Tải bản đầy đủ (.pdf) (365 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ TẠO CÁC SẢN PHẨM ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.14 MB, 365 trang )



MỤC LỤC
TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH

MỞ ĐẦU .......................................................................................................................18
I. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ..........................................................................................18
I.1. Thơng tin chung dự án ............................................................................................18
I.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án ..................................................19
I.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch chung và các dự án liên quan ..........19
I.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
phân vùng bảo vệ môi trƣờng cấp tỉnh ..........................................................................19
I.3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và các quy
hoạch liên quan..............................................................................................................19
I.3.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với ngành nghề và lĩnh vực thu hút đầu tƣ vào Khu
công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh.................................................................................20
I.4. Xác định phạm vi báo cáo ĐTM .............................................................................21
II. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM............21
II.1. Căn cứ pháp lí chung .............................................................................................21
II.1.1. Các căn cứ luật, nghị định, thông tƣ và các quyết định ......................................21
II.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn sử dụng trong báo cáo..............................................22
II.2. Các văn bản pháp lí liên quan đến dự án ...............................................................23
II.2.1. Các căn cứ pháp lý liên quan đến KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh ...........................23
II.2.2. Các văn bản pháp lý của dự án ...........................................................................23
II.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu sử dụng trong q trình đánh giá tác động mơi trƣờng
do Chủ dự án tự tạo lập .................................................................................................24
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐTM ............................................................24
III.1. Tổ chức thực hiện .................................................................................................24
III.2. Danh sách những ngƣời tham gia lập báo cáo ĐTM............................................25


IV. PHƢƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM............26
V. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ........................................27
V.1. Thông tin về dự án.................................................................................................27
V.1.1. Thông tin chung..................................................................................................27
V.1.2. Quy mô dự án .....................................................................................................28
V.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..............................................29
V.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trƣờng ...................................................................30
V.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trƣờng ............................................................................................................................31
V.2.1. Đối với giai đoạn thi công xây dựng dự án ........................................................31
V.2.2. Đối với giai đoạn vận hành dự án.......................................................................31
V.3. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án..................................32
V.3.1. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh trong thi công xây dựng......32

3

V.3.1. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành: ...34
V.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án...................................36
V.4.1. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng trong giai đoạn xây dựng dự án .......36
V.4.2. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn vận hành dự án........41
V.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng chính của Dự án ................................... 45
V.5.1. Cơng trình xử lý nƣớc thải ................................................................................. 45
V.5.2. Cơng trình xử lý khí thải sản xuất ...................................................................... 45
V.5.3. Cơng trình lƣu giữ chất thải................................................................................ 45
V.5. Chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng của Dự án ..................................... 45
V.5.1. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn thi công dự án ......................................... 45
V.5.2. Giám sát giai đoạn vận hành thử nghiệm ........................................................... 46
V.5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng trong vận hành dự án .................................. 47
V.6. Cam kết của chủ dự án .......................................................................................... 47
CHƢƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ................................................................... 48

1.1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ...................................................................................... 48
1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................. 48
1.1.2. Chủ dự án ............................................................................................................ 48
1.1.3. Vị trí địa lý .......................................................................................................... 48
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất và công trình xây dựng của dự án....................49
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cƣ và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trƣờng ............................................................................................................................ 49
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án..........49
1.1.6.1. Mục tiêu............................................................................................................49
1.1.6.2. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục của dự án .............................................49
1.1.6.3. Phân kỳ đầu tƣ dự án:.......................................................................................53
1.1.6.4. Quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ......................................56
1.1.6.5. Quy mô sử dụng lao động của dự án................................................................58
1.2. CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.................58
1.2.1. Khối lƣợng, quy mơ các hạng mục cơng trình chính ..........................................58
1.2.1.1. Quy mơ xây dựng các hạng mục cơng trình chính...........................................58
1.2.1.2. Bố trí công năng sử dụng và chủng loại sản phẩm theo khu vực nhà xƣởng sản
xuất ................................................................................................................................ 60
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................ 69
1.2.2.1. Các cơng trình kiến trúc phụ trợ phục vụ sản xuất...........................................69
1.2.2.2. Hệ thống sân đƣờng giao thông ....................................................................... 71
1.2.2.3. Hệ thống cấp điện.............................................................................................73
1.2.2.4. Hệ thống cấp nƣớc............................................................................................ 74
1.2.2.5. Hệ thống cây xanh, tiểu cảnh ...........................................................................77
1.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng ...................................................... 77
1.2.3.1. Hệ thống thoát nƣớc mƣa ................................................................................. 77
1.2.3.2. Hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải ................................................................... 79

4


1.2.3.3. Cơng trình xử lý bụi, khí thải ...........................................................................83
1.2.3.4. Cơng trình lƣu giữ chất thải rắn........................................................................84
1.2.3.5. Cơng trình thu gom, lƣu giữ tạm thời chất thải nguy hại .................................86
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN, NƢỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ...................................................86
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, điện, nƣớc phụ vụ thi công .......................86
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất phục vụ sản xuất của dự án .......87
1.3.2.1. Nhu cầu sử dụng và tính chất đặc trƣng của các loại ngun phụ liệu, hóa chất
chính phục vụ sản xuất các sản phẩm của dự án ...........................................................87
1.3.2.2. Nhu cầu sử dụng, nguồn cung cấp nhiên liệu, điện nƣớc, hóa chất phục vụ vận
hành cơng trình hạ tầng kỹ thuật, máy móc thiết bị phụ trợ........................................105
1.4. CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ..........................................................105
1.4.1. Mơ tả quy trình cơng nghệ sản xuất ..................................................................105
1.4.1.1. Quy trình cơng nghệ, lắp ráp các sản phẩm điện tử (U01 ÷ U08, U10 ÷ U16)
..................................................................................................................................... 106
1.4.1.2. Quy trình cơng nghệ sản xuất, gia cơng các sản phẩm từ nhựa .....................107
1.4.1.3. Quy trình cơng nghệ sản xuất, gia công các sản phẩm ốp khung, bảo vệ mặt
đồng hồ bằng kim loại .................................................................................................109
1.4.2. Nhu cầu sử dụng lao động và thiết bị máy móc phục vụ vận hành dự án.........112
1.4.2.1. Nhu cầu sử dụng và phƣơng án tổ chức lao động trong vận hành dự án .......112
1.4.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ vận hành dự án ...................................112
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG...................................................................117
1.5.1. Biện pháp tổ chức, công nghệ thi công xây dựng và lắp đặt.............................117
1.5.1.1. Công tác chuẩn bị thi công .............................................................................117
1.5.1.2. Biện pháp tổ chức và công nghệ thi công các hạng mục cơng trình ..............118
1.5.1.3. Quy trình lắp đặt máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất....................................120
1.5.1.4. Tổng hợp khối lƣợng, quy mô xây dựng và lắp đặt của dự án.......................121
1.5.2. Nhu cầu sử dụng lao động, máy móc và trang thiết bị phục vụ thi công ..........127
1.5.2.1. Nhu cầu sử dụng lao động phục vụ thi công xây dựng dự án ........................127
1.5.2.2. Nhu cầu sử dụng các loại máy móc, trang thiết bị thi công ...........................127

