Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 80 trang )



Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

MỤC LỤC

MỤC LỤC .............................................................................................................................
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT......................................................
DANH MỤC BẢNG..............................................................................................................
DANH MỤC HÌNH ...............................................................................................................
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ................................................................1
1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng ..............................................1
2. Tên cơ sở: Nhà máy Thủy điện Nậm Xí Lùng 1..............................................................1
2.1. Địa điểm cơ sở ..............................................................................................................1
2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường,
phê duyệt của dự án đầutư: ..................................................................................................1
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các
giấy phép thành phần: ..........................................................................................................2
2.4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):...3
2.5. Thời gian vận hành: 30/10/2021 ...................................................................................9
2.6. Hiện trạng sử dụng đất của dự án: ................................................................................9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ....................................................10
3.1. Công suất của cơ sở: ...................................................................................................10
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:....................................................................................10
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ...................................................................................................13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện
nước của cơ sở: ..................................................................................................................13
4.1. Nhu cầu nguyên liệu vận hành của cơ sở:...................................................................13
4.2. Nhu cầu sử dụng điện..................................................................................................13
4.3. Nguồn cung cấp nước của dự án.................................................................................14
4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất ...........................................................................................14


5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có): ..........................................................14
5.1. Tình hình thực hiện cơng tác bảo vệ môi trường từ khi đi vào vận hành đến nay
(Thời điểm lập hồ sơ: tháng 05/2023) ...............................................................................14
5.2. Sơ đồ tổ chức và vận hành của Cơng trình .................................................................16
Sơ đồ tổ chức quản lý của công ty như sau: ......................................................................16
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..............................................................................................17
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ........................................................................................................17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................................17

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................................................................................19
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .........................23
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ........................................................................................23
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải.........................................................................................24
3.1.3. Hệ thống xử lý nước thải..........................................................................................31
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ....................................................................38
3.3. Cơng trình, biện pháp lữu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường................................39
3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thơng thường........39
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ...................................39
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH)...............................40
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn độ rung ....................................................41
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường: ..................................................42
3.6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố rò rỉ dầu của Trạm biến áp 110kV ............42
3.6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố về điện và trên đường dây tải điện............43

3.6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ......................................................43
3.6.4. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố vỡ đập........................................................44
3.6.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó với sự cố khi xả lũ ..............................................47
3.6.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó với sự cố do thiên tai (mưa lũ) ...........................48
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: .........................................................49
3.7.1. Cơng trình biện pháp duy trì dòng chảy tối thiểu ....................................................49
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường:....................................................................................................50
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............55
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .............................................................55
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải .......................................................................................55
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa..................................................................................55
4.1.3. Dịng nước thải.........................................................................................................55
4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng thải..............55
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải...............................57
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................58
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................58
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ....................59
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải............................................59
5.1.1. Kết quả quan trắc môi trường mẫu nước mặt năm 2021, năm 2022 .......................60
5.1.2. Kết quả quan trắc môi trường mẫu nước thải sinh hoạt năm 2021, năm 2022........62

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1
5.1.3. Kết quả quan trắc môi trường mẫu nước thải công nghiệp năm 2021, năm 2022...63
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi và khí thải....................................64
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....65
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .........................................65
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của

pháp luật.............................................................................................................................65
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................65
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................65
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơng trình. .....65
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ...................................................66
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...........................................................................................67
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ...........................................................68
PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN............................................
PHỤ LỤC 2. CÁC SƠ ĐỒ, BẢN VẼ, TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ..............................

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxy sinh học
BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
COD : Nhu cầu oxy hóa học
CP : Chính phủ
CHXHCN : Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
NĐ-CP : Nghị định Chính phủ
UBND : Ủy ban nhân dân
GCN : Giấy chứng nhận
MNHL : Mực nước hạ lưu
MNC : Mực nước chết

