Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tcdn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.84 KB, 26 trang )

1. Nếu lãi suất là 15%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản tiết kiệm
tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận được 1 tỷ VND sau 10
năm nữa, giả sử ghép lãi liên tục. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).

a. 247,18

b. 225,21

c. 223,13

d. Tất cả đáp án trên đều sai

2. Đầu kỳ kế tốn, cơng ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 550 triệu đồng. Trong kỳ
kế tốn, cơng ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ đồng. Xác định lợi nhuận
giữ lại cuối kỳ kế tốn, biết rằng tồn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái
đầu tư.

a. 1,2 tỷ đồng

b. 2,3 tỷ đồng

c. 1,75 tỷ đồng

d. 0,55 tỷ đồng

3. Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông
qua hoạt động:

a. Vay


b. Cho vay

c. Đầu tư

d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

4. NPV là chỉ tiêu phản ánh:

a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án

b. Giá trị hiện tại thuần của dự án

c. Vốn đầu tư năm t

d. Thời gian hồn vốn của dự án

5. Cơng ty ABC có tổng tài sản là 65 tỷ, nợ phải trả là 30 tỷ, lợi nhuận sau thuế
là 6 tỷ. ROE của công ty là:

a. 20%

b. 17,14%

c. 9,23%

d. 6,32%

6. Phát biểu nào sau đây là sai:

a. Cổ phiếu có mức độ rủi ro càng cao thì nhà đầu tư địi hỏi phần bù rủi ro càng

cao.

b. Mức độ e ngại rủi ro của nhà đầu tư càng cao, phần bù rủi ro mà nhà đầu tư
đòi hỏi càng cao.

c. Nếu hai cơ hội đầu tư có cùng suất sinh lợi kỳ vọng như nhau thì nhà đầu tư
sẽ chọn cơ hội đầu tư nào có rủi ro thấp hơn.

d. Mức độ e ngại rủi ro của nhà đầu tư không ảnh hưởng đến phần bù rủi ro mà
nhà đầu tư đòi hỏi.

7. Bảng Cân đối kế tốn của cơng ty XYZ cho thấy đầu kỳ cơng ty có 1.200 tỷ
đồng tổng tài sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, công ty có 1.900 tỷ
đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ công ty không
tăng vốn góp và tồn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi lợi
nhuận sau thuế trong kỳ kế tốn của cơng ty này là:

a. 200 tỷ

b. 400 tỷ

c. 600 tỷ

d. 800 tỷ

8. Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản cố định vẫn tiếp tục được
dùng để sản xuất kinh doanh thì cơng ty có được tiến hành trích khấu hao nữa
khơng ?

a. Có


b. Khơng

c. Có thể có

d. Khơng có đáp án nào đúng

9. Khi doanh nghiệp có giá trị hiện tại rịng bằng 0 thì, doanh nghiệp có:

a. Tỷ suất sinh lợi nội bộ bằng lãi suất chiết khấu

b. Tỷ suất sinh lợi nội bộ lớn hơn lãi suất chiết khấu

c. Tỷ suất sinh lợi nội bộ nhỏ hơn lãi suất chiết khấu

d. Thời gian hoàn vốn bằng 0

10. Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 triệu VND cho con trai vào
ngày đứa trẻ ra đời, lãi suất kép là 7%/năm. Người con sẽ nhận bao nhiêu tiền
sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

a. 1.013,98

b. 947,64

c. 678

d. Tất cả đáp án trên đều sai

11. Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi là:


a. Công ty hợp danh

b. Công ty TNHH

c. Doanh nghiệp tư nhân

d. Công ty cổ phần

12. Về mặt lý thuyết, chi trả cổ tức bằng cổ phiếu sẽ:

a. Đem lại quyền lợi cho cổ đông nhiều hơn so với chi trả cổ tức bằng tiền mặt.

b. Làm tăng số lượng cổ phiếu đang lưu hành.

c. Làm giảm số tiền mặt của công ty.

d. Làm tăng giá trị của công ty.

