1
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1 : Giải các phương trình sau:
1) Xét hàm số f x x x 5 x 7 x 16 14, x (5 ; +)
f'x 1 1 1 1 0 , x (5 ; +)
2 x 2 x 5 2 x 7 2 x 16
hàm số f(x) đồng biến trên (5 ; +) (1)
Ta lại có : f(9) = 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 9.
2) Ta thấy x2 35 x2 24 nên 5x 4 0 x 4
5
Xét hàm soá : f(x) = x2 35 x2 24 , x 4
5
f '(x) 2x 2x x x2 35 x2 24 4
2 x2 35 2 x2 24 x2 35. x2 24 0 , x ;
5
f(x) laø haøm số luôn luôn nghịch biến trên 4/ 5 ;
Ngoài ra hàm số g(x) = 5x – 4 là hàm số đồng biến trên R nên cũng đồng biến trên 4/ 5 ; .
Đồ thị hai hàm số này chỉ cắt nhau tại một điểm duy nhất (1)
Mặt khác, ta có : f(1) = g(1) = 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
x 0
3) Điều kieän: 0x6
6 x 0
Xét hàm số : f (x) 1 1 vaø g(x) 1 1
4 (2x)3 4 (6 x)3 6 x 2x
Ta coù : f '(x) 3 1 3 1 0 , x (0 ; 6) hàm số f(x) giảm trên khoảng (0 ; 6).
2 4 (2x)7 4 4 (6 x)7
g '(x) 1 1 0 , x (0 ; 6) hàm số g(x) tăng trên khoảng (0 ; 6).
2 (6 x)3 (2x)3
Mặt khác, ta có : f(2) = g(2) (2 (0 ; 6)) nhận x = 2.
Vậy x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
4) Điều kiện : x 1
Nhận xét : x = 1 không phải là nghiệm của phương trình.
Xét hàm số f x x3 x2 x 34 x 1 3 treân 1; .
Ta coù : f 'x 3x2 2x 1 3 3 0,x (1; )
44 x 1
Do đó hàm số đồng biến và liên tục trên 1; .
Mà f 0 0 nên x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình f(x) = 1.
2
Vậy nghiệm của phương trình là : x 1 .
2
5) Điều kiện : 5x3 1 0 x 315
Cách 1 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Ta có : * 5x3 1 3 2x 1 x 4 0 i
Khi x 315 không thỏa mãn (i)
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
2
1 1
Khi x 3 , xét hàm số y fx 5x 1 2x 1 x 4 treân 3 ; coù :33
5 5
f'x 15x2 2 1
3 3 1 0 , x 3 ;
2 5x 1 3 2x 1 5
1
Do đó hàm số y = f(x) đồng biến trên 3 ; và f(1) = 0 nên x = 1 là nghiệm duy nhất cuûa (i).
5
Keát luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1.
Cách 2 : Sử dụng bất đẳng thức Cauchy với điểm rơi x = 1
5x3 1 1 5x3 1 4 Cauchy 1 5x3 3 5x3 32
Ta coù : 22 4
3 2x 1.1.1 Cauchy 2x 1
3
Suy ra : VT* 5x 1 2x 1 x 33 5x3 3 2x 1 x 15x3 20x 13
4 3 12
Maø : 15x 4 3x 4x 7 0 x 1 3 20x 13 3 3x2 3x 7 0 x 1
12
Suy ra : 5x3 1 3 2x 1 x 15x3 20x 13 4 và dấu “=” xảy ra khi x = 1.
12
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1.
Cách 3 : Liên hợp khi sử dụng Casio tìm được x = 1 là nghiệm duy nhất
5x 1x 1 2x 1
* 5x 1 2 2x 1 1 x 1 0 5x2 1 2 3 2x 12 x 2 0 3 2x 1 123
x 1 5x 1 2
1 0 x 1
5x2 1 2 3 2x 12 3 2x 1 1
Do 5x2 5x 1 1 2 3 2x 12 2 1 0 , x 3 2x 1 1 315
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 1.
6) Điều kiện : x 0
* 3x2 x 8x 2x2 1 3 2x2 1 3 0 i
Xét hàm số fx 3x2 x 8x 2x2 1 3 2x2 1 3 trên [0 ; ) có :
2 2x2 6x 32x2 6x 8
f'x 6x 1 8 2x 1 2 2 6x 1
2x 1 2x 1 2x 12
Do : 32x2 – 6x + 8 > 0, x R neân f’(x) > 0, x 0. Suy ra hàm số f(x) luôn đồng biến trên [0 ; ) và có
f(0) = 0 nên x = 0 là nghiệm duy nhất của (i).
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 0.
7) Điều kiện : 0 x 4
Xét hàm số fx x x x 12 xác định và liên tục trên [0 ; 4], có :
f'x 3 x 1 0 , x 0;4, nên f(x) đồng biến trên [0 ; 4] (i)
2 2 x 12
Xeùt hàm số gx 12 5 x 4 x xác định và liên tục trên [0 ; 4], coù :
1 1 0 , x 0;4, nên g(x) nghịch biến trên [0 ; 4] (ii)
g'x 12
2 5x 2 4x
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
3
Từ (i), (ii) suy ra f(x) = g(x) có nghiệm duy nhất và f(4) = g(4) = 12 nên x = 4 là nghiệm duy nhất của
phương trình (*).
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4.
8) Điều kiện : x 1
2
* x 22x 1 3 x 2 x 62x 1 3 x 6 4
x 2 2x 1 3 x 6 2x 1 3 4 2x 1 3 x 2 x 6 4 i
Do x 2 x 6 0 , x 1 và vế phải dương nên để phương trình (i) có nghiệm thì cần điều kiện kéo
2
theo laø : 2x 1 3 0 2x 1 3 x 5 1 0 , x > 5 nên f(x) là
2x 1
Xét hàm số dương fx 2x 1 3 trên nửa khoảng (5 ; ) có : f'x
hàm số dương đồng biến trên (5 ; ) (1)
Xét hàm số dương gx x 2 x 6 trên nửa khoảng (5 ; ) coù : g' x 1 1 0 ,
2 x2 2 x6
x 5 nên g(x) đồng biến trên (5 ; ) (2) x 6 là hàm số đồng biến trên (5 ; ) và có
Từ (1), (2) h(x) = f(x).g(x) = 2x 1 3 x 2
h7 4 nên x = 7 là nghiệm duy nhất của (i).
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 7.
9) Điều kiện : x 8. Đặt t 3 x 1 x t3 1 8 t 3 7 .
