Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

ASSIGNMENT Marketing Căn bản Công ty Cổ phần Acecook Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 61 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

ASSIGNM

Marketing Căn ENT Bản

Giảng viên hướng dẫn: Phạm Hoàng Anh

Lớp: DM19303

NHÓM 1

Họ và Tên Mã sinh viên
Trần Nho Hào PH48750
Nguyễn Quang Huy PH48414
Nguyễn Văn Hướng PH48624
Nguyễn Viết Tiến Long PH48803
Đoàn Minh Đức PH47859
Quyết Tiến Hưởng PH48905

Marketing Căn Bản

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP ....................................1

1.1 Tên doanh nghiệp...................................................................................................1
1.2. Lịch sử hình thành và phát triển..............................................................................6
1.3. Sơ đồ tổ chức:.........................................................................................................8
1.4. Vị trí Marketing trong sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp....................................9
1.5. Lĩnh vực hoạt động, sản phẩm và dịch vụ chủ yếu...............................................10



CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG MARKETING CỦA.....12

DOANH NGHIỆP.......................................................................................................12
2.1. Trình bày đặc điểm của môi trường bên trong......................................................12
2.1.1 Nguồn nhân lực...................................................................................................12
2.1.2 Hình ảnh doanh nghiệp.......................................................................................13
2.1.3 Cơ câú quản lí......................................................................................................14
2.1.4 Cơ sở vật chất......................................................................................................18
2.1.5 Nghiên cứu và phát triển công nghệ...................................................................19
2.1.6 Nguồn nhân lực Marketing..................................................................................20
2.1.7 Tài chính của doanh nghiệp................................................................................21
2.2. Trình bày các đặc điểm của mơi trường bên ngồi................................................22
2.2.1 Mơi trường vi mô.................................................................................................22
2.2.1.1 Người tiêu dùng................................................................................................22
2.2.1.2 Nhà cung cấp....................................................................................................22
2.2.1.3 Đối thủ cạnh tranh............................................................................................23
2.2.1.4 Trung gian.........................................................................................................29
2.2.1.5 Công chúng.......................................................................................................29
2.2.1.6 Môi trường vĩ mô..............................................................................................30
2.2.2. Môi trường nhân khẩu........................................................................................30
2.2.2.1 Môi trường kinh tế............................................................................................30
2.2.2.2 Môi trường chính trị pháp lý.............................................................................31
2.2.2.3 Mơi trường văn hóa-Xã hội..............................................................................31
2.2.2.4 Mơi trường công nghệ......................................................................................31

| Marketing Căn Bản

2.2.2.5 Bảng SWOT thương hiệu Acecook..................................................................32


CHƯƠNG 3: NGHIÊN CỨU MỘT SẢN PHẨM CỦA DOANH
NGHIỆP ACECOOK..............................................................................34

3.1 Nghiên cứu chiến lược marketing mục tiêu.......................................................34
3.1.1 Tên sản phẩm.......................................................................................................34
3.1.2 Đặc điểm sản phẩm..............................................................................................35
3.1.3 Thị trường mục tiêu.............................................................................................36
3.1.4 Đối tượng khách hàng mục tiêu...........................................................................37
3.1.5 Trình bày cách doanh nghiệp đang định vị sản phẩm.........................................40
3.1.6 Vẽ sơ đồ định vị...................................................................................................41
3.2. Nghiên cứu chiến lược Marketing hỗn hợp doạnh nghiệp… áp dụng cho sp.......42
3.2.1 Trình bày chiến lược sản phẩm........................................................................42
3.2.2 Trình bày chiến lược giá...................................................................................46
3.2.2.1 Trình bày chiến lược phân phối........................................................................47
3.2.2.2 Trình bày chiến lược xúc tiến...........................................................................48

CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT Ý TƯỞNG CHO CÁC CHIẾN LƯỢC
MARKETING HỖN HỢP......................................................................52

4.1 Chiến lược sản phẩm ...........................................................................................52
4.2 Chiến lược xúc tiến..............................................................................................53

| Marketing Căn Bản

CHƯƠNG 1: GIỚI VỀ DOANH NGHIỆP

1.1 Giới thiệu chung về doanh nghiệp Acecook
1.1.1 Giới thiệu về Acecook
 Tên doanh nghiệp: Cơng ty Cổ phần Acecook Việt Nam
 Trụ sở chính tại Việt Nam: Lô II-3, Đường số 11, KCN Tân Bình - Phường


Tây Thạnh - Quận Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh
 Mã số thuế: 0300808687
 Email:
 Số điện thoại: 028-38154064 / 38150969
 Năm thành lập: 15/12/1993
 Logo:

logo của Acecook nguồn images.app.

