Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tài liệu ngữ pháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 47 trang )

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 1

THCS- THPT

Contents

TOPIC 1. PRONOUNS & POSITVE ADJECTIVE .....................................................................................................2
TOPIC 2. TENSES OF VERB.........................................................................................................................................3
TOPIC 3. SUBJECT AND VERB AGREEMENT........................................................................................................4
TOPIC 4. FORM OF VERB............................................................................................................................................5
TOPIC 5. WH- QUESTIONS..........................................................................................................................................7
TOPIC 6. TAG QUESTIONS..........................................................................................................................................8
TOPIC 7. CONDITIONAL SENTENCES.....................................................................................................................9
TOPIC 8. MODAL VERBS...........................................................................................................................................10
TOPIC 9. COMPARASION.........................................................................................................................................11
TOPIC 10. CAUSATIVE VERBS.................................................................................................................................13
TOPIC 11. WISH/ HOPE ..............................................................................................................................................14
TOPIC 12. REPORTED SPEECH ...............................................................................................................................15
TOPIC 13. PASSIVE VOICE........................................................................................................................................17
TOPIC 14. USEFUL STRUCTURES...........................................................................................................................19
TOPIC 15. SUGGESTION............................................................................................................................................21
TOPIC 16. A/ AN/ THE.................................................................................................................................................22
TOPIC 17. PHÁT ÂM /s/ VÀ /es/..................................................................................................................................24
TOPIC 18. PHÁT ÂM /ed/.............................................................................................................................................24
TOPIC 19. CÁC QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM.......................................................................................................25
TOPIC 20. WORD FORMS ..........................................................................................................................................26
TOPIC 21. PHRASAL VERBS.....................................................................................................................................36
BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC ..............................................................................................................................38

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 2


THCS- THPT

TOPIC 1. PRONOUNS & POSITVE ADJECTIVE

*** Các đại từ và Tính từ sở hữu) ***

Đại từ nhân xưng Tân ngữ Phản thân Đại từ sở hữu Tính từ sở hữu

I Me Myself Mine My

We Us Ourself Ours Our

You You Yourself Yours Your

They Them Themself Theirs Their

He Him Himself His His

She Her Herself Hers Her

It It Itself Its Its

1. Đại Từ Nhân Xưng

Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về

người nói, ngơi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc

đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể


gọi chúng là đại từ chủ ngữ.

2. Đại Từ Sở Hữu

Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh khỏi phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ đã đề

cập trước đó. Nó có nghĩa: mine = cái của tơi; yours = cái của (các) bạn; …

3. Tính Từ Sở Hữu

Tính từ sở hữu khác với đại từ sở hữu (nêu trên) ở chỗ nó bổ nghĩa cho danh từ chứ

không thay thế cho danh từ. Gọi là tính từ sở hữu vì nó thể hiện tính chất sở hữu của người

hoặc vật đối với danh từ đi sau nó.

4. Đại Từ Tân Ngữ

Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ

được làm tân ngữ hay bổ ngữ.

5. Đại Từ Phản Thân

Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một.

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 3

THCS- THPT


TOPIC 2. TENSES OF VERB
*** Các thì của động từ ***

Thì SIMPLE PRESENT SIMPLE PAST
Dạng (Hiện Tại đơn) (Quá Khứ đơn)
Khẳng định S + V [-s/-es]
Phủ định S + V-ed / 2
Nghi vấn S + don’t / doesn’t + V(bare-inf) S + didn’t + V(bare-inf)
Bị động Do / Does + S + V (bare- inf) …? Did + S + V(bare-inf) …?
…was / were + V-ed/Vpp…
…am / is / are + V-ed/Vpp… - yesterday
- last : last week, last Sunday…
Nhận biết - always, usually, occasionally, often, …
- ago : two months ago, five years ago…
- every : every day, every year…
- once…, twice…, 3 times… - in the past , when…
PAST CONTINUOUS
Thì PRESENT CONTINUOUS (Quá Khứ tiếp diễn)
Dạng (Hiện Tại tiếp diễn)
Khẳng định S + was / were + V-ing
Phủ định S + am / is / are + V-ing S + wasn’t / weren’t + V-ing
Nghi vấn S + am not / isn’t / aren’t + V-ing Was / Were + S + V-ing …?
Bị động Am / Is / Are + S + V-ing …? …was / were + being + V-ed/Vpp…
…am / is / are + being + V-ed/Vpp… - At that moment, at + (time in the past)

- now, at present

- When / As + (simple past):

Nhận biết - at the / this moment When I came, she was crying.