MNDBT : Mực nước dâng bình thường
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí của cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 .......................................1
Bảng 1.2. Bảng thơng số cơ bản của cơng trình Nậm Xí Lùng 1 ........................................6
Bảng 1.3. Diện tích sử dụng đất của các hạng mục thủy điện Nậm Xí Lùng 1...................9
Bảng 1.3. Lưu lượng phát điện lớn nhất và nhỏ nhất trong từng tháng.............................11
Bảng 1.5. Nhân sự quản lý và vận hành Dự án..................................................................16
Bảng 3.1. Các cơng trình bảo vệ mơi trường của cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1...19
Bảng 3.2. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy thủy điện .............23
Bảng 3.3. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt tại khu cụm đầu mối...25
Bảng 3.4. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt tại nhà máy.................27
Bảng 3.5. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt tại nhà máy.................28
Bảng 3.6. Tổng hợp hệ thống thu gom, thốt nước thải rị rỉ có nhiễm dầu mỡ................29
Bảng 3.8. Tổng hợp hệ thống tuần hoàn nước làm mát.....................................................30
Bảng 3.9. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại 5 ngăn tại cụm đầu mối................................33
Bảng 3.10. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại 5 ngăn tại khu vực nhà máy .......................35
Bảng 3.11. Thông số kỹ thuật của các bể xử lý tại khu vực nhà quản lý vận hành...........37
Bảng 3.12. Thông số, kỹ thuật của bể tách dầu .................................................................38
Bảng 3.13. Cơng trình thu gom, lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường............39
Bảng 3.14. Cơng trình thu gom, lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt........................................40
Bảng 3.15. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành ..................................40
Bảng 3.16. Cơng trình thu gom, lưu giữ chất thải nguy hại ..............................................41
Bảng 3.19. Cơng trình bể thu dầu sự cố trong khu vực trạm biếp áp 110kV ....................43

Bảng 3.20. Tổng hợp nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường...............................................................................52
Bảng 4.1. Bảng giới hạn thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ....56
Bảng 4.2. Bảng giới hạn thông số và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất .....56
Bảng 5.1. Thông tin quan trắc mơi trường định kỳ của cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng
1 .......................................................................................................................................... 59
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc mơi trường mẫu nước mặt năm 2021...................................60
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc môi trường mẫu nước mặt năm 2022...................................60
Bảng 5.4. Kết quả thử nghiệm mẫu nước thải sinh hoạt năm 2021 ...................................62
Bảng 5.5. Kết quả thử nghiệm mẫu nước thải sinh hoạt năm 2022 ...................................62
Bảng 5.6. Kết quả thử nghiệm mẫu nước thải công nghiệp năm 2021..............................63
Bảng 5.7. Kết quả thử nghiệm mẫu nước thải công nghiệp năm 2022..............................63

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Một số hình ảnh của các hạng mục cơng trình chính ..........................................5
Hình 1.2. Sơ đồ vận hành phát điện của cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 ................11
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức quản lý và vận hành cơng trình...................................................16
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của nhà máy, trạm biến áp ..............23
Hình 3.2. hệ thống thu gom nước mưa mái nhà máy và rãnh thoát nước bên trong trạm
biến áp ................................................................................................................................23
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải tại khu vực cụm đầu mối.................................24
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải tại khu vực nhà máy ........................................26
Hình 3.5. Hình ảnh thu gom, thốt nước thải tại khu vực nhà máy...................................26
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải tại khu vực nhà quản lý vận hành ...................27
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải rị rỉ có nhiễm dầu mỡ .................................29

Hình 3.8. Sơ đồ tuần hồn hệ thống làm mát.....................................................................30
Hình 3.9. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt tại cụm đầu mối ..............................................32
Hình 3.10. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt tại khu vực nhà máy .....................................34
Hình 3.11. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt tại khu vực nhà quản lý vận hành.................35
Hình 3.12. Sơ đồ xử lý nước thải rị rỉ có nhiễm dầu ........................................................37
Hình 3.13. Hình ảnh các hố thu của bể tách dầu ...............................................................38
Hình 3.14. Sơ đồ thu gom, xử lý dầu sự cố từ máy biến áp ..............................................42
Hình 3.15. Hình ảnh bể thu dầu sự cố trong khu vực trạm biến áp 110kV .......................42
Hình 3.16. Hình ảnh về dụng cụ, thiết bị PCCC bố trí tại cơng trình................................44
Hình 3.17. Cơng trình duy trì dịng chảy tối thiểu được bố trí trong thân đập ..................50
Hình 3.18. Thiết bị giám sát, quan trắc tài nguyên nước tại khu vực cụm đầu mối..........50

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng

- Địa chỉ văn phịng: Số nhà 14, Hồng Minh Giám, Tổ 23, phường Đông Phong,
thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu.

- Người đại điện theo pháp luật của chủ cơ sở:

Đại diện: Bà Trung Thị Nga Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị

- Điện thoại: (028)38405959 Fax: (028)38405959


- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0313135809 của Cơng ty Cổ phần thủy
điện Nậm Xí Lùng do Phịng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lai
Châu cấp lần đầu ngày 10/02/2015, thay đổi lần thứ 6 ngày 08/07/2019.

2. Tên cơ sở: Nhà máy Thủy điện Nậm Xí Lùng 1

2.1. Địa điểm cơ sở: xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu.