1.5.3. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên liệu, điện, nƣớc phụ vụ thi công .....................128
1.5.3.1. Nhu cầu sử dụng và phƣơng án vận tải nguyên vật liệu thi công ..................128
1.5.3.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, điện, nƣớc phục vụ thi công xây dựng dự án: ..129
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƢ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN ...............................................................................................................................131
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .....................................................................................131
1.6.2. Vốn đầu tƣ .........................................................................................................134
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................134
CHƢƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ............................................................135
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI....................................................135

5

2.1.1. Qui mô và ngành nghề thu hút vào KCN Nam Sơn - Hạp Lĩnh .......................135
2.1.2. Hạ tầng giao thông ............................................................................................137
2.1.3. Hệ thống cấp điện..............................................................................................138
2.1.4. Hệ thống cấp nƣớc, phòng cháy chữa cháy: .....................................................138
2.1.5. Hệ thống thu gom, thoát nƣớc thải và vệ sinh mơi trƣờng ...............................138
2.1.6. Diện tích cây xanh:............................................................................................140
2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC ...141
2.2.1. Đánh giá hiện hạng các thành phần mơi trƣờng................................................141
2.2.1.1. Hiện trạng chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí, ồn, rung .................................141
2.2.1.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng nƣớc mặt khu vực dự án..........................144
2.2.1.3. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng đất khu vực dự án ....................................147
2.2.1.4. Hiện trạng chất lƣợng mơi trƣờng trầm tích khu vực dự án ..........................149
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học..............................................................................150
2.3. NHẬN DẠNG VỀ CÁC ĐỐI TƢỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM
VỀ MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................151
2.4. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI

TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC........................................................151
2.4.1. Đánh giá sự phù hợp về phƣơng án lựa chọn vị trí thực hiện dự án .................151
2.4.2. Đánh giá phù hợp về phƣơng án tổng mặt bằng bố trí các hạng mục cơng trình
của dự án ..................................................................................................................... 151
2.4.2.1. Về quy mô sử dụng đất, xây dựng các hạng mục công trình .........................151
2.4.2.2. Về phƣơng án bố trí phân khu chức năng của dự án......................................152
2.4.2.3. Về phƣơng án thiết kế xây dựng các hạng mục dự án ...................................152
2.4.3. Đánh giá chung..................................................................................................153
CHƢƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG ..............................................................................................154
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CƠNG, XÂY DỰNG ...........154
3.1.1. Đánh giá dự báo tác động môi trƣờng trong giai đoạn triển khai thi công xây
dựng dự án ................................................................................................................... 154
3.1.1.1. Đánh giá dự báo các tác động môi trƣờng do chất thải phát sinh trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án .....................................................................................154
3.1.1.2. Đánh giá dự báo các tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong
thi công xây dựng dự án ..............................................................................................186
3.1.1.3. Đánh giá dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố trong giai đoạn xây
dựng dự án ................................................................................................................... 197
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng trong thi công xây dựng dự án.............199
3.1.2.1. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải trong giai đoạn thi
công xây dựng .............................................................................................................199

6

3.1.2.2. Biện pháp phòng ngừa và giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất
thải trong thi công xây dựng dự án..............................................................................216

3.1.2.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố, rủi ro môi trƣờng trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án ...................................................................................................221
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH.................................225
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trƣờng trong giai đoạn vận hành dự án.....225
3.2.1.1. Đánh giá dự báo các tác động do chất thải phát sinh trong vận hành dự án ..225
3.2.1.2. Đánh giá dự báo các tác động môi trƣờng không liên quan đến chất thải trong
vận hành dự án.............................................................................................................261
3.2.1.3. Đánh giá dự báo các tác động gây nên bởi rủi ro, sự cố ................................266
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng trong giai đoạn vận hành dự án............273
3.2.2.1. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý và giảm thiểu tác động do
chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án .....................................................273
3.2.2.2. Biện pháp phòng ngừa và giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất
thải trong giai đoạn vận hành dự án ............................................................................305
3.2.2.3. Biện pháp phòng ngừa và ứng cứu rủi ro, sự cố môi trƣờng trong giai đoạn vận
hành Dự án...................................................................................................................309
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG
..................................................................................................................................... 323
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án ........................323
3.3.1.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng trong giai đoạn thi
công xây dựng .............................................................................................................323
3.3.1.2. Danh mục các cơng trình, trang thiết bị bảo vệ mơi trƣờng trong giai đoạn vận
hành dự án ...................................................................................................................325
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng, thiết bị xử lý chất thải....328
3.3.2.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án .....................................................................................328
3.3.2.2. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án .....................................................................................329
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trƣờng giai đoạn

vận hành.......................................................................................................................329
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................330
CHƢƠNG 4. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG ......................332
CHƢƠNG 5. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG .......333
5.1. CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƢỜNG ..................................................333
5.1.1. Mục tiêu của chƣơng trình quản lý mơi trƣờng.................................................333
5.1.2. Nội dung chƣơng trình quản lý mơi trƣờng.......................................................333
5.2. CHƢƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG.................................................348
5.2.1. Giám sát mơi trƣờng trong giai đoạn thi công xây dựng...................................348
5.2.1.1. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại...................................................348

7

5.2.1.2. Giám sát chất lƣợng nƣớc thải .......................................................................348
5.2.1.3. Giám sát mơi trƣờng khơng khí, tiếng ồn xung quanh...................................348
5.2.2. Giám sát giai đoạn vận hành thử nghiệm ..........................................................349
5.2.2.1. Giám sát vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý khí thải...............................349
5.2.2.2. Giám sát vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý nƣớc thải ............................349
5.2.3. Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng trong vận hành dự án .................................349
5.2.3.1. Giám sát chất thải rắn và chất thải nguy hại ..................................................349
5.2.3.2. Giám sát nƣớc thải..........................................................................................350
5.2.3.3. Giám sát khí thải ............................................................................................350
5.2.4. Kinh phí giám sát mơi trƣờng ...........................................................................350
5.2.5. Chế độ báo cáo ..................................................................................................350
CHƢƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................351
6.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................................................................................351
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .............................................351
6.1.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .............................351
6.1.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực

tiếp bởi dự án ............................................................................................................... 351
6.1.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ..........................................................351
6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................352
6.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC ..............................................354
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................356
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................356
2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................356
3. CAM KẾT ............................................................................................................... 356

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1. VĂN BẢN PHÁP LÍ CỦA DỰ ÁN
PHỤ LỤC 2. BẢN VẼ KÈM THEO BÁO CÁO
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

8

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ADB Ngân hàng Châu Á KH&KT Khoa học và kỹ thuật
BĐKH Biến đổi khí hậu KHCN Khoa học công nghệ
BTTN Bảo tồn thiên nhiên Khoa học công nghệ và môi
KHCNMT trƣờng
BVMT Bảo vệ môi trƣờng Kinh tế - xã hội
CCN Cụm công nghiệp KT-XH Nghiên cứu khoa học
CKBVMT Cam kết bảo vệ môi trƣờng NCKH Nông nghiệp và phát triển
NN&PTNT nông thôn
CL, QH, Chiến lƣợc, quy hoạch, kế hoạch Phát triển bền vững
KH PTBV