- Sau câu mệnh lệnh :

- While :

Keep silent! The baby is sleeping

Thì PRESENT PERFECT A dog crossed the road while I was driving.
Dạng (Hiện Tại hoàn thành) PAST PERFECT
Khẳng định S + has / have + V-ed/Vpp
Phủ định S + hasn’t / haven’t + V-ed/Vpp (Qúa Khứ hoàn thành)
Nghi vấn Has / Have + S + V-ed/Vpp …? S + had + V-ed/Vpp
Bị động …has / have + been + V-ed/Vpp… S + hadn’t + V-ed/Vpp
Had + S + V-ed/Vpp…?
- just, already, ever, yet, recent(ly), lately …had been + V-ed/Vpp…
- since, for : since 1995, for 9 years - after + (past perfect), (simple past)
- before + (simple past), (past perfect)
- so far, up to now, from then - By the time
-(times)
Nhận biết

- When + Vpast ; S + Had + Vpp

- Until

- S +had + no sooner +Vpp then S + Vpast

Thì SIMPLE FUTURE FUTURE PERFECT
Dạng (Tương Lai đơn)
Khẳng định S + will + V (inf) (Tương Lai hoàn thành)
Phủ định S + won’t + V (inf)

Nghi vấn Will + S + V (inf)…? S + will have+ V-ed/Vpp
Bị động …will be + V-ed/Vpp…
- tomorrow S + won’t have + V-ed/Vpp

Will + S + have + V-ed/Vpp…?

…will be + V-ed/Vpp…

- by the end of this month

Nhận biết - next… : next week, next Monday
- in the future
- by + (time in the future)

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 4

THCS- THPT

TOPIC 3. SUBJECT AND VERB AGREEMENT Staff (hội đồng) Army (quân đội)
Flock (đàn thú) Family (gia đình)

*** Hòa hợp chủ ngữ & động từ *** Team (đội) Firm (công ty) Company (công ty)
1. N1 and N2  Chia số nhiều 9. N1 of N2  Chia theo N1

Nếu 2 danh từ chung một bộ, một ý nghĩa, một 10. none, some
sự kiện  chia số ít
most, all, most,
Ex:
- The singer and composer is coming to stage. majority, minority,
- The salt and pepper is my favorite taste.

- Bread and butter is popular in British. half, the rest,  chia theo N phía sau
Phép cộng  chia số ít
the last, a lot,
Ex: Two and four is six
plenty of, phân số

as well as 11. Danh từ, chủ ngữ chỉ thời gian, tiền bạc, khoảng cách,
Together with trọng lượng  chia số ít
Acompanied by
2. N1 Along with N2  Chia theo N1 12. Danh từ số nhiều dạng đặc biệt  chia số nhiều
With
police (cảnh sát)

people (người ta)

cattle (trâu bò)

3. Either or clergy (giới tu sĩ)  Chia số nhiều

Neither N1 nor N2  Chia theo N2 folk (dân chúng)

Not only but also poultry (gà vịt)

………

12. Các danh từ ln ở hình thức số nhiều

4. each belongings (vật dụng cá nhân)

no one/ none/ nobody/ nothing clothes (quần áo)


someone / something / somebody  Chia số ít remains (hài cốt)

everything / everybody congratulations (sự chúc mừng)

any one/ anybody/ anything earnings (thu nhập)

surroundings (vùng xung quanh)

5. A number of glasses (kính đeo mắt)

A large number of N  Chia số nhiều goods (hàng hóa)

A great number of troops (binh lính)  chia số nhiều

savings (tiền tiết kiệm)

scissors (kéo)

The number of premises (cơ sở)
A great deal of
A large amount N  Chia số ít stairs (cầu thang)

shorts (quần ngắn)

outskirts (ngoại ô)

6. Tên các môn học tận cùng bằng “-ics”, tên các môn thể thanks (lời cảm ơn)
thao, tên các loại bệnh  chia số ít
trousers (quần dài)


particulars (chi tiết)

Ethics (đạo đức) Physics (Vật lý học) 13. A pair of
A group of N  chia số ít
Economics (Kinh tế học) Optics (quang học)

Politics (Chính trị học) Linguistics (Ngơn ngữ học)

