Tải bản đầy đủ (.pdf) (164 trang)

Giáo án môn mĩ thuật lớp 4 (sách chân trời sáng tạo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 164 trang )

GIÁO ÁN - KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN: MĨ THUẬT 4

(CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)

Kắ HOắCH DắY HịC M) THUắT LõP 4

(Chân trời sáng t¿o)

CHĀ ĐÀ BÀI TI¾T
Chā đÁ 1 2
M) THUÀT Bài 1: ChÃm, nét và să biÁn thá cāa nét 2
Bài 2: ChÃm, nét và trang trí đồ vÁt
2
VÀ CUàC SàNG Bài 3: Thiên nhiên mn hình 2
Chā đÁ 2 Bài 4: Nhāng chiÁc đèn nghá ngh*nh
2
HÌNH VÀ SĂ CHUYàN 2
2
ĐàNG CĀA HÌNH Bài 5: Phong cÁnh quê hương 2
Chā đÁ 3 Bài 6: Tranh ghép mÁnh
Bài 7: Chā trang trí 2
SĂ THÚ Và CĀA MÀU SÂC Bài 8: Trang trí bìa sách 2
Chā đÁ 4
2
CHĀ VÀ HÌNH 2
2
HắT CHĂNG TRèNH HịC Kè I 2
2
Chā đÁ 5 Bài 9: Hình và să biÁn thá 2
HÌNH, KHàI VÀ SĂ BIÀN Bài 10: Khái và să biÁn thá



THà Bài 11: Gia đình yêu thương
Chā đÁ 6 Bài 12: Trang trí đồ vÁt
GIA ĐÌNH LÀ TÂT CÀ
Bài 13: Kß niệm thÅy cơ vß
Chā đÁ 7 Bài 14: Món q tri ân
THÄY CƠ MÀN YÊU
Bài 15: Văn hóa tham gia giao thông
Chā đÁ 8 Bài 16: Thông điệp vß an tồn giao
AN TỒN GIAO THƠNG thơng

LÀ H¾NH PHÚC CĀA MâI
NHÀ

TR¯NG BÀY CUÞI NM

GIÁO ÁN M) THU¾T LâP 4

(Chân trời sáng t¿o)

Khßi lãp 4. GVBM:

………………………………………………………………………………………………………………………………

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..

Ngày soạn: ……/……/……./20…… (Từ tuần: đến tuần )
Ngày giảng:……/……/……./20……

Chā 1: M) THUắT V CUC SịNG

Bi 1: CHM, NẫT VÀ SĂ BI¾N THÂ CĀA NÉT

(Thời lượng tit 2 Hóc tit 1)

I. MỵC TIấU CH :
- NhÁn biÁt được yÁu tá chÃm, nét và să biÁn thá cāa nét trong SPMT.
- T¿o să chuyán đáng cāa chÃm, nét ở sÁn phẩm và să khác nhau vß cÁm giác trên

bß mặt chÃt liệu.
- Lăa chãn, xác đánh được vá trí trưng bày và giới thiệu sÁn phẩm.

1. VÁ phẩm chÃt.
- Chā đß góp phÅn bồi dưỡng đức tính chăm chß, trung thăc, trách nhiệm, yêu nước

và nhân ái ở HS.
- Phát trián tư duy nghệ thuÁt qua việc tìm hiáu các yÁu tá t¿o hình chÃm, nét, să

biÁn thá cāa nét
- Phân tích được vẻ đẹp cāa sÁn phẩm m* thuÁt được sáng t¿o từ chÃm và nét và ứng

dÿng chÃm, nét trong mơ phßng SPMT và trang trí SPMT ứng dÿng.
- BiÁt cách sÿ dÿng, bÁo quÁn các vÁt liệu, chÃt liệu thông dÿng như màu v¿, giÃy

màu trong thăc hành, sáng t¿o.
- Xây dăng tình u thương, đồn kÁt, trách nhiệm với b¿n bè qua ho¿t đáng nhóm.
- CÁm nhÁn được cái đẹp, thá hiện tình yêu thương, trách nhiệm cāa mình với cáng

đồng, với nhóm.
- BiÁt chia sẻ chân thăc suy nghß qua trao đổi, nhÁn xét sÁn phẩm.
- Chuẩn bá đÅy đā các đồ dùng, vÁt liệu đá thăc hành sáng t¿o.

- BiÁt chia sẻ thẳng thÃn, chân thăc suy ngh* cāa mình trong trao đổi, nhÁn xét sÁn

phẩm.

2. VÁ nng lăc.

2.1. Năng lực đặc thù môn học.

- Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: Hiáu được tÅm quan trãng cāa chÃm và nét trong

sáng t¿o nghệ thuÁt. NÃm được nhāng nét đặc trưng vß să biÁn thá cāa nét trong mát

sá tác phẩm m* thuÁt t¿o hình ứng dÿng tiêu biáu.

- Sáng tạo vào ứng dụng thẩm mĩ: Thăc hiện được bài thăc hành sáng t¿o mơ

phßng chÃm và nét và să thay đổi cāa nét trong SPMT cÁm nhÁn cāa cá nhân yÁu tá

nét và chÃm qua đó nhÁn thức được să biÁn thá cāa hình dáng, khái cāa sáng t¿o.

- Phân tích đánh giá thẩm mĩ: BiÁt trưng bày, phân tích, nhÁn xét, đánh giá vẻ đẹp

cāa SPMT. Trình bày được nhāng cÁm nhÁn vß màu sÃc, chÃt liệu, k* thuÁt trong

SPMT và k* thuÁt sáng t¿o nét, nét từ tÁc phẩm cāa Vanh-xăng van Gác. Nêu được k*

thuÁt trang trí chÃm, nét trên SPMT ứng dÿng từ nhißu chÃt liệu. BiÁt phân tích nhāng

giá trá thẩm m* trên sÁn phẩm cāa cá nhân và nhóm.


2.2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ và tự học: BiÁt chuẩn bá đồ dùng, vÁt liệu đá hãc tÁp và hoàn

thiện bài thăc hành.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: BiÁt trao đổi, thÁo luÁn trong quá trình hãc tÁp,

thăc hành, trưng bày, chia sẻ, cÁm nhÁn sÁn phẩm.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: BiÁt dùng vÁt liệu và công cÿ đá thăc

hành sáng t¿o sÁn phẩm m* thuÁt.

