Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

Đáp án trắc nghiệm quản trị tài chính hm59 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.52 KB, 48 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH HM59 _THI TRẮC
NGHIỆM

Ghi chú (Đ) là đáp án
Câu 1

Bạn có 100 triệu để đầu tư vào một danh mục cổ phiếu. Những lựa chọn của
bạn là cổ phiếu X với lợi suất kỳ vọng là 14%, cổ phiếu Y 10,5%. Nếu mục
tiêu của bạn là tạo ra một danh mục có lợi suất kỳ vọng 12,4% thì bạn sẽ
đầu tư bao nhiêu tiền vào cổ phiếu X?

Chọn một & trả lời:
a. 55,456,980.38 đồng
b. 57,458,980.78 đồng
c. 54,285,714.29 đồng(Đ)
d. 59,476,970.90 đồng
Câu 2

Bạn sở hữu một danh mục có 2,950 triệu đầu tư vào cổ phiếu A và 3,700
triệu đầu tư vào cổ phiếu B. Nếu lợi suất kỳ vọng trên hai cổ phiếu này lần
lượt là 11% và 15% thì lợi suất kỳ vọng của danh mục là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 11.34%
b. 12.98%
c. 13.23%(Đ)
d. 13.11%
Câu 3

Bạn sở hữu một danh mục cổ phiếu đầu tư 25% vào cổ phiếu Q, 20% vào
cổ phiếu R, 15% vào S và 40% vào T. Beta của bốn cổ phiếu này lần lượt là


0,84; 1,17; 1,11 và 1,36. Beta của danh mục là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 1.15(Đ)
b. 1.21
c. 1.17
d. 1.19

1

Câu 4

Bảng cân đối kế toán của E.D.S năm 2018 cho thấy tài sản cố định ròng 3,4
tỷ, bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy tài sản cố định ròng là 4,2 tỷ.
Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2019 cho thấy chi khấu hao là 0.385 tỷ.
Chi tiêu vốn ròng năm 2019 là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 1.185 tỷ đồng(Đ)
b. 1.692 tỷ đồng
c. 1.589 tỷ đồng
d. 1.389 tỷ đồng
Câu 5

Bảng cân đối kế toán của M.T.S năm 2018 cho thấy 740 triệu trên tài khoản
cổ phiếu phổ thông và 5,200 triệu trên tài khoản bổ sung thặng dư vốn.
Bảng cân đối kế toán năm 2019 cho thấy hai chỉ tiêu tương ứng này lần lượt
là 815 triệu và 5,500 triệu. Nếu công ty chi trả cổ tức 490 triệu năm 2019,
dịng tiền tới cổ đơng trong năm này là bao nhiêu?


Chọn một & trả lời:
a. 100 trệu đồng
b. 105 triệu đồng
c. 135 triệu đồng
d. 115 triệu đồng(Đ)
Câu 6

Bảng cân đối kế toán hiện thời của cơng ty cho thấy tài sản cố định rịng là
3,7 tỷ, nợ ngắn hạn 1,1 tỷ, và vốn lưu động rịng 380 triệu. Nếu tồn bộ tài
sản ngắn hạn được thanh lý vào hôm nay, công ty sẽ nhận được 1,6 tỷ tiền
mặt. Giá trị sổ sách của tài sản ngắn hạn của công ty hôm nay là bao nhiêu?
Giá trị thị trường?

Chọn một & trả lời:
a. GTTT: 1.6 tỷ đồng
GTSS: 0.38 tỷ đồng
b. GTTT: 1.6 tỷ đồng
GTSS: 0.72 tỷ đồng

2

c. GTTT: 1.6 tỷ đồng
GTSS: 1.1 tỷ đồng
d. GTTT: 1.6 tỷ đồng
GTSS: 1.48 tỷ đồng(Đ)
Câu 7

Bảng CĐKT năm 2018 của công ty Saddle Creek cho thấy tài sản ngắn hạn
là 2100 tỷ và nợ ngắn hạn là 1380 tỷ. Bảng CĐKT năm 2019 cho thấy tài
sản ngắn hạn là 2250 tỷ và nợ ngắn hạn là 1710 tỷ. Thay đổi trong vốn lưu

động rịng năm 2019 của cơng ty, NWC, là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. -163 tỷ đồng
b. -168 tỷ đồng
c. -180 tỷ đồng(Đ)
d. -176 tỷ đồng
Câu 8

Các biện pháp chủ yếu quản lý vốn dự trữ hàng tồn kho là

Chọn một & trả lời:
a. Tất cả các phương án trên(Đ)
b. Xác định đúng lượng vật tư cần mua và lượng tồn kho dự trữ hợp lý
c. Theo dõi, dự báo biến động của thị trường vật tư để có điều chỉnh kịp thời,
nắm vững tình hình dự trữ, phát hiện kịp thời tình trạng vật tư bị ứ đọng, khơng
phù hợp để có biện pháp giải phóng nhanh số vật tư đó, thu hồi vốn.
d. Xác định và lựa chọn nguồn cung ứng, người cung ứng thích hợp và chọn
phương tiện vận chuyển phù hợp để tối thiểu hố chi phí vận chuyển
Câu 9

Các loại lá chắn thuế trong doanh nghiệp là

Chọn một & trả lời:
a. Khấu hao và lãi vay(Đ)
b. Khơng có phương án nào đúng
c. Khấu hao

3


d. Lãi vay
Câu 10
Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị Tài chính doanh nghiệp
Chọn một & trả lời:
a. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh, sự khác nhau về hình thức
pháp lý và tổ chức doanh nghiệp, môi trường kinh doanh của doanh nghiệp(Đ)
c. Sự khác nhau về hình thức pháp lý và tổ chức doanh nghiệp
d. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
Câu 11
Các phương thức huy động vốn của doanh nghiệp cổ phần bao gồm?
Chọn một & trả lời:
a. Nguồn vốn tín dụng ngân hàng
b. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
c. Tất cả các phương án trên(Đ)
d. Nguồn vốn tín dụng phi ngân hàng
Câu 12
Các trung gian tài chính có thể là:
Chọn một & trả lời:
a. Các công ty bảo hiểm.
b. Ngân hàng và liên ngân hàng.
c. Ngân hàng và liên ngân hàng, các quỹ tiết kiệm và các công ty bảo hiểm.(Đ)
d. Các quỹ tiết kiệm.
Câu 13 hỏi
Căn cứ vào đâu để phân chia các loại hình doanh nghệp khác nhau?
Chọn một & trả lời:
a. Căn cứ vào chủ doanh nghiệp là ai.
b. Căn cứ vào quy mô của doanh nghiệp thuộc các ngành.
c. Căn cứ vào vốn trong nước hay vốn nước ngoài đầu tư vào.


4

d. Căn cứ vào quyền sở hữu tài sản (vốn) đối với doanh nghiệp.(Đ)
Câu 14
Căn cứ vào tình hình sủ dụng, tài sản cố định được phân loại thành:
TSCĐ đang dung.
TSCĐ nhà nước gìn giữ hộ.
TSCĐ chưa cần dùng.
TSCĐ khơng cần dung chờ thanh lý.
TSCĐ được điều chuyển đến.
Chọn một & trả lời:
a. 1 + 2 + 3
b. 1 + 2 + 4
c. 1 + 3 + 5
d. 1 + 3 + 4(Đ)
Câu 15
Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục.
Chọn một & trả lời:
a. Chi phí bằng tiền khác.
b. Chi phí nhân cơng
c. Chi phí vật tư mua ngồi
d. Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất.(Đ)
Câu 16
Chi phí nào dưới đây được xếp vào loại chi phí theo nội dung kinh tế?
Chọn một & trả lời:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí trả lương cho bộ phận giám đốc
c. Chi phí vật tư trực tiếp
d. Chi phí khấu hao tài sản cố định(Đ)
Câu 17

Chi phí nào sau đây được gọi là chi phí biến đổi

5

Chọn một & trả lời:
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo phương pháp khấu hao nhanh
b. Chi phí tiền lương cho cơng nhân trực tiếp sản xuất(Đ)
c. Chi phí thuê xe vận chuyển
d. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc.
Câu 18

Chi phí nào sau đây thuộc chi phí cho cơng dụng kinh tế và địa điểm phát
sinh

Chọn một & trả lời:
a. Chi phí nguyên nhiên vật liệu, cơng cụ dụng cụ.
b. Chi phí khấu hao tài sản cố định
c. Chi phí tiền lương và bảo hiểm xã hội
d. Chi phí vật tư trực tiếp(Đ)
Câu 19

Chi phí nào thuộc chi phí theo nội dung kinh tế?

Chọn một & trả lời:
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định(Đ)
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí vật tư trực tiếp
d. Chi phí cho bộ máy quản lý điều hành doanh nghiệp
Câu 20


Cho các thông tin sau đây về cơng ty cổ phần Việt Tín, hãy tính chi khấu
hao: doanh thu = 42 tỷ chi phí = 19.5 trtỷiệu; bổ sung thu nhập giữ lại = 5.1
tỷ; trả cổ tức = 1.5 tỷ; chi tiền lãi = 4.5 tỷ; thuế suất = 20%.

Chọn một & trả lời:
a. 10 tỷ đồng
b. 7.25 tỷ đồng
c. 8.34 tỷ đồng
d. 9.75 tỷ đồng(Đ)
Câu 21

6

Cho số liệu: doanh thu = 1250 triệu, doanh thu thuần = 1200 triệu, lợi
nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận sau thuế = 93,6 triệu. Tính tỷ suất
lợi nhuận doanh thu.

Chọn một & trả lời:
a. 7,5%
b. 9,6%
c. 10%
d. 7,8%(Đ)
Câu 22

Cho số liệu: lợi nhuân sau thuế = 93,6 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120
triệu, cổ tức ưu đãi = 3,6 triệu, vốn cổ phiếu thường bình quân: 2000 triệu.
Tính tỷ suất lợi nhuân vốn cổ phần thường.

Chọn một & trả lời:
a. 4,08%

b. 4,68%(Đ)
c. Không đáp án nào đúng.
d. 6%
Câu 23

Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu
hành = 200.000 CP. biết mức cổ tức chi trả cho cổ phần thường là 45 triệu.
Hãy tính mức chi trả cổ tức cho một cổ phần thường.

Chọn một & trả lời:
a. 225đ / CP(Đ)
b. 243đ / CP
c. Không đáp án nào đúng.
d. 300đ / CP
Câu 24

Cho số liệu: lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp = 22%, cổ tức ưu đãi 3,6 triệu, số cổ phần thường đang lưu
hành = 200.000 CP. Tính thu nhập mỗi cổ phần thường (EPS).

7

Chọn một & trả lời:
a. 450đ / CP(Đ)
b. 600đ / CP
c. 468đ / CP
d. Không đáp án nào đúng.
Câu 25


Cho số liệu: tài sản đầy kỳ = 1000 triệu, vốn chủ sở hữu = 500 triệu, tài sản
cuối ky = 3000 triệu, nợ = 40%, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuận
sau thuế = 93,6 triệu. Tính ROE.

Chọn một & trả lời:
a. 4,68%
b. 5,2%
c. 6%
d. 8,14%(Đ)
Câu 26

Cho số liệu: Tổng gia trị tài sản bình quân = 2000 triệu, giá trị tài sản đầu
kỳ = 1000 triệu, lợi nhuận trước thuế = 120 triệu, lợi nhuân sau thuế = 93,6
triệu. Tính tỷ suất sinh lời của tài sản ( ROA).

Chọn một & trả lời:
a. 12%
b. 4,68%(Đ)
c. 6%
d. 4%
Câu 27

Cổ đông thường của công ty cổ phần là người:

Chọn một & trả lời:
a. Cho công ty vay vốn dưới hình thức trái phiếu
b. Được nhận cổ tức cố định.
c. Nắm giữ cổ phiếu, là chủ sở hữu công ty cổ phần tương ứng với giá trị phần
vốn góp.(Đ)


8

d. Không trường hợp nào đúng.
Câu 28

Cổ đông ưu đãi của công ty cổ phần là người:

Chọn một & trả lời:
a. Cho công ty vay vốn.
b. Đầu tư vốn vào công ty.(Đ)
c. Không đáp án nào đúng
d. Nhận cổ tức nhiều hay ít phụ thuộc vào kết quả kinh doanh.
Câu 29

Cổ phiếu CRI có beta 0,85. Mức bù rủi ro thị trường là 8%, tín phiếu Kho
bạc hiện có lợi suất 5%. Chi phí vốn chủ sở hữu của cơng ty là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 11.008%
b. 11.800%(Đ)
c. 11.880%
d. 11.808%
Câu 30

Cổ phiếu phổ thông của công ty Up and Coming có beta 1,05. Nếu lãi suất
phi rủi ro là 5,3% và lợi suất đòi hỏi trên thị trường là 12%, thì chi phí vốn
chủ sở hữu của cơng ty là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 12.005%

b. 12.333%
c. 12.305%
d. 12.335%(Đ)
Câu 31

Cơng thức tính tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)

Chọn một & trả lời:
a. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ(Đ)
b. ROE = Lợi nhuận trước thuế và lãi vay / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ

9

c. ROE = Lợi nhuận sau thuế / Vốn kinh doanh bình quân trong kỳ
d. ROE = Lợi nhuận trước thuế / Vốn chủ sở hữu bình quân trong kỳ
Câu 32

Công ty A dự định phát hành thêm cổ phiếu thường mới để huy động thêm
vốn. Giá phát hành dự kiến là 30.000đ/CP. Chi phí liên quan phát hành cổ
phiếu thường mới là 12% so với giá phát hành. Cổ tức kỳ vọng trong năm
tới là 1.200đ/CP ( nhận ở cuối năm). Tỷ lệ tăng trường cổ tức đều đặn là
5%. Tính chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới.

Chọn một & trả lời:
a. 9%
b. 4,77%
c. 9,77%
d. 9,55%(Đ)
Câu 33


Công ty ABC có doanh thu 29 tỷ, tổng tài sản 17,5 tỷ và tổng nợ 6,3 tỷ. Nếu
biên lợi nhuận là 8% thì ROE?

Chọn một & trả lời:
a. 18.46%
b. 23.47%
c. 20.71%(Đ)
d. 24.98%
Câu 34

Cơng ty Bách Vân có khoản bổ sung thu nhập giữ lại trong năm vừa kết
thúc là 430 tỷ. Công ty chi trả 175 tỷ cổ tức bằng tiền mặt và có tổng vốn
chủ sở hữu cuối kỳ 5300 tỷ. Nếu hiện tại cơng ty có 2,100,000 cổ phần cổ
phiếu phổ thông, thu nhập trên cổ phần là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 288.095 đồng(Đ)
b. 304.098 đồng
c. 300.098 đồng
d. 290.987 đồng

10

Câu 35

Cơng ty Bảo hiểm Tồn cầu vừa phát hành cổ tức 2,400/cổ phần cho cổ
phiếu phổ thông. Công ty dự tính duy trì tỷ lệ tăng trưởng cổ tức vĩnh viễn
là 5,5%. Nếu cổ phiếu bán với giá 52,000/cổ phần, thì chi phí vốn chủ sở
hữu của cơng ty là bao nhiêu?


Chọn một & trả lời:
a. 10,309%
b. 10.360%
c. 10.369%(Đ)
d. 10.639%
Câu 36

Cơng ty có hàng tồn kho cuối kỳ là 407,534 triệu và giá vốn hàng bán trong
năm vừa kết thúc là 410,5612 triệu. Vòng quay hàng tồn kho là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 10.00 lần
b. 11.02 lần
c. 10.07 lần(Đ)
d. 9.82 lần
Câu 37

Công ty cổ phần là doanh nghiệp trong đó:

Chọn một & trả lời:
a. Khơng đáp án nào đúng
b. Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông tối
thiểu là 3 tối đa không hạn chế.(Đ)
c. Vốn pháp định được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ đông
tối thiểu là 2 tối đa không hạn chế.
d. Vốn kinh doanh được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần, cổ
đông tối thiểu là 5 tối đa không hạn chế.
Câu 38

Công ty cổ phần M vừa phát hành loại trái phiếu có lãi suất cố định = 8,5%.

Mỗi năm trả lãi một lần vào cuối năm, thời hạn 5 năm. Mức bù rủi ro tăng

11

them được xác định 5%. Mệnh giá trái phiếu = 100.000đ/ TP. Xác định chi
phí sử dụng lợi nhuận để lại.

Chọn một & trả lời:
a. 13,5%(Đ)
b. 3,5%
c. Không đáp án nào đúng.
Câu 39

Cơng ty có số dư khoản phải thu hiện tại là 431,287 triệu. Doanh thu bán
chịu của năm vừa kết thúc là 3,943,709 triệu. Vòng quay khoản phải thu là
bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 10.21 lần
b. 12.22 lần
c. 9.14 lần(Đ)
d. 9.56 lần
Câu 40

Công ty dệt may Phú Thái mua 1 TSCĐ nguyên giá 240 triệu đồng. Tuổi
thọ kỹ thuật TSCĐ 12 năm, tuổi thọ kinh tế 10 năm. Hãy tính mức khấu
hao trung binh hàng năm của công ty?

Chọn một & trả lời:
a. 44 triệu đồng

b. 32 triệu đồng
c. 20 triệu đồng
d. 24 triệu đồng(Đ)
Câu 41

Công ty Hà Anh có biên lợi nhuận 6,8%, vịng quay tổng tài sản 1,95 và
ROE 18,27%. Hệ số nợ/VCSH của nó là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 0.28
b. 0.30

12

c. 0.38(Đ)
d. 0.58
Câu 42

Cơng ty Mai Trang có các thơng tin sau đây trên báo cáo kết quả kinh
doanh năm 2018 như sau: doanh thu = 196 tỷ đồng; chi phí = 104 tỷ đồng;
chi phí khác = 6.8 tỷ đồng; chi khấu hao = 9.1 tỷ đồng; chi lãi = 14.8 tỷ
đồng; thuế = 21.455 tỷ đồng; chi cổ tức = 10.4 tỷ đồng.

Chọn một & trả lời:
a. 37.20 tỷ đồng
b. 45.16 tỷ đồng
c. 48.72 tỷ đồng
d. 39.845 tỷ đồng(Đ)
Câu 43


Cơng ty Mullineaux có một cơ cấu vốn mục tiêu là 60% vốn chủ sở hữu,
40% nợ. Chi phí vốn chủ sở hữu là 14% và chi phí của nợ là 8%. Thuế suất
là 20%.

WACC của Mullineaux là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 10.96%(Đ)
b. 11.34%
c. 11.89%
d. 9.23%
Câu 44

Công ty Sky Lake có hệ số nợ 0.63. Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu của công ty
này là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 1.54
b. 1.70(Đ)
c. 1.63
d. 1.40

13

Câu 45

Cơng ty Thiên Hà có vốn lưu động rịng 1370 tỷ, nợ ngắn hạn 3720 tỷ và
hàng tồn kho 1950 tỷ. Hệ số thanh khoản hiện hành?

Chọn một & trả lời:

a. 1.36 lần
b. 1.37 lần(Đ)
c. 1.42 lần
d. 1.24 lần
Câu 46

Cơng ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi
khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức bằng tiền
mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập sau thuế của công ty là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 138.2 triệu đồng
b. 211.2 triệu đồng(Đ)
c. 191 triệu đồng
d. 264 triệu đồng
Câu 47

Cơng ty TNHH Trường An có doanh thu 586 triệu, chi phí 247 triệu, chi
khấu hao 43 triệu, chi lãi 32 triệu và thuế suất 20%, chi trả cổ tức ưu đãi
bằng tiền mặt là 73 triệu. Hỏi: Thu nhập rịng dành cho các cổ đơng thường
của cơng ty là bao nhiêu?

Chọn một & trả lời:
a. 138.2 triệu đồng(Đ)
b. 264 triệu đồng
c. 211.2 triệu đồng
d. 191 triệu đồng
Câu 48

Cơng ty Y3K có doanh thu là 5276 triệu, tổng tài sản 3105 triệu, hệ số

nợ/vốn CSH 1.4. Nếu ROE của cơng ty là 15% thì thu nhập rịng là bao
nhiêu?

14

Chọn một & trả lời:
a. 170,098 triệu đồng
b. 189,080 triệu đồng
c. 178,098 triệu đồng
d. 194,060 triệu đồng(Đ)
Câu 49

Đặc trưng cơ bản của thuê tài chính là?

Chọn một & trả lời:
a. Tất cả các phương án trên(Đ)
b. Người thuê sử dụng tài sản và thanh toán tiền thuê trong suốt thời hạn đã
được thỏa thuận và không thể hủy ngang hợp đồng trước thời hạn
c. Người cho thuê cam kết mua tài sản theo yêu cầu của người thuê và nắm giữ
quyền sở hữu đối với tài sản thuê
d. Phương thức tín dụng trung và dài hạn
Câu 50

Đặc trưng cơ bản của thuê vận hành (còn gọi là thuê hoạt động) là?

Chọn một & trả lời:
a. Tất cả các phương án trên(Đ)
b. Người đi thuê được ủy quyền ngang hợp đồng
c. Người cho thuê chịu trách nhiệm bảo trì, bảo hiểm và các rủi ro khác.
d. Thời gian thuê ngắn và số tiền thuê nhỏ hơn nhiều so với giá trị tài sản

Câu 51

Đâu là nội dung của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ?

Chọn một & trả lời:
a. Doanh thu từ bán sản phẩm hàng hóa, dịch vụ.(Đ)
b. Doanh thu từ bán tài sản cố định đã hư hỏng.
c. Doanh thu từ lãi cho vay.
d. Doanh thu từ lãi tiền gửi Ngân hàng qua dịch vụ giữ tiền.
Câu 52

15

Đâu là nội dung của doanh thu hoạt dộng tài chính ?
Chọn một & trả lời:
a. Thu từ bán sản phẩm hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
b. Thu từ cho thuê tài sản.
c. Thu từ thanh lí tài sản cố định.
d. Thu từ lãi do hoạt động góp vốn liên doanh.(Đ)
Câu 53
Đâu là nội dung của nguồn vốn?
Chọn một & trả lời:
a. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
b. Các khoản phải thu từ khách hàng.
c. Khoản phải trả người lao động.(Đ)
d. Trả trước cho người bán.
Câu 54
Đâu là nội dung của tài sản dài hạn?
Chọn một & trả lời:
a. Hàng tồn kho.

b. Tài sản cố định thuê tài chính.(Đ)
c. Dự phịng giảm giá hàng tồn kho.
d. Vốn đầu tư của chủ sở hữu.
Câu 55
Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?
Chọn một & trả lời:
a. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang.
b. Đầu tư ngắn hạn.
c. Phải thu từ khách hàng.
d. Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp.(Đ)
Câu 56

16

Điểm được coi là bất lợi của việc sử dụng nguồn tài trợ ngắn hạn so với sử
dụng nguồn tài trợ dài hạn

Chọn một & trả lời:
a. Chi phí sử dụng vốn thường cao hơn
b. Doanh nghiệp gặp khó khăn hơn trong việc điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn
c. Phải chịu rủi ro lãi suất cao hơn(Đ)
d. Thực hiện khó khăn, phức tạp hơn
Câu 57

Điểm khác biệt nhất của doanh nghiệp cổ phần so với các loại hình doanh
nghiệp khác là tách biệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát. Vậy trong doanh
nghiệp cổ phần, quyền quyết định lớn nhất thuộc về?

Chọn một & trả lời:
a. Ban điều hành

b. Không đáp án nào đúng
c. Đại hội đồng cổ đông(Đ)
d. Hội đồng quản trị
Câu 58

Điền cụm từ cho phù hợp: “Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế có tên
riêng,……., được đăng kí kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm
thực hiện các hoạt động kinh doanh.”.

Chọn một & trả lời:
a. Có địa điểm bán hang
b. Có tài sản và có trụ sở giao dịch ổn định.(Đ)
c. Có hợp đồng cam kết
d. Có thương hiệu
Câu 59

Điền cụm từ đúng vào &: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là …….cần
phải đạt được khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư,
sao cho thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”.

Chọn một & trả lời:
a. Là chi phí bình qn.

17

b. Lợi nhuận
c. Tỷ suất sinh lời tối thiểu.(Đ)
d. Tỷ suất lợi nhuận.
Câu 60


Điền cụm từ phù hợp: “ Chi phí sử dụng vốn vay trước thuế là ……. Doanh
nghiệp phải đạt được khi sử dụng vốn vay, chưa tính tới ảnh hưởng của
thuế thu nhập mà doanh nghiệp phải nộp để để tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở
hữu không bị sụt giảm.”.

Chọn một & trả lời:
a. Lợi nhuận trước thuế.
b. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp.
c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
d. Tỷ suất sinh lời tối thiểu.(Đ)
Câu 61

Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Đối với doanh nghiệp là
người sử dụng nguồn tài trợ thì chi phí sử dụng vốn là…… cần đạt được
khi sử dụng nguồn tài trợ đó cho đầu tư hay hoạt động kinh doanh để đảm
bảm cho tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu hay thu nhập trên một cổ phần
không bị sụt giảm.”.

