Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Tuan 19 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.52 MB, 38 trang )

C7775. TRẼ.aỒ........ ch+..«. «1<.

PHIẾU! BÀI TẬP TIẾNB VIỆT - TUẦN 19

Bài tập 1. Điền z„ Zhoặc 7ƒ vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoan thơ sau :

aTiếng ....ừa làm ....ju năng trưa`::4 \re + = wry

Gọi đàn ..... ó đến cùng ....ừa múa ....eo. fe tá, v ý

Trời trong đầy tiếng ....ì ....ào R RR By

Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ....a. |\% ` |

Bài tập 2. pA _|

1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới :

Sau một hồi len lách mải miết rẽ bụi rậm, chúng tơi nhìn thấy một bãi cây khộp. Rừng
khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu. Tôi dụi mắt, những sắc vàng
động đậy. Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non. Những chiếc chân vàng
giãm lên thảm lá vàng và sắc nắng cũng rực vàng trên lưng nó. Chỉ có mấy vạt cỏ xanh biếc

là rực lên giữa cái giang sơn vàng rợi.

(Theo Nguyễn Phan Hách)

a) Gạch dưới các câu ghép trong đoạn văn trên, dùng gạch chéo phân cách các vế của
mỗi câu ghép vừa xác định được.

b) Viết lại các câu ghép vừa tìm được ở phần a rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi


vế câu.

ad

2. Viết tiếp một vế câu vào chỗ trống để tạo câu ghép :
a) Bé Minh nhà tơi đã trịn một tuổi, .................:-.¿-.2.c .Se 2.t .23.23.121.15.51.5.5E.212.51.21.55.51.255.55.55.5.
b) Mùa xuân đã về trên quê hương tôi, ...........-.- .S.t..3E.11.531.18.E8..112.11.11.51.17.1 1.15.1 .1e . tr
c) Vì Phương ln chăm chú nghe cô giảng bài. ................(..c..v....S..e..x..y ...-c-reg
d) Trong truyện cổ tích Tấm Cám, cơ Tấm chăm chỉ, hiền lành cịn. ........................-.--.-.-.-

“3. Các vế trong từng câu ghép dưới đây được nối với nhau bằng cách nao ?
(Dùng từ có tác dụng nối hay dùng dấu câu để nối trực tiếp ?)

Câu ghép em chăm Cách nối các vế câu
Ì..................--222222S1E2222212212352222222222
a) Cô giáo kể chuyện Tấm Cám, chúng làm việc. |
................---- 221121112221521221522221322226
chú lắng nghe.
|........................................
b) Đêm đã khuya nhưng mẹ vẫn cặm cụi |...............................................

c) Mặt trời mọc và sương tan dần.
d) Cả nhà lo lắng : anh tôi về muộn.

Bài tập 3. Hãy tả người mẹ thân yêu của em.

* Viết mở bài theo cách trực tiếp :

HN ĐH ĐÓ G400 00000060040200000000990000000 000000040002 09096060009400900006004006600000000900400400060060200080090929000000090200600000600000/0000000600002060666


.....ố..... ốc CCCC.....C....ố..........................................

ĐO HH BH ĐÓ GIn G6 6 ĐH ĐI G06 0090000900906000009/00906900/0084/40086060/0960000096082000090 0m 00000809080080008006008060008008000800608080060066008060608000060006008609600606000008060%

——.......................................Ẻ.....................

ee eee eee errr errr rere rr re rere rrr errr reer ere errr errr eee reer rere eer eer errr rere reer er er eer err re

“Ôi... HEE EE OEO HOSE ESSE ES SOO seen eeeREeee seats ecesueneesesees

nee e emcees canon anes seca sees e neste een e Rate TEREO NEDO AE ROSES OE DEE UE EEE SOK HH OE SEE EOE EE HESS OPES SEED EEE D EE BOE EE Seu aes eeEen uses scree ssseuene

Ga -----.-ˆ--.ˆÁÁÁ....Á............................................

`... CC... CC...

`... ee re err rere eter errr errr (cố cố cố ốc ốc ch

¬....óốóÁÁ(ÁaC. CC... CC .....CCCcCc..........................................

óc... (CC... ...c...(.c.c.c..........ố.............................

¬...........ố.ố.ẽ.ẽ.ẽ.....ố.......ể...................ẦẲ...

1....................6...................................

.........................................Ầ.ẻố

verre 0990 H04 090000000500000000007004/00000000000099000/0 60000000040 0 0060000060006 6 00606060000000/0064600600000900 2S N4 8090400900000000000008060009890 0900906 6me


He1p à lên :.............................. HH in: Lop :

PHIEU BAI TAP TIENG VIET - TUAN 20

Bài tập 1. Điền z„ dhoac gi vào chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau :

Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời. Trời xanh thẩm, biển cũng thẳm xanh,

như ....âng cao lên, chắc nịch. Trời ....ải mây trắng nhạt, biển mơ màng ....iu hơi sương. Trời

âm u mây mưa, biển xám xịt, nặng nề. Trời ầm ầm ....ơng .....ó, biển đục ngầu, ^ ~,

.....ận ....ữ.