2.3. Năng lực đặc thù của học sinh.

- Năng lực ngơn ngữ: VÁn dÿng k* năng trình bày trong trao đổi, giới thiệu, nhÁn

xét sÁn phẩm,&

- Năng lực tính tốn: VÁn dÿng să hiáu biÁt vß hình trong khơng gian hai chißu, ba

chißu đá áp dÿng vào bài thc hnh.

II. PHĂNG PHP, K) THUắT DắY HịC.

- Phng phỏp: ThuyÁt trình, vÃn đáp, gợi mở, trăc quan, thăc hành sáng t¿o, thÁo

ln nhóm, luyện tÁp đánh giá.


- Hình thức tổ chức: Hướng d¿n thăc hành ho¿t đáng cá nhân, hot ỏng nhúm.

III. DNG DắY HịC.
1. Giỏo viờn.

- Giỏo án, KÁ ho¿ch d¿y hãc, máy tính trình chiÁu PowerPoint (nÁu có).

- SGK, SGV, KHBD

- Mát sá sÁn phẩm vß chā và hình có sÿ dÿng trang trí.

- Mát sá sÁn phẩm m* thuÁt cāa HS với chā đß sáng t¿o cùng hình và chā.

2. Hßc sinh.

- SGK. VBT

- Bút chì, màu v¿ (bút chì màu, màu sáp màu,&), bút v¿ các cỡ, giÃy trÃng, giÃy

màu, keo dán, tẩy/ gôm,&

- Sưu tÅm tranh, Ánh liên quan đÁn bài hãc.

IV. TÞ CHC HOắT NG DắY V HịC.

K hoch hòc tp.

Tit Bài Nái dung Ho¿t đáng

- Tìm hiáu vß chÃm. nét và să


biÁn thá cāa nét trong SPMT. - Quan sát và nhÁn

1 Bài 1: ChÃm, nét và - Thăc hành các bước cơ bÁn thức.

să biÁn thá cāa nét. mơ phßng chÃm, nét thá hiện - Thăc hành và

trong tác phẩm cāa hãa s* sáng t¿o.

Vanh-xăng van Gác. - Phân tích và đánh
Bài 1: ChÃm, nét và - Hồn thiện bài, trình bày, giá.
2 să biÁn thá cāa nét. phân tích, đánh giá và vÁn dÿng - VÁn dÿng.

(TiÁp theo) phát trián.

Bài 2: ChÃm, nét và - Tìm hiáu vß chÃm, nét và cách - Quan sát và nhÁn

3 trang trí đồ vÁt. sÿ dÿng chÃm, nét trang trí thức.

SPMT ứng dÿng. - Thăc hành và

Bài 2: ChÃm, nét và - Hồn thiện bài, trình bày, sáng t¿o.

4 trang trí đồ vÁt. phân tích, đánh giá và vÁn dÿng - Phân tích và đánh

(TiÁp theo) phát trián. giá.

- VÁn dÿng.
- Tùy theo đißu kiện cơ sở vÁt chÃt t¿i cơ sở, năng lăc tiÁp nhÁn kiÁn thức cāa HS,


GV có thá chā đáng đißu chßnh nái dung, linh ho¿t bá trí thời gian thăc hiện ho¿t đáng

ở mßi tiÁt cho phù hợp nhưng phÁi đÁm bÁo HS thăc hiện đÅy đā các nhiệm vÿ trong

chā đß.

A. QUAN SÁT - NH¾N THĂC.

* HO¾T ĐàNG 1: Là ho¿t đáng quan sát thăc t¿, tranh, Ánh sÁn phẩm m* thu¿t

thơng qua các ho¿t đáng trÁi nghißm nhằm khám phá nh¿n thăc thẩm m*.

Ho¿t đáng cāa giáo viên. Ho¿t đáng cāa hßc sinh.

* Khởi đáng.

- GV cho HS sinh ho¿t đÅu giờ. - HS sinh ho¿t.

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

* Mÿc tiêu.

- HS nhÁn biÁt được yÁu tá chÃm, nét và - HS cÁm nhÁn, ghi nhớ và phát huy l*nh

să biÁn thá cāa nét trong SPMT. hái.

* Nái dung ho¿t đáng.

- GV giới thiệu nhāng kiÁn thức cơ bÁn - HS quan sát mát sá SPMT thÁ giới và


vß chÃm, nét đã hãc từ nhāng lớp trước và Việt Nam trong SGK Mĩ thuật 4, trang

chß ra să thay đổi vß mÁt đá chÃm, chißu 6,7 hoặc tác phẩm do GV sưu tÅm.

hướng cāa nét và hình d¿ng trong tác - Nêu cách thá hiện chÃm và nét trong

phẩm. mßi tác phẩm.

- GV đánh hướng kiÁn thức cho HS vß - Nêu đặc điám màu sÃc và chÃt liệu cāa

chÃm, nét và să biÁn thá cāa nét thơng các hãa s* sÿ dÿng.

qua nái dung trình bày trong SGK trang 7.

* SÁn phẩm hßc t¿p. - HS biÁt được yÁu tá chÃm, nét.
- BiÁt được yÁu tá chÃm, nét trong SPMT.
* Tß chăc ho¿t đáng. - HS xem phẩm M* thuÁt thá hiện chÃm,
- GV giới thiệu mát sá tác phẩm M* thuÁt nét và să biÁn thá cāa nét trong SGK
thá hiện chÃm, nét và să biÁn thá cāa nét trang 6,7 và hình dung.
trong SGK trang 6,7 hoặc tác phẩm GV - HS tìm hiáu, thÁo luÁn và trÁ lời câu hßi
sưu tÅm. vß chÃm, nét và să thay đổi cāa nét trong
- GV đặt câu hßi&? Yêu cÅu HS thÁo mßi tác phẩm.
luÁn vß chÃm, nét và să thay đổi cāa nét
trong mßi tác phẩm hoặc có thá lồng ghép - HS tìm hiáu, thÁo ln.
mát sá trị chơi cho tiÁt hãc thêm sinh + HS trả lời câu hỏi.
đáng. + HS trả lời.
- GV căn cứ tình hình thăc tÁ cāa lớp, có + HS trả lời.
thá tổ chức ho¿t đáng nhóm đá thÁo luÁn.
- GV đưa ra nhāng gợi ý thÁo luÁn vß + HS trả lời.
chÃm, nét và să thay đổi cāa nét như: + HS trả lời.