 Website: /> Fanpage: facebook.com/AcecookVietnam.vn
 Tầm nhìn : trở thành doanh nghiệp sản xuất hàng đầu Việt Nam có đủ năng

lực thích ứng với q trình tồn cầu hóa
 Sứ mệnh : cung cấp sản phẩm /dịch vụ chất lượng cao mang đến SỨC KHỎE

-AN TOÀN -AN TÂM cho khách hàng ,dựa trên sứ mệnh này ,acecook Việt
Nam luôn đặt ưu tiên hàng đầu là chất lượng sản phẩm,đồng thời hỗ trợ truyền
| Marketing Căn Bản

đạt những thông tin đúng đắn và khoa học về sản phẩm mì ăn liền để tạo sự an
toàn và an tâm cho khách hàng .Những năm gần đây ,acecook Việt Nam tập
trung những sản phẩm vì sức khỏe,vừa đẻ đáp ứng nhu cầu mới của người tiêu
dùng ,vừa nâng cao giá trị cho sản phẩm mì ăn liền
 Giá trị cốt lõi : đây vừa là slogan vừa là giá trị cốt lõi của công ty Acecook, điều này
đc thể hiện bằng 3 từ happy như sau
1. Happy Customers

 Acecook Việt Nam sẽ luôn nỗ lực để làm cho khách hàng, những người
sử dụng sản phẩm của Acecook cảm thấy hạnh phúc.


 Do đó, cơng ty sẽ ln sản xuất và cung cấp những sản phẩm thật ngon,
thật chất lượng, an toàn – an tâm, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

 Cụ thể, cần thực hiện triệt để 3 mục tiêu như sau:

– Đảm bảo sử dụng nguyên vật liệu an toàn.
– Sử dụng kỹ thuật sản xuất tiên tiến của Nhật Bản, máy móc thiết bị
đảm bảo chất lượng và quản lý chặt chẽ quy trình sản xuất.
– Theo dõi quy trình phân phối, bản quản sản phẩm trên thị trường, yêu
cầu không để ảnh hưởng xấu đến chất lượng.
1. Happy Employees
 Acecook Việt Nam luôn nỗ lực để làm cho cán bộ công nhân viên
Acecook và gia đình của họ cảm thấy hạnh phúc.
 Do đó, cơng ty sẽ ln cố gắng tạo ra chế độ phúc lợi tốt, môi trường
làm việc tốt, quan tâm đến công việc và đời sống của cán bộ công nhân
viên.
2. Happy Society
 Acecook Việt Nam luôn nỗ lực để làm cho toàn xã hội cảm thấy hạnh
phúc.
 Cơng ty ln đóng góp vào sự phát triển ngành mì ăn liền nói riêng và
của nền kinh tế Việt Nam nói chung, hỗ trợ các nhà cung cấp cải thiện
chất lượng. Bên cạnh đó, cơng ty tích cực tài trợ và tổ chức các hoạt

| Marketing Căn Bản

động từ thiện, hoạt động vì mơi trường nhằm cống hiến cho xã hội Việt
Nam ngày càng tốt đẹp hơn.

1.2 Lịch sử hình thành Acecook

+ 1995: Bán hàng ѕản phẩm đầu tiên tại thành phố Hồ Chí Minh.
+ 1996: Tham gia thị trường хuất khẩu Mỹ. Thành lập ᴄhi nhánh Cần Thơ.
+ 1999: Lần đầu tiên đoạt danh hiệu HVNCLC.
+ 2000: Ra đời ѕản phẩm mì Hảo Hảo. Bướᴄ đột phá ᴄủa ᴄông tу trên thị trường mì
ăn liền.
+ 2003: Hồn thiện hệ thống nhà máу từ Bắᴄ đến Nam.
+ 2006: Chính thứᴄ tham gia thị trường gạo ăn liền bằng ᴠiệᴄ хâу dựng nhà máу
tại Vĩnh Long ᴠà ᴄho ra đời ѕản phẩm Phở Xưa & Naу.
+ 2008: Đổi tên thành Công tу ᴄổ phần Aᴄeᴄook Việt Nam. Thành ᴠiên ᴄhính thứᴄ
ᴄủa Hiệp hội MAL thế giới.
+ 2010: Đón nhận Huân ᴄhương lao động hạng Nhất.
+ 2012: Khánh thành nhà máу Hồ Chí Minh 2 hiện đại hàng đầu Đông Nam Á.
+ 2015: Công Tу Cổ Phần Aᴄeᴄook Việt Nam đã thaу đổi nhận diện thương hiệu
mới.