CN Công nghiệp QA/QC Bảo đảm chất lƣợng/Kiểm
sốt chất lƣợng
CTCN Chất thải cơng nghiệp QCCP Quy chuẩn cho phép
CTNH Chất thải nguy hại QCVN Quy chuẩn Việt nam
CTNN Chất thải nông nghiệp QTMT Quan trắc môi trƣờng
CTXD Chất thải xây dựng Thủ công nghiệp
CTR Chất thải rắn TCN Tiêu chuẩn Việt Nam
ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng TCVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt
TCXDVN nam
GDP Tổng sản phẩm trong nƣớc Tài nguyên môi trƣờng
GTVT Giao thông Vận tải TNMT Tài nguyên nƣớc
HST Hệ sinh thái TNN Trạm xử lý nƣớc thải
HTX Hợp tác xã Vƣờn quốc gia
IUCN Hội quốc tế về bảo tồn thiên TXLNT Vệ sinh môi trƣờng
nhiên VQG
KBTTN Khu bảo tồn thiên nhiên
KCN Khu công nghiệp VSMT
KCNC Khu công nghệ cao
KKT Khu kinh tế WB Ngân hàng thế giới
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT Xử lý nƣớc thải

9

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ............................................ 25
Bảng 0.2. Danh mục các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ........................... 26
Bảng 1.1. Tọa độ điểm mốc giới hạn vị trí và ranh giới của dự án.................................48
Bảng 1.2. Tổng hợp quy mô sử dụng đất ........................................................................ 49

Bảng 1.3. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục tại khu A ............................................ 50
Bảng 1.4. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục tại khu B ............................................ 51
Bảng 1.5. Quy mô sử dụng đất và các hạng mục tại khu C ............................................ 51
Bảng 1.6. Quy mô các hạng mục của dự án theo các giai đoạn đầu tƣ...........................54
Bảng 1.7. Quy mô sản suất các sản phẩm của dự án ...................................................... 56
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án..............................................................58
Bảng 1.9. Quy mô các cơng trình nhà xƣởng sản xuất của Dự án .................................. 59
Bảng 1.10. Phƣơng án tổ chức sản xuất các sản phẩm theo khu vực nhà xƣởng sản xuất
......................................................................................................................................... 60
Bảng 1.11. Tổng hợp khối lƣợng, quy mơ các cơng trình phụ trợ của dự án ................. 64
Bảng 1.12. Quy mô các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án....................................69
Bảng 1.13. Quy mơ bố trí nhà xƣởng sản xuất các sản phẩm của dự án ........................ 71
Bảng 1.14. Tổng hợp qui mô hệ thống giao thông của dự án ......................................... 72
Bảng 1.15. Tổng hợp nhu cầu cấp điện của dự án .......................................................... 73
Bảng 1.16. Tổng hợp nhu cầu cấp điện theo phân kỳ đầu tƣ của dự án ........................ 73
Bảng 1.17. Tổng hợp khối lƣợng, quy mô hệ thống cấp điện.........................................74
Bảng 1.18. Tổng hợp kết quả tính tốn nhu cầu cấp nƣớc của dự án ............................. 75
Bảng 1.19. Kết quả tổng hợp khối lƣợng, quy mô hệ thống cấp nƣớc ........................... 77
Bảng 1.20. Khối lƣợng và quy mơ cơng trình thu gom, thoát nƣớc mƣa của dự án.......78
Bảng 1.21. Tổng hợp kết quả dự báo lƣu lƣợng nƣớc thải từ các khu vực dự án...........79
Bảng 1.22. Tổng hợp khối lƣợng thu gom, xử lý nƣớc thải theo lƣu vực ...................... 80
Bảng 1.23. Quy mô hệ thống thu gom, xử lý nƣớc thải theo các khu nhà xƣởng .......... 81
Bảng 1.24. Quy mô hệ thống thu gom, xử lý nƣớc thải theo phân kỳ đầu tƣ ................. 82
Bảng 1.25. Tổng hợp kết quả tính tốn khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt .................... 85
Bảng 1.26. Khối lƣợng chất thải rắn công nghiệp phát sinh theo giai đoạn đầu tƣ ........ 85
Bảng 1.27. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm điện tử -
Giai đoạn 1 ...................................................................................................................... 88
Bảng 1.28. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm điện tử -
Giai đoạn 1 (tiếp).............................................................................................................88
Bảng 1.29. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm điện tử -

Giai đoạn 2 ...................................................................................................................... 89
Bảng 1.30. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm điện tử -
Giai đoạn 2 (tiếp).............................................................................................................90

10

Bảng 1.31. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm điện tử -
Giai đoạn 3.......................................................................................................................91
Bảng 1.32. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất các sản phẩm điện tử -
Giai đoạn 3 (tiếp) .............................................................................................................92
Bảng 1.33. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu sử suất các sản phẩm điện tử theo các khu
vực bố trí nhà xƣởng (Khu A, Khu B) của dự án ............................................................93
Bảng 1.34. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu sử suất các sản phẩm điện tử tại khu C và
tổng cộng 03 khu (A, B, C) .............................................................................................94
Bảng 1.35. Nhu cầu nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm từ
nhựa theo giai đoạn 1.......................................................................................................95
Bảng 1.36. Nhu cầu nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm từ
nhựa theo giai đoạn 2.......................................................................................................95
Bảng 1.37. Nhu cầu nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm từ
nhựa theo giai đoạn 3.......................................................................................................96
Bảng 1.38. Nhu cầu nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm từ
nhựa tổng cộng 03 giai đoạn............................................................................................97
Bảng 1.39. Nhu cầu nguyên phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm từ nhựa
tại khu A, B theo giai đoạn đầu tƣ dự án .........................................................................98
Bảng 1.40. Nhu cầu nguyên phụ liệu, hóa chất phục vụ sản xuất các sản phẩm từ nhựa
tại khu C và tổng cộng 03 khu vực của dự án .................................................................99
Bảng 1.41. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất sản phẩm ốp
khung bảo vệ bề mặt đồng hồ từ kim loại .....................................................................100
Bảng 1.42. Nhu cầu nguyên phụ liệu và hóa chất sử dụng sản xuất sản phẩm ốp khung
bảo vệ bề mặt đồng hồ từ kim loại tại khu A ................................................................100

