Tải bản đầy đủ (.pdf) (250 trang)

Giáo trình hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển: Hướng dẫn kiểm tra hiện trường Máy và Ðiện pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.31 MB, 250 trang )






Giáo trình hướng dẫn giám
sát đóng mới tàu biển

Đề tài: Hướng dẫn kiểm tra
hiện trường – Máy và Ðiện







Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

9

Chừỗng 1 Kièm tra trừốc khi h thuý


101 Kièm tra cc hng mũc ẵừỡc ẵt mua vậ

1. Kièm tra cc giảy chửng nhn vĂ dảu "VR" ca cc hng mũc ẵừỡc ẵt mua vậ
Hãu hặt cc chi tiặt vĂ vt liẻu õng nm trong danh mũc kièm tra ẵơ ẵừỡc ng kièm kièm
tra trừốc ti xừờng săn xuảt vĂ ẵừỡc giao cho nhĂ my ẵĩng tĂu cùng vối cc giảy chửng


nhn trừốc khi lp xuõng tĂu. Dảu "VR" vĂ cc giảy chửng nhn ca cc hng mũc ẵừỡc ẵt
mua vậ phăi ẵừỡc kièm tra xc nhn li vĂo cc thội ẵièm thẽch hỡp sau khi cung cảp cho
cc xừờng ẵĩng tĂu. Cc qui trệnh kièm tra cĩ thè ẵừỡc quyặt ẵnh tùy theo cc ẵiậu kiẻn
quăn lỷ ca nhĂ my ẵĩng tĂu.
Thừộng thừộng, cc qui trệnh sau ẵừỡc p dũng :
(a) ậ ngh nhĂ my cung cảp cc băn sao (cĂ ln giảy bng bợt chệ) ca cc dảu " VR" vĂ
lp danh mũc cc thiặt b ẵĩ. Sau ẵĩ, kièm tra cc giảy chửng nhn cĩ cc băn sao dảu
"VR" vĂ cc danh mũc ca chợng vĂo cc thội ẵièm thẽch hỡp.
(b) Sau khi cc hng mũc ẵừỡc ẵt mua vậ ẵừỡc cung cảp cho nhĂ my, cc ng kièm
vin phăi kièm tra cc dảu "VR" vĂ kièm tra xc nhn chợng vối cc giảy chửng nhn
mổt vĂi lãn.
(c) Vối cc thiặt b ẵừỡc kièm tra bời cc tọ chửc ng kièm khc thuổc khõi IACS, phăi
tiặn hĂnh cc bừốc (a), (b) trn ẵè kièm tra sỳ phù hỡp giựa GCN vĂ thiặt b.

102 Lp rp õng bao trũc

1. Thứ thuý lỳc õng bao trũc
Do cc õng bao ẵợc thừộng ẵừỡc chặ to sn bời nhĂ săn xuảt vĂ ẵơ ẵừỡc ng kièm kièm
tra, nn cĩ thè bị qua viẻc thứ thuý lỳc ti nhĂ my ẵĩng tĂu. Tuy nhin, phăi kièm tra cc
giảy chửng nhn qui ẵnh ờ mũc 101-1 vĂ kièm tra tọng thè.
õi vối cc õng bao ẵừỡc chặ to tữ thắp tảm bng phừỗng php hĂn, õng bao to thĂnh mổt
phãn kặt cảu thn tĂu. Do ẵĩ, cãn tham khăo vĂ kặt hỡp vối cc ẵng kièm vin vị tĂu ẵè
quyặt ẵnh vậ viẻc hĂn vĂ thứ thuý lỳc, thứ kẽn, thứ víi róng vv ẵõi vối cc kắt mợt ẵuỏi
tĂu.

2. Kièm tra ẵổ bĩng bn trong c
Sau khi doa xong lồ, cc trng thi cuõi cùng ca cc c õng bao ờ sõng ẵuỏi phăi ẵừỡc
kièm tra ẵè ẵăm băo khỏng cĩ rồ khẽ, xc ẵnh kẽch thừốc cuõi cùng vĂ cc dung sai lp
ghắp trừốc khi lp ghắp õng bao vĂo thn tĂu vĂ lp ghắp bc vĂo trong õng bao. Do c õng
bao thừộng ẵừỡc chặ to bng phừỗng php ẵợc vĂ cung cảp ờ trng thi thỏ cĩ mửc dừ gia

cỏng lốn, cc khuyặt tt ẵợc nhừ ngm xì, rồ khẽ vv cĩ thè xuảt hiẻn trong rảt nhiậu trừộng
hỡp khi doa. Trong nhựng trừộng hỡp nĂy, cãn phăi phn biẻt ẵc tẽnh ca cc khuyặt tt,
kièm tra cc khuyặt tt bn trong bng phừỗng php thứ khỏng ph hy v.v vĂ quyặt ẵnh
biẻn php hĂn sứa chựa hoc xứ lỷ nhiẻt sau khi sứa chựa tùy theo mửc ẵổ ca khuyặt tt.
Cãn phăi thn trng trong mổt sõ trừộng hỡp do viẻc sứa chựa bng hĂn khỏng triẻt ẵè ẵơ
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

10
dạn ẵặn sỳ xuảt hiẻn cc vặt nửt sau khi ẵừa vĂo khai thc, hoc phăi khoắt li lồ sau khi
hĂn ẵp do biặn dng sau sứa chựa ờ cc bổ phn ẵừỡc hĂn.
Do khĩ cĩ thè giự ẵừỡc ẵổ chẽnh xc thĂnh phám, cĩ thè chảp nhn cc dung sai sau :
ổ ỏ van : 5/100 mm
ổ cỏn (ẵổ khỏng trũ) : 5/100 - 8/100 mm (Cãn phăi chợ ỷ trnh ẵổ cỏn ngừỡc trong
lp ắp)

Cc giối hn cho phắp lp ắp : 3/100 -5/100 mm (õng bao trũc)
2/100-3/100 mm (cc ọ ẵở)

3. Tăi trng lp ắp õng bao/bc
Do viẻc lp ắp cc õng bao (hoc lp trỳc tiặp bc) vĂo lồ c sõng ẵuỏi ẵừỡc thỳc hiẻn ẵè
chu cc tăi trng ca ọ ẵở trong õng bao, cho nn õng bao vĂ sõng ẵuỏi cãn phăi tiặp xợc
ẵóng ẵậu trn toĂn bổ chiậu dĂi vĂ dung sai lp ghắp giựa chợng phăi hỡp lỷ sao cho mõi
ghắp khỏng b lịng ra do sỳ biặn ẵọi tăi trng gõi ẵở. Phừỗng php kièm tra tõt nhảt lĂ v ẵó
th quan hẻ giựa ẵổ dĂi ắp vĂ tăi trng ắp, phăi ẵăm băo quan hẻ nĂy lĂ tuyặn tẽnh (khc vối
lp ắp chn vt, ẵổ dĂi ắp chì cãn ẵo theo bừốc 10 cm lĂ ẵ). Mồi nhĂ my ẵĩng tĂu sứ dũng
mổt mửc dung sai lp ghắp giựa lồ sõng ẵuỏi vĂ õng bao (hoc ọ ẵở) khc nhau. Mc dù tăi
trng lp ắp thỳc tặ phn bõ theo dăi kh rổng, tùy thuổc vĂo ẵổ chẽnh xc ca kẽch thừốc
sau gia cỏng, tăi trng lp ắp cĩ thè lảy gi tr gãn ẵợng sau :

Tăi trng lp ắp cuõi cùng (tản) xảp xì bng ẵừộng kẽnh chn vt (cm).
Viẻc lp ắp bc vĂo õng bao củng từỗng tỳ nhừ ờ trn, nhừng trong trừộng hỡp bc trong õng
bao lĂ kim loi trng, khỏng ẵừỡc phắp p dũng mửc dung sai lp ghắp lốn, do d xăy ra
hiẻn từỡng trĩc măng ti cc bậ mt ca kim loi trng ẵừỡc hĂn vĂo bc ẵở khi bc ẵở b co
li.
Qui trệnh lp ắp lỳc ẵừỡc thè hiẻn dừối ẵy :

õi vối õng bao















(Phừỗng php nĂy ẵừỡc sứ dũng ch yặu
cho cc tĂu nhị. Phăi gia cừộng thẽch ẵng
gi ẵở, nặu khỏng gi ẵở cĩ thè b vở
p k


ng bao trũc

õ
Tảm ẵẻm
(gồ hoc kim loi)
Gi ẵ


Kẽch thy lỳc
(Phừỗng php nĂy ẵừỡc sứ dũng ch yặu cho cc
tĂu cở trung vĂ cở lốn. Phăi ẵăm băo sỳ tiặp xợc
ca giong nhạn (O ring). Phăi sứ dũng MOLY-
COAT trn mt trong ca c vĂ mt ngoĂi ca
õng bao trũc ẵè ẵậ phíng kt)
Bỗm
Kẽch thy lỳc
Khung
Giong nhạn
Tảm gia cừộng
õ
n
g
bao
Bu lỏng dạn hừống
Bu lỏng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

11
õi vối ọ ẵở








4. o ẵừộng kẽnh trong ca õng bao/bc sau khi lp ắp
Phăi kièm tra xc nhn bin băn ẵo ẵừộng kẽnh trong ca õng bao/bc sau khi lp ắp.

103 Lp chn vt

1. ổ dĂi lp ắp
(a) Trừộng hỡp chn vt khỏng cĩ then, ẵổ dĂi lp ắp cãn thiặt phăi ẵừỡc xc ẵnh dỳa trn
"Băn tẽnh lp ắp chn vt" (mạu MT-2), chuán b bin băn lp ắp (mạu MT-6) vĂ ẵăm
băo ẵổ dĂi lp ắp.
Mạu MT-2 phăi ẵừỡc lừu giự cán thn trong hó sỗ bin băn kièm tra.
Phừỗng php xc ẵnh, phừỗng php lp ắp kièu ừốt v.v phăi ẵừỡc ẵừa vĂo băn Bọ
sung 103 ẵè tham khăo.
(b) Trừộng hỡp chn vt cĩ then, then ẵĩng vai trí truyận mỏ men xon tữ trũc sang chn
vt, ẵổ tiặp xợc trn toĂn bổ bậ mt lĂ cãn thiặt. Do bậ mt gia cỏng lỷ từờng nhừ vy ẵè
ẵt ẵừỡc ẵổ tiặp xợc trn toĂn bổ bậ mt rảt khĩ thỳc hiẻn ẵừỡc trong thỳc tặ, phăi thỳc
hiẻn viẻc gia cỏng bậ mt. Phăi kièm tra xem cĩ hừ hịng gệ trong qu trệnh vn chuyèn,
sỳ hệnh thĂnh cc vặt bán v.v trừốc khi lp chn vt.
õi vối cc chn vt cĩ then, viẻc lp ắp lỳc thừộng hay ẵừỡc sứ dũng ẵè hồ trỡ. Tuy
nhin khỏng ẵừỡc sứ dũng tăi trng lp ắp qu lốn d lĂm doơng rơnh then. Thỏng
thừộng, cĩ thè sứ dũng cỏng thửc sau ẵè xc ẵnh ẵổ dĂi lp ắp.
4
10
2


ì=

tg
d
L
p

Trong ẵĩ : L : ổ dĂi lp ắp chuán (mm).
d
p
: ừộng kẽnh trũc chn vt ti ẵãu cỏn (mm).
: Mổt nứa gĩc cỏn ti phãn cỏn (ẵổ).
Cãn phăi kièm tra xc nhn cc bin băn lp ắp ngay că vối cc chn vt cĩ then.
(c) Khi chn vt vĂ trũc chn vt ẵừỡc nõi vối nhau bng bẽch vĂ bu lỏng nhừ trong trừộng
hỡp chn vt biặn bừốc, cĩ hai trừộng hỡp, trừộng hỡp thử nhảt sứ dũng cc chõt ẵè ẵnh
v v trẽ, trừộng hỡp thử hai sứ dũng cc bu lỏng tinh lĂm bu lỏng bẽch nõi. Phăi lp bin
băn ghi cc lỳc xiặt vĂ sỳ ẵóng ẵậu ca chợng.
Chợ ỷ : Cc chn vt biặn bừốc phăi ẵừỡc thứ rí rì sau khi lp ẵt.
Kẽch thy lỳc
Bc ẵ


ai õc
Thanh dạn
hừống
Thanh dạn
hừống
ng bao
õ
Bc ẵ



Kẽch thy lỳc
Bu lỏng
dạn hừống
ng bao
õ
Tảm ẵẽch
ẵt lỳc
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

12
Cc chn vt biặn bừốc loi nhị ẵỏi khi ẵừỡc cung cảp ẵóng bổ vối trũc sau khi lp ẵt
ti xừờng chặ to. Trừộng hỡp nĂy củng yu cãu phăi thứ rí rì sau khi lp ẵt xuõng
tĂu.