* t2 2t t3 4 t3 7 3t3 28 0 3t3 t2 2t 28 t3 4 t3 7 0
Nhận thấy t 3 7 không là nghiệm nên chỉ xét t 3 7 ; .
Xét hàm số fx 3t3 t2 2t 28 t3 4 t3 7 treân 3 7 ; coù :
2 2 3 3 t2 t3 4 3
f't 9t 2t 2 3t t 7 0 , t 7 ;
t 7332
0 , t
Do đó hàm số f(t) đồng biến trên khoảng 3 7 ; .
Ta lại có : f(2) = 0 t = 2 x = 9 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 9.
10) Điều kiện : x 1. Do x = 1 không là nghiệm phương trình nên ta chỉ xét x > 0.
Lúc đó, ta coù : * 3 x 6 x2 x 1 7 1
Xét hàm số fx 3 x 6 x2 x 1 treân (1 ; ), ta coù : f' x 1 2x 1 0 , x > 1
33 x 2 2 x 1
6
hàm số f(x) đồng biến trên (1 ; ) và có f(2) = 7 nên x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình.
11) Điều kiện : x 1
Do x = 1 không là nghiệm của phương trình nên với x > 1, ta coù : * 2 x 1 33 x 6 x 6 1
x 1
Xét hàm số : fx 2 x 1 3 x 6 treân (1 ; ) ta coù : f'x 3 1 3 1 0 , x > 1
x 1 x 6
f(x) đồng biến trên (1 ; )
Xét hàm số : gx x 6 trên (1 ; ) có g' x 2 7 0 , x > 1 g(x) nghịch biến trên (1 ; )
x 1 x 1
Mặt khác : f(2) = g(2) x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình
12) Phương trình xác định với mọi x R.
Ta thấy x = 0 là một nghiệm của phương trình.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
4
Xeùt x > 0, chia hai vế phương trình cho x và đặt t 1 ta được phương trình :
x
2 t2 t 4 2 33 2t 1 4t2 4t 9 1
Đặt u 3 2t 1 , khi đó phương trình (1) trở thành : u6 15 2 3u u6 8
3u u6 8 u6 15 2 0 2
Xét hàm số fu 3u u6 8 u6 15 2 trên R. Ta thấy nếu u < 0 thì f(u) < 0 nên ta chỉ cần xét u > 0.
Khi đó f'u 3 3u 5 1 1 0 với mọi u > 0. Do đó f(u) là hàm đồng biến trên (0 ; ).
u6 8 u6 15
Mà f(1) = 0 nên u = 1 là nghiệm duy nhất của (2). Từ đó ta tìm được x = 1.
Xét x < 0, làm tương tự như trên ta có phương trình : u6 8 3u u6 15 2 0 với u < 1
Xét hàm số gu u6 8 3u u6 15 2 với u < 1.
Ta có : g'u 3u 5 6 1 1
3 0 với mọi u < 1. Neân g(u) > g(1) = 2.
6
u 8 u 15
Vaäy x = 0, x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho.
13) Điều kiện : 8 – 3x2 0
Khi đó phương trình đã cho tương đương với : x3 3x 1 2 x 2 x 8 3x2 0
x 1x x 1 4x2 x 1 0 x x 1 x 1 4
2 2 2 0 1
2 x 8 3x 2 2 x 8 3x
Ta chứng minh phương trình x 1 4 0 2 vô nghiệm.
2 x 8 3x2
Xét hàm số fx 2 x 8 3x2 với x 8 ; 8 .
3 3
Ta coù : f'x 1 2 3x ; f'x 0 x 2 ; f 2 6 4 6
8 3x 3 3 3
f 8 2 8 0 , f 8 2 8 0
3 3 3 3
Suy ra : 0 fx 6 4 6 3 . Do đó : x 1 1 fx 1 83 1 6 4 6 0 . Nên phương trình (2) vô nghiệm.
3
Từ đó suy ra phương trình (1) x2 – x – 1 x 1 5
2
Vậy nghiệm của phương trình là : x 1 5 .
2
BÀI 2 : Giải các bất phương trình sau :
1) Điều kiện : –2 x 4
Cách 1 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Xét hàm số f x 2x3 3x2 6x 16 4 x treân [–2 ; 4] ta coù :
f 'x 3x2 x 1 1 0,x (2 ; 4)
2x3 3x2 6x 16 2 4 x
Suy ra hàm số f(x) luôn đồng biến trên [–2 ; 4]
Mặt khác, ta có: f(x) > f(1) = 2 3 x > 1.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
5
Kết luận : Giao với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [–2 ; 4].
Cách 2 : Sử dụng kỹ thuật nhân lượng liên hợp.
2x3 3x2 6x 16 4 x 2 3 2x3 3x2 6x 16 3 3 3 4 x 0
2x3 3x2 6x 11 x 1 0 (x 1)(2x2 5x 11) x 1 0
2x3 3x2 6x 16 3 3 3 4 x 2x3 3x2 6x 16 3 3 3 4 x
5 2 63
2 x
4 8 1 0
(x 1) x – 1 > 0 x > 1
2x3 3x2 6x 16 3 3 3 4 x
0,x[2 ; 4]
Kết luận : Giao với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [–2 ; 4].
2) Điều kieän : 1 x 3
2 2
Xét hàm số fx 3 3 2x 5 1 3
2x 6 treân ; .
2x 1 2 2
Ta coù : f'x 3 5 1 3 1 3
3 2 0 với mọi x ; . Do đó hàm f(x) nghịch biến trên ; .
3 2x 2x 1 2 2 2 2
Ta thấy f(1) = 0 nên bất phương trình tương đương với f(x) f(1) x 1
Kết hợp điều kiện ta suy ra nghiệm của bất phương trình là : 1 x 3
2
3) Điều kiện : x 1
3
Bất phương trình đã cho tương đương với : 3 1
3x 1 1 x 2 0
3 1
Xét hàm số fx 3x 1 1 x 2 trên đoạn ; .
3
Ta coù : f'x 3 2 1 1
31 x 0 với mọi x ; . Do đó hàm số đồng biến trên ; .
2 3x 1 3 3
Mặt khác, ta thấy f(1) = 0 neân suy ra (1) f(x) 0 x 1
Vậy nghiệm của bất phương trình là : x 1.
Trong nhiều trường hợp hàm số y = f(x) xác định trên D nhưng ta chỉ chứng tỏ được f đơn điệu trên khoảng
K D, để vận dụng được tính đơn điệu của f trong giải phương trình f(x) = c (tương ứng bất phương trình)
chúng ta có thể nhận xét x K hoặc phân chia các trường hợp x K, x K.
