Tải bản đầy đủ (.docx) (176 trang)

1 Biện pháp thi công Quảng Trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 176 trang )

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

MỤC LỤC
Chương 1. HIỂU BIẾT CỦA NHÀ THẦU VỀ GÓI THẦU..........................13
1.1. Khái quát về gói thầu.................................................................13
1.1.1. Giới thiệu dự án.......................................................................13
1.1.2. Quy mơ gói thầu......................................................................13
1.1.2.1. Giải pháp san nền................................................................13
1.1.2.2. Kết cấu và kiến trúc địa vật.................................................13
1.1.2.3. Cấp nước..............................................................................15
1.1.2.4. Thoát nước...........................................................................15
1.1.2.5. Cấp điện...............................................................................15
1.1.2.6. Thiết bị.................................................................................16
1.1.2.7. Cây xanh..............................................................................16
1.2. Phân tích điều kiện khu vực thi cơng.........................................17
1.3. Phân tích hiện trạng khu vực thi cơng........................................17
1.4. Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng thi công cho cơng trình.........18
Chương 2. BIỆN PHÁP CUNG CẤP VẬT TƯ VẬT LIỆU VÀ HUY ĐỘNG
NHÂN LỰC, MÁY MÓC THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CƠNG TRÌNH TRONG
Q TRÌNH XÂY DỰNG......................................................................21
2.1. Vật tư, vật liệu sử dụng thi cơng cơng trình...............................21
2.2. Danh mục vật tư, vật liệu sử dụng thi cơng cơng trình..............21
2.3. Thiết bị thi cơng sử dụng cho cơng trình....................................24
2.3.1. Cơng nghệ áp dụng và công tác chuẩn bị...............................25
2.3.2. Khả năng bố trí, huy động thiết bị thi cơng của Nhà thầu:.....25
2.4. Nhân sự huy động, bố trí cho cơng trình :..................................26
Chương 3. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT THI CƠNG................................28
3.1. Cơng tác chuẩn bị thi công........................................................28
3.1.1. Công tác chuẩn bị tại văn phịng............................................28
3.1.2. Cơng tác chuẩn bị tại hiện trường...........................................29
3.1.3. Cơng tác tổ chức thi cơng.......................................................30


3.1.3.1. Đặc điểm cơng trình.............................................................30
3.1.3.2. Những thuận lợi và khó khăn khi thi cơng............................30
3.1.3.3. Phương án tổ chức thi công..................................................31
3.1.4. Bộ máy ban điều hành công trường........................................31

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 2

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

3.2. Tổ chức mặt bằng bố trí cơng trường.........................................32
3.2.1. Tổ chức mặt bằng cơng trường...............................................32
3.2.2. Chuẩn bị mặt bằng bố trí cơng trường....................................33
3.2.3. Lập phịng thí nghiệm hiện trường..........................................33
3.2.4. Biện pháp bố trí hàng rào tạm, biển báo và hệ thống bao che
an toàn cho cơng trình......................................................................34
3.2.5. Tổ chức tổng mặt bằng thi cơng, văn phòng ban chỉ huy, lán
trại,nhà bảo vệ, phòng y tế, khu tập kết thiết bị thi công, khu tập kết
vật liệu, đường tạm thi công, kho chứa vật liệu v.v..........................34
3.2.6. Biện pháp cấp điện, nước cho thi cơng...................................36
3.2.7. Bố trí hệ thống thoát nước thải, khu thu gom rác thải trong
q trình xây dựng............................................................................36
3.2.8. Tổ chức giao thơng liên lạc trong q trình thi cơng..............37
3.2.9. Biện pháp an tồn, bảo vệ các cơng trình hạ tầng và lân cận 37
3.2.10. Sơ đồ hệ thống tổ chức bộ máy quản lý nhân sự của Nhà thầu
..........................................................................................................38
3.2.11. Chức năng của các bộ phận trong sơ đồ...............................39
3.2.11.1. Ban Giám đốc.....................................................................39
3.2.11.2. Các phòng ban giúp việc....................................................39

3.2.11.3. Ban chỉ huy công trường....................................................39
3.2.11.4. Bộ phận Quản lý kỹ thuật thi cơng.....................................39
3.2.11.5. Bộ phận Hành chính – Kế toán, Kỹ thuật, Vật tư – Xe máy 39
3.2.11.6. Bộ phận quản lý tiến độ - quyết toán – chất lượng............40
3.2.11.7. Bộ phận an toàn lao động, an ninh, vệ sinh môi trường....40
3.2.11.8. Các tổ, đội thi công............................................................40
3.2.12. Sơ đồ hệ thống bộ máy quản lý trên công trường.................41
3.2.12.1. Giám đốc cơng ty...............................................................41
3.2.12.2. Chỉ huy trưởng cơng trình thi công phần xây dựng............42
3.2.12.3. Cán bộ kỹ thuật thi công(2 người).....................................43
3.2.12.4. Cán bộ phụ trách an toàn lao động (1 người)...................44
3.2.12.5. Đội trưởng thi cơng............................................................44
3.2.12.6. Cơng nhân..........................................................................45
3.2.13. Vai trị, mối quan hệ và quyền hạn của các bên liên quan đến
q trình thi cơng..............................................................................45

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 3

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

3.2.13.1. Nhà thầu thi cơng...............................................................45
3.2.13.2. Ban chỉ huy cơng trình.......................................................46
3.2.13.3. Giám sát thi cơng...............................................................46
3.2.13.4. Chủ đầu tư.........................................................................46
3.3. Giải pháp thi cơng tổng thể cơng trình......................................47
3.3.1. Công tác chuẩn bị thi công.....................................................47
3.3.2. Giải pháp thi công tổng thể:....................................................48
a. Hướng, mũi thi, tiến độ thi công :..................................................48

b. Nguyên tắc thiết kế tổ chức thi công chủ đạo :............................48
c. Nguyên tắc thiết kế tổ chức thi công chủ đạo :.............................48
Chương 4. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG.......................................49
4.1. Cơng tác đảm bảo an tồn giao thơng trong q trình thi cơng 49
4.2. Cơng tác định vị, trắc đạc tồn bộ cơng trình............................50
4.2.1. Những u cầu trong cơng tác định vị....................................50
4.2.2. Nội dung của công tác định vị.................................................51
a. Định vị cọc, mốc............................................................................51
b. Đọc số liệu và lập báo cáo quan trắc (nếu có u cầu)................52
4.2.3. Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu được áp dụng :................52
4.3. Thi công công tác San nền.........................................................53
4.3.1. Công tác chuẩn bị :.................................................................53
a. Giao nhận mặt bằng:.....................................................................53
b. Khôi phục cọc và định vị phạm vi thi công:...................................53
c. Chuẩn bị mặt bằng:.......................................................................54
d. Dời cọc, lập hệ thống cọc dấu, gửi mốc cao độ, lập hồ sơ dời cọc,
gửi mốc:............................................................................................54
e. Lên Gabarit:...................................................................................54
4.3.2. Giải pháp thực hiện :...............................................................54
a. Xác định công nghệ thi công.........................................................54
b. Về hướng đi công..........................................................................55
c. Đào vét bùn và bóc hữu cơ............................................................55
d. Thi cơng đắp san nền K85.............................................................55
4.4. Thi công công tác đào đất..........................................................59