+ Tọa độ các hạng mục chính của cơng trình theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến
trục 103000’ múi chiếu 3o:

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí của cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

Hạng mục Tọa độ

X Y

Tuyến đập 2496076 483557

Nhà máy 2492831 483250

(Nguồn: Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 61/GP-BTNMT ngày
19/04/2021)

2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt của dự án đầu tư:

- Quyết định số 550/QĐ-BCT ngày 05/02/2016 của Bộ Công thương về việc Phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ và vừa tỉnh Lai Châu;


- Quyết định số 2403/QĐ-BCT ngày 10/09/2020 của Bộ Công thương về việc Phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch Dự án thủy điện Nậm Xí lùng 1 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;

- Quyết định Chủ trương đầu tư dự án Cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 tại xã Pa
Vệ Sử, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu số 976/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lai Châu; Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư lần 1 số 886/QĐ-
UBND ngày 22/08/2017; Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư lần 2 số 887/QĐ-
UBND ngày 06/08/2019; Quyết định điều chỉnh Chủ trương đầu tư lần 3 số 1460/QĐ-
UBND ngày 09/10/2020;

- Văn bản số 1879/SCT-QLNL ngày 04/11/2020 của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 1

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

về việc thơng báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án Thủy điện Nậm Xí Lùng 1;
- Văn bản số 182/SCT-QLNL ngày 29/01/2021 của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu

về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật hiệu chỉnh dự án Thủy điện Nậm Xí
Lùng 1;

- Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu về việc chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất và cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

- Hợp đồng thuê đất số 06/HĐTĐ ngày 14/03/2018; Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất mã số BQ 261419, BQ 261420, BQ 261421;

- Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 21/08/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai

Châu về việc thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cho thuê đất và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho Cơng ty cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng để sử dụng vào mục đích: Đất cơng trình
năng lượng (xây dựng dự án thủy điện Nậm Xí Lùng 1 – giai đoạn 2);

- Hợp đồng thuê đất số 137/HĐTĐ ngày 01/09/2020; Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất mã số CX 329204;

- Giấy phép khai thác sử dụng nước mặt số 62/GP-BTNMT ngày 26/03/2020 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1;

- Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1;

- Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 20/07/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai
Châu về việc phê duyệt Phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện Nậm Xí Lùng 1;

- Biên bản kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về an tồn đập, hồ
chứa cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 ngày 08/06/2022 của Hội đồng kiểm tra,
UBND tỉnh Lai Châu;

- Hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải số 358/HĐK/HB-TĐNXL ngày
09/11/2022 giữa Công ty CP Thủy điện Nậm Xí Lùng với Cơng ty CP Mơi trường Cơng
nghệ cao Hịa Bình kèm theo chứng từ thu gom chất thải nguy hại số 01-TĐNXL/2023/1-
2-3-4-5-6.120.VX ngày 04/02/2023;

- Hợp đồng kinh tế số 04/RT-2023-NXL-VSMT ngày 10/02/2023 giữa Cơng ty CP
Thủy điện Nậm Xí Lùng với Cơng ty CP Cây xanh nước sạch vệ sinh môi trường về việc
cung ứng dịch vụ vệ sinh thu gom, vận chuyển chất thải thông thường, chất thải sinh hoạt
thủy điện Nậm Xí Lùng 1 năm 2023;


- Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng các cơng trình bảo vệ mơi trường ngày
28/03/2023.
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép thành phần:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 2

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

- Quyết định số 130/QĐ-BTNMT ngày 25/01/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi trường Dự án Cơng trình thủy điện Nậm Xí
Lùng 1, cơng suất 29MW thuộc địa bàn xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu;

- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, Mã QLCTNH số 12.000111.T do
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu cấp ngày 07/5/2020).

2.4. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công): Thủy điện Nậm Xí Lùng 1 với tổng vốn đầu tư là 863.625.000.000VNĐ. Vậy nên
theo Luật đầu tư công được quốc hội thông qua số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm
2019, dự án thuộc khoản 02 điều 09 và được xếp theo tiêu chí phân loại dự án nhóm B.

- Cấp cơng trình: Cấp III (theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 04-
05:2012/BNNPTNT).

+ Đập đầu mối: Đập lớn nhất là đập có kết cấu bê tơng trọng lực trên nền đá cứng,
chiều cao lớn nhất H= 48 m (25< H <50m) cấp cơng trình là cấp II.