Civics (Giáo dục công dân) Phonetics (Ngữ âm học) 14. Những danh từ không đếm được luôn chia số ít
Bread/ water/ beef/ furniture/ rice ….
Statistics (Thống kê học) Genetics (Di truyền học) 15. One of + N  chia số ít
16. There …./ Here …. chia theo danh từ phía sau
Mathematics (Tốn học) Athletics (điền kinh) 17. Nếu chủ ngữ là: To V/ Ving  chia số ít
Ex: To help you is my pleasure.
Gymnastics (thể dục) Measles (bệnh sởi)
Doing regular morning exercises is good for your health.
Mumps (bệnh quai bị) Diabetes (bệnh tiểu đường) 18. The + adj  chia số nhiều
Ex The rich have the responsibility to help the poor.
Paralysics (bệnh bại liệt) Rabies (bệnh dại)
The homeless need helping immediately.
Appendicitis (bệnh ruột thừa)

8. Các danh từ tập hợp  chia số ít hoặc nhiều phụ

thuộc ý người nói

Association (liên đoàn) Community (cộng đồng)

Class (lớp học) Council (hội đồng)


Group (nhóm người, vật) Department (phân khoa) 19. Chủ ngữ là tiếng dân tộc  chia số ít
Ex: English is so difficult to master.
Orchestra (dàn nhạc) Crowd (đám đông)

Public (công chúng) Crew (thủy thủ đoàn)

Committee (ủy ban) Club (câu lạc bộ)

Audience (khán giả) Government (chính phủ)

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 5

THCS- THPT

TOPIC 4. FORM OF VERB

*** Dạng của động từ ***

1. S + V + to V

1. afford : cung cấp đủ 21. manage : xoay xở
22. mean : muốn
2. agree : đồng ý 23. need : cần (chủ động, người)
24. offer : mời
3. appear : có vẻ 25. plan : dự định, kế hoạch
26. prepare : chuẩn bị
4. arrange : sắp xếp 27. pretend : giả vờ
28. promise : hứa
5. ask : hỏi 29. refuse : từ chối

30. regret : tiếc (tương lai)
6. attempt : cố gắng 31. remember : nhớ (tương lai)
32. seem : dường như
7. beg : đề nghị, xin 33. struggle : đấu tranh, cố gắng
34. swear : thề
8. care : quan tâm 35. threaten : dọa
36. tend : có khuynh hướng
9. claim : cho là, tuyên bố 37. volunteer : tình nguyện, xung phong
38. wait : đợi
10. consent : đồng ý, tán thành 39. want : muốn (chủ động)
40. wish : ao ước
11. decide : quyết định

12. demand : yêu cầu

13. deserve : xứng đáng

14. expect : trông đợi

15. dare : dám

16. fail : thất bại

17. forget : quên (tương lai)

18. hesitate : ngập ngừng

19. hope : hy vọng

20. learn : học


2. S + V + O + to V

1. advise : khuyên 23. require : yêu cầu
2. allow : cho phép
3. ask : hỏi, đòi hỏi 24. recommend : khuyên
4. beg : năn nỉ, xin
5. cause : gây ra 25. teach : dạy
6. challenge : thách thức, thách đố
7. convince : thuyết phục 26. tell : bảo
8. dare : dám
9. encourage : khuyến khích 27. urge : thúc giục, thuyết phục
10. expect : trông đợi
11. forbid : cấm 28. want : muốn
12. force : bắt buộc
13. hire : thuê, mướn 29. warn : cảnh báo
14. instruct : chỉ dẫn
15. invite : mời 30. help : giúp đỡ
16. need : cần
17. tempt : cám dỗ 31. would like : thích
18. intend : dự định
19. order : ra lệnh 32. would prefer : thích
20. permit : cho phép
21. persuade : thuyết phục 33. appoint : chỉ định ai làm gì
22. remind : nhắc lại
34. charge : giao nhiệm vụ

35. choose : lựa chọn

36. compel : cưỡng bách


37. defy : thách

38. desire : ao ước, thèm thuồng

39. direct : hướng dẫn, chỉ huy

40. implore : yêu cầu

41. provoke : xúi giục

42. Teach, explain, know, understand, discover, consider,

think, believe + how + to inf:Chỉ cách thức

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 6

THCS- THPT

3. S + V + Ving

1. admit : thừa nhận 26. hate : ghét
2. advise : khuyên (không object)
3. anticipate : tham gia 27. mention : nhắc tới, nĩi tới
4. appreciate : đánh giá cao
5. avoid : tránh 28. mind : phiền
6. complete : hòan thành
7. consider : xem xét 29. miss : nhớ, lỡ, mất
8. delay : trì hõan
9. dread : sợ 30. postpone : đình, hõan.