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 4

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG


4.4.1. Cơng tác chuẩn bị :.................................................................59
*Các bước tiến hành cụ thể như sau:................................................59
4.4.2. Giải pháp thực hiện.................................................................59
a. Xác định công nghệ thi công.........................................................59
b. Thi công đào đất...........................................................................59
c. Hoàn thiện, kiểm tra và nghiệm thu:.............................................61
4.5. Thi công công tác bê tông và bê tông cốt thép.........................61
4.5.1. Gia công lắp dựng ván khuôn.................................................61
a. Các yêu cầu chung........................................................................61
b. Yêu cầu khi gia công và lắp dựng ván khuôn................................61
c. Yêu cầu khi tháo dỡ ván khuôn, đà giáo.......................................62
d. Biện pháp thi công ván khuôn.......................................................63
4.5.2. Gia công lắp dựng cốt thép.....................................................63
a. Mục đích........................................................................................63
b. Chuẩn bị và gia cơng cốt thép......................................................64
c. Vận chuyển cốt thép.....................................................................66
d. Biện pháp thi công lắp dựng cốt thép...........................................66
4.5.3. Cơng tác đổ bê tơng................................................................68
a. Mục đích........................................................................................68
b. Vật liệu cho bê tông......................................................................68
c. Trộn bê tông..................................................................................71
d. Đổ bê tông....................................................................................71
e. Biện pháp thi công đổ bê tông......................................................72
f. Đầm bê tông..................................................................................72
g. Kiểm tra chất lượng bê tông..........................................................73
h. Bảo dưỡng bê tông........................................................................74
i. Nghiệm thu công tác bê tông.........................................................75
4.6. Thi công công tác xây tường gạch không nung cốt liệu xi măng
..........................................................................................................75

4.6.1. Vữa xây...................................................................................75
4.6.2. Chuẩn bị gạch XMCL trước khi xây..........................................75
4.6.3. Quy cách xây..........................................................................75

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 5

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

4.6.4. Bảo dưỡng và gia cố................................................................76
4.6.5. Quy trình xây..........................................................................76
4.7. Thi cơng cơng tác lắp đặt điện...................................................77
4.7.1. Quy định nhập vật tư về cơng trình và đưa ra thi công..........77
4.7.2. Thi công tuyến cáp hạ thế......................................................78
4.7.2.1. Chuẩn bị mặt bằng thi công.................................................78
4.7.2.2. Đào mương cáp và thi cơng kéo rải cáp...............................78
4.7.2.3. Lấp hào cáp hồn trả mặt bằng...........................................79
4.7.3. Thi công tủ nguồn...................................................................80
4.7.3.1. Chuẩn bị mặt bằng thi cơng và đào hố móng......................80
4.7.3.2. Thi cơng lắp ghép coppha....................................................80
4.7.3.3. Thi công đổ bê tông.............................................................80
4.7.4. Thi công hệ thống điện trong kết cấu.....................................80
4.7.4.1. Quy trình thi cơng lắp đặt điện giai đoạn 1..........................80
4.7.4.2. Quy trình thi cơng lắp đặt điện giai đoạn 2: Thi công lắp đặt
cáp điện phần bên trong của cơng trình...........................................80
4.7.4.3. Quy trình thi cơng lắp đặt điện giai đoạn 3..........................80
* Ống điện âm tường.........................................................................81
* Ống điện âm sàn bê tông..............................................................81
* Thông ống điện và kéo dây............................................................81

* Kiểm tra dây và lắp thiết bị...........................................................81
4.8. Thi công cơng tác cấp thốt nước..............................................81
4.8.1. Thi cơng hệ thống cấp nước....................................................81
4.8.1.1. Thi công đường ống cấp nước hạ tầng.................................81
* Thi cơng hố móng...........................................................................81
* Thi lắp đặt đường ống.....................................................................82
4.8.1.2. Thi cơng hố đồng hồ, cụm van.............................................82
* Thi cơng hố móng...........................................................................82
* Thi công lắp đặt coppha.................................................................82
* Thi công công tác đổ bê tông.........................................................82
* Thi công công tác xây gạch............................................................83
* Thi công công tác lắp đặt van, đồng hồ.........................................83

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 6

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

4.8.2. Thi cơng hệ thống thốt nước.................................................83
4.9. Thi cơng cơng tác tơ trát............................................................84
4.10. Thi cơng công tác ốp, lát..........................................................85
4.10.1. Thi công công tác lát gạch....................................................85
4.10.1.1. Vật liệu:..............................................................................85
4.10.1.2. Thi công :...........................................................................86
4.10.2. Thi công công tác ốp gạch....................................................87
4.10.2.1. Vật liệu:..............................................................................87
4.10.2.2. Thi công.............................................................................87
4.10.3. Thi công công tác lát đá granite...........................................88
4.10.3.1. Vật liệu...............................................................................88

