Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG NHÀ MÁY XI MĂNG VĨNH SƠN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.85 MB, 187 trang )

CÔNG TY TNHH XI MNG V)NH S¡N
---------------- øù ----------------

BÁO CÁO ĐÀ XUÂT
CÂP GIÂY PHÉP MÔI TR¯âNG
CĀA C¡ Sà

NHÀ MÁY XI MNG V)NH S¡N
ĐäA CHâ: KCN NAM L¯¡NG S¡N, Xà LIÊN S¡N, HUN L¯¡NG S¡N,
TâNH HỊA BÌNH

HỊA BÌNH, THÁNG 05 NM 2023


CÔNG TY TNHH XI MNG V)NH S¡N
---------------- øù ----------------

BÁO CÁO ĐÀ XUÂT
CÂP GIÂY PHÉP MÔI TR¯âNG
CĀA C¡ Sà

NHÀ MÁY XI MNG V)NH S¡N
ĐäA CHâ: KCN NAM L¯¡NG S¡N, Xà LIÊN S¡N, HUN L¯¡NG S¡N,
TâNH HỊA BÌNH
Đ¡N Và T¯ VÂN

HỊA BÌNH, THÁNG 05 NM 2023


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n


MĀC LĀC
DANH MĀC BÀNG BIÂU ...........................................................................................3
DANH MĀC HÌNH ÀNH .............................................................................................4
CH¯¡NG 1. THƠNG TIN CHUNG VÀ C¡ Sä .......................................................5
1.1. Tên chā c¢ sá: Cơng ty TNHH Xi măng Vĩnh S¢n .................................................5
1.2. Tên c¢ sá: Nhà máy xi măng Vĩnh S¢n ...................................................................5
1.3. Cơng suất, cơng nghá, sản phẩm cāa c¢ sá ..............................................................6
1.3.1. Cơng suất cāa c¢ sá ...............................................................................................6
1.3.2. Cơng nghá sản xuất cāa c¢ sá ...............................................................................6
1.3.3. Sản phẩm cāa c¢ sá .............................................................................................13
1.4. Nguyên liáu, nhiên liáu, vật liáu, phế liáu, đián năng, hóa chất sử dÿng, nguồn cung
cấp đián, n°ớc cāa c¢ sá................................................................................................14
1.4.1. Nhu cầu sử dÿng nguyên, nhiên, vật liáu ............................................................14
1.4.2. Nhu cầu sử dÿng đián ..........................................................................................14
1.4.3. Nhu cầu sử dÿng n°ớc .........................................................................................14
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến c¢ sá ..................................................................15
CH¯¡NG 2. S PH HỵP CA CĂ Sọ VI QUY HOắCH, KH NNG CHàU
TÀI CĂA MÔI TR¯âNG ..........................................................................................16
2.1. Sự phù hợp cāa c sỏ vi quy hoch bo vỏ mụi tròng quỏc gia, quy hoạch tãnh,
phân vùng mơi tr°ßng ...................................................................................................16
2.2. Sự phù hợp cāa c¢ sá đái với khả năng chåu tải ca mụi tròng ...........................16
CHĂNG 3. KắT QU HON HNH CC CƠNG TRÌNH, BIàN PHÁP BÀO
Và MƠI TR¯âNG CĂA C¡ Sä ..............................................................................18
3.1. Cơng trình, bián pháp thốt n°ớc m°a, thu gom và xử lý n°ớc thải......................18
3.1.1. Thu gom, thoát n°ớc m°a ...................................................................................18
3.1.2. Thu gom, thoát n°ớc thải ....................................................................................18
3.1.3. Xử lý n°ớc thải ....................................................................................................20
3.2. Cơng trình, bián pháp xử lý bÿi, khí thải ................................................................24
3.2.1. Cơng trình, bián pháp xử lý bÿi, khí thải trong quá trình sản xuất xi măng .......24
3.2.2. Bián pháp giảm thiểu bÿi trong quá trình vận chuyển nguyên vật liáu, sản phẩm

.......................................................................................................................................32
3.2.3. Há tháng quan trắc tự động .................................................................................33
3.3. Cơng trình, bián pháp l°u giữ, xử lý chất thải rắn thơng th°ßng ...........................37
3.4. Cơng trình, bián pháp l°u giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................37
3.5. Cơng trình, bián pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................39
3.6. Ph°¢ng án phịng ngừa, ứng phó sự cá mơi tr°ßng ...............................................39
3.7. Cơng trình, bián pháp bảo vá mơi tr°ßng khác ......................................................40
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