10. detest : ghét
11. discuss : thảo luận 31. prevent : ngăn cản
12. dislike : khơng thích
13. deny : từ chối 32. practise : luyện tập
14. enjoy : thưởng thức
15. excuse : xin lỗi 33. recall : gợi lại, nhớ lại.
16. finish : hoàn thành
17. forget : quên (qúa khứ) 34. recollect : gợi lại.
18. forgive : tha thứ
19. fancy : tưởng tượng 35. recommend: khuyên, dặn dò.
20. imagine : tưởng tượng
21. involve : làm liên lụy 36. regret : tiếc nuối (quá khứ)
22. include : bao gồm
23. keep : tiếp tục 37. remember : nhớ (qúa khứ)
24. love : (hoặc To inf)
25. like : thích 38. resent : tức giận, phật ý.

39. resist : cưỡng lại, phản kháng.

40. risk : liều lĩnh.

41. stop : ngừng, từ bỏ.

42. start : (hoặc To inf)

43. suggest : đề nghị

44. tolerate : bỏ qua

45. understand : hiểu


46. restrict : hạn chế, giảm bớt, ngăn ngừa.

* can’t bear, can’t stand, can’t help

* it is no use, it is no good, there is no use .

* look forward to

* busy, be worth

* there's no point in have difficulty/ trouble

4. Stop + to V: dừng lại để làm một việc gì đó

Stop + Ving ~ give up: Bỏ thôi không làm một việc gì đó

5. Forget + to V: qn làm gì đó ~ (not) remember to + V

Forget + Ving: Quên là đã làm gì ~ (not) remember + Ving

6. Regret + to V: tiếc nuối khi làm gì(thường là thơng báo cho ai đó một tin khơng tốt)

Regret + Ving: Hối hận là đã làm gì

7. Try V – ing: thử làm một việc gì

To – V: cố gắng làm một việc gì

8. Need/want/require V – ing (need + to be + Vpp) : mang nghĩa bị động (chủ ngữ chỉ vật)


To – V : mang nghĩa chủ động (chủ ngữ chỉ người)

9. Like/Dislike/Prefer/Hate/Detest V – ing : thích/ghét thật sự

To-V : thích vì cho là tốt nên làm

10. Prefer + V-ing to V-ing : thích cái gì hơn cái gì

11. Feel like + V- ing : thích làm cái gì đó

12. Advise, allow, permit O + To V

V- ing

13. Advise/allow/recommend/permit/forbid + O + to V

14. Advise/allow/recommend/permit + V-ing (V-ing )

15. Go on + to V: Tiếp tục làm việc gì khác Go on + V-

ing : Tiếp tục làm một việc khác

16. Would you mind + to V/ V-ing?

Would you mind if + S + past Subjunctive …?

17. Recommend, begin, start, continue + To V /V – ing

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 7


THCS- THPT

TOPIC 5. WH- QUESTIONS

*** Từ để hỏi ***

1. Nguyên tắc đặt câu hỏi:

a. Nếu chưa có trợ động từ thì phải mượn trợ động từ: do / does / did

b. Nếu trợ động từ sẵn có (am / is / are / can / will / shall / could / would) thì đảo chúng

ra trước chủ ngữ, không mượn do / does / did nữa.

2. Một số từ hỏi:

- When? Khi nào (thời gian)

- Where? Ở đâu (nơi chốn)

- Who? Ai (con người - chủ ngữ)

- Why? Tại sao (lý do)

- What? Cái gì / gì (vật, ý kiến, hành động)

- Which? Cái nào (sự chọn lựa)

- Whose? Của ai (sự sở hữu)


- Whom? Ai (người - tân ngữ)

- How? Như thế nào (cách thức)

- How far? Bao xa (khoảng cách)

- How long? Bao lâu (khoảng thời gian)

- How often? Bao lâu một lần (sự thường xuyên)

- How many? Bao nhiêu (số lượng – danh từ đếm được)

- How much? Bao nhiêu (giá cả, số lượng – danh từ không đếm được)

- How old? Bao nhiêu tuổi

Ex:

a/ I met my uncle yesterday.

→ Whom did you meet yesterday?

b/ Peter gives me this gift. → Who

gives you this gift?

c/ Our train is arriving in the evening.

→ When is your train arriving?


d/ I had a cup of coffee and a slice of bread for breakfast.

→ What did you have for breakfast?

e/ Peter didn’t come to the party because he was ill.

→ Why didn’t Peter come to the party?

f/ It’s Jane’s car. → Whose car is it?