1999

| Marketing Căn Bản

Lịch sử hình thành phát triển của Acecook

1.3 Sơ đồ tổ chức:

ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
BAN GIÁM ĐỐC

PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG
NHÂN BAN SẢN BAN KẾ KINH R&D HÀNH
TOÁN DOANH CHÍNH

SỰ XUẤT (NGHIÊ VÀ VĂN
TÀI VÀ N CỨU PHÒNG
CHÍNH MARKE VÀ
PHÁT
TING TRIỂN))

| Marketing Căn Bản

1.3.2 Vai trò

 Đại hội đồng quản trị: gồm tất cả cổ đơng có quyền biểu quyết, là cơ quan
quyết định cao nhất của công ty cổ phần. Họ chịu trách nhiệm quản lý và
định hướng chiến lược cho công ty.

 Hội đồng quản trị: là cơ quan quản lý và có tồn quyền nhân danh cơng ty,
để quyết định và thực hiện quyền, nghĩa vụ của công ty (trừ các quyền của
Đại hội đồng cổ đông)

 Ban giám đốc: Giám đốc hoặc Tổng giám đốc là người điều hành công việc
kinh doanh hằng ngày của công ty; chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị;
chịu trách nhiệm trước Hội đồng quản trị và trước pháp luật về việc thực
hiện quyền, nghĩa vụ được giao.

 Phòng nhân sự: tuyển dụng nhân viên, phụ trách và chăm lo cho nhân viên
đời sống nới công sở cũng như đưa ra các quyết định liên quan đến quyền
lợi của người lao đợng.

 Phịng ban sản xuất:Quản lý hoạt động sản xuất, đảm bảo quy trình sản xuất
được thực hiện hiệu quả và đáp ứng nhu cầu của thị trường


 Phịng ban kế tốn tài chính: Tài chính kế tốn là bộ phận quản lý về sổ sách
và tiền bạc của cơng ty. Họ có nhiệm vụ căn bằng thu và chi sao cho hợp lý,
đảm bảo các nhu cầu phát triển cần thiết thất.

 Phòng kinh doanh và marketing: Chịu trách nhiệm về việc tiếp thị, quảng
cáo, phân phối sản phẩm và xúc tiến doanh số bán hàng.

 Phòng R&D (Nghiên cứu và phát triển): Tập trung vào nghiên cứu và phát
triển sản phẩm mới, cải tiến công nghệ và nâng cao chất lượng sản phẩm của
cơng ty

 Phịng Hành chính và Văn phịng: Quản lý các hoạt động hành chính như
quản lý tài liệu, văn bản, tiếp nhận khách hàng và quản lý văn phịng phẩm.

1.4. Vị trí của marketing trong sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp

1. Vị trí của bộ phận marketing trong sơ đồ tổ chức của doanh nghiệp Acecook
có thể thay đổi theo cách mà cơng ty này đã tổ chức hoặc cấu trúc tổ chức
của họ. Tuy nhiên, thường thì bộ phận marketing sẽ đóng một vai trị quan
trọng trong mơ hình tổ chức của một công ty thực phẩm như Acecook. Dưới
đây là một ví dụ về cách mà marketing có thể được sắp xếp trong tổ chức
của Acecook:

| Marketing Căn Bản

- Ban lãnh đạo (Board of Directors/Executive Team): Thường thì có một
Giám đốc Marketing (Chief Marketing Officer - CMO) hoặc một Giám đốc
Thương hiệu (Chief Brand Officer - CBO) trực thuộc vào ban lãnh đạo.
CMO hoặc CBO có thể là một phần của ban giám đốc hoặc có trách nhiệm
trực tiếp đối với hoạt động marketing.

2. Phòng Marketing (Marketing Department):
- Phòng marketing là nơi chuyên về các hoạt động marketing cốt lõi của
cơng ty. Phịng này có thể bao gồm các bộ phận con như:
+ Quảng cáo và truyền thông.
+ Nghiên cứu thị trường.
+ Quản lý thương hiệu.
+ Tiếp thị số (digital marketing).
+ Phát triển sản phẩm.
3. CMO hoặc CBO thường đứng đầu phịng marketing và có trách nhiệm quản
lý các hoạt động và chiến lược marketing.
4. Phòng Kinh doanh (Sales Department):
- Marketing và kinh doanh thường cùng làm việc với nhau để đảm bảo sản
phẩm của Acecook được tiếp cận và bán ra thị trường. Marketing thường tạo
chiến dịch quảng cáo và tương tác với khách hàng, trong khi kinh doanh tập
trung vào việc thực hiện giao dịch bán hàng.
Phòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm (Research and Development -
R&D):
- Marketing thường cộng tác chặt chẽ với R&D để đảm bảo sản phẩm của
Acecook phù hợp với nhu cầu của thị trường và đáp ứng các xu hướng tiêu
dùng.
Vị trí cụ thể của marketing trong tổ chức của Acecook có thể thay đổi tùy
theo cách họ tổ chức và quyết định cấu trúc nội bộ của mình. Tuy nhiên,
marketing là một phần quan trọng của chiến lược kinh doanh của họ, giúp họ
tiếp cận khách hàng, xây dựng thương hiệu và thúc đẩy doanh số bán hàng.

1.5 Lĩnh vực hoạt động của Acecook
 Acecook có dùng sản phẩm rộng rãi trên một số thị trường bao gồm các sản
phẩm như: mì gói, phở-hủ tiếu-bún, tơ-ly-khay, miến, cháo, gia vị.

1.5 Danh mục sản phẩm/Dịch vụ chính của Acecook


| Marketing Căn Bản

STT Tên sản phẩm Hình ảnh

1. Mì gói

2. Tơ-ly-khay

3. Phở-hủ tiếu-bún

| Marketing Căn Bản

4. Miến

5. Cháo

6. Gia vị

CHƯƠNG II PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG MARKETING CỦA DOANH
NGHIỆP

2.1 Trình bày đặc điểm của mơi trường bên trong

2.1.1 Nguồn nhân lực

Acecook là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các
loại mì ăn liền, bột canh và các sản phẩm liên quan tại Việt Nam. Cơng ty này có
quy mơ lớn và có mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước.Các nguồn nhân lực của
Acecook có thể bao gồm:

+Nhân viên sản xuất: Đây là nhóm nhân viên chịu trách nhiệm sản xuất các sản
phẩm của Acecook. Cơng việc của họ có thể liên quan đến q trình chế biến, đóng
gói và kiểm tra chất lượng sản phẩm.

| Marketing Căn Bản

+Nhân viên nghiên cứu và phát triển: Acecook có thể có đội ngũ nhân viên
chuyên về nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới. Các nhân viên trong nhóm này
đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và đổi mới sản phẩm của
công ty.

+Nhân viên kinh doanh và tiếp thị: Đội ngũ này tập trung vào việc tiếp thị và
quảng bá sản phẩm của Acecook, tìm kiếm đối tác kinh doanh và xây dựng mối
quan hệ với khách hàng.

+Nhân viên quản lý: Đây là nhóm nhân viên có trách nhiệm quản lý tổ chức và
hoạt động hàng ngày của cơng ty. Cơng việc của họ có thể bao gồm quản lý tài
chính, quản lý nhân sự, quản lý sản xuất và quản lý chất lượng.

Hiện nay, theo nghiên cứu của Bộ lao động, Acecook Việt Nam thuộc top 10
doanh nghiệp tiêu biểu có nguồn nhân lực hạnh phúc nhất năm 2021 và thuộc top
15 nơi làm việc tốt nhất Việt Nam.

2.1.2 Hình ảnh doanh nghiệp

Acecook là một công ty hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các
loại mì ăn liền, bột canh và các sản phẩm liên quan. Dưới đây là một số hình ảnh
và đặc điểm của doanh nghiệp Acecook:

+Ý nghĩa Logo thương hiệu: Logo của Acecook có thể được thiết kế để gợi nhắc

đến ngành công nghiệp thực phẩm và đặc biệt là lĩnh vực sản xuất mì ăn liền. Màu
sắc, hình ảnh hoặc các yếu tố thiết kế khác có thể kết hợp để tạo nên một biểu
tượng độc đáo và dễ nhận diện với chất lượng và tin cậy trong sản phẩm và dịch vụ
của công ty. Ngồi ra, Acecook cịn thể hiện sự sáng tạo và đổi mới trong lĩnh vực
mì ăn liền. Logo có thể được thiết kế để gợi nhắc đến tính sáng tạo và sự tiên
phong trong việc phát triển các sản phẩm mới và cải tiến cơng nghệ sản xuất.
Acecook có thể muốn thể hiện sự sáng tạo và đổi mới trong lĩnh vực mì ăn liền.
Logo có thể được thiết kế để gợi nhắc đến tính sáng tạo và sự tiên phong trong việc
phát triển các sản phẩm mới và cải tiến công nghệ sản xuất.