Bài tập 2. Thực hiện theo yêu cầu.

1. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau cho phù hợp :

(công nhân, công dân, công chức)
a) Trong cơ quan, anh ấy là một ............................ mẫu mực.
b) Các cô, chú ......................... đang tích cực làm việc trong nhà máy.
c) Tôi luôn tự hào là một ........................... Việt Nam.

2. Tìm một số từ có tiếng cơng theo mỗi nghĩa sau :
a) Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.

——— —_.......... ................................d4dB6g6B6BẶ56g5Ặg)ẶỤg)g)g)ạgệHgdgd....

3. Gạch dưới quan hệ từ được dùng để nối các vế câu trong mỗi câu ghép sau :
a) Hôm nay là giỗ cụ tổ năm đời của thần nhưng thần khơng có mặt ở nhà để cúng giỗ.

b) Qua khỏi thềm nhà, người đàn ơng vừa té quy thì một cây dầm sập xuống.

c) Quan lập tức cho bắt chú tiểu vì chỉ kẻ có tội mới giật mình.
d) Làng mạc bị tàn phá nhưng mảnh đất quê hương vẫn đủ sức nuôi sống tôi như ngày

xưa nếu tơi có ngày trở về.

4. Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống trong từng câu sau :
a) Cị thì chăm chỉ học hành ................ Vạc lại lười biếng, ham chơi.
b) Cô giáo đã nhắc Đạt nhiều lần ............................. Đạt vẫn nói chuyện trong giờ học.

c) Trời đã hạn hán mấy tháng liền ................. muông thú trong rừng bắt đầu thiếu nước.
d) Cuối tuần, tơi có thể đi hiệu sách ............... tôi sẽ đến thư viện.

Bài tập 3. Hãy tả lại một người mà em có ấn tương tốt.

Bài tập 4. Hãy lập chương trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày thành lập
Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.

|. Mục GÍG] š ssiesisesinceeeeciecsee0s161e34r5 s1snxsiesersskeedssAessTsvEarS1512355551854102575557E0EEE1LSES80044E5-51332

¬....ó(.. Ố.Ố.ỐỐ.Ố.Ố.Ố....Ố.............................<.............

«QC SH ƠI ĐH ti Hi HP ĐC BỊ ĐH 0,0 80 600 0G 0,8,0: 0.0 07000060 00.0 000000057900. 0 03k ID hộ m BC HO HO 40 0:0 009000000000 00. 00000000 0:8 B0 00 004600 608 0P HH H9 600/0 0 bì H g6 0 0 6 0 0 0 000000 660600080600080009660689600 8s

"CC c.........Ố..............................................................

“ ac.............Ố..(Ố.......Ố............................ố..........................

_C Ho HH HH ĐI KH BI Ho CÓ ĐH 4 6 400,40 6 4910.400 0:00 6:04 000 9 6 000 0 ee eee ee etre ere etree reer er errr ree ee eee ee ree eee g6 8 0 0ì 0 0 tin GIÁ B0 A9 R6 6000 HH 6006008 0060096889088


`... .........................

ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ......................................Ồ.Ồ....ỐỐỐốốỐỐỐốỐốằố.Ố........

¬. ..............ỐỐ.......................................Ố rẽ

"ốc... CỐ... bố...

C1 0à lớn :............... SỈ nh HH HH ho | -/óp:........... .

PHIEU BAI TAP TIENG VIET - TUẦN ®#

Bai tap 1.

1. Tim tu chứa tiếng bắt đầu bằng d, r, gi có nghĩa sau :
- Chỉ màu sắc tươi sáng, đẹp đẽ và nổi bật hẳn lên :.............2..S.ST.S2.S5.25.85.52.5 .11.8.1.5..ng

- Nước mắt chảy tràn ra nhiều và không cầm giữ nổi :_...................................--2-22+2E2E22s.22E22scs

- Liên tiếp rất nhiều lần trong một thời gian ngắn : ...............................-.-2-22222E2E12E2EEcEeEszEerrsrei

2. Điền đấu hỏi hoặc dấu ngã trên các chữ in đậm để hoàn chỉnh đoạn thơ sau :
Dâu quen nhiều trái lạ

Vân nhớ gốc sấu xưa

Đa cho ngọt cho chua

Ca một thời thơ bé.


Bài tập 3.

1. Gạch dưới các cặp quan hệ từ của mỗi câu ghép sau :
a) Vì trời mưa suốt mấy ngày qua nên con đường nhỏ đến trường bị ngập nước.

b) Nhờ bạn bè giúp đỡ mà Hà đã vượt qua được khó khăn.

c) Do Hằng chủ quan nên bạn đã bị điểm kém trong kì kiểm tra vừa qua.