1


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết đånh phê duyát kết quả thẩm đånh báo cáo đánh
giá tác động mơi tr°ßng ................................................................................................ 42
CH¯¡NG 4. NÞI DUNG ĐÀ NGHà CÂP GIÂY PHÉP MÔI TR¯âNG ............ 45
4.1. Nội dung đề nghå cấp phép đái với n°ớc thải ........................................................ 45
4.2. Nội dung đề nghå cấp phép đái với khí thải ........................................................... 46
4.3. Nội dung đề nghå cấp phép đái với tiếng ồn, độ rung ............................................ 49
CH¯¡NG 5. K¾T Q QUAN TRÀC MƠI TR¯âNG CĂA C¡ Sä ................. 51
5.1. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng đånh kỳ đái với n°ớc thải ....................................... 51
5.1.1. Kết quả qua trắc mơi tr°ßng n°ớc thải sinh hoạt ................................................ 51
5.1.2. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng n°ớc thải sản xuất ............................................... 53
5.2. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng n°ớc mặt ................................................................ 55
5.3. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng n°ớc ngầm.............................................................. 59
5.4. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng khí thải ................................................................... 62
5.5. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng khơng khí ............................................................... 63
5.5.1. Kết quả quan trắc mơi tr°ßng khơng khí trong khu vực dự án ........................... 63
5.5.2. Kết quả quan trắc khơng khí tại các vå trí giáp ranh với dự án ........................... 65

CH¯¡NG 6. CH¯¡NG TRÌNH QUAN TRÀC MƠI TR¯âNG CĂA C¡ Sä... 67
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiám cơng trình xử lý chất thải .................................... 67
6.2. Ch°¢ng trình quan trắc chất thải theo quy đånh pháp luật ..................................... 67
6.2.1. Ch°¢ng trình quan trắc đånh kỳ .......................................................................... 67
6.2.2. Ch°¢ng trình quan trắc tự động, liên tÿc ............................................................ 68
CH¯¡NG 7. K¾T Q KIÂM TRA, THANH TRA VÀ BÀO Và MƠI TRõNG
ịI VI CĂ Sọ ......................................................................................................... 69
CHĂNG 8. CAM KắT CA CHĂ C¡ Sä............................................................ 70

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

2


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

DANH MĀC BÀNG BIÂU
Bảng 1-1. Nhu cầu sử dÿng n°ớc cāa c¢ sá........................................................ 14
Bảng 1-2. Danh mÿc các hạng mÿc cơng trình cāa c¢ sá ................................... 15
Bảng 3-1. Thơng sá há tháng thốt n°ớc m°a cāa c¢ sá .................................... 18
Bảng 3-2. Thơng sỗ kỹ thuật cāa bể tách dầu ..................................................... 22
Bảng 3-3. Thông sá kỹ thuật cāa bể tách dầu ..................................................... 24
Bảng 3-4. Thông sá kỹ thuật há tháng xử lý bÿi tại c¢ sá .................................. 26
Bảng 3-5. Vå trí lắp đặt há tháng quan trắc tự động............................................ 33
Bảng 3-6. Danh mÿc thiết bå tại trạm quan trắc tự động..................................... 35
Bảng 3-7. Danh mc cht thi thụng thòng ca c sỏ ...................................... 37
Bng 3-8. Danh mÿc CTNH cāa c¢ sá ............................................................... 37
Bảng 3-9. Nội dung thay đổi với QĐ phê duyát ĐTM và Giấy xác nhận hồn
thành các cơng trình bảo vá mơi t°ßng ............................................................... 42
Bảng 4-1. Giá trå giới hạn các chất ô nhißm trong n°ớc thải theo QCVN ......... 45

Bảng 4-2. Các nguồn khí thải cúa c¢ sá ............................................................. 46
Bảng 4-3. Giá trå giới hạn các chất ơ nhißm trong khí thải theo QCVN ............ 47
Bảng 4-4. Vå trí xả khí thải cāa c¢ sá ................................................................. 48
Bảng 4-5. Nguồn phát sinh tiến ồn, độ rung cāa c¢ sá ....................................... 49
Bảng 5-1. Kết quả quan trắc n°ớc thải sinh hoạt năm 2021- 2022..................... 51
Bảng 5-2. Kết quả quan trắc n°ớc thải sản xuất năm 2021-2022 ....................... 54
Bảng 5-3. Kết quả quan trắc n°ớc mặt năm 2021-2022 ..................................... 55
Bảng 5-4. Kết quả quan trắc n°ớc ngầm năn 2021-2022 ................................... 60
Bảng 5-5. Kết quả quan trắc khí thải năm 2021-2022 ........................................ 62
Bảng 5-6. Kết quả quan trắc khơng khí trong khu vực dự án năm 2021-2022... 64
Bảng 5-7. Kết quả quan trắc khơng khí tại các vå trí giáp ranh với dự án năm
2021-2022............................................................................................................ 65
Bảng 6-1. Ch°¢ng trình quan trắc khí thải đånh kỳ ............................................ 68
Bảng 6-2. Ch°¢ng trình quan trắc khí thải tự động, liên tÿc .............................. 68

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

3


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

DANH MĀC HÌNH ÀNH
Hình 1-1. Vå trí nhà máy xi măng Vĩnh S¢n ......................................................... 5
Hình 1-2. Quy trình cơng nghá sản xuất cāa c¢ sá ............................................... 7
Hình 3-1. S¢ đồ há tháng thu gom, thốt n°ớc m°a ........................................... 18
Hình 3-2. S¢ đồ há tháng thu gom, thốt n°ớc thải ............................................ 19
Hình 3-3. Rãnh thốt n°ớc thải ........................................................................... 20
Hình 3-4. Cấu tạo và ngun lý hoạt động cāa bể phát tự hoại 3 ngăn .............. 21
Hình 3-5. Hình ảnh bể tách dầu........................................................................... 23

Hình 3-6. Quy trình xử lý n°ớc tuần hồn sản xuất ............................................ 23
Hình 3-7. Há tháng giải nhiát .............................................................................. 24
Hình 3-8. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động cāa thiết bå lọc bÿi túi vải ............... 25
Hình 3-9. Cấu tạo buồng lọc bÿi tĩnh đián .......................................................... 26
Hình 3-10. Thiết bå lọc bÿi tại khu vực đập và vận chuyển đá vôi ..................... 30
Hình 3-11. Thiết bå lọc bÿi trên băng tải tr°ớc khi vào kho chứa đá vơi ............ 30
Hình 3-12. Thiết bå lọc bÿi khu vực nghiền phÿ gia, sét và than thơ .................. 31
Hình 3-13. Thiết bå lọc bÿi khu vực xuất clinker ................................................ 31
Hình 3-14. Thiết bå lọc bÿi trên silo liáu thơ ...................................................... 31
Hình 3-15. Thiết bå lọc bÿi trên đånh l°ợng liáu thơ ........................................... 31
Hình 3-16. Lọc bÿi tĩnh đián khu vực nghiền than ............................................. 31
Hình 3-18. Kho chứa nguyên liáu và băng chuyền vận chuyển nguyên liáu ra vào
kho ....................................................................................................................... 32
Hình 3-19. àng khói lị nung............................................................................... 34
Hình 3-20. àng khói nghiền xi ............................................................................ 34
Hình 3-21. àng khói nghiền than ........................................................................ 34
Hình 3-22. àng khói ghi lạnh.............................................................................. 34
Hình 3-23. Mơ hình há tháng quan trắc khí thải tự động .................................... 34
Hình 3-24. Hình ảnh kho chứa chất thải nguy hại .............................................. 39
Hình 3-25. Há tháng b¢m n°ớc, hng cu hòa ca c sỏ................................... 40
Hỡnh 3-26. Cõy xanh giảm bÿi, giảm ồn ............................................................. 41