Bảng 1.43. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất sản phẩm ốp
khung bảo vệ bề mặt đồng hồ từ kim loại tại khu B......................................................100
Bảng 1.44. Nhu cầu sử dụng nguyên phụ liệu và hóa chất phục vụ sản xuất sản phẩm ốp
khung bảo vệ bề mặt đồng hồ từ kim loại tại khu C......................................................101
Bảng 1.45. Danh mục hóa chất sử dụng cho sản xuất ...................................................101
Bảng 1.46. Nhu cầu điện, nƣớc phục vụ sản xuất của dự án.........................................105
Bảng 1.47. Danh mục thiết bị công nghệ sản xuất các sản phẩm điện tử (U01 ÷ U16)
theo các giai đoạn đầu tƣ của dự án...............................................................................112
Bảng 1.48. Danh mục máy móc, thiết bị cơng nghệ sản xuất các sản phẩm từ nhựa ...114
Bảng 1.49. Danh mục máy móc, thiết bị công nghệ sản xuất các sản phẩm ốp khung bảo
vệ mặt đồng hồ bằng kim loại .......................................................................................115
Bảng 1.50. Danh mục các loại máy móc, thiết bị phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật..............116
Bảng 1.51. Mô tả chi tiết nội dung, biện pháp và thời gian thi công các hạng mục cơng
trình hạ tầng kỹ thuật .....................................................................................................119
Bảng 1.52. Tổng hợp khối lƣợng, quy mơ xây dựng các hang mục cơng trình dự án tại
khu A .............................................................................................................................121
Bảng 1.53. Tổng hợp khối lƣợng, quy mơ xây dựng các hang mục cơng trình dự án tại
khu B..............................................................................................................................122

11

Bảng 1.54. Tổng hợp khối lƣợng, quy mô xây dựng các hang mục cơng trình dự án tại
khu C ............................................................................................................................. 123
Bảng 1.55. Kết quả tổng hợp khối lƣợng, quy mô xây dựng theo các giai đoạn đầu tƣ
của dự án ....................................................................................................................... 125
Bảng 1.56. Nhu cầu sử dụng lao động trong các giai đoạn thi công xây dựng dự án...127
Bảng 1.57. Danh mục thiết bị thi công xây dựng dự án................................................127
Bảng 1.58. Tổng hợp khối lƣợng thi cơng đất nền móng cơng trình ............................ 128
Bảng 1.59. Tổng hợp kết quả tính toán nhu cầu vật liệu xây dựng dự án.....................128
Bảng 1.60. Kết quả tính tốn nhu cầu vận tải phục vụ thi cơng ngồi phạm vi dự án..129

Bảng 1.61. Kết quả tính tốn nhu cầu sử dụng dầu DO trong giai đoạn thi công dự án
....................................................................................................................................... 129
Bảng 1.62. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................. 132
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn chất lƣợng đầu vào trạm xử lý nƣớc thải tập trung của KCN....139
Bảng 2.2. Danh mục các điểmquan trắc hiện trạng môi trƣờng khơng khí khu vực dự án
....................................................................................................................................... 141
Bảng 2.3. Kết quả trung bình hiện trạng chất lƣợng khơng khí, tiếng ồn, rung ........... 142
Bảng 2.4. Kết quả trung bình hiện trạng chất lƣợng khơng khí, tiếng ồn, rung (tiếp)..143
Bảng 2.5. Kết quả trung bình hiện trạng chất lƣợng khơng khí, tiếng ồn, rung (tiếp)..144
Bảng 2.6. Vị trí lấy mẫu quan trắc môi trƣờng nƣớc của khu vực dự án......................144
Bảng 2.7. Kết quả quan trắc, phân tích hiện trạng chất lƣợng nƣớc mặt ...................... 145
Bảng 2.8. Kết quả quan trắc, phân tích hiện trạng chất lƣợng nƣớc mặt (tiếp) ............ 146
Bảng 2.9. Vị trí lấy mẫu, phân tích hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng đất khu vực dự án
....................................................................................................................................... 147
Bảng 2.10. Kết quả phân tích hiện trạng chất lƣợng mơi trƣờng đất khu vực dự án .... 148
Bảng 2.11. Vị trí lấy mẫu hiện trạng chất lƣợng mơi trƣờng trầm tích khu vực dự án 149
Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích khu vực dự án...............................150
Bảng 2.13. Kết quả phân tích chất lƣợng trầm tích khu vực dự án (tiếp) ..................... 150
Bảng 3.1. Kết quả tính tốn khối lƣợng chất thải rắn sinh hoạt trong xây dựng dự án 155
Bảng 3.2. Kết quả dự báo khối lƣợng phát sinh chất thải rắn xây dựng .......................156
Bảng 3.3. Kết quả tính tốn lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh theo các giai đoạn thi
công xây dựng ...............................................................................................................157
Bảng 3.4. Kết quả tính tải lƣợng chấy ơ nhiễm đặc trƣng trong nƣớc thải sinh hoạt ...158
Bảng 3.5. Nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai đoạn thi công ............ 159
Bảng 3.6. Kết quả tính tốn dự báo lƣợng nƣớc rửa xe, vệ sinh máy thi công.............160
Bảng 3.7. Kết quả tính lƣu lƣợng nƣớc thải từ hoạt động bảo dƣỡng bê tông trong xây
dựng dự án ..................................................................................................................... 161
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công xây dựng dự án ...........161
Bảng 3.9. Kết quả tính tốn tải lƣợng bụi khuếch tán từ khu vực thi công xây dựng ..163
Bảng 3.10. Nồng độ ô nhiễm môi trƣờng nền đối với khơng khí khu vực dự án ......... 164


12

Bảng 3.11. Diện tích tính tốn và các tham số khí tƣợng đặc trƣng cho khu vực dự án
.......................................................................................................................................165
Bảng 3.12. Kết quả dự báo ô nhiễm bụi khuếch tán đối với mơi trƣờng khơng khí .....165
Bảng 3.13. Kết quả tính tốn tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động thiết
bị, máy thi công .............................................................................................................166
Bảng 3.14. Dự báo nồng độ ơ nhiễm do bụi, khí thải từ hoạt động của thiết bị, máy thi
công vào Mùa Hè...........................................................................................................167
Bảng 3.15. Dự báo nồng độ ơ nhiễm do bụi, khí thải từ hoạt động của thiết bị, máy thi
công vào Mùa Đơng ......................................................................................................168
Bảng 3.16. Kết quả tính dự báo tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải từ cơng tác hàn đối với
các khu vực thi công xây dựng dự án. ...........................................................................170
Bảng 3.17. Dự báo nồng độ ô nhiễm do bụi, khí thải từ cơng tác hàn vào Mùa Hè .....171
Bảng 3.18. Dự báo nồng độ ơ nhiễm do bụi, khí thải từ công tác hàn vào Mùa Đông .172
Bảng 3.19. Dự báo tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động vận tải bên ngoài dự án
.......................................................................................................................................174
Bảng 3.20. Dự báo nồng độ ơ nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động vận tải trên các tuyến
đƣờng cơng vụ ngồi phạm vi dự án (giai đoạn 1)........................................................176
Bảng 3.21. Dự báo nồng độ ơ nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động vận tải trên các tuyến
đƣờng cơng vụ ngồi phạm vi dự án (giai đoạn 2)........................................................176
Bảng 3.22. Dự báo nồng độ ô nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động vận tải trên các tuyến
đƣờng cơng vụ ngồi phạm vi dự án (giai đoạn 3)........................................................177
Bảng 3.23. Dự báo khối lƣợng dầu thải và chất thải nhiễm dầu phát sinh từ hoạt động
thiết bị, máy thi công .....................................................................................................179
Bảng 3.24. Dự báo khối lƣợng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công dự án .........180
Bảng 3.25. Giá trị trung bình các hệ số K, C, P theo các giai đoạn thi công xây dựng 183
Bảng 3.26. Dự báo ô nhiễm bùn đất trong nƣớc mƣa chảy tràn theo giai đoạn thi công
.......................................................................................................................................183