2. Điên cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các: câu ghép sau :

a).......... Phương hay quan tâm giúp đỡ bạn bè trong lớp ............... bạn bè ai cũng quý

mến Phương.
b)........... Việt chăm chỉ học ................ kết quả học tập của cậu ấy tiến bộ nhiều.
€)................... Hà gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống .............. Hà vẫn là học sinh ”

giỏi nhất lớp.

Bài tap 4.

1. Lap chuong trinh cho hoat déng chăm sóc nghĩa trang liệt sĩ của lớp em.
Gợi ý : - Lớp em dự định tổ chức hoạt động này vào dịp nào 2
- Mục đích của hoạt động là gì 2

-_ Kế hoạch phân cơng mỗi công việc cần làm thế nào ?
- Từng bước tiến hành của hoạt động ?

2. Viết đoạn văn 5 - 6 câu tả về một cơng dân gương mẫu ở khu phố, thơn xóm (bác tổ trưởng,


chú cơng an khu vực, bác hàng xóm...) nơi em ở.

«HO HH m Ho ĐH HH H600 006000 0000000060000 000000000000 00000090 004000 0:00. 0000 000000000004 600/ 0 00000090 8 0H 0 0 006 00600 000 000 0: 000006 6:8 0 Đ mo No Đo in HH 5 8 ĐH HH MÔ HN HN HN HH g6 6 BH g8 8u n6 mm g6 666

¬“.ˆ ĨˆŠƯƠ. Cố...

¬" .. ..ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỊƠƠĨ Ĩ ................................................

ốc... Ốố......................................

eee ree errr treet ttt reer eee eer rere reer eee re eer reer rr errr rrr ree eee errr eee eee eee ee ee eee eee eee ey

CA 0à lậÐ :.............................. co " -⁄%:. HH He

PHIẾU HÀI TẬP TIẾNG VIỆT - TUẦN ®2

Bài tập T1. Gạch dưới những tên riêng viết sai rồi viết lại cho đúng tên người và tên địa lí
trong đoạn văn dưới đây:

Lên tam đảo có cái thú lặn lội giữa miền xưa non nước vua hùng. Nhìn ra bốn bề xung
quanh là những địa danh dễ làm xao xuyến như mê linh, việt trì, ba vì, ngã ba hạc, sơng lơ,
sơng hồng.

0 9n BỐN HS BC n0 S5 6D S90 00990606000 Đ1094000900204000090099660155055060068660006006006409066060809009006000000088660006009000502000100006000000000000666

———— _—__ _ . ................ểềố...............................

Bài tập 2. Thực hiện theo u cầu.


1. Tìm quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo ra câu ghép chỉ quan hệ điều kiện - kết
quả hoặc giả thiết - kết quả.

a)................. chiều nay không mưa .................. lớp em sẽ đi píc níc.
b)................... cơ diễn viên xiếc bay một vịng trên khơng ................ khán giả lại vỗ tay

rào rào.
c)............... ta có chiến lược tốt ............... trận đấu đã giành thẳng lợi.

2. Gạch dưới quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ trong các câu ghép sau :
a) Mặc dù nhà An xa trường nhưng bạn không bao giờ đi học muộn.

b) Tuy Hằng bị đau chân nhưng bạn vẫn đi học.
c) Dù trời mưa to nhưng trận đấu bóng vẫn diễn ra rất quyết liệt.

3. Thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản.

a) Tuy gia đình gặp khó khăn: ..........¿.6...S.1...t.t..E.EE S.E..-gc-nr-rc-cec

. . . ......-1. nhưng các cô bác vẫn miệt mài trên đồng

ruộng

C) TOI VAN C6 gang thuyét PAUC ME ......ceccecssessssseesscssecsuessecsucssecsuesseceuessscasecascaveatecnes

Bài tập 3. Đọc câu chuyện sau đây và thực hiện các yêu cầu bên dưới :

MỘT NGƯỜI ANH NHƯ THẾ

Tôi được tặng một chiếc xe đạp rất đẹp nhân dịp sinh nhật của mình. Trong một lần đạp

xe ra cơng viên dạo chơi, có một cậu bé cứ quẩn quanh ngắm nhìn chiếc xe với vẻ thích thú

và ngưỡng nộ.

Chiếc xe này của bạn đấy à ? - Cậu bé hỏi. ey

- Anh štrai minh đã tặng nhân%a_ §dịp sinh nhật của mình5im2x5: —ve

đấy. - Tơi trả lời, không giấu vẻ tự hào và mãn nguyện. k ` <

- Ồ, ước gì tớ... - Cậu bé ngập ngừng. |

Dĩ nhiên là tôi biết cậu bé đang ước diéu gi réi. Cau dy ' (Ore `Ä |
_ |
hẳn đang ước ao có được một người anh nhưthế.Nhưng |,
câu nói của cậu thật bất ngờ đối với tơi.

- Ước gì tớ có thể trở thành một người anh như thế ! - Cậu ấy nói chậm rãi và gương mặt
lộ rõ vẻ quyết tâm.