+ Dung tích tồn bộ hồ chứa Wtb=0,375x106 m3 < 3x106m3, cấp cơng trình là cấp IV.
Công suất lắp máy: 29 MW
Điện lượng trung bình năm: 96,16x106 kWh
Dự án Thủy điện Nậm Xí Lùng 1 thuộc số thứ tự 10 Phụ lục III của Phụ lục Nghị
định 08/2022/NĐ-CP, căn cứ thuộc Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
nên dự án thuộc nhóm I là đối tượng phải xin cấp giấy phép môi trường.
* Quy mơ các hạng mục chính của cơng trình:

(1) Tuyến đập đầu mối
- Đập dâng: Kết cấu đập bê tông cốt thép, đáy đập sử dụng bê tông M200, phần lõi
sử dụng bê tông M150. Cao trình đỉnh đập 1335,5m, chiều cao đập lớn nhất Hmax
=24,7m, chiều dài đập tính theo đỉnh đập là 9m.
- Đập tràn: Là đập tràn tự do ôphixêrop, đập tràn được bố trí giữa lịng suối, đáy
đập kết cấu bê tông cốt thép M200, phần lõi đập sử dụng bê tơng M150. Cao trình
ngưỡng tràn 1330m, với chiều cao đập lớn nhất Hmax= 48m, chiều rộng diện tràn 50m.
- Cống xả cát: Kết cấu cống bê tông cốt thép M200 trong thân đập dâng vai phải.
Cao trình ngưỡng cống 1310,8m. Kích thước cống (nxBxH) (1x2,5x2,5)m. Cao trình
đỉnh cống 1335,5m. Chiều dài cống L=8,6m.
- Cống xả dòng chảy tối thiểu: Nằm trong thân đập, đường kính 400mm, chiều dài
12m, cao trình ngưỡng cống 1314,1m (thấp hơn mực nước chết 2,9m)
(2) Tuyến năng lượng: Bố trí bên bờ phải suối Nậm Xí Lùng gồm cửa lấy nước,
hầm dẫn, đường hầm áp lực, nhà máy.
- Cửa lấy nước: Kết cấu bê tông cốt thép nằm trong thân đập dâng vai phải. Cao
trình đáy nhận nước 1312,6m, tiết diện cửa nhận nước (nxBxH)=(1x2,5x2,5)m, cao trình

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 3

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

đỉnh cửa nhận nước 1335,5m có kết cấu BTCT M250. Chiều dài cửa nhận nước L=

10,5m. Tại cửa lấy nước có bố trí 1 lưới chắn rác được thiết kế thành 2 phân đoạn xếp
chồng lên nhau có kích thước thơng thủy (nxBxH)=(1x4,0x7,4)m, vận tốc dòng chảy qua
lưới chắn rác được giới hạn là v= 11,43m3/s; 1 cửa van vận hành có chức năng điều tiết
vận hành cửa lấy nước được vận hành bằng xy lanh thủy lực có kích thước thơng thủy
(nxBxH)=(1x2,5x2,5)m, 1 cửa van sửa chữa sự cố có kích thước thơng thủy
(nxBxH)=(1x2,5x2,5)m là cửa van phục vụ sửa chữa cửa vận hành khi cửa vận hành có
sự cố. Cửa van sửa chữa có kết cấu phẳng bánh xe sâu, được nâng hạ bằng máy vít
1VĐ1; 1 thiết bị nâng hạ tại cống lấy nước có sức nâng 5T.

- Hầm dẫn nước: Được đặt bên phía bờ phải cụm đầu mối. Chiều dài toàn tuyến L
= 116,27 m.

- Đường hầm áp lực: Được đặt bên phía bờ phải cụm đầu mối, đường hầm dẫn
nước vào nhà máy có dạng hầm ngầm, chiều dài toàn tuyến là L = 3690 m, bao gồm các
hạng mục chính:

+ Đoạn hầm ngang dạng đào ngầm L = 3590,40m.
+ Đoạn hầm ngang dạng đào hở L = 27,20m.
+ Đoạn hầm đứng dạng đào ngầm L = 72,40m.
- Nhà máy: Nhà máy thủy điện kiểu hở, đặt trên lớp đá cứng lớp IA2, có kết cấu
bằng bê tơng cốt thép. Nhà máy thủy điện có 2 tổ máy thuỷ lực với tuabine gáo (Pentol)
tâm trục - trục đứng, cao trình tim tuabin 1021,3m, cao trình sàn gian máy 1019,9m. Kích
thước nhà máy (dài x rộng x cao) = 35,50 x 24,60 x 24,30m. Trong nhà máy bố trí cầu
trục, khẩu độ 13,50 m, tổng sức nâng 80 tấn. Công suất lắp máy 2 x 14,5 MW = 29,00
MW. Khoảng cách giữa hai tim tổ máy là 12,00 m. Tại sàn ở cao trình 1019,90 m phía hạ
lưu nhà máy được bố phịng điều khiển trung tâm, phòng thiết bị điện và các thiết bị
truyền dẫn công suất....
- Kênh xả sau nhà máy: Kênh xả được nối tiếp với buồng hút của 2 tổ máy ra suối
Nậm Xí Lùng. Cửa xả nhà máy đổ vào hồ của thủy điện Nậm Xí Lùng 2 tại vị trí cao
trình đáy suối 1.008m.