13. Một người muốn tiết kiệm được 500 triệu học phí cho con trai đi học vào 3
năm sau bằng cách hàng năm gửi tiền tiết kiệm một khoản tiền bằng nhau vào
cuối năm. Anh ta phải gửi bao nhiêu tiền tiết kiệm vào cuối mỗi năm, nếu lãi
suất tiền gửi là 10%/năm, lãi kép (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).

a. 125,22

b. 151,06

c. 166,67


d. Tất cả đáp án trên đều sai

14. Hệ số beta của một cổ phiếu nhỏ hơn 1 cho thấy:
a. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này không hơn không kém
so với thị trường.
b. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này cao hơn so với thị
trường.
c. Mức độ biến động của suất sinh lợi của cổ phiếu này thấp hơn so với thị
trường.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
15. Phát biểu nào sau đây đúng về khấu hao:
a. Khấu hao là một chi phí thực chi.
b. Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài sản cố định trên bảng cân đối kế
toán.
c. Khấu hao làm giảm chi phí của một cơng ty.

d. Khấu hao là chi phí khơng bằng tiền mặt làm tăng thu nhập rịng của cơng ty.

16. IRR là chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần
c. Thời gian hồn vốn
d. Khơng có đáp án nào đúng
17. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự án có
thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
c. Lớn hơn 0
d. Là một số nguyên

18. Phát biểu nào sau đây về tỷ suất lợi nhuận gộp là đúng:
a. Giá bán hàng hố tăng có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
b. Chi phí ngun vật liệu giảm có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp tăng.

c. Hiệu quả sản xuất được cải thiện có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp
giảm.
d. Chi phí nhân cơng sản xuất giảm có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp
giảm.
19. Rủi ro có thể được giảm thiểu bằng cách đa dạng hoá danh mục đầu tư gọi
là:
a. Rủi ro đa dạng hoá
b. Rủi ro cá biệt
c. Rủi ro hệ thống
d. Rủi ro thị trường
20. Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được gửi trong vòng 3 năm với lãi
suất 10%/ năm, tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và lãi nhận được sau 5
năm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
a. 3,31 triệu đồng
b. 7,51 triệu đồng
c. 13,31 triệu đồng
d. 17,51 triệu đồng
21. Mục tiêu về tài chính của một cơng ty cổ phần là:
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị cơng ty cho các cổ đơng
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
22. Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình cơng ty tư nhân:
a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
c. Trách nhiệm vô hạn

d. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty
23. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.

b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.

c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn.

d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.

24. Đầu kỳ kế tốn, cơng ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 280 triệu đồng. Trong
kỳ kế tốn, cơng ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng. Xác định lợi
nhuận giữ lại cuối kỳ kế tốn, biết rằng tồn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại
để tái đầu tư.

a. 1,02 tỷ đồng

b. 1,3 tỷ đồng

c. 1,58 tỷ đồng

d. 0,28 tỷ đồng

25. Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng khi tính giá trị hiện tại rịng của
một dự án là:

a. Chi phí sử dụng vốn vay

b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu


c. Chi phí sử dụng vốn bình qn gia quyền WACC

d. Khơng có đáp án nào đúng

26. Loại chứng khốn có thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với doanh nghiệp phát
hành là:

a. CP ưu đãi

b. CP thường

c. Trái phiếu

d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể.

27. Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự án có
thời gian hồn vốn:

a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư

b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư

c. Lớn hơn 0

d. Là một số nguyên

28. Phần bù rủi ro đối với một cổ phiếu cụ thể được tính bằng cách lấy:
a. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với phần bù rủi ro của danh mục đầu tư thị
trường.
b. Hệ số beta của cổ phiếu này nhân với tỷ suất sinh lợi phi rủi ro.

c. Tỷ suất sinh lợi phi rủi ro cộng với hệ số beta của cổ phiếu này.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
29. Cổ phiếu và trái phiếu có cùng đặc trưng là:
a. Có lãi suất cố định
b. Có thu nhập phụ thuộc vào kết quả hoạt động của công ty
c. Được quyền bầu cử tại đại hội cổ đơng
d. Khơng có đáp án nào đúng
30. Nhận xét nào sau đây là sai:
a. Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó khăn để duy trì hoạt động khi chủ sở
hữu bất ngờ gặp hoạn nạn
b. Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ phần không phải gánh chịu trách
nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ tài chính của cơng ty.
c. Cơng ty TNHH là mơ hình cơng ty cho phép huy động vốn tốt nhất.
d. Cơng ty cố phần khó duy trì bí mật kinh doanh hơn so với các mơ hình cơng
ty khác.
31. Hàng tồn kho bao gồm:
a. Nguyên vật liệu
b. Công cụ dụng cụ
c. Máy móc thiết bị
d. Cả a và b
e. Cả a, b và c
32. Rủi ro của danh mục đầu tư gồm 2 tài sản bằng trung bình có trọng số của
rủi ro của từng tài sản cá biệt khi:
a. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 1
b. Hai tài sản đó có hệ số tương quan bằng 0

c. Hai tài sản đó có hệ số tương quan nhỏ hơn 0
d. Khơng có đáp án nào đúng
33. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Chỉ tiêu thời gian hồn vốn PP có xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.

b. Ưu điểm của chỉ tiêu thời gian hồn vốn PP là tính đơn giản và dễ áp dụng.
c. Thời gian hồn vốn có chiết khấu bỏ qua dịng tiền phát sinh sau khi hồn
vốn.
d. Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian hoàn vốn càng ngắn càng tốt.
34. Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
35. Cơng ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải trả là 185 tỷ, lợi nhuận sau
thuế là 24 tỷ. ROA của công ty là:
a. 7,69%
b. 18,9%
c. 12,97%
d. 4,83%
36. Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
37. Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh hưởng
đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác, dự
án A là dự án:
a. Sẽ được chấp nhận

b. Độc lập
c. Loại trừ lẫn nhau
d. Khơng có đáp án nào đúng
38. Một người gửi tiết kiệm vào đầu mỗi năm với số tiền bằng nhau là 50 triệu
đồng mỗi năm trong vòng 5 năm liên tục. Nếu lãi suất tiền gửi là 8%/năm, lãi

kép thì hết 5 năm người này thu được bao nhiêu tiền? (đơn vị triệu đồng, làm
tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
a. 250
b. 293,33
c. 316,80
d. Tất cả đáp án trên đều sai
39. IRR được định nghĩa như là:
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại rịng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại rịng của dự án lớn hơn 0
d. Khơng có đáp án nào đúng
40. Một ví dụ điển hình về rủi ro hệ thống là:
a. Giá gỗ giảm mạnh
b. Các phi công hàng không đình cơng
c. Ngân hàng nhà nước tăng lãi suất
d. Một cơn bão xảy ra tại một điểm đến du lịch
e. Giám đốc công ty đột ngột qua đời.
41. Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo quan điểm tổng đầu tư,
khoản tiền nào khơng được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư:
a. Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng lại không thu được do DN phải sử
dụng nguồn lực của DN vào dự án.
b. Chi phí đã phát sinh và khơng thay đổi dù dự án có được đầu tư hay khơng.
c. Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu tư vào dự án.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.

42. Thơng thường, các tài sản có mức độ rủi ro tăng dần như sau:

a. Trái phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty
nhỏ.


b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu cơng ty
nhỏ.

c. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ, trái phiếu cơng
ty lớn.

d. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu cơng ty
nhỏ.

43. Nguồn vốn có chi phí sử dụng vốn cao nhất là:

a. Nợ ngắn hạn

b. Nợ dài hạn

c. Cổ phiếu ưu đãi

d. Cổ phiếu thường

44.Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) được đo bằng:

a. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.

b. Nợ ngắn hạn chia cho tổng của tài sản ngắn hạn và hàng tồn kho.

c. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho các khoản nợ ngắn hạn.

d. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho trừ đi nợ ngắn hạn.

45. Phát biểu nào sau đây là sai:


a. Chỉ tiêu thời gian hồn vốn PP có xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.

b. Ưu điểm của chỉ tiêu thời gian hồn vốn PP là tính đơn giản và dễ áp dụng.

c. Thời gian hồn vốn có chiết khấu bỏ qua dịng tiền phát sinh sau khi hồn
vốn.

d. Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian hoàn vốn càng ngắn càng tốt.

46. Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh hưởng
đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một dự án nào khác, dự
án A là dự án:

a. Sẽ được chấp nhận

b. Độc lập

c. Loại trừ lẫn nhau

d. Khơng có đáp án nào đúng

47. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng:

a. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho mệnh giá
của cổ phiếu phổ thông.

b. b.Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho giá thị
trường của cổ phiếu phổ thông.


c. c.Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho số cổ
phiếu phổ thông đang lưu hành.

d. d. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho tổng số
cổ phiếu phổ thông đã phát hành

48. Một danh mục đầu tư bao gồm 30% cổ phiếu A và 70% cổ phiếu B, trong
đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 21%, suất sinh lợi kỳ vọng của cổ
phiếu B là 16%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là:

a. 37%

b. 19,5%

c. 18,5%

d. 17,5%

49. Phần chênh lệch giữa suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư đối với một tài sản
có rủi ro so với suất sinh lợi phi rủi ro được gọi là:

a. Suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư

b. Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư

c. Phần bù rủi ro

d. Suất sinh lợi kỳ vọng của nhà đầu tư

50. Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng ta:


a. Chấp nhận tất cả các dự án

b. Bỏ tất cả các dự án

c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất

d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
51. Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh về mặt kế tốn của
một cơng ty trong một khoảng thời gian là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu
53. Chỉ số ROE được định nghĩa là:
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
54. Phát biểu nào sau đây là đúng về phần bù rủi ro:
a. Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu tư địi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
b. Lợi nhuận càng ít biến động thì nhà đầu tư địi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
c. Phần bù rủi ro không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của lợi nhuận.
d. Phần bù rủi ro không phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro.
55. Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
a. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án
b. b. Tỷ lệ chiết khấu
c. c. Số năm hoạt động của dự án
d. d. Cả a, b, c
56.Việc chi trả cổ tức thường diễn ra theo trình tự các mốc sau:

a. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khoá sổ, ngày chi trả
cổ tức.
b. Ngày cơng bố, ngày khố sổ, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả
cổ tức.

c. Ngày công bố, ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày chi trả cổ tức, ngày
khoá sổ.

d. Ngày xác lập quyền hưởng cổ tức, ngày khố sổ, ngày cơng bố, ngày chi trả
cổ tức.

57. Chỉ số P/E được định nghĩa như là:

a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường

b. Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu

c. Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS

d. Không câu nào đúng

58. Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi:

a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B

b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án
B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A

c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng của dự án B
nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A


d. Đáp án B và C

59. Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Bố mẹ bạn muốn gửi tiền vào ngân hàng
hơm nay để cho bạn một món tiền để khởi nghiệp là 5 tỷ đồng vào ngày
31/12/2020. Biết lãi suất ngân hàng là 10%/năm, lãi kép, bố mẹ bạn sẽ phải gửi
bao nhiêu tiền vào ngày hôm nay (đơn vị tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai):

a. 5 tỷ đồng

b. 3,76 tỷ đồng

c. 3,41

d. Không có đáp án nào đúng

60. Bảng Cân đối kế tốn của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có 1.200 tỷ
đồng tổng tài sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ, cơng ty có 1.900 tỷ
đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả. Biết rằng trong kỳ cơng ty đã
tăng vốn góp là 100 tỷ đồng và toàn bộ lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái
đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế tốn của cơng ty này là:

a. 100 tỷ

b. 200 tỷ
c. 400 tỷ
d. 600 tỷ
61. Danh mục đầu tư thị trường có suất sinh lợi là 14,7% một năm. Tín phiếu
kho bạc có lãi suất là 5,7%. Phần bù rủi ro đối với danh mục đầu tư thị trường

là:
Select one:
a. 4,5%
b. 9,0%
c. 10,2%
d. 20,4%
62. Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ:
a. Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm
b. Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên
c. Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên.
d. Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
63. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục_____ sẽ
được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____.
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản
64. Một cổ phiếu có suất sinh lợi kỳ vọng là 12% và độ lệch chuẩn là 20%. Nếu
phân phối suất sinh lợi của cổ phiếu này là một phân phối chuẩn, xác suất của
việc cổ phiếu này có suất sinh lợi lớn hơn 32% là xấp xỉ:
a. 2%.
b. 5%.
c. 16%.
d. 32%.

e. 68%.
65. Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là:
a. Cổ đông ưu đãi
b. Cổ đông thường
c. Trái chủ

d. Người lao động
66. Phát biểu nào sau đây về cổ tức của cổ phiếu phổ thông là sai:
a. Cổ tức có thể được trả bằng tiền mặt.
b. Cổ tức có thể được trả bằng cổ phiếu.
c. Cổ tức của cổ phiếu phổ thông thường cố định qua các năm.
d. Cơng ty có thể khơng chi trả cổ tức nếu kinh doanh thua lỗ.
67. Rủi ro của một danh mục đầu tư sẽ có xu hướng tăng lên khi:
a. Thay thế một cổ phiếu công ty bằng trái phiếu kho bạc.
b. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng một cổ phiếu của doanh
nghiệp nhỏ.
c. Thay thế một trái phiếu doanh nghiệp lớn bằng trái phiếu kho bạc.
d. Thay thế trái phiếu kho bạc bằng tín phiếu kho bạc.
68. Công ty Sao Thổ công bố việc chia tách cổ phiếu. Điều này sẽ làm:
a. Tăng mệnh giá tương đương với chỉ số tách
b. Không thay đổi
c. Tăng mệnh giá và giảm số lượng cổ phần
d. Khơng có đáp án nào đúng
69. Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của doanh
nghiệp bao gồm:
a. Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong năm
b. Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại
c. Nguồn vốn từ các khoản phải trả

d. Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi

70. Giám đốc tài chính thường khơng phải chịu trách nhiệm thực hiện công việc
nào dưới đây:

a. Xây dựng kế hoạch tài chính


b. Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà tài trợ

c. Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp

d. Cả a, b và c

71. Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 20 tỷ. Biết rằng thuế suất thuế
TNDN là 20% và các chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:Giá
vốn hàng bán của công ty A chiếm 75% tổng doanh thu;Chi phí bán hàng năm
2015 là 2,2 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;Lợi nhuận sau thuế của
công ty ABC trong năm qua là:

a. 1,28 tỷ đồng

b. 1,6 tỷ đồng

c. 2,24 tỷ đồng

d. 3,04 tỷ đồng

72. Phát biểu nào sau đây về phương sai là đúng:

a. Phương sai càng lớn thì lợi nhuận thực tế càng có xu hướng ít sai lệch so với
lợi nhuận trung bình.

b. Phương sai càng lớn thì độ lệch chuẩn càng nhỏ.

c. Phương sai càng lớn thì rủi ro càng thấp.

d. Phương sai càng lớn thì suất sinh lời địi hỏi càng cao.


73. Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế tốn, các khoản mục_____ sẽ
được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____.

a. Lợi nhuận, Tổng tài sản

b. Chi phí, Doanh thu

c. Tài sản, Doanh thu

d. Nợ phải trả, Tổng tài sản

74. Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ
bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là:

a. Công ty cổ phần
b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Khơng có dáp án nào đúng
75. Tài sản tài chính được xem gần như phi rủi ro là:
a. Cổ phiếu
b. Trái phiếu
c. Tín phiếu kho bạc
d. Khơng có đáp án nào đúng
76. Năm qua, cơng ty ABC có doanh thu thuần là 30 tỷ.Biết rằng thuế suất thuế
TNDN là 20% và các chi phí của doanh nghiệp trong kỳ kế toán như sau:Giá
vốn hàng bán của cơng ty A chiếm 80% tổng doanh thu;Chi phí bán hàng năm
2015 là 3,5 tỷ;Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ;Lợi nhuận sau thuế của
công ty ABC trong năm qua là:
Select one:

a. 1,12 tỷ đồng
b. 1,4 tỷ đồng
c. 280 triệu đồng
d. 2 tỷ đồng
78.Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các khoản
mục_____ sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của _____.
Select one:
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
79. Các trung gian tài chính bao gồm:
a. Ngân hàng
b. Các quỹ tiết kiệm

c. Các công ty bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng
80. Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính:
a. Cung cấp cơ chế thanh tốn
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
81. Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài sản và nguồn vốn của công
ty vào một ngày nhất định là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả các đáp án trên
82. Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào các ngày 1/1/2017, 2018, 2019,
2020, bạn gửi 2 tỷ đồng vào ngân hàng với lãi suất kép 10%/năm. Đến ngày

31/12/2020 bạn sẽ nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng,
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):
a. 10,21
b. 10,01
c. 2,93
d. Khơng có đáp án nào đúng
83. Hàng tồn kho bao gồm:
a. Công cụ dụng cụ
b. Hàng mua đang đi đường
c. Hàng hoá kho bảo thuế
d. Cả a và b
e. Cả a, b và c
84. Phát biểu nào sau đây về cổ tức của cổ phiếu thường là sai:

a. Công ty chỉ được phép chi trả cổ tức một lần trong năm.
b. Cơng ty có thể chi trả cổ tức bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu.
c. Công ty có thể chi trả cổ tức bằng cổ phiếu để tiết kiệm tiền mặt.
d. Cơng ty có thể khơng chi trả cổ tức nếu kinh doanh thua lỗ.
85. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. NPV có thể được dùng để so sánh hiệu quả tài chính của các dự án có quy mơ
vốn đầu tư khơng chênh lệch nhau.
b. IRR khơng thích hợp để đánh giá các dự án có dịng tiền đổi dấu nhiều lần.
c. PI có xem xét dịng tiền dự án trước và sau hồn vốn
d. NPV cho biết khả năng sinh lời của dự án so với mức vốn đầu tư ban đầu
theo tỷ lệ %.
86. Lãi kép là:
a. Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà khơng tính trên số tiền lãi do số tiền
gốc sinh ra
b. Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
c. Cả 2 đáp án trên

d. Khơng có đáp án nào đúng
87. Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét tồn bộ dịng tiền của doanh
nghiệp bị tác động như thế nào nếu dự án được chấp nhận so với trường hợp dự
án không được chấp nhận. Đây được gọi là nguyên tắc:
a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp
88. Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng ta:
a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất

89. Danh mục thị trường có hệ số beta bằng:
a. 1
b. 0
c. -1
d. Khơng có đáp án nào đúng
90. Phát biểu nào sau đây về mua lại cổ phiếu là đúng:
a. Mua lại cổ phiếu làm giảm EPS của công ty.
b. Mua lại cổ phiếu không ảnh hưởng đến cơ cấu vốn của công ty.
c. Mua lại cổ phiếu làm tăng mức độ pha loãng của cổ phiếu.
d. Mua lại cổ phiếu làm giảm số lượng cổ phiếu đang lưu hành của công ty.
91. Các chỉ số nào sau đây khơng thuộc nhóm chỉ số phản ánh khả năng sinh lợi
của công ty:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
c. ROA
d. Hệ số thanh toán nhanh

93. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu nguồn vốn:
a. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
b. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
c. Chi phí huy động vốn
d. Tất cả các đáp án trên
94. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Trái phiếu
b. Cổ phiếu ưu đãi
c. Cổ phiếu thường
d. Cả 3 đáp án trên


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×