+ Em hãy nêu đặc điểm của chấm, nét thể + HS trả lời.
hiện trong tác phẩm. - HS lắng nghe, ghi nhớ.
+ Nêu chủ đề thể hiện trong từng tác
phẩm.
+ Hình dạng về thiên nhiên, cảnh sắc,
con người, sự vật,…được thể hiện trong
các bức tranh như thế nào?
+ Màu sắc thể hiện trong tác phẩm được
biểu hiện như thế nào?
+ Chất liệu thể hiện trong tác phẩm.
+ Em thích cách thể hiện của tác phẩm

nào? Vì sao?

* GV chốt: Vậy là chúng ta đã nhận biết
được yếu tố chấm, nét và sự biến thể của
nét trong SPMT. ở hoạt động 1.

B. LUYịN TắP - SNG TắO.
* HOắT ĐàNG 2: Là ho¿t đáng v¿n dÿng ki¿n thăc, k* nng đã hßc đà thăc
hành các bài t¿p m* thut theo chÂng trỡnh, giỳp hòc sinh cú th sáng t¿o sÁn
phẩm m* thu¿t ở mßi chā đÁ/ bài hßc.

Ho¿t đáng cāa giáo viên. Ho¿t đáng cāa hßc sinh.
- HS sinh ho¿t.
* Khởi đáng.
- GV cho HS sinh ho¿t đÅu giờ. - HS cÁm nhÁn, ghi nhớ và phát huy l*nh
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi. hái.

* Mÿc tiêu. - HS qua sát tranh m¿u, v¿ hình theo m¿u,

- HS biÁt được các bước cơ bÁn đá mô v¿ màu mÁng lớn, sÿ dÿng chÃm, nét thá
hiện chi tiÁt và să thay đổi cāa nét, chÃm
phßng mát SPMT. trong SPMT.
- HS biÁt sÿ dÿng chÃm, nét đá thăc hiện - HS t¿o được să chuyán đáng cāa chÃm
và nét trong SPMT.
mát SPMT. - HS chuẩn bá vÁt liệu đá thăc hành.
- HS sÿ dÿng được chÃm, nét đá t¿o să - HS ghi nhớ.

thay đổi vß hình d¿ng să vÁt, hiện tượng - HS quan sát và thăc hiện mơ phßng tác
phẩm
trong sÁn phẩm. - HS ghi nhớ trÁ lời các câu hßi trong
* Nái dung ho¿t đáng. SGK trang 8.
- GV hướng d¿n HS tham khÁo các bước
- HS thăc hiện sÁn phẩm.
t¿o SPMT mơ phßng sÁn phẩm Đêm đầy
sao cāa hãa s* Vanh-xăng van Gác trong
SGK trang 8.

* SÁn phẩm hßc t¿p.
- GV hướng d¿n HS sÿ dÿng chÃm và nét

mơ phßng được SPMT.

* Tß chăc ho¿t đáng.
- GV hướng d¿n HS chuẩn bá vÁt liệu đá

thăc hành (màu v¿, bút v¿,&)
- GV chuẩn bá bÁn m¿u tác phẩm; có thá

sÿ dÿng phiên bÁn, bÁn in hoặc File trình

chiÁu tác phẩm trên màng hình đá HS
quan sát.
- GV cho HS quan sát tác phẩm Đêm đầy
sao cāa hãa s* Vanh-xăng van Gác trong
SGK trang 8.
- GV giới thiệu cho HS các bước mơ

phßng tác phẩm và đánh hướng mát sá

câu hßi theo gợi ý các bước trong SGK
trang 8.

+ Bài t¿p thăc hành:
- Thăc hiện mát SPMT.
- Thá hiện să thay đổi cāa nét và chÃm.
- Kích thước, giÃy v¿ do GV quy đánh tùy

gheo thăc tÁ t¿i đáa phương.

- GV cho HS tham khÁo mát sá SPMT - HS tham khÁo mát sá SPMT trong SGK

trong SGK trang 9 hoặc SPMT cāa HS do trang 9 đá ghi nhớ.

GV sưu tÅm.

* GV chốt: Vậy là chúng ta đã biết cách - HS lắng nghe, ghi nhớ.

sử dụng được chấm, nét để tạo sự thay

đổi về hình dạng sự vật, hiện tượng trong


sản phẩm ở hoạt động 2.

* Củng cố dặn dò. - HS ghi nhớ.

- Chuẩn bá tiÁt sau.

Bổ sung:

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

GIÁO ÁN M) THU¾T LâP 4

(Chân trời sáng t¿o)

Khßi lãp 4. GVBM:

………………………………………………………………………………………………………………………………

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..

Ngày soạn: ……/……/……./20…… (Từ tuần: đến tuần )
Ngày giảng:……/……/……./20……

Chā đÁ 1: M) THUắT V CUC SịNG
Bi 1: CHM, NẫT V S BI¾N THÂ CĀA NÉT


(Thời lượng tiÁt 2 Hóc tit 2)

I. MỵC TIấU CH :
- NhÁn biÁt được yÁu tá chÃm, nét và să biÁn thá cāa nét trong SPMT.
- T¿o să chuyán đáng cāa chÃm, nét ở sÁn phẩm và să khác nhau vß cÁm giác trên

bß mặt chÃt liệu.
- Lăa chãn, xác đánh được vá trí trưng bày và giới thiệu sÁn phẩm.

