Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Xây dựng kế hoạch haccp cho tôm đông lạnh PTO dạng vỉ Quản lý chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.84 KB, 22 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC .............................................................................

KHOA ......................................

QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG

ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Chuyên đề: “XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
HACCP CHO SẢN PHẨM TÔM
PTO ĐÔNG LẠNH DẠNG VỈ”

GVGD:.................................................

Thành phố Hồ Chí Minh, tháng ...., năm 20....

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….

QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐỘI HACPP

CÔNG TY TNHH XNK CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
THỦY SẢN Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
SHT *****

Trà Vinh, ngày …. tháng … năm….

QUYẾT ĐỊNH
Của Giám Đốc CÔNG TY TNHH XNK THUỶ SẢN

SHT


(V/v thành lập đội HACCP trong Công Ty)

Căn cứ vào giấy phép kinh doanh số 5203000065 của Công Ty Cổ Phần XNK Thuỷ
Sản Cửu Long An Giang do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Trà Vinh cấp.

Căn cứ vào nhu cầu thực tế của Công Ty về việc áp dụng chương trình quản lý chất
lượng theo tiêu chuẩn ngành thủy sản 28TCN 129, 28TCN 130, 28 TCN 117 của Bộ
Thủy Sản và điều kiện của các nước nhập khẩu về mặt hàng thuỷ sản đông lạnh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều I : Thành lập đội HACCP của Công Ty TNHH XNK THỦY SẢN SHT Điều II :
Danh sách các thành viên trong đội HACCP, chức danh, trách nhiệm theo phụ lục
đính kèm.
Điều II: Các thành viên trong đội HACCP và các bộ phận có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Công ty TNHH XNK THỦY SẢN SHT
GIÁM ĐỐC

Nơi nhận :

− Phòng KCS
− Đội HACCP
− Lưu Hồ sơ HACCP

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….

DANH SÁCH ĐỘI HACCP


STT Họ tên Trình Chức vụ Chức vụ Nhiệm vụ
độ công tác trong đội
HACCP Thẩm tra, phân công nhiệm
1 Tiến Sĩ vụ, thay đổi, chỉnh sửa quy
Đội trinh sản xuất.Giám sát hồ sô
Trần chuyên Giám Đốc Trưởng
SSOP, GMP, HACCP
Văn A thủy sản Xí Nghiệp Đội Phó Quản lý việc sản xuất ,chất
lượng sản phẩm, bán thành
2 Đội phó phấm, nguyên liệu, giám sát
sãn xuất, vệ sinh và lên kế sản
Nguyễn Thạc Sĩ Trưởng Cán bộ
Thị B thủy sản phòng KCS tổng hợp xuất tốt GMP.
Quản lý việc sản xuất ,chất
3 lượng sản phẩm, bán thành
Trưởng phấm, nguyên liệu, giám sát
sãn xuất, vệ sinh và lên kế sản
Trần Thạc Sĩ Phòng Kỹ
Văn C thủy sản Thuật Công xuất tốt GMP.
Tố chức việc thực hiện
Ty chương trình HACCP, kiểm
tra tính trung thực các báo
4 cáo, báo cáo lên giám đốc, lưu
trữ hồ sơ, triển khai công
Võ Kỹ sư Tổ Trưởng nghệ xuống phân xưởng. Có ý
Ngọc D thủy sản Xây dựng kiến chỉ đạo nếu báo cáo thiếu
Chương tin cậy.
Trình Quản
Lý Chất


Lượng

5 Quản lí, kiểm tra máy móc có

Tạ Thị Kỹ Sư Quản Lý Thành viên trong quy trình sản xuất, trực
E Máy và Máy và tiếp chỉ đạo công nhân, QC
thiết bị Thiết Bị vận hành máy móc. Có thiệt
thủy sản hại báo cáo lên cán bộ tổng

hợp

6 Kỹ sư Kiểm tra vi sinh hóa lý trên

Trần Thị phân Tổ Trưởng nguyên liệu bán thành phẩm,

F tích thí Kiểm Thành viên đảm bảo sản phẩn an toàn

nghiệm Nghiệm khơng có mối sinh hóa.