4) Điều kiện : x 2 . Khi đó BPT đã cho tương đương với : x 2 3x 2 x2 x 2 0
3
22 x x 2x 1 0 x 2 2 x 1 0 1
x 2 3x 2 x 2 3x 2
Xét hàm số fx 2 x 1 với x 2 .
x 2 3x 2 3
1 3 2 2
Ta coù : f' x 1 x 2 3x 2
2 0 với mọi x . Do đó hàm f(x) đồng biến trên ; .
x 2 3x 2 3 3
2 5 3 2
Suy ra : fx f 0 với mọi x . Suy ra bất phương trình (1) x – 2 0 x 2.
3 3 2 3
Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là : 2 x 2 .
3
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
6
BÀI 3 : Giải các phương trình sau :
x 0 x2
1) Điều kiện : x 1 0
xx 2 0
Nhận xét x = 2 không phải là nghiệm của phương trình do ñoù x > 2.
Ta coù: (*) x x 1 (x 1) (x 1) 12 2
Đặt u x 1 (do x 2) u u2 1 v v2 1 f (u) f (v)
v x 1 1 (do x 2)
Xét hàm đặc trưng f t t t2 1 với t (1 ; +)
f 't 1 2t t2 1 t 0 , t > 1 f(t) là hàm đồng biến t > 1
2 t2 1 t2 1
Do đó : f u f v u v x 1 x 3 5 loaïi 3 5
x x 1 2 x
2 2
x x 2x 1 3 5 nhaän
x
2
2) Tập xác định : D = R.
* 2x3 3x 1 3 2x3 3x 1 x2 2 3 x2 2
3 2x3 3x 3 3 2x3 3x 1 3 x2 3 3 x2 2 f3 2x3 3x 1 f3 x2 2 1
1 2
Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t R
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)
Từ (1), (2) suy ra : f 3 2x3 3x 1 f 3 x2 2 3 2x3 3x 1 3 x2 2 2x3 x2 3x 1 0
2x 1x2 x 1 0 x 1 x 1 5
2 2
Kết luận : Các nghiệm cần tìm của phương trình là x 1 , x 1 5 .
2 2
3) Điều kiện : x 2
u x2 2x 0 2 u x2 2x 0 2 2
Đặt v u 3x x 2 Hoặc đặt: u u v v f (u) f (v)
v x 2 0
v x 2 0
Khi đó (1) x2 2x x2 2x x 2 x 2 u u v v f u f v
Xét hàm đặc trưng : ft t t với t 0
f 't 1 1 0 t 0 f(t) là hàm đồng biến t 0
2t
Do đó : fu fv u v 3x x2 2 0 x 1 loại . Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2.
x 2 nhận
4) Điều kiện : x 1
2
Ta coù : 4x3 x (x 1) 2x 1 0 (nhân thêm cho 2 do thấy trong căn có 2x + 1)
8x3 2x (2x 2) 2x 1 0 (2x)3 2x [(2x 1) 1] 2x 1 (2x)3 2x 2x 1 2x 1 3 (1)
Đặt u 2x 0 u3 u v3 v f (u) f (v)
v 2x 1 0
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DUÕNG
7
Xét hàm đặc trưng : f t t3 t với t 0 f 't 2t2 1 0 , t 0 f(t) là hàm đồng biến t 0
x 0
1 5
Do đó : f u f v u v 2x x 0 x 0 x 1 5
2x 1 2 2 2 x 2
2x 1 4x 4x 2x 1 0
x 1 5
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 1 5 .
4
Chú ý : Có thể phân tích như sau :
4x3 x (x 1) 2x 1 0 8x3 2x (2x 2) 2x 1 0 2x[(2x)2 1] 2x 1 2x 1 1 2
5) Điều kiện : x 1
9
* 9x 1 2 9x 1 2x 1 22x 1 f 9x 1 f2x 1 133
Xét hàm số f(t) = t3 + 2t trên R có f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t R.
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến treân R. (2)
Từ (1), (2) f 9x 1 f2x 1 9x 1 2x 1 x 13 137
8
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm là x 13 137 .
8
6) Điều kiện : x 5/2
* 2x 2x 5 2x 5 2x f2x f 5 2x 133
Xét hàm số f(t) = t3 + 2t trên R có f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t R. Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)
Từ (1), (2) f2x f 5 2x 5 2x 2x x 21 1
4
Kết luận : So với điều kiện, nghiệm phương trình đã cho là x 21 1 .
4
u 3 x 1 u3 x 1 u3 1 x 2 3 u3 1 3 x 2
7) 3 2 3 2 33 33
u 1 u v 1 v f (u) f (v)
v 3 2x2 v 2x v 1 2x 1 3 v3 1 3 2x2 1
Xét hàm đặc trưng : f t 3 t3 1 t với t
f 't t2 1 0 , t f(t) là hàm đồng biến t
3 (t3 1)2
x 0
x 1 1 5
Do đó : f u f v u v 2x2 x 1 x 1 5
1 2 x
x 2
2 1 5
x
2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1 x 1 .
2
8) Điều kiện : 5x x2 0 x(5 x) 0 0 x 5
Ta coù : (x 1)3 (5x x2)3 3 5x x2 3(x 1) 3 5x x2 (5x x2)3 (x 1)3 3(x 1)
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
8
Đặt u 5x x2 0 3u u3 3v v3 f (u) f (v)
v x 1 0
Xét hàm đặc trưng : f t 3t t3 với t > 0
f 't 3 3t2 0 , t > 0 f(t) là hàm đồng biến t > 0
x 1 1
x 1 1 x 1 1 x
Do đó : f u f v u v 5x x x 1 02 2 x 2
5x x x 2x 1 2x 3x 1 0 2 22
x 1
x 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 1 x 1 .
2
9) Điều kiện : 3x + 1 0 x 1
3
Phương trình đã cho tương đương với : x 3 x 1 3x 1 3x 1 3x 1
1
x 1 x 1 3x 1 3x 1 *3 3
Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R. Ta coù : f’(t) = 3t2 + 1 > 0 với mọi t R.
Do đó hàm f(t) đồng biến trên R.
Suy ra : * fx 1 f 3x 1 x 1 3x 1 x2 x 0 x 0
x 1
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 0, x = 1.
10) Tập xác định : D = R.