Bảng 3.27. Mức ồn phát sinh từ thiết bị, các loại máy thi công xây dựng của dự án ...186
Bảng 3.28. Dự báo mức ồn lan truyền từ hoạt động của thiết bị, máy thi công............188
Bảng 3.29. Mức ồn cộng hƣởng khi vận hành đồng thời các thiết bị, máy thi công ....189
Bảng 3.30. Mức rung động tại nguồn do hoạt động của các thiết bị, máy thi công......191
Bảng 3.31. Mức rung gây phá hoại các cơng trình [27] ................................................192
Bảng 3.32. Mức độ lan truyền theo khoảng cách khi vận hành các máy móc, thiết bị sử
dụng trong thi công xây dựng dự án ..............................................................................193
Bảng 3.33. Kết quả tính tốn mức rung cộng hƣởng khi vận hành đồng thời các thiết bị,
máy thi công ..................................................................................................................194
Bảng 3.34. Quy mơ bố trí dụng cụ chứa chất thải rắn sinh hoạt trong thi công xây dựng
.......................................................................................................................................201
Bảng 3.35. Danh mục dụng cụ, phƣơng tiện giảm thiểu bụi khuếch tán trong thi công
.......................................................................................................................................203
Bảng 3.36. Dự kiến số lƣợng thùng chứa dầu mỡ thải và chất thải rắn nhiễm dầu ......209
Bảng 3.37. Danh sách các loại chất thải nguy hại trong giai đoạn thi công xây dựng..210

13

Bảng 3.38. Mô tả chất thải và nhãn chất thải nguy hại .................................................211
Bảng 3.39. Danh mục cơng trình, thiết bị thu gom, lƣu chứa chất thải nguy hại .........213
Bảng 3.40. Khối lƣợng phát sinh các chất thải rắn công nghiệp từ quy trình sản xuất các
sản phẩm điện tử theo các giai đoạn đầu tƣ dự án ........................................................ 226
Bảng 3.41. Khối lƣợng và thành phần chất thải công nghiệp phát sinh từ hoạt động sản
xuất các sản phẩm từ nhựa theo giai đoạn đầu tƣ dự án ............................................... 227
Bảng 3.42. Khối lƣợng phát sinh chất thải rắn công nghiệp từ sản xuất sản phẩm ốp
khung bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại theo các giai đoạn đầu tƣ dự án .................. 227
Bảng 3.43. Tổng hợp khối lƣợng chất thải công nghiệp phát sinh từ hoạt động sản xuất
....................................................................................................................................... 228
Bảng 3.44. Khối lƣợng hóa chất tiêu hao trung bình để sản xuất các sản phẩm điện tử
....................................................................................................................................... 229

Bảng 3.45. Kết quả tính tốn tải lƣợng ơ nhiễm hơi, khí thải từ q trình gia cơng các
sản phẩm điện tử theo phân kỳ đầu tƣ dự án.................................................................230
Bảng 3.46. Tổng hợp tải lƣợng ô nhiễm hơi hàn, hơi hữu cơ phát sinh từ quá trình sản
xuất các sản phẩm điện tử ............................................................................................. 231
Bảng 3.47. Kết quả tính nồng độ ơ nhiễm hơi, khí thải từ quy trình sản xuất các sản
phẩm điện tử đối với mơi trƣờng khơng khí bên trong nhà xƣởng sản xuất.................232
Bảng 3.48. Kết quả tính khối lƣợng hóa chất tiêu hao trung bình trong quy trình sản
xuất các sản phẩm từ nhựa của dự án............................................................................234
Bảng 3.49. Kết quả tính tốn tải lƣợng ơ nhiễm hơi, khí thải từ quá trình sản xuất các
sản phẩm từ nhựa .......................................................................................................... 234
Bảng 3.50. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm đặc trƣng có trong hơi, khí thải phát sinh từ sản
xuất các sản phẩm từ nhựa ............................................................................................ 236
Bảng 3.51. Nồng độ ô nhiễm hơi, khí thải từ quy trình sản xuất các sản phẩm từ nhựa
đối với mơi trƣờng khơng khí bên trong nhà xƣởng sản xuất ....................................... 237
Bảng 3.52. Khối lƣợng hóa chất tiêu hao trung bình trong quy trình sản xuất các sản
phẩm ốp khung bảo vệ mặt đồng hồ ............................................................................. 238
Bảng 3.53. Kết quả tính tốn tải lƣợng ơ nhiễm hơi, khí thải từ q trình gia cơng các
sản phẩm ốp khung bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại ................................................ 238
Bảng 3.54. Nồng độ ơ nhiễm hơi, khí thải từ quy trình sản xuất các sản phẩm ốp khung
bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại đối với không khí bên trong nhà xƣởng sản xuất .. 239
Bảng 3.55. Quy mơ bố trí nhà ăn ca theo các khu vực dự án .......................................240
Bảng 3.56. Tính tốn lƣợng LPG sử dụng trung bình giờ cao điểm của dự án ............ 241
Bảng 3.57. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm trong khí thải sử dụng LPG tại các khu nhà ăn
....................................................................................................................................... 241
Bảng 3.58. Nồng độ các chất ơ nhiễm khí thải từ quá trình đốt cháy LPG ..................242
Bảng 3.59. Kết quả dự báo tải lƣợng, nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện
....................................................................................................................................... 243
Bảng 3.60. Các yếu tố xem xét để đánh giá đặc điểm của mùi.....................................244
Bảng 3.61. Các hợp chất gây mùi từ quá trình phân hủy nƣớc thải, chất thải rắn hữu cơ
....................................................................................................................................... 244