1. VÁ phẩm chÃt.
- Chā đß góp phÅn bồi dưỡng đức tính chăm chß, trung thăc, trách nhiệm, yêu nước

và nhân ái ở HS.
- Phát trián tư duy nghệ thuÁt qua việc tìm hiáu các yÁu tá t¿o hình chÃm, nét, să

biÁn thá cāa nét
- Phân tích được vẻ đẹp cāa sÁn phẩm m* thuÁt được sáng t¿o từ chÃm và nét và ứng

dÿng chÃm, nét trong mơ phßng SPMT và trang trí SPMT ứng dÿng.
- BiÁt cách sÿ dÿng, bÁo quÁn các vÁt liệu, chÃt liệu thông dÿng như màu v¿, giÃy

màu trong thăc hành, sáng t¿o.
- Xây dăng tình u thương, đồn kÁt, trách nhiệm với b¿n bè qua ho¿t đáng nhóm.
- CÁm nhÁn được cái đẹp, thá hiện tình yêu thương, trách nhiệm cāa mình với cáng

đồng, với nhóm.
- BiÁt chia sẻ chân thăc suy nghß qua trao đổi, nhÁn xét sÁn phẩm.
- Chuẩn bá đÅy đā các đồ dùng, vÁt liệu đá thăc hành sáng t¿o.
- BiÁt chia sẻ thẳng thÃn, chân thăc suy ngh* cāa mình trong trao đổi, nhÁn xét sÁn


phẩm.

2. VÁ nng lăc.

2.1. Năng lực đặc thù môn học.

- Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: Hiáu được tÅm quan trãng cāa chÃm và nét trong

sáng t¿o nghệ thuÁt. NÃm được nhāng nét đặc trưng vß să biÁn thá cāa nét trong mát

sá tác phẩm m* thuÁt t¿o hình ứng dÿng tiêu biáu.

- Sáng tạo vào ứng dụng thẩm mĩ: Thăc hiện được bài thăc hành sáng t¿o mơ

phßng chÃm và nét và să thay đổi cāa nét trong SPMT cÁm nhÁn cāa cá nhân yÁu tá

nét và chÃm qua đó nhÁn thức được să biÁn thá cāa hình dáng, khái cāa sáng t¿o.

- Phân tích đánh giá thẩm mĩ: BiÁt trưng bày, phân tích, nhÁn xét, đánh giá vẻ đẹp

cāa SPMT. Trình bày được nhāng cÁm nhÁn vß màu sÃc, chÃt liệu, k* thuÁt trong

SPMT và k* thuÁt sáng t¿o nét, nét từ tÁc phẩm cāa Vanh-xăng van Gác. Nêu được k*

thuÁt trang trí chÃm, nét trên SPMT ứng dÿng từ nhißu chÃt liệu. BiÁt phân tích nhāng

giá trá thẩm m* trên sÁn phẩm cāa cá nhân và nhóm.

2.2. Năng lực chung.


- Năng lực tự chủ và tự học: BiÁt chuẩn bá đồ dùng, vÁt liệu đá hãc tÁp và hoàn

thiện bài thăc hành.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: BiÁt trao đổi, thÁo luÁn trong quá trình hãc tÁp,

thăc hành, trưng bày, chia sẻ, cÁm nhÁn sÁn phẩm.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: BiÁt dùng vÁt liệu và công cÿ đá thăc

hành sáng t¿o sÁn phẩm m* thuÁt.

2.3. Năng lực đặc thù của học sinh.

- Năng lực ngơn ngữ: VÁn dÿng k* năng trình bày trong trao đổi, giới thiệu, nhÁn

xét sÁn phẩm,&

- Năng lực tính tốn: VÁn dÿng să hiáu biÁt vß hình trong khơng gian hai chißu, ba

chißu đá áp dÿng vào bài thc hnh.

II. PHĂNG PHP, K) THUắT DắY HịC.

- Phng phỏp: ThuyÁt trình, vÃn đáp, gợi mở, trăc quan, thăc hành sáng t¿o, thÁo

ln nhóm, luyện tÁp đánh giá.

- Hình thức tổ chức: Hướng d¿n thăc hành ho¿t đáng cá nhân, hot ỏng nhúm.


III. DNG DắY HịC.
1. Giỏo viờn.

- Giỏo án, KÁ ho¿ch d¿y hãc, máy tính trình chiÁu PowerPoint (nÁu có).

- SGK, SGV, KHBD

- Mát sá sÁn phẩm vß chā và hình có sÿ dÿng trang trí.

- Mát sá sÁn phẩm m* thuÁt cāa HS với chā đß sáng t¿o cùng hình và chā

2. Hßc sinh.

- SGK. VBT

- Bút chì, màu v¿ (bút chì màu, màu sáp màu,&), bút v¿ các cỡ, giÃy trÃng, giÃy

màu, keo dán, tẩy/ gôm,&

- Sưu tÅm tranh, Ánh liên quan đÁn bài hãc.

IV. TÞ CHC HOắT NG DắY V HịC.

K hoch hòc tp.

Tit Bài Nái dung Ho¿t đáng

- Tìm hiáu vß chÃm. nét và să


biÁn thá cāa nét trong SPMT. - Quan sát và nhÁn

1 Bài 1: ChÃm, nét và -Thăc hành các bước cơ bÁn thức.

să biÁn thá cāa nét. mơ phßng chÃm, nét thá hiện - Thăc hành và

trong tác phẩm cāa hãa s* sáng t¿o.

Vanh-xăng van Gác. - Phân tích và đánh
Bài 1: ChÃm, nét và - Hoàn thiện bài, trình bày, giá.
2 să biÁn thá cāa nét. phân tích, đánh giá và vÁn dÿng - VÁn dÿng.

(TiÁp theo) phát trián.

Bài 2: ChÃm, nét và - Tìm hiáu vß chÃm, nét và cách - Quan sát và nhÁn

3 trang trí đồ vÁt. sÿ dÿng chÃm, nét trang trí thức.

SPMT ứng dÿng. - Thăc hành và

Bài 2: ChÃm, nét và - Hồn thiện bài, trình bày, sáng t¿o.

4 trang trí đồ vÁt. phân tích, đánh giá và vÁn dÿng - Phân tích và đánh

(TiÁp theo) phát trián. giá.

