BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Tên học phần: Quản Trị Vận Hành
Tên tiếng Anh: OPERATION MANAGEMENT
- Mã học phần: Số tín chỉ: 3
- Áp dụng cho ngành/chuyên ngành đào tạo: QTKD/QTKDTH
+ Bậc đào tạo: Đại học
+ Hình thức đào tạo: Tín Chỉ
+ Yêu cầu của học phần: Bắt buộc
1.2. Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: QTKD/QTKDTH
1.3. Mô tả học phần:
- Mô tả học phần:
Môn học này là học phần thuộc kiến thức ngành. Môn học trang bị cho sinh viên
những kiến thức căn bản nhất để quản trị vận hành một hệ thống sản xuất trên cơ sở quan
điểm hiện đại tại doanh nghiệp. Giúp cho sinh viên có được những nhận thức căn bản để
phối hợp các công cụ và kỹ thuật để đảm bảo được năng suất và hiệu quả của sản phẩm
trong quá trình vận hành. Nội dung môn học bao gồm việc đề cập đến kỹ năng, cách thức
dự báo, điều phối, các quyết định liên quan đến quá trình sản xuất để nhà quản trị điều
hành tốt trong môi trường sản xuất và cung cấp dịch vụ tại doanh nghiệp trong tương lai.
- Phân bổ giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30
+ Làm bài tập trên lớp: 10
+ Thảo luận: 05
+ Tự học: 90
1.4 Các điều kiện tham gia học phần:
- Các học phần tiên quyết: Quản trị học, thống kê dự báo trong kinh doanh, kinh tế
vi mô.
1
- Các học phần học trước: Quản trị chất lượng
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có): Tư duy sáng tạo, tự nghiên cứu, Suy
nghĩ độc lập, tham gia làm việc nhóm.
2. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
2.1 Mục tiêu đào tạo chung của học phần
2.1.1 Về kiến thức:
- Hiểu bản chất, mục tiêu và các loại hình sản xuất.
- Vận dụng được các phương pháp định tính, định lượng trong dự báo và các
phương pháp kiểm định dự báo trong sản xuất.
- Giải thích được tầm quan trọng của kế hoạch sản xuất, các phương pháp xây
dựng kế hoạch sản xuất.
- Hiểu các mơ hình tồn kho, các phương pháp đặt hàng, các công cụ và quy trình
cải tiến chất lượng trong sản xuất.
- Phân tích ở mức độ cơ bản các kỹ thuật an toàn trong sản xuất và quản trị bảo trì
các thiết bị cơng nghiệp.
2.1.2 Về kỹ năng:
- Rèn luyện các kỹ năng phân tích, đánh giá và xây dựng hệ thống sản xuất.
- Trình bày các đề xuất cho hoạt động quản trị sản xuất của doanh nghiệp như: bố
trí mặt bằng, cân bằng các chuyền và phân tích và lựa chọn các quy trình sản xuất.
- Tổ chức cơng việc và làm việc nhóm để tiến hành phân tích hoạt động, triển khai
được kế hoạch sản xuất hiệu quả, bảo đảm kiểm soát tiến độ trong từng đơn hàng, quản
lý tồn kho thành phẩm cũng như nguyên vật liệu, kỹ năng ra quyết định đặt lô hàng
nguyên phụ liệu phục vụ cho sản xuất, ứng dụng các phương pháp sản xuất hiện đại của
Nhật Bản như TQM, 5S, LEAN, JIT…
- Thuyết trình và giải quyết các vấn đề phát sinh trong hoạt động sản xuất của
doanh nghiệp.
2.1.3 Về thái độ:
- Nhìn nhận nghiêm túc về ý nghĩa thực tiễn của môn học trong việc thiết lập và
xây dựng hệ thống sản xuất hiệu quả.
- Chủ động nghiên cứu kiến thức cung cấp qua môn học làm nền tảng nghiên cứu
khoa học cho các học phần có liên quan.
