Tải bản đầy đủ (.pdf) (207 trang)

Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường thân tàu pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.56 MB, 207 trang )






Giáo trình hướng dẫn giám
sát đóng mới tàu biển

Đề tài: Hướng dẫn kiểm
tra hiện trường – Thân tàu







Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-04

ẵng kièm viẻt nam - 2005

11
Chng 1 Qui trỡnh úng tu

Trong đóng mới thân tu, hiện tại có hai phơng pháp phổ biến đó l phơng pháp dựng
sờn v phơng pháp lắp ráp từ các phân tổng đoạn. Trong cuốn sách ny, qui trình đóng tu
đợc chọn l theo phơng pháp phân tổng đoạn vì quá trình công nghệ theo phơng pháp dựng
sờn cũng tơng tự giai đoạn gia công chi tiết khi đóng mới theo phơng pháp phân tổng đoạn.

1.1 Phơng pháp dựng sờn
Đây l phơng pháp trớc đây dùng để tu cỡ lớn vỏ gỗ v tiếp tục áp dụng cho tu thép tán


bằng đinh rivê. Hiện nay, phơng pháp ny vẫn đợc dùng cho các tu nhỏ.
Trình tự công nghệ chung của phơng pháp ny nh sau :
(1) Phóng dạng
(2) Đặt ky
(3) Rải tôn đáy
(4) Dựng đáy đôi (nếu có) hoặc cơ cấu đáy
(5) Dựng sờn từ đuôi đến mũi
(6) Ghép tôn mạn với sờn
(7) Dựng kết cấu boong v cột chống
(8) Dựng thợng tầng v lầu
(9) Hạ thủy
(10) Lắp đặt hệ động lực
(11) Lắp đớng ống v đờng dây điện
(12) Thử đờng di
(13) Bn giao
ảnh 1.1 v 1.2 l hình ảnh minh họa cho phơng pháp dựng sờn.
Đối với kết cấu thân tu, xem Hình 1.1
1.2 Phơng pháp phân tổng đoạn
L phơng pháp đợc áp dụng kể từ khi trình độ công nghệ hn của thế giới đảm bảo đợc
chất lợng mối hn ở các mối nối lớn của thân tu. Theo phơng pháp ny, kết cấu thân tu
đợc chia thnh nhiều phần tùy theo sức nâng của các cần cẩu của nh máy (mỗi phần đợc
gọi l phân đoạn hay tổng đoạn) v mỗi phân tổng đoạn đợc chế tạo một cách độc lập. Sau
đó các phân tổng đoạn ny đợc đa đến lắp ghép trên đờng triền v hn với nhau theo
trình tự đáy, mạn, v boong.
Trong giai đoạn đầu khi áp dụng phơng pháp phân tổng đoạn, việc lắp đờng ống v thiết
bị phụ thân tu đợc tiến hnh sau khi hon thnh ton bộ phần kết cấu thân tu. Hiện nay ở
các nh máy đóng tu hiện đại công việc ny đợc tiến hnh luôn từ khi gia công phân tổng
đoạn. Các ống, van v các thiết bị khác đợc lắp luôn vo mỗi phân tổng đoạn.
Ví dụ về kết cấu đáy v mạn tu đợc cho ở Hình 1.2.
1.3 Khái quát Qui trình đóng tu

Để nâng cao năng lực sản xuất, ngời ta thờng cố gắng gia công các phân tổng đoạn lớn
một cách tối đa. Khi đó ở khu vực đờng triền ngời ta phải đặt các cần cẩu lớn để lắp đợc
những phân tổng đoạn lớn hơn v nặng hơn cũng nh phải có các phơng tiện nâng hạ v
vận chuyển tơng đơng ở trong nh máy. Nếu không có đủ diện tích để gia công v bảo
quản những phân tổng đoạn lớn, thì kích thớc của các phân tổng đoạn phải nhỏ hơn v
không cần đến cần cẩu cỡ lớn. ở đây quá nửa công việc kiểm tra thân tu l kiểm tra phân
tổng đoạn v chu kỳ kiểm tra phân tổng đoạn vì thế m tăng lên. Nếu nh máy có hợp đồng
gia công những phân tổng đoạn ny với những nh thầu phụ ở bên ngoi nh máy thì việc
kiểm tra phân tổng đoạn sẽ không liên tục. Trong trờng hợp ny, nh máy phải thông báo
NB-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

12
khối lợng kiểm tra ở các nh thầu phụ cho Đăng kiểm. Đăng kiểm viên sẽ phải kiểm tra v
xác nhận các hạng mục ấy.
Quá trình đóng tu có thể bao gồm nh sau :
(1) Phóng dạng
(2) Đặt ky
(3) Gia công các phân tổng đoạn đáy tu
(4) Lắp dựng các phân tổng đoạn đáy tu trên triền
(5) Gia công các phân tổng đoạn mạn
(6) Lắp dựng các phân tổng đoạn mạn trên triền
(7) Gia công các phân tổng đoạn boong
(8) Lắp dựng các phân tổng đoạn boong trên triền
(9) Hạ thủy
(10) Lắp đặt hệ thống máy tu v trang thiết bị
(11) Thử đờng di
(12) Bn giao
Các vị trí tiến hnh kiểm tra đợc minh họa ở Hình 1.3.




































ảnh 1.1 Rải kết cấu đáy
Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-04

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

13























¶nh 1.2 Ph−¬ng ph¸p dùng s−ên
NB-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

14













































Hình 1.1 Quá trình đóng tu hng khô (phơng pháp dựng sờn)
(1) Đặt ky
(2) Rải tôn đáy
(3) Kết thúc rải tôn đáy
(4) Lắp cơ cấu đáy đôi
(5) Rải tôn đáy trên
(6) Kết thúc rải tôn đáy trên
(7) Dựng các sờn

(8) Kết thúc dựng sờn
(9) Dựng tôn mạn
(10) Dựng x boong, sống boong
v c

t khoan
g
(11) Rải tôn boong
(12) Hon thnh khoang hng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-04

ẵng kièm viẻt nam - 2005

15




















































Hình 1.2 Quá trình đòng tu hng khô (Phơng
pháp phân tổng đoạn)
1 Lắp ráp phân đoạn đáy đôi (lắp úp)
2 Lắp xong kết cấu đáy
3 Tôn đáy
4Hon thnh phân đoạn đáy đôi
5 Hon thnh phân đoạn mạn
6 Nối phân đoạn
Phân đoạn man (T)
Phân đoạn man (P)
Phân đoạn đáy (T)
Phân đoạn đáy (P)
Tôn mạn
Sờn
Mã x
Đờng hn (mối
nối ngang của tôn)
Đờng hn (mối
nối dọc của tôn)
Mã hông
Tôn giữa đáy
C
Dải tôn B
D
Dải tôn A
Sống mạn

Tôn đáy trên
Đ ngang đặc
Đ ngang h


Đ ngang vách mú
t
Sống chính
NB-04 Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

16



¶nh 1.3 Ph©n ®o¹n boong n©ng ®u«i (lËt ngöa)





¶nh 1.4 Ph©n ®o¹n h×nh ch÷ P cña tμu hμng rêi (lËt óp)

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-04

ẵng kièm viẻt nam - 2005

17




























Hình 1.3 Khu vực tiến hnh các công việc kiểm tra ở trong xởng


1.4 Sơ đồ xơng cá của các công việc kiểm tra tu trong đóng mới

Các hạng mục kiểm tra, chu kỳ kiểm tra v sơ đồ kiểm tra cấp tu nói chung nhiều ít tùy
thuộc vo thực trạng, năng lực, sản lợng v hệ thống chất lợng của mỗi nh máy.
Ví dụ về một sơ đồ kiểm tra cấp tu dạng xơng cá đợc nêu ở Hình 1.4.
Các hạng mục kiểm tra nêu trong hình vẽ ny chỉ l ví dụ, bởi vậy, trong các trờng hợp
khác nhau một số hạng mục kiểm tra có thể sẽ diễn ra sớm hơn hoặc có thể muộn hơn.

Buón
g
kv
2
2
P/x
g
ia cỏn
g
P/x l
p
r
p
P/x l
p
r
p

sỗ bổ
P/x ct, bĩ
P/x bậ mt
vĂ sỗ nlĩt
Bơi ẵ
è

thắ
p

P/x m
y

V.
p
hín
g

(NhĂ chẽnh)
2
3
4
1
NhĂ kho
Kho õng
ũ khỏ
Triận ẵĂ
Triận ẵĂ
5
Bơi ẵè
p
hn
tọng ẵon
Tu
y
ặn vt liẻu
1

Kièm tra chảp nhn vt liẻu
HoĂn thĂnh kièm tra tững khoang, thứ kẽn, lp bnh li vĂ cc trang b khc, ẵo ẵc kẽch thừốc, v.v
Thứ nghing, thứ hot ẵổng cc trang thiặt b, kièm tra trang b an toĂn, kièm tra mn khỏ,v.v
1
4
5
Kièm tra tuãn tra
2
Kièm tra phn tọng ẵon
3





























Kết cấu
Các phần khác
Lệch vị trí
Khe hở
Lỗi
Hn
Mối hn
hn sót
Vết nứt
hn cắt rò nứơc
Chân
Bớc
Lỗ khí
Cháy chân
Chùm chân
Rỗ khí
1. Ki

m tra
chấp nhận
Thép
Thanh


ng
Góc
Tấm
Vật liệu khác
H.chất
ph.boong

Dây KL
Cửa húp lô
Nắp m.khg
Van
Tấm AB
Trang thiết bị
Dây
Xích
Neo
Vật liệu hn
Dây hn
Thuốc
hn
Que hn
Vật đúc v rèn
Ch.tiết
khác
Các b.ph
m.nâng
Các bộ
phận b.lái


Sống đuôi
2. Hn
Kiểm soát vật liệu hn
Tay nghề thợ hn
Kiểm tra trình độ
thợ hn
Chứng nhận qui trình
hn
4. Ki

m tra phân
tổng đoạn
3. Gia công v lắp
ráp trong xởng
Kích thớc cơ cấu
Chiều di
Chiều dy
Chiều rộng
Cắt
Hn
K.t hn góc
Vát mép
Khoét lng
5. Gia công
bánh lái
Hn cấy
Sơn phủ
Lắp áo trục
Thử kín nớc
Căng tâm

6. Lắp ráp trên
triền đ
Thứ tự lắp ráp
Điều chỉnh vị trí
Thứ tự hn
Vát mép
Kết cấu
Các phần
bị thiếu
Lệch vị trí
Khe hở
Lỗi
Hn
Mối hn
hn sót
Vết nứt
hn cắt rò nớc
Chân
Bớc
Lỗ khí
Cháy chân
Chùm chân
Rỗ khí
7. Ki

m tra lần cuối
kết cấu thân tu
Tháo các tai cẩu
Mi trơn mép mạn v
mép miệng khoang

9. Thử không
phá hủy
Lấy mẫu các điểm thử
Kiểm tra bằng tia X
Thử bằng vòi rồng
áp suất
Trình tự
Rò lọt
Thử kín khí
Rò lọt
áp suất khí
8. Thử kín
Thử thủy lực
Cột áp
Biến dạng
Rò lọt
Duyệt qui trình
10. Lắp đặt
bánh lái
Lắp ổ chặn trục lái
Định tâm trục lái
Nối trục với bánh lái
Lắp đặt bánh lái
Khe hở hãm nhảy trụ
Thử xoay trục
Đ

t k
y


Hình 1.4 Sơ đồ quá trình kiểm tra thân tu trong đóng mới




























Bn

g
iao
11. Sơn
Két nớc dằn
Khoang hng
Khoang dầu hng
(Tu chở hóa chất)
18. Trên ụ lần
cuối
Biến dạng vỏ bao
Vây giảm lắc
Hộp van thông biển
Chân vịt
Bánh lái
Dấu đờng nớc
12. Đo đạc
kích thớc
Độ bằng phẳng đáy
Chiều di
Chiều rộng
Chiều cao mạn
1/4B
Đờng boong
13. Phòng
chống cháy
Vách v boong cấp A
Vách v boong cấp B
Cửa chịu lửa
Phơng tiện thoát nạn


ng thông hơi v bớm gió
Sơn
Vách ngăn hơi hng
14. Lắp các
phụ kiện
Thiết bị nâng hng
Phơng tiện đóng kín
Miệng khoang v nắp
Cửa mạn chắn sóng
v cửa thoát nớc
Dây an ton

ng thoát khí
v ống thông hơi
15.

ng v
van

ng thoát khí

ng đo
Đờng ống thoát nớc
Đờng ống hút khô
Đờng ống nớc dằn
17. Thử
nghiêng
Đo nớc trong két
Dn giáo, vật tháo dỡ
Chiều chìm