- Trạm biến áp phân phối 110kV: Trạm biến áp phân phối điện ngoài trời đầu hồi
nhà máy tại cao độ 1.019,70 m, cơng suất 1x33MW, nằm phía hạ lưu nhà máy.
Một số hình ảnh của các hạng mục cơng trình chính hình bên dưới:

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 4

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

Khu vực Đập Khu vực Nhà máy

Khu vực Trạm biến áp Kênh xả sau nhà máy

Hình 1.1. Một số hình ảnh của các hạng mục cơng trình chính
(3) Các hạng mục phụ trợ

- Khu nhà quản lý vận hành (khu nhà làm việc, nhà ăn, nhà ở của CBCNV);
- 02 hệ thống cấp nước (01 hệ thống cấp nước cụm đầu mối và 01 hệ thống cấp
nước tại nhà máy, nhà vận hành);
- Sân đường nội bộ, cây xanh, thảm cỏ;
(4) Các cơng trình bảo vệ mơi trường

- Hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại khu vực nhà máy và trạm biến áp;
- Hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt và xử lý nước thải sinh hoạt tại khu
vực cụm đầu mối, nhà máy và nhà quản lý vận hành;
- Hệ thống thu gom, thoát nước thải sản xuất và xử lý nước thải sản xuất tại khu

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 5

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1


vực nhà máy;

- Kho lưu giữ chất thải nguy hại;

- Bể chứa dầu sự cố.

Bảng 1.2. Bảng thông số cơ bản của cơng trình Nậm Xí Lùng 1

TT Thông số Đơn vị Giá trị

I Các đặc trưng thủy văn

1 Diện tích lưu vực km2 58,26

2 Lưu lượng bình quân năm Q0 m3/s 4,91

3 Mơ đuyn dịng chảy M0 l/s – km2 84,2

4 Tổng lượng dòng chảy W0 106m3 155,1

5 Lượng mưa trung bình nhiều năm mm 3000

II Các thơng số chính của cơng trình

1 Hồ chứa

- Mực nước dâng bình thường (MNDBT) m 1330,0

- Mực nước chết (MNC) m 1317,0


- Dung tích tồn bộ 106m3 0,375

- Dung tích hữu ích 106m3 0,271

- Dung tích chết 106m3 0,104

- Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT ha 2,7

- Lưu lượng lũ thiết kế (p=1%) m3/s 679,0

- Lưu lượng lũ kiểm tra (p=0,2%) m3/s 890,0

- Mực nước lũ thiết kế Q = 1,0% m 1.333,41

- Mực nước lũ kiểm tra Q = 0,2% m 1.334,1

2 Cụm đầu mối

2.1 Đập dâng

- Kết cấu đập BTCTM200#

- Cao trình đỉnh đập dâng m 1335,5

- Bề rộng đỉnh đập m 5,00

- Chiều cao đập m 24,70

- Chiều dài theo đỉnh 9,0


2.2 Đập tràn

- Kết cấu đập BTCTM200#

- Dạng ngưỡng tràn Tự do, ôphixerop

- Cao trình ngưỡng m 1330,00

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 6

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

- Chiều rộng ngưỡng m 50,00
- Chiều cao đập tràn Hmax
2.3 Cống xả cát m 48,00
- Kết cấu
- Kích thước van sửa chữa BxH BTCTM200#
- Kích thước van vận hành BxH
- Cao độ ngưỡng m 2,5x2,5
2.4 Cống xả dòng chảy tối thiểu
- Vật liệu 2,5x2,5

- Cao trình ngưỡng cống 1310,80
- Đường kính ống thép
- Số lượng đường ống Ống thép không
- Chiều dài ống thép
3 Tuyến năng lượng gỉ
3.1 Cửa nhận nước
- Cao trình đỉnh m 1314,10
- Cao trình ngưỡng