* 2x3 3x 1 3 2x3 3x 1 x2 2 3 x2 2
3 2x3 3x 3 3 2x3 3x 1 3 x2 3 3 x2 2 f3 2x3 3x 1 f3 x2 2 1
1 2
Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t R
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)
Từ (1), (2) suy ra : f 3 2x3 3x 1 f 3 x2 2 3 2x3 3x 1 3 x2 2 2x3 x2 3x 1 0
2x 1x2 x 1 0 x 1 x 1 5
2 2
Kết luận : Các nghiệm cần tìm của phương trình là x 1 , x 1 5 .
2 2
11) 2x 12 4x2 4x 4 3x2 9x2 3 0 2x 12 2x 12 3 3x2 3x2 3
u 2x 1 u2 u 3 v2 v 3 f(u) = f(v).2 2
Đặt
v 3x
Xét hàm đặc trưng : ft t2 t2 3, t R
f 't 2 t2 3 t2 0 , t f(t) là hàm số luôn luôn đồng biến t
t2 3
Do đó : f(u) = f(v) u = v 2x + 1 = 3x x 1 . Vậy nghiệm của phương trình là : x = –1/5.
5
12) Tập xác định : D = R
Do x = 0 không là nghiệm nên xét x 0.
Chia hai vế (*) cho x3 0 ta được : * 2 10 2 17 3 8 23 2 5 1 i
xx x x
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
9
Ñaët 1 3 3
y , (y 0) thì i 8y3 17y 10y 2 23 5y2 1 2y 22y 1 3 5y2 5y2 1
1 1 23
x
f2y 1 f 3 5y2 1
Xét hàm số f(t) = t3 + 2t coù f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t R nên f(t) tăng trên R và coù : f2y 1 f 3 5y2 1
2y 1 3 5y2 1 8y3 17y2 6y 0 y8y2 17y 6 0 y = 0 (loại) hoặc y 17 97
16
x 1 17 97
y 12
Kết luận : Các nghiệm cần tìm của phương trình là x 17 97 .
16
x 1 x2 x 1 0
13) Điều kiện :
2x 4x2 2x 1 0
Phương trình đã cho tương đương với : x 1 x 1 x 1 x 1 1 2x 2x 2x 2x 1 12 2
u x 1 2 2
Đặt u u u u 1 v v v v 1 f(u) = f(v).
v 2x
Xeùt hàm số ft t t t2 t 1 trên tập xác định.
Ta có : f't 1 t t2 t 1 ' 1 2 t2 t 1 2t 1
2 t t2 t 1 4 t t2 t 1. t2 t 1
Để ý rằng : 2 t2 t 1 2t 1 4t2 4t 4 2t 1 2
2t 1 3 2t 1 2t 1 2t 1 0
Suy ra f’(x) > 0 với mọi x thuộc tập xác định. Do đó hàm số đồng biến trên tập xác định.
Khi đó (1) f(x + 1) = f(2x) x + 1 = 2x x = 1, thỏa mãn điều kiện.
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1.
14) * x2 x 2 x2 x x2 1 f x2 x 2 f x2 x x2 1 1
1 4x2 x 2 1 4x2 x
0 x2 x 2 4 1 17
Điều kiện : 2 1 x ( 1,561552813)
0 x x 4 2
(Bấm máy ta thấy phương trình có 1 nghiệm x = 1. Khi đó ta xét hàm số ta xét các giá trị khác 1)
u x2 x 2 u v
Đặt 2 f(u) = f(v).
v x x 1 4u 1 4 v
u 0 u 0
Điều kiện : 0u4
4 u 0 u 4
Xét hàm số ft t trên [0 ; 4] coù : f't 1 4 t t 2 1 0 , t (0 ; 4)
1 4t 2 t 2 4 t 1 4 t
hàm số f(t) đồng biến trên [0 ; 4]
x2 x 2 x2 x fx2 x 2 fx2 x fx2 x 2 fx2 x 0
Neáu x [1 ; 1) 2 2 2
x 1 0 x 1 0 x 1 0
(1) vô nghiệm khi x [1 ; 1)
1 17 x2 x 2 x2 x fx2 x 2 fx2 x fx2 x 2 fx2 x 0
Neáu x 1; 2 2 2
2 x 1 0 x 1 0 x 1 0
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
10
(1) voâ nghieäm khi x 1; 1 17
2
Thử trực tiếp thấy x = 1 thỏa x = 1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
Chú ý:
Với x [1 ; 1). Do hàm số đồng biến nên x2 x 2 x2 x f x2 x 2 f x2 x
1 17 . Do hàm số đồng biến neân x x 2 x x f x x 2 f x x22 2 2
Với x 1; 2
x 1
15) Điều kiện :
x 13
Phương trình đã cho tương đương với : x 2 x 1 2 3 2x 1 3
3 3 3 33
x 1 x 1 x 1 2x 1 2x 1 x 1 x 1 2x 1 2x 1 1
Xét hàm số f(t) = t3 + t với t R. Ta coù : f’(t) = 3t2 + 1 > 0 với mọi t R.
Suy ra hàm số f(t) đồng biến trên R. Khi đó 1 f x 1 f3 2x 1 x 1 3 2x 1
1 1 x 12 x 0
x x
2 2 x 0 1 5
x 1 5 x 2
x 13 2x 12 x 3 x2 x 0
2
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của phương trình đã cho laø x = 0 vaø x 1 5 .
2
16) Taäp xác định : D = R
Cách 1 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Phân tích :
* 8x3 12x 2 5x 3x 2 3 3x 3 3 3x 2 8x3 12x 2 8x 2 3 3x 3 3 3x 2
2 2
Với phương trình 8x3 12x2 8x 2 , bấm máy ta được nghiệm x 1
2
8x3 12x 2 8x 2 1 8x2 8x 4 (2x 1)(4x 2 4x 2) (2x 1)(2x 1)2 1
x
2
Ta coù:
* 8x3 12x 2 5x 3x 2 3 3 3 3x 2 (2x 1)3 (2x 1) 3 3 3 3x 2 (1)
3x 2 3x 2
Xeùt hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t R f(t) đồng biến trên R (2)
Từ (1), (2) 3 3x 2 2x 1 8x3 – 12x2 + 3x + 1 = 0 x = 1 x 1 3
4
Vaäy phương trình đã cho có ba nghiệm : x 1 x 1 3 x 1 3 .