vi sinh

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….
7
Tổ chức lên kế hoạch vệ sinh
Lê Văn Kỹ sư Tổ Trưởng Thành viên SSOP. Phân công nhiệm vụ
G quản lí Vệ Sinh Thành viên vệ sinh, đầu ca,giữa ca, cuối
Thành viên
chất KCS ca, theo tuần ,tháng, quý,
lượng KCS năm. Đảm bảo bảo hộ lao

động cho công nhân phải
8 Kỹ sư được vệ sinh trước khi vào

Phạm quản lí khu chế biến.
Kiểm tra chất lượng theo từng
Văn H chất công đoạn được phâm công.
Giám sát sai sót, mối nguy ở
lượng
cơng đoạn đó.
9 Kỹ sư Kiểm tra chất lượng theo từng
công đoạn được phâm cơng.
Nguyễn quản lí Giám sát sai sót, mối nguy ở

Thanh K chất công đoạn đó.

lượng

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….

BẢNG MÔ TẢ SẢN PHẨM

TÊN CÔNG TY: CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN SHT
ĐỊA CHỈ: ĐƯỜNG TỈNH 913, XÃ TRƯỜNG LONG HÒA, HUYỆN DUYÊN HẢI,
TỈNH TRÀ VINH.

STT ĐẶC ĐIỂM MÔ TẢ

1 Tên sản phẩm Tôm PTO đông lạnh dạng vỉ

2 Nguyên liệu Tôm sú


Tên Tiêng Anh: Black Tiger Shrimp
Tên khoa học: Penaeus Monodon Fabracius. Tên
thương mại: Black Tiger (BT)

3 Cách thức bảo quản, Nguyên liệu được ướp đá trong thùng cách nhiệt ở
vận chuyển và tiếp nhiệt độ < 4°C và được vận chuyển về công ty bằng
nhận nguyên liệu xe bảo ôn hay xe chuyên dụng của công ty. Nguyên
liệu khi về công ty sẽ được KCS kiếm tra các chỉ tiêu
cảm quan và các hồ sơ có liên quan sau đó tơm được
rữa và đưa vào quy trình sản xuất.

4 Khu vực khai thác Vùng thu mua nguyên liệu chủ yêu của công ty là ở

nguyên liệu Khu vực nuôi Tôm ở Trà Vinh, từ ngư dân khai thác

nguồn Tôm dồi dào ở các bải Tôm: ở cửa Định An,

bãi tôm ở phía bắc cửa Cung Hầu,…

5 Tóm tắt qui cách Tơm Sú - Lột PTO, câp đơng, bao gói trong bao

thành phẩm PE/PA, hàn kín miệng, đóng thùng carton, đai nẹp.

6 Thành phần khác Không

7 Các công đoạn chế Tiếp nhận nguyên liệu —> rửa 1 —> Xử lý PTO

biến —> Rửa 2—> phân cở phân loại—>rửa 3/để ráo —>


Cân —> xếp vỉ —> chờ đông —> cấp đông —> vào

túi PE —> Rà kim Loại—> Bao gói —> Bảo quản

8 Kiểu bao gói Mỗi thùng cacton đựng 12 hộp tôm nhưng cũng tùy
thuộc vào yêu cầu của khác hàng, sau đó đai nẹp hai
ngang, hai dọc bằng máy hàn đai, màu của dây đai
đuợc qui định một cách nghiêm. Thông tin ghi trên
thùng bao gồm: tên công ty, địa chỉ công ty, tên sản
phẩm, tên khoa học sản phẩm, kích cỡ, ngày sản
xuất.