Sau đó, cậu đi về phía chiếc ghế đá sau lưng tơi, nơi đứa em trai nhỏ tàn tật của cậu

đang ngồi và nói : “Đến sinh nhật nào đó của em, anh sẽ mua tặng em chiếc xe lăn, em

nhé !"

a) Các nhân vật trong câu chuyện trên là ai 2 ...............6.S.E.2.22.11.32.1.11.11..1E..k-re-rk-rr-kkr-er

b) Cậu bé trong truyện có tính cách như thế nào 2? Tại sao 2 ...........................--¿--csccScsS+ẻc


eee Vi BÓ ng. 0.8 00060 0 t0 0 0 0. t0 908 0 0 B0 0 8 0 9/00 0 090009: 00 8988 0000600864088 00010 ti Hi 9 PHI ti 0 0 ti HP HH 0 80000000 00000000 000 0909/0900 6 0m00 8 0A 90900 bi n 600 King 9 69 n9 90060908

....ốố........Ố...................................Ố...

học.

m......................................................a..a.c....-...j.a.. .-..--a_nỪ_ỪŨỪ_ỪÐ_ỪDˆ

CÍ tà lớn ¡..................à neo -/p:

PHIEU BA! TAP TIENGVIET - TUAN 23

Bai tap 1. tên người, tên địa lí có trong đoạn văn dưới đây : bảy hay
là huyện
4. Viết lại cho đúng tên hiệu là hải thượng lãn ông. Sinh thời ông được gọi là cậu ấm
một gia đình danh gia vọng tộc ở đường hầu, trấn hải dương (nay
Lê hữu trác có
chiêu bảy, con của
yên mỹ hưng yên).

ĐH Ỳ nh H n nh SƠ PIN H9 9Ú ĐU €6 60000 00Đ00090900600000000000050004000600/000/0/000 00060 0006000056 0 000/466 06/00/96600 0 6060000000000096/220000000006000006000000090005060000090/00000970096608%

ee eee eee rere ee ert err rere ree eter eer ree rire ere rer ree rere eee ee ree eee ere ee rer rere errr rrr rr rrr

.......C.........................................................ể......

¬—..---..-...................................................

"5 ¬————.--.............................À. is... ERS eta EES EH EEE SD Oee EEE EEEEE®


Bai tap 2.

1. Nêu nghĩa của 3 từ sau :
yên tĩnh :.........................

2. Gạch dưới các từ ngữ có liên quan tới việc giữ gìn trật tự an ninh trong đoạn thơ sau :

GióID hun hút l=ạnh lùn g - pers We GS Suey apa
Trong dém khuya phé vang \
|
Súng trong tay im lang mitt a
§iat mm P27 = ®
ỉ .

Chú đi tuần đêm nay

Hải Phòng yên giấc ngủ say woe re

Cây rung theo gió, lá bay xuống đường.

(Theo Trần Ngọc)

3. Gạch dưới các cặp quan hệ từ trong các câu sau :
a) Không những Hà học giỏi mà bạn ấy còn rất yêu lao động.
b) Khơng chỉ gió rét mà trời cịn mưa lâm thâm.

c) Gió biển không chỉ đem lại cảm giác mát mẻ cho con người mà nó cịn là liều thuốc
q tăng cường sức khoẻ.

Bài tập 3.


4. Ban chỉ huy Liên đội trường em dự kiến tổ chức triển lãm về an toàn giao thơng. Em hây
lập chương trình cho hoạt động này.

rr 0405090 ĐSà986060660860940609690160990400406000906000800600E005609099500090000090099909%01nn 009058909 y 9989590990565 Đ00P60096090919085Đ5506000Y907095M1B0089608 8.9 M.6000 09

HHAn eee ee reer rrr reer rere rrrrr rrr rere ret retire rT Terre eerie Te Terre Tere re ee errr eT!

Deedee neta ete ee eee ete BERETS O ETO ETON EEE E OER OT REE R ERE EE OE ANTONE EOE EEE OER EEE O SOON USES EEESSESESOR SEES EE ESTEE E EEE TE SEDO DESEO Eee eb eeneEE reed

Oe ee re eee rrr ree reer ee reer errr rere errr errr rr eerrr err er ree rere rr eT ete eee ere Tee Tees

CMe e tne e rece en center eee e eee e esas teeta eee EES DEED Oa SO ESET OSES ORB E ESE E HERE TOR ORDER EERE TORE DON ES ONS ESO ESSOEEEEE ESHOP ES SOEEU OES OE EEE Ee ene ee

Cee h accent cece meet cence amas t te eee ETE R ER ONES ERNE TEES OHTA TOOT OEE S OEE BUEN EEO EERE EEE E ESE ESTEE EOOEE EERE ESE E EOS EHED DEEDES EOE E HODDER OEE Eee ONE eEe

Pe ee eer ee rrr errr err rrrrererrrrrer erie reerirre rere e re errr rere errr errr errr ee Tee ere ere ey yy