4 4
3 2 8x3 12x2 5x y 8x3 12x2 5x y
Hoặc: Đặt y 8x 12x 5x , ta coù:
3 3x 2 y 3x 2 y 3
y3 y 8x3 12x2 8x 2 (2x 1)(4x2 4x 2) (2x 1)(2x 1)2 1 (2x 1)3 (2x 1)
Cách 2 : Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ
Xét hàm số f(x) = 8x3 – 12x2 + 5x có f’(x) = 24x2 – 24x + 5 và có f”(x) = 48x – 24 = 0 x 1 neân có phép
2
đặt ẩn phụ : 2y 1 3 3x 2 để đưa về hệ phương trình và lời giải như sau :
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
11
3 2y 2 3x 2 8y3 12y2 6y 3x 1 0
Đặt : 2y 1 3x 2 3 3
1
8x 12x 5x 2y 1 8x 12x 5x 2y 1 02 2
8(y3 – x3) – 12(y2 – x2) + 8(y – x) = 0 (y – x)[2(y2 + x2 + xy) – 3(y + x) + 2] = 0
y = x 2y2 + (2x – 3)y + 2x2 – 3x + 2 = 0
Với y = x 8x3 – 12x2 + 3x + 1 = 0 x = 1 x 1 3
4
Với 2y2 + (2x – 3)y + 2x2 – 3x + 2 = 0 (1)
Xem (1) là phương trình bậc hai với ẩn y coù :
= (2x – 3)2 – 8(2x2 – 3x + 2) = 12x2 + 12x – 7 < 0, x
(1) vô nghiệm hệ vô nghiệm khi 2y2 + (2x – 3)y + 2x2 – 3x + 2 = 0
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm : x 1 x 1 3 x 1 3 .
4 4
17) Tập xác định : D = R.
* x3 4x2 5x 6 (7x2 9x 4) 3 7x2 9x 4 7x 9x 4 3 3 2
x3 3x2 4x 2 3 7x2 3 9x 4 3 7x2 9x 4
x 3 x 1 3 7x2 9x 3 3 7x2 9x 4 f x 1 f 3 7x2 9x 4 1
1 4
Caùch 1 : Sử dụng đơn điệu hàm số
* x 3 x 1 3 7x2 9x 3 3 7x2 9x 4 fx 1 f3 7x2 9x 4 1
1 4
Xét hàm số f(t) = t3 + t trên R có f’(t) = 3t2 + 1 > 0, t f(t) đồng biến trên R (2)
Từ (1), (2) fx 1 f 3 7x2 9x 4 x 1 3 7x2 9x 4 x3 4x2 6x 5 0
(x – 5)(x2 + x – 1) = 0 x 5 x 1 5
2
Cách 2 : Đặt ẩn phụ đưa về hệ
y3 7x2 9x 4
3
32 y y x 1 x 1 y x 1 y x 1 033 3
Đặt y 7x 9x 4 3 2
y x 4x 5x 6
2 2 x 12 3x 12
(y – x 1)[y + y(x + 1) + (x + 1) + 1] = 0 y x 1 y 1 0 y = x + 1
2 4
1; x , y
Với y = x + 1 x 1 3 7x2 9x 4 (x + 1)3 = 7x2 + 9x – 4 x3 – 4x2 – 6x + 5 = 0
(x – 5)(x2 + x – 1) = 0 x 5 x 1 5
2
Cách 3 : Đặt ẩn phụ đưa về heä
3 2 x3 4x2 5x 6 y 3 3 2 3 3
Đặt y = x – 4x – 5x + 6, ta coù heä : 2 3 y y x 3x 4x 2 y y (x 1) (x 1)
7x 9x 4 y
u y 3 3
Đặt Ta coù : u + u = v + v f(u) = f(v)
v x 1
Xét hàm đặc trưng : f(t) = t3 + t, t f ’(t) = 3t2 + 1 > 0, t f(t) đồng biến trên R.
Do ñoù : f u f v y x 1 x3 4x2 5x 6 x 1 x3 4x2 6x 5 0
x 5 nhận . Vậy phương trình có nghieäm: x = 5 x 1 5
x3 4x2 6x 5 0 x 1 5 nhaän 2
2
18) Tập xác định : D = R.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
12
Khi đó : * 3x2 3x2 3 x 12 x 2 3 f 3x f x 1 1
1
Xét ft t2 t2 3 trên R coù f't 2 t2 3 t 0 , t f(t) đồng biến trên R (2) 2
t2 3
Từ (1), (2) f(3x) = f(x + 1) 3x = x + 1 x 1
2
19) Điều kiện : x . Khi đó : * 5x 6 7 2 1 x 2 1 f5x 6 fx 1
5 5x 61 x 1
Xét ft t2 1 trên t (1 ; ) coù f't 2t 1 0 , t > 1 f(t) đồng biến trên (1 ; ) (2)
t 1 2t 1 t 1
Từ (1) và (2) f(5x – 6) = f(x) 5x – 6 = x x 3 là nghiệm duy nhất
2
20) Tập xác định : D = R
Cách 1 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm soá
* 3x 3 23x 1 3 2x 3 3 2x 1 f3x 1 f 3 2x 1 1
1 1
Xét hàm số f(t) = t3 + 2t trên R có f’(t) = 3t2 + 2 > 0, t R f(t) đồng biến trên R (2)
f3x 1 f3 2x 1 3x 1 3
Từ (1), (2) 2x 1 3 2x 1 27x3 27x2 7x 0
3x 1
x(27x2 – 27x + 7) = 0 x = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x = 0.
Cách 2 : Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ đưa về hệ
Xét hàm số f(x) = 27x3 – 27x2 + 13x – 2 có f’(x) = 81x2 – 54x + 12 và coù f”(x) = 162x – 54 = 0 x 1 neân
3
coù phép đặt ẩn phụ : 3y 1 3 2x 1 để đưa về hệ phương trình và có lời giải như sau :
3 3y 3 2x 1 27y3 27y2 9y 2x 0
1
Đặt : 3y 1 2x 1 3 3
27x 27x 13x 2 23y 1 27x 27x 13x 6y 02 2
27(y3 – x3) – 27(y2 – x2) + 15(y – x) = 0 9(y – x)(y2 + xy + x2) – 9(y – x)(y + x) + 5(y – x) = 0
(y – x)[9y2 + 9(x – 1)y + 9x2 – 9x + 5] = 0 y = x 9y2 + 9(x – 1)y + 9x2 – 9x + 5 = 0
Với y = x 27x3 – 27x2 + 7x = 0 x(27x2 – 27x + 7) = 0 x = 0
Với 9y2 + 9(x – 1)y + 9x2 – 9x + 5 = 0 (1)
Xem (1) laø phương trình bậc hai với ẩn y có : = 81(x – 1)2 – 36(9x2 – 9x + 5) = 243x2 + 162x – 99 < 0
(1) voâ nghiệm hệ vô nghiệm khi 9y2 + 9(x – 1)y + 9x2 – 9x + 5 = 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất : x = 0.