- Nhìn nhận nghiêm túc về vai trị của sản xuất đối với tổng thể nền kinh tế
2
2.2. Mục tiêu đào tạo cụ thể về kiến thức của học phần
Chương 1: Giới thiệu khái niệm, bản chất quản trị sản xuất phân loại các loại
hình sản xuất và đặc điểm của hệ thống sản xuất hiện nay.
Chương 2: Cung cấp các kiến thức về các khía cạnh cơng nghệ trong sản xuất,
vài trị và các u cầu về cơng nghệ trong sản xuất
Chương 3: Cung cấp những kiến thức và kỹ năng về dự báo trong sản xuất,
các phương pháp dự báo và các phương pháp kiểm định dự báo.
Chương 4: Cung cấp những kiến thức về bố trí mặt bằng và chọn lựa quy trình
sản xuất. Giúp cho sinh viên biết cân bằng một dây chuyền sản xuất sao cho
hiệu quả, các phương pháp bộ trí mặt bằng để đạt tối ưu trong sản xuất. Bên
cạnh đó chương này trang bị các cơng cụ để giúp sinh viên chọn lựa một quy
trình sản xuất thích hợp
Chương 5: Giúp sinh viên hiểu được vai trò và nội dung của bảng kế hoạch
sản xuất, bên cạnh đó trang bị cho sinh viên các công cụ để hoạch định sản
xuất tổng hợp và hoạch định tác nghiệp trong sản xuất
Chương 6: Cung cấp kiến thức về các yếu tố bảo đảm duy trì sản xuất. Sinh
viên sẽ được giới thiệu các mơ hình tồn kho, các mơ hình đặt hàng, các cơng
cụ để cải tiến chất lượng và các phương pháp quản lý nhân công trong xưởng
sản xuất.
Chương 7: Giới thiệu sinh viên các kỹ thuật an toàn trong sản xuất và các vấn
đề liên quan đến công tác bảo trì. Thơng qua đó sinh viên sẽ nắm vững các
phương pháp quản trị bảo trì hiệu quả và các kỹ thuật phòng chống các tai nạn
trong sản xuất
3. CHUẨN ĐẦU RA
3.1 Chuẩn đầu ra của học phần
Mục tiêu Chuẩn đầu ra học phần Đáp ứng chuẩn đầu ra CTĐT
Đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT về mặt
Ks1 Diễn giải các khái niệm: năng suất, “kiến thức chuyên ngành” của chuyên
Kiến tính hữu hiệu, tính hiệu quả, quản trị ngành QTKDTH
thức Ks2 vận hành.
Giải thích được tầm quan trọng của
kế hoạch sản xuất, các phương pháp
xây dựng kế hoạch sản xuất
3
Ks3 Giải thích vai trị của cơng tác quản Đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT về mặt
trị vận hành đối với tổ chức, quá “kỹ năng chuyên môn” của chuyên ngành
Ks4 trình hình thành và những yếu tố QTKDTH
ảnh hưởng đến năng suất của quá
Ss1 trình sản xuất. Đáp ứng chuẩn đầu ra của CTĐT về mặt
Kỹ Hiểu các mơ hình tồn kho, các “năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm” của
năng Ss2 phương pháp đặt hàng, các công cụ chuyên ngành QTKDTH
và quy trình cải tiến chất lượng
Ss3 trong sản xuất.
Thảo luận các cách thức để lựa chọn
As1
Năng địa điểm sản xuất, các cách thức bố
lực tự
chủ, trí mặt bằng sản xuất trong điều
tự kiện nhất định, điều phối sản xuất,
chịu As2
trách quản trị hàng tồn kho, phương pháp
nhiệm
dự báo sản lượng
As3
Nhận diện các yếu tố ảnh hưởng đến
năng suất và chất lượng sản phẩm.
Biết lắng nghe, suy xét và điều
chỉnh trước các ý kiến phản biện về
cách thức giải quyết các tình huống
quản trị vận hành được các nhóm
chuyên môn hoặc cá nhân trình bày.
Tích cực đóng góp các phát kiến khi
tham gia trong nhóm chun mơn
hoặc với vai trò cá nhân để giải
quyết các tình huống trong phạm vi
mơn học cũng như những tình
huống được các thành viên trong
lớp học nêu ra, những vấn đề phát
sinh trong quá trình giảng dạy và
học tập.