Trọng vật
Đọc trị số quả dọi
Tỉ trọng nớc biển
19. Dấu mạn
khô
Đờng boong
Trị số mạn khô
Đo đạc
Thử hoạt động
Thử tải thiết
bị nâng hng
Nắp miệng
khoang
Xuồng
cứu sinh
16. Thử hoạt động
v thử kín
Đờng ống
Hố hút khô
Thử kín
Thử kín khí
Nắp miêng
khoang
Cửa kín nớc
Cửa sổ mạn
Cửa kín nớc
15. Thử đờng
di
Thử tốc độ
Lợn vòng

Thả neo
Máy lái
Thử lùi
H

thủ
y
Hình 1.4 Sơ đồ quá trình kiểm tra thân tu trong đóng mới (2)
NB-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

20
Chng 2 Kim tra chp nhn cỏc vt liu
v trang thit b dựng cho úng tu

2.1 Phạm vi áp dụng
Nh đợc nêu ở 2.1.4-1 (2) Phần 1B của Qui phạm, yêu cầu phải có sự chứng kiến v kiểm
tra của Đăng kiểm viên khi các vật liệu, chi tiết hoặc trang thiết bị đợc chế tạo ở những cơ
sở nằm ngoi nh máy v sẽ lắp lên con tu có liên quan.
Sơ đồ chung của quá trình kiểm tra chứng nhận đợc nêu ở Hình 2.1.

2.2 Trình danh sách các hạng mục
Trớc khi bắt đầu quá trình đóng mới tu, Đăng kiểm viên phải yêu cầu nh máy trình danh
sách các hạng mục chi tiết, trang thiết bị, vật liệu đợc nhận về hoặc do nh thầu phụ chế tạo
v dự định sẽ lắp lên tu. Các hạng mục ny phải chịu sự kiểm tra chứng nhận nh đợc nêu
ở trên.

2.3 Không cần kiểm tra tại hiện trờng
Tùy theo từng hạng mục, nếu có bản sao (bằng cách c bút chì) của dấu hiệu kiểm tra v

nhãn hiệu đã có sẵn v đính kèm vo Giấy chứng nhận thì tuỳ theo trờng hợp cụ thể đăng
kiểm viên có thể không yêu cầu kiểm tra tận hiện trờng.
Tuy nhiên, phải tiến hnh xác minh lại nội dung của các giấy chứng nhận ngay khi có dịp
thuận tiện nh đợc nêu ở mục 2.4.2.

























N/m SX chn v


t
Chi c
ũ
c
K

GCN ca
K

N/m SX thắ
p

Tỏn tảm
Thắ
p


nh hệnh
Chi c
ũ
c
K
GCN ca
K
N/m SX neo
Chi c
ũ
c
K


GCN ca
K

N/m SX xẽch neo
N/m ẵĩn
g
tĂu
Tỏn tảm
Thắ
p


nh hệnh
GCN ca
K

GCN ca
K

GCN ca
K

Vt liẻu khỏn
g

cĩ GCN khỏng
ẵừỡc chảp nhn
Hệnh 2.1 Kièm tra chửng nhn
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-04


ẵng kièm viẻt nam - 2005

21
2.4 Qui trình kiểm tra

2.4.1 Chu kỳ kiểm tra
Việc kiểm tra chấp nhận các chi tiết, vật liệu v trang thiết bị phải đợc thực hiện theo các
yêu cầu dới đây.
Tuy vậy, lu ý rằng chu kỳ kiểm tra bằng chứng đợc xác định dựa trên giả thiết l mức độ
chất lợng của nh máy nhìn chung đã đợc chấp nhận. Nếu có phát hiện ra bất kỳ sai sót
no của hoạt động chất lợng thì cần phải có khuyến nghị thích hợp để cải thiện tình hình.
Khi đó phải tiến hnh kiểm tra bằng chứng một cách liên tục cho tới khi Đăng kiểm viên
thấy rằng đã có sự cải thiện cần thiết phù hợp với khuyến nghị của Đăng kiểm viên.