21) Tập xác định : D = R
Cách 1 : Sử dụng tính đơn điệu của hàm số.
* x 3 5x 5 3 2x 3 53 2x 9 fx 5 f 3 2x 9 1
5 9
Xét hàm số f(t) = t3 + 5t coù f’(t) = 3t2 + 5 > 0, t R. Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (2)
Từ (1), (2) fx 5 f 2x 9 x 5 2x 9 x = 4 hoaëc x 33 11 5
2
Kết luận : Phương trình đã cho có các nghiệm là x = 4, x 11 5 .
2
Cách 2 : Đặt 2 ẩn phụ đưa về phương trình tích số
* x 3 5x 5 3 2x 3 53 2x 9 i
5 9
Đặt a = x – 5, b 3 2x 9 thì (i) a3 + 5a = b3 + 5b a3 – b3 + 5(a – b) = 0
(a – b)(a2 + ab + b2 + 5) = 0 a = b 3 2x 9 x 5 x = 4, x 11 5
2
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
13
Kết luận : Phương trình đã cho có các nghiệm là x = 4, x 11 5 .
2
Cách 3 : Đặt 1 ẩn phụ đưa về hệ phương trình gần đối xứng loại II
3 y 3 2x 9 y3 15y2 75y 2x 116 0
Đặt y 5 2x 9 3 3
5
x 15x 78x 141 5y 5 x 15x 78x 5y 116 02 2
(y3 – x3) – 15(y2 – x2) + 80(y – x) = 0 (y – x)[y2 + yx + x2 – 15(y + x) + 80] = 0
y x
2
y x 15y x 15x 80 02
Với y = x x 5 3 2x 9 x = 4 hoaëc x 11 5
2
Với y2 + (x – 15)y + x2 – 15x + 80 = 0 và xem đây là phương trình bậc hai với ẩn là y có :
y = 3x2 + 30x – 95 < 0, x nên phương trình vô nghiệm
Kết luận : Phương trình đã cho có các nghiệm là x = 4, x 11 5 .
2
Cách 4 : Đặt 1 ẩn phụ để đơn giản hơn, rồi sử dụng tính đơn điệu của hàm số
3 y3 2x 9 3 2
Đặt y 2x 9 3
y 5y x 15x 80x 150
5y x 15x 78x 14132
y3 5y x 3 5.x 5 f y f x 5 3
5
Xét hàm số f(t) = t3 + 5t coù f’(t) = 3t2 + 5 > 0, t R. Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R. (4)
Từ (3), (4) f(y) = f(x – 5) 3 2x 9 x 5 x = 4 hoaëc x 11 5
2
22) Tập xác định : D = R
Đặt : u x2 x 4 0
Khi đó : * 1 x2 u u2 1 x 1 x2 x 1 u2 u f x fu
Xét hàm số ft t 1 t2 trên R có :
f't 1 t 1 t2 t 0 t R (do 0 1 t2 t2 t t )
1 t2 1 t2
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên R.
2 x 0
Suy ra : f(x) = f(u) x = u x x x 4 2 2 x = 4
x x 4 x
Kết luận : Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4.
23) Điều kiện : x 3
* 5x 2x 3 5x 19 x 2 2 x 3 22 4 x 3 2
x3 4
5x 15 5x 19 x 3 2 4 x 3 2 (do : x + 2 > 0, x 3)
2
2 5x 19 3 x 3 2
5x 19 4 x 3 2 4.
5x 19 4. 5x 19 x 3 2 4. x 3 2 f 5x 19 f x 3 2 133
Xét hàm số f(t) = t3 + 4t coù f’(t) = 3t2 + 4 > 0, t R nên hàm số f(t) luôn đồng biến trên R và có :
1 f 5x 19 f x 3 2 5x 19 x 3 2 5x 19 x 1 4 x 3 x 3 x 5
x = 7
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x = 7.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
14
24) Điều kiện : x > 0
* 4 4 1 4x x 1 x 1x 2 1x x 12 x 2 x 1 xx 12 1
4x 4x 1 4x x 12 x 1 x 1x 2 1 x 1 1 x 1 x 2 x 1
11 1 1
4x 4x. 1 4x 1 f4x f
x1 x1 x1 x1
Xét hàm số ft t t 1 t trên (0 ; ) có f't 1 1 t t 0 t (0 ; )
2 1t
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên (0 ; ).
1 1 1 2
Suy ra : f4x f 4x 4x 4x 1 0 x 2
x1 x 1 2
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm là x 1 2 .
2
25) Điều kiện : 1 x 1
Cách 1 : Đánh giá bằng phương pháp hàm soá
* x3 2x 2 x 1 fx 3 f2x 2 x 1 i
1 4 x 3 1 4 2x 2
Nhận thấy x = 1 là nghiệm của phương trình đã cho.
Xét hàm số ft t xác định trên đoạn [0 ; 4] có :
1 4t
f't 1 4 t t 2 1 0 , t [0 ; 4]
2 t 2 4 t 1 4 t
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên đoạn [0 ; 4].
x 3 2x 2 fx 3 f2x 2 fx 3 f2x 2 0
Neáu x [1 ; 1), suy ra : thì phương trình
x 1 0 x 1 0 x 1 0
(i) vô nghiệm khi x [1 ; 1).
Kết luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.
Cách 2 : Đặt ẩn phụ kết hợp với phương pháp hàm số
* x 3 2x 2 x 1 i
1 4 x 3 1 4 2x 2
u x 3 u v
Đặt v – u = x – 1 thì (i) vu
v 2x 2 1 4 u2 1 4 v2
2 u u 2 v v fu fv 1
1 4u 1 4v
Xét hàm soá ft t t xác định và liên tục trên đoạn [0 ; 4] coù :
1 4 t2
f't 1 4 t2 t t 2 1 1 0 , t (0 ; 4)2t
4 t2 1 4 t2
Do đó hàm số f(t) luôn đồng biến trên đoạn [0 ; 4].(2)
Từ (1), (2) f(u) = f(v) u = v, suy ra : x + 3 = 2x + 2 x = 1
Keát luận : So với điều kiện, phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = 1.