- VÁn dÿng.
- Tùy theo đißu kiện cơ sở vÁt chÃt t¿i cơ sở, năng lăc tiÁp nhÁn kiÁn thức cāa HS,

GV có thá chā đáng đißu chßnh nái dung, linh ho¿t bá trí thời gian thăc hiện ho¿t đáng


ở mßi tiÁt cho phù hợp nhưng phÁi đÁm bÁo HS thăc hiện đÅy đā các nhiệm vÿ trong

chā ò.

C. PHN TCH - NH GI.

* HOắT NG 3: L ho¿t đáng cāng cß nái dung, mÿc tiêu cāa bài hßc thơng
qua vißc tr°ng bày sÁn phẩm đà cùng nhau thÁo lu¿n, phân tích và đáng giá.

Ho¿t đáng cāa giáo viên. Ho¿t đáng cāa hßc sinh.

* Mÿc tiêu.

- HS nhÁn xét, đánh giá được sÁn phẩm - HS cÁm nhÁn và ghi nhớ.

cāa mình, cāa b¿n.

- HS trình bày được cách thá hiện vß

chÃm và nét và biÁn thá cāa nét. - HS trưng bày và giới thiệu chia sẻ

- HS biÁt dÿ dÿng chÃt liệu đá thăc hành SPMT.

sÁn phẩm.

* Nái dung ho¿t đáng.

- GV hướng d¿n HS trưng bày và giới - HS nêu được cách thá hiện chÃm, nét và


thiệu bài v¿ cāa mình trước lớp. biÁn thá cāa nét trong bài v¿.

- HS nêu được cách sÿ dÿng chÃt liệu đá

thá hiện SPMT.

- HS chia sr k* thuÁt thăc hiện và phân

* SÁn phẩm hßc t¿p. tích đánh giá được bài v¿.

- HS cÁm nhÁn và phân tích được SPMT.

* Tß chăc ho¿t đáng.
- GV tổ chức cho HS trưng bày sÁn phẩm
cāa cá nhân hoặc nhóm và trình bày cÁm - HS trưng bày sÁn phẩm cāa cá nhân

nhÁn cāa mình vß SPMT. hoặc nhóm.
- Căn cứ thăc tÁ SP thăc hiện. - HS trÁ lời câu hßi.
- GV mở ráng các câu hßi gÃn với mÿc

tiêu chā đß theo gợi ý.

+ Thảo luận về chấm, nét và sự biến thể

của nét trong các SPMT. + HS trả lời và phát huy lĩnh hội.

+ Thảo luận về kĩ thuật thể hiện trong

chấm, nét nét trong các SPMT.


+ Cảm nhận về bề mặt chất liệu trong

SPMT.

+ GV chốt. Vậy là chúng ta biết cách

nhận xét, đánh giá được sản phẩm của - HS lắng nghe, ghi nhớ.

mình, của bạn.

- Trình bày được cách thể hiện về chấm

và nét và biến thể của nét.

- Biết dử dụng chất liệu thc hnh sn

phm hot ng 3.

D. VắN DỵNG.
* HO¾T ĐàNG 4: Là ho¿t đáng sÿ dÿng ki¿n thăc, k* nng và bài hßc đà k¿t

nßi và giÁi quy¿t nhāng vÃn đÁ trong cc sßng có liên quan đ¿n m* thu¿t.

Ho¿t đáng cāa giáo viên. Ho¿t đáng cāa hßc sinh.

* Mÿc tiêu. - HS cÁm nhÁn, ghi nhớ.
- HS tìm hiáu cuác sáng và tác phẩm
cāa hãa s* Vanh-xăng van Gác (1853 – - HS tìm hiáu thơng tin vß cc đời
1890) nghệ thuÁt cāa hãa s* Vanh-xăng van
Gác trong SGK.

* Nái dung ho¿t đáng.
- GV hướng d¿n cho HS cách tìm hiáu - HS thăc hiện, ghi nhớ.
- HS biÁt được k* thuÁt sáng t¿o từ
thơng tin vß cc đời nghệ tht cāa hãa chÃm, nét và phát huy l*nh hái.
s* Vanh-xăng van Gác trong SGK trang
9.

* SÁn phẩm hßc t¿p.
- HS hiáu được cuác đời nghệ thuÁt cāa
hãa s* Vanh-xăng van Gác
- HS biÁt được k* thuÁt sáng t¿o từ
chÃm, nét hãa s* Vanh-xăng van Gác

- HS biÁt được să biÁn đổi cāa nét trong

tác phẩm hãa s* Vanh-xăng van Gác.

* Tß chăc ho¿t đáng.

- GV sÿ dÿng hình Ánh minh hãa trong - HS tìm hiáu.

SGK, bài 1 ho¿t tranh, Ánh, video đã

chuẩn bá đá HS tìm hiáu.

- GV gợi ý HS hướng tìm hiáu:

+ Chấm , nét và sự biến thể của nét + HS tìm hiểu và trả lời các câu hỏi.

được biểu hiện trong các tác phẩm của


họa sĩ Vanh-xăng van Gốc.

+ Chất liệu của họa sĩ Vanh-xăng van

Gốc sử dụng.

+ Đặc điểm về kĩ thuật thể hiện trong

tác phẩm họa sĩ Vanh-xăng van Gốc

+ Màu sắc trong tác phẩm của họa sĩ

Vanh-xăng van Gốc.

+ GV chốt. Vậy là chúng ta biết cách - HS lắng nghe, ghi nhớ.

tìm hiểu cuộc sống và tác phẩm của họa

sĩ Vanh-xăng van Gốc ở hoạt động 4.

* Củng cố dặn dò.

- Chuẩn bá tiÁt sau. - HS ghi nhớ.

Bổ sung:

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&


&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

GIÁO ÁN M) THU¾T LâP 4

(Chân trời sáng t¿o)

Khßi lãp 4. GVBM:

………………………………………………………………………………………………………………………………

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..