4.10.3.2. Trình tự lát.........................................................................88
4.10.3.3. Thi cơng lát đá Granite.......................................................88
4.10.4. Thi công công tác lát đá granite...........................................89
4.10.4.1. Vật liệu...............................................................................89
4.10.4.2. Trình tự ốp..........................................................................89
4.10.4.3. Thi cơng ốp đá Granite.......................................................90
4.10.5. Các yêu cầu chung đối với công tác Lát, ốp:.........................91
4.11. Thi cơng cơng tác hồn thiện: sơn nước..................................92
4.12. Biện pháp thi công lắp đặt thiết bị...........................................93
4.12.1. Chuẩn bị................................................................................93
4.12.2. Biện pháp lắp đặt tủ điện......................................................93
4.12.2.1. Xác định vị trí lắp đặt.........................................................94
4.12.2.2. Vận chuyển vỏ tủ đến vị trí lắp đặt và bắt bu lơng cố định
theo hố móng đã thi cơng từ trước....................................................94
4.12.2.3. Lắp đặt các thiết bị trong tủ...............................................94
4.12.2.4. Thi công đấu cáp vào tủ nguồn..........................................94
4.12.2.5. Thi công tiếp địa................................................................95
4.12.2.6. Đấu nối điện và kiểm tra....................................................95
4.12.3. Biện pháp lắp đặt hệ thống đài phun....................................96
4.12.3.1. Biện pháp thi công lắp đặt hệ thống vịi phun...................96
4.12.3.2. Gia cơng phần lắp đặt bơm chìm.......................................96

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 7

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

4.12.3.3. Gia cơng lắp đặt hệ thống đèn...........................................97
4.12.3.4. Thi công dây điện cấp cho bơm, đèn âm nước...................97

4.12.3.5. Thi công các mối nối điện dước nước.................................97
4.12.3.6. Đấu nối, kiểm tra hệ thống điện đài phun.........................97
4.12.3.7. Tiến hành Test, chạy thử :.................................................97
4.13. Biện pháp thi công hệ thống cây xanh.....................................97
4.13.1. Thi công trồng cây bụi..........................................................97
4.13.1.1. Vận chuyển cây đến cơng trình..........................................98
4.13.1.2. Định vị hố trồng cây...........................................................98
4.13.1.3. Đào hố và Trồng cây xanh cơng trình................................98
4.13.1.4. Trồng cây...........................................................................98
4.13.1.5. Chăm sóc cây sau khi trồng...............................................99
4.13.2. Thi cơng trồng cỏ lá gừng.....................................................99
4.14. Công tác thu dọn công trường và vận chuyển phế thải.........100
4.14.1. Thi công dọn dẹp công trường............................................100
4.14.2. Công tác vận chuyển phế thải............................................101
4.15. Cơng tác nghiệm thu hồn thành, bàn giao cơng trình đưa vào
sử dụng...........................................................................................101
4.15.1. Kiểm tra vật liệu, cấu kiện, thiết bị:....................................102
4.15.2. Các bước nghiệm thu cơng trình xây dựng:........................102
Chương 5. TIẾN ĐỘ THI CƠNG.........................................................107
5.1. Cơ sở tính tốn để lập tiến độ thi cơng....................................107
5.2. Tính phù hợp giữ tiến độ thi công và sự huy động thiết bị, bố trí
nhân lực, vật liệu.............................................................................107
5.2.1. Tính Phù hợp giữa nhân lực và tiến độ thi cơng:...................107
5.2.2. Tính Phù hợp giữa thiết bị và tiến độ thi công:.....................107
5.2.3. Tính Phù Hợp Giữa Vật tư và tiến độ thi công:......................108
5.3. Thuyết minh về biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, đảm bảo
năng suất lao động trong tiến độ thi công, quản lý rũi ro ảnh hưởng
tới tiến độ thi công..........................................................................108
5.3.1. Biện pháp đảm bảo tiến độ thi công, đảm bảo năng suất lao
động trong tiến độ thi công.............................................................108


Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 8

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

5.3.2. Biện pháp đảm bảo thực hiện đúng tiến độ thi công trong các
trường hợp bất khả kháng xảy ra sự cố trong quá trình thi công, khi
mất điện, khi mưa bão....................................................................109
Chương 6. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CỦA NHÀ THẦU.....111
6.1. Chính sách chất lượng của Công ty..........................................111
6.1.1. Cam kết của lãnh đạo...........................................................111
6.1.2. Các giải pháp để thực hiện chính sách chất lượng................111
6.1.3. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu.......................................111
6.1.4. Biện pháp quản lý và đảm bảo chất lượng vật tư, vật liệu, thiết
bị đưa vào sử dụng và lắp đặt.........................................................115
6.1.5. Đảm bảo chất lượng vật tư, vật liệu trong q trình thi cơng
........................................................................................................115
6.1.6. Sơ đồ hệ thống quản lý chất lượng.......................................116
6.1.7. Quản lý chất lượng vật tư, vật liệu, thiết bị để phục vụ cơng
tác thi cơng.....................................................................................117
6.1.7.1. Nguồn vật liệu....................................................................117
6.1.7.2. Quy trình bảo đảm chất lượng nguyên liệu đầu vào phục vụ
công tác thi công.............................................................................117
6.1.7.3. Biện pháp tiếp nhận, lưu kho và bảo quản vật tư, vật liệu,
thiết bị huy động cho gói thầu........................................................123
6.1.8. Giải pháp xử lý vật tư, vật liệu và thiết bị phát hiện không phù
hợp với yêu cầu của gói thầu..........................................................127
6.2. Biện pháp đảm bảo chất lượng trong thi cơng các hạng mục

cơng trình........................................................................................127
6.2.1. Kiểm tra cơng tác định vị......................................................128
6.2.2. Kiểm tra công tác đào đất.....................................................128
6.2.3. Kiểm tra công tác đắp đất.....................................................129
6.2.4. Biện pháp đảm bảo công tác đào đất...................................130
6.2.5. Biện pháp đảm bảo công tác lu lèn.......................................131
6.2.6. Kiểm tra vật liệu đắp nền......................................................132
6.2.7. Kiểm tra công tác cây xanh..................................................132
6.2.8. Quản lý chất lượng công tác cốt thép...................................132
6.2.9. Quản lý chất lượng công tác ván khuôn................................133
6.2.10. Quản lý chất lượng công tác thi công kết cấu bê tông.......134

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 9

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

6.2.11. Quản lý chất lượng công tác xây tường..............................136

6.2.12. Quản lý chất lượng công tác tô trát....................................136

6.2.13. Quản lý chất lượng công tác sơn.........................................137

6.2.14. Quản lý công tác thi ốp, lát.................................................140

6.2.15. Quản lý công tác thi công hệ thống điện, lắp đặt thiết bị…..
........................................................................................................141

6.3. Biện Pháp đảm bảo chất lượng thi công, tiến độ thi công trong

mùa mưa bão..................................................................................142

6.3.1. Xác định khã năng và nguy cơ về ảnh hưởng của bảo tới chất
lượng cơng trình cũng như tiến độ thi công....................................142

6.3.2. Biện pháp bảo quản vật liệu, thiết bị và các hạng mục trong
cơng trình khi mưa bão...................................................................143