- Số lỗ cửa m 0,4
- Kích thước cửa van (BxH)
- Kích thước lưới chắn rác (BxH) ống 01
- Chiều dài cửa lấy nước
- Độ dốc cửa lấy nước i m 12,00
- Lưu lượng thiết kế Qmax
3.2 Đường hầm áp lực m 1335,50
3.2.1 Hầm ngầm đào ngang đoạn 1 m
- Kết cấu hầm lỗ 1312,60
- Dạng hầm m x m
- Kích thước hầm hồn thiện (BxH) m x m 1
- Độ dốc i m
3.2.2 Hầm ngầm đào ngang đoạn 2 % 2,50x2,50
- Kết cấu hầm m3/s
- Dạng hầm m 4,0x7,40
- Kích thước hầm hoàn thiện (BxH) m
- Độ dốc i 10,50
3.2.3 Hầm ngầm đào ngang đoạn 3 m
% 0,00
m
11,43
m
% L=3690,00
m
400,00
Có áo
Bán tròn
2,8x2,9
0,0÷3,0
824,87

Không áo
Bán tròn
3,2x3,2
3,0÷6,5
110,00

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 7

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

- Kết cấu hầm Có áo
- Dạng hầm
- Kích thước hầm hồn thiện (BxH) Bán tròn
- Độ dốc i
3.2.4 Hầm ngầm đào ngang đoạn 4 m 2,8x2,9
- Kết cấu hầm
- Dạng hầm % 6,50
- Kích thước hầm hồn thiện (BxH)
- Độ dốc i m 890,00
3.2.5 Hầm ngầm đào ngang đoạn 5
- Kết cấu hầm Không áo
- Dạng hầm
- Kích thước hầm hồn thiện D Bán tròn
- Độ dốc i
3.2.6 Hầm hở đào ngang đoạn 6 m 3,2x3,2
- Kết cấu hầm
- Dạng hầm % 6,50

- Kích thước hầm hồn thiện m 87,94
- Độ dốc i

3.2.7 Hầm ngầm đào đứng đoạn 7 Có áo lót thép
- Kết cấu hầm
- Dạng hầm Trịn
- Kích thước hầm hoàn thiện D
3.2.8 Hầm ngầm đào ngang đoạn 8 m 2,2
- Kết cấu hầm
- Dạng hầm % 6,5÷0,0
- Kích thước hầm hồn thiện (BxH)
- Độ dốc i m 27,20
3.2.9 Hầm ngầm đào ngang đoạn 9
- Kết cấu hầm Bê tơng lót thép
- Dạng hầm
- Kích thước hầm hồn thiện (BxH) Tròn sang bán
- Độ dốc i tròn
3.2.1 Hầm ngầm đào ngang đoạn 10
0 m 2,2÷3x4,2
- Kết cấu hầm
- Dạng hầm % 0,0
- Kích thước hầm hồn thiện D
- Độ dốc i m 78,04
3.3 Nhà máy
Có áo lót thép
- Cao trình tim đặt tuabine
Tròn

m 2,2

m 435,65

Không áo


Bán tròn

m 3,2x3,2

% 8,0

m 500,00

Có áo

Bán tròn

m 2,8x2,9

% 8,00

m 336,30

Có áo lót thép

Tròn

m 1,8

% 8,00

m 1021,30

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 8


Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

- Cao trình sàn gian máy m 1019,90

- Cao trình gian lắp ráp m 1019,90

- Số tổ máy tổ 2,0

- Công suất lắp máy MW 29

- Kích thước NM (dài x rộng) m x m 35,50 x 24,60

- Kích thước NM (cao) m 24,30

- Khoảng cách giữa 2 tổ máy m 12,00

- Sức nâng cầu trục gian máy tấn 80,00

- Lưu lượng thiết kế nhà máy m3/s 11,43

- Lưu lượng nhỏ nhất qua 1 tổ máy m3/s 1,14

- Cột nước lớn nhất HMAX m 312,8

- Cột nước nhỏ nhất HMIN m 281,78

- Cột nước tính tốn HTT m 296,1

- Cột nước trung bình HTB m 288,95


- Điện lượng bình quân năm E0 106Kwh 96,16

- Điện lượng mùa khô 106Kwh 36,76

- Điện lượng mùa mưa 106Kwh 59,4

- Số giờ sử dụng công suất lắp máy Giờ 3316

(Theo Văn bản số 182/SCT-QLNL thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật hiệu chỉnh dự án
thủy điện Nậm Xí Lùng 1, tại xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu ngày 29/01/2021)

2.5. Thời gian vận hành: 30/10/2021
2.6. Hiện trạng sử dụng đất của dự án:

Tổng diện tích sử dụng đất của dự án là 140.591m2, đã có Hợp đồng thuê đất số
06/HĐTĐ ngày 14/03/2018 và Hợp đồng thuê đất số 137/HĐTĐ ngày 01/09/2020 cho
các hạng mục cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1.