+Sản phẩm đa dạng: Acecook sản xuất và kinh doanh một loạt các sản phẩm mì
ăn liền và bột canh, bao gồm mì gói, mì ly, bún, phở, mì xào, mì chính... Hình ảnh
của Acecook thường liên quan đến các sản phẩm này, với bao bì hấp dẫn và hương
vị đa dạng.

+Mạng lưới phân phối: Acecook có mạng lưới phân phối rộng khắp cả nước, với
các điểm bán hàng và siêu thị cung cấp sản phẩm của cơng ty. Hình ảnh của

| Marketing Căn Bản

Acecook cũng có thể liên quan đến các cửa hàng bán lẻ và siêu thị nơi sản phẩm
của họ được trưng bày.

+Hoạt động xã hội và gây quỹ: Acecook thường tham gia vào các hoạt động xã
hội và gây quỹ nhằm hỗ trợ cộng đồng và xã hội. Công ty có thể tổ chức các
chương trình từ thiện, tài trợ cho các sự kiện và hoạt động văn hóa, giáo dục.

+Giá trị và cam kết: Acecook có thể có hình ảnh liên quan đến giá trị và cam kết
của công ty, như chất lượng sản phẩm, sự sáng tạo, đổi mới và sự chăm sóc khách
hàng.


2.1.3 Cơ cấu quảng lý

(Nguồn: Internet)

| Marketing Căn Bản

 Cơ cấu quản lý và chức năng từng bộ phận :

1.Ban lãnh đạo:
Chủ tịch/CEO: Định hướng chiến lược tổng thể, định rõ mục tiêu và phương
hướng phát triển của công ty.
Giám đốc cấp cao: Điều hành và quản lý các hoạt động quan trọng của công ty,
như tài chính, sản xuất, tiếp thị, nhân sự và nghiên cứu phát triển.

2.Phòng ban chức năng:
Quản lý sản xuất: Đảm bảo quá trình sản xuất diễn ra hiệu quả và đáp ứng nhu
cầu của thị trường.
Kế tốn tài chính: Quản lý tài chính, báo cáo tài chính, kiểm sốt ngân sách và chi
phí.
Nhân sự: Quản lý các hoạt động liên quan đến nhân viên, bao gồm tuyển dụng,
đào tạo, chính sách nhân sự và quản lý hiệu suất.
Tiếp thị và Kinh doanh: Định hướng chiến lược tiếp thị, quảng cáo, phân phối
sản phẩm và tìm kiếm thị trường mới.
Nghiên cứu và phát triển: Nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, cải tiến công
nghệ và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Quản lý chất lượng: Đảm bảo chất lượng sản phẩm, kiểm soát chất lượng và thực
hiện các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
Quản lý chuỗi cung ứng và Vận hành: Quản lý q trình chuỗi cung ứng, lưu
thơng sản phẩm, và vận hành hệ thống cung ứng.


3.Chi nhánh/Đơn vị:
Nhóm lãnh đạo chi nhánh/đơn vị: Điều hành và quản lý các hoạt động của chi
nhánh/đơn vị cụ thể, bao gồm sản xuất, tiếp thị, kinh doanh và quản lý nhân sự.

Đánh giá cơ cấu tổ chức:

| Marketing Căn Bản

- Chun mơn hố và tổng hợp hố: Tính chun mơn hố cơng việc trong
cơ cấu tổ chức cơng ty khá cao. Cơng việc của các phịng ban khá độc lập với
nhau và mang tínhchuyên sâu, ít chồng chéo.

- Đại hội cổ đơng: Là cơ quan có thẩm quyền cao nhất, gồm các cổ đơng có
quyền biểu quyết, xem xét, phê duyệt các quyết định các chiến lược kinh
doanh và quyết định bộ máy tổ chức công ty.- Hội đồng quản trị: quản lý và
điều hành hoạt động kinh doanh công ty, giám sát giám đốc điều hành và cán
bộ quản lý, quyết đĩnh kết hoạch triển khai sản xuất kinh doanh, xác định
mục tiêu hoạt động trn6 cơ sở các chiến lược Đại hội cổ đông đề ra.

-Ban kiểm sốt: Do Đại hội cổ đơng bầu ra nhằm quản lý, kiểm tra, giám sát
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc, kiểm tra việcthực hiện toàn bộ quy chế
và kiểm sốt hoạt động tài chính của cơng ty.