Reve eee ete e ne meee creer eee eb aE Ee Een ee Rate ETERS ERE R OOOO OER D OTE NEUE OREO S HERE EEE EERE E EEE OR EHS ES SESS SUSE USHER DSHS EOHOREEEHSOEME DOOD bE DeebEnetEnee®

re ee ee re rrr rer rrrr rere rere rr rrr rere crete rrerer rere creer rere ri reer errr ree eee rere eT eee ee ee ee

ree eerie errr rrr rrr er reer reerrrrrrr rer re rerer rrr re Tee reerer tre Tere eerie re eet i errr rT Teer errr reer eT Trey)

Beene cee e seme tee e eee ee Hee Neto e Enea REO RCO ESE DESEO SEH ESTE HERE ON ONO RST e REE Re OHO S SEES EDS EER OSES TOD UHGSEEEDODRENGEDER SRO EN EO SeR et ee EE eeSSHEEeeEe

Coe errr re reer err errr er rere errr reer irre ere re Tree errr etree Tee Tee er rr ir rrr rer rrr Terre erry

ghỆnhtexxeoooGI71NNTGETBHEGENHESHĐSNNDĐNgElrt9rronerscodisBERESHEDTSEURDEcErZmirgos.ty=aus,cnkaceaEt3o8gErsttlosoorzTxarduipsrleuseoxo-EriBM bp


2. Viết đoạn văn 6 - 8 câu kể một kỈ niệm khó qn về tình bạn.

việu

(Œ@ #0 tà lê: ............... HH Lop: eemoraawses

PHIẾU BÀI TẬP TIENG VIET - TUAN 24

Bai tap 1.

4. Viet 3 danh ttr theo yéu cầu sau :

a) Danh từ chỉ tên người, tên dân tộc Việt Nam :

«NĨ NO GB HO NO ĐH ĐH 0 G6 60 0000606000006 0 006060 0000067006060 0006000000006. 0/ 0/906 6 00006 6 6,006: 6 6/6089 6/6046 4/006 6 0 0Á 6 0 806/6 006/49 0 0.4.6 6-40 908. 0 606 0 0 6 6 6 906 0 9 6906 0 660 0.606 6 0 8 0 0y nu g

SUMMON OREN ENT EUR 0 BI GA 0 90006 0000000000000 000000 00 0 0000000000600 600000000 6000000006060 00090900606060600040466060006000060600608050065060950960690809960000880s°use

2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ trống trong mỗi câu cho phù hợp :

(an ninh, an toàn, bình yên)

a) Những cánh đồng bát ngát với những đàn trâu thung thăng gặp cỏ trông như một bức
tranh về cuộc sống ............................ ở quê hương tơi.

b) Để.................... cho mình và mọi người, chúng ta cần đội mũ bảo hiểm khi tham gia
giao thông.

c) Các anh bộ đội biên phịng ln chắc tay súng bảo vệ ........................ cho cuộc sống


những vùng đất biên giới của Tổ quốc.

Bài tập 2.

1. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp :

điều tra, xét xử, cơng an, viện kiểm sát, tồ án, cơ quan an ninh, Bộ nội vụ, bảo mật,

chánh án, luật sư, đồn biên phịng, giữ bí mật.

a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh :

2. Gạch dưới những quan hệ từ nối các vế câu trong các câu ghép sau :

a) Bố mẹ chưa đi làm về, tôi đã nấu cơm xong và dọn dẹp nhà cửa tinh tươm.
b) Bà bảo sao tôi làm vậy.

c) Gió càng to, mưa càng lớn.
d) Tôi vừa về đến nhà, mẹ cũng vừa nấu cơm xong.

3. Diền các cầp từ hơ ứng thích hợp vào môi chỗ trống.

Bài tập 4. Lap dan y cho bai văn tả đồ vật.
Đề bài : Tả một đồ vật hoặc một món quà có ý nghĩa sâu sắc đối với em.

PHIẾU BAI TAP TIENG VIET - TUAN 25

Bai tap 1.

4. Đọc những tên riêng sau và cho biết quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngồi.

- Chu Văn Vương, Khổng Tử, Tần Thuỷ Hồng, Sác-lơ Đác-uyn, Cơ-lơm-bơ

- Nam Kinh, Quảng Tây, Nhật Bản, Vũ Hán, Ê-vơ-rét, Niu Di-lân

2. Viết lại những tên riêng sau theo đúng quy tắc.

a) (sông) hồng : ............-.--..L .T.S..Q.Ựn .H.T..n H.H..n.g...-dey

b) (nước) an giê rÌ :...................L..H.........n.en..k.eL.

ðQN()Nc- 8. ni...

d) (nhà bác học) nỉu tơn : ........................Q.c.Q..S.Q...n.e.-e.c.e-yc

Bài tập 2.