Chủ động nghiên cứu kiến thức
cung cấp qua môn học làm nền tảng
nghiên cứu khoa học cho các học
phần có liên quan.
Nhìn nhận nghiêm túc về vai trị của
sản xuất đối với tổng thể nền kinh tế
Tác phong làm việc nghiêm túc,
As4 khoa học, theo quá trình, có minh
chứng.
4
3.2 Ma trận liên kết nội dung của học phần với chuẩn đầu ra của học phần
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
Chương 1. Nhập môn về quản trị vận hành
- Khái niệm bản chất quản trị vận hành Ks1 As1
1 - Muc tiêu quản trị vận hành Ks2 Ss2 As4
- Các loại hình sản xuất
- Đặc điểm của hê thống sản xuất hiện nay
Chương 2. Các khía cạnh cơng nghệ của hệ
thống sản xuất
- Khái niệm vai trị chức năng kỹ thuật cơng nghệ Ks2 Ss2 As1
2 trong sản xuất As2
- Quyết định về công nghệ trong sản xuất
- Quyết định về thiết bị phục vụ sản xuất As1
Chương 3. Dự báo trong sản xuất Ks2 Ss2 As4
- Khái niệm, phân loại dự báo trong sản xuất Ks3
3 - Các phương pháp dự báo trong sản xuất
- Quản lý hệ thống dự báo
Chương 4. Bố trí mặt bằng – Thiết kế quy trình
sản xuất Ks2 Ss1 As2
4 - Bố trí mặt bằng Ks3 Ss2 As4
-Thiết kế quy trình sản xuất
Chương 5. Lập kế hoạch và lịch trình sản xuất Ks2 Ss1 As2
5 - Hoạch định tổng hợp. Ks3 Ss2 As4
- Hoạch định tác nghiệp
Chương 6.Quản trị các yếu tố bảo đảm sản xuất Ks2 Ss1 As3
6 – Phần tồn kho Ks4 Ss3 As4
5
Chuẩn đầu ra môn học
TT Nội dung Kiến Kỹ Thái
thức năng độ
- Khái niệm phân loại hàng tồn kho
- Nội dung quản trị tồn kho
- Các loại chi phí tồn kho
- Các mơ hình tồn kho
Chương 6.Quản trị các yếu tố bảo đảm sản xuất
– Phần MRP
- Khái niệm, các giai đoạn xử lý, các phương pháp Ks2 Ss1 As3
7 Ks4 Ss3 As4
đặt lô hàng.
- Hệ thống JIT.
Chương 6.Quản trị các yếu tố bảo đảm sản xuất
– Phần Chất lượng
- Khái niệm về quản trị chất lượng Ks2 Ss1 As3
8 - Các phương pháp quản trị chất lượng sản xuất Ks4 Ss3 As4
- Giới thiệu về hệ thống đảm bảo chất lượng ISO
Chương 7.Kỹ thuật an toàn lao động và bảo trì
cơng nghiệp Ks1 Ss2 As3
9 - Kỹ thuật an toàn lao động Ks2 Ss3 As4
- Quản trị bảo trì cơng nghiệp
6
4. NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Hình thức tổ chức dạy-học
Thời Nội dung Lý GIỜ LÊN LỚP Tự học, Phương Yêu cầu
gian thuyết Thực Thực tự pháp giảng sinh viên
Chương 1. Nhập môn hành hành
về quản trị vận hành tích hợp tại nghiên dạy Ghi
- Khái niệm bản chất (Bài phòng cứu chuẩn bị
quản trị vận hành tập/ máy,
- Muc tiêu quản trị vận Thảo phân chú
hành luận) xưởng trước khi
đến lớp
Thuyết Sinh viên
giảng, sinh
viên nghe đọc trước :
giảng, trả lời
câu hỏi của [1] TS.
GV
Nguyễn Văn
Hiến –
“Quản Trị
- Các loại hình sản Sản Xuất” –
xuất NXB ĐH
Tuần - Đặc điểm của hê Quốc Gia
1: thống sản xuất hiện TP. HCM
nay 2001
5
Từ: 5 [2] GS – TS
Đồng Thị
….