6.3.3. Biện pháp đảm bảo chất lượng và tiến thi công khi xảy ra thiên
tai, bão lũ........................................................................................144

6.3.4. Giải pháp và đẩy nhanh tiến độ thi công trong mùa mưa bão
........................................................................................................145

6.4. Biện pháp lập hệ thống Quản lý tài liệu nghiệm thu hạng mục,hồ
sơ bản vẽ hồn cơng, nghiệm thu thanh quyết tốn, nhật ký thi cơng
cơng trình........................................................................................145

6.4.1. Thuyết minh bộ phận quản lý chất lượng chung của nhà thầu
........................................................................................................145

6.4.1.1. Giám đốc dự án..................................................................146

6.4.1.2. Chỉ huy trưởng...................................................................146

6.4.1.3. Bộ phận đảm bảo chất lượng.............................................146

6.4.1.4. Cán cán bộ kỹ thuật thi cơng.............................................147

6.4.1.5. Ban an tồn lao động và vệ sinh mơi trường.....................147


6.4.1.6. Cán bộ phụ trách quản lý chất lượng.................................148

6.4.2. Quy trình quản lý hồ sơ cơng trình........................................148

Chương 7. BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TỒN LAO ĐỘNG VỆ SINH MƠI
TRƯỜNG, PHỊNG CHỐNG CHÁY NỔ VÀ AN NINH TRẬT TỰ, AN TOÀN
GIAO THƠNG...................................................................................155

7.1. Quản lý an tồn trên cơng trường............................................155

7.1.1. Mục đích................................................................................155

7.1.2. Các tiêu chuẩn kỹ thuật trong an toàn lao động được áp dụng
........................................................................................................155

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 10

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

7.1.3. Mơ hình tổ chức cơng tác đảm bảo an tồn lao động của cơng
ty và tại dự án.................................................................................156
7.1.4. Sơ đồ tổ chức trong công tác bảo đảm an tồn lao động.....156
7.1.4.1. Giám đốc cơng ty...............................................................157
7.1.4.2. Trưởng ban ATLĐ công ty...................................................157
7.1.4.3. Chỉ huy trưởng...................................................................158
7.1.4.4. Tổ Trưởng phụ trách cơng tác an tồn dự án.....................158
7.1.4.5. Kỹ sư giám sát....................................................................158

7.1.4.6. Các an toàn viên................................................................158
7.1.4.7. Người lao động trên công trường.......................................158
7.1.5. Lập và thông qua các biện pháp, thiết kế ATLĐ...................159
7.1.6. Tổ chức học ATLĐ, thực hiện và kiểm tra ATLĐ....................159
7.2. Giải pháp đảm bảo vệ sinh môi trường trong q trình thi cơng
xây dựng tại vị trí cơng trình...........................................................160
7.2.1. Biện pháp chống tiếng ồn khi thi cơng, khói bụi và rung......160
7.2.2. Biện pháp thu gom, kiểm sốt vật tư vật liệu và đất thừa, kiểm
soát nước thải, rác thải các loại, kiểm sốt rị rỉ dầu mỡ, hóa chất,
kiểm sốt nước thải, nhà vệ sinh của cơng nhân trên cơng trường 160
7.2.3. Bố trí bãi thải, bãi tập kết vật liệu hợp vệ sinh Quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng.......................................................161
7.2.4. Xử lý, phế thải xây dựng trong q trình thi cơng................162
a. Trách nhiệm................................................................................162
b. Biện pháp đặc biệt bảo vệ môi trường, chống bụi, ồn do quá trình
vận chuyển chất thải rắn................................................................162
7.3. Biện pháp đảm bảo ATLĐ cho từng công đoạn thi công..........162
7.3.1. Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.........................162
7.3.2. Tổ chức mặt bằng thi công trên công trường........................164
7.3.3. Lắp đặt và sử dụng điện trong thi cơng................................165
7.3.4. An tồn cơng tác đất.............................................................165
7.3.5. Công tác bốc xếp và vận chuyển..........................................167
7.3.6. Biện pháp đảm bảo an tồn giao thơng ra vào cơng trường
trong khi thi công............................................................................167
7.3.7. Dựng lắp, sử dụng và tháo dỡ các loại giàn giáo, giá đỡ......167
7.3.8. Cơng tác an tồn khi thi công cốt thép.................................169

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 11


THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

7.3.8.1. An tồn khi cạo gỉ thép......................................................169
7.3.8.2. An toàn khi cắt thép...........................................................169
7.3.8.3. An toàn khi uốn cốt thép....................................................170
7.3.8.4. An toàn khi lắp dựng cốt thép............................................170
7.3.9. An tồn cho cơng tác bê tơng...............................................170
7.3.9.1. Khu vực làm việc................................................................171
7.3.9.2. An toàn khi sử dụng dụng cụ, vật liệu................................171
7.3.9.3. An tồn khi vận chuyển bê tơng........................................171
7.3.9.4. An tồn khi đổ và đầm bê tơng..........................................172
7.3.9.5. An tồn khi dưỡng hộ bê tơng............................................172
7.3.10. An tồn cho cơng tác hồn thiện........................................172
7.3.11. Trang bị bảo hộ ATLĐ..........................................................173
7.3.12. Biện pháp đảm bảo an ninh công trường, quản lý nhân lực,
thiết bị.............................................................................................174
7.4. Các biện pháp phịng cháy nổ, chữa cháy trong cơng trường..174
7.4.1. Mục đích................................................................................174
7.4.2. Các quy định, quy phạm tiêu chuẩn.....................................174
7.4.3. Tổ chức bộ máy quản lý hệ thống phịng cháy chữa cháy tại
cơng trường.....................................................................................175
7.4.4. Nội quy phòng cháy chữa cháy đối với việc thi cơng cơng trình
........................................................................................................175
7.4.5. Các giải pháp, biện pháp, trang bị, phương tiện phịng chống
cháy nổ............................................................................................176
7.4.6. An tồn chống sét, nổ...........................................................176
Chương 8. BIỆN PHÁP BẢO HÀNH VÀ UY TÍN NHÀ THẦU.................178
8.1. Thời gian bảo hành cơng trình.................................................178
8.2. Chế độ bảo hành cơng trình và trách nhiệm, nghĩa vụ của nhà

thầu trong suốt thời gian bảo hành cơng trình................................178
8.3. Uy tín của nhà thầu..................................................................178
KẾT LUẬN........................................................................................182

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 12

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

Chương 1. HIỂU BIẾT CỦA NHÀ THẦU VỀ GĨI THẦU

1.1. Khái qt về gói thầu
1.1.1. Giới thiệu dự án
 Tên gói thầu: Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đặt thiết bị.
 Tên cơng trình: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện
Thanh Liêm.
 Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thanh Liêm.
 Địa điểm xây dựng: Thị trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm.
 Nguồn vốn: Ngân sách huyện và nguồn hỗ trợ của ngân sách cấp trên.
 Cấp cơng trình: Cơng trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV
1.1.2. Quy mơ gói thầu
1.1.2.1. Giải pháp san nền
 San nềntheo từng lô đất theo cao độ đã định hướng trong quy hoạch chi tiết, san nền

hướng dốc về các tuyến đường giao thông hiện trạng, nền san gạt cục bộ trong q trình thì
cơng để đảm bảo độ dốc thốt nước 0.4%.