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
15
26) Điều kiện : x 0
Do x = 1 không là nghiệm nên với x 1 ta có :
* x 14 x2 2x 4 2x8 2 4x2 3 1 x 1 3x 1 2x
x 14 x 12 3 2x4 2x2 3 3x 1
2
2x 2x
x 14 x 12 3 2x4 2x2 3 1 1
x 1 2x
x 14 x 12 3 1 2x4 2x2 3 1 fx 1 f 2x
x 1 2x
2 1 2 t2 1
Xeùt hàm số ft t 4 t 3 trên R \ {0} có : f't 4 t 3 2 0 , t 0 nên hàm số
t t2 3 t
f(t) đồng biến. Suy ra : f(x + 1) = f(2x) x + 1 = 2x x 1
3
Kết luận : So với điều kiện, phương trình có nghiệm duy nhất là x 1 .
3
27) Ta thấy x = 0 không là nghiệm của phương trình.
Với x 0 thì phương trình đã cho tương đương với : 2 10 2 17 3 8 23 2 5 1
xx x x
Đặt t 1 , khi đó t 0 và phương trình trở thành : 2 10t 17t2 8t3 23 5t2 1
x
2t 13 22t 1 5t2 1 23 5t2 1 *
Xét hàm số f(u) = u3 + 2u trên R. Ta có : f’(u) = 3u2 + 2 ; f’(u) > 0 với mọi u R.
Suy ra hàm f(u) đồng biến trên R. Do đó * f2t 1 f 3 5t2 1 2t 1 3 5t2 1 2t 13 5t2 1
t 0 không thỏa mãn
8t3 17t 2 6t 0 t 17 97
16
Suy ra : x 16 . Vậy nghiệm của phương trình là : x 16 .
17 97 17 97
Nhận xét : ta có thể giải cách khác như sau :
Để ý rằng : (x – 2)3 + 5x – x3 = 6x2 + 17x – 8
Đặt a 3 5x x3 , b = x – 2, khi đó phương trình trở thành : 2x2 x 2 6x2 17x 8 2x2 3 5x x3
2x2b = (a3 + b3) = 2x2a (a + b)(a2 – ab + b2 + 2x2) = 0
Vì a2 – ab + b2 0 và 2x2 0 nên phương trình tương đương với a b 0
a b x 0
Với a + b = 0 ta suy ra : 6x2 – 17x + 8 = 0 x 17 97
12
Với a = b = x = 0 không thỏa mãn.
Vậy nghiệm của phương trình là : x 17 97 .
12
BÀI 4 : Giải các bất phương trình sau :
1) Điều kiện : 1 x 3.
(*) (x 1)2 2 x 1 (3 x)2 2 3 x f (x 1) f (3 x)
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
16
0 x 1 4
Do 1 x 3
0 3 x 4
Xeùt hàm số f t t2 2 t trên [0 ; 4] có f 't t t 0,t (0 ; 4)
2 t2 2 2 t
Do đó f(t) đồng biến trên (0 ; 4] và có f(x – 1) > f(3 – x) x – 1 > 3 – x x > 2.
Kết luận : So với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x (2 ; 3].
2) Tập xác định : D = R
* x 1 x2 2x 5 1 4x x2 1 2x x 1 x 2 4 1 2x2 x2 1 1
1
x 1. x 12 4 1 2x. 2x2 4 1 fx 1 f2x
Xét hàm số ft t. t2 4 trên R có f't t2 1 1 t2 0 , t R
t2 1
Do đó f(t) đồng biến trên R và có f(x – 1) f(2x) x – 1 2x x 1
Kết luận : So với điều kiện, tập nghiệm bất phương trình là x ( ; 1].
(u – 2)(u2 + u + 4) = 0 u = 2 x = 9
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 9.
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
1
CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
Phương pháp vận dụng lượng liên hợp.
BÀI 1 : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
1) Điều kiện : x 5
3
Ta coù : 10x 1 3x 5 9x 4 2x 2 10x 1 9x 4 3x 5 2x 2 0
( 10x 1 9x 4)( 10x 1 9x 4) ( 3x 5 2x 2)( 3x 5 2x 2) 0
10x 1 9x 4 3x 5 2x 2
x3 x3 1 1
0 (x 3) 0
10x 1 9x 4 3x 5 2x 2 10x 1 9x 4 3x 5 2x 2
x – 3 = 0 Do 1 1 5
0, x x = 3
10x 1 9x 4 3x 5 2x 2 3
2) Điều kiện : x 2/3
Phương trình 9 (4x 1) (3x 2) x 3 9 x 3 x 3 9 4x 1 3x 2
4x 1 3x 2 4x 1 3x 2
Bình phương hai vế và giải ra ta có nghiệm x = 6.
3) Điều kiện : 2 x 2.
(1) 2x 4 2 2 x 6x 4 6x 4 6x 4 x 32
x2 4 2x 4 2 2 x x2 4 2x 4 2 2 x x2 4 *
Bình phương hai vế phương trình (*) và chuyển vế ta có : 4 2x 42 x x2 2x 8
Do x2 + 2x – 8 0 x 4 . Kết hợp điều kiện ta có x = 2 (thỏa). Vậy nghiệm là x 3 vaø x = 2.
x 2 2
4) Điều kiện : x 0 1 3 4 x2 x x x2 x x 3
1 4 x2 x x x x x x
x2 x x
4 x2 x 4x x2 x x 3 (do x 0)
2 3x 3 0 x 1
5 x x 3x 3 2 2 2
25x x 3x 3 25x 25x 9x 18x 92
x 1 x 1 nhaän
nhaän
x 1
x 1 x2 3x 2
2 9 x 9
16x 7x 9 0
x 16 16
Vậy nghiệm là x = 1 x = 9 . x2 5x 3
16
5) Ta coù : (*) 2x + 1 = (2x + 1)
x2 5x 3 x2 3x 2 1 2x 1 0 2 2 2x 1 0
x 5x 3 x 3x 2 1 0 (**)
Cộng vế với vế phương trình (*) và (**) x2 5x 3 x 1 x 2
3
2x + 1 = 0 x 1
2
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TAØI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
2
Thử lại : Ta thaáy x 1 ; x 2 đều là nghiệm của (*).
2 3
6) Điều kiện : 4x + 1 0 và 3x – 2 0 suy ra x 2 . Từ ñoù x + 3 > 0.
3
Ta coù : 1 x 3 x 3 4x 1 3x 2 x 3 4x 1 3x 2 5 0
5
4x 1 3x 2 5 do x + 3 > 0
Phương trình cuối cùng có thể giải bằng cách bình phương hai vế hoặc so sánh giá trị của vế trái với 5 khi
2 x 2 và x > 2 để tìm thấy nghiệm duy nhất là x = 2.
