Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Sách 30 đề lý 3 đề đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.04 KB, 10 trang )

Ƅ MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 1

BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hịa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi

vật ở vị trí có li độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là
C. − 1 kx. D. 1 kx2.
A. −kx. B. kx2. 2 2

Câu 2: [Mapstudy] Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng độ cứng của lị xo lên 4 lần thì tần số

dao động của vật

A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 16 lần.

Câu 3: [Mapstudy] Đặc điểm của quang phổ liên tục là

A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

D. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

Câu 4: [Mapstudy] Lăng kính làm bằng thủy tinh, các tia sáng đơn sắc màu lục, tím và đỏ có chiết

suất lần lượt là n1, n2 và n3. Trường hợp nào sau đây là đúng?



A. n1 < n2 < n3. B. n1 > n2 > n3. C. n2 > n3 > n1. D. n2 > n1 > n3.

Câu 5: [Mapstudy] Một máy biến áp lí tưởng đang hoạt động ổn định. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Tần số của điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và ở hai đầu cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.

C. Máy biến áp có tác dụng làm biến đổi điện áp xoay chiều.

D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và trong cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.


Câu 6: [Mapstudy] Một khung dây quay đều quanh trục ∆ trong một từ trường đều B vuông góc với

trục quay ∆ với tốc độ góc ω. Từ thông cực đại Φ0 gởi qua khung và suất điện động cực đại E0 trong

khung liên hệ với nhau bởi công thức nào sau đây?

A. E0 = ωΦ0 . B. E0 = Φ0 . C. E0 = Φ0 . D. E0 = ωΦ0.
2 ω2
ω

Câu 7: [Mapstudy] Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì

hút nhau một lực là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó

sẽ


A. hút nhau một lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.

C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau một lực bằng 44,1 N.

Câu 8: [Mapstudy] Sóng âm khơng có tính chất nào sau đây?

A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A.

B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.

C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí.

D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

Câu 9: [Mapstudy] Cho khối lượng của prôtôn, nơtron, hạt nhân 37 18Ar lần lượt là 1,0073u; 1,0087u;
36,9565u. Độ hụt khối của 37 18Ar là

A. 0,3402u. B. 0,3650u. C. 0,3384u. D. 0,3132u.
4
Câu 10: [Mapstudy] Một đĩa gỗ bán kính R = 5 cm nổi trên mặt nước. Cho nnước = . Tâm đĩa có cắm
3

một cây kim thẳng đứng, dù mắt đặt ở đâu trên mặt thống của nước cũng khơng nhìn thấy cây kim.

Chiều dài tối đa của cây kim là

A. 3,7 cm. B. 3,4 cm. C. 4,7 cm. D. 4,4 cm.

Hà Nội Trang 1


Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 1. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 11: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng cơ học?

A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.

C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

D. Sóng âm truyền được trong chân không.

Câu 12: [Mapstudy]

Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R3 R5
10 Ω, R2 = 6 Ω, R3 = 2 Ω, R4 = 2 Ω, R5 = 4 Ω. Điện
trở tương đương của đoạn mạch đó là R1

R4

A. 3, 94 Ω. B. 5, 23 Ω. A B

C. 6, 52 Ω. D. 7, 88 Ω. R2

Câu 13: [Mapstudy] Dây dẫn thẳng dài có dịng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10−5 T.

Điểm M cách dây một khoảng

A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 2 cm.


Câu 14: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ điều hồ LC có chu kì

A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.

C. phụ thuộc vào cả L và C. D. không phụ thuộc vào L và C.

Câu 15: [Mapstudy] Phôtôn không có

A. năng lượng. B. tính chất sóng. C. động lượng. D. khối lượng tĩnh.

Câu 16: [Mapstudy] Các hạt nhân nào sau đây được dùng làm nhiên liệu cho phản ứng phân hạch?

A. 235 92U và 239 94Pu. B. 235 92U và 21H. C. 11H và 239 94Pu. D. 11H và 21H.

Câu 17: [Mapstudy] Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các

A. êlectron. B. nuclôn. C. prôtôn. D. nơtron.

Câu 18: [Mapstudy] Một vật nhỏ dao động điều hòa với gia tốc cực đại bằng 86,4 m/s2, vận tốc cực đại

bằng 2,16 m/s. Chiều dài quỹ đạo dao động của vật bằng

A. 5,4 cm. B. 10,8 cm. C. 6,2 cm. D. 12,4 cm.

Câu 19: [Mapstudy] Một sóng cơ lan truyền đi với vận tốc 2 m/s với tần số 50 Hz. Bước sóng của sóng

này có giá trị là

A. 1 cm. B. 0,04 cm. C. 100 cm. D. 4 cm.


Câu 20: [Mapstudy] Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2 gồm N = 1000 vòng dây, quay

đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh trục vng góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T.

Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng

A. 6,28 V. B. 8,89 V. C. 12,56 V. D. 88,9 V.

Câu 21: [Mapstudy] Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ có điện dung C và cuộn dây có hệ số

tự cảm L. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 0,04cos2.107t A. Điện tích cực đại của tụ

có giá trị là

A. 10−9 C. B. 8.10−9 C. C. 2.10−9 C. D. 4.10−9 C.

Câu 22: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một

khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được

chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 µm. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4

mm có

A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6.

C. vân tối thứ 3 tính từ vân trung tâm. D. vân tối thứ 6 tính từ vân trung tâm.

Câu 23: [Mapstudy] Một dịng điện có cường độ i = I0 cos2πft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn


nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng

A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz.

Trang 2 Hà Nội

Ƅ MAPSTUDY

Câu 24: [Mapstudy] Bước sóng giới hạn của Silic là 1, 11 µm. Cho h = 6, 625.10−34 Js, c = 3.108 m/s.

Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết trong Silic là

A. 1, 12 eV. B. 0, 30 eV. C. 0, 66 eV. D. 0, 22 eV.
Câu 25: [Mapstudy] Một vật dao động điều hịa có phương trình: x = 2cos 2πt − π (cm, s). Lấy π2 = 10.
6

Gia tốc của vật lúc t = 0, 25 s là

A. 40 cm/s2. B. −40 cm/s2. C. ±40 cm/s2. D. −4π cm/s2.

Câu 26: [Mapstudy] Người ta gây ra một dao động ở đầu O một dây cao su căng thẳng, tạo nên một

dao động theo phương vng góc với vị trí bình thường của dây, với biên độ 3 cm và chu kì 1,8 s. Sau 3

s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành trên dây là

A. 9,0 m. B. 4,5 m. C. 3,2 m. D. 6,4 m.
Câu 27: [Mapstudy] Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2cos 100πt − π (trong đó u tính bằng V, t tính
2
bằng s) có giá trị 100 2 V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1 s, điện áp này có giá trị là

300

A. −100 2 V. B. −100 V. C. 100 3 V. D. 200 V.

Câu 28: [Mapstudy] Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H thì dịng điện trong đoạn mạch là dòng điện một


chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2cos(120πt) V thì biểu thức

của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là B. i = 5 cos 120πt − π A.
A. i = 5 cos 120πt + π A. 4π

C. i = 5 2 cos 120πt + A. D. i = 5 2 cos 120πt − A.
4 4

Câu 29: [Mapstudy] Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm, tần số f = 2 Hz. Chọn gốc toạ độ

O trùng với vị trí cân bằng của vật, chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật đạt li độ cực tiểu. Phương trình

dao động của chất điểm là

A. x = 2 cos (2t + π) cm. B. x = 2 cos (4πt) cm. C. x = 2 cos (2πt − π) cm. D. x = 2 cos (4πt − π) cm.

Câu 30: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe

đến màn 1 m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng

λ1 = 500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là


A. 20. B. 24. C. 26. D. 30.

Câu 31: [Mapstudy] Êlectron quang điện khi bật ra khỏi kim loại thì bay vào từ trường đều với cảm

ứng từ B = 10−5 T theo quỹ đạo trịn mà hình chiếu của êlectron trên một đường kính sẽ dao động điều

hịa với biên độ A = 10 cm. Cho khối lượng êlectron là 9, 1.10−31 kg và điện tích êlectron là −1, 6.10−19 C.

Vận tốc êlectron có độ lớn là

A. 3, 52.106 m/s. B. 3, 52.105 m/s. C. 1, 76.106 m/s. D. 1, 76.105 m/s .

Câu 32: [Mapstudy] Một đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần

L có cảm kháng 30 Ω, điện trở R = 30 Ω và tụ điện C có dung kháng 60 Ω. Dịng qua mạch có biểu thức
i = 2cos 100πt + π A. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa LR là
6
A. uLR = 60 cos 100πt + 5π V. B. uLR = 60 2 cos 100πt + 5π V.
12 12
C. uLR = 60 2 cos 100πt − π V. D. uLR = 60 2 cos 100πt + π V.
3 3

Hà Nội Trang 3

Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 2. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

ĐỀ SỐ 2

BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]


Câu 1: [Mapstudy] Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của

con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với

A. độ lớn vận tốc của vật. B. biên độ dao động của con lắc.

C. chiều dài lò xo của con lắc. D. độ lớn li độ của vật.

Câu 2: [Mapstudy] Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng

lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là

A. 110 kV. B. 500 kV. C. 35 kV. D. 220 kV.

Câu 3: [Mapstudy] Dịng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?

A. Cường độ và chiều thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

B. Chiều dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian.

C. Cường độ thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

D. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 4: [Mapstudy] Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi

và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện trở của dây dẫn khơng đáng kể và trong mạch có dao động

điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá


trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là

A. f2 = 0, 25f1. B. f2 = 2f1. C. f2 = 0, 5f1. D. f2 = 4f1.

Câu 5: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây về các loại quang phổ là sai?

A. Hiện tượng đảo vạch chứng tỏ nguồn phát xạ được bức xạ nào thì cũng chỉ hấp thụ được bức xạ

đó.

B. Quang phổ liên tục khơng phụ thuộc vào bản chất của nguồn.

C. Khi nhiệt độ tăng quang phổ liên tục mở rộng về hai phía, phía bước sóng lớn và phía bước sóng

nhỏ.

D. Quang phổ vạch phụ thuộc vào bản chất của nguồn.

Câu 6: [Mapstudy] Một vật dao động điều hịa với biên độ A, tần số góc ω. Gia tốc của vật trong quá

trình vật dao động có độ lớn cực tiểu là

A. 0. B. −mω2A. C. −ωA. D. −ω2A.

Câu 7: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

A. Ở trạng thái đứng yên, mỗi phơtơn có một năng lượng xác định bằng hf.
B. Trong chân không, phôtôn chuyển động với tốc độ c = 3.108 m/s.

C. Mỗi lần một nguyên tử hấp thụ ánh sáng cũng có nghĩa là nó hấp thụ một phơtơn.


D. Dòng ánh sáng là dòng của các hạt mang năng lượng gọi là phôtôn.

Câu 8: [Mapstudy] Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Tại một điểm có cường độ âm là I thì mức cường độ

âm L được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. L = ln I . B. L = log I0 . C. L = ln I0 . D. L = log I .
I0 I I I0

Câu 9: [Mapstudy] Dịng điện khơng đổi là dịng điện có

A. cường độ khơng thay đổi theo thời gian.

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ thay đổi theo thời gian.

Trang 4 Hà Nội

Ƅ MAPSTUDY

Câu 10: [Mapstudy] Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hạch?

A. 127N → 01e + 126C. B. 210 84Po → 42He + 206 82Pb.

C. 146C → 0 −1e + 147N. D. 10n + 235 92U → 95 39Y + 138 53I + 310n.


Câu 11: [Mapstudy] Đối với sóng cơ học thì sóng ngang truyền được

A. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

B. trong chất rắn, trên bề mặt chất lỏng, trong chân không.

C. trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

D. trong các mơi trường rắn và khí.

Câu 12: [Mapstudy] Số nuclơn có trong hạt nhân 31H là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 13: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc cực đại của vật là vmax = 8π
cm/s và gia tốc cực đại amax = 16π2 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được quãng đường



A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm.

Câu 14: [Mapstudy] Hạt nhân 74Be có khối lượng 7,0147u. Cho khối lượng của prôtôn và nơtron lần
lượt là 1,0073u và 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân Be là

A. 0,0364u. B. 0,0406u. C. 0,0420u. D. 0,0462u.

Câu 15: [Mapstudy] Cho ba chùm ánh sáng đơn sắc là đỏ, lục và tím truyền trong chân khơng thì tốc

độ của


A. tím lớn nhất, đỏ nhỏ nhất. B. lục lớn nhất, tím nhỏ nhất.

C. đỏ lớn nhất, tím nhỏ nhất. D. cả ba bằng nhau.

Câu 16: [Mapstudy] Một dây kim loại dài 1 m, tiết diện 0,5 mm2 có điện trở 0,3 Ω. Tính điện trở của

một dây đồng chất dài 4 m, tiết diện 1, 5 mm2.

A. R2 = 0, 1 Ω. B. R2 = 0, 25 Ω. C. R2 = 0, 36 Ω. D. R2 = 0, 4 Ω.

Câu 17: [Mapstudy] Một điểm cách một dây dẫn dài vô hạn mang dịng điện 20 cm thì có độ lớn cảm

ứng từ 1,2 µT. Một điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là

A. 0, 4 µT. B. 0, 2 µT. C. 3, 6 µT. D. 4, 8 µT.

Câu 18: [Mapstudy] Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với bước sóng λ = 120 cm.
Biết rằng sóng tại N trễ pha hơn sóng tại M là π . Khoảng cách d = MN là
3
A. d = 15 cm. B. d = 24 cm. C. d = 30 cm. D. d = 20 cm.

Câu 19: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch

R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 60 Ω. Điện dung của tụ điện

có giá trị là

A. 0, 19 F. B. 1, 67.10−4 F. C. 0, 60 F. D. 5, 31.10−5 F.

Câu 20: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) V vào hai đầu một mạch điện chỉ chứa

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là

A. 40 Ω. B. 50 Ω. C. 100 Ω. D. 25 Ω.

Câu 21: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 5 µF, cường độ tức thời của

dòng điện là i = 0, 05sin2000t A. Biểu thức điện tích của tụ là
A. q = 25 sin 2000t − π C. B. q = 25 sin 2000t − π µC.
2 4
π π
C. q = 2, 5 sin 2000t − µC. D. q = 25 sin 2000t − µC.
2 2

Câu 22: [Mapstudy] Nếu giới hạn quang điện của Zn là 0,35 µm thì ánh sáng có bước sóng nào sau

đây có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với Zn?

A. 0, 5 µm. B. 0, 4 µm. C. 0, 3 µm. D. 0, 6 µm.

Câu 23: [Mapstudy] Một sóng cơ có bước sóng là 12 cm. Trong 3,5 chu kì dao động của một phần tử

sóng, sóng truyền được quãng đường là

A. 42 cm. B. 21 cm. C. 3,43 cm. D. 51,2 cm.

Hà Nội Trang 5

Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 2. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 24: [Mapstudy] Đặt một vật sáng cách màn M một khoảng 4 m. Một thấu kính L đặt trong


khoảng giữa vật và màn cho một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Khi đó thấu kính là

A. thấu kính phân kì và cách màn 1 m.

B. thấu kính hội tụ và cách màn 3 m.

C. thấu kính phân kì và cách màn 2 m.

D. thấu kính hội tụ và cách màn 2 m.

Câu 25: [Mapstudy] Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm được

chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm. Các vân giao thoa được hứng trên màn đặt cách hai

khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm là

A. vân sáng bậc 3. B. vân tối thứ 3. C. vân sáng bậc 5. D. vân sáng bậc 4.

Câu 26: [Mapstudy] Một vật có khối lượng m = 250 g gắn vào lị xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí cân

bằng ta truyền cho vật một vận tốc v0 = 40 cm/s dọc theo trục của lò xo. Chọn t = 0 khi vật qua vị trí cân

bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos 10t − π cm. B. x = 8 cos 10t − π cm.
2 2
π π
C. x = 8 cos 10t + cm. D. x = 4 cos 10t + cm.
2 2
Câu 27: [Mapstudy]


Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện và cuộn u (V)
cảm thuần mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc điện áp 10

tức thời hai đầu đoạn mạch theo cường độ dòng điện tức thời. Tổng i (A)

trở của mạch là −2 O 2

A. 2 Ω. B. 50 Ω. C. 10 Ω. D. 5 Ω.

−10

Câu 28: [Mapstudy] Giới hạn quang dẫn của Si là 1,11 µm. Bức xạ nào dưới đây không gây ra hiện

tượng quang dẫn khi chiếu vào Si?

A. 0, 52 µm. B. 1, 88 µm. C. 0, 38 µm. D. 0, 76 µm.

Câu 29: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t

tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu kì của dao động là 0,5 s.

B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.

D. Tần số dao động là 2 Hz.


Câu 30: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(100πt) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần. Tại

thời điểm t1, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dòng điện qua nó lần lượt là 50 2 V và 2 A. Tại thời

điểm t2, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và dịng điện qua nó lần lượt là 50 V và − 3 A. Giá trị U0 là

A. 200 V. B. 100 V. C. 100 2 V. D. 200 2 V.

Câu 31: [Mapstudy] Cho chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng nó vào một từ trường đều cảm

ứng từ B = 10−4 T theo phương vng góc với từ trường. Biết khối lượng và điện tích của êlectron lần

lượt là 9, 1.10−31 kg và −1, 6.10−19 C. Chu kì của êlectron trong từ trường là

A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0, 26 µs. D. 0, 36 µs.

Câu 32: [Mapstudy] Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với
tụ điện có dung kháng là 50 Ω. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2cos 100πt + π A.

3

Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là B. u = 60 2 cos 100πt − π V.
A. u = 80 2 cos 100πt − π V. 2
6
π
π
D. u = 60 2 cos 100πt − V.
C. u = 80 2 cos 100πt − V. 6
3


Trang 6 Hà Nội

Ƅ MAPSTUDY

ĐỀ SỐ 3

BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 1: [Mapstudy] Một vật đang dao động điều hòa, vectơ lực kéo về và vectơ gia tốc

A. luôn cùng chiều nhau. B. luôn hướng ra biên.

C. luôn ngược chiều nhau. D. cùng chiều với với vectơ vận tốc.

Câu 2: [Mapstudy] Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với tụ

C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là

A. C = 4π2f2 . 4π2L C. C = 1 f2
B. C = 2 . 22 . D. C = 2 .
L f 4π f L π 4π L
Câu 3: [Mapstudy] Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha so với điện tích trên
2
một bản tụ là

A. hiệu điện thế giữa hai bản tụ. B. năng lượng điện từ của mạch.

C. cường độ dòng điện trong mạch. D. năng lượng điện trường trong tụ điện.

Câu 4: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2cos ωt + ϕ (U > 0, ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ


có R. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi cơng thức nào sau đây?

A. I = U0 . B. I = U . C. I = U.R. U
R R D. I0 = .
R
Câu 5: [Mapstudy] Cho khối lượng của hạt nhân 47 107Ag là 106,8783u; của nơtron là 1,0087u; của

prôtôn là 1,0073u. Độ hụt khối của hạt nhân 47 107Ag là

A. 0,6986u. B. 0,6868u. C. 0,9868u. D. 0,9686u.

Câu 6: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây đúng về hiện tượng sóng dừng?
A. Khoảng cách giữa hai bụng sóng là λ .
2

B. Khi có sóng dừng trên dây có một đầu giới hạn tự do, điểm nguồn có thể là bụng sóng.

C. Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu là nút sóng thì chiều dài dây phải bằng một số

nguyên lần nửa bước sóng.

D. Khi có sóng dừng trên một sợi dâu, hai điểm cách nhau λ dao động vuông pha với nhau.
4

Câu 7: [Mapstudy] Quang phổ của một bóng đèn dây tóc khi nóng dần lên thì

A. các màu xuất hiện dần từ màu đỏ đến tím, khơng sáng hơn.

B. xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu.


C. sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng lúc nào cũng có đủ bảy màu.

D. các màu khơng thay đổi.

Câu 8: [Mapstudy] Một chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên dương về biên

âm thì phát biểu sai là

A. vận tốc của vật có giá trị giảm từ 0 về cực tiểu (−ωA) rồi tăng lên 0.

B. tốc độ của vật tăng từ 0 lên cực đại (ωA) rồi giảm về 0.

C. gia tốc của vật có độ lớn giảm từ cực đại về 0.

D. gia tốc của vật có giá trị tăng từ cực tiểu (−ω2A) lên cực đại (ω2A).

Câu 9: [Mapstudy] Các kim loại đều

A. dẫn điện tốt, có điện trở suất khơng đổi.

B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.