Đến…
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
7
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương sinh viên
gian thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
phòng
(Bài máy, nghiên dạy chuẩn bị
tập/ phân cứu chú
Thảo
trước khi
đến lớp
luận) xưởng
Chương 2. Các khía Thuyết Sinh viên
cạnh công nghệ của giảng, sinh đọc trước :
hệ thống sản xuất viên nghe
- Khái niệm vai trò giảng, trả lời [1] TS.
chức năng kỹ thuật câu hỏi của
công nghệ trong sản GV, GV Nguyễn Văn
hướng dẫn
Hiến –
“Quản Trị
xuất SV làm BT Sản Xuất” –
Tuần - Quyết định về công về lý thuyết NXB ĐH
2: nghệ trong sản xuất quyết định Quốc Gia
Từ: - Quyết định về thiết bị 3 2 TP. HCM
10 2001
…. phục vụ sản xuất
[2] GS – TS
Đến… Đồng Thị
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
…. Chương 3. Dự báo Thuyết Sinh viên
trong sản xuất 3 2 10 giảng, sinh đọc trước :
- Khái niệm, phân loại viên nghe [1] TS.
8
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
sinh viên
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương
gian dự báo trong sản xuất thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
phòng chuẩn bị
(Bài máy, nghiên dạy
tập/ phân cứu chú
Thảo trước khi
đến lớp
luận) xưởng
giảng, trả lời Nguyễn Văn
câu hỏi của
- Các phương pháp dự GV, SV làm Hiến –
báo trong sản xuất BT về dự
báo. “Quản Trị
Sản Xuất” –
- Quản lý hệ thống dự NXB ĐH
báo
Quốc Gia
TP. HCM
2001
[2] GS – TS
Đồng Thị
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
Chương 4. Bố trí mặt Thuyết Sinh viên
bằng – Thiết kế quy giảng, sinh đọc trước :
trình sản xuất 3 2 10 viên nghe [1] TS.
- Bố trí mặt bằng giảng, trả lời
Nguyễn Văn
câu hỏi của
9
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
sinh viên
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương
gian thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
-Thiết kế quy trình sản phòng chuẩn bị
xuất (Bài máy, nghiên dạy
tập/ phân cứu chú
Thảo trước khi
đến lớp
luận) xưởng
GV, sv làm Hiến –
BT về bố trí
mặt bằng “Quản Trị
Sản Xuất” –
NXB ĐH
Quốc Gia
TP. HCM
2001
[2] GS – TS
Đồng Thị
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
Chương 5. Lập kế Thuyết Sinh viên
giảng, sinh
hoạch và lịch trình viên nghe đọc trước :
giảng, trả lời
sản xuất câu hỏi của [1] TS.
GV, sv làm
- Hoạch định tổng hợp. 3 2 15 BT về lập kế Nguyễn Văn
hoạch SX,
- Hoạch định tác Hiến –
nghiệp
“Quản Trị
Sản Xuất” –
10
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
sinh viên
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương
gian thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
phòng chuẩn bị
(Bài máy, nghiên dạy
tập/ phân cứu chú
Thảo trước khi
đến lớp
luận) xưởng
bài toán vận NXB ĐH
tải. Quốc Gia
TP. HCM
2001
[2] GS – TS
Đồng Thị
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
Chương 6.Quản trị Thuyết Sinh viên
giảng, sinh
các yếu tố bảo đảm viên nghe đọc trước :
giảng, trả lời
sản xuất – Phần tồn câu hỏi của [1] TS.
GV, SV làm
kho BT tồn kho. Nguyễn Văn
- Khái niệm phân loại Hiến –
hàng tồn kho 3 2 15 “Quản Trị
- Nội dung quản trị tồn Sản Xuất” –
kho
NXB ĐH
Quốc Gia
- Các loại chi phí tồn TP. HCM
11
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
sinh viên
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương
gian kho thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
phòng chuẩn bị
(Bài máy, nghiên dạy
tập/ phân cứu chú
Thảo trước khi
đến lớp
luận) xưởng
2001
- Các mơ hình tồn kho [2] GS – TS
Đồng Thị
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
Chương 6.Quản trị Thuyết Sinh viên
giảng, sinh
các yếu tố bảo đảm viên nghe đọc trước :
giảng, trả lời
sản xuất – Phần MRP câu hỏi của [1] TS.