3
Thử lại ta thấy phương trình (1) có một nghiệm là x = 2.
7) Điều kiện : x 0
Nhân hai vế của phương trình với biểu thức : 2x2 3x 5 2x2 3x 5
1 2x2 3x 5 2x2 3x 5 3x 2x2 3x 5 2x2 3x 5
6x 3x 2x2 3x 5 2x2 3x 5 (2)
Trường hợp 1 : x = 0 thỏa (2)
Thử laïi : 0 0 5 0 0 5 0 (đẳng thức sai)
x = 0 không là nghiệm của phương trình đã cho.
Trường hợp 2 : x 0 , chia hai vế của phương trình cho x, ta có :
2x2 3x 5 2x2 3x 5 2 (3)
Từ (1) và (3), ta có :
2 3x 0 2 x 2
x 3
22 2x 3x 5 2 3x 2 2 3 x = 4 (nhaän)
42x 3x 5 4 12x 9x 2 x 4 nhaän
x 16
x 4 loại
Vậy nghiệm là x = 4.
3x2 5x 1 0
2
x 2 0
8) Điều kieän : 2 (a)
x x 1 0
x2 3x 4 0
* 3x2 5x 1 3x2 3x 3 x2 2 x2 3x 4 0
2x 4 3x 6 0
3x2 5x 1 3x2 3x 3 x2 2 x2 3x 4
x 2 2 2 3
0
3x 5x 1 3x 3x 3 x 2 x 3x 4 2 2 2
x 2 3 0 (1)
2 3x2 3x 3 x2 2 x2 3x 4
3x2 5x 1 3 0 , x xác định (1) vô nghiệm
3x2 3x 3 x2 2 x2 3x 4
Do 2
3x2 5x 1
Thay x = 2 vào (a) thì (a) luôn thỏa, do đó x = 2 là nghiệm của (*).
9) Điều kiện : x 0
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
3
* 4x2 1 3x x 1 0 2x 12x 1 2x 1 0
3x x 1
2x 1 2x 1 1 0 2x 1 0 x 1
3xx1 2
0 , x0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 1
2
3x2 5x 1 0 x 2
2 5 13
x
10) Điều kiện : x 2 0
x2 x 1 0 6
2 3x2 5x 1 3x2 3x 3 x2 2 x2 3x 4
4 2x 3x 6
3x2 5x 1 3x2 3x 3 x2 2 x2 3x 4
2 3
(x 2) 2 2 2 0
2
3x 5x 1 3x 3x 3 x 2 x 3x 4
2 3 x 2
3x2 5x 1 3x2 3x 3 0 với 5 13
(x 2) 0 vì 2 2
x 2 x 3x 4 x 6
x2
x 2
Kết hợp với điều kiện, ta được : 5 2
6 x2
11) Điều kiện : x 5 2x 9 3 0 3x 5 4x 3 2x 9 3 5 2x 9 3
3
2 2x 3x 5 4x 3 2x 9 3 15 5 2x 9
2x 9 3 2x 9 3
3x 5 4x 3 5 7x 8 2 3x 54x 3 25 2 12x2 29x 15 33 7x
5 x 33 5 33
3 x 5
7 3 7 x3
3
412x2 29x 15 33 7x 2 x2 346x 1029 0
12) Ta coù: (*) 1 21 4x x2 0 (1)
2
x 1 21 4x x 1
Chú ý rằng x2 – 4x + 21 > 0 x R (do ’ = 4 – 21 < 0)
Vì lẽ đó (và do 1 + 21 4x x2 > 0 x R) ta coù : 1 x2 4x 20 0 x2 4x 20 0 (2)
x 1 x 1
Laïi do x2 – 4x + 20 > 0 x R (do ’ = 4 – 20 < 0) neân (2) x + 1 < 0 x < 1.
Nghiệm của bất phương trình là : x < –1
13) Điều kiện : 1 x 0 x 1
x 1 1 x 4 bất phương trình luôn đúng
TH1 : khi
x 4 0
Do đó : x 1; 4 là một tập nghiệm của bất phương trình.
TH2 : khi x 4 :
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DUÕNG
4
x 4 x 4 x 4
x1 1 x 2 2
Bất phương trình x1 1 x
x 4 x 4 1 1 x x 42
1 1 x 1 1 x 1 1 x
x 4 x 4 x 4 x 4
x 4 ; 8
1 2 1 x 1 x x 4 1 x 3 1 x 9 x 8
Kết hợp hai trường hợp ta có tập nghiệm của bất phương trình là x 1; 8 .
BÀI 2 : Giải các bất phương trình sau : 3x 5 x 5 3x 1x 5 0
1) Điều kiện : 1 x 6 3x 1 4 1 6 x
3
* 3x 1 4 1 6 x 3x2 14x 5 0
x 53 1 3x 1 0
3x 1 4 1 6 x
Ta coù : x 1 ;6 3 1 3x 1 0
3 3x 1 4 1 6 x
(1) x = 5 (thỏa điều kiện)
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5.
2) Điều kiện : x 1 . Khi đó phương trình 5x 1 2 3 9 x 2 2x2 3x 5
5
5x 1 1 x x 12x 5
5x 1 2 3 9 x2 23 9 x 4
x 1 thỏa mãn điều kiện
5 1 2x 5 *
5x 1 2 3 9 x2 23 9 x 4
Phương trình (*) vô nghiệm vì VP (*) > 5, VT (*) < 5 .
2
Vậy phương trình có nghiệm x = 1.
3) Phương trình đã cho tương đương với x 2 x2 4x 7 2 3 x x2 3 2 3 0
x 2 x2 4x 3 x x2 1 6x 1 0
x2 4x 7 2 x2 3 2
x 1 2 x 2x 3 2 xx 1 6 0
x 4x 7 2 x 3 2
x 1x2 5x 8 x2 4x 7 x2 x 2 x2 3 4 0 x 1
x2 4x 7 2 x2 3 2
4) Ta coù: (*) x3 2x 1 5 x2 21 5 x3 2x 4 x2 4
x2 21 5
(x 2)(x2 2x 2) (x 2)(x 2) (x 2)x2 2x 2 x 2 0
x2 21 5 x2 21 5
(x 2) x2 2x 2 x2 21 5 x 2 0
2
2 2
(x 2)x 2x2x21 5x9x 8 0 x = 2. Vậy nghiệm là x = 2.
0
0 0
IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG ..................................................................................................... GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG