Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Chương 1 cnpm vũ thị thúy hà (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 94 trang )

HỌC VIỆN CƠNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Giảng viên: BÀI GIẢNG MÔN
Bộ môn:
Email: Công nghệ phần mềm
Mobile: Mã môn học: TEL1393 (02TC)

TS. Vũ Thị Thúy Hà
Kỹ thuật dữ liệu - Khoa ĐTVT

0915054369

Công nghệ phần mềm

Mục tiêu môn học CNPM

Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các khái niệm cơ bản và
phương pháp kỹ thuật trong quá trình phát triển phần mềm theo
các giai đoạn dựa trên vòng đời phát triển phần mềm. Ngồi ra
học phần cịn cung cấp cho sinh viên nắm được các vấn đề liên
quan trong quá trình phát triển phần mềm như công nghệ mới, sử
dụng tài nguyên, nguồn nhân lực, ...
Kỹ năng: Trang bị cho sinh viên kỹ năng áp dụng các phương
pháp kỹ thuật để phát triển phần mềm thực tế. Giúp sinh viên có
thể sử dụng các cơng cụ để biểu diễn, vẽ sơ đồ các pha phát triển
phần mềm, hiểu được các kỹ thuật phát triển phần mềm, phối
hợp giữa các pha và công việc trong tiến trình phát triển phần
mềm thống nhất.

3


Nội dung mơn học

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CƠNG NGHỆ PHẦN MỀM
CHƯƠNG 2. TIẾN TRÌNH PHẦN MỀM
CHƯƠNG 3. MƠ HÌNH HĨA U CẦU
CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ
CHƯƠNG 5. QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG
CHƯƠNG 6. QUẢN LÍ DỰ ÁN PHẦN MỀM
CHƯƠNG 7. CÁC CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM TIÊN
TIẾN

Tài liệu môn học

Học liệu bắt buộc:
Công nghệ phần mềm. Bài giảng của bộ môn Kỹ thuật Dữ liệu Học viện Công
nghệ Bưu chính Viễn thơng.
Slide bài giảng
Học liệu tham khảo:
- Nhập môn công nghệ phần mềm. Bài giảng Học viện CNBCVT.
- Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Bài giảng Học viện CNBCVT.
- R. S. Pressman, B. R. Maxim, Software Engineerings. Mc-Graw Hill

Education, 8th Edition, 2015.
- Ian Sommerville, Software Engineering. Pearson, 10th Edition, 2016.

Đánh giá kết quả học tập

Hình thức kiểm tra Tỷ lệ đánh Đặc điểm đánh
- Tham gia học tập trên lớp (đi học đầy đủ, tích cực thảo luận) giá giá
- Bài tập lớn theo nhóm

- Kiểm tra giữa kỳ 10% Cá nhân
- Kiểm tra cuối kỳ
20% Cá nhân

10% Cá nhân

60% Cá nhân

Đánh giá kết quả học tập

 Thi học kỳ: 60%

 Thi trắc nghiệm
 Giới hạn trong slide bài giảng và nội dung giao

về nhà tìm hiểu
 Khơng sử dụng tài liệu

 Giữa kỳ: 10%

 Điểm chuyên cần: 10%

 Điểm bài tập lớn theo nhóm 20%
 Thời gian mơn học 2TC/30 tiết/08 tiết bài

tập

7

CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM


Khái niệm phần mềm
Định nghĩa phần mềm
Ứng dụng phần mềm

Công nghệ phần mềm
Nguyên lí phần mềm
Các tiến trình phần mềm
Thực hành công nghệ phần mềm
Phát triển phần mềm

Khái niệm phần mềm hướng đối tượng
Khái niệm lớp và đối tượng
Thuộc tính, hành động, phương pháp và dịch vụ
Khái niệm phân tích và thiết kế hướng đối tượng

Định nghĩa chung về phần mềm

• Phần mềm (Software - SW) như một khái niệm đối
nghĩa với phần cứng (Hardware - HW), tuy nhiên, đây
là 2 khái niệm tương đối

• Từ xưa, SW như thứ được cho khơng hoặc bán kèm
theo máy (HW)

• Dần dần, giá thành SW ngày càng cao và nay cao hơn
HW

2


Các đặc tính của SW và HW

Định nghĩa 1

• Phần mềm là
– Các lệnh (chương trình máy tính) khi được thực hiện thì
cung cấp những chức năng và kết quả mong muốn
– Các cấu trúc dữ liệu làm cho chương trình thao tác thông
tin thích hợp
– Các tư liệu mơ tả thao tác và cách sử dụng chương trình