14

Bảng 3.62. Ngƣỡng tạo mùi của các hợp chất gây mùi liên quan đến nƣớc thải ..........244
Bảng 3.63. Tính tốn dự báo lƣu lƣợng giao thơng đƣa đón cơng nhân .......................245
Bảng 3.64. Dự báo nhu cầu vận tải hàng hóa trong giai đoạn vận hành dự án .............245
Bảng 3.65. Dự báo lƣu lƣợng phƣơng tiện vận tải hàng hóa trong giai đoạn vận hành246
Bảng 3.66. Tổng hợp lƣu lƣợng vận tải trong giai đoạn vận hành dự án ......................246
Bảng 3.67. Kết quả tính tải lƣợng ơ nhiễm bụi, khí thải giao thông vận tải trong giai
đoạn vận hành theo phân kỳ đầu tƣ của dự án...............................................................246
Bảng 3.68. Kết quả nồng độ ô nhiễm từ hoạt động vận tải trong vận hành (giai đoạn 1)
.......................................................................................................................................247
Bảng 3.69. Kết quả nồng độ ô nhiễm từ hoạt động vận tải trong vận hành (giai đoạn 2)
.......................................................................................................................................248
Bảng 3.70. Kết quả nồng độ ô nhiễm từ hoạt động vận tải trong vận hành (giai đoạn 3)
.......................................................................................................................................249
Bảng 3.71. Kết quả nồng độ ô nhiễm từ hoạt động vận tải trong vận hành toàn bộ dự án
.......................................................................................................................................250
Bảng 3.72. Kết quả tính tải lƣợng các thành phần ơ nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt .252
Bảng 3.73. Nồng độ ô nhiễm các thông số đặc trƣng của nƣớc thải sinh hoạt .............253
Bảng 3.74. Kết quả dự báo ô nhiễm trong nƣớc xả cặn định kỳ từ trung tâm động lực
.......................................................................................................................................254
Bảng 3.75. Kết quả tính tốn dự báo khối lƣợng chất thải nguy hại .............................255
Bảng 3.76. Kết quả tính tốn ơ nhiễm nƣớc mƣa chảy tràn bề mặt giai đoạn vận hành
.......................................................................................................................................256
Bảng 3.77. Kết quả tính dự báo lƣợng bùn nạo vét hố ga hệ thống thoát nƣớc mƣa ....258
Bảng 3.78. Khối lƣợng bùn thải nạo vét định kỳ hệ thống thu gom, xử lý sơ bộ nƣớc
thải sinh hoạt..................................................................................................................258
Bảng 3.79. Khối lƣợng bùn thải từ hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung ........................259
Bảng 3.80. Tổng hợp khối lƣợng bùn thải phát sinh từ hệ thống thu gom, xử lý nƣớc thải

.......................................................................................................................................260
Bảng 3.81. Đặc trƣng về thành phần ô nhiễm trong bùn trạm thải xử lý nƣớc thải ......260
Bảng 3.82. Tiếng ồn nguồn phát sinh đối với các hệ thống thiết bị đông lực...............262
Bảng 3.83. Tiếng ồn lan truyền từ các thiết bị phụ trợ..................................................262
Bảng 3.84. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của Dự án.................266
Bảng 3.85. Nhận dạng các nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất trong q trình vận ............268
Bảng 3.86. Ngun nhân và các tác động môi trƣờng do sự cố hệ thống nƣớc thải .....269
Bảng 3.87. Khối lƣợng, quy mô đầu tƣ hệ thống thu gom, tập kết chất thải rắn sinh hoạt
.......................................................................................................................................275
Bảng 3.88. Quy mô lắp đặt hệ thống thu gom và xử lý khí thải xƣởng điện tử ............277
Bảng 3.89. Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý khí, mùi lắp đồng bộ theo thiết bị sản xuất
.......................................................................................................................................279
Bảng 3.90. Đánh giá hiệu quả xử lý hơi, khí thải từ hoạt động sản xuất ......................279

15

Bảng 3.91.Số lƣợng lắp đặt thiết bị xử lý khí thải tại các xƣởng sản xuất ốp khung bảo
vệ mặt đồng hồ bằng kim loại ....................................................................................... 280
Bảng 3.92. Thông số kỹ thuật thiết bị lọc bụi, hơi hữu cơ lắ đặt đồng bộ theo dây
chuyền sản xuất sản phẩm ốp khung bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại .....................281
Bảng 3.93. Đánh giá hiệu quả xử lý hơi, khí thải từ hoạt động sản xuất các sản phẩm ốp
khung bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại ..................................................................... 282
Bảng 3.94. Hệ thống thu gom và xử lý khí thải xƣởng sản xuất các sản phẩm từ nhựa
....................................................................................................................................... 283
Bảng 3.95. Danh mục thiết bị của tháp xử lý bụi, công suất: 10.000m3/giờ ................ 284
Bảng 3.96. Kết quả tính tốn nhu cầu sử dụng dung tích bể tự hoại theo các giai đoạn
đầu tƣ của dự án ............................................................................................................ 291
Bảng 3.97. Thành phần nƣớc thải sinh hoạt vào trạm xử lí tập trung...........................293
Bảng 3.98. Yêu cầu chất lƣợng nƣớc thải sau xử lí (theo tiêu chuẩn nƣớc thải đầu vào
trạm xử lý nƣớc thải tập trung của KCN) ..................................................................... 294

Bảng 3.99. Thông số kỹ thuật module xử lý nƣớc thải công suất 1.000 m3/ngày đêm 297
Bảng 3.100. Thông số kỹ thuật module xử lý nƣớc thải công suất 900 m3/ngày đêm .297
Bảng 3.101. Thông số kỹ thuật module xử lý nƣớc thải công suất 1.200 m3/ngày đêm
....................................................................................................................................... 298
Bảng 3.102. Danh mục thiết bị, máy móc trang bị tính cho 1 module xử lý nƣớc thải 298
Bảng 3.103. Danh mục các loại chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của dự án .301
Bảng 3.104. Khối lƣợng dụng cụ thu gom, lƣu chứa chất thải nguy hại ......................302
Bảng 3.105. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và rung động từ các thiết bị ..................... 306
Bảng 3.106. Một số biện pháp phòng ngừa sự cố nổ của các thiết bị áp lực ................ 309
Bảng 3.107. Danh mục cơng trình, trang thiết bị bảo vệ mơi trƣờng trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án .....................................................................................................323
Bảng 3.108. Các cơng trình mơi trƣờng phục vụ vận hành theo phân kỳ đầu tƣ của dự án
....................................................................................................................................... 325
Bảng 3.109. Kế hoạch thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng giai đoạn thi cơng328
Bảng 3.110. Kế hoạch hồn thiện, lắp đặt các cơng trình BVMT ................................ 329
Bảng 3.111. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá tác động mơi trƣờng .......330
Bảng 5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng ................................................................. 334
Bảng 6.1. Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................................ 352
Bảng 6.2. Giải trình nội dung chỉnh sửa, bổ sung theo ý kiến tham vấn chuyên gia....354

16

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ ngun lý quy trình sản xuất, gia cơng lắp ráp các sản phẩm.............106
Hình 1.2. Sơ đồ mơ tả quy trình sản xuất các sản phẩm từ nhựa ..................................108
Hình 1.3. Sơ đồ nguyên lý quy trình cơng nghệ sản xuất, gia cơng sản phẩm ốp khung
bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại.................................................................................110
Hình 2.1. Vị trí điểm quan trắc hiện trạng mơi trƣờng khơng khí, ồn và rung động ....142
Hình 2.2. Sơ đồ mơ tả vị trí điểm lấy mẫu hiện trạng nƣớc mặt khu vực dự án ...........145