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 8

THCS- THPT

TOPIC 6. TAG QUESTIONS

*** Câu hỏi đuôi ***
*Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đi:
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định.
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
1. S + V, don't / doesn't / didn't + S ?
Ex : Lan goes to school, doesn't she ?
2. S + be, be + not + S ?
Ex: The flowers are beautiful, aren't they ?
3. S + Modal verbs + V, Modal verbs + not +S ?
Ex: Lan can put a pen in your bag, can't she ?
Modal verbs: can, will, may, might, could, would …
4. S + have / has + V3 , have/ has + not + S ?
Chú ý:


Khi chủ ngữ là everyone, everybody, someone, somebody, everything, something. thì ở
đi ta được thay bằng chủ ngữ là They

Khi chủ ngữ có nothing, noone, nobody, seldom, rarely. hardly, never thì câu hỏi đi
ở dạng khẳng định.

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 9

THCS- THPT

TOPIC 7. CONDITIONAL SENTENCES

*** Câu điều kiện ***

1. Câu điều kiện là gì?

Câu điều kiện chính là câu giả định trong đó chỉ ra điều kiện để hành động, hiện tượng trong

mệnh đề chính có thể xảy ra.

Cấu trúc câu giả định gồm có hai phần (hai mệnh đề):

+ Mệnh đề nêu lên điều kiện (còn gọi là mệnh đề IF) là mệnh đề phụ hay mệnh đề điều kiện.

+ Mệnh đề nêu lên kết quả là mệnh đề chính.

Hai mệnh đề trong câu giả định có thể đổi chổ cho nhau được: nếu mệnh đề chính đứng trước

thì giữa hai mệnh đề khơng cần dấu phẩy, ngược lại thì phải có dấu phẩy ở giữa.


2. Các dạng câu điều kiện cơ bản.

Type Usage Form
(Loại) (Cách sử dụng) (Cấu tạo câu)

Zero Câu điều kiện loại 0 diễn tả một hành động, sự If + S + V/ Vs/es , S + V/ Vs/es
kiện luôn luôn đúng, như một chân lý.
Ex: If you put ice under the sun, it smelts.

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc, hiện tượng If S + V/ Vs/es , S + will + V.

1 có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Ex: If I don’t work hard, I will fail this exam.

Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc, hiện tượng If + S + Ved/ V2, S would V.
Ex: If I were you, I would talk to my teacher.
2 không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If S + had + V3, S + would/could/might have + V3.
Câu điều kiện loại 3 khơng có thực trong q Ex: If I had known you were coming, I would
have prepared more food.
3 khứ.
S + had + V3, S would V.
Hỗn Đây là dạng câu thể hiện sự giả định trong quá
hợp khứ nhưng lại mang đến kết quả trong hiện tại. Ex: If I caught this plane, I would die now.

3. Một số dạng biến thể của câu điều kiện

Unless= If not

Without/ But for (Nếu không nhờ)


Chú ý: Without và But for chỉ dùng cho câu điều kiện loại 2 và loại 3.

Or/ Otherwise (Nếu khơng thì)

Incase (Phòng khi)

Chú ý: Thường được sử dụng cho câu điều kiện loại 1.

As long as/ So long as/ Providing that/ Provided that = If

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 10

THCS- THPT

TOPIC 8. MODAL VERBS
*** Động từ khiếm khuyết ***

1. Động từ khiếm khuyết ở trạng thái hiện tại

Could/ may/ might + V
Could/ May/ Might (có lẽ, có tể): Dùng để chỉ một khả năng có thể xảy ra ở hiện tại
nhưng người nói khơng chắc chắn.
Notes: “maybe” là sự kết hợp của “may” và “be” nhưng nó à một từ chứ không phải
là một trợ động từ. (maybe = perhaps : có lẽ, có thể)

Should/ had better/ ought to + V
Should/ had better/ ought to (nên): diễn đạt một lời khuyên, hoặc một lời đề nghị
không mạnh lắm.
Notes: had better = ‘d better


Must + V
Must (phải): bắt buộc phải làm gì đó (người bị bắt buộc khơng có sự lựa chọn khác)
2. Động từ khiếm khuyết ở trạng thái quá khứ

Could/ May/ Might + have + V3
 Dùng để chỉ một khả năng ở quá khứ nhưng người nói khơng dám chắc chắn.

Should + have + V3
 Dùng để diễn đạt sự việc lẽ ra phải/ lẽ ra nên xảy ra nhưng thực tế lại không xảy ra.

