba ngắn hơn

— he i

hai sợi kia. Độ dài của sợi day thir ba la" cm. (1 điểm)

Xe ~


(14) Đề kiểm tra Tốn 1 ¢ Hoc ki 2 bool

% DE KIEM TRA GIUA KISO7 ee

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số 31 đọc là: B. ba mốt C. ba mươi mốt D. mười ba
A. ba một
D. 46
Câu 2. Kết quả của phép tính 30 em + 16 em - 5 em là: '
D. 99
A. 41 B. 41 cm C. 46cm

Câu 3. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10 B. 90 C. 80

Cầu 4. Hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác
D. 6 hình tam giác

Câu ã. Hoa đếm được trên cây có 15 quả bưởi. Hoa hái xuống 2 quả để ăn. Mẹ Hoa hái

thêm 2 quả nữa biếu ông bà nội. Trên cây còn lại số quả bưởi là:


A. 11 quả bưởi B. 13 quả bưởi C. 19 quả bưởi D. 17 quả bưởi

Câu 6. Độ dài của chiếc bút chì (ø# hình bên) là:
A. 3cm
B. 6cm
Œ. 8cm
DĐ. 9cm

II. Phần tự luận. (7 điểm) Đề kiểm tra Toán J
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
1 s Học kì 2 (15)
X

Kết nối tri thức với cuộc sống

19-3 54-4 20+ 53

Bài 2. Tính: (1 điểm)

260-2-~2= 13 em + 5 cm + 4l en= P

23+12+31=Ì 39 cm - 5 cm + 52 cm = L-
Bài 3.
? (1 điểm)

3471 b | 89 14-3 Erect 19-8

65 cm Ener] 43 cm+25 cm 53426 b-—1 88-5

Bài 4. Lớp 1A có 36 học sinh. Lớp IB có 42 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu


học sinh? (2 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: b) Trả lời:
Cả hai lớp có tất cả —+Ì học sinh.
EEE Eee et

Bài 5. Trên đĩa có 9 quả táo. Mẹ lây táo cho hai anh em thì trên đĩa còn lại 1 qua táo. Hai

anh em nhận được số táo bằng nhau. Vậy, hai anh em, mỗi người đã nhận được

|

quả táo. (1 điểm)

` Đề kiểm tra Toán 1° Hoc ki 2 @Iz- =

(16)

% DE KIEMTRAGIUA KI SO8 eS

1. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống là:

A. 3 B. 30 C.20 › 2 ˆ D. 40

C2) C8) Câu 2. Số thích hợp điền vào ơ trống là: 3 C2 C5 C:Ð


A. 12 B. 63 C. 82 D. 72

Câu 3. Số thích hợp điền vào ơ trống là:

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

Câu 4. Phép tính có kết quả nhỏ nhất là: C. 34-3+ 16 D. 11+22+13

A. 45-3 B. 22 +22

Câu ã. Một sợi dây dài 60 cm được cắt làm 3 đoạn bằng nhau. Độ dài của mỗi đoạn dây

là: B. 20cm Cc. 10cm D. 5cm
A. 30cm

Câu 6. Hai chị em Lan và Hương cùng đi giúp mẹ hái hoa trong vườn. Chị Lan hái được
3 chục bông hoa. Em Hương hái được 2 chục bông hoa. Cả hai chị em hái được

tất cả số bông hoa là:

A. 32 bông hoa B. 5 bông hoa C. 50 bông hoa D. 23 bông hoa

II. Phần tự luận. (7 điểm) Để kitể ra m Tốn 1 ° Học kì 2 (17)

Bai 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp: (1,5 điểm)

Rết nối trí thức với cuộc sống

Viết số Đọc số TKm | Viết số Đọc số


i “TFET a năm mươi ba

2 | ig _ ce ị tám mươi tư

en\ | 61
Ae

35 | : 1 ct es ce ph |

Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

11+7 28-2

[ae pest

Bài 3. Cho các số: 54; 37; 61; 33. (1 điểm) = fl foes
a) Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: Lo fal Lab =
bo) Pen Em
Lư rT

Essz=l

b)_Số vừa lớn hơn 50 và nhỏ hơn 60 là: '-——.

Bài 4. Lớp IA và lớp 1B trồng được 19 cây xanh. Lớp 1A trồng được 9 cây xanh. Hỏi

lớp 1B trồng được bao nhiêu cây xanh? (2 điểm)

a) Viết phép tính thích hợp: b) Trả lời:


Lớp 1B trồng được |——”! cây xanh.

Bài 5. Mai đang nghĩ đến một số có hai chữ số giống nhau mà khi cộng sô chục với sô
đơn vị được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Số mà Mai đang nghĩ đến |

là CC TC, (6,5 điểm)

(8) Để kiểm tra Tốn 1 ° Học kì2 @s.


×