2. Lp rp ẵai õc chn vt vĂ mủ chn vt
(a) Khi chn vt ẵừỡc lp ắp ẵt ẵặn v trẽ mong muõn, trừốc hặt tho p suảt dãu W, sau ẵĩ
ẵặn p suảt dãu D. Sau khi ẵăm băo bng ẵóng hó so rng chn vt khỏng b trỏi ra,
tho kẽch vĂ lp ẵai õc chn vt.
Chợ ỷ : Mổt sõ ẵai õc chn vt ẵừỡc sứ dũng luỏn lĂm kẽch dãu trong lp ắp.
õi vối cc chn vt cĩ then, nn sứ dũng cộ l chn vt ca tĂu ẵè ẵăm băo lỳc xiặt.
õi vối cc chn vt khỏng then, thừộng khỏng cĩ cộ l chn vt, ẵai õc chn vt ẵừỡc
cõ ẵnh vối ẵổ cng khoăng 2 tản sứ dũng dy quản quanh ẵai õc.
(b) Phăi kièm tra ẵăm băo viẻc lp bổ lĂm kẽn c chn vt vĂ thiặt b chõng xoay ẵai õc
chn vt. Sau khi lp rp mủ chũp vĂ trừốc khi bỗm mở vĂo mủ chũp chn vt, nn tiặn
hĂnh thứ kẽn khẽ thỏng qua lồ np dãu ẵè ẵăm băo nừốc bièn khỏng rí lt vĂo. Tuy
nhin, trong trừộng hỡp nĂy, khẽ sứ dũng ẵè thứ phăi ẵăm băo ẵ ẵổ khỏ vĂ khỏng b

ngừng ẵng nừốc. Cãn phăi ẵăm băo rng c chn vt ẵừỡc np ẵãy bng chảt ẵiận ẵãy.
Bổ ẵẻm kẽn kièu tảm giựa c chn vt vĂ mủ chn vt/bẽch nắn ẵẻm phăi lĂ loi chì cĩ
mổt tảm (khỏng ẵừỡc sứ dũng loi 2 tảm) ẵè ẵăm băo kẽn nừốc.

3. Lp rp víng chn rc
Víng chn rc ẵừỡc sứ dũng ẵè băo vẻ o bc trũc, cc chi tiặt cõ ẵnh bổ ẵẻm kẽn v.v
khỏng b hừ hịng bời cc vt trỏi nọi, lừối ẵnh c, dy rỡ v.v Nhựng vt nĂy cĩ thè quản
quanh trũc chn vt khi hĂnh trệnh. Víng chn rc phăi ẵừỡc kièm tra ẵè ẵăm băo cĩ lp vĂo
thn tĂu (lồ sõng ẵuỏi hoc ẵai õc õng bao) bng bu lỏng hoc ẵừỡc hĂn.













Khe h

on ph
Víng chn rc
Lp bng hĂn
Bu lỏng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05


ẵng kièm viẻt nam - 2005

13

Bọ sung cho ẵiậu 103

Cc phừỗng php lp ắp chn vt khỏng then vĂ phừỗng php xc ẵnh ẵổ dĂi lp ắp

(1) Hừống dạn lp ắp chn vt
Hệnh v dừối ẵy minh ha vẽ dũ vậ cch lp ắp chn vt.






















(2) Phừỗng php lp ắp chn vt khỏng then vĂ cch xc ẵnh chiậu dĂi lp ắp
Trong Bọ sung nĂy, phừỗng php lp ắp kièu "lp khỏ" ẵừỡc thỳc hiẻn khi chn vt ẵừỡc lp
ắp trỳc tiặp vĂo trũc chì bng p suảt tữ ẵãu sau ca c chn vt. Phừỗng php lp ắp kièu
"lp ừốt" lĂ phừỗng php mĂ chn vt ẵừỡc lp ắp bng p suảt hừống trũc cĩ sỳ trỡ giợp ca
p suảt dãu ẵừỡc ẵừa vĂo cc rơnh dãu bn trong c chn vt. p suảt dãu tc dũng theo
hừống trũc gi lĂ "p suảt D" vĂ p suảt dãu ẵừỡc ẵừa vĂo trong cc rơnh dãu bn trong c
chn vt ẵừỡc gi lĂ "p suảt W".

1. LĂm sch dãu chõng rì
Trừốc khi lp ắp chn vt, dãu chõng rì bỏi bn ngoĂi mt cỏn trũc chn vt vĂ bậ mt trong
ca chn vt phăi ẵừỡc lĂm sch bng chảt pha loơng v.v NgoĂi ra, tảt că cc dãu ẵậu phăi
ẵừỡc lĂm sch cc chảt bán. Viẻc lĂm sch nĂy ẵừỡc thỳc hiẻn nhm ẵăm băo ẵợng hẻ sõ ma
st giựa cc kim loi vĂ cín nhm trnh sĩt dãu cĩ ẵổ nhốt cao trn cc bậ mt tiặp xợc.
Chợ ỷ : Cĩ cc loi dãu chõng rì khc nhau nhừ NOX-RUST 366, NEOS PN-101, hoc mở.

2. o nhiẻt ẵổ
Trừốc khi bt ẵãu lp ắp chn vt, phăi ẵo nhiẻt ẵổ c chn vt (Cb) vĂ nhiẻt ẵổ phãn cỏn
trũc chn vt. Cãn phăi ẵo nhiẻt ẵổ ti mổt vĂi ẵièm trn c chn vt vĂ phãn cỏn ca trũc
khỏng ẵừỡc chảp nhn
óng hó
Phừỗng php g nĂy
so

(Dãu p lỳc W
ẵè lp ừốt)
Kẽch thy lỳc
(Dãu D)
Hổp van phn


phõi p suả
t

hoc tay
Bỗm dãu ẵiẻn
Chợ ỷ: Tham khăo ẵiậu (2)

vậ p suảt dãu D vĂ W
Dăi ẵt chuán
cho ẵóng hó
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

14
chn vt sau ẵĩ lảy gi tr trung bệnh. Tuy nhin, nặu cc sõ liẻu ẵo ẵừỡc nĂy khc nhau
nhiậu thệ lảy gi tr thảp nhảt cho c chn vt vĂ gi tr cao nhảt cho trũc chn vt ẵè ẵăm
băo an toĂn.

3. Tẽnh ton ẵổ dĂi lp ắp cãn thiặt
Sau khi ẵo nhiẻt ẵổ ca c chn vt (Cb) vĂ nhiẻt ẵổ phãn cỏn trũc chn vt, ẵc gi tr bắ
(L
1
) ca ẵổ dĂi lp ắp cãn thiặt trong "Băn tẽnh lp ắp chn vt" ẵơ ẵừỡc ng kièm ph
duyẻt hoc "Băn tẽnh lp ắp chn vt" (mạu MT-2) do ng kièm son. Gi tr lốn hỗn (L
2
)
ẵừỡc xc ẵnh ẵỗn giăn bng cch cổng thm gi tr khỏng ẵọi ca chn vt vối gi tr bắ
(L
1

) mĂ khỏng cãn quan tm ẵặn cc gi tr nhiẻt ẵổ ti thội ẵièm lp ắp.

4. Xc ẵnh ẵièm "0"
Xc ẵnh gi tr bt ẵãu (ẵièm "0") chì ẵừỡc thỳc hiẻn vối trừộng hỡp lp khỏ. Cc van trn
ẵừộng õng dãu ẵè lp ừốt khỏng ẵừỡc mờ cho ẵặn khi kặt thợc viẻc lp khỏ, nhm ẵè dãu
khỏng lt vĂo bậ mt tiặp xợc.
(1) Ban ẵãu, p suảt dãu D ẵừỡc duy trệ trong khoăng 20 -50 tản. óng hó so ẵừỡc ẵt vậ
gi tr "0" ẵè xc ẵnh chiậu dĂi lp ắp. ẽt nhảt phăi g lp 2 ẵóng hó so. Lợc nĂy, ghi
li ẵièm ẵãu tin trong băn sõ liẻu (ẵièm "a" trong Hệnh 1)
(2) Sau ẵĩ, tng p suảt dãu D ln cc bừốc thẽch hỡp (theo cc mửc khoăng 20ữ50 tản) vĂ
giự nguyn. Ghi li cc gi tr dch chuyèn trn ẵóng hó so vĂ cc p suảt dãu D vĂo
băn sõ liẻu. Phăi thỳc hiẻn viẻc ghi sõ liẻu cho ẽt nhảt 5 ẵièm (cc ẵièm "b", "c", "d",
(1)) trn Hệnh 1).
Viẻc lp ắp khỏ phăi ẵừỡc thỳc hiẻn cho ẵặn khi ẵt ẵừỡc khoăng 1/5 ẵổ dĂi lp ắp cãn
thiặt hoc khoăng 2 mm.






















a
b
c
d
1
0
ổ dĂi lp ắp
Tăi trng theo p suảt dãu D
ãu tin, khi tăi trng ẵừỡc
ẵặn "a", ẵt ẵóng hó so vậ "0"
a
Tăi trng theo p suảt dãu D
0
1
ổ dĂi lp ắp thỳc tặ
b
c
d
ièm "0" thỳc
Hệnh 1 Hệnh 2
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005


15
(3) Cc ẵièm nĂy phăi ẵừỡc nõi li vối nhau bng mổt ẵừộng gãn nhừ thng. ièm ct nhau
ca ẵừộng gãn thng nĂy vĂ ẵừộng cỗ sờ ca ẵổ dĂi lp ắp ẵừỡc gi lĂ ẵièm "0" thỳc tặ.
Nặu cĩ sỳ khc biẻt giựa cc sõ liẻu ca 2 ẵóng hó so, chửng tị cĩ sỳ sai sĩt trong
phừỗng php g lp cc ẵóng hó so (g lp khỏng ẵợng, khỏng song song v.v ). Nặu
sỳ khc biẻt nĂy khỏng thè khc phũc ẵừỡc thệ lảy gi tr bắ nhảt.
Nặu cc ẵièm nõi nĂy khỏng thè to thĂnh ẵừộng gãn thng, cĩ nghỉa lĂ bậ mt tiặp xợc
cĩ bảt thừộng. Tuy nhin, lợc nĂy phăi kièm tra xem sõ liẻu p suảt dãu D cĩ chẽnh xc
khỏng (vẽ dũ cc gi tr ẵc khỏng rò rĂng )