Must/ might + have + V3
 Dùng để chỉ sự suy luận logic dựa trên những hiện tượng có thật trong quá khứ.
3. Cách dùng động từ khiếm khuyết need và dare

3.1. Need (cần)
S + need + to V

 Dùng khi chủ ngữ là động vật sống
S + need + V
To be + V3

 Dùng khi chủ ngữ là bất động vật Notes: need
+ to be in need of + N
3.2. Dare (dám):

Dare + V/ to V
(Dám làm gì)
 Chỉ được dùng trong câu phủ định và nghi vấn, không được dung trong câu khẳng
định

Dare + sb + to V
 Dùng để thách ai đó làm gì

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 11

THCS- THPT

TOPIC 9. COMPARASION

*** So sánh ***

1. So sánh bằng

S + be + as adj as + O

S + V + as adv as + O

 Nếu dung trong câu phủ định thì có thể thay bằng cấu trúc “so adj/ adv as”

S + V + the same + N + as

 Trước khi so sánh bằng danh từ thì phải xác định chắc chắn tính từ có các danh từ

tương ứng theo nó theo bảng sau:

Tính từ Danh từ

Heavy, light weight

Wide, narrow Width


Deep, shallow Depth

Long, short Length

Big, small size

2. So sánh hơn- kém

Tính từ/ trạng từ ngắn: có một âm tiết
Tính từ/ trạng từ dài: có từ hai âm tiết trở lên

 Lưu ý: Với các tính từ/ trạng từ kết thúc bằng ow, er, le, et mà có 2 âm tiết thì vẫn
được tính là 1 âm tiết (narrow, clever, noble, quiet ..)

S + be + Adj-er than + N
Adj/ Adv ngắn

S + V + Adv- er than + N

Adj/ Adv dài S + be + more adj than + N
S + V + more adv than + N

 Lưu ý: Noun phía sau “than” phải là chủ ngữ chứ khơng phải tân ngữ.

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 12

THCS- THPT

Nhấn mạnh so sánh tính từ ngắn:

S + be + far/ much adj-er than + N
S + V + far/ much adv-er than + N

Nhấn mạnh so sánh tính từ dài:
S + be + far/ much + more/ less adj than + N
S + V + far/ much + more/ less adv than + N

3. So sánh hơn nhất

3.1.Tính từ / trạng từ ngắn

S + be + the adj-est + ….
S + V + the adv-est + ....

3.2.Tính từ/ trạng từ dài

S + be + the most adj + ….
S + V + the most adv + .....

4. So sánh kép (càng… thì càng …)
The + comparative + subject + verb + the comparative + subject + verb

Ex1: The hotter it is, the more miserable I feel.
Ex2: The higher we flew, the worse Edna felt.

5. No sooner ... than (vừa mới ... thì…; chẳng bao lâu ... thì…)

No sooner + trợ động từ+ subject + verb + than + subject + verb
Ex1: No sooner had they started out for California than it started to rain.
Ex2: No sooner will he arrived than he will want to leave.


6. Bảng tính từ so sánh bất quy tắc

Adj So sánh hơn So sánh hơn nhất Nghĩa
good
better best Tốt/ giỏi
well worse worst
bad Kém/
Xâu

much More most Nhiều

many less least ít
little further furthest xa
far Older/ elder Oldest/ eldest Già/ cũ
old

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 13

THCS- THPT

TOPIC 10. CAUSATIVE VERBS

*** Động từ chỉ nguyên nhân ***

Các động từ chỉ nguyên nhân thường gặp

Let: để Motivate: thúc đẩy Assist: giúp đỡ

Help: giúp Get: nhận Encourage: khuyến khích


Allow: cho phép Make: làm Permit: cho phép

Have: có Convince: thuyết phục Employ: thuê

Require: yêu cầu Hire: thuê Force : ép buộc

1. Get + sb + to V + sth = Have + sb + to V + sth: sai khiến hoặc bảo ai làm gì

2. Get + sth + V3 = Have + sth + V3: đưa cái gì đi làm gì ( “O” ln ln chỉ vật)

3. Want + sth + V3 = Like + sth + V3: muốn làm gì với ….

4. Make + sb + V + sth = Force + sb + to V + sth: bắt buộc ai đó làm gì

5. Make + sb/ sth + adj: làm cho ai đó/ cái gì trở nên như thế nào

6. Find + sb/ sth + adj: thấy ai đó/ cái gì như thế nào

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 14

THCS- THPT

TOPIC 11. WISH/ HOPE
*** Câu ước muốn ***

1. Câu ước loại 1: ước về một điều trong tương lai.

S + wish + S + would/could + V


Notes: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ ở đầu câu..
Ex. She wishes she would earn a lot of money next year.
2. Câu ước loại 2: ước về một điều trái với hiện tại.