-Ban Giám đốc: Thực hiện các nghị quyết, kế hoạch kinh doanh vàkế hoạch
đầu tư của công ty được Đại hội cổ đông đề ra. Soạn thảo quy chế hoạt động,
quy chế quản lý tài chính.

- Phịng hành chính: quản lý chung về nhân sự cơng ty


- Phịng kỹ thuật: quản ý, giám sát kỹ thuật cho toàn bộ hệ thống sản xuất và
liên lạc.

- Phịng kết tốn: lập kế hoạch thu chi, quản lý thu chi. Kiểm sốt chi phí
hoạt động, quản lý vốn, tài sản của tổ chức theo chỉ đạo cấp trên.

- Phòng cơ điện: Giám sát, kiểm tra và sửa chữa các thiết bị máy móc của
cơng ty

- Phòng xuất nhập khẩu: quản lý điều hành thực hiện các hoạt độngđối
ngoại, phân tích, mở rộng thị trường và giớ thiệu sản phẩm, khai thác trong
và ngoài nước, quản lý hoạt động xuất nhập khẩu.

- Phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm: thực hiện việc nghiên cứu,
phát triển công nghệ, đưa ra các sản phẩm mới phục vụ nhu cầu khách hàng

- Phịng kế hoạch: có chức năng xây dựng chiến lược kinh doanh cho công
ty theo yêu cầu ban Giám đốc. Tổng hợp để tha mưu cho Giám đốc xây dựng
các kế hoạch phát triển, chương trình, dự án.

| Marketing Căn Bản

- Phịng Maketing: Nghiên cứu và tiếp thị thơng tin, xây dựng kế hoạch
quảng bá sản phẩm, khảo sát hành vi và thái độ của khách hàng đối với sản
phẩ của cơng ty.

- Phịng Sản xuất: Hoạch định kế hoạch sản xuất, khai thác và vận hành hiệu
quả dây chuyền sản xuất của công ty, điều hành các nhàmáy sản xuất theo
yêu cầu và đạt chất lượng.


- Phòng kinh doanh: lập kế hoạch và quản lý thực hiện kế hoạch kinh doanh
cho các chi nhánh, thiết lập, giao dịch với hệ thống nhà phân phối.

Ưu điểm:

- Kết hợp được chuyên mơn hố và tổng hợp hố một cách chun nghiệp.

- Nhờ tổng hợp hoá mà Ban Giám đốc đã quản lý được tổng thể mọi hoạt
động của công ty. Đồng thời chun mơn hố, quyền hạn và trách nhiệm của
các phòng, ban được quy định rõ ràng thuận lợi cho quản lý và phát triển cán
bộ công ty.

- Mỗi bộ phận chịu trách nhiệm riêng biệt do đó tăng hiệu quả và chất lượng
cộng việc.

- Nhân viên có thể lực chọn cơng việc và vị trí phù hợp với năng lực của họ
nhờ tính chun mơn hố. Từ đó phát huy hết năng lựcbản thân.

Nhược điểm:

- Giảm khả năng liên kết giữa các phịng ban. Điều này gây khó khăn, bối rối
khi phải thực hiện các công việc phức tạp đòi hỏi sự phối hợp giữa nhiều bộ
phận.

- Tập trung vào một mảng công việc nên dễ gây nhàm chán, thiếu sáng tạo ở
nhân viên.

2.1.4 Cơ sở vật chất

 Về cơ sở vật chất tiếp thị của Acecook. Cơ sở vật chất tiếp thị thường bao gồm

một loạt các nguồn lực và công cụ mà doanh nghiệp sử dụng để triển khai chiến
lược tiếp thị và quảng cáo của mình.

| Marketing Căn Bản

Dưới đây là một số yếu tố cơ sở vật chất mà các doanh nghiệp thường xuyên
sử dụng trong hoạt động tiếp thị:

1. Website và Nền tảng Trực tuyến:
a. Một trang web chất lượng cao và dễ sử dụng để giới thiệu sản phẩm
và dịch vụ.
b. Các kênh trực tuyến khác như các trang mạng xã hội, blog, và cổng
thông tin trực tuyến.

2. Công cụ Phân tích Dữ liệu:
a. Hệ thống phân tích dữ liệu để đo lường hiệu suất tiếp thị và hiểu rõ
hơn về hành vi của khách hàng.

3. Hệ thống Quản lý Mối quan hệ Khách hàng (CRM):
a. Công cụ giúp theo dõi và quản lý thông tin liên quan đến khách hàng,
từ thông tin mua sắm đến lịch sử tương tác.

4. Hệ thống Email Marketing:
a. Cơng cụ tự động hóa email marketing để gửi thơng điệp cá nhân hóa
và giữ liên lạc với khách hàng.