9 Điều kiện bảo quản Kho lạnh nhiệt độ < - 18°c

10 Điều kiện phân phối, - Sản phẩm được phân phối vận chuyển bằng xe lạnh
vận chuyển sản có nhiệt độ - 20oC ± 2 oC.
phẩm

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….
11 Thời hạn sử dụng Trong vòng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
12 Yêu cầu về dán nhãn - Nước sản xuất, địa chỉ, ngày sản xuất, thời hạn sử
dụng, trọng lượng tịnh, trọng lượng động, tên thương
13 Các yêu cầu, điều mại sản phẩm, tên khoa học sản phẩm, dạng chế biến,
kiện đặc biệt khác cỡ, loại; mã số lô sản phẩm và mã số xuất vào EU.
Không
14 Mục tiêu sử dụng
15 Đối tượng sử dụng Sản phẩm nấu chín trước khi ăn.
16 Các quy định yêu Tất cả mọi người.
Theo yêu cầu của khách hàng và không thấp hơn
cầu phải tuân thủ TCN, TCVN.


Ngày.......tháng.........năm........
Người phê duyệt.

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ

Tên sản phẩm: Tôm PTO đông lạnh dạng vĩ.

Bảo quản và phân phối: Bảo quản và phân phối hàng đông lạnh ở nhiệt độ

- 20oC ± 2oC.

Đối tượng sử dụng: Đại chúng.

QUI TRÌNH CƠNG NGHỆ CHẾ BIẾN TƠM PTO ĐƠNG LẠNH DẠNG VỈ.

CÔNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÔ TẢ
ĐOẠN CHÍNH

Nguyên Tơm ngun con cịn sống, Tôm sống được thu mua hoặc khai
liệu chất lượng tươi tốt. thác được vận chuyển từ khu vực
khai thác đến Công ty. Nguyên liệu
Nhiệt Nhiệt độ nguyên liệu: được ướp đá trong thùng cách nhiệt
< 4 °C. và được vận chuyển về công ty bằng
xe bảo ôn hoặc xe chuyên dụng của
công ty. Tại khu tiếp nhận QC kiểm

tra chất lượng cảm quan.


Rửa 1 Nhiệt độ nước rừa: ≤ 10 0C. Cho nguyên liệu tôm rổ và cho vào
các thau nước đã đã chuẩn bị sẵn.
Nồng độ chlorine: 50 ppm Nhúng ngập rổ trong thau nước thứ
Tần suất thay nước: 20 lần rửa nhất, dùng tay khuấy đảo nhẹ nhàng
và rồi nghiêng rỗ 1 chút để nhanh
/1 lần thay nước. chóng để gạt bỏ đá, tạp chất bẩn,

tránh làm tơm dập nát. Sau đó
chuyển sang rửa trong thau thứ 2,
thao tác tương tự và rửa đến thao thứ

3…

Xử lý Nhiệt độ thân tôm: < 4 °C Dùng dao lột đầu: mũi dao vào phần
PTO Nhiệt độ nước rửa ≤ 10 0C. ức tôm và đẩy nhẹ thì phần đầu tơm
tróc ra, nội tạng và gạch dính ở mép,

dùng dao tách bỏ phần chân bò

Dùng dao lột vỏ: tách vỏ xoay quanh
thân tôm , sau đó dung mũi dao để
rút chỉ.

Rửa 2 Nhiệt độ nước rữa: < 5 0C Tôm sau khi xử lý PTO đem rữa
Nồng độ chlorine: 20ppm trong thao nước với nồng độ chlorine

20 ppm nhằm loại đi một phần vi
sinh vật trong nguyên liệu tôm và


Quản lí chất lượng GVHD: …………………….

Phân Nhiệt độ thân tôm: < 4 °C trong quá trình lăt đầu lẫn vào.
cỡ/loại
Tôm được đổ đống trên bàn phân cở
Rửa 3/để Nhiệt độ nước rữa: < 5 0C phân loại và được phân cở phân loại
ráo Chlorine 10 ppm theo dây chuyền đúng kỉ thuật trong

quy trình.

Tôm được để trong các rỗ từ 2-3kg,
lần lượt nhúng qua 2 thau nước có

pha chlorine 10 ppm. Dùng tay
khuấy đảo nhẹ tôm để tách lớp bọt

và nước đá ra khỏi rổ tôm. Để
nghiêng rổ 300 cho ráo nước.