2.4.2 Ví dụ về kiểm tra chấp nhận
Mục đích của kiểm tra chấp nhận l xác nhận xem các vật liệu v nhận về đã có giấy chứng
nhận (trong trờng hợp l thép cán, thép góc, ống thì các giấy chứng nhận đợc thay bằng
biên bản cán thép có xác nhận của Đăng kiểm) cha v có phù hợp với giấy chứng nhận hay
không. Giấy chứng nhận có thể do Đăng kiểm VN hoặc do các tổ chức đợc công nhận cấp.
Chẳng hạn đối với xích neo, sau khi kiểm tra v thử thấy đạt yêu cầu, Đăng kiểm viên sẽ
đóng dấu của Đăng kiểm, số của Đăng kiểm viên v dấu hiệu của đơn vị cũng nh số sản
xuất, tải trọng thử phá hủy, tải trọng thử kéo đứt,v.v trên các mắt cuối trớc khi nh máy
chuyển xích neo đến xởng đóng tu. Đăng kiểm viên cũng tiến hnh cấp giấy chứng nhận
bao hm các thông số chi tiết của xích neo nh đờng kính, chiều di, tải trọng thử kéơ đứt
v phá hủy v dấu hiệu của Đăng kiểm,v.v
Khi xích neo đợc bn giao cho xởng đóng t
u, Đăng kiểm viên phải tiến hnh kiểm tra
xác nhận lại dấu đóng trên xích neo v giấy chứng nhận nh ở Hình 2.2.
Trong mọi trờng hợp, các vật liệu v chi tiết không có dấu v/hoặc giấy chứng nhận thích

hợp thì không đợc chấp nhận.
Nơi đóng dấu thờng nh đợc nêu ở Hình 2.2.
Sau khi xác nhận dấu hiệu v thông số trong giấy chứng nhận phải tiến hnh kiểm tra xem
có h hỏng do vận chuyển hay không. Sau khi kiểm tra phải xác nhận vo Giấy chứng nhận.
Phụ lục 1 của chơng ny giới thiệu các ví dụ về vị trí của dấu hiệu kiểm tra.

2.4.3 Các hạng mục cần phải kiểm tra
1 Đinh tán (ri vê)
Hiện nay, hầu hết các tu đã đợc đóng mới bằng phơng pháp hn nhng vẫn còn một vi
bộ phận đợc liên kết bằng đinh tán. Khi có bộ phận đợc liên kết bằng đinh tán thì việc
kiểm tra chấp nhận đinh tán cần đợc thực hiện một lần trong quá trình đóng mới. Nói
chung các đinh tán đã đợc kiểm tra phải đợc đóng gói trong các bao bì có dấu kiểm tra
của Đăng kiểm.
2 Thép cán
(1) Theo yêu cầu đối với qui cách vật liệu ở Phần 2A (Kết cấu thân tu) v Phần 3 (Hệ
thống đờng ống) thì các hạng mục phải kiểm tra bao gồm thép tấm, thép định hình, v
ống thép sử dụng trong kết cấu thân tu,v.v
(2) Về nguyên tắc, các vật liệu thép cán dùng để đóng tu phải đợc kiểm tra ít nhất l ba
lần cho mỗi tu. Khi kiểm tra phải tiến hnh xem xét để chắc chắn rằng vật liệu thép đã
đợc kiểm tra v thử đạt yêu cầu theo các chứng chỉ của Đăng kiểm hoặc tổ chức đợc
NB-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

22
Đăng kiểm công nhận. Do có thể có nhiều cỡ chiều dy v nhiều loại thép có cấp khác
nhau có thể đợc sử dụng trên một con tu nên vật liệu thép phải đợc nh máy kiểm
soát chặt chẽ để tránh nhầm lẫn. Đăng kiểm viên cần phải quan tâm đến biện pháp quản
lý của nh máy để tránh nhầm lẫn khi sử dụng thép.
(3) Đăng kiểm viên phải yêu cầu nh máy trình các bản vẽ nh đợc nêu ở Hình 2.3 chỉ rõ

các thông tin cần thiết về loại v cấp của thép, số thứ tự của các dải tôn v vị trí sử dụng
đồng thời phải kiểm tra để đảm bảo rằng vật liệu đã đợc sử dụng theo đúng vị trí.










Hình 2.2









Hình 2.3 Ví dụ về việc rải tôn (Boong
trên)
(4) Có thể chấp nhận cho nh máy xóa bỏ số hiệu nhận dạng theo chứng chỉ trên vật liệu
thép đợc sử dụng v chỉ cần có bằng chứng báo cáo khẳng định đã thực hiện phù hợp
với các yêu cầu.
3 Thép đúc v thép rèn
(1) Các hạng mục phải kiểm tra đối với sản phẩm đúc v rèn theo yêu cầu của Qui phạm
bao gồm sống mũi, sống đuôi, trục lái, bu lông bích nối bánh lái, chốt lái, các bộ phận