5. Xc ẵnh hẻ sõ ma st
Sứ dũng ẵừộng thng dõc thu ẵừỡc tữ phừỗng php lp khỏ nĂy, cĩ thè tẽnh ẵừỡc hẻ sõ ma
st giựa cc kim loi theo cỏng thửc sau. Hẻ sõ ma st thu ẵừỡc nĂy phăi ẵừỡc ghi li trong
bin băn lp ắp.



tgKK
Er
= .

r
: Hẻ sõ ma st thu ẵừỡc tữ kặt quă thứ lp ắp
K : Tì lẻ gia tng tăi trng ắp ẵõi vối ẵổ dĂi lp ắp. Tì lẻ nĂy thu ẵừỡc tữ kặt quă thứ
lp ắp ẵõi vối trừộng hỡp lp khỏ (N/mm).
K
E
: Gi tr cho trong "băn tẽnh lp ắp chn vt" (mạu MT-2)
tg


: 1/2 ẵổ cỏn (cho trong mạu MT-2)
Lp ắp ừốt lĂ phừỗng php trong ẵĩ sứ dũng p suảt dãu W lốn hỗn p suảt tiặp xợc giựa
trũc chn vt vĂ c chn vt ẵè to ẵổ hờ giựa chợng. Ti thội ẵièm hẻ sõ ma st giựa chợng
thay ẵọi tữ p suảt ca kim loi ẵặn p suảt ca dãu, chn vt ẵừỡc lp ắp bng p suảt dãu
D thảp. Do hẻ sõ ma st ca dãu vĂo khoăng 0,02, viẻc lp ắp s trờ ln ẵậu ẵn vĂ nh
nhĂng. Do d xăy ra viẻc lp ắp bảt ngộ vừỡt qua giối hn trn, vệ vy trừốc hặt phăi xem
xắt kỵ vậ mửc ẵổ ẵt p suảt dãu D.
Mc dù p suảt dãu W cãn thiặt phăi tng ln theo ẵổ tng ca ẵổ dĂi lp ắp, vĂo giai ẵon
cuõi cùng, cãn phăi cĩ tăi trng lp ắp ẵè to ra p suảt cãn thiặt ti bậ mt tiặp xợc. p suảt
cãn thiặt (P) ẵừỡc nu trong "Băn tẽnh lp ắp chn vt" (mạu MT-2).
Do c chn vt thừộng ẵừỡc chặ to bng hỡp kim ẵóng vĂ trũc ẵừỡc chặ to bng thắp ẵợc
cho nn hẻ sõ giơn nờ nhiẻt ca cc kim loi khc nhau. Hẻ sõ giơn nờ nhiẻt ca c chn vt
lốn hỗn ca trũc chn vt, do ẵĩ phăi giự mổt thội gian ẵè nhiẻt cn bng từộng ẵõi giựa c
chn vt vĂ cỏn trũc. Khi lp ắp sao cho giự ẵừỡc p suảt cãn thiặt ngay că khi c chn vt
giơn nờ khi hĂnh hăi trong vùng nừốc cĩ nhiẻt ẵổ cao lĂm p suảt tiặp xợc b giăm. Gi tr
lp ắp phũ thuổc vĂo nhiẻt ẵổ ẵừỡc nu trong "Băn tẽnh lp ắp chn vt" (mạu MT-2). Do ẵĩ,
ẵổ dĂi lp ắp ti cc vùng khc nhau vĂo cc mùa khc nhau thệ củng khc nhau, vẽ dũ : ẵổ
dĂi lp ắp chn vt ti Singapo vĂo mùa h khc vối ẵổ dĂi lp ắp chn vt ờ Nauy vĂo mùa
ẵỏng.
Do ẵổ dĂi lp ắp chn vt ti Nauy vĂo mùa ẵỏng dĂi hỗn, p suảt dãu phăi lốn hỗn. Tăi
trng lp ắp dỳ tẽnh ẵừỡc bièu th trong ẵó th ca "Băn tẽnh lp ắp chn vt".
(1) Nặu qu trệnh lp ắp chn vt ẵừỡc chuyèn sang chặ ẵổ lp ừốt ờ trng thi c ờ Hệnh 1,
Viẻc lp ắp ẵổt ngổt chuyèn ẵặn v trẽ ẵừỡc ẵnh dảu "*" ờ Hệnh 3. Do ẵĩ, cãn phăi
nghin cửu trừốc, sao cho p suảt dãu D ti c khỏng b cao qu. p suảt dãu D phăi
ẵừỡc ẵt sao cho ẵổ dĂi lp ắp nm trong phm vi tữ 1 ẵặn 2 mm cho mồi ẵỡt tng p
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

16

suảt. Khi p suảt dãu D ti c qu cao thệ p suảt nĂy phăi ẵừỡc giăm xuõng ẵièm e
trn Hệnh 3.
(2) Sau khi p suảt dãu cn bng ti ẵièm d, viẻc lp ắp ẵãu tin ẵừỡc thỳc hiẻn bng p
suảt dãu W ẵừỡc tng ln tữ tữ. Trong giai ẵon ẵãu tin, do p suảt bậ mt cín thảp,
chì cãn p suảt dãu W thảp củng ẵ cho viẻc lp ắp. Sau khi p suảt dãu cn bng ti
giai ẵon 2, p suảt dãu W phăi ẵừỡc tng ln tữ tữ vĂ viẻc lp ắp phăi ẵừỡc tiặn hĂnh.
Cc p suảt dãu D vĂ W phăi ẵừỡc tng ln bng cch lp li qu trệnh nĂy. Tiặp theo,
viẻc lp ắp ẵừỡc tiặp tũc ẵặn v trẽ g vĂ h, sau ẵĩ ẵặn v trẽ cuõi cùng b.
(3) Vậ lỷ thuyặt thệ ẵừộng thng nõi cc ẵièm ca kièu lp ừốt nĂy s ẵi qua "ẵièm "0" thỳc
ca ẵổ dĂi lp ắp" thu ẵừỡc nhừ ờ trn. Tuy nhin, trong thỳc tặ cĩ nhiậu trừộng hỡp cĩ
mổt sõ sai lẻch.
(4) Nặu chì thỳc hiẻn viẻc lp khỏ thệ ẵièm cuõi cùng b s lĂ ẵièm .
(5) è ẵăm băo kặt quă cuõi cùng, phăi thỳc hiẻn theo cc qui trệnh sau :
Ti v trẽ cuõi cùng b, chì ct p suảt dãu W. p suảt dãu D phăi ẵừỡc tng ln ẵặn
mửc cĩ thè (ẵặn v trẽ trong Hệnh 3, khỏng ẵừỡc vừỡt qu v trẽ ) cĩ xắt ẵặn cỏng
suảt ca thiặt b thuý lỳc vĂ biặn dng ca c chn vt, vĂ ẵóng hó so phăi ẵăm băo
khỏng thay ẵọi. Qui trệnh nĂy lĂ mổt cch ẵè ẵăm băo hẻ sõ ma st li trờ vậ hẻ sõ ma
st ca cc kim loi. (Viẻc thứ kièm tra nĂy hoĂn toĂn thịa mơn nặu tăi trng cĩ thè
ẵừỡc tng ln ẵặn v trẽ ).






























n
g

t


n
g

t



n
g
1
2
3
4
5
6
Lỳc lp ắp do p suảt dãu D to thĂnh (tản)
Giối hn p suảt
dãu D ca thiặt b
Qui trệnh ẵè kièm tra
Nặu lỳc ắp vừỡt qu

v tr


, s cĩ sỳ c
õ
Lp ừốt

= 0,02
Do lỳc lp ắp ẵổt ngổt vừỡt qu
nhanh, p suảt d
ã
u D
phăi giăm ẵi
ổ dĂi lp ắp thỳc tặ (mm)
Lp khỏ
= 0,13

Hệnh 3
0
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

17
Nặu ẵóng hó so vừỡt qu v trẽ trong Hệnh 3 cĩ nghỉa lĂ viẻc lp ắp tiặp tũc pht trièn
thm, hẻ sõ ma st phăi ẵừỡc tẽnh ton theo ẵổ nghing ca ẵừộng thng nõi v trẽ vĂ
ẵièm "0" thỳc. Hẻ sõ ma st nĂy lĂ hẻ sõ ma st giựa cc kim loi sau khi lp ừốt. Nặu
hẻ sõ nĂy thảp cĩ nghỉa lĂ cĩ sai sĩt trong viẻc sứ dũng dãu lĂm sch trừốc bậ mt tiặp
xợc, chảt lừỡng dãu W vĂ cĩ thè coi lĂ gy ra bời lừỡng dãu sĩt li trn bậ mt tiặp xợc
dạn ẵặn trỗn trừỡt. Do ẵĩ, ẵè chuán b cho viẻc lp ắp, nn v trừốc cc ẵừộng dõc cĩ
cc hẻ sõ ma st 0,16, 0,13, 0,02 v.v ẵè tham khăo.
(6) Khi lp ừốt, p suảt dãu W phăi ẵừỡc ct trừốc p suảt dãu D. Nặu p suảt dãu D ẵừỡc
ct trừốc s lĂm chn vt bảt ngộ tuổt ra. Cĩ khă nng chn vt s trỏi ra chợt ẽt do thay
ẵọi tửc thội thử tỳ ct p suảt dãu.
(7) Khỏng ẵừỡc chm tay vĂo cc ẵóng hó so trong khi thỳc hiẻn cc qui trệnh nĂy. Viẻc sứ
dũng cc gi tr ẵc ẵừỡc ca ẵóng hó so từỗng tỳ nhừ nu ờ trn.
(8) Khi kặt thợc cỏng viẻc, hẻ sõ ma st phăi ẵừỡc tẽnh theo ẵổ dõc ẵừộng lp ắp giõng nhừ
cch thỳc hiẻn ẵõi vối lp khỏ vĂ ẵừỡc lp thĂnh bin băn. Hẻ sõ ma st nĂy lĂ hẻ sõ
ca dãu sứ dũng cho thiặt b dãu W. Cc hẻ sõ nĂy khc nhau tuỹ theo loi dãu sứ dũng.
Sỳ khc biẻt nĂy nĩi chung nhị hỗn 0.02.
Lừu ỷ : Dãu sứ dũng ẵè thứ xc ẵnh ẵổ an toĂn ca chn vt khỏng then khi bt ẵãu lĂ
dãu từỗng ẵừỗng vối dãu tua bin JIS K 2213 #2.

104 Thứ kẽn bổ lĂm kẽn dãu (nừốc) õng bao trũc
Thiặt b lĂm kẽn õng bao trũc phăi lĂ loi ẵừỡc ng kièm duyẻt, trữ loi lĂm kẽn kièu bẽch
nắn tặt. Khỏng cãn thiặt thỳc hiẻn kièm tra săn phám ti xừờng ẵõi vối thiặt b lĂm kẽn,
nhừng phăi thứ kièm tra sau khi lp ẵt xuõng tĂu ti nhĂ my ẵĩng tĂu.