 Cao độ đường đồng mức san nền thiết kế cao nhất: +2,95.
 Cao độ đường đồng mức san nền thiết kế thấp nhất: +2.80.

 Dùng đá lẫn đất để đắp, độ chặt yêu cầu K=0,85. Trước khi đắp tiến hành phát quang
toàn bộ mặt bằng và đào bỏ lớp đất hữu cơ dày 20cm trong phạm vi đắp san nền.
1.1.2.2. Kết cấu và kiến trúc địa vật

Sân phun:
 Sân phun được cấu tạo 1 bể ngầm bê tông cốt thép bên dưới sâu 1000mm, kích

thước mặt bằng 7000mmx35000mm, đáy bể nằm trên nền đất đầm chặt K=0.95.
Bể được bố trí 72 vòi phun âm sàn kết hợp đèn màu.
 Xung quanh bể là 1 vịng rãnh có nắp kích thước 1000x300 để thu nước dẫn về 4
hố ga, từ đó thu về bể cân bằng. Máy bơm và hệ thống ống dẫn nước được đặt
chìm trong bể tại 2 rốn bể.Kích thước thơng thủy của rốn bể là 1mx1m.
 Cấu tạo thành, nắp và đáy bể cân bằng đều bằng bê tông cốt thép mác 300 , đá
dăm 1x2cm, dày 20cm. Bể sâu 1 m. Bên trong bể trát vữa xi măng mác 75 dày 25
làm 2 lớp. Lớp đầu dày 1,5cm có khía bay, lớp 2 dày 1cm, đánh màu bằng xi măng
nguyên chất.
 Phía trên rốn bể là nắp bể BTCT, lát đá Granit đồng màu xung quanh, kích thước
60x60cm để có thể xuống vệ sinh bể dễ dàng.Hệ thống đèn màu và vòi phun được
lập trình trong tủ điều khiển, xem bản vẽ nước.
Bể vòi phun nước :

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 13

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

 Bể hình chữ U,bể phun sâu 950mm, mặt bằng hình chữ U, kích thước
21970mmx13720mm, đáy bể nằm trên nền đất đàm chặt K=0.95.


 Thành bể bằng BTCT mác 300, đá dăm 1x2cm, dày 30cm, đáy bể bằng BTCT
mác 300, đá dăm 1x2cm, dày 20cm.

 Bên trong bể trát 2 lớp, láng nền sàn đánh màu dày 2cm. Dán gạch gốm mosaic
màu xanh dày 0,5cm.

 Bên ngoài bể và mặt thành bể ốp đá granit màu xám nhạt dày 2cm có móc thép d6
khoan vào thành bê tơng

 Khoảng gần giữa bể có bố trí 1 rốn bể kích thước 1x1m để mặt máy bơm và vệ
sinh.Trong bể có bố trí 13 vịi phun xung quanh và 1 vịi phun to ở chính giữa.

Đài tưởng niệm :
 Đài tưởng niệm được xây cao hơn mặt sân 50cm, kết cấu cột, mái bằng bê tông cốt

thép B20, đá dăm 1x2cm. Bốn cột BTCT hình chữ nhật tiết diện 760*370 ốp đá
granit có móc thép được xếp châu vào giữa, bên trên đỡ hệ mái dốc về 4 phía bằng
bê tơng cốt thép mác 300 đá dăm 1x2 dày 100, bên ngoài ốp đá granit màu xám
dày 2cm, vữa xm mác 100 dày 2cm.
 Sân trước đài tưởng niệm bên trong đổ đất tôn nền đầm kỹ k=0,90. Bề mặt sân lát
gạch Tezzaro dày 4cm, dưới là lớp 2cm vữa xi măng mác 100 và 10cm bê tơng lót
đá 1x2-M200. Sân được đánh dốc về phía 2 bên
 Nền đài tưởng niệm lát đá Granit dày 2cm, vữa xm mác 100 dày 2cm, 10cm bê
tơng lót mác 100, đá dăm 4x6.
Đường dạo-gạch Tezzaro, đường quanh sân cỏ, sân tròn:
 Kết cấu sân lát gạch Tezzaro
 Đá lát mặt hoàn thiện theo kiến trúc dày 4cm
 Vữa xi măng mác 100 dày 2cm đánh dốc về vị trí thu nước
 Bê tông mác 200 đá dăm 1x2 dày 100
 Đất tôn nền đầm kỹ K90;

Kết cấu sân trước đài trưởng niệm lát gạch terazo :
 Đá lát mặt hoàn thiện theo kiến trúc dày 4cm
 Vữa xi măng mác 100 dày 2cm đánh dốc về vị trí thu nước
 Bê tông mác 200 đá dăm 1x2 dày 100
 Đất tôn nền đầm kỹ K90;
Kết cấu đường dạo- gạch lục giác :
 Gạch lục giác dày 6cm
 Vữa xi măng M100 dày 2cm
 Bê tông mác 200 đá dăm 1x2 dày 100

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 14

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

 Đất tôn nền đầm kỹ K90;
1.1.2.3. Cấp nước
 Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ hệ thống cấp nước của trạm bơm tăng áp cấp
nước xã Thanh Lưu.
 Điểm đấu nối cấp nước cho dự án từ đường ống D110 nằm phía Bắc dự án.
1.1.2.4. Thoát nước
 Tận dụng địa hình trong quá trình vạch mạng lưới thoát nước đảm bảo thoát nước triệt
để trên nguyên tắc tự chảy.
 Mạng lưới thốt nước có chiều dài các tuyến cống thoát nước ngắn nhất, đảm bảo thời
gian thoát nước mặt là nhanh nhất.
 Hạn chế giao cắt của hệ thống rãnh thoát nước với các cơng trình ngầm khác trong q
trình vạch mạng lưới.
 Độ dốc cống thoát nước cố gắng bám sát địa hình để giảm độ sâu chôn cống, đảm bảo
điều kiện làm việc về thuỷ lực cũng như giảm khối lượng đào đắp cống.