S + wish + S + Ved/ V2

Notes: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ “be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.

Ex2. He wishes he didn’t work in this company at present.
Ex2. She wishes she were a billionaire at the moment.
3. Câu ước loại 3: ước trái với một sự thật trong quá khứ.

S + wish + S + had + V3

Notes: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
Ex. Mary wishes she had gone to school yesterday.

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 15

THCS- THPT

TOPIC 12. REPORTED SPEECH

*** Câu trần thuật ***

1. QUY TẮC CHUYỂN ĐỔI CÂU TRỰC TIẾP  SANG TIẾP

Rule Direct speech (Trực tiếp) Reported speech (Gián tiếp)


(QuyTắc)

I She / he

Me Her / him

1. Subject My Her / his
/Object
(Chủ từ, We They
túc từ)
Our Their
2. Verbs
(Động từ) Us Them
You → tương ứng với túc từ của mệnh
đề chính
He, she, it, him, her, they, them → không đổi
Present simple ( Hiện tại đơn) Past simple (Quá khứ đơn)
S + am / is / are → S + was/ were
V1/Vs/es → S +V2 /Ved
S + don’t / doesn’t + V1 → S + didn’t + V1
Present progressive ( HT tiếp Past progressive ( QK tiếp diễn)
diễn) → S + was/were+Ving
S + is/am/are+Ving
Present perfect ( HT hoàn thành) Past perfect (QK hoàn thành)
S + have / has+V3/ed → S + had+V3/ed
Past simple (Quá khứ đơn) Past perfect (QK hoàn thành)
S + was / were ... → S + had been .....
S + V2 /Ved → S +had +V3/ Ved
S + didn’t + V1 → S +had’tn +V3/ Ved
Past progressive ( QK tiếp diễn) Past perfect progressive

S + was/were +Ving → S + had +been +Ving
Past perfect Past perfect
Future simple (will +V1) Future in the past (would +V1)
Near future (is/am/are +going to →Was/were +going to +V1
+V1)
Will Would

3. Modal Can Could
verbs May Might
Must Must/Had to

4. Adverb This That
of place These Those
Here There
Now Then

5. Adverb Today That day
of time Yesterday The day before/ the previous day
The day before yesterday Two days before

Tomorrow Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 16

The day after tomorrow THCS- THPT
Ago
This week The following day / the next day /
Last week the day after
Two days after/ in two days’ time
Last night Before
That week
Next week The week before/ the previous

week
The night before/ the previous
night
The following week / the week
after/ the next week

2. QUY TẮC CHUYỂN CÂU HỎI TRONG LỜI NÓI GIÁN TIẾP
2.1. Yes/No questions

Questions S + asked + (O) Reported speech
Is/ Are + S +….? + If/whether + S + was / were ............
----------------------------------- ---------------------------------------
Was / were + S + ....? S + had been + ............
------------------------------------ ---------------------------------------
Do / Does + S + V1….? S + V2 / VED
Did + S + V1….? S + had + V3 / VED
Can/ Could + S + V1….? S + could + V1….

Will + S + V1….? S + would + V1……

Shall + S + V1….? S + should + V1…..
May/ Might + S + V1 ? S + might + V1……
------------------------------------- ---------------------------------------
Have / Has + S + V3 / VED ? S + had + V3 / VED

2.2. Wh – questions

WH + Trợ đt + S + V + O? S1 + asked (+ Object) + WH + S (đổi ngôi)
+ V (lùi thì)


*Note: Có thể sử dụng một số ĐT dẫn sau:
inquired, wondered, wanted to know…
3. Một số trường hợp chuyển sang câu gián tiếp không biến đổi
3.1. Lời nói trực tiếp diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lí hay một thói quen ở hiện tại
3.2. Lời nói trực tiếp có các động từ tình thái như: could, would, should, might, ought to,
used to, had better.
3.3. Lời nói trực tiếp là câu điều kiện loại II hoặc câu điều kiện loại II.
3.4. Thời quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn có thời gian các định hoặc thuộc mệnh đề chỉ
thời gian.