Bảng 1.3. Diện tích sử dụng đất của các hạng mục thủy điện Nậm Xí Lùng 1

TT Hạng mục Diện tích đất sử dụng theo Diện tích đất sử dụng
báo cáo ĐTM phê duyệt tại
thực tế theo HĐ thuê
QĐ số 130/QĐ- BTNMT đất (m2)
ngày 25/01/2021 (ha)

I Diện tích chiếm dụng vĩnh 14,10 140.591
viễn


1 Cụm đầu mối – Hồ chứa 2,10 140.591

2 Tuyến năng lượng 3,18

3 Nhà máy – Trạm biến áp 0,90

4 Nhà quản lý 1,72

5 Đường thi công – Quản lý vận 6,20

hành

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 9

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

II Diện tích chiếm dụng tạm 5,00 50.000
thời 5,00 50.000

1 Các hạng mục phụ trợ (bãi 19,10 190.591
thải, khu phụ trợ, đường thi
công)

Tổng (I + II)

Diện tích đất sử dụng thực tế giai đoạn vận hành có sai khác so với thời điểm phê
duyệt báo cáo ĐTM theo QĐ số 130/QĐ-BTNMT ngày 25/01/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường là do tại thời điểm lập báo cáo ĐTM năm 2021, Dự án mới ở giai đoạn lập dự
án đầu tư nên diện tích các hạng mục của Dự án mới chỉ được xác định sơ bộ và được
chuẩn hóa trong các giai đoạn tiếp theo.


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất của cơ sở:

Công suất lắp máy: 29 MW, lưu lượng phát điện lớn nhất qua nhà máy: 11.43m3/s,
điện lượng trung bình năm: 96,16x106 kWh.

3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở:

3.2.1. Phương thức khai thác, sử dụng nước

+ Cơng trình là dạng thủy điện đường dẫn nên sơ đồ khai thác gồm Tuyến đập →
Hầm dẫn nước → Nhà máy.

+ Cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 xây dựng đập dâng và đập tràn ngăn dịng
suối Nậm Xí Lùng để tạo thành hồ chứa có dung tích tồn bộ 0,375x106 m3, dung tích
hữu ích 0,271x106 m3. Nước từ đập được dẫn qua cửa lấy nước có cao trình ngưỡng cửa
lấy nước 1312,6m, theo hầm dẫn nước có chiều dài 3.690m về nhà máy để phát điện với
công suất lắp máy 29MW, lưu lượng phát điện lớn nhất thiết kế Qmax=11,43m3/s.
Nhà máy thủy điện Nậm Xí Lùng 1 được xây dựng nằm bên bờ phải suối Nậm Xí Lùng,
nước sau khi phát điện được xả qua kênh xả sau nhà máy ra suối Nậm Xí Lùng. Với
phương thức khai thác, sử dụng nước của cơng trình sẽ hình thành đoạn suối Nậm Xí
Lùng sau đập đến điểm xả của nhà máy vào suối Nậm Xí Lùng có chiều dài khoảng 5km
bị suy giảm nguồn nước vào mùa kiệt. Thời kỳ vận hành trong mùa kiệt được xác định từ
tháng 11 đến tháng 5 năm sau. Để đảm bảo môi trường thủy sinh, đa dạng sinh học,
phịng chống suy thối cạn kiệt nguồn nước khu vực hạ lưu đập thủy điện Nậm Xí Lùng
1, cơng trình điều tiết nước phát điện sẽ đảm bảo dòng chảy tối thiểu sau đập là 0,66 m3/s
theo quy định tại Giấy phép số 61/GP-BTNMT, ngày 19/4/2021. Để đảm bảo dịng chảy
tối thiểu, Cơng ty đã thiết kế xây dựng bố trí cơng trình xả dịng chảy tối thiểu được thiết
kế bằng ống xả dài 12m, dạng ống thép hình trịn D = 0,4m nằm trong thân đập, cao trình

tim ống vào 1314,1m (thấp hơn MNC 2,9m) và cao trình tim ống ra là 1314,1m.