của giá bánh lái, giá chữ nhân, các van, các chi tiết của thiết bị nâng hng.
(2) Khi chấp nhận kết quả kiểm tra của nh máy đối với các hạng mục kiểm tra chấp nhận
nêu trên thì phải yêu cầu nh máy trình báo cáo kết quả kiểm tra chấp nhận, bản sao
(bằng cách c bút chì) các dấu hiệu trên vật liệu theo yêu cầu của Qui phạm v phải
xem xét để đảm bảo rằng các dấu hiệu trên vật liệu phù hợp với các dấu hiệu trên giấy
chứng nhận.
(3) Về nguyên tắc không cần đánh dấu vo các hạng mục đã đợc kiểm tra. Khi sống đuôi,
trục lái v các bộ phận khác cần phải gia công trên máy thì phải yêu cầu nh máy trình
biên bản kết quả kiểm tra do nh máy tự tiến hnh v tiến hnh kiểm tra bằng chứng
nếu xét thấy cần thiết.
4 Vật liệu hn
Tất cả các vật liệu hn đợc sử dụng phải l loại đợc chứng nhận. Nhìn chung các dấu hiệu
chứng nhận thờng đợc in trên bao bì đựng que hn, dây hn, thuốc hn.
Trớc khi bắt đầu đóng tu phải yêu cầu nh máy trình danh mục các loại que hn, dây hn
bán tự động, dây hn v thuốc hn tự động kèm theo các thông tin có liên quan đến thnh
phần v cấp sử dụng. Phải kiểm tra để chắc chắn rằng tất cả đã phù hợp với yêu cầu của
Đăng kiểm (qui trình hn của nh máy).
Thiết bị sấy v việc kiểm soát chất lợng các vật liệu hn phải đợc điều tra ở giai đoạn đầu
của quá trình đóng mới.
5 Vật liệu dùng cho kết cấu chống cháy
(1) Nói chung các vật liệu loại ny phải có dấu hiệu chứng nhận in trên bao bì. Phải tiến
hnh kiểm tra để xem xét các dấu hiệu chứng nhận.
123 4 BL 250
VR 143 H
P

Đăng kiểm VN
Giấy chúng nhận
VR 143 H
P


K36E 20mm
Tờ số 1235
,
MS
(
B.bản chế t

o
)
số 234
K36E 20mm
Tờ số 1234
,
MS số 234
K36D 18mm
Tờ số 1233
,
MS số 238
K36E 20mm
Tờ số 1241
,
MS số 235
K36E 24mm
Tờ 111,
MS số 35
K36E 20mm ; Tờ số 1240, MS số 235
K36E 24mm
Tờ 111,
MS số 35

K36D 18mm
Tờ số 1232
,
MS số 238
K36D 12mm
Tờ số 222
,
MS số 38
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-04

ẵng kièm viẻt nam - 2005

23
(2) Các công việc kiểm tra bao gồm nh sau :
Các tấm các nhiệt cấp A v cấp B, vật liệu phủ boong, sơn (bao gồm cả vật liệu lót), ván
gỗ lát thnh, thiết bị ngăn hơi, vật liệu chống cháy,v.v Phải yêu cầu nh máy trình
danh sách các loại vật liệu sử dụng trên tu kèm theo báo cáo kết quả kiểm tra do nh
máy tự tiến hnh. Cần kiểm tra để các vật liệu do nh máy mua đều l loại đã đợc cấp
chứng chỉ.
6 Neo, xích neo, dây chằng buộc v dây kéo
Loại, trọng lợng của neo, cấp, đờng kính v chiều di tổng cộng của xích neo, số lợng,
đờng kính v chiều di của các dây chằng buộc phải đợc nêu rõ trong bản tính thiết bị đã
duyệt. Đăng kiểm viên xem xét các hạng mục ny dựa trên các chứng chỉ v kiểm tra xem
có h hỏng gì trong quá trình vận chuyển hay không.
Sau khi kiểm tra, tên tu v ngy tháng kiểm tra phải đợc ghi vo mặt sau của chứng chỉ
nh ví dụ ở Hình 2.4 v các chứng chỉ đã ghi xác nhận phải đợc lu trong hồ sơ kiểm tra.
7 Cửa sổ mạn
Các cửa húp v các cửa sổ chữ nhật (xem Hình 2.5) phải đợc kiểm tra theo yêu cầu Qui
phạm.