Chọn một & trả lời:
a. Không trường hợp nào đúng.
b. Lợi nhuận đòi hỏi
c. Tỷ suất sinh lời tối thiểu.(Đ)
d. Tỷ suất sinh lời bình qn
Câu 62

Điền cụm từ thích hợp về chi phí sử dụng vốn: “ Trên góc độ người đầu tư
là người……. thì chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời mà nhà đầu tư đòi
hỏi.”.

Chọn một & trả lời:

a. Bán cổ phiếu cho doanh nghiệp.
b. Tham gia cùng doanh nghiệp.

18

c. Cung cấp vốn cho doanh nghiệp(Đ)
d. Cùng chia sẻ lợi nhuận với doanh nghiệp.
Câu 63

Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí cận biên sử dụng vốn (MCC) là …… mà
doanh nghiệp tăng thêm vào đầu tư hay hoạt động kinh doanh.”

Chọn một & trả lời:
a. Chi phí cho một đồng vốn mới nhất.(Đ)
b. Chi phí cho một lượng vốn.
c. Chi phí cho một đồng vốn.
d. Tồn bộ chi phí.
Câu 64

Điền cụm từ thích hợp: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu thường mới là tỷ lệ sinh
lời tối thiểu mà công ty cần đạt được khi sử dụng số vốn huy động bằng
phát hành cổ phiếu thường mới, để sao cho …… của các cổ đông hiện hành
hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt giảm.”.

Chọn một & trả lời:
a. Lợi nhuận sau thuế.
b. Lợi nhuận công ty.
c. Tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu.
d. Thu nhập trên một cổ phần(Đ)
Câu 65


Điền cụm từ thích hợp: “Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là tỷ suất sinh lời
tối thiểu cần phải đạt được khi huy động vốn khi phát hành cổ phiếu ưu đãi
để đầu tư sao cho thu nhập…… hay giá cổ phiếu của công ty không bị sụt
giảm.”.

Chọn một & trả lời:
a. Được chia.
b. Mong đợi
c. Được tích lũy
d. Trên một cổ phần.(Đ)
Câu 66

19

Điều kiện kinh tế - tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm
những vấn đề gì?

Chọn một & trả lời:

a. Phải có một lượng vốn chủ sở hữu nhất định để đảm bảo hình thành các yếu tố
sản xuất và phải được nhà nước cấp giấy phép kinh doanh.

b. Phải có khả năng sản xuất, cung ứng một loại hàng hóa, dịch vụ nhất định và
có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất
định để hình thành các yếu tố sản xuất.(Đ)

c. Phải có một số vón pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp
luật quy định và phải có dự án đầu tư được duyệt.


d. Phải có nguồn lực tài chính cần thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một
ngành nghề nhất định mà pháp luật không cấm.

Câu 67

Doanh nghiệp cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán. Khi doanh
nghiệp cần vốn, doanh nghiệp thực hiện phát hành thêm cổ phiếu. Nếu giá
trị thị trường của cổ phiếu của doanh nghiệp bị giảm thì có ảnh hưởng đến
doanh nghiệp hay khơng?

Chọn một & trả lời:

a. Không ảnh hưởng đến giá trị thị trường và giá trị sổ sách của doanh nghiệp do
khi phát hành bán được cổ phiếu là đã thu được tiền

b. Có ảnh hưởng giảm giá trị sổ sách của doanh nghiệp trong dài hạn

c. Có ảnh hưởng giảm giá trị thị trường của doanh nghiệp trong ngắn hạn

d. Có ảnh hưởng đến giá trị thị trường của doanh nghiệp trong dài hạn(Đ)

Câu 68

Doanh nghiệp có tình hình sau: Tổng nguồn vốn = 2000 triệu, nợ dài hạn =
1000 triệu, nợ ngắn hạn = 200 triệu, nguồn vốn chủ sở hữu = 800 triệu, tài
sản cố định thuần = 1200 triệu. Tính nguồn vốn lưu động thường xuyên của
doanh nghiệp.

Chọn một & trả lời:


a. 1000

b. 1800

c. 600(Đ)

d. Không đáp án nào đúng.

20


×