Ngày soạn: ……/……/……./20…… (Từ tuần: đến tuần )
Ngày giảng:……/……/……./20……

Chā đÁ 1: M) THUắT V CUC SịNG
Bi 2: CHM, NẫT V TRANG TRÍ Đà V¾T

(Thời lượng 2 tiÁt – Hãc tiÁt 1)

I. MỵC TIấU CH :
- Xỏc ỏnh c đái tượng và hình thức thăc hành, sáng t¿o.
- VÁn dÿng được mÁt đá khoÁng cách cāa chÃm, nét đá trang trí sÁn phẩm.
- BiÁt phái hợp vÁt liệu khác nhau đá t¿o màu, t¿o chÃt ở sÁn phẩm.
- BiÁt giới thiệu quá trình thăc hành t¿o ra sÁn phẩm.

1. VÁ phẩm chÃt.
- Chā đß góp phÅn bồi dưỡng đức tính chăm chß, trung thăc, trách nhiệm, yêu nước


và nhân ái ở HS.
- Phát trián tư duy nghệ thuÁt qua việc tìm hiáu các yÁu tá t¿o hình chÃm, nét, să

biÁn thá cāa nét
- Phân tích được vẻ đẹp cāa sÁn phẩm m* thuÁt được sáng t¿o từ chÃm và nét và ứng

dÿng chÃm, nét trong mơ phßng SPMT và trang trí SPMT ứng dÿng.
- BiÁt cách sÿ dÿng, bÁo quÁn các vÁt liệu, chÃt liệu thông dÿng như màu v¿, giÃy

màu trong thăc hành, sáng t¿o.
- Xây dăng tình u thương, đồn kÁt, trách nhiệm với b¿n bè qua ho¿t đáng nhóm.
- CÁm nhÁn được cái đẹp, thá hiện tình yêu thương, trách nhiệm cāa mình với cáng

đồng, với nhóm.
- BiÁt chia sẻ chân thăc suy nghß qua trao đổi, nhÁn xét sÁn phẩm.
- Chuẩn bá đÅy đā các đồ dùng, vÁt liệu đá thăc hành sáng t¿o.
- BiÁt chia sẻ thẳng thÃn, chân thăc suy ngh* cāa mình trong trao đổi, nhÁn xét sÁn

phẩm.

2. VÁ nng lăc.

2.1. Năng lực đặc thù môn học.

- Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: Hiáu được tÅm quan trãng cāa chÃm và nét trong
sáng t¿o nghệ thuÁt. NÃm được nhāng nét đặc trưng vß să biÁn thá cāa nét trong mát

sá tác phẩm m* thuÁt t¿o hình ứng dÿng tiêu biáu.

- Sáng tạo vào ứng dụng thẩm mĩ: Thăc hiện được bài thăc hành sáng t¿o mơ


phßng chÃm và nét và să thay đổi cāa nét trong SPMT cÁm nhÁn cāa cá nhân yÁu tá

nét và chÃm qua đó nhÁn thức được să biÁn thá cāa hình dáng, khái cāa sáng t¿o.

- Phân tích đánh giá thẩm mĩ: BiÁt trưng bày, phân tích, nhÁn xét, đánh giá vẻ đẹp

cāa SPMT. Trình bày được nhāng cÁm nhÁn vß màu sÃc, chÃt liệu, k* thuÁt trong

SPMT và k* thuÁt sáng t¿o nét, nét từ tÁc phẩm cāa Vanh-xăng van Gác. Nêu được k*

thuÁt trang trí chÃm, nét trên SPMT ứng dÿng từ nhißu chÃt liệu. BiÁt phân tích nhāng

giá trá thẩm m* trên sÁn phẩm cāa cá nhân và nhóm.

2.2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ và tự học: BiÁt chuẩn bá đồ dùng, vÁt liệu đá hãc tÁp và hoàn

thiện bài thăc hành.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: BiÁt trao đổi, thÁo luÁn trong quá trình hãc tÁp,

thăc hành, trưng bày, chia sẻ, cÁm nhÁn sÁn phẩm.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: BiÁt dùng vÁt liệu và công cÿ đá thăc

hành sáng t¿o sÁn phẩm m* thuÁt.

2.3. Năng lực đặc thù của học sinh.


- Năng lực ngơn ngữ: VÁn dÿng k* năng trình bày trong trao đổi, giới thiệu, nhÁn

xét sÁn phẩm,&

- Năng lực tính tốn: VÁn dÿng să hiáu biÁt vß hình trong khơng gian hai chißu, ba

chißu đá áp dÿng vào bài thc hnh.

II. PHĂNG PHP, K) THUắT DắY HịC.

- Phng phỏp: ThuyÁt trình, vÃn đáp, gợi mở, trăc quan, thăc hành sáng t¿o, thÁo

ln nhóm, luyện tÁp đánh giá.

- Hình thức tổ chức: Hướng d¿n thăc hành ho¿t đáng cá nhân, hot ỏng nhúm.

III. DNG DắY HịC.
1. Giỏo viờn.

- Giỏo án, KÁ ho¿ch d¿y hãc, máy tính trình chiÁu PowerPoint (nÁu có).

- SGK, SGV, KHBD

- Mát sá sÁn phẩm vß chā và hình có sÿ dÿng trang trí.

- Mát sá sÁn phẩm m* thuÁt cāa HS với chā đß sáng t¿o cùng hình và chā

2. Hßc sinh.


- SGK. VBT

- Bút chì, màu v¿ (bút chì màu, màu sáp màu,&), bút v¿ các cỡ, giÃy trÃng, giÃy

màu, keo dán, tẩy/ gôm,&

- Sưu tÅm tranh, Ánh liên quan đÁn bài hãc.

IV. TÞ CHC HOắT NG DắY V HịC.

K hoch hòc tp.

Tit Bài Nái dung Ho¿t đáng

- Tìm hiáu vß chÃm. nét và să

biÁn thá cāa nét trong SPMT. - Quan sát và nhÁn

1 Bài 1: ChÃm, nét và -Thăc hành các bước cơ bÁn thức.

să biÁn thá cāa nét. mô phßng chÃm, nét thá hiện - Thăc hành và

trong tác phẩm cāa hãa s* sáng t¿o.

Vanh-xăng van Gác. - Phân tích và đánh
Bài 1: ChÃm, nét và - Hồn thiện bài, trình bày, giá.
2 să biÁn thá cāa nét. phân tích, đánh giá và vÁn dÿng - VÁn dÿng.

(TiÁp theo) phát trián.