Hình 2.3. Sơ đồ mơ tả vị trí lấy mẫu đất khu vực dự án ...............................................148
Hình 2.4. Sơ đồ vị trí điểm lấy mẫu, quan trắc hiện trạng trầm tích khu vực dự án .....149
Hình 3.1. Sơ đồ nguyên lý thu gom, phân loại và vận chuyển xử lý chất thải rắn sinh
hoạt trong giai đoạn thi cơng xây dựng .........................................................................200
Hình 3.2. Quy trình thu gom, phân loại, vận chuyển xử lý chất thải rắn xây dựng ......201
Hình 3.3. Ảnh mơ tả các biện pháp giảm thiểu bụi khuếch tán trong thi cơng xây dựng
.......................................................................................................................................205
Hình 3.4. Sơ đồ tổ chức thu gom nƣớc thải sinh hoạt trong giai đoạn thi cơng............206
Hình 3.5. Ảnh tham khảo mơ hình nhà vệ sinh di động bố trí trên cơng trƣờng ..........207
Hình 3.6. Sơ đồ quy trình thu gom và xử lý dầu mỡ thải và chất thải rắn nhiễm dầu ..209
Hình 3.7. Sơ đồ quy trình thu gom, phân loại và lƣu chứa chất thải nguy hại..............210
Hình 3.8. Sơ đồ quy trình thu gom, phân loại và vận chuyển xử lý CTR sinh hoạt .....274
Hình 3.9. Hình ảnh minh họa thiết bị thu gom, xử lý hơi hàn, hơi hữu cơ lắp đặt đồng
bộ trong dây chuyền thiết bị công nghệ sản xuất lắp ráp các sản phẩm điện tử ...........277
Hình 3.10. Mơ tả hệ thống chụp hút, ống dẫn và thiết bị lọc khí thải cục bộ ...............278
Hình 3.11. Mô tả cấu tạo lớp lọc của thiết bị xử lý khí hàn và hơi hữu cơ ...................278
Hình 3.12. Ảnh mô tả cấu tạo và lắp đặt thiết bị xử lý bụi, hơi hữu cơ bằng lọc hấp phụ
than hoạt tính .................................................................................................................281
Hình 3.13. Sơ đồ ngun lý quy trình thu gom, xử lý nƣớc thải trong giai đoạn vận hành
.......................................................................................................................................290
Hình 3.14. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể tự hoại ..................................................290
Hình 3.15. Sơ đồ ngun lí hố ga tách váng dầu mỡ trong nƣớc thải từ khu nhà bếp của
các cơng trình.................................................................................................................292
Hình 3.16. Sơ đồ ngun lý giải pháp công nghệ trạm xử lý nƣớc thải tập trung ........295
Hình 3.17. Ảnh kho chứa hóa chất ................................................................................313
Hình 3.18. Sơ đồ quy định về bảo vệ sức khỏe CBCNV ..............................................319
Hình 3.19. Sơ đồ ứng phó khẩn cấp đối với sự cố tai nạn lao động..............................320
Hình 3.20. Sơ đồ thực hiện quản lý mơi trƣờng trong giai đoạn vận hành ...................329
Hình 3.21. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trƣờng trong giai đoạn hoạt động ...................330


17

MỞ ĐẦU
I. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
I.1. Thông tin chung dự án

Nhà đầu tƣ GOERTEK (HONG KONG) CO., LIMITED đƣợc Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ lần đầu, mã số
5421020122 ngày 13/3/2023 và cấp điều chỉnh ngày 09/06/2023 để thực hiện Dự án
“Nhà máy chế tạo các sản phẩm điện tử, phƣơng tiện thiết bị mạng và các sản phẩm âm
thanh đa phƣơng tiện Goertek Nam Sơn – Hạp Lĩnh” tại lô A1, Khu công nghiệp Nam
Sơn – Hạp Lĩnh, phƣờng Nam Sơn, Phƣờng Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh và xã Lạc
Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.

Nhà đầu tƣ đã đăng ký thành lập Công ty TNHH công nghệ thông minh Goertek
Vina để thực hiện dự án và đƣợc Sở Kế hoạch đầu tƣ cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mã số 2301236531 ngày
15/3/2023.

Dự án “Nhà máy chế tạo các sản phẩm điện tử, phƣơng tiện thiết bị mạng và các
sản phẩm âm thanh đa phƣơng tiện Goertek Nam Sơn – Hạp Lĩnh” đƣợc thực hiện tại lô
A1, Khu công nghiệp Nam Sơn – Hạp Lĩnh, phƣờng Nam Sơn, Phƣờng Hạp Lĩnh,
thành phố Bắc Ninh và xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh có tổng diện tích sử
dụng đất là 515.275,9 m2 với quy mô sản xuất các sản phẩm của dự án là 601.451.000
sản phẩm/năm:

- Sản xuất tai nghe: 40.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất loa điện thoại di động: 50.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất loa (Speaker), bảng loa (Speaker module), micro (Microphone), bộ thu
(Receiver): 20.000.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất thiết bị an ninh gia đình: 5.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất đồng hồ chức năng, đồng hồ thông minh: 1.500.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất hệ thống điện thoại hội nghị: 450.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất kính thực tế ảo VR: 2.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất máy điều khiển trò chơi: 8.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất camera: 5.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất thiết bị điều khiển từ xa của tivi, thiết bị đóng, mở cửa từ xa, thiết bị
điều khiển thông minh bằng giọng nói, thiết bị điều khiển xe ơ tơ: 2.000.000 sản
phẩm/năm;
- Sản xuất bảng mạch điện tử PCBA: 40.000.000 sản phẩm/năm;
- Gia công các linh kiện bên trong máy tạo hình, máy tạo khn và máy khn
đúc: linh kiện bộ phận điều khiển; linh kiện bộ phận tạo khuôn: 1.000.000 sản
phẩm/năm;
- Sản xuất kính thực tế tăng cƣờng AR: 1.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất thiết bị tự động đóng gói, tự động lắp ráp, tự động kiểm tra, dây chuyền
tự động: 1.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất sản phẩm sạc pin (có dây, không dây): 1.500.000 sản phẩm/năm;
- Sửa chữa máy móc thiết bị (do cơng ty sản xuất): 10.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất vỏ ngoài tai nghe, vỏ ngoài máy điều khiển trò chơi: 200.000.000 sản
phẩm/năm;

18

- Sản xuất, gia công dây đeo của đồng hồ thông minh, dây đeo của vịng đeo tay
thơng minh: 5.000.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất, gia cơng vỏ ngồi loa thông minh: 1.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất, gia cơng vỏ ngồi hộp sạc tai nghe: 200.000.000 sản phẩm/năm);
- Sản xuất núm xoay của đồng hồ: 12.000.000 sản phẩm/năm:
- Sản xuất, gia công ốp khung bảo vệ mặt đồng hồ bằng kim loại: 6.000.000 sản