Cân/ xếp Độ chính xác khi cân :  1 Trước khi cân thì phải kiểm tra cân.
vĩ gram / con .
Sau đó kiểm tra trọng lượng từng
Hút chân Mỗi vĩ cho vào 1 túi PE. con tôm theo từng cỡ, kiểm tra trọng
không lượng từng vĩ, kiểm tra phụ trội khi
cân… Sau khi cân tôm được xếp vào
vĩ xốp theo từng cỡ. Xếp tôm theo
qui cách xếp 2 biên hoặc 2 giữa, sau

khi cân xong cho vĩ vào túi PE để
chuẩn bị hút chân không.


Khi cho vĩ xốp vào túi PE rồi lần
lượt tiến hành hút chân không cho

túi.

Chờ Thời gian chờ đông bé hơn Xếp tối đa 10 lớp vĩ, đảm bảo nhiệt
đông hoặc bằng 4 giờ. độ và không quá thời gian chờ đông.

Cấp Nhiệt độ phòng chờ đông bé - Đối với tủ đông tiếp xúc phải chạy
đông hơn hoặc bằng 50C khởi động tủ đến khi có một lớp
băng mỏng phủ trên các tấm Plate
Rà kim Thời gian cấp đông ≤ 3 giờ. mới cho hàng vào cấp đông; thời
loại Nhiệt độ trung tâm sản phẩm: gian cấp đông không quá 3 giờ.

≤ -180C. - Nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt <
Nhiệt độ tủ cấp đông: - 180C

- 35 ¸ - 40oC. Các sản phẩm đầu ra đảm bảo không
còn mối nguy kim loại.
Cho từng túi sản phẩm qua
thiết bị rà kim loại, QC kiểm
tra độ nhạy của máy 30 phút/1

lần.

Quản lí chất lượng GVHD: …………………….

Bao gói - Bao gói đúng cỡ, loại. - Cho hai block cùng cỡ loại cho vào
- Đúng quy cách theo từng khách một thùng hoặc tuỳ theo yêu cầu khách


hàng. hàng.
- Thông tin trên bao bì phải theo - Đai nẹp 2 ngang 2 dọc. Ký mã hiệu
quy định hiện hành của Nhà nước
Việt Nam hoặc theo quy định bên ngoài thùng phù hợp với nội
dung bên trong sản phẩm.
khách hàng.
- Thời gian bao gói khơng q 30 Sau khi bao gói, sản phẩm cuối cùng
sẽ được chuyển đến kho lạnh và sắp
phút/ tủ đông. xếp theo thứ tự, bảo quản ở nhiệt độ

Bảo - Nhiệt độ kho lạnh : -200C ± 20C.
quản t0 = -200C ± 20C

Ngày.......tháng.........năm........
Người phê duyệt.

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….

BẢNG PHÂN TÍCH MỐI NGUY

CƠNG TY TNHH XNK THỦY SẢN SHT Sản phẩm
Tôm PTO đông lạnh dạng vĩ
Địa chỉ ĐƯỜNG TỈNH 913, XÃ TRƯỜNG Bảo quản và phân phối: Bảo quản và phân
LONG HÒA, HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH phối hàng đông lạnh ở nhiệt độ -20oC ± 2 oC.
TRÀ VINH.

Tel: 84-1672832760 Mục đích và đối tượng sử dụng: Nấu chín
Email: trước khi ăn, tiêu thụ đại chúng.