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 10

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

Thượng lưu suối Hồ chứa nước - Bồi lắng, sạt lở bờ;
Nậm Xí Lùng - Sinh khối ngập trong hồ
Đập bê tông làm ô nhiễm nguồn nước;
- Cống xả dòng chảy trọng lực - Ảnh hưởng, thay đổi hệ
tối thiểu; sinh thái khu vực suối
- Cống xả cát Nậm Xí Lùng

Nước thải, chất thải rắn
sinh hoạt của công nhân

Cửa lấy nước Rác thải (cây cối,
xác động vật… từ
thượng lưu

- Điện, từ Đường dây Hầm dẫn nước - Tiếng ồn, độ rung;
trường; 110kV - Điện, từ trường;
- Sự cố Nhà máy phát - Nước thải nhiễm dầu mỡ;
cháy nổ Trạm biến điện (tuabin) - Chất thải nguy hại;
áp - Nước thải sinh hoạt;
Kênh xả - Chất thải rắn sinh hoạt;
- Sự cố chập điện gây cháy nổ

Hạ lưu suối
Nậm Xí Lùng


Hình 1.2. Sơ đồ vận hành phát điện của cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

3.2.2. Chế độ và lượng nước khai thác, sử dụng nước:

* Chế độ khai thác, sử dụng nước: Cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 làm việc
theo chế độ điều tiết ngày đêm. Lượng nước khai thác, sử dụng của cơng trình thủy điện
Nậm Xí Lùng 1 sử dụng cho mục đích phát điện với các thơng số chính của nhà máy:
công suất lắp máy (Nlm)=29MW, công suất đảm bảo (P=85%) là 2,839 MW, lưu lượng
thiết kế (Qpđmax) = 11,43 m3/s, lưu lượng phát điện nhỏ nhất qua 1 tổ máy là 1,14 m3/s.

* Lưu lượng khai thác, sử dụng nước:

Bảng 1.3. Lưu lượng phát điện lớn nhất và nhỏ nhất trong từng tháng

Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII

Qpdmax (m3/s) 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43 11,43

Qpdtb (m3/s) 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71 5,71

Qpdmin (m3/s) 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14

(Nguồn số liệu: Theo Thuyết minh thiết kế dự án – Giai đoạn TKKT hiệu chỉnh)

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 11

Báo cáo đề xuất giấy phép môi trường của công trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1

* Thời gian phát điện trong ngày:


Giờ trung bình (13h):
+ Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: Phát điện 13h

- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
+ Ngày Chủ nhật: Phát điện 18h
- Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
Giờ cao điểm (5h):
+ Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy: Phát điện 5h
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ);
+ Ngày Chủ nhật: khơng có giờ cao điểm.
Giờ thấp điểm (6h):
+ Tất cả các ngày trong tuần: Phát điện 6h
- Từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hơm sau.
Cơng trình thủy điện Nậm Xí Lùng 1 hoạt động theo chế độ điều tiết ngày đêm, nhà
máy phát điện chủ yếu dựa trên dịng chảy tự nhiên đến tuyến cơng trình.
* Vận hành mùa lũ: Quy định thời kỳ vận hành trong mùa lũ từ ngày 01 tháng 06
đến ngày 31 tháng 09 hàng năm. Duy trì mực nước hồ điều tiết ở cao trình MNDBT
1.330m bằng chế độ: Hạn chế độ mở cửa nhận nước; xả nước qua các tổ máy phát điện;
tràn qua đập tràn tự do hoặc mở cửa van cống xả cát. Trong trường hợp bình thường
(khơng có nguy cơ sự cố hoặc đe dọa sự cố đến cơng trình) lưu lượng xả qua cơng trình
(bao gồm qua các tổ máy phát điện, cống xả cát, tràn tự do) không được lớn hơn lưu
lượng tự nhiên đến hồ. Sau đỉnh lũ, phải đưa mực nước hồ về cao trình MNDBT.
* Vận hành mùa kiệt: Quy định thời kỳ vận hành trong mùa kiệt từ 01 tháng 10 đến
31 tháng 5. Đảm bảo phát điện và duy trì dịng chảy tối thiểu xả về hạ lưu. Tích nước
trong các giờ thấp điểm để phát điện trong các giờ cao điểm.
- Chế độ vận hành phát điện của nhà máy thủy điện Nậm Xí Lùng 1 khi mực nước

hồ điều tiết đang ở cao trình MNDBT 1.330m.
+ Nếu lưu lượng đến hồ lớn hơn lưu lượng thiết kế qua nhà máy. Thì nhà máy phát
điện với lưu lượng lớn nhất có thể qua tua bin. Lưu lượng cịn lại khơng phát điện phải xả
qua đập tràn.
+ Nếu lưu lượng đến hồ nhỏ hơn lưu lượng cho phép làm việc bình thường tua bin.
Tùy theo nhu cầu thực tế, nhà máy có thể phát điện với lưu lượng bằng hoặc lớn hơn lưu
lượng làm việc cho phép làm việc bình thường qua tuabin. Lưu lượng thiếu được lấy từ

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần thủy điện Nậm Xí Lùng 12


×