Hình 2.4 Xác nhận ở mặt sau của Giấy
chứng nhận











Hình 2.5 Các cửa sổ mạn theo yêu cầu
Qui phạm
8 Bạt phủ miệng khoang
Nhìn chung các nắp miêng khoang bằng thép đóng bằng cơ giới có gioăng kín thời tiết đợc
sử dụng ở nhiều loại tu nhng hiện tại vẫn còn nhiều tu nhỏ sử dụng nắp miệng khoang
dạng pông tông có phủ bạt lên trên. Bạt phủ lên nắp miệng khoang phải l loại dy v kín
thời tiết để đảm bảo độ kín cho miệng khoang. Trớc đây các loại bạt kiểu ny thờng đợc

lm từ sợi bông. Nhng hiện nay các loại bạt ny đã đợc lm bằng sợi tổng hợp vừa bền
vừa nhẹ hơn.
Đối với loại ny, phải tiến hnh kiểm tra dấu hiệu in trên bạt v chứng chỉ kèm theo. Sau khi
kiểm tra, Đăng kiểm viên cũng phải ghi xác nhận để chứng tỏ rằng vật liệu sử dụng cho tu
đang kiểm tra l phù hợp tơng tự nh với neo v xích neo.
9 Phân tổng đoạn (Các bộ phận lắp ráp thân tu)
Phải yêu cầu nh máy trình báo cáo về các phần thân tu sẽ đợc gia công ở bên ngoi nh
máy. Sau khi bn giao cho nh máy, Đăng kiểm viên phải xem xét dấu hiệu kiểm tra, kết
quả kiểm tra nêu trong các biên bản do Đăng kiểm viên đã kiểm tra các phân tổng đoạn ấy,
lu ý kiểm tra xem có h hỏng gì trong quá trình vận chuyển hay không.
10 Các van
Dự kiến lắp lên tu : "Vĩnh thuận"
(Tên tu)
Hải Phòng, ngy 29 ttháng 5 năm 1999
Đang kiểm viên
ký tên

Chi cục Đăng kiểm số :
Qui phạm không qui định
Cửa húp lô cấp B (Qui phạm, 2A/21.5.3)
Cửa húp lô cấp C (Qui phạm, 2A/21.5.3)

Cửa sổ mạn bị cấm 500 hoặc 0,25B
f
lấy trị số no lớn
KWL
NB-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005


24
Các van xả qua mạn phải đợc chế tạo từ các vật liệu đã đợc công nhận nh thép đúc hoặc
hợp kim đồng v về nguyên tắc các vật liệu ny phải thỏa mãn các Tiêu chuẩn hiện hnh
hoặc tơng đơng.
Các van xả qua mạn nằm dới đờng nớc chở hng thiết kế phải đợc thử thủy lực theo các
yêu cầu ở 12.6.1-6, Chơng 12, Phần 3 của Qui phạm nh sau :
" Các van v các đoạn ống cách nằm phiá dới đờng nớc chở hng thiết kế phải đợc thử
thủy lực với áp lực bằng 1,5 lần áp suất thiết kế hoặc 0,5 MPa, lấy trị số no lớn hơn".
11 Các chi tiết khác
Ngoi các hạng mục nêu trên, Các hạng mục sau có thể đợc chế tạo ở bên ngoi nh máy
v đợc Đăng kiểm hoặc tổ chức đợc Đăng kiểm công nhận v cấp chứng chỉ. Khi đó Đăng
kiểm viên phải yêu cầu nh máy trình các báo cáo kết quả kiểm tra v kiểm tra nội dung các
các chứng chỉ. Với các hạng mục phải thử hoạt động v thử kín nớc sau khi lắp lên tu thì
phải xem xét dấu hiệu kiểm tra đạt yêu cầu vo lúc thích hợp.
(a) Cần cẩu trên boong
(b) Nắp miệng khoang bằng thép
(c) Cửa kín nớc
(d) Máy lái

2.5 Các ví dụ về Giấy chứng nhận, biên bản chế tạo thép v
qui trình kiểm tra
Các ví dụ về Giấy chứng nhận, biên bản luyện cán thép (Giấy chứng nhận sản phẩm thép) v
qui trình kiểm tra thiết bị ở các nh máy đợc nêu ở các Phụ lục 2 v 3 của Chơng ny.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn nb-04