GV, sv làm
- Khái niệm, các BT về cung Nguyễn Văn
ứng.
phương pháp đặt lô Hiến –
hang. “Quản Trị
- Hệ thống JIT. 3 2 10 Sản Xuất” –
NXB ĐH
Quốc Gia
TP. HCM
2001
[2] GS – TS
12
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
sinh viên
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương
gian thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
phòng chuẩn bị
(Bài máy, nghiên dạy
tập/ phân cứu chú
Thảo trước khi
đến lớp
luận) xưởng
Đồng Thị
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
Chương 6.Quản trị Thuyết Sinh viên
các yếu tố bảo đảm giảng, sinh
sản xuất – Phần Chất viên nghe đọc trước :
lượng giảng, trả lời
- Khái niệm về quản câu hỏi của [1] TS.
trị chất lượng GV
Nguyễn Văn
Hiến –
“Quản Trị
- Các phương pháp 3 2 10 Sản Xuất” –
quản trị chất lượng sản NXB ĐH
xuất Quốc Gia
- Giới thiệu về hệ TP. HCM
thống đảm bảo chất
lượng ISO 2001
[2] GS – TS
Đồng Thị
13
Hình thức tổ chức dạy-học
GIỜ LÊN LỚP
Thực Thực Yêu cầu
sinh viên
Thời Nội dung Lý hành hành Tự học, Phương
gian thuyết tích hợp tại tự pháp giảng Ghi
phòng chuẩn bị
(Bài máy, nghiên dạy
tập/ phân cứu chú
Thảo trước khi
đến lớp
luận) xưởng
Thanh
Phương –
“Quản Trị
Sản Xuất
dịch vụ” –
NXB Thống
Kê 2001
Chương 7.Kỹ thuật Thuyết Sinh viên
an toàn lao động và giảng, sinh
bảo trì cơng nghiệp viên nghe đọc trước :
- Kỹ thuật an toàn lao giảng, trả lời
động câu hỏi của [1] TS.
GV
- Quản trị bảo trì cơng 4 1 5 Nguyễn Văn
nghiệp
Hiến –
“Quản Trị
Sản Xuất” –
NXB ĐH
Quốc Gia
TP. HCM
2001
5. HỌC LIỆU
5.1 Tài liệu chính: Tài liệu học tập do giảng viên tự biên soạn cung cấp cho sinh viên
photocopy sử dụng là tài liệu chính. Ngồi ra, sinh viên có thể tham khảo thêm các tài
liệu khác.
14
5.2 Tài liệu tham khảo:
[1] TS. Nguyễn Văn Hiến – “Quản Trị Sản Xuất” – NXB ĐH Quốc Gia TP. HCM 2001
[2] GS – TS Đồng Thị Thanh Phương – “Quản Trị Sản Xuất dịch vụ” – NXB Thống Kê
2001
6. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP HỌC PHẦN
Phương pháp đánh giá Tỷ Đáp ứng mục tiêu, chuẩn đầu ra của
trọng, học phần
%
Kiểm tra thường xuyên Đánh giá thường xuyên 1
15% Tính chuyên cần 5% Chuyên cần
10% Hợp tác, chia sẻ
Đánh giá thường xuyên 2 15%
Bài tập nhóm
….
Kiểm tra định kỳ Bài kiểm tra 1
15%
…
Thi kết thúc học phần Lý thuyết 10% Biết cách vận dụng, liên kết các kiến
thức chuyên ngành thành thạo
70% 60% Bài tập
100%
Bài tập
Tổng cộng
Ban Giám hiệu Trưởng khoa P. Trưởng Bộ môn
Duyệt
TS. NGUYỄN VĂN HIẾN TS. HUỲNH THỊ THU SƯƠNG ThS. NGUYỄN THANH LÂM
15