Bài 2: ChÃm, nét và - Tìm hiáu vß chÃm, nét và cách - Quan sát và nhÁn

3 trang trí đồ vÁt. sÿ dÿng chÃm, nét trang trí thức.

SPMT ứng dÿng. - Thăc hành và

Bài 2: ChÃm, nét và - Hồn thiện bài, trình bày, sáng t¿o.

4 trang trí đồ vÁt. phân tích, đánh giá và vÁn dÿng - Phân tích và đánh

(TiÁp theo) phát trián. giá.

- VÁn dÿng.
- Tùy theo đißu kiện cơ sở vÁt chÃt t¿i cơ sở, năng lăc tiÁp nhÁn kiÁn thức cāa HS,

GV có thá chā đáng đißu chßnh nái dung, linh ho¿t bá trí thời gian thăc hiện ho¿t đáng

ở mßi tiÁt cho phù hợp nhưng phÁi đÁm bÁo HS thăc hiện đÅy đā các nhiệm vÿ trong

chā đß.

A. QUAN SÁT - NH¾N THĂC.

* HO¾T ĐàNG 1: Là ho¿t đáng quan sát thăc t¿, tranh, Ánh sÁn phẩm m* thu¿t

thơng qua các ho¿t đáng trÁi nghißm nhằm khám phá nh¿n thăc thẩm m*.

Ho¿t đáng cāa giáo viên. Ho¿t đáng cāa hßc sinh.

* Khởi đáng.


- GV cho HS sinh ho¿t đÅu giờ. - HS sinh ho¿t.

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

* Mÿc tiêu.

- HS xác đánh được đái tượng và hình - HS cÁm nhÁn, ghi nhớ và phát huy l*nh

thức thăc hành, sáng t¿o. hái.

* Nái dung ho¿t đáng.

- GV hướng d¿n HS quan sát hình Ánh - HS nêu được nhÁn xét vß chÃm, nét

mát sá đồ vÁt và TPMT ứng dÿng trong trang trí trên sÁn phẩm, màu sÃc và vÁt

SGK trang 10, 11. ho¿t tác phẩm, hình liệu thăc hiện sÁn phẩm.

Ánh do GV sưu tÅm.

- GV đánh hướng kiÁn thức giúp HS hiáu - HS ghi nhớ, phát huy l*nh hái.

được vß mÁt đá thưa, mau cāa chÃm và

nét t¿o đá nhÃn, khơng gian, să chun

đáng và chun tÁi ý tưởng trong trang trí

sÁn phẩm. - HS cÁm nhÁn.

* SÁn phẩm hßc t¿p.
- HS cÁm nhÁn được vß chÃm, nét, mÁt đá - HS xem mát sá tranh Ánh, tác phẩm M*
thưa, mau cāa chÃm, nét. thuÁt ứng dÿng trong SGK trang 11 do
- HS hiáu được yÁu tá trang trí từ chÃm, GV sưu tÅm.
nét trên SPMT ứng dÿng. - HS thÁo ln nhóm.
* Tß chăc ho¿t đáng.
- GV giới thiệu mát sá tranh Ánh, tác - HS lắng nghe, ghi nhớ.
phẩm M* thuÁt ứng dÿng trong SGK trang
11 hoặc tranh, Ánh do GV sưu tÅm.
- GV đặt câu hßi, yêu cÅu HS thÁo luÁn vß
đặc điám cāa chÃm, nét trong trang trí
SPMT ứng dÿng, có thá lồng ghép mát sá
trị chơi cho tiÁt hãc thêm sinh đáng.
- Căn cứ vào tình hình thăc tÁ ở lớp, GV
có thá tổ chức ho¿t đáng nhóm thÁo luÁn.
* GV chốt: Vậy là chúng ta đã biết cách
xác định được đối tượng và hình thức
thực hnh, sỏng to hot ng 1.

B. LUYịN TắP - SÁNG T¾O.

* HO¾T ĐàNG 2: Là ho¿t đáng v¿n dÿng ki¿n thăc, k* nng đã hßc đà thăc

hành các bài tp m* thut theo chÂng trỡnh, giỳp hòc sinh cú thà sáng t¿o sÁn

phẩm m* thu¿t ở mßi chā đÁ/ bài hßc.

Ho¿t đáng cāa giáo viên. Ho¿t đáng cāa hßc sinh.

* Khởi đáng.


- GV cho HS sinh ho¿t đÅu giờ. - HS sinh ho¿t.

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

* Mÿc tiêu.

- HS vÁn dÿng được mÁt đá khoÁng cách - HS cÁm nhÁn, ghi nhớ và phát huy l*nh

cāa chÃm, nét đá trang trí SPMT. hái.

- HS phái hợp được các vÁt liệu khác

nhau đá t¿o màu, t¿o chÃt ở sÁn phẩm.

* Nái dung ho¿t đáng.

- GV cho HS tham khÁo các bước thăc - HS tham khÁo các bước thăc hiện.

hiện và sáng t¿o mát SPMT trong SGK

trang 12.

* SÁn phẩm hßc t¿p. - HS t¿o được SPMT.
- HS t¿o được SPMT theo chā đß.

* Tß chăc ho¿t đáng.
- GV hướng d¿n HS chuẩn bá vÁt liệu đá - HS chuẩn bá vÁt liệu đá thăc hành.

thăc hành (màu v¿, đÃt nặn, bút lông, tam


lông, vß sị,&)
- GV cho HS quan sát bài m¿u trong SGK - HS quan sát bài m¿u trong SGK.

trang 12 hoặc mát sá m¿u do GV chuẩn bá

phù hợp với thăc tÁ đáa phương và gợi ý

các bước thăc hiện.

* GV chốt: Vậy là chúng ta đã biết cách - HS lắng nghe, ghi nhớ.

vận dụng được mật độ khoảng cách của

chấm, nét để trang trí SPMT.

- Phối hợp được các vật liệu khác nhau để

tạo màu, tạo chất ở sản phẩm ở hoạt động

2.

* Củng cố dặn dò. - HS ghi nhớ.
- Chuẩn bá tiÁt sau.