(a) õi vối thiặt b lĂm kẽn kièu bẽch nắn tặt, mc dù khỏng cãn thiặt phăi kièm tra tững chi
tiặt lĂm kẽn nhừng phăi ẵiậu chình ẵợng ẵổ nắn cht ca bẽch nắn tùy theo trừộng hỡp
cĩ rí rì nừốc hay pht sinh nhiẻt. Trừốc khi h thy, nn nắn bẽch hỗi lịng ẵè cc tặt vĂ
o bc trũc ờ chặ ẵổ lp lịng vĂ sau ẵĩ tữ tữ siặt cht hỗn.
(b) Thiặt b lĂm kẽn cĩ kặt cảu ẵc biẻt (thừộng lĂ loi lĂm kẽn ờ ẵãu) sau khi lp ẵt xuõng
tĂu phăi ẵừỡc kièm tra nhừ sau :
(i) õi vối thiặt b lĂm kẽn chẽnh, cc van cảp nừốc vĂ khẽ ẵiậu khièn v.v cho thiặt
b lĂm kẽn sỳ cõ, phăi kièm tra xem cc băng hừống dạn sứ dũng thiặt b cĩ thè p
dũng ẵè vn hĂnh vĂ khỏng dạn ẵặn thao tc sai thiặt b khỏng, trong ẵĩ cĩ ẵãy ẵ
cc lừu ỷ khỏng.
(ii) Phăi ẵăm băo chửc nng hot ẵổng ca thiặt b lĂm kẽn sỳ cõ khi trn bièn trong
ẵiậu kiẻn trũc ẵừỡc cõ ẵnh khỏng quay. Chửc nng hot ẵổng ca thiặt b lĂm kẽn
sỳ cõ cĩ thè coi lĂ chảp nhn ẵừỡc nặu lừỡng nừốc rí rì vĂo buóng my khỏng
ẵng kè vĂ viẻc băo dừởng cc chi tiặt ca thiặt b lĂm kẽn chẽnh vĂ thay thặ chợng
bng cc phũ tùng dỳ trự cĩ thè thỳc hiẻn ẵừỡc d dĂng trn bièn. Viẻc thứ sau băo
dừởng hoc thay thặ nĂy cĩ thè tiặn hĂnh trn ẵĂ trong trừộng hỡp cĩ cc ẵiậu kiẻn
giõng nhừ tiặn hĂnh thứ trn bièn.
(iii) Khi thứ ẵừộng dĂi, phăi ẵăm băo thiặt b lĂm kẽn chẽnh hot ẵổng tõt. Do thiặt b
lĂm kẽn d b hịng do kt khi lp hoĂn chình, nn ẵè ẵăm băo sỳ lĂm viẻc l
u dĂi,
thừộng phăi ẵè mổt lừỡng nhị nừốc rí lt vĂo buóng my. Lừỡng nừốc rí lt trung
bệnh khoăng 5 cm
3
/giy lĂ vữa ẵ ẵõi vối loi thiặt b nĂy.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

18
(c) Thiặt b lĂm kẽn dãu (thừộng lĂ loi lĂm kẽn kièu ẵẻm gộ (lip seal) sau khi lp ẵt

xuõng tĂu phăi ẵừỡc kièm tra nhừ sau :
(i) Trn ẵĂ, phăi ẵăm băo sỳ kẽn dãu xung quanh cc bậ mt trừỡt ca ẵẻm, cc chi
tiặt lp rp ca vị hổp, cc chi tiặt lp rp lốp lĩt, cc chi tiặt nõi ca õng dãu vĂ
cc hẻ thõng dãu khc chu p suảt dãu np ẵặn mửc lốn nhảt ca kắt dãu bỏi trỗn.
Trừộng hỡp nĂy, nn tiặn hĂnh kièm tra trong khi trũc quay.
(ii) Phăi ẵăm băo sỳ hot ẵổng ca chuỏng bo mửc dãu trong kắt.

105 o cc khe hờ bc trong õng bao trũc
Thừộng thừộng, trừốc khi luón trũc chn vt, phăi ẵo ẵừộng kẽnh trũc chn vt vĂ ẵừộng kẽnh
trong ca bc. Sau khi luón trũc, cc khe hờ ca bc phi kim loi nhừ cao su hoc gồ gai c
vv ẵừỡc ẵo bng thừốc l, cín ẵõi vối bc bng kim loi trng, cc khe hờ ẵừỡc ẵo bng
thiặt b ẵo ẵổ sũt.
Thừộng, phăi ẵo kièm tra li trong trừộng hỡp tĂu phăi ln ẵĂ li trừốc khi thứ ẵừộng dĂi.
Phăi tiặn hĂnh viẻc ẵo từỗng tỳ ẵõi vối cc bc trong gi ẵở trũc ca cc tĂu nhiậu trũc.

106 Cứa thỏng bièn

1. Sõ lừỡng, kặt cảu vĂ v trẽ ca cứa thỏng bièn
õi vối cc tĂu dùng nừốc bièn ẵè lĂm mt, ẽt nhảt phăi cĩ 02 cứa thỏng bièn ti cc v trẽ
cch xa nhau. Mồi cứa thỏng bièn phăi cĩ thiặt b thot khẽ, thiặt b vẻ sinh vĂ lừối lc ti v
trẽ lồ khoắt.
Trừộng hỡp cc tĂu p dũng kièm tra dừối nừốc (in water survey), cc ẵừộng õng nừốc bièn
bn trong vĂ cc ẵừộng õng vẻ sinh phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho khỏng căn trờ viẻc kièm tra bn
trong cứa thỏng bièn.

2. Thiặt b thỏng khẽ
Cc cứa thỏng bièn phăi cĩ thiặt b thỏng khẽ sao cho khỏng b nghn khẽ. Thừộng cĩ hai
phừỗng php lp rp thiặt b thỏng khẽ, ẵt lồ thot khẽ ngay trn tỏn vị hoc nõi õng thỏng
hỗi vối tảm np cứa thỏng bièn nhừ minh ha ờ hệnh v. Trừộng hỡp thử hai, miẻng hờ ca
õng thỏng hỗi phăi ẵt trn boong vch ngn.















Lồ thot
õng bn
trong
Lồ xă
Tỏn sĂn
ừộng nừốc
õng thỏng hỗi
õng vẻ sinh
õng cao su
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

19

3. Thiặt b vẻ sinh

Hỗi nừốc hoc khẽ nắn thừộng ẵừỡc sứ dũng ẵè vẻ sinh cứa thỏng bièn. Nặu sứ dũng õng
mậm di ẵổng, ẵãu õng phăi dng ln trn mt sĂn vĂ ẵừỡc ẵĩng bng np ờ ẵãu õng hoc
bng bẽch tt.

4. Lừối lc
Phăi cĩ lừối lc ti lồ khoắt ca cứa thỏng bièn. Cc tĂu p dũng kièm tra dừối nừốc, lừối lc
phăi lĂ loi cĩ băn lậ nặu cĩ thè.

107 Van hợt nừốc bièn vĂ van xă mn

1. Hot ẵổng ca cc van hợt nừốc bièn
Cc cãn thao tc phăi bõ trẽ trn sĂn ẵè thun tiẻn thao tc. Nặu cc van ẵừỡc ẵiậu khièn cỗ
giối, chợng củng phăi ẵiậu khièn ẵừỡc bng tay.

2. Thứ thy lỳc cc van vĂ õng cch
Cc van vĂ õng cch phăi ẵừỡc thứ thy lỳc vối p suảt 5 kG/cm
2
. Phăi ẵăm băo vt liẻu,
kẽch thừốc vĂ phừỗng php hĂn phù hỡp vối JIS F 7131 hoc từỗng ẵừỗng. Sau khi cc õng
cch ẵừỡc lp vĂo vị tĂu hoc cứa thỏng bièn, phăi kièm tra bng thám thảu, thứ kẽn bng
víi róng vv ẵè ẵăm băo cc chi tiặt nõi kẽn nừốc.

3. Vt liẻu van
Khỏng cĩ qui ẵnh ring cho viẻc sứ dũng vt liẻu lĂm van, nhiậu nhĂ my ẵĩng tĂu cĩ cc
hừống dạn ring ca mệnh nhừ sau :
ừộng kẽnh danh nghỉa 50 mm Thắp ẵợc
ừộng kẽnh danh nghỉa 40 mm óng thanh
Nặu sứ dũng gang do hoc gang graphẽt cãu, phăi p dũng phừỗng php ẵừỡc ng kièm
duyẻt.


4. Cc chõt van xuyn qua vị tĂu
Phăi p dũng tiu chuán JIS 7131 hoc từỗng ẵừỗng ẵõi vối cc van hợt nừốc bièn vĂ van xă
mn lp trn vị tĂu. Dừối ẵy lĂ hệnh v minh ho.
õi vối van hợt nừốc bièn vĂ van xă mn loi chõt van
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

20










õi vối van xă mn õi vối van hợt nừốc bièn









Sõ chi tiặt Tn chi tiặt Vt liẻu

1 Víng ẵẻm SM 400 ca JIS G3106
2 Bu lỏng cảy
3 ai õc
SUS304 ca JIS G 4303

Sõ chi tiặt Tn chi tiặt Vt liẻu
ừộng kẽnh
danh nghỉa tữ
15 ẵặn 150
STKM13A* ca JIS G 3445, STPG370* ca JIS G 3454,
STS370* ca JIS G3455, STPT 370* ca JIS G3456,
hoc S20C ca JIS G 4051
1 Thn
ừộng kẽnh
danh nghỉa tữ
200 ẵặn 1000
SM400 ca JIS G 3106, STKM13A* ca JIS G 3445,
STPG370* ca JIS G 3454, STS370* ca JIS G 3455,
STPT370* ca JIS G 3456 hoc S20C ca JIS G 4051
2 Bẽch SM400 ca JIS G 3106, SF390A* ca JIS G 3201,
SF440A* ca JIS G 3201 hoc S20C ca JIS G 4051

Chợ thẽch 1: * HĂm lừỡng cc bon khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,23%
Chợ thẽch 2: S20C phăi ẵừỡc xứ lỷ nhiẻt

1
2
1
2
2

3
1
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

21

õi vối cc van thọi















Chi tiặt sõ Tn chi tiặt Vt liẻu
1 Thn SM400 ca JIS G3106, STKM13A* ca JIS G 3445,
STPT370* ca JIS G 3454, STS370* ca JIS G 3455,
STPT370* ca JIS G 3456 hoc S20C ca JIS G 4051
2 Bẽch
3 Víng băo vẻ

SM400 ca JIS G 3106, SF390A* ca JIS G 3201, SF440A*
ca JIS G 3201 hoc S20C ca JIS G 4051

Chợ thẽch 1: * HĂm lừỡng cc bon khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,23%
Chợ thẽch 2: S20C phăi ẵừỡc xứ lỷ nhiẻt

õi vối cc van xă mn vĂ hợt nừốc bièn











Chi tiặt sõ Tn chi tiặt Vt liẻu
1 Thn SM400 ca JIS G 3106
2
õng
STPG370* ca JIS G 3454, hoc STPT370* ca JIS G 3456
3 Bu lỏng cảy
4 ai õc su cnh
SUS304 ca JIS G 4303

Chợ thẽch 1: * HĂm lừỡng cc bon khỏng ẵừỡc vừỡt qu 0,23%

4

3
1
2
1
2
2
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam 2005

22
5. Víng băo vẻ cho cc van thọi ca nói hỗi vĂ cc thiặt b tch hỗi
Do van xă mn xă nừốc cĩ nhiẻt ẵổ cao tữ nói hỗi hoc thiặt b tch hỗi, cho nn phăi sứ
dũng tảm kắp gia cừộng ti lồ khoắt vị tĂu ẵè cc tỏn vị xung quanh khỏng b n mín vĂ
mĂi mín. ừộng kẽnh ca tảm gia cừộng (D) thừộng lốn hỗn hoc bng 2 lãn ẵừộng kẽnh lồ
khoắt (d).















6. V trẽ cc lồ khoắt trn tỏn vị ca cc ẵừộng õng xă mn
Cc lồ khoắt ca cc õng xă mn phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho nừốc khỏng xă vĂo cc xuóng cửu
sinh. Nặu cc lồ khoắt nĂy khỏng thè bõ trẽ ẵừỡc ờ nhựng nỗi nhừ vy thệ phăi cĩ cc np
che ẵè dạn nừốc chăy dc theo tỏn vị hoc phăi cĩ cc nợt bảm dững khán cảp ti cc v trẽ
gãn nỗi ẵt xuóng cửu sinh ẵè dững bỗm xă nừốc qua cc lồ nĂy.