Thành Xác định mối Có mối Diễn giải cho quyết Biện pháp Cơng
phần/Cơng nguy tìm ẩn xâm nguy an định ở cột 3 phòng ngừa đoạn
đoạn chế nhập vào, được toàn này có
biến kiểm soát hoặc thực (4) nào có thể áp phải là
tăng lên ở công phẩm Điểm
(1) đoạn này nào -Tơm ngun liệu có dụng để kiểm
đáng kể thể bị nhiễm VSV soát tới
Tiếp nhận (2) không? gây bệnh từ môi khống chế hạn
nguyên liệu Sinh học (C/K) trường khai thác, không?
- Vi sinh vật hiện trong quá trình bảo mối nguy (C/K)
hữu. (3) quản và vận chuyể n
- Nhiễm vi sinh vật C về xí nghiệp . (5) (6)
gây bệnh. K - Kiểm soát bằng
- Vi sinh vật phát K SSOP Xử lý nhiệt K
triển - Kiểm soát bằng trước khi ăn K
C GMP sẽ giảm thiểu K
Hóa học VSV gây
Sulfite Sulfite dùng để bảo bệnh (đối với C
quản ngun liệu có quy trình
thể gây dị ứng cho lạnh)
người tiêu dùng.
-Chỉ nhận
những lô
nguyên liệu
có giấy chứng

Quản lí chất lượng GVHD:

…………………….
nhận của
người cung
cấp không sử
dụng sulfite
và kết quả thử
bằng giấy thử
cho kết quả
âm tính.

-Tơm có thể nhiễm -Chỉ nhận C

- Dư lượng kháng C trong q trình ni. những lơ

sinh, độc tố nấm. Kháng sinh có thể nguyên liệu

cịn lại trong tơm có giấy cam

nếu có sử dụng. kết của người

cung cấp là

khơng có

kháng sinh và

kết quả kiểm

tra đạt.


- Dư lượng thuốc C -Tơm có thể bị -Lấy mẫu C

trừ sâu và các chất nhiễm và tích tụ các kiểm tra dư

độc tan trong nước thuốc trừ sâu từ lượng thuốc

đồng ruộng và các trừ sâu và các

chất độc ô nhiễm chất độc khác

khác có trong mơi ở từng lô

trường kháng sinh nguyên liệu.

Vật lý

Mảnh kim loại C Mảnh kim loại có Sử dụng máy K

thể lẫn vào nguyên rà kim loại.

liệu từ môi trường

khai thác, trong quá

trình bảo quản và

vận chuyển nguyên

liệu về xí nghiệp.


Sinh học

-Nhiễm VSV gây K -Kiểm soát bằng K

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….

bệnh. SSOP.

-Vi sinh vật hiện K -Khơng có khả năng K

diện trên nguyên xảy ra vì thời gian

liệu chế biến nhanh và

được kiểm soát bằng

GMP

Hóa học

Rửa 1 Dư lượng chlorine K Kiểm soát bằng K

GMP và SSOP

Vật lý

Không K K

Sinh học


-Nhiễm VSV gây K -Kiểm soát bằng K

bệnh. SSOP.

-VSV hiện diện K -Kiểm soát bằng K

Xử lý PTO trên nguyên liệu GMP

Hóa học

Không K K

Vật lý

Không K K

Sinh học

-Nhiễm VSV gây K -Kiểm soát bằng K

bệnh. SSOP.

-VSV hiện diện K -Kiểm soát bằng K

trên nguyên liệu GMP

Rửa 2 Hóa học

Dư lượng chlorine K Kiểm soát bằng K


GMP và SSOP

Vật lý

Không K K

Sinh học

-Nhiễm VSV gây K -Kiểm soát bằng K

bệnh. SSOP.

-VSV hiện diện K -Kiểm soát bằng K

Phân cỡ, trên nguyên liệu GMP

phân loại Hóa học

Không K K

Vật lý

Không K K

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….

Sinh học


-Nhiễm VSV gây K -Kiểm soát bằng K

bệnh SSOP.

-VSV hiện diện K -Kiểm soát bằng K

trên nguyên liệu GMP

Hóa học

Dư lượng chlorine K Kiểm soát bằng K

Rửa 3/để GMP và SSOP

ráo Vật lý

Không K K

Sinh học

-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng K

SSOP. SSOP.

-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng K

Cân/xếp vỉ GMP GMP

Hóa học


Không K K

Vật lý

Không K K

Sinh học

-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng K

SSOP. SSOP.