C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi.

D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi như nhau theo nhiệt độ.

Hà Nội Trang 7

Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 3. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]


Câu 10: [Mapstudy] Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai

điểm đó cùng pha.

B. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln là sóng dọc.

C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang.

D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà

dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 11: [Mapstudy] Nếu ghép song song ba pin giống nhau, loại 9 V − 1 Ω thì suất điện động và điện

trở trong của bộ nguồn là B. 9 V − 3 Ω. C. 3 V − 1 Ω. D. 9 V − 1 Ω.
A. 3 V − 3 Ω. 3

Câu 12: [Mapstudy] Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng

mà khơng xảy ra đối với sóng cơ?

A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Phản xạ.

Câu 13: [Mapstudy] Khi chiếu tia tử ngoại vào một tấm kẽm tích điện dương (đủ lớn) thì điện tích

của tấm kẽm không bị thay đổi là do


A. tia tử ngoại không làm bật được các êlectron ra khỏi tấm kẽm.

B. tia tử ngoại làm bật đồng thời êlectron và ion dương ra khỏi tấm kẽm.

C. tia tử ngoại làm bật êlectron ra khỏi tấm kẽm nhưng êlectron lại bị tấm kẽm nhiễm điện dương

hút lại.

D. tia tử ngoại không làm bật êlectron và cả ion dương ra khỏi kẽm.
Câu 14: [Mapstudy] Hạt nhân 92 235U hấp thụ một hạt nơtron thì vỡ ra thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
Đây là

A. q trình phóng xạ. B. phản ứng nhiệt hạch.

C. phản ứng phân hạch. D. phản ứng thu năng lượng.

Câu 15: [Mapstudy] Trong hạt nhân 8 17O có

A. 8 nơtron. B. 17 nơtron. C. 17 nuclôn. D. 9 prôtôn.

Câu 16: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, vận tốc cực đại vmax. Vật có tốc độ

0,6vmax khi li độ của vật có độ lớn là

A. 0,8A. B. 0,6A. C. 0,4A. D. 0,5A.

Câu 17: [Mapstudy] Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 0,025 m2, gồm 200 vịng dây

quay đều với tốc độ 20 vòng/s quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Biết trục quay là trục đối


xứng nằm trong mặt phẳng khung và vuông góc với phương của từ trường. Suất điện động hiệu dụng

xuất hiện trong khung có độ lớn bằng 222 V. Cảm ứng từ có độ lớn bằng

A. 0,50 T. B. 0,60 T. C. 0,45 T. D. 0,40 T.

Câu 18: [Mapstudy] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt − 2πx) mm.

Biên độ của sóng này là

A. 2 mm. B. 4 mm. C. π mm. D. 40π mm.

Câu 19: [Mapstudy] Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 µm.

Hiện tượng quang điện sẽ khơng xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là

A. 0, 30 µm. B. 0, 40 µm. C. 0, 10 µm. D. 0, 20 µm.

Câu 20: [Mapstudy] Một đoạn mạch AB gồm một cuộn dây có điện trở trong r = 10 Ω và một tụ điện
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200 2cos 100πt + π V. Khi đó điện

6
áp giữa hai đầu cuộn dây là ud = 200 2cos 100πt + 5π V. Cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch

6

có biểu thức là B. i = 10 cos 100πt + π A.
A. i = 10 cos 100πt + π A. 2π

C. i = 10 2 cos 100πt + A. D. i = 10 2 cos 100πt + A.

3 2

Trang 8 Hà Nội

Ƅ MAPSTUDY

Câu 21: [Mapstudy] Cho dịng điện có cường độ i = 5 2cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy
qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250 µF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện

π

bằng

A. 200 V. B. 250 V. C. 400 V. D. 220 V.

Câu 22: [Mapstudy] Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự do.

Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 10 µC và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là 10π A.