 Mạng lưới được tính tốn theo phương pháp cường độ giới hạn đảm bảo chu kỳ ngập
P= 2 năm/lần.
 Tuân thủ các hệ thống các quy chuẩn, tiêu chuẩn và quy phạm hiện hành.
 Tính tốn thốt nước theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 7957:2008.
 Hướng thốt nước mưa chính: toàn bộ nước mưa trong dự án được thu gom bằng các
hố thu nước sau đó theo các tuyến cống tự chảy về phái Bắc ô đất rồi đấu nối vào hệ thống
thoát nước mưa của khu vực.
 Trên tuyến thốt nước bố trí các ga thăm thu để thu nước mưa và kiểm tra hệ thống khi
cần. Các hố ga này được bố trí với khoảng cách 20-30m 1 cái.
 Toàn bộ nước mưa của dự án được thu gom bằng các tuyến rãnh xây B200 B300,
B400 sau đó tự chảy đấu nối vào hệ thống thoát nước khu vực.
 Có 2 vị trí đấu nối thốt nước mưa của dự án.
 Tồn bộ mạng lưới thốt nước mưa là 1 lưu vực.
 Độ dốc cống thoát nước mưa đảm bảo theo nguyên tắc tự chảy Imin >= 1/D.
1.1.2.5. Cấp điện
 Nguồn cấp điện cho khu quảng trường dự kiến lấy nguồn từ trạm biến áp Trung tâm
hành chính.
 Lưới hạ thế có cấp điện áp 380/220V đi ngầm, cấp từ trạm biến áp trung tâm hành
chính đến tủ điện tổng của quảng trường. Tủ điện này đặt bên ngoài trời;
 Hệ thống cáp hạ thế sử dụng loại cáp lõi đồng cách điện XLPE/PVC 0,6 – 1kV chôn
ngầm đi dưới vỉa hè và lòng đường;

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 15

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

 Từ các trạm biến áp có các lộ hạ thế 0,4kV cấp điện chiếu sáng cảnh quan và chiếu
sáng đường phố.


 Quy hoạch hệ thống chiếu sáng đường phải đảm bảo mỹ quan đô thị và phải đảm bảo
theo tiêu chuẩn 259-2001-TCXD và 333-2005-TCXD của Bộ XD

 Cấp điện từ trạm biến áp khu vực tới tủ điểu khiển chiếu sáng và từ tủ điều khiển tới
các tuyến đèn đường sử dụng cáp ngầm, đặt ngầm trực tiếp dưới đất, chiều dài mỗi tuyến tối
đa Lmax £Ê 1km.

1.1.2.6. Thiết bị

Thiết bị sân phun :

 Thiết bị sân phun bao gồm 72 bộ phun tia nước phun cao 2,0-3,2m, có van điện từ
loại đồng cắt tức thì và phụ kiện

 Đèn màu chiếu sáng chuyên dụng chịu lực lắp mặt sàn công suất 9x3W-27W
RGB/DMX, tiêu chuẩn bảo vệ IP68 và phụ kiện

 Máy bơm chìm loại trục ngang công suất 3hp và 5hp

Thiết bị đài phun bể cảnh :

 Bộ phun sủi bọt khí + Phun cao 1,0-1.2m + Lưu lượng: Q= 47-123Lít/ Phút + Cột
áp H= 1,0 - 6,5m

 Bộ phun sủi tạo hình cây thơn + Phun cao 0,75-10m + Lưu lượng: Q= 141-
441Lít/ Phút + Cột áp H= 2,7 - 27,1m

 Đèn màu chiếu sáng chuyên dụng thả chìm trong nước Led Light tiêu chuẩn IP 68.
Công suất 9x3~27W-24VAC( RGB - 3 in 1 - Tự động đổi 7 màu)


 Đèn màu chiếu sáng chuyên dụng thả chìm trong nước Led Light tiêu chuẩn IP 68.
Công suất 12x3~36W-24VAC( RGB - 3 in 1 - Tự động đổi 7 màu)

 Máy bơm chun dụng thả chìm trong nước loại trục ngang. Cơng suất bơm3Hp

1.1.2.7. Cây xanh

 Cây bụi che chân 4 góc quảng trường trồng bạch trinh dài rộng 1m, cách mép hè
0,5m. Khi cần có thể xếp các chậu hoa thời vụ mép ngồi để trang trí.

 Cây bụi trong bồn trồng là rẻ quạt trồng viền và dâm bụt thái các màu trồng ở
giữa.

 Hai bồn cây hai bên đài tưởng niệm trồng cây dừa cạn. Đàng sau sân đài tượng
niệm trồng bạch trinh.

 Xung quanh 2 sân tròn trồng chuỗi ngọc, cúc ngũ sắc lớp trong, lớp ngoài trồng
bạch trinh, mỗi lớp rộng 0,6m.

 Cỏ lá gừng được trồng quanh sân các khu vực sân đường dạo lát gạch Tezzaro, và
quanh khu vực đường dạo gạch lục giác ( Tuân thủ theo bản vẽ Thiết kế)

*Thời hạn hoàn thành

 Thời gian thi cơng hồn thành: (240 ngày)

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 16


THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CƠNG

1.2. Phân tích điều kiện khu vực thi cơng
Sau khi tìm hiểu khu vực thi cơng cơng trình nhà thầu nhận thấy:
 Địa điểm thi công dự án - Thị trấn Tân Thanhthuộchuyện Thanh Liêm nơi có dãy núi

đá vôi với trữ lượng lớn hàng tỷ m3, tập trung tại 05 xã ven sông đáy (Kiện Khê, Thanh
Thuỷ, Thanh Tân, Thanh Nghị, Thanh Hải) đã hình thành nên khu khai thác chế biến đá, vật
liệu xây dựng, sản xuất xi măng với trữ lượng lớn trên địa bàn huyện và đây cũng là các vật
tư chính cần thiết trong q trình thi cơng cơng trình. Nên trong q trình thi công Nhà thầu
luôn chủ động được nguồn vật tư của địa phương trong q trình thi cơng.