-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng K

Hút chân GMP GMP

khơng Hóa học

Không K K

Vật lý

Không K K

Sinh học

-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng K

SSOP. SSOP.


-Kiểm soát bằng K -Kiểm sốt bằng K

Chờ đơng GMP GMP

Hóa học

Không K K

Vật lý

Không K K

Sinh học
-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….

SSOP. SSOP. K

-Kiểm soát bằng K -Kiểm soát bằng

GMP GMP K

Cấp đơng Hóa học

Không K K

Vật lý


Mảnh kim loại C Mảnh kim loại từ Cơng đoạn dị K

băng chuyền cấp kim loại theo

đơngcó thể nhiễm sau sẽ loại bỏ

vào sản phẩm mối nguy này

Sinh học

-VSV gây bệnh K -Kiểm soát bằng

phát triển SSOP. K

-Nhiễm VSV gây K -Kiểm soát bằng

Rà kim loại bệnh GMP K

Hóa học

Không K K

Vật lý

Mảnh kim loại C Mảnh kim loại có Sử dụng máy C

thể có trong sản dị kim loại

phẩm do nhiễm từ để phát hiện


nguyên liệu hoặc và loại bỏ

nhiễm trong quá

trình chế biến

Sinh học

Nhiễm VSV gây K Kiểm soát bằng K

bệnh SSOP

Bao gói Hóa học K

Không K

Vật lý K

Không K

Ngày...tháng....năm
Người phê duyệt

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….

BẢNG THIẾT LẬP GIỚI HẠN TỚI HẠN

CÔNG TY TNHH XNK Tên sản phẩm:Tôm PTO đông lạnh dạng vỉ.
THỦY SẢN SHT Giới han tới han


Mối Nguy CCP

Sulfite Tiếp + Chỉ nhận những lô nguyên liệu có giây của người
nhận cung cấp khơng sử sụng sulíĩte.
Dư lượng kháng nguyên
sinh, độc tố nấm liệu + Kết quả thử bằng giấy thử cho kết quả âm tính.

Tiếp + Chỉ nhận những lô nguyên liệu có giây cam kêt
nhận của người cung cấp là không sử dụng kháng sinh bị
nguyên cấm và kết quả kiếm tra đạt cho từng lô nguyên liệu.
liệu
+ Cam kết của nhà cung cấp không sử sụng thức ăn
thối, mốc cho nguyên liệu.

Dư lượng thuốc trừ Tiếp + Tờ khai xuât xứ lô nguyên liệu.
sâu và các chất độc nhận
nguyên + Lấy mẫu kiễm tra dư lượng thuốc trừ sâu và các
tan trong nước liệu chất độc tan trong nước phải đạt cho từng lô nguyên

liệu.

Mãnh kim loại + Khơng có mãnh kim loại có kích thước:
trong nguyên liệu Rà kim

loại Fe Ø=1.2mm, Sus Ø = 2.0mm, không Fe Ø= 2.0mm
tồn tại trong sản phẩm.

Ngày .... tháng ....năm .....


Quản lí chất lượng GVHD:
……………………. Người phê duyệt

CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN SHT

ĐỊA CHỈ: HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH.

BIỂU MẪU GIÁM SÁT CCP TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU

Tên sản phẩm :……………………………………………Ca sản xuất :…………

Ngày sản xuất :……………………………………………Tần suất :……………

Lô nguyên liệu Lô số : Lô số : Lô số : Lô số :

Chỉ tiêu giám sát
Nhân viên QC
Người tiếp nhận
Thời điểm tiếp nhận (h)
Người cung cấp
Loại nguyên liệu
Khu vực khai thác
Phương thức đánh bắt
Phương tiện vận chuyển
Dụng cụ bảo quản
Nhiệt độ bảo quản (oC)
Giấy cam kết hóa chất bảo quản (C/K)
Tờ khai xuât xứ thủy sản nuôi (C/K)
Phiếu kết quả kháng sinh


KIỂM TRA CẢM QUAN
Tỷ lệ không đạt chất lượng cảm quan (%)
Tỷ lệ dập nát cơ học (%)
Cỡ

KẾT LUẬN
Nhận/không nhận lô hàng
Khối lượng lô nguyên liệu (kg)
Thời điểm kết thúc tiếp nhận (h)

Ngày thẩm tra

Quản lí chất lượng GVHD:
……………………. Người thẩm tra

CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN SHT

ĐỊA CHỈ: HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH.