5. Cơng cụ Tìm kiếm và Quảng cáo trực tuyến:
a. Cơng cụ quảng cáo trên các nền tảng tìm kiếm như Google và Bing.
b. Công cụ quảng cáo trực tuyến trên các nền tảng xã hội và các trang
web khác.


6. Cơng nghệ Trí tuệ Nhân tạo (AI) và Học máy:
a. Sử dụng AI để phân tích dữ liệu và đề xuất chiến lược tiếp thị cá nhân
hóa.

7. Nền tảng Video và Đồ họa:
a. Sử dụng video và nền tảng đồ họa để tạo nội dung quảng cáo và tiếp
thị sáng tạo.

8. Hệ thống Giao tiếp và Hỗ trợ Trực tuyến:
a. Cung cấp giao diện trò chuyện trực tuyến hoặc chatbot để tương tác
với khách hàng và giải đáp thắc mắc.

9. Hệ thống Quảng cáo và Thương hiệu:
a. Công cụ để thiết kế và quản lý chiến lược quảng cáo và thương hiệu.

2.1.5. Nghiên cứu phát triển công nghệ:
khơng có thơng tin cụ thể về các phát triển cụ thể trong lĩnh vực tiếp thị của
Acecook, do thông tin về chiến lược tiếp thị của các doanh nghiệp có thể
thay đổi liên tục và tùy thuộc vào chiến lược cụ thể của từng công ty.

| Marketing Căn Bản

Tuy nhiên, để phản ánh các xu hướng chung trong phát triển công nghệ
trong lĩnh vực tiếp thị, Acecook có thể xem xét một số ứng dụng và chiến
lược sau:
1. Tiếp cận qua các Nền tảng Số:

a. Xây dựng chiến lược quảng cáo trực tuyến thông qua các nền tảng xã
hội và các kênh truyền thông số như YouTube, Facebook, Instagram

để tiếp cận đối tượng mục tiêu.

2. Sử dụng Trí tuệ Nhân tạo và Học máy:
a. Tận dụng AI để phân tích dữ liệu khách hàng và đề xuất chiến lược
tiếp thị cá nhân hóa.
b. Sử dụng chatbot hoặc ứng dụng trí tuệ nhân tạo để cải thiện tương tác
với khách hàng qua các kênh trực tuyến.

3. Tiếp thị di động:
a. Phát triển ứng dụng di động hoặc trang web tương thích với thiết bị di
động để tạo trải nghiệm mua sắm thuận lợi và tương tác cao hơn.

4. Quảng cáo Nền tảng Đa phương tiện:
a. Sử dụng quảng cáo đa phương tiện như video, hình ảnh chất lượng
cao để thu hút sự chú ý và tăng cường hiệu suất quảng cáo.

5. Kết hợp Tiếp thị Nội dung và Tiếp thị Nội dung Người dùng Tạo:
a. Tạo và chia sẻ nội dung hấp dẫn với cộng đồng trực tuyến, có thể
thông qua các kênh như blog, video, podcast để xây dựng mối quan hệ
với khách hàng.

6. Phát triển Chiến lược Email Marketing:
a. Tối ưu hóa chiến lược email marketing thơng qua sử dụng các công cụ
tự động hóa, phân loại khách hàng và cá nhân hóa nội dung.

7. Nghiên cứu Thị trường Kỹ thuật số:
a. Sử dụng các công cụ nghiên cứu thị trường kỹ thuật số để hiểu rõ hơn
về xu hướng và nhu cầu của thị trường, từ đó điều chỉnh chiến lược
tiếp thị.


8. Chú ý đến Xu hướng Bền vững:
a. Kêu gọi sự chú ý đến các chiến lược tiếp thị có tính bền vững, có thể
thông qua việc tăng cường thông điệp về sản phẩm và môi trường.

2.1.6. Nguồn lực Marketing:
| Marketing Căn Bản

Thông tin về nguồn lực tiếp thị của một công ty như Acecook có thể biến đổi theo
thời gian và theo chiến lược kinh doanh cụ thể của họ. Dưới đây là một số nguồn
lực tiếp thị mà một công ty như Acecook có thể sử dụng:

1. Người nhân sự:
a. Đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp trong lĩnh vực tiếp thị, bao gồm các
chuyên viên tiếp thị, nhân viên quảng cáo, chuyên gia nội dung, và
chuyên gia truyền thơng.

2. Nguồn lực Tài chính:
a. Ngân sách quảng cáo và tiếp thị để triển khai các chiến lược truyền
thông và quảng cáo hiệu quả.

