BÀI GIẢNG
PHÂN TÍCH VÀ ĐÂU TƯ CHỨNG KHOÁN
8/17/2020 1
Nội dung môn học
C1 Tổng quan về đầu tư chứng khốn
C2 Phân tích và định giá trái phiếu
C3 Phân tích và định giá cổ phiếu
C4 Lý thuyết danh mục đầu tư
C5 Mơ hình cân bằng trên thị trường vốn
Chuẩn đầu ra của mơn học
Khi hồn thành học phần, người học có thể:
• Tính tốn được thu nhập và rủi ro trong đầu tư chứng khốn;
• Hiểu và ứng dụng được các phương pháp định giá trái phiếu,
cổ phiếu;
• Hiểu và xây dựng được danh mục đầu tư tối ưu;
• Ứng dụng được mơ hình CAPM trong phân tích đầu tư chứng
khốn.
Chương 1:
Tổng quan về đầu tư chứng khoán
Nội dung Đo lường
thu nhập
Khái niệm và rủi ro
Quy trình
đầu tư
Khái niệm ĐTCK: là hoạt động người
đầu tư bỏ tiền mua các tài
Đầu tư? sản tài chính nhằm mục
Chứng khốn? đích hưởng thu nhập từ
việc tăng giá và/ hoặc thu
nhập định kỳ của tài sản đó
6
Phân biệt loại hình đầu tư
Tài sản thực Tài sản tài chính
Các loại chứng khoán
Chứng khốn nợ
Tính chất Chứng khoán vốn
Chứng khoán phái sinh
Kỳ hạn Chứng khoán ngắn hạn
Chứng khoán trung và dài hạn
Vấn đề trao đổi
Chứng khoán nợ? Chứng khoán vốn?
Giao dịch trên TTCK
1. Cơ chế hình thành giá
2. Các giao dịch đặc biệt
3. Phí giao dịch
10
Đấu lệnh: Khớp lệnh định kỳ
Phiên xác định giá mở cửa, lệnh mua bán cổ phiếu X :
Lệnh mua (lô) Giá (nghìn đồng) Lệnh bán (lơ)
2250 (001) 29.7 0
20 (002) 29.6
1000 (003) 29.5 200 (017)
700 (004) 28.7 1250 (016)
1500 (005) 28.5 80 (015)
100 (006) 28.4 750 (014)
100 (007) 28.2 1200 (013)
750 (008) 28.1 700 (012)
100 (009) 28.0
50 (011)
750 (010)
1. Xđ giá mở cửa của CP X?
2. Xđ phí thu được của nhà mơi giới 003 nếu hoa hồng là 0.35%?
11
Đấu lệnh: Khớp lệnh liên tục
Cổ phiếu ACB có các lệnh mua bán sau:
Thời NĐT Lệnh mua Lệnh bán
gian KL (lô) Giá
A KL (lô) Giá
9h30’ B
9h32’ C 30 20
9h35’ D
9h37’ E 20 19
9h39’
20 18
40 MTL
10 20
Xđ số lượng cổ phiếu mỗi NĐT mua bán được?
12
Các hình thức GD đặc biệt
Lơ lớn Lô lẻ Mua ký quỹ Bán khống
- Tiêu - Tiêu Vay tiền Vay CK để
chuẩn? chuẩn mua CK bán
- GD thỏa - Mua bán
thuận trực tiếp 13
với CTCK
GD thỏa
thuận
Giao dịch mua ký quỹ
Giao dịch mua ký quỹ (margin purchase)
Tài khoản ký quỹ (margin account)
Tỷ lệ ký quỹ (margin)
Lãi vay ký quỹ (call money rate)
Tỷ lệ ký quỹ ban đầu (initial margin)
Tỷ lệ ký quỹ duy trì (maintenance margin)
Lệnh gọi yêu cầu ký quỹ bổ sung (margin call)
Giao dịch mua ký quỹ
NĐT X thực hiện mua ký quỹ cổ phiếu ABC
- Tỷ lệ ký quỹ: 60%
- Số lượng cổ phiếu: 100
- Giá hiện tại: 50.000 đ/CP
1. Giả sử lãi vay ký quỹ = 0. Tính tỷ lệ lợi nhuận của NĐT X
khi giá ABC
- Tăng lên 65.000 đ/CP?
- Giảm xuống 35.000 đ/CP?
2. So sánh với TLLN khi không ký quỹ
3. Khi nào NĐT phải nộp thêm tiền ký quỹ nếu tỷ lệ ký quỹ
duy trì là 20%?
15
Vấn đề trao đổi
Giao dịch mua ký quỹ
Ưu điểm? Nhược điểm?
Quy trình đầu tư chứng khốn
XD chính sách đầu tư
Phân tích CK
XD DMĐT Đánh giá hiệu
quả DMĐT
Cấu trúc lại DM
17
(1) Xây dựng chính sách đầu tư
Rủi ro Mục tiêu
Các
hạn chế
Mức
sinh lời
18
(2) Phân tích chứng khốn
Phân tích cơ bản Phân tích kỹ thuật
- DDM - Biến động giá và khối
- FCFF lượng
- FCFE
- Các mơ hình
19
(3) Xây dựng DMĐT
Quy trìnhxt Đường
bàng
quan Đường
cong
hiệu quả
Hàm XD DMĐT
hữu
dụng Capital
Allocation
DMĐT Line
tối ưu
20