BIỂU MẪU GIÁM SÁT CCP TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU

Tên sản phẩm : Tôm PTO đông lạnh dạng vỉ Ca sản xuất : Ca I

Ngày sản xuất : 12 - 02 - 2015 Tần suất : lô 1

Lô nguyên liệu Lô số : 1 Lô số : Lô số : Lô số :

Chỉ tiêu giám sát

Nhân viên QC N.H Nam


Người tiếp nhận T.H Sang

Thời điểm tiếp nhận (h) 7h30

Người cung cấp T.T Trang

Loại nguyên liệu Tôm sú

Khu vực khai thác Trà Vinh

Phương thức đánh bắt Lưới

Phương tiện vận chuyển Xe bảo ôn

Dụng cụ bảo quản Thùng

nhựa

Nhiệt độ bảo quản (oC) ≤ 5oC

Giấy cam kết hóa chất bảo quản (C/K) C

Tờ khai xuât xứ thủy sản nuôi (C/K) C

Phiếu kết quả kháng sinh Đạt

KIỂM TRA CẢM QUAN

Tỷ lệ không đạt chất lượng cảm quan (%) 6%


Tỷ lệ dập nát cơ học (%) 2%

Cỡ 31 – 40

KẾT LUẬN

Nhận/không nhận lô hàng Nhận

Quản lí chất lượng GVHD:
…………………….
3000kg
Khối lượng lô nguyên liệu (kg) 8h15
Thời điểm kết thúc tiếp nhận (h)

Ngày thẩm tra
Người thẩm tra

CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN SHT
ĐỊA CHỈ: HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH.

BIỂU MẪU GIÁM SÁT CCP DÒ KIM LOẠI

Tên sản phẩm :……………………………………... Ca sản xuất :…………
Ngày sản xuất :……………………………………… Tần suất :…………….

Lô Thời Thời gian (h) Số túi PE Mảnh Nhận xét và hành động

số điểm Bắt đầu Kết thúc đã dò kim sửa chữa


giám sát loại

(h) (C/K)

Ngày thẩm tra :

Quản lí chất lượng GVHD:
……………………. Người thẩm tra :

CÔNG TY TNHH XNK THỦY SẢN SHT

ĐỊA CHỈ: HUYỆN DUYÊN HẢI, TỈNH TRÀ VINH.

BIỂU MẪU GIÁM SÁT CCP DỊ KIM LOẠI

Tên sản phẩm : Tơm PTO đơng lạnh dạng vỉ Ca sản xuất : Ca I

Ngày sản xuất : 12 - 02 - 2015 Tần suất : 30 phút/lần

Lô Thời Thời gian (h) Số túi PE Mảnh Nhận xét và hành động sửa

số điểm Bắt đầu Kết thúc đã dò kim chữa

giám sát loại

(h) (C/K)

9h00 9h00 …. 200 K

T01 9h30 …. 600 K


10h00 …. 10h30 1000 K

10h35 10h35 …. 400 K

T02 11h05 ….. …. 760 C Vào lúc 11h00, QC phát hiện

thiết bị rà kim loại số KL02

hoạt động khơng chính xác,

không phát hiện được mẫu

thử kim loại (kích thước mẫu

2mm), tiến hành cô lập 360

túi PE, chuyển lô hàng này

sang thiết bị rà kim loại KL03

hoạt động tốt, gọi bộ phận kĩ

thuật sửa chữa thiết bị rà kim

loại KL02.


×