Khoảng thời gian hai lần liên tiếp điện tích trên tụ triệt tiêu là

A. 1 µs. B. 2 µs. C. 0, 5 µs. D. 6, 28 µs.

Câu 23: [Mapstudy] Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20

cm. Khi vật sáng cách thấu kính 10 cm thì cho ảnh

A. cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, ngược chiều và gấp đôi vật.

B. cách thấu kính 20 cm, là ảnh ảo, cùng chiều và gấp đơi vật.


C. cách thấu kính 20 cm, là ảnh thật, ngược chiều và gấp đơi vật.

D. cách thấu kính 20 cm, là ảnh thật, cùng chiều và gấp đôi vật.

Câu 24: [Mapstudy] Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng trên màn, người ta đo được khoảng cách

từ vân sáng bậc 4 đến bậc 10 ở cùng một bên vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Tại điểm M trên màn cách

vân trung tâm 2,2 mm là vân sáng bậc mấy hay vân tối thứ mấy kể từ vân sáng trung tâm?

A. Vân sáng bậc 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 6. D. Vân tối thứ 6.

Câu 25: [Mapstudy] Độ lớn của từ thơng qua khung dây phẳng, kín có tiết diện S = 100 cm2 được đặt

trong từ trường đều, cảm ứng từ B = 0, 02 T có giá trị Φ = 3.10−4 Wb. Góc hợp bởi các đường sức từ với

mặt phẳng khung dây bằng

A. 30◦. B. 60◦. C. 90◦. D. 45◦.

Câu 26: [Mapstudy] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa R = 10 Ω, cuộn cảm thuần

1 10−3
có L = 10π H, tụ điện có C = 2π F mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL =
20 2cos 100πt + π V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
2π π
A. u = 40 cos 100πt + V. B. u = 40 2 cos 100πt − V.
4π π4
C. u = 40 2 cos 100πt + V. D. u = 40 cos 100πt − V.

4 4

Câu 27: [Mapstudy] Bước sóng dài nhất để bứt được êlectron ra khỏi hai kim loại X và Y lần lượt là 3

nm và 4,5 nm. Cơng thốt tương ứng là A1 và A2 sẽ là

A. A2 = 2A1. B. A1 = 1, 5A2. C. A2 = 1, 5A1. D. A1 = 2A2.

Câu 28: [Mapstudy] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox trên quỹ đạo dài 10 cm. Vật thực

hiện 90 dao động toàn phần trong 3 phút. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí có li độ 2,5 cm theo chiều

dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10 cos πt + 2π cm. B. x = 5 cos 2πt + π cm.
3 3

C. x = 5 cos 2πt − π cm. D. x = 5 cos πt − π cm.
3 3

Câu 29: [Mapstudy] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 30 Hz, có tốc độ

truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,5 m/s đến 0,9 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một

phía so với O và cách nhau 5 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau.

Tốc độ truyền sóng là

A. 80 cm/s. B. 70 cm/s. C. 90 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 30: [Mapstudy] Một vật dao động điều hồ trên trục Ox với phương trình x = 5sin 4t + π cm.

6

Phương trình vận tốc là

A. v = 20 cos 4t + π cm/s. B. v = 20 cos 4t + 5π cm/s.
6 6

C. v = 5 cos 4t + π cm/s. D. v = 20 cos 4t − π cm/s.
3 3

Hà Nội Trang 9

Tư vấn đăng kí học 0978.739.566 ĐỀ SỐ 3. BỘ ĐỀ CƠ BẢN [MAPSTUDY]

Câu 31: [Mapstudy] Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, nguồn sáng là hai bức xạ có

bước sóng lần lượt là λ1 = 0, 4 µm và λ2 = 0, 6 µm. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước

sóng λ1. Trên MO (O là vân sáng trung tâm) ta đếm được

A. 10 vân sáng. B. 8 vân sáng. C. 12 vân sáng. D. 9 vân sáng.

Câu 32: [Mapstudy] Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản

ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02u. Lấy 1uc2 = 931,5 MeV. Phản ứng hạt

nhân này

A. tỏa năng lượng 1,863 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV.


C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. thu năng lượng 18,63 MeV.

Trang 10 Hà Nội


×