 Thị trấn Tân Thanh thuộc Huyện Thanh Liêm, nơi nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới
gió mùa. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.600 đến 1.900mm, song phân bổ không đều,
tập trung chủ yếu vào từ tháng 6 đến tháng 9 dễ gây úng, lụt. Theo tiến độ Nhà thầu lập, kế
hoạch chuẩn bị thi công sẽ bắt đầu từ giữa tháng 9, bắt đầu thi công từ tháng 10 vì vậy cũng
ít bị ảnh hưởng vì mưa bão trong q trình thi cơng. Tuy nhiên để đạt được tiến độ cùng
chất lượng đã đề ra, nhà thầu vẫn đưa ra những biện pháp, giải pháp xử lý trong trường hợp
thời tiết xấu.

 Trên địa bàn Thị trấn Tân Thanhcũng có 02 tuyến đường tỉnh ĐT.494B, ĐT.495kết
nối đồng bộ với tuyến đường Quốc lộ 1A và 21Acũng thuận tiện cho quá trình vận chuyển
vật tư vật liệu, thiết bị máy móc thi cơng.

 Thị trấn Tân Thanh có quy mơ diện tích là 11,76km2 với dân số vào khoảng 10.000
được xác định “là trung tâm hành chính – chính trị, thương mại – dịch vụ, văn hóa thể thao,
y tế, giáo dục của huyện Thanh Liêm, là đô thị trung tâm, động lực phát triển kinh tế - xã
hội của huyện Thanh Liêm” tuy nhiên Thị trấn chưa các cơng trình cơng cộng, cơng trình
điểm nhấn kiến trúc cảnh quan để tạo sức hút và phát triển Tân Thanh thành đô thị trung

tâm hành chính, kinh tế, văn hóa, thương mại - dịch vụ, vì vậy các ban ngành đồn thể Ủy
ban nhân dân huyện Thanh Liêm, Thị trấn Tân Thanh, nhân dân trên địa bàn sẽ tạo điều
kiện thuận lợi trong q trình thi cơng.
1.3. Phân tích hiện trạng khu vực thi cơng

Sau khi có Hồ sơ mời thầu, Nhà thầu đã tổ chức nghiên cứu thực địa khu đất xây dựng
cơng trình và nhận thấy:

 Vị trí thi cơng cơng trình tại Khu trung hành chính mới huyện Thanh Liêmđịa điểmThị
trấn Tân Thanh, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam, xung quanh có dân cư và các cơng trình
lân cận. Hiện trạng là khu ruộng, ao.

 Theo khảo sát của Nhà thầu thì hiện tại, hạ tầng kỹ thuật tại địa điểm xung quanh khu
vực xây dựng cơ bản đã đồng bộ. Tồn bộ bốn phía cơng trình tiếp giáp với đường giao
thơng nội bộ Khu trung tâm hành chính: Phía Bắc tuyến đường Đ.N08; Phía Nam giáp
đường T1; Phía Tây giáp giáp đường Đ.D08;Phía Đơng giáp đường Đ.D10, và các tuyến

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 17

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

đường tỉnh, đường huyện đồng thời có các cơng trình bên cạnh đang triển thi cơng.Vì vậy

Nhà thầu sẽ lưu ý các phương tiện thi cơng của mình khi di chuyển trong khu vực phải đảm

bảo an tồn giao thơng trong khu vực. Trong quá trình di chuyểnvà khi ra vào tập kết vật

liệu chúng tơi sẽ có các biện pháp cố gắng hạn chế sự rơi vãi ảnh hưởng đến vệ sinh mơi


trường.

 Nhìn chung mặt bằng thi cơng khơng có các yếu tố tác động không tốt tới công

trường.Trong quá trình thi cơng xây dựng cơng trình, chúng tơi sẽ ln đặt cơng tác đảm

bảo an tồn, đảm bảo vệ sinh mơi trường và phịng chống cháy nổ phải lên hàng đầu. Bên

cạnh đó, chúng tơi cũng sẽ chuẩn bị các biện pháp đảm bảo tránh ảnh hưởng đến mọi hoạt

động của các khu vực xung quanh. Việc cách ly khu vực thi công với các khu vực xung

quanh để giảm thiểu tiếng ồn và chống bụi bẩn ô nhiễm mơi trường, đảm bảo sự hoạt động

bình thường của các cơ quan và trường học là ưu tiên hàng đầu, vấn đề về giờ giấc thi công

cũng đượcĐơn vị thi cơng đặc biệt lưu tâm.

 Nhà thầu sẽ bố trí hàng rào che chắn để không ảnh hưởng đến quá trình hoạt động bình

thường của các cơng trình lân cận.Vấn đề thời gian và thời điểm cũng được chúng tôi lưu

tâm đặc biệt tránh ảnh hưởng tới các hoạt động của các cơng trình lân cận, do vậy, Nhà thầu

sẽ dự kiến các yếu tố ảnh hưởng để thi công đảm bảo an toàn, chất lượng và tiến độ.

1.4. Các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng thi công cho công trình

TT Số hiệu tiêu chuẩn Nội dung


1 TCVN 4055:2012 Tổ chức thi cơng

2 TCVN 4252:2012 Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế tổ chức thi
công

3 TCVN 5672:2012 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng - Hồ sơ thi công - Yêu cầu
chung

4 TCVN 5637:1991 Quản lý chất lượng xây lắp cơng trình xây dựng - Ngun tắc
cơ bản

5 TCVN 5638:1991 Đánh giá chất lượng công tác xây lắp - Nguyên tắc cơ bản

6 TCVN 5639:1991 Nghiệm thu thiết bị đã lắp đặt xong - Nguyên tắc cơ bản

7 TCVN 5640:1991 Bàn giao cơng trình xây dựng - Ngun tắc cơ bản

8 TCVN 5308:1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng

9 TCVN 6052:1995 Giàn giáo thép

10 TCXDVN 296:2004 Dàn giáo - Các yêu cầu về an toàn

11 TCVN 4087:2012 Sử dụng máy xây dựng - Yêu cầu chung

12 TCVN 5279:1990 An toàn cháy nổ - Bụi cháy - Yêu cầu chung

13 TCVN 3255:1986 An toàn nổ - Yêu cầu chung


Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 18

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

TT Số hiệu tiêu chuẩn Nội dung

14 TCVN 2292:1978 Công việc sơn - Yêu cầu chung về an toàn

15 TCVN 2293:1978 Gia công gỗ - Yêu cầu chung về an tồn

16 TCVN 7570:2006 Cốt liệu cho bê tơng và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

17 TCVN 4506:2012 Nước trộn bêtông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

18 TCVN 4314:2022 Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật

19 TCVN 1651:2018 Thép cốt bêtơng cán nóng

20 TCVN 2682:2020 Xi măng pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật

21 TCVN 9202:2012 Xi măng xây trát

22 TCVN 4516:1988 Hoàn thiện mặt bằng xây dựng - Quy phạm thi công và nghiệm
thu

23 TCVN 9398:2012 Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình - u cầu chung

24 TCVN 4447:2012 Công tác đất - Quy phạm thi công và nghiệm thu


25 TCVN 9361:2012 Công tác nền móng - Thi cơng và nghiệm thu

26 TCVN 4085:2011 Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu
27 TCVN 4453:1995 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi

công và nghiệm thu
28 TCVN 8828-2011 Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
29 TCVN 9377-1:2012 Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu,

phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
30 TCVN 9377-2:2012 Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu,

phần 2: Công tác trát trong xây dựng
31 TCVN 9377-3:2012 Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu,

phần 3: Công tác ốp trong xây dựng
32 TCVN 5674:1994 Cơng tác hồn thiện trong xây dựng - Thi công và nghiệm thu
33 TCXD 170:1989 Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ

thuật
34 TCVN 5641:2012 Bể chứa bằng bê tông cốt thép - Quy phạm thi công, nghiệm

thu
35 TCVN 9207:2012 Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng - Tiêu

chuẩn thiết kế
36 TCVN 9206:2012 Đặt thiết bị điện trong nhà ở và cơng trình cơng cộng - Tiêu

chuẩn thiết kế


Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 19

THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

TT Số hiệu tiêu chuẩn Nội dung

37 TCVN 4519:1988 Hệ thống cấp thốt nước bên trong nhà và cơng trình - Quy
phạm thi công và nghiệm thu

38 TCVN 5576:1991 Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật

39 TCVN 4513:1988 Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

40 TCVN 4474:1987 Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế

41 TCVN 13606:2023 Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - u cầu thiết
kế

42 TCVN 7957:2008 Thoát nước - Mạng lưới bên ngồi và cơng trình - Tiêu chuẩn
thiết kế

43 Các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành khác có liên
quan

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 20


THUYẾT MINH BIỆN PHÁP THI CÔNG

Chương 2. BIỆN PHÁP CUNG CẤP VẬT TƯ VẬT LIỆU VÀ HUY ĐỘNG NHÂN
LỰC, MÁY MÓC THIẾT BỊ SỬ DỤNG CHO CƠNG TRÌNH TRONG Q TRÌNH

XÂY DỰNG

2.1. Vật tư, vật liệu sử dụng thi cơng cơng trình

 Tất cả vật tư, vật liệusử dụng thi cơng cơng trình sẽ được Nhà thầu đảm bảo mới

100%, phù hợp về quy cách và chủng loại thiết kế và các tiêu chuẩn hiện hành, tuân thủ theo

các quy định về kỹ thuật, chất lượng trong Chỉ dẫn kỹ thuật, Hồ sơ mời thầu Chủ đầu tư quy

định và đảm bảo cung cấp đáp ứng yêu cầu về số lượng, tiến độ cung ứng.

 Các loại vật tư, vật liệu, thiết bị chính sử dụng thi cơng cơng trình Nhà thầu đều có kết

quả chứng nhận đảm bảo yêu cầu chất lượng, chứng chỉ sản phẩm của nhà sản xuất, chứng

chỉ nguồn gốc xuất xứ sản phẩm, có hoá đơn xuất xưởng, đăng ký chất lượng của nhà sản

xuất, kết quả thí nghiệm, có cam kết cung ứng của nhà sản xuất hoặc của các đại lý kèm
theo chứng nhận chất lượng phù hợp các TCVN.

 Trước khi đưa vào sử dụng các loại vật tư, vật liệu, hàng hố thiết bị Nhà thầu sẽ trình

lên Chủ đầu tư các giấy tờ liên quan như:


+ Chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ vật tư, vật liệu, hàng hoá thiết bị.

+ Chứng chỉ sản phẩm của nhà sản xuất.

+ Các biên bản thí nghiệm, catalogue hàng hố thiết bị.

+ Kiểm tra lập biên bản cùng Tư vấn giám sát và Chủ đầu tư.

+ Nguồn gốc và biện pháp tổ chức vận chuyển đến công trường của từng loại cho
Chủ đầu tư xem xét và quyết định.

 Chúng tôi chỉ tiến hành ký hợp đồng mua vật tư, vật liệu, hàng hoá thiết bị sau khi có

sự đồng ý duyệt của Chủ đầu tư.

 Nhà thầu sẽ lưu tại văn phịng cơng trường một bộ đầy đủ các chứng chỉ xác nhận

nguồn gốc, kết quả thí nghiệm, kiểm định đạt yêu cầu để Chủ đầu tư và cơ quan quản lý

thanh tra, kiểm tra bất cứ lúc nào. Trong trường hợp nếu có yêu cầu của Chủ đầu tư trong

việc kiểm tra đột xuất chất lượng các chủng loại vật tư, vật liệu, thiết bị có trên cơng trường,

Nhà thầu sẽ tuyệt đối tuân thủ để nhằm mục đích đảm bảo chất lượng của cơng trình.

 Khi có sự thay đổi về nguồn gốc, chủng loại vật liệu, mẫu mã hàng hoá Chủ đầu tư có

quyền ngừng thi cơng để kiểm tra, nếu không đạt yêu cầu, Nhà thầu sẽ phải chuyển tồn bộ


số vật liệu sai khác đó ra khỏi cơng trường và sẽ phải chịu mọi phí tổn.

2.2. Danh mục vật tư, vật liệu sử dụng thi cơng cơng trình

Căn cứ thiết kế bản vẽ thi công và các yêu cầu của Hồ sơ mời thầu, Nhà thầu tiến hành

lập bảng quy cách chủng loại vật tư dự thầu :

STT Chủng loại vật tư Yêu cầu kỹ thuật/ quy cách Xuất xứ vật

Dự án: Đầu tư xây dựng Quảng trường tại khu trung tâm hành chính huyện Thanh Liêm

Gói thầu số 10: Thi cơng xây dựng cơng trình + lắp đăt thiết bị. Trang 21


×