4. Gạch dưới những từ ngữ được lặp lại để liên kết câu trong các đoạn văn sau :

a) Người đặt hộp thư lần nào cũng tạo cho anh sự bất ngờ. Bao giờ hộp thư cũng được để

tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nhất.

b) Thảo quả trên rừng Đản Khao đã vào mùa. Gió tây lướt thướt bay qua rừng quyến
hương thảo quả ngọt lựng, thơm nồng vào những
hương thảo quả ởi rải theo triển núi, đưa
thơn xóm Chin San.

c) Con đê rực lên một màu vàng của đàn bò đúng đỉnh bước. Ngỡ đấy là một con đê vàng

uốn lượn.


2. Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để liên kết các câu sau theo cách lặp

từ ngữ :

a) Mấy chục năm đã qua, ............................. còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống

của chúng tơi đã có nhiều thay đổi .................................-.-.- đã trở thành kỉ vật thiêng liêng của

tôi và cả gia đình tơi. (chiếc áo, chiếc cà vạt, chiếc bình)

b) Bữa cơm, ............. thường nhặt hết ................... cho em. Hằng ngày, ............. đi câu

cá bống về băm sả, hoặc đi lượm vỏ đạn ngoài gò về cho mẹ. (Bé, em, thức ăn)

3. Tìm từ thay thế cho từ in đậm viết vào chỗ trống để đoạn văn không phạm lỗi lập từ

Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột(1)............. chui qua khe và tìm
được rất nhiều thức ăn. Là một con chuột tham lam nên chuột(2)............ ăn nhiều quá,

nhiều đến mức bụng chuộf(3) ............... phình to ra. Đến sáng, chuột(4) .............. tìm
đường trở về ổ, nhưng bụng to quá, chuột(8) .............. không sao lách qua khe hở được.

Bài tập 3. Dựa vào nội dung bài ca dao, em hãy viết thành đoạn đối thoại.

Cái cò, cái vạc, cái nông

Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò ?

Không, không tôi đứng trên bờ


Mẹ con cái diệc đố ngờ cho tôi
Chẳng tin ông đến mà coi

Mẹ con nhà nó cịn ngồi đây kia.

................................................................................

dc 4Ó ND ĐA P0000 0 8.006 0000 0v090000010096000/0/2/40/0 800000004000 0000000090000900900000006009/04000000000/0080009/0000090000080006080090909090005010000090900599400000009000990466600%

........................................................ 5. .-_-“a

dc TH G0 GA 0 000006000000 0 0 8ì 0 0: 0i H0 0i 00 006000000 tìm g0 0/0/9000 0 B060 00/0 0000000000000000/0/00 0/000 00000000000006006000000006/009000/0009006000000000088049000600/0009099000040.00

......................................Áố........Ố.Ố..Ố.Ố.........(..... . . -_-_--

" ố ốỐ........................................Ố.......................Ố.Ố....

".. .ẻ.ẻ .ề........................................ố..ố.Ố.Ố.....Ố.......... ( aa-_-a-.nDỘ_..........

F‹‹ ‹‹cđaađŒ.................................... . (..... (doan... .jcj(c(a.

HA ĐA nh 6PGE.00906900085906008000809609000000000009000009000000000000000000000000600000000900000009000008009000040000000900800006900000900600600060060000055000080090960009099%

¬ẼỢ...................................... cai... (ii... (jằỉÍỉa

mM.........................................Ố.Ố......................................

¬——-.. . gđŒĐŒ...,................................................Ố..ÁốỐ...(.(..


†aa............::::ỤỤẶỤỤẶCẶCẶỤCẶCẶCỤDỤDỤDỤỤDỤỤO. ....

......H.............................................Ũ........... (|

ŒiÚddỒ.....Ố.HdđđŒ...........................................áa.....(... can nraỶ-aŸa

...........................................................................

C751, TH... -đ#y:...............

PHIẾU BÀI TẬP TIẾNBG VIỆT - TUẦN ®@

Bài tập 1.

1. Viết lại cho đúng tên người và tên địa lí có trong đoạn văn sau :

: Lần thứ nhất tôi gặp lạc đà ở vườn giô - vườn bách thú ở mat xcơva. Lần thứ hai tôi gặp
lạc đà thật sự trong quang cảnh hùng tráng sa mạc ... Lần thứ ba tôi gặp lạc đà ở chợ thủ đô

kabun nước Apganixtan.

ĐÝ HC Ehs°nntBnHBeeBeSesen90906006000605090800500000009006000000005009000090060000909600000005600009059008205900090090000060590%6165996000P5909050000501%06 000 09nhhPne»960ngùe

..ƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠỐƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠƠ ch

2. Gạch dưới từ ngữ có tiếng fruyền có nghĩa là “trao lại cho người khác” trong các từ dưới đây :

truyền nghề, truyền bá, truyền ngơi, truyền hình, truyền tín, truyền tụng, truyền nhiễm,
truyền thống, truyền máu


Đặt câu với một từ vừa tìm được.

Bài tập 2. Dựa vào nội dung truyện /2⁄ Sớ/ dưới đây, em hãy viết một đoạn đối thoại giữa

Ngựa mẹ và Sói.