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 17

THCS- THPT

TOPIC 13. PASSIVE VOICE

*** Câu bị động ***

1. Quy tắc chuyển đổi sang câu bị động

Tense Active Passive

Simple Present S + V + O S + is/ am/ are + V3 + by + O

Present S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3 + by + O
Continuous

Present Perfect S + has/have + V3 + O S + has/have + been + V3 + by + O

Simple Past S + V-ed + O S + was/were + V3 + by + O


Past Continuous S + was/were + V-ing + O S + was/were + being + V3 + by + O

Past Perfect S + had + V3 + O S + had + been + V3 + by + O

Simple Future S + will/shall + V + O S + will + be + V3 + by + O

Future Perfect S + will/shall + have + V3 + O S + will + have + been + V3 + by + O

Be + going to S + am/is/are + going to + V + O S + am/is/are + going to + be + V3 + by + O
Model Verbs
S + model verb + V + O S + model verb + be + V3 + by + O

S + modal Verb + have +V3 S + modal Verb + have been +V3

2. Dạng bị động của 7 động từ đặc biệt
Các động từ : suggest, require, request, order, demand, insist(on), recommend.

S + suggest/ recommend/ order/ require... + that + S + V
=> It + was/ will be/ has been/ is... + V3 (of 7 verbs) + that + Sth + be + V3.

Ex: He suggested that she buy a new car.
>> It was suggessted that a new car be bought.
3. Dạng bị động của chủ ngữ giả “It”

It + be + adj + for sb + to do st.
It + be + adj + for st + to be done.
Ex: It is difficult for me to finish this test in one hour >> It is
difficult for this test to be finished in one hour.


4. Các trường hợp chuyển sang bị động đặc biệt đặc biệt Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 18

Active Passive THCS- THPT

1. It's your duty to + V You're supposed to + V Model
Ex: It's your duty to make tea today.
2. It's impossible to + V S + can't + be + V3
>> You are supposed to make tea today.
3. It's necessary to + V S + should/ must + be +V3 Ex: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
4. Mệnh lệnh thức + Object. S + should/must + be +V3. Ex: It's necessary for you to type this letter.
>> This letter should/ must be typed by you.
5. Have + sb + V (Nhờ ai làm gì) Have + st + V3 Ex: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
6. Get + sb + to V (Nhờ ai làm gì) Get + st + V3 Ex: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
7. Chủ động: S + V + sb + Ving S + V + sb/st + being + V3 Ex: I get my father to wash my car
>> I get my car washed by my father
(V: love, like, dislike, enjoy, fancy,
hate, imagine, regret, mind, admit, Ex: I like you wearing this dress.
inlove, deny, advoid …) >> I like this dress being worn by you.

8. S + make + sb+ V S +be+ made + to + V Ex: They make me make tea
>> I am made to make tea.
9. S + let + sb + V let + sb/st + be V3 They don’t let us beat their dog.
be allowed to V →They don’t let their dog be beaten
We are not allowed to beat their dog.

Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh 19


THCS- THPT

TOPIC 14. USEFUL STRUCTURES

*** CÁC CẤU TRÚC THÔNG DỤNG THƯỜNG GẶP ***
1. S + V + too + adj/adv + (for sb) + to V sth: (quá....để cho ai làm gì...)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
4. S + V + adj/ adv + enough + (for sb) + to V sth: (Đủ như thế nào cho ai đó làm gì...)

S + V + enough + N + (for sb) + to V sth: (Đủ cái gì cho ai đó làm gì...)
5. Have/ get + sth + V3 : (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
6. It + be + time + S + Ved/ V2

It’s +time +for sb+to V sth : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
7. It + takes/took+ sb + amount of time + to V sth: (mất bao nhiêu thời gian cho ai làm gì) )
8. To prevent/stop + sb/sth + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
9. S + find+ it+ adj + to V sth: (thấy như thế nào để làm gì...)
10. To prefer + N + to + N. (Thích cái gì hơn cái gì)

To prefer + Ving + to + Ving (Thích làm gì hơn làm gì)
11. Would rather + V + than + V: (thích làm gì hơn làm gì)
Lưu ý: would rather = d’ rather
12. To be/get used to + Ving: (quen làm gì)
13. Used to + V : (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)
14. To be amazed at = to be surprised at + N/Ving: ngạc nhiên về cái gì/ việc gì)
15. To be angry at + N/Ving: tức giận về cái gì/ việc gì
16. to be good at + N/ Ving: giỏi về lĩnh vực gì/làm gì

to be bad at + N/ Ving : kém về lĩnh vực gì/ làm gì

17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/ Ving: mệt mỏi về cái gì/ làm việc gì
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + Ving: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì
20. to be keen on/ to be fond of + N/ Ving: thích cái gì/ làm việc gì
21. to be interested in + N/ Ving: quan tâm đến cái gì/ làm việc gì


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×