ẵng kièm viẻt nam - 2005

25
Chơng 2 - Phụ lục 1 Vị trí của dấu hiệu kiểm tra


1 Thép tấm, thép góc v thép ống
Hiện nay trong công nghiệp đóng tu, sử dụng thép đóng tu nhập khẩu vẫn còn rất phổ biến
vì trong nớc cha sản xuất đợc. Công nhận thép tấm, thép góc v thép ống đóng tu do tổ
chức khác chứng nhận l việc rất hay gặp. Dấu kiểm tra thờng theo các cách nh sau :

1) Thép tấm (Đóng dấu v in)
2) Thép tròn (Đóng dấu v in)
3) Thép tiết diện lớn (Đóng dấu)
4) Thép tiết diện nhỏ (Đóng dấu lên tấm mác)
5) ống (Đóng dấu v/ hoặc in)
Dới đây l ví dụ về vị trí đóng dấu kiểm tra cho vật liệu thép.




























Dấu của ĐK
Dấu của ĐK
nb-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

26

2. Neo
Dấu đợc đóng trên lỡi neo v thân neo









6. Chân vịt
Dấu ở trên củ
3. Xích neo

Dấu ở các mắt nối ở hai đầu











7. Bạt
In trực tiếp
4. Dây
Dấu ở trên tấm mác

















8. Sống đuôi
Bên dới gối trục chân vịt
5. Cửa sổ mạn
Dấu ở trên bản lề











10. Chốt lái
Mặt đầu trục





9. Trục bánh lái
Bích nối













Mắt nối
Thân
Lỡi
Tấm mác
Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-04

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

27
Ch−¬ng 2- Phô lôc 2 VÝ dô vÒ GiÊy chøng nhËn thiÕt bÞ vμ vËt liÖu


NB-04 Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

28
Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-04

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

29

NB-04 Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

30


Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-04

ẵng kièm viẻt nam - 2005

31
Chơng 2 - Phụ lục 3 Ví dụ về kiểm tra thiết bị
1. Neo
1) Quá trình công nghệ v kiểm tra
Lỡi
Bu lôn
g
ma ní neo
Ma n
í
neo
Thân neo
Đầu lỡi neo
Cạnh lỡi
Đầu neo
Đầu neo
Xử l
ý
nhiệt

vật đúc
Thnh
p
hần
hóa học
Lấ
y
mẫu
thử
Thử vật liệu
Thử rơi
Thử đánh
búa

Kiểm tra
bằng mắt
Lắ
p

p

Đo trọng
lợng
Thử kéo đứ
t

Đo kích
thớc
Hon thnh
Thân neo

Xử l
ý
nhiệt
vật đúc
Thnh
p
hần
hóa học
Lấ
y
mẫu
thử
Thử vật liệu
Thử rơi
Thử đánh
búa
Kiểm tra
bằng mắt
NB-04 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

32
2) Thử rơi



















3) Thử đánh búa














4) Thử kéo đứt

4m

45 mm thé
p
tấm
1,0 m bê tôn
g
K
éo
Cố định
Chiều di đo
Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn NB-04

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

33
2. Ch©n vÞt
1) Qu¸ tr×nh ®óc vμ kiÓm tra





























Lμm khu«n
§óc
Thö vËt liÖu
Gia c«n
g
trªn
m¸y
§o b−íc
§o ®−êng
kÝnh
§o ®é
nghiªng c¸nh
§o chiÒu dμ
y

c¸nh

Thö kh«ng
ph¸ hñy
C©n b»ng
®éng
Hoμn thμnh
Lâi
Khu«n c¸
t
§óc Lß nÊu
Gia c«n
g
cñ Gia c«n
g
c¸nh
§o
C©n b»ng
Hoμn thμnh
NB-04 Hõèng d¹n giŸm sŸt ½Üng mèi t¡u biÌn

½¯ng kiÌm viÎt nam - 2005

34
3. XÝch hμn nèi b»ng chËp m¹ch
1) Qu¸ tr×nh gia c«ng vμ kiÓm tra xÝch
XÝch neo ®−îc gia c«ng theo 6 b−íc
1 Nung ; 2 Uèn ; 3 Hμn chËp m¹ch ; 4 Mμi dòa ;
5 L¾p thanh ng¸ng ; 6 Xö lý nhiÖt
































Th¸
p

xoa
y
3. Hμn chË
p
m¹ch
4. Mμi nh½n
2. Uèn
5. L¾
p
thanh n
g
¸n
g

1. Nun
g
nãn
g
VËt liÖu
(ThÐp trßn lμm xÝch)
Uèn mét ®Çu
Mãc vμo m¾t xÝch
Uèn ®Çu kia

×