Bổ sung:

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&


&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

GIÁO ÁN M) THU¾T LâP 4

(Chân trời sáng t¿o)

Khßi lãp 4. GVBM:

………………………………………………………………………………………………………………………………

Thứ……ngày…...tháng…..năm 20…..

Ngày soạn: ……/……/……./20…… (Từ7 tuần: đến tuần )
Ngày giảng:……/……/……./20……

Chā đÁ 1: M) THUắT V CUC SịNG
Bi 2: CHM, NẫT V TRANG TRÍ Đà V¾T

(Thời lượng 2 tiÁt – Hãc tiÁt 2)

I. MỵC TIấU CH :
- Xỏc ỏnh c đái tượng và hình thức thăc hành, sáng t¿o.
- VÁn dÿng được mÁt đá khoÁng cách cāa chÃm, nét đá trang trí sÁn phẩm.
- BiÁt phái hợp vÁt liệu khác nhau đá t¿o màu, t¿o chÃt ở sÁn phẩm.
- BiÁt giới thiệu quá trình thăc hành t¿o ra sÁn phẩm.

1. VÁ phẩm chÃt.
- Chā đß góp phÅn bồi dưỡng đức tính chăm chß, trung thăc, trách nhiệm, yêu nước


và nhân ái ở HS.
- Phát trián tư duy nghệ thuÁt qua việc tìm hiáu các yÁu tá t¿o hình chÃm, nét, să

biÁn thá cāa nét
- Phân tích được vẻ đẹp cāa sÁn phẩm m* thuÁt được sáng t¿o từ chÃm và nét và ứng

dÿng chÃm, nét trong mơ phßng SPMT và trang trí SPMT ứng dÿng.
- BiÁt cách sÿ dÿng, bÁo quÁn các vÁt liệu, chÃt liệu thông dÿng như màu v¿, giÃy

màu trong thăc hành, sáng t¿o.
- Xây dăng tình u thương, đồn kÁt, trách nhiệm với b¿n bè qua ho¿t đáng nhóm.
- CÁm nhÁn được cái đẹp, thá hiện tình yêu thương, trách nhiệm cāa mình với cáng

đồng, với nhóm.
- BiÁt chia sẻ chân thăc suy nghß qua trao đổi, nhÁn xét sÁn phẩm.
- Chuẩn bá đÅy đā các đồ dùng, vÁt liệu đá thăc hành sáng t¿o.
- BiÁt chia sẻ thẳng thÃn, chân thăc suy ngh* cāa mình trong trao đổi, nhÁn xét sÁn

phẩm.

2. VÁ nng lăc.

2.1. Năng lực đặc thù môn học.

- Quan sát và nhận thức thẩm mĩ: Hiáu được tÅm quan trãng cāa chÃm và nét trong
sáng t¿o nghệ thuÁt. NÃm được nhāng nét đặc trưng vß să biÁn thá cāa nét trong mát

sá tác phẩm m* thuÁt t¿o hình ứng dÿng tiêu biáu.

- Sáng tạo vào ứng dụng thẩm mĩ: Thăc hiện được bài thăc hành sáng t¿o mơ


phßng chÃm và nét và să thay đổi cāa nét trong SPMT cÁm nhÁn cāa cá nhân yÁu tá

nét và chÃm qua đó nhÁn thức được să biÁn thá cāa hình dáng, khái cāa sáng t¿o.

- Phân tích đánh giá thẩm mĩ: BiÁt trưng bày, phân tích, nhÁn xét, đánh giá vẻ đẹp

cāa SPMT. Trình bày được nhāng cÁm nhÁn vß màu sÃc, chÃt liệu, k* thuÁt trong

SPMT và k* thuÁt sáng t¿o nét, nét từ tÁc phẩm cāa Vanh-xăng van Gác. Nêu được k*

thuÁt trang trí chÃm, nét trên SPMT ứng dÿng từ nhißu chÃt liệu. BiÁt phân tích nhāng

giá trá thẩm m* trên sÁn phẩm cāa cá nhân và nhóm.

2.2. Năng lực chung.

- Năng lực tự chủ và tự học: BiÁt chuẩn bá đồ dùng, vÁt liệu đá hãc tÁp và hoàn

thiện bài thăc hành.

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: BiÁt trao đổi, thÁo luÁn trong quá trình hãc tÁp,

thăc hành, trưng bày, chia sẻ, cÁm nhÁn sÁn phẩm.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: BiÁt dùng vÁt liệu và công cÿ đá thăc

hành sáng t¿o sÁn phẩm m* thuÁt.

2.3. Năng lực đặc thù của học sinh.


- Năng lực ngơn ngữ: VÁn dÿng k* năng trình bày trong trao đổi, giới thiệu, nhÁn

xét sÁn phẩm,&

- Năng lực tính tốn: VÁn dÿng să hiáu biÁt vß hình trong khơng gian hai chißu, ba

chißu đá áp dÿng vào bài thc hnh.

II. PHĂNG PHP, K) THUắT DắY HịC.

- Phng phỏp: ThuyÁt trình, vÃn đáp, gợi mở, trăc quan, thăc hành sáng t¿o, thÁo

ln nhóm, luyện tÁp đánh giá.

- Hình thức tổ chức: Hướng d¿n thăc hành ho¿t đáng cá nhân, hot ỏng nhúm.

III. DNG DắY HịC.
1. Giỏo viờn.

- Giỏo án, KÁ ho¿ch d¿y hãc, máy tính trình chiÁu PowerPoint (nÁu có).

- SGK, SGV, KHBD

- Mát sá sÁn phẩm vß chā và hình có sÿ dÿng trang trí.

- Mát sá sÁn phẩm m* thuÁt cāa HS với chā đß sáng t¿o cùng hình và chā

2. Hßc sinh.


- SGK. VBT

- Bút chì, màu v¿ (bút chì màu, màu sáp màu,&), bút v¿ các cỡ, giÃy trÃng, giÃy

màu, keo dán, tẩy/ gôm,&

- Sưu tÅm tranh, Ánh liên quan đÁn bài hãc.

IV. TÞ CHC HOắT NG DắY V HịC.

K hoch hòc tp.

Tit Bài Nái dung Ho¿t đáng


×