4

Định nghĩa 2

• Trong một hệ thống máy tính, nếu trừ bỏ đi các thiết bị và
các loại phụ kiện thì phần cịn lại chính là phần mềm (SW)

• Nghĩa hẹp: SW là dịch vụ chương trình để tăng khả năng xử
lý của phần cứng của máy tính (như hệ điều hành - OS)

• Nghĩa rộng: SW là tất cả các kỹ thuật ứng dụng để thực
hiện những dịch vụ chức năng cho mục đích nào đó bằng
phần cứng

5

SW theo nghĩa rộng

• Khơng chỉ SW cơ bản và SW ứng dụng

• Phải gồm cả khả năng, kinh nghiệm thực tiễn và kỹ

năng của kỹ sư (người chế ra phần mềm): Know-how of
Software Engineer
• Là tất cả các kỹ thuật làm cho sử dụng phần cứng
máy tính đạt hiệu quả cao

6

Phần mềm là gì ?

Nhóm các • Các khái niệm và trình tự
Kỹ thuật, cụ thể hóa một hệ thống
Phương pháp
• Các phương pháp tiếp cận
luận giải quyết vấn đề

Nhóm các Nhóm các • Các trình tự thiết kế và
chương trình tư liệu phát triển được chuẩn hóa

Kinh nghiệm kỹ sư, • Các phương pháp đặc tả
know-how yêu cầu, thiết kế hệ
thống, thiết kế chương
trình, kiểm thử, toàn bộ
quy trình quản lý phát
triển phần mềm

7

Phần mềm là gì ? • Là phần giao diện với

phần cứng, tạo thành từ
Nhóm các các nhóm lệnh chỉ thị cho
Kỹ thuật, máy tính biết trình tự thao
Phương pháp tác xử lý dữ liệu

luận • Phần mềm cơ bản: với
chức năng cung cấp mơi
Nhóm các Nhóm các trường thao tác dễ dàng
chương trình tư liệu cho người sử dụng nhằm
tăng hiệu năng xử lý của
Kinh nghiệm kỹ sư, phần cứng (ví dụ như OS
know-how là chương trình hệ thống)

• Phần mềm ứng dụng:
dùng để xử lý nghiệp vụ
thích hợp nào đó (quản lý,
kế toán, . . .), phần mềm
đóng gói, phần mềm của
người dùng, . . .

8

Phần mềm là gì ?

Nhóm các • Những tư liệu hữu ích, có
Kỹ thuật, giá trị cao và rất cần thiết
Phương pháp để phát triển, vận hành và
bảo trì phần mềm
luận
• Để viết ra phần mềm

Nhóm các Nhóm các với độ tin cậy cao cần
chương trình tư liệu tạo ra các tư liệu chất
lượng cao: đặc tả yêu
Kinh nghiệm kỹ sư, cầu, mô tả thiết kế
know-how từng loại, điều kiện kiểm
thử, thủ tục vận hành,
hướng dẫn thao tác

9

Phần mềm là gì ?

Nhóm các • Phần mềm phụ thuộc
Kỹ thuật, nhiều vào ý tưởng (idea)
Phương pháp và kỹ năng (know-how)
của người/nhóm tác giả
luận • Khả năng hệ thống
hóa trừu tượng
Nhóm các Nhóm các • Khả năng lập trình
chương trình tư liệu • Kỹ năng cơng nghệ
• Kinh nghiệm làm việc
Kinh nghiệm kỹ sư, • Tầm bao quát
know-how • ...

10

Sảnphẩm phần mềm

• Chươngtrình máy tính
– Mã nguồn

– Mã máy

• Cấutrúc dữ liệu
– làm việc: Bộnhớ trong
– lưu trữ: Bộnhớ ngồi

• Tài liệu
– Tài liệu kỹ thuật
• cho phát triển
• cho bảo trì
– Tài liệu đào tạo, hướng dẫn sử
dụng, …

18

Vai trị của PM

• Hầu hết các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực của các
Quốc gia (nhất là các nước phát triển) đều phụ thuộc
vào PM

• PM tạo ra sựkhác biệt trong các tổ chức

– Phong cách làm việc, năng xuất lao động, thương hiệu,


• Xu hướng: tin học hóa tồn bộ các hoạt độngcủa hầu
hết các lĩnh vực

• Con người ngày càng phụ thuộc vào PM


19

Một số ví dụ về vai trị của PM

• Amazon.com

– Thươngmại điện tử
– Chỉsửdụng 10% nhân lực so với các doanh nghiệp bán lẻ

khác
– Cơchế quản lý khách hàng và tiếp thị hiệuquả

• Walmart

– Hệthống bán lẻ hàng đầu của Mỹ
– Hệthống quản lý kho siêu hiệu quả

•…

20


×