7. Thiặt b chì bo van mờ
Cc tĂu chy tuyặn quõc tặ hoc cc tĂu cĩ chiậu dĂi trn 24 mắt phăi cĩ thiặt b chì bo mờ
van cho tảt că cc van ẵy ẵỏi vĂ cc van xă mn.


D
d
Tỏn vị
õi vối van xă nừốc
õi vối van xă hỗi
D
d
Tỏn vị
Tảm gia cừộng
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

23

Chừỗng 2 Kièm tra lp ẵt

201 Hẻ trũc


1. Cng tm trũc
(a) Cng tm
Viẻc cng tm trũc ẵừỡc tiặn hĂnh ẵè xc ẵnh ẵièm chuán khoắt lồ õng bao trũc vĂ xc
ẵnh v trẽ cc ọ ẵở trung gian vĂ my chẽnh, ngoĂi ra cín ẵè xc ẵnh ẵổ dĂi cc ẵon
trũc trung gian.
Phừỗng php thừộng dùng, ẵẽch ngm ẵừỡc ẵt ờ ẵièm chuán phẽa trừốc ẵõi vối my
chẽnh (ẵừỡc tẽnh tữ băn v bõ trẽ hẻ trũc). Bng cch cn chình thng hĂng ẵẽch ngm tữ
tm chn vt (cho trong băn v), s xc ẵnh ẵừỡc tm ca cc bậ mt ẵãu trừốc vĂ sau
ca õng bao trũc. Sau ẵĩ, cc gi tr cho phắp ẵè khoắt lồ ẵừỡc ẵnh dảu li (nĩi chung,
tm khoắt phăi ẵừỡc nng ln 1/2 khe hờ ọ ẵở). Trong khi ẵĩ, cc ẵẽch ngm ẵừỡc ẵt
ti cc v trẽ ọ ẵở trung gian vĂ ọ ẵở cuõi cùng ca my chẽnh vĂ phăi xc ẵnh tm ca
cc ọ ẵở nĂy. Cỏng viẻc cín li chì lĂ chuyèn ẵừộng tm trũc (ẵừộng thng trn băn v)
vĂo thn tĂu thỳc.
(i) Phừỗng php quang hc (dùng my trc ẵc)
Cng tm bng phừỗng php quang hc thừộng hay ẵừỡc sứ dũng. Trong phừỗng
php nĂy, my ngm ẵừỡc ẵt ti tm v trẽ chn vt, tữ ẵĩ, bng viẻc cng thng
hĂng ẵẽch ngm ti ẵièm chuán phẽa trừốc, tm trũc ẵừỡc xc ẵnh tữ cc ẵẽch
ngm trung gian.
(ii) Phừỗng php chiặu sng
Nguón sng ẵừỡc ẵt ờ ẵẽch ngm phẽa trừốc. Nguón sng ẵừỡc cng thng hĂng tữ
tm ca chn vt bng cch ẵiậu chình cc khe hờ ti cc ẵẽch ngm trung gian.
(iii) Phừỗng php cng dy
Dy thắp ẵừỡc cng giựa tm chn vt vĂ ẵẽch ngm phẽa trừốc. Phừỗng php nĂy
thừộng ẵừỡc dùng cho cc tĂu loi nhị.
Bừốc tiặp theo, ẵo cc ẵổ cao ca ẵừộng tm (xc ẵnh ẵừỡc theo d
y thắp cng
giựa ẵièm chuán phẽa trừốc vĂ ẵièm chuán ờ ẵãu phẽa sau my chẽnh ) theo mổt
trong cc phừỗng php nu trn tữ bẻ my chẽnh (ti 3 ẵièm, trừốc, tm vĂ sau) vĂ
tữ cc bẻ ọ ẵở. Chiậu dãy ca cc tảm cn lĩt phăi ẵăm băo trong phm vi cho
phắp (thừộng tữ 35 ẵặn 55 mm). óng thội phăi ẵăm băo sỳ cn bng giựa mn

tri vĂ mn phăi ca bẻ my vĂ ẵổ xon ca mt trn bẻ my, nặu mt trn ca bẻ
my chẽnh khỏng song song vối ẵừộng tm trũc, do ẵĩ chiậu dĂy ca cn chặt
vừỡt qu tiu chuán, cĩ khă nng phăi nng hoc h ẵièm chuán phẽa trừốc khoăng
10 mm vĂ cng tm li.
Chợ ỷ : õi vối viẻc cng tm hẻ trũc, nn kièm tra băng sõ liẻu ẵo ẵừỡc sau khi
cng tm hỗn lĂ tham dỳ khi cng tm. NgoĂi ra, phăi lừu ỷ rng, nặu kặt
cảu thn tĂu, ẵc biẻt lĂ kặt cảu phẽa sau chừa ẵừỡc cõ ẵnh chc chn s
d xăy ra biặn dng thn tĂu sau khi khoắt lồ õng bao trũc vĂ lĂm cho viẻc
cng tm khỏng chẽnh xc, trừộng hỡp nĂy, phăi lừu ỷ tiặn hĂnh cng tm
sau khi lp ẵt thừỡng tãng ẵuỏi.
(b) Lp rp hẻ trũc
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

24
Cĩ hai phừỗng php lp rp hẻ trũc, phừỗng php lp theo ẵổ lẻch tm-gơy khợc vĂ
phừỗng php lp theo tăi trng trn ọ ẵở. Trong phừỗng php lp theo ẵổ lẻch tm-gơy
khợc, cc ọ ẵở trung gian, lỳc ẵáy vĂ my chẽnh ẵừỡc bõ trẽ theo ẵừộng thng thu ẵừỡc
khi cng tm.
Trong phừỗng php tăi trng trn ọ ẵở, cc ọ ẵở nĂy ẵừỡc bõ trẽ theo ẵừộng cong thu
ẵừỡc tữ tẽnh ton p suảt ẵở ca tững ọ ẵở cĩ xắt ẵặn ẵừộng cong uõn trũc do trng
lừỡng ca trũc gy ra ẵè sao cho p suảt ti cc ọ ẵở ẵt ẵừỡc mửc ẵổ ẵóng ẵậu cĩ thè.
Trong phừỗng php tăi trng trn ọ ẵở nĂy, băn tẽnh p suảt ẵở ti mồi ọ ẵở do bn thiặt
kặ thỳc hiẻn vĂ ẵnh ra chiậu cao ca mồi ọ ẵở trong băn v bõ trẽ trũc.
Cãn lừu ỷ rng, trong phừỗng php tăi trng trn ọ ẵở thỏng thừộng, cc tăi trng ca
cc ọ ẵở trũc trung gian vĂ ọ ẵở phẽa trừốc õng bao trũc ẵừỡc ẵo bng phừỗng php
kẽch sau khi hoĂn thĂnh viẻc cng tm vĂ nõi trũc. Tiặp theo ẵĩ, phăi kièm tra viẻc lp
rp ẵè ẵăm băo cc tăi trng ẵĩ từỗng tỳ nhừ cc tăi trng trong tẽnh ton.
Mc dù phừỗng php tăi trng trn ọ ẵở thừộng ẵừỡc sứ dũng cho hẻ trũc cĩ hổp giăm

tõc, nhừng phừỗng php nĂy ngĂy cĂng ẵừỡc sứ dũng rổng rơi cho hẻ trũc nõi trỳc tiặp
vối my chẽnh cĩ bc trong õng bao trũc bng kim loi trng. (Xem Hừống dạn 3/6.2.10
- ọ ẵở trong õng bao trũc vĂ ọ ẵở trong gi ẵở trũc). Trong trừộng hỡp nĂy, phăi tẽnh
ton chi tiặt cc p suảt bậ mt ca ọ ẵở, ẵừộng cong uõn ca ẵừộng trũc v.v
Xem hệnh v minh ho dừối ẵy.










(c) ổ thng hĂng ca hẻ trũc
Giai ẵon lp rp cuõi cùng my chẽnh vĂ cc ọ ẵở trung gian ẵừỡc thỳc hiẻn sau khi h
thy. Phăi tiặn hĂnh kièm tra ẵổ thng hĂng hẻ trũc sau khi lp rp cuõi cùng vĂ trừốc
khi nõi cc ẵon trũc trung gian.
Ti ẵỡt kièm tra cuõi cùng, phăi ẵo ẵổ gạy khợc vĂ ẵổ lẻch tm ca cc bẽch nõi ti cc
ẵãu trừốc vĂ ẵãu sau ca trũc trung gian.
Trũc lỳc ẵáy, hổp giăm tõc vĂ my chẽnh thừộng phăi ẵừỡc lp rp vối vối ẵiậu kiẻn sai
sõ 0-0 vĂ nõi bng cc bu lỏng tinh (trong mổt sõ trừộng hỡp, trũc chn vt vĂ trũc trung
gian ẵơ ẵừỡc nõi trừốc vối nhau).
Chợ ỷ : Trong thỳc tặ, thừộng phăi dùng kẽch ẵè ản ẵãu trừốc ca trũc chn vt xuõng ọ
ẵở phẽa trừốc õng bao, nặu khỏng ẵãu trừốc ca trũc chn vt s b hặch ln do
trng lừỡng chn vt.
Biẻn php nĂy phăi ẵừỡc thỳc hiẻn t
i bõn ẵièm, trn, dừối vĂ hai mn ẵõi vối mt vĂ
ẵừộng bao bẽch nõi. ổ gạy khợc ca mt bẽch nõi thừộng ẵừỡc ẵo bng thừốc l vĂ ẵổ

khỏng ẵóng tm thừộng ẵừỡc ẵo bng ẵóng hó so. Nặu cc sõ liẻu ẵo ẵừỡc ờ hai bn
mn bng nhau cĩ nghỉa lĂ khỏng cĩ sai lẻch. Tuy nhin, theo cc sõ liẻu ẵo ẵừỡc phẽa


Bc trũc
chn vt
Bc trũc
trung gian
Bc trũc
lỳc ẵáy
My chẽnh
ừộng tm
lỷ thuyặt
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

25
trn vĂ phẽa dừối, bẽch nõi trũc trung gian thừộng ờ v trẽ thảp hỗn do ẵổ lẻch gy ra bời
trng lừỡng trũc trung gian (ẵổ lẻch nĂy phũ thuổc vĂo khoăng cch tữ bẽch nõi trũc
ẵặn ọ ẵở). Mt bẽch thừộng nghing xuõng phẽa dừối.
Trong phừỗng php lp nghing, do cc sõ liẻu ẵổ gạy khợc, ẵổ khỏng ẵóng tm
thừộng ẵừỡc tẽnh ton vĂ cho trong băn v cng tm trũc cho nn phăi tiặn hĂnh lp rp
sao cho cĩ thè ẵt ẵừỡc cc sõ liẻu lp rp cĂng gãn cc sõ liẻu nĂy cĂng tõt. Giối hn
cho phắp tữ 3 -5/100 mm. (Chợ ỷ : cc sõ liẻu ẵo ờ chu vi bẽch s gảp ẵỏi gi tr ẵo ờ
tm).
Chợ ỷ : Do cc sõ liẻu nĂy thay ẵọi rảt nhy tùy thuổc vĂo ẵiậu kiẻn thội tiặt vĂ thội
ẵièm ẵo, mửc ẵổ chnh lẻch nĂy từỗng ẵõi lốn (do ẵổ biặn dng ca thn tĂu
thay ẵọi theo ẵổ giơn nờ vị tĂu vĂ tỏn boong dừối nh sng mt trội), cch tõt
nhảt lĂ tiặn hĂnh viẻc ẵo ẵc vĂo ban ẵm vệ vĂo thội ẵièm nĂy, nhiẻt ẵổ ca

tĂu gãn nhừ khỏng ẵọi (khi cng tm trũc củng nn chn thội ẵièm nĂy). Tuy
nhin rảt khĩ bõ trẽ viẻc ẵo ẵc vĂo ban ẵm, vệ vy phăi ẵậ ngh nhĂ my ẵo
cc sõ liẻu nĂy nhiậu lãn trong ngĂy (buọi sng, trừa vĂ tõi) vĂ dỳa vĂo cc sõ
liẻu nĂy ẵè ẵnh gi mi xu hừống thay ẵọi. Tùy thuổc vĂo kặt quă ẵnh gi
mĂ cĩ thè tng giối hn cho phắp nu trn. Phăi lừu ỷ ẵặn mi sai sõ do ẵổ
khỏng vuỏng gĩc giựa mt bẽch vĂ tm trũc.