Trưa hè, Sói gặp hai mẹ con Ngựa đang lê bước trên đường. Ngựa con bị đau chân, khập
khiễng theo mẹ. Sói chào hai mẹ con Ngựa rồi khoe mới học được phương thuốc chữa sai
khớp và muốn giúp Ngựa con. Ngựa mẹ rất cảnh giác. Nó bảo là chính nó cũng đang đau
chân bên phải, nếu được thì Sói chữa cho nó trước đã.

Sói tưởng thật, giả vờ cúi xuống thăm nom cái chân đau của Ngựa mẹ. Đợi cho Sói cúi

xuống vừa tầm, Ngựa mẹ bất ngờ tung ra một cú đá hậu. Trúng đòn, răng hàm trên của Sói

rụng lả tả xuống đất.

Con Sói gian ác với cái miệng đầy máu vừa chạy vừa rên la thảm thiết.

Bài tập 3.

14. Tìm những từ ngữ thích hợp thay thế các danh từ đã đánh số rồi viết lại đoạn văn.
Mùa xuân năm 542, cuộc khởi nghĩa của Lý Bí đã qt sạch ách đơ hộ nhà Lương ra khỏi

bờ cõi. Hai cuộc phản kích của nhà Lương (1) vào tháng 4 năm 542 và đầu năm 543 đều bị

nghĩa quân Lý Bí (2) đánh cho tan tác. Tháng giêng năm 544, Lý Bí (3) lên ngơi, xưng là Nam
Việt Đế. Lý Bí (4) dựng nên nhà nước Vạn Xuân. Lý Bí (5) đã cho xây dựng cung điện Vạn
Xuân và chùa Khai Quốc bên bờ sơng Nhị Hà thuộc n Phụ ngày nay.


¬......Ố.ố.ố.ố.....ố.ố.ố.ố.ố.ố.ố.ố.ố..ố.ố.ố.ố...ố..ố.ố...........................................

¬.......ố.ố..ố.ốẽ..............................................Ố...............-..a...

Ho va ten: ¬ . Lp :

PHIẾU BAI TAP TIENG VIET - TUAN 22

Bài tập T. Mơt ban hoc sinh đã viết sai chính tả môt số tên riêng dươi đây, em hay gach dưới
những chữ việt sai rồi việt lai cho đúng : Loren, A-rmê-ri-ca,

Cri-xtô-phô-rô cô-lôm-bô, Ê-vơ-rét, Italia, Ấn Độ, A-Mê-Ri-Gô Ve-Xpu-Xi,
Hi-ma-lay-a, ét-mân-Hin-la-ri, Niu-di-lân, Ten-sinh-No-rơ-gay

cac... cố CC Eee EDEeESeeaaneseereeens

Bài tập 2.

4. Điền các thành ngữ, tục ngữ phù hợp với truyền thống của dân tộc ta.

a) Truyền thống tôn sư trọng đạo : .................s.22.2.1.21.13.21.18.55.E1.1.15.51.11.1E.1E.EE-1211-EE-nncnnsei

b) Truyền thống lao động cần cù: ............---.¿-.-c.cSt.SE.S2E.21.211.E5.222.11.121.12.212.11.51e.E1.E1E.ec.szeE

c) Truyền thống kiên cường, bất khuất : .............--.-.+.t+t.Se.E2.ESE.SE.SEE.EE.EE.EEE.SE.cEr.Er.rr.rrs.ce.rs.cer

d) Truyền thống đồn kết :.................+2.2.+2.+2.2S.S.E .EEE.EE..S.E..11.v....t--y---cr

-]f§n!)(2281/150s 5050 nổ ợƠợƠợƠẢẶNNgNcNốCốAốẽAẽAACCốCCố acc


2, Chọn những từ ngữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để nối các câu văn, đoạn văn.

(nhưng, vì thế, rồi, ngồi ra)

Trên con đường từ nhà đến trường, tơi phải đi qua bờ Hồ Gươm. Lúc có bạn thì chuyện trị

tíu tít, có khi đuối nhau suốt dọc đường. ........................-- khi đi một mình, tơi thích ơm cặp vào
ngực, nhìn lên các vịm cây, vừa đi vừa lẩm nhẩm ôn bài.

"“-.. , tôi thường là đứa phát hiện ra bông hoa gạo đầu tiên nở trên cây gạo

trước đền Ngọc Sơn .......................... bông nọ gọi bông kia, bông nọ ganh bông kia, chỉ vài

hôm sau, cây gạo đã như một cây đuốc cháy rừng rực giữa trời.

11111112 tre khi lửa ở cây gạo sắp lụi thì nó lại bén sang những cây vơng cạnh cầu

Thê Húc. Rồi thì cả một bãi vông bừng lên, đỏ gay, đỏ gắt suốt cả tháng tư.

(Theo Vân Long)

Bài tập 3.