3. Nền tảng Truyền thông và Quảng cáo:
a. Công cụ và kênh truyền thơng như truyền hình, radio, báo chí, nền
tảng trực tuyến, và mạng xã hội để đưa ra thông điệp quảng cáo.

4. Công cụ và Công nghệ Tiếp thị:
a. Các công cụ tiếp thị trực tuyến như email marketing, quảng cáo trực
tuyến, SEO, và các nền tảng phân tích dữ liệu để đo lường và tối ưu
hóa chiến lược.

5. Nền tảng Trí tuệ Nhân tạo và Học máy:

a. Cơng nghệ AI và machine learning để phân tích dữ liệu khách hàng và
tối ưu hóa chiến lược tiếp thị cá nhân hóa.

6. Hệ thống CRM (Quản lý Mối quan hệ Khách hàng):
a. Dùng để quản lý thông tin về khách hàng và xây dựng chiến lược tiếp
thị dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về họ.

7. Đối tác và Liên kết:
a. Xây dựng và duy trì các mối quan hệ với đối tác quảng cáo, đối tác
truyền thông, và các đối tác liên quan khác.

8. Nguồn lực Nội dung:
a. Tạo và duy trì nội dung chất lượng cao cho các kênh trực tuyến, bao
gồm blog, video, hình ảnh và các nền tảng truyền thơng xã hội.

9. Phản hồi Khách hàng:
a. Sử dụng các công cụ như khảo sát trực tuyến, ý kiến phản hồi trên
mạng xã hội để hiểu ý kiến của khách hàng và điều chỉnh chiến lược
tiếp thị.

10.Nguồn lực Đào tạo và Phát triển:
a. Đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân sự để nâng cao kỹ năng và kiến thức

trong lĩnh vực tiếp thị.

2.1.7 Tài chính của doanh nghiệp:
| Marketing Căn Bản

Nguồn lực tài chính của một doanh nghiệp trong lĩnh vực tiếp thị chủ yếu liên quan
đến ngân sách tiếp thị và khả năng đầu tư vào các chiến lược tiếp thị. Dưới đây là

một số nguồn lực tài chính quan trọng mà một doanh nghiệp có thể sử dụng để hỗ
trợ hoạt động tiếp thị:

1. Ngân Sách Tiếp Thị:
a. Ngân sách tiếp thị là một phần quan trọng của nguồn lực tài chính.
Điều này bao gồm số tiền được dành cho quảng cáo, quảng cáo trực
tuyến, sự kiện tiếp thị, và các chiến lược khác.

2. Đầu tư vào Công Nghệ Tiếp Thị:
a. Doanh nghiệp cần đầu tư vào công nghệ để cải thiện chiến lược tiếp
thị của mình. Điều này có thể bao gồm phần mềm tiếp thị, công cụ tự
động hóa tiếp thị, và các nền tảng phân tích dữ liệu.

3. Chi phí Nội dung Tiếp Thị:
a. Tạo nội dung chất lượng cao đòi hỏi đầu tư về thời gian và nguồn lực.
Chi phí nội dung tiếp thị có thể bao gồm việc thuê nhà làm phim, biên
tập viên nội dung, và nhiều nguồn lực khác.

4. Chi phí Quảng cáo:
a. Quảng cáo trực tuyến và offline đều yêu cầu chi phí. Nguồn lực tài
chính cần được cân nhắc để đảm bảo chiến lược quảng cáo hiệu quả.

5. Đào tạo và Phát triển Nhân sự:
a. Đầu tư vào đào tạo và phát triển nhân sự để nâng cao kỹ năng và hiểu
biết về tiếp thị. Nhân sự có chất lượng cao có thể là nguồn lực quan
trọng.

6. Nghiên cứu Thị Trường và Phân tích Dữ liệu:
a. Chi phí nghiên cứu thị trường và phân tích dữ liệu để hiểu rõ khách
hàng và đối thủ cạnh tranh.


7. Đầu tư vào Mối quan hệ Khách hàng (CRM):
a. Xây dựng và duy trì hệ thống CRM địi hỏi đầu tư để quản lý thơng
tin khách hàng và tương tác với họ một cách hiệu quả.

8. Đối tác và Liên kết Tiếp Thị:
a. Kích thích quan hệ với đối tác và liên kết có thể địi hỏi chi phí để xây
dựng và duy trì các liên kết tiếp thị.

9. Chi phí Sự Kiện Tiếp Thị:
| Marketing Căn Bản


×