2. Lp rp cc bu lỏng nõi
Cc bẽch nõi ẵừỡc doa lồ trn bộ vối ẵiậu kiẻn ghắp nõi khỏng cĩ ẵổ lẻch (ẵiậu kiẻn 0-0).
Cc bu lỏng lp vối cc lồ doa nĂy ẵừỡc chặ to vối cc ẵổ dỏi lp ghắp ca bu lỏng vĂo
khoăng +10/1000.
Sau khi cng tm, cc ẵon trũc ẵừỡc nõi vối nhau bng cc bu lỏng tinh. è lp rp cc bu
lỏng nĂy, thừộng phăi sứ dũng kẽch dãu. Do ẵổ cht phũc thuổc vĂo ẵừộng kẽnh bu lỏng cho
nn tăi trng ắp thay ẵọi trong phm vi tữ 5-15 tản. õi vối cc tĂu nhị, tăi trng ắp vĂo
khoăng 2 tản lĂ ẵ vĂ cĩ thè sứ dũng bợa cở trung ẵè ẵĩng cc bu lỏng vĂo. Do bu lỏng lĂ
bu lỏng tinh cho nn cĩ thè chì cãn ẵăm băo ẵợng chặ ẵổ dung sai lp ghắp.
Trừốc khi lp bu lỏng, phăi bỏi ẵãy ẵ chảt chõng kt (MOLY COAT, sỗn trng) ln bậ mt
cc bu lỏng vĂ lồ khoắt. Khỏng ẵừỡc ẵè vừỗng MOLY COAT trn cc bậ mt bẽch, vệ nĩ s
lĂm bu lỏng quay theo xiặt cht ẵai õc.
Trong thội gian gãn ẵy, phừỗng php lp lnh ẵơ ẵừỡc chảp nhn p dũng vĂ cĩ thè thỳc
hiẻn bng cch lĂm lnh cc bu lỏng bng ẵ khỏ. Trong trừộng hỡp nĂy, cĩ thè chì cãn
kièm tra băng cc sõ liẻu ẵo dung sai lp ắp bu lỏng (khỏng thè xc ẵnh ẵừỡc ẵổ cửng ắp
bu lỏng).
Cĩ quan ẵièm cho rng, cĩ nhiậu trừộng hỡp, cc bu lỏng tinh lp bng phừỗng php lp
lnh b kt li khi kắo ra sau khi tĂu ẵơ trăi qua qu trệnh khai thc. Viẻc kt nĂy cĩ thè do
khỏng sứ dũng chảt chõng kt khi lp bu lỏng hoc do nừốc ngừng tũ trn bậ mt ca cc bu
lỏng ẵừỡc lĂm lnh.
Chợ ỷ : Phăi kièm tra sau khi lp bu lỏng tinh (sau khi chặ ẵổ lp lnh ẵơ trờ li nhiẻt ẵổ
bệnh thừộng) ẵè ẵăm băo cc ẵai õc ẵơ ẵừỡc vn cht thẽch ẵng vĂ cĩ lp cc chõt
ch chõng tho lịng.

Trong phừỗng php lp ghắp nĂy, cc bu lỏng tinh cĩ thè tho vĂ lp d dĂng nặu ẵừỡc sứ lỷ
bng teflon (bulỏng NS), sứ dũng thiặt b to ẵổ cng cho chẽnh bu lỏng (MOGRIP BOLT)
vĂ thiặt b lp ắp (SKF SUPERGRIP BOLT) từỗng tỳ nhừ lp ắp trũc chn vt.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

26

3. Lp rp bẽch nõi trũc khỏng then
Vối cc bẽch nõi trũc khỏng then, phăi ẵăm băo cc bẽch nõi thịa mơn cc gi tr cho phắp
lp ắp bng cch ẵăm băo cc sõ liẻu vậ cc chiậu dĂi lp ắp từỗng tỳ nhừ lp ắp chn vt
khỏng then.

202 Lp rp my chẽnh vĂ hổp giăm tõc

1. HĂn bẻ my vĂ ẵổ chẽnh xc ca cc bậ mt lp rp
Bẻ my ẵừỡc hĂn trong giai ẵon ẵĩng vị tĂu vĂ do chợng ẵĩng vai trí quan trng, khỏng
ẵừỡc phắp sứa chựa sau khi ẵơ lp rp my chẽnh, cho nn, vĂo cc thội ẵièm thẽch hỡp, phăi
kièm tra ẵè ẵăm băo khỏng cĩ ẵừộng hĂn nĂo b bị sĩt hoc ẵừộng hĂn qu nhị. Phăi hoĂn
thĂnh viẻc sỗn băo vẻ trừốc khi lp my chẽnh.
Lừu ỷ: Do cc bậ mt lp rp thừộng hay b vn, xon do biặn dng kặt cảu, cãn phăi xem
xắt kỵ cc gi tr ẵo ẵừỡc khi tiặn hĂnh cng tm.

2. Lp rp cn hoc ẵọ keo
Cc cn ẵừỡc lóng vĂo giựa bẻ my vĂ chn my hoc hổp giăm tõc. Do chợng ẵừỡc cõ ẵnh
bng cc bu lỏng, cc chi tiặt ti v trẽ lp rp phăi ẵừỡc to mt phng nm ngang ti v trẽ
lp rp trừốc khi lp my chẽnh. Mc dù cch tõt nhảt ẵè khc phũc ẵổ xon ca tỏn bẻ my
lĂ thay ẵọi chiậu dĂy cn lĩt, nhừng cĩ trừộng hỡp xứ lẽ bng cch thay ẵọi ẵổ phng ca tỏn
bẻ my trong phm vi sao cho chiậu dĂy ca tỏn bẻ my khỏng b giăm mịng qu. ổ vt

ca cn lốn qu s d lĂm cho cn b trừỡt ra.
Cn lĩt thừộng ẵừỡc chặ to tữ thắp vối ẵổ dĂy tữ 45 - 60 mm kè că dung sai cho phắp tữ 5-
10 mm vĂ ẵừỡc bĂo phng ẵặn chiậu dĂy ẵo khi cng tm. Lợc nĂy, ẵè lp rp d dĂng, phăi
to ẵổ nghing khoăng 1/100 cho bậ mt cn tiặp xợc bẻ my.
Sau khi my chẽnh ẵừỡc cung cảp vĂ lp ẵt chẽnh xc, chiậu cao ca tững cn ẵơ ẵừỡc xc
ẵnh. Cc cn lĩt ẵừỡc lóng vĂo giựa bẻ my vĂ chn my chẽnh hoc hổp giăm tõc. Lợc
nĂy, phăi kièm tra bng bổt mĂu ẵè ẵăm băo ẵổ tiặp xợc tõt giựa cc mt ca cn vối bẻ my
vĂ chn my (ẵổ tiặp xợc phăi phn bõ ẵậu vĂ cĩ diẻn tẽch tiặp xợc > 2/3 diẻn tẽch mt cn).
Gãn ẵy, phừỗng php lp cn bng keo (CHOCK FAST ) ẵơ ẵừỡc p dũng rổng rơi. Trong
phừỗng php nĂy, viẻc lp cc cn kim loi ẵừỡc thay bng phừỗng php ẵọ keo vĂ cĩ thè
khỏng cãn thỳc hiẻn viẻc to ẵổ phng vĂ gia cỏng bậ mt ca bẻ my. Do khỏng thè thỳc
hiẻn ẵừỡc viẻc ẵiậu chình sau khi ẵơ ẵọ keo cho nn cc ẵổ lẻch phăi ẵừỡc ẵiậu chình thịa
mơn tữ trừốc.

3. ổ kẽn nừốc ca cc bu lỏng lp rp
Nặu cc bu lỏng lp my chẽnh xuyn qua cc kắt dãu trong ẵy ẵỏi hoc khoang trõng,
phăi ẵăm băo ẵổ kẽn nừốc giựa bẻ my vĂ cc bu lỏng hoc ẵai õc bng cch xem xắt băn v
vĂ sau ẵĩ thứ bng khẽ sau khi ẵơ vn cht cc bu lỏng.
Do cc bu lỏng lp rp cĩ thè chm vĂo cc sừộn, sõng vĂ mơ ờ mt dừối ca tỏn bẻ my vĂ
mổt trong sõ cc cỗ cảu nĂy cĩ thè phăi ct bốt ẵi, trừộng hỡp nĂy phăi kièm tra xem viẻc xứ
lỷ ẵăm băo ẵổ bận (lp thm cc thanh gia cừộng) cĩ thịa mơn khỏng.

Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

27
4. ổ cht ca cc bu lỏng lp rp
ổ cht ca cc bu lỏng lp rp phăi ẵừỡc kièm tra bng phừỗng php gò bợa hoc nặu cĩ
thè, bng cch rợt ra sau khi ẵơ lp cn.

Nn vn cht cc bu lỏng nĂy mổt cch ẵóng ẵậu bng p lỳc dãu. VĂo thội ẵièm nĂy, phăi
kièm tra xem cĩ ẵ hai ẵai õc khỏng. óng thội phăi kièm tra cc hng mũc 5 vĂ 6 dừối ẵy.

5. Tảm chn hai mn vĂ trừốc sau
V trẽ vĂ sõ lừỡng cc bu lỏng tinh ẵè lp rp, cc tảm chn hai mn vĂ trừốc, sau phũc thuổc
vĂo tững loi my chẽnh. Phăi kièm tra xem chợng cĩ ẵãy ẵ vĂ phù hỡp vối băn v lp rp
my chẽnh khỏng. Phăi ẵăm băo cc cỗ cảu băo vẻ chõng rỗi ca cc chm hoc ẵai õc sứ
dũng trn tảm chn ẵừỡc lp rp ẵợng vĂ ẵ. Phăi lừu ỷ ẵặn sỳ dch chuyèn ca cc v trẽ ẵở
tm thội ẵè ẵiậu chình cc bu lỏng.

6. ổ co bĩp trũc khuýu
Khi lp mối, cc khuýu trũc thừộng ẵừỡc lp rp sao cho cĩ cc gi tr gãn vối kặt quă ẵo
ẵừỡc khi thứ ti xừờng ca nhĂ chặ to. Mc dù cc gi tr cho phắp cĩ khc nhau chợt ẽt tùy
theo loi my nhừng thỏng thừộng gi tr cho phắp ca ẵổ co bĩp trũc khuýu nm trong
phm vi 1/10,000 hĂnh trệnh pẽt tỏng.
Viẻc ẵo ẵc ẵừỡc tiặn hĂnh sau khi cc bu lỏng ẵơ ẵừỡc vn cht vĂ hẻ trũc ẵơ ẵừỡc lp ghắp
bng cc bu lỏng tinh. Do cc sõ liẻu ẵo thay ẵọi phũ thuổc vĂo ẵiậu kiẻn nhiẻt ẵổ my cho
nn phăi tiặn hĂnh ẵo trừốc khi my nguổi ẵi sau khi thứ ẵừộng dĂi.