4. Hãy tả một lồi hoa mà em thích bằng một vài câu sử dụng hình ảnh so sánh hoặc
nhân hoá.

2. Hãy chọn và viết một trong những đoạn văn tả cây cối với những câu mở đầu sau :
a) Hè về ! Hè về rồi ! Hoa phượng nở đỏ rực.
b) Tán lá bàng xum xuê.
c) Vị của sấu thật lạ.


Ho va 8P ha. Lop : LH HH nay

PHIẾU! BÀI TẬP TIẾNG VIỆT - TUẦN 28

Bai tap 1.

1. Đọc các bài tập đọc tuần 19, 20, 21 rồi thực hiện các yêu cầu sau :
a) Tìm các từ ngữ thuộc chủ đề cơng dân có trong các bài tập đọc đó.

b) Tìm ví dụ điền vào chỗ trống sau :
* Câu đơn :

2. Đọc các bài tập đọc tuần 22, 23, 24 rồi nêu những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam
được thể hiện qua các bài tập đọc đó.

3. Đọc các bài tập đọc tuần 25, 26, 27 rồi kể những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt
Nam được thể hiện qua các bài tập đọc đó.

Bài tập 2.
1. Chọn những từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống để liên kết các câu trong
những đoạn văn dưới đây.

(nhưng, chúng, tất cả, nắng, chị, Sứ)

a) Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già kể chuyện. Hôm sau...................... rủ nhau ra cồn cát

cao tìm những bơng hoa tím. Lúc về, tay đứa nào cũng đầy một nắm hoa.

(Theo Trần Nhật Thu)


b) Ánh nắng lên tới bờ cát, lướt qua những thân tre nghiêng nghiêng, vàng óng. Nắng đã

chiếu sáng lồ cửa biển. Xóm lưới cũng ngập trong .............. đó. Sứ nhìn những làn khói bay
lên từ các mái nhà chen chúc của bà con làng biển. .................. còn thấy rõ những vạt lưới

đan bằng sợi ni lơng óng ánh phất phơ bên cạnh những vạt lưới đem ngăm trùi

trũi................ sớm đẫm chiếu người Sứ. Ánh nắng chiếu vào đôi mắt ........................ , tắm

mượt mái tóc, phủ đầy đơi bờ vai trịn trịa của..........................

(Theo Anh Đức)

2. Hai câu văn sau liên kết với nhau bằng cách nào ?
“Chúng cứ hát mãi, hát mãi cho đến lúc những ngọn khói tan biến vào không gian mênh

mông. Không gian như một cái chuông lớn vô cùng treo suốt mùa thu, âm vang mãi tiếng ca

của bọn trẻ con và tiếng cựa mình của cây cối, đất đai."

a) Bang cach thay thế từ ngữ. Đó là từ .................................. thay thế cho

"xxx"...

b) Bằng cách lặp từ ngữ. Đó là từ............................---cs St2E2E112112112211211111 2112111511211 21E-xeEEssxe
c) Bằng cả hai cách thay thế và lặp từ ngữ. ...............................¿----:ccxsy 2E EEeErrrrrerrevree

———__ ....(((Á(Á(Á.Á...Ặ.(...............ốố cố...


«CHỢ Ho non 5 mm hơn Đo 0 00400 0l C0 6 006. 0900 4 0 0009086 0090 6 000 0000 ĐÓ G4 0/6 60000900 0009090606 009 69/6 0 0060906 0 0 6 9006090096 6-0 0. m0 0 0 0 00000066: 0 0 0 6/0 0.6 904 6 0 0 0 800 0 90 6 6 6 0 0 60 6 0 0 0 6 9 0m 0 Già gi g0 6 8v 6 v6

la... Ống NHA

¬.a.................... CỐ... bẻ ẻốẻẻằẻẻằẻằeeeẽốốốốẶốeốốeốma

Shee ett tent CÁC... pc ốốốốốố.éééééé.

«CHỢ Ơn Ơn HH 9 9 0 n0 ĐH mo In Non HỘ 9 0 00 009 00 0000000 000609700070 E6 0/6 i6 000/60 6700000 b9 0.0 0000000. 0 0 0 0 00 0 0 0060000 0 6 0 8 ĐI ĐI 6/09 b0 0 0 M06 6 0 060000 l4 66:04 0.0 606 08 0 090 6 6 0904 664 69008 669/4 6 606 6466608000856

«HH H0 HH ĐH Hi O4 CĐ. 0 0 0 000 Đó 9 9 ng tế 6.0 HEE EE ede EHEC TOR REE EEE EEE REED ESE ee RODD DEDEDE eee P mì mm 0 0 0 0 0000/09/06 6)0 008.0 000/60 060 0006 900 00009036 6060606: 06 86066006866

eee eter eR eee Ree ee ee Rte ĐI HC Đ 6 2 0 00 0 0 000.9 0000006 0146000 0 0 0 0909 00606909 8 000 009040000088 0 0 019.9000606 0060 02.9 0000000098669 8/40609066 6 0 6 6 0/40 6000989666 940006906 690 06600 min n 86 66 08

CC... bố... EERE CHESS
ốc.
(ỐC...


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×