phẩm/năm
Dự án có tổng mức đầu tƣ: 6.566.000.000.000 (Bằng chữ: Sáu nghìn năm trăm
linh bảy tỷ Việt Nam đồng) đồng và tƣơng đƣơng 280.000.000 USD (sáu mƣơi triệu đô
la Mỹ) (Tỷ giá quy đổi: 23.450 đồng, tỷ giá là dùng tỷ giá bình quân ngày 01/02/2023
của Ngân Hàng ANZ Việt Nam), thuộc dự án nhóm A theo tiêu chí phân loại dự án đầu
tƣ công.
Dự án thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trƣờng với cơng suất lớn quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP (sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử công suất từ 01 triệu
thiết bị, linh kiện/năm);
Dự án thuộc danh mục dự án đầu tƣ nhóm I quy định tại Phụ lục III ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (STT 3 - dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trƣờng với công suất lớn quy định tại Cột 3 Phụ
lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Dự án thuộc đối tƣợng phải thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng theo quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2020; báo cáo ĐTM của Dự án
thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng theo quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi trƣờng năm 2020.
I.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tƣ: Ban quản lý các KCN Bắc Ninh
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ: Công ty TNHH công nghệ thông minh Goertek Vina.
- Cơ quan thẩm định báo cáo ĐTM: Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng.
I.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch chung và các dự án liên quan
I.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
phân vùng bảo vệ môi trường cấp tỉnh
Hiện chƣa có quy hoạch bảo vệ mơi trƣờng quốc gia và quy hoạch phân vùng bảo
vệ môi trƣờng của tỉnh Bắc Ninh nên chƣa có cơ sở để xác định sự phù hợp của dự án
đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia và quy hoạch phân vùng bảo vệ môi
trƣờng của tỉnh.
I.3.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội và các

quy hoạch liên quan
Dự án phù hợp với "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" đã đƣợc phê duyệt tại Quyết định số 1831/QĐ-
TTg, ngày 09/10/2013 của Thủ Tƣớng Chính phủ, dựa trên các quan điểm phát triển cơ
bản, bao gồm:
- Phát huy tối đa tiềm năng, lợi thế, nguồn lực của tỉnh, huy động, sử dụng có hiệu
quả các nguồn lực bên ngoài để phát triển nhanh và bền vững; đẩy mạnh chuyển dịch cơ
cấu kinh tế, chuyển đổi mơ hình tăng trƣởng, coi chất lƣợng, năng suất, hiệu quả, sức

19

cạnh tranh là ƣu tiên hàng đầu; tập trung tăng trƣởng theo chiều sâu, tạo động lực phát
triển để sớm thu hẹp khoảng cách với các tỉnh trong khu vực và cả nƣớc.

- Phát triển sản xuất với trình độ khoa học, cơng nghệ ngày càng cao; đẩy mạnh
ứng dụng khoa học, công nghệ tiên tiến, công nghệ sạch. Huy động và sử dụng có hiệu
quả mọi nguồn lực cho phát triển. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loại hình doanh
nghiệp phát triển nhanh, hài hồ; khuyến khích kinh tế có vốn đầu tƣ nƣớc ngồi phát
triển theo quy hoạch; tạo mơi trƣờng cạnh tranh bình đẳng, minh bạch.

- Các lĩnh vực ƣu tiên thu hút đầu tƣ bao gồm: Tăng cƣờng xúc tiến các dự án quy
mơ lớn, sản phẩm có tính cạnh tranh cao, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu của các tập
đoàn xuyên quốc gia, từ đó xây dựng, phát triển hệ thống các ngành, doanh nghiệp phụ
trợ; khuyến khích các dự án công nghiệp chuyển dần từ gia công sang sản xuất; lựa
chọn các nhà đầu tƣ lớn, có uy tín đầu tƣ phát triển thị trƣờng tài chính.

- Tiếp tục thực hiện tốt công tác ngoại giao kinh tế, gắn các hoạt động ngoại giao
với các hoạt động hợp tác kinh tế nhằm tăng cƣờng xúc tiến thu hút đầu tƣ nƣớc ngoài
vào tỉnh. Đẩy mạnh cơng tác tun truyền, quảng bá hình ảnh, chính sách và mơi trƣơng
đầu tƣ của tỉnh. Qua đó, giới thiệu những thành tựu phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa

- xã hội, chính sách thu hút đầu tƣ, tiềm năng, thế mạnh, cơ hội đầu tƣ.

Dự án góp phần thúc đẩy và tiến tới hiện thực hóa quan điểm về phát triển kinh tế
xã hội tỉnh Bắc Ninh với chủ trƣơng tăng thu hút vốn đầu tƣ FDI trên địa bàn tỉnh, góp
phần phát huy đƣợc các lợi thế trong xu hƣớng phát triển chung nhằm huy động tốt mọi
nguồn lực, khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngồi nƣớc tham gia sản xuất,
kinh doanh. Kết hợp các loại hình doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa hiệu quả, song
chú ý đầu tƣ trang bị hiện đại, công nghệ mới ngay ở giai đoạn đầu. Đào tạo đội ngũ cán
bộ, công nhân kỹ thuật lành nghề; kết hợp công nghiệp với các ngành sản xuất khác, du
lịch, dịch vụ...tạo hiệu quả tổng thể trên các lãnh thổ.

I.3.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với ngành nghề và lĩnh vực thu hút đầu tư vào
Khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh

Dự án đầu tƣ “Nhà máy chế tạo các sản phẩm điện tử, phƣơng tiện thiết bị mạng
và các sản phẩm âm thanh đa phƣơng tiện Goertek Nam Sơn- Hạp Lĩnh” phù hợp với
“công nghiệp điện, điện tử, công nghệ thông tin, phần mềm tin học: Sản xuất sản phẩm
điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (mã 26) và Sản xuất thiết bị điện (mã 27)”
đƣợc phép thu hút vào KCN Nam Sơn – Hạp Lĩnh đã đƣợc phê duyệt, cụ thể:

- Phù hợp với Quyết định số 29/QĐ-TTg ngày 08/01/2021 của Thủ tƣớng Chính
phủ về việc điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ dự án đầu tƣ xây dựng và kinh doanh phát
triển hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh, tỉnh Bắc Ninh thì đối với
ngành, nghề thu hút đầu tƣ tại Khu công nghiệp đƣợc quy định nhƣ sau "Thu hút đầu tư
vào khu công nghiệp phải phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt, ưu tiên các Dự án
đầu tư thuộc các ngành, lĩnh vực công nghệ cao, thân thiện với môi trường".

- Phù hợp loại hình ngành, nghề thu hút đầu tƣ đề xuất trong báo cáo đánh giá tác
động môi trƣờng của Dự án Đầu tƣ xây dựng và kinh doanh phát triển hạ tầng kỹ thuật
Khu công nghiệp Nam Sơn – Hạp Lĩnh, tỉnh Bắc Ninh đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi

trƣờng phê duyệt tại Quyết định số 286/BTNMT ngày 09/02/2021 nhƣ sau: Nhóm cơng
nghiệp điện, điện tử, công nghệ thông tin, phần mềm tin học: Sản xuất sản phẩm điện
tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (mã 26) và Sản xuất thiết bị điện (mã 27); Nhóm
cơng nghiệp cơ khí, lắp ráp chế tạo máy, tự động hóa, cơng nghiệp ơ tơ (sản xuất linh
kiện và lắp ráp hoàn chỉnh): Đúc sắt, thép (mã 24/2431), Đúc kim loại màu (mã
24/2432); Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị) (mã 25); Sản

20


×