203 Lp rp ẵổng cỗ my pht

1. V trẽ lp rp phăi ẵăm băo thun tiẻn cho viẻc sứa chựa vĂ băo dừởng
ổng cỗ lai my pht lĂ ẵổng cỗ i den hoc tua bin hỗi. ổng cỗ vĂ my pht ẵậu ẵừỡc
thứ ti xừờng trn mổt bẻ ẵở chung. Bẻ ẵở chung ẵừỡc lp ẵt qua cc cn lĩt trn bẻ my
trong buóng my trong xừờng. Do cc v trẽ lp rp ẵơ ẵừỡc nghin cửu tữ giai ẵon thiặt kặ
cỗ băn vệ vy phăi phăi xem xắt trừốc cc vản ẵậ sau :
(a) My pht ẵổng cỗ i--den
Cãn phăi chợ ỷ rng viẻc thay thặ piston lĂ viẻc lĂm thừộng xuyn vĂ quan trng. Vẽ dũ
phăi kièm tra xem palng cĩ ẵ chiậu cao sao cho khi rợt piston, thanh truyận piston
khỏng b chm vĂo sỗ mi, cc lan can vn tay cĩ cãn phăi tho ra khỏng, cc ẵừộng õng

cĩ ănh hừờng ẵặn cỏng viẻc khỏng vĂ cĩ ẵ khỏng gian ẵè kièm tra vĂ vẻ sinh cc chi
tiặt ẵừỡc băo dừởng khỏng v.v NgoĂi ra, do cc my pht nĂy thừộng ẵừỡc lp ẵt ờ
nhựng v trẽ thảp nhảt trong buóng my cho nn cc cổt chõng cĩ thè ănh hừờng ẵặn
cỏng viẻc. Củng cãn phăi xem xắt ẵè ẵăm băo cc õng thỏng giĩ ẵừỡc bõ trẽ sao cho to
ẵừỡc ẵiậu kiẻn thỏng thong tõt nhảt trong trừộng hỡp cc buóng my cĩ hỗi dãu.
(b) My pht tua bin
Do cc np ca vị tua bin, vị hổp giăm tõc v.v rảt nng cho nn phăi lp cc tai nng
trn cc dãm trn trãn. Mc dù, vậ nguyn tc, cc õng hỗi dạn ẵặn cc van ẵiậu khièn
gãn ẵy thừộng lĂ loi khỏng nõi bẽch nhừng thỳc tặ vạn phăi cĩ sứ dũng õng nõi bng
bẽch, vệ vy phăi ẵăm băo cc bẽch nõi nĂy khỏng ănh hừờng ẵặn viẻc mờ cc van ẵiậu
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

28
khièn vĂ vị tua bin, bậ mt ca cc bẽch nĂy khỏng b xon vĂ cĩ khe hờ chẽnh xc giựa
cc thĂnh phãn sao cho tua bin khỏng phăi chu cc lỳc qu lốn.

2. Lp rp cc cn lĩt
Phăi kièm tra cc cn lĩt giõng nhừ nu ờ mũc 202-2.

3. ổ cht cc bu lỏng lp rp
Phăi kièm tra cc bu lỏng giõng nhừ nu ờ mũc 202-2.

4. ổ co bĩp trũc khuýu
Thỏng thừộng, cc khuýu trũc ẵừỡc lp ẵt theo cc gi tr ẵo ẵừỡc khi thứ ti xừờng chặ
to. Mc dù ẵổ co bĩp theo tiu chuán khỏng ẵừỡc vừỡt qu 1/10.000 nhừng mồi nhĂ chặ
to my ẵậu cĩ tiu chuán ring vĂ ẵừỡc nu trong sọ tay hừống dạn vệ vy phăi tham khăo
cc gi tr nĂy khi ẵo. Tuy nhin phăi lừu ỷ rng ẵổ co bĩp khi ẵo ờ trng thi lnh khc vối
khi ẵo ờ trng thi nĩng. Thiặt b ẵo phăi ẵừỡc ẵt bn trong cc te mổt lợc ẵè cn bng

nhiẻt ẵổ khi ẵo.
Trong bin băn ẵo phăi cĩ ghi cc nhiẻt ẵổ ẵo ẵừỡc trong buóng my vĂ trong cc te.

204 Lp rp cc phũ tùng nói hỗi

1. V trẽ lp rp thun tiẻn cho băo dừởng vĂ sứa chựa
(a) Nói hỗi trũ vĂ nói hỗi ẵửng
Cc nói hỗi nĂy thừộng lp trn cc tĂu nhị, do khỏng gian trong buóng my b hn chặ
cho nn phăi lừu ỷ sao cho cĩ ẵ khỏng gian ẵè mờ vĂ ẵĩng cc cứa ca hổp khĩi vĂ ẵè
thay thặ cc õng khĩi vĂ lp cc lừối vĂ tay vn loi di ẵổng.
(b) Nói hỗi õng nừốc
Do loi nói hỗi nĂy thừộng ẵừỡc lp trn cc tĂu lốn, cho nn cĩ thè d dĂng ẵăm băo
cc khỏng gian cãn thiặt.

2. ổ cht ca cc bu lỏng chn nói hỗi
ổ cht phăi ẵừỡc kièm tra bng phừỗng php gò bợa. è cc bu lỏng lp vĂo cc lồ ỏ van
cĩ ẵổ trừỡt tỳ do thịa mơn ẵiậu kiẻn giơn nờ, mổt sõ v trẽ cãn phăi ẵừỡc cõ ẵnh cht. Cc v
trẽ nĂy phăi cĩ cc bu lỏng ẵừỡc cõ ẵnh chc chn bng hai ẵai õc cĩ víng ẵẻm. Cc bu
lỏng cõ ẵnh ngn phăi ẵừỡc thay bng bu lỏng dĂi hỗn. Thỏng thừộng cc bu lỏng cĩ tữ 2ữ3
víng ren nhỏ ra ngoĂi ẵai õc ẵừỡc coi lĂ cĩ ẵ chiậu dĂi.

3. ậ phíng dao ẵổng do chíng chĂnh ngang vĂ dc, xem xắt rung ẵổng vĂ giơn nờ nhiẻt
Phăi kièm tra ẵè ẵăm băo cc v trẽ lp rp vĂ hừống ca cc thanh ging cĩ tc dũng tõt vĂ
an toĂn ẵõi vối rung ẵổng vĂ giơn nờ nhiẻt. Nhm mũc ẵẽch nĂy, phăi thịa mơn cc ẵiậu
kiẻn sau :
(a) Phăi sứ dũng cc chõt ch vĂ ẵai õc chõng tho lịng cĩ kẽch thừốc phù hỡp sao cho
khỏng b tuổt cc chõt ch hoc cc bu lỏng.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005


29
(b) Hừống vĂ kẽch thừốc ca cc lồ ỏ van cho giơn nờ nhiẻt (thừộng thừộng, cnh dĂi bng
1,5 lãn cnh ngn).
(c) Cc kặt cảu gia cừộng thn tĂu phăi ẵừỡc sứ dũng hiẻu quă ẵè nõi kặt cảu thn tĂu vối
nói hỗi vĂ cc phũ tùng nói hỗi.
Lin quan ẵặn mũc (b) trn, mồi trõng nừốc (phãn trừốc hoc sau) ca nói hỗi õng nừốc
phăi ẵừỡc lp cht hoĂn toĂn vối cc chn loi cõ ẵnh vĂ tảt că cc chn ca trõng
nừốc khc vĂ ca cc bãu gĩp õng (pipe header) phăi lĂ loi chn trừỡt cĩ khe hờ nhảt
ẵnh ẵè cõ ẵnh vối ẵiậu kiẻn cĩ tẽnh ẵặn giơn nờ nhiẻt. Cc kẽch thừốc ca khe hờ ẵừỡc
cho trong băn v vĂ thừộng vĂo khoăng 0,5 ẵặn 1,0 mm.

4. Lp rp nói hỗi bng phừỗng php hĂn
Nặu nói hỗi trũ ẵửng ẵừỡc lp rp trỳc tiặp ln thn tĂu bng phừỗng php hĂn, cĩ hai
phừỗng php lp rp, phừỗng php thử nhảt, cc tảm to thĂnh thn nói hỗi ẵừỡc kắo dĂi ra
vĂ hĂn vĂo kặt cảu thn tĂu, phừỗng php thử hai, cc vy lp vối thn nói hỗi ẵừỡc hĂn vĂo
kặt cảu thn tĂu.
Trong că hai phừỗng php, phăi xem xắt sao cho cĩ ẵ khỏng gian ẵè kièm tra vĂ vẻ sinh
cc chi tiặt phẽa dừối ca nói hỗi vĂ ẵè thỏng giĩ.
NgoĂi ra, cc mắp hĂn phăi ẵừỡc chuán b thịa mơn. Khỏng chảp nhn hĂn gĩc.

5. Cc khoăng cch xung quanh
Khoăng cch giựa cc chi tiặt phăi ẵừỡc kièm tra xem chợng cĩ b ngn hỗn so vối qui ẵnh
trong Qui phm Phãn 2-A/19.3 vĂ Hừống dạn 3/13.4-2 khỏng.
(a) Khoăng cch ca tỏn ẵy bn trong (tỏn ẵy trn ca ẵy ẵỏi)
Mc dù rảt ẽt trừộng hỡp nói hỗi ẵừỡc lp ẵt trn cc v trẽ nhừ vy, nhừng nặu cĩ thệ
khoăng cch nĂy khỏng ẵừỡc nhị hỗn 457 mm.
(b) Khoăng cch tữ cc kắt dãu d chy
(i) Mt sau ca nói hỗi, bãu hm dãu vĂ lí ẵõt chảt thăi : ẽt nhảt 610 mm
(ii) Phãn trũ ca tang nói hỗi, gĩc ca vị nói hỗi õng nừốc : ẽt nhảt 230 mm

Phãn khc ca nói hỗi : ẽt nhảt 460 mm

6. Bổ qu nhiẻt ngoĂi
Phăi kièm tra xem chợng ẵừỡc lp ẵt cĩ tẽnh ẵặn rung ẵổng vĂ giơn nờ nhiẻt nhừ mũc 3
khỏng.

7. Bổ giăm nhiẻt ngoĂi
Từỗng tỳ mũc
6.

8. Bổ hm li ngoĂi
Từỗng tỳ mũc 6.

9. Bãu hm trừốc khỏng khẽ vĂ knh dạn khẽ
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

30
Bãu hm trừốc khỏng khẽ phăi ẵừỡc kièm tra xem cc khe hờ giựa cc chi tiặt lĂm kẽn cĩ
nhị hỗn khe hờ thiặt kặ do nhĂ chặ to qui ẵnh khỏng.
Cc knh dạn khẽ phăi ẵừỡc kièm tra xem chợng cĩ ẵừỡc cõ ẵnh chẽnh xc vĂ ẵừỡc hĂn
ẵợng khỏng.

10. Hẻ thõng thiặt b ẵõt dãu
Thiặt b ẵõt dãu phăi ẵừỡc kièm tra ẵăm băo chợng ẵừỡc lp ẵt sao cho khỏng thè tho ra
nặu khỏng dững viẻc cảp dãu vĂ v trẽ ca sợng phun ca thiặt b ẵõt phăi giõng nhừ băn v
khi cc thiặt b ẵõt ẵừỡc lp vĂo v trẽ ẵõt.
Cc thĂnh quy xung quanh thiặt b ẵõt phăi ẵừỡc kièm tra ẵăm băo chiậu cao ca chợng
khỏng dừối 200 mm. õi vối cc nói hỗi ẵõt trn ẵình, phăi ẵăm băo cc chi tiặt nõi vối kặt

cảu thn tĂu (cc õng cảp nhin liẻu) phăi lĂ cc mõi nõi õng mậm.

11. Hẻ thõng mờ van an toĂn vĂ cc nợt xă
Phăi kièm tra cc van mờ ẵè ẵăm băo cc cãn ca van an toĂn cĩ thè nng chẽnh xc cc van
vĂ cc ẵừộng õng ẵừỡc ẵt ờ cc v trẽ d thảy.
Phăi kièm tra ẵăm băo cĩ cc nợt xă ẵè trnh ẵng nừốc.

12. V trẽ cc p kặ vĂ viẻc chiặu sng
Ngừội trỳc ca cĩ thè quan st ẵừỡc p kặ theo phừỗng ngang lĂ tõt nhảt, nặu cc p kặ ẵừỡc
ẵt ti cc v trẽ cao, chợng phăi ẵừỡc ẵt nghing xuõng. Cc ẵn chiặu sng nn cĩ cc
mĩc treo sao cho tia chiặu ca chợng ẵừỡc tp trung vĂo cc p kặ.

13. V trẽ õng thy vĂ viẻc chiặu sng
Từỗng tỳ nhừ mũc 12. NgoĂi ra, v trẽ õng thy phăi ẵừỡc ẵăm băo thịa mơn vậ ẵổ nghing
vĂ rung ẵổng khi tĂu chíng chĂnh ngang vĂ dc.

14. Bãu hm nừốc tiặt kiẻm khẽ thăi
Do bãu hm nừốc tiặt kiẻm khẽ thăi ẵừỡc lp ti cc v trẽ cao trong buóng my vệ vy cãn
phăi cĩ cc biẻn php khc phũc nhừ ờ Chừỗng 3, ẵc biẻt lĂ ẵõi vối rung ẵổng trong trừộng
hỡp cc tĂu cĩ my chẽnh lĂ ẵổng cỗ i--den. củng phăi lừu ỷ cĩ ẵ khỏng gian cãn thiặt
cho viẻc sứa chựa vĂ băo dừởng.

15. Thiặt b dãu nĩng
(a) Phăi ẵăm băo kắt giơn nờ ẵừỡc bõ trẽ ti v trẽ cĩ ẵ cổt p cho thiặt b dãu nĩng.
(b) Phăi ẵăm băo cĩ trang b thiặt b dp chy cõ ẵnh vĂ thiặt b lĂm mt ẵè sứ dũng trong
trừộng hỡp hịa hon do rí rì dãu nĩng tữ cc chồ vở ca ẵừộng õng hm vĂ bãu gĩp
(header).

205 Lp rp cc my phũ khc
Khi kièm tra lp rp cc my phũ, phăi xem xắt cc vản ẵậ sau :

a. Cc bu lỏng lp rp phăi ẵừỡc vn cht vĂ cc õng nõi khỏng b xon.
b. Cĩ ẵ khỏng gian cho viẻc sứa chựa, băo dừởng vĂ kièm tra.
Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn NB-05

ẵng kièm viẻt nam - 2005

31
c. Cc thiặt b khời ẵổng, cc băng theo dòi vĂ bo ẵổng, cc thiặt b ẵiậu khièn, chiặu
sng, p kặ vĂ cc thiặt b khc d b hừ hịng khỏng ẵừỡc lp ẵt trn vch ngn phẽa
trừốc buóng my do vch nĂy thừộng b rung ẵổng mnh trong qu trệnh dở hĂng trn
cc tĂu nhừ tĂu chờ gồ.
Khi lp ẵt tững my, phăi chợ ỷ cc ẵièm sau :

1. My nắn khẽ vĂ li hỡp
Khi cĩ cc li hỡp, phăi ẵăm băo ẵổ thng hĂng vĂ song song ca cc chi tiặt ch ẵổng vĂ b
ẵổng lĂ phù hỡp. Khi xem xắt rung ẵổng, nn kièm tra bng phừỗng php gò bợa ẵè ẵăm
băo cc sõng ca tỏn bẻ ẵở vĂ cc mơ chung ẵừỡc ẵt trn cùng ẵừộng thng vối cc sõng
bn dừối sĂn.

2. Cc bệnh khẽ nắn
õi vối cc bệnh khẽ nắn loi nm ngang, v trẽ ca cc õng xă bn trong phăi ẵừỡc bõ trẽ
ẵợng. õi vối loi bệnh khẽ nắn ẵửng, phăi cĩ cc tảm chn chõng rung hựu hiẻu.
õi vối cc kắt ẵừỡc treo trn trãn, chợng phăi cĩ kặt cảu sao cho cc chi tiặt treo vĂ cc chi
tiặt lp vĂo kắt khỏng b tp trung ửng suảt.

3. Bỗm
Phăi kièm tra ẵổ thng hĂng giựa bỗm vĂ mỏ tỗ dạn ẵổng. (Nặu chợng ẵừỡc lp trn 1 bẻ
chung thệ khỏng cãn thiặt phăi kièm tra ẵổ thng hĂng). õi vối cc bỗm ẵt ẵửng, do ẵãu
mỏ tỗ dạn ẵổng cĩ thè b lc cho nn phăi kièm tra trong qu trệnh hot ẵổng. Phăi cĩ biẻn
php thẽch ẵng ẵè ngn ngữa sỳ rí rì vĂ phun tĩe chảt lịng tữ cc bẽch lĂm kẽn.


4. Bãu trao ẵọi nhiẻt
Phăi cĩ ẵ khỏng gian cho viẻc sứa chựa cc np ẵy vùng nừốc vĂ ẵè thay thặ cc õng lĂm
mt.

5. Thiặt b tch hỗi
ừộng xă ca van an toĂn vĂ van xă p phăi ẵừỡc dạn ẵặn cc v trẽ khỏng ănh hừờng ẵặn
con ngừội hoc thiặt b. Phăi cĩ ẵ khỏng gian cãn thiặt cho viẻc vẻ sinh, băo dừởng vĂ vn
hĂnh thiặt b tch hỗi.

6. Kắt nhin liẻu vĂ kắt dãu bỏi trỗn
Cc kắt nĂy phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ d ẵặn vĂ ẵừỡc thỏng giĩ tõt. Phăi cĩ thĂnh
quy xung quanh kắt ẵè ngn ngữa viẻc trĂn dãu rí rì. Kặt cảu vĂ viẻc hĂn phăi ẵăm băo
thịa mơn trnh rí rì dãu. Nặu cãn, phăi thứ nừốc ẵõi vối cc thĂnh quy. Phăi ẵăm băo cĩ
cc biẻn php thẽch hỡp (vẽ dũ cĩ cc bc thang) ẵè d chui vĂo cc lồ ngừội chui.

7 Kắt tãng vĂ kắt kièm tra
Cc kắt phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ ẵừỡc chiặu sng tõt vĂ d ẵặn trong buóng my. Cc
kắt phăi ẵừỡc trang b cc thiặt b kièm tra dãu thẽch hỡp vĂ cĩ cc bc ln xuõng ẵè kièm
tra. Phăi cĩ biẻn php trnh hừ hịng ẵõi vối my mĩc hoc trang thiặt b khc ngay că khi
nừốc trĂn ra khịi kắt.
NB-05 Hừống dạn gim st ẵĩng mối tĂu bièn

ẵng kièm viẻt nam - 2005

32
8 Thiặt b phn li dãu nừốc
Thiặt b phn li dãu nừốc phăi ẵừỡc bõ trẽ ti nhựng v trẽ cĩ thè tiặn hĂnh băo dừởng, kièm
tra vĂ vn hĂnh d dĂng.
Nặu tĂu nm trong phm vi p dũng ca MARPOL, hẻ thõng õng, thiặt b vĂ kièm tra hot

ẵổng phăi ẵừỡc thỳc hiẻn theo danh mũc kièm tra (Mạu OPP.TG).

9 Thiặt b chừng cảt
Khỏng gian lĂm viẻc phăi ẵ ẵè thỳc hiẻn cỏng viẻc băo dừởng.

10. Thiặt b ẵõt dãu thăi
NgoĂi yu cãu ờ mũc 9, thiặt b ẵõt dãu thăi phăi ẵừỡc lp ẵt cch xa cc õng dãu ẵõt vĂ
cc kắt dãu ẵõt xung quanh nhm mũc ẵẽch phíng chy.

11. Chai khẽ
Cc chai khẽ phăi ẵừỡc ẵt trn cc bẻ ẵở cĂng cao cĂng tõt nặu cĩ thè, ẵè ngn ngữa n mín
ti ẵy ca cc chai khẽ.

12. Phũ tùng dỳ trự cĩ kẽch thừốc lốn
Cc phũ tùng dỳ trự cĩ kẽch thừốc lốn phăi ẵừỡc cảt giự ờ nhựng v trẽ d vn chuyèn, gãn v
trẽ sứa chựa vĂ lp ẵt. Phăi ẵc biẻt lừu ỷ ẵõi vối cc tĂu bắ. Chợng phăi ẵừỡc cõ ẵnh chc
chn ti nhựng v trẽ ẽt b rì hoc bán bời nừốc vĂ dãu.
Cc bậ mt kim loi trng ca bc trũc vĂ cc bậ mt ca bnh rng phăi ẵừỡc băo vẻ bng
cc tảm chệ ẵè trnh b hừ hịng hoc biặn dng do rỗi hoc b cc vt khc va vĂo.

13. Thiặt b li (kè că hẻ thõng dãu servo)
Phăi kièm tra ờ gĩc vuỏng giựa ẵừộng tm xi lanh vĂ ẵừộng tm bnh li ca my li loi pẽt
tỏng trừỡt (ram type) vĂ ẵổ thng hĂng ca ẵừộng tm bnh cnh vĂ ẵừộng tm bnh li ca
thiặt b li loi cnh quay (vane type).
Phăi trang b chuỏng bo mửc dãu thảp cho kắt dãu cỏng tc vĂ phăi cĩ hẻ thõng õng cõ
ẵnh ẵè np li dãu cho kắt dãu cỏng tc.
Phăi ẵăm băo sọ tay hừống dạn vn hĂnh cĩ nu cc phừỗng php chuyèn ẵọi ca hẻ thõng
truyận ẵổng vĂ hẻ thõng ẵiậu khièn.

14. Cc thiặt b trong buóng bỗm

Phăi ẵăm băo hổp ẵẻm kẽn cĩ kièu ẵừỡc ng kièm duyẻt ẵừỡc lp ẵt ti v trẽ trũc dạn
ẵổng bỗm dãu hĂng xuyn qua vch buóng my vĂ khốp nõi giựa bỗm vĂ ẵổng cỗ truyận
ẵổng lĂ khốp nõi mậm. Phăi ẵăm băo hổp ẵẻm kẽn cĩ thè ẵừỡc bỏi trỗn tữ bn ngoĂi buóng
bỗm vĂ cĩ thiặt b ẵo nhiẻt ẵổ vĂ hẻ thõng bo ẵổng nhiẻt ẵổ cao.

15. Cc thiặt b lp ẵt bn ngoĂi buóng my
Cc thiặt b nĂy cĩ thè b rung ẵổng vĂ cc ọ ẵở cĩ thè b hừ hịng do cc bẻ ẵở khỏng ẵừỡc
gia cừộng thẽch ẵng, do ẵĩ phăi lừu ỷ trong khi thứ ẵừộng dĂi.

×