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

4


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

CHƯƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VÀ C¡ Sä

1.1. Tên chă c¢ så: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n
- Đåa chã văn phịng: Km 439 òng H Chớ Minh, xó Liờn SÂn, huyỏn
LÂng SÂn, tónh Hũa Bỡnh.
- Ngòi i diỏn theo phỏp lut cāa chā c¢ sá:
+ Họ và tên: Đỗ Qn
Giới tính: Nam
+ Chức danh: Chā tåch hội đồng thành viên
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiáp sá: 5400208756 do Phòng Đăng
ký kinh doanh – Sá kế hoạch và Đầu t° tãnh Hịa Bình cấp lần đầu ngày
29/07/2002, thay đổi lần thứ 15 ngày 28/01/2022.
1.2. Tên c¢ så: Nhà máy xi mng V*nh S¢n
(Trước đây cơ sở có tên là: Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xi măng Hòa Bình
cơng suất 1500 tấn clinker tại xã Trung Sơn và xã Thành Lập, huyện Lương Sơn,
tỉnh Hịa Bình)
- Đåa điểm c¢ sá: KCN Nam L°¢ng S¢n, xã Liên S¢n, huyán L°¢ng S¢n,
tãnh Hịa Bình
- Dián tích c¢ sá: 347.515,2 m2.

Vå trí nhà máy

Hình 1-1. Vị trí nhà máy xi măng Vĩnh Sơn
- C¢ quan thẩm đånh thiết kế xây dựng, các loại giấy phép liên quan đến mơi
tr°ßng:
+ Quyết đånh sá 1390/QĐ-UBND ngày 27/06/2008 cāa Chā tåch Āy ban
nhân dân tãnh Hịa Bình về viác phê dut báo cáo đánh giá tác động mơi tr°ßng

Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

5



Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Dự án đầu t° xây dựng nhà máy xi măng Hịa Bình cơng suất 1500 tấn clinker tại
xã Trung S¢n và xã Thành Lập, hun L°¢ng S¢n, tãnh Hịa Bình.
+ Giấy phép xây dựng sá 22/GPXD ngày 18/07/2008 cāa Sá Xây dựng tãnh
Hòa Bình.
+ Giấy phép xả n°ớc thải vào nguồn n°ớc sá 90/GP-UBND ngày 28/06/2018
cāa Chā tåch Āy ban nhân dân tãnh Hịa Bình.
+ Giấy xác nhận sá 41/XN-UBND ngày 03/07/2019 cāa Chā tåch Āy ban
nhân dân tãnh Hịa Bình xác nhận hồn thành cơng trình bảo vá mơi tr°ßng cāa
Dự án <Đầu t° xây dựng nhà máy xi măng Hịa Bình cơng suất 1500 tấn clinker
tại xã Trung S¢n và xã Thành Lập, hun L°¢ng S¢n, tãnh Hịa Bình=.
+ Sổ đăng ký chā nguồn thải CTNH có mã sá QLCTNH: 17.00029.T cāa Sá
Tài ngun và mơi tr°ßng tãnh Hịa Bình cấp lại lần 1 ngày 11/06/2020.
- Quy mơ cāa c¢ sá (phân loại theo tiêu chí quy đånh cāa pháp luật về đầu t°
công): Căn cứ trên tổng sá ván đầu t° cāa Cơng ty (916.796.000.000 đồng), c¢ sá
thuộc dự án nhóm B (khoản 1, điều 9) theo Luật đầu t° công sá 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019.
1.3. Công suÃt, công nghá, sÁn phẩm căa c¢ så
1.3.1. Cơng suất của cơ sở
Nhà máy xi măng Vĩnh S¢n đ°ợc xây dựng với cơng suất thiết kế là 1500
tấn clinker/ngày (t°¢ng đ°¢ng 562.500 tấn xi măng/năm)
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Nhà máy xi măng Vĩnh S¢n hoạt động với cơng suất 1500 tấn clinker/ngày
(t°¢ng đ°¢ng 562.500 tấn xi măng/năm bao gồm các loại xi măng Poóc lăng hỗn
hợp PCB30 và PCB40 đạt tiêu chuẩn Viát Nam TCVN 6260:2009). Đây là dây
chuyền công nghá sản xuất theo ph°¢ng pháp khơ tiền phân giải hián đại, do Vián
nghiên cứu & Thiết kế xi măng Hợp Phì (HCRDI) cung cấp thiết bå trong đó có
há tháng trao đổi nhiát 1 nhánh 5 tầng cyclone, buồng calciner phân hāy 90 - 95%

CaCO3. Máy làm lạnh nhanh clinker kiểu ghi hiáu suất cao cung cấp gió nóng cho
q trình đát trong lò nung và calciner. Dây chuyền thiết bå sản xuất đồng bộ, với
mức độ điều khiển đ°ợc tự động hóa có khả năng cho ra sản phẩm chất l°ợng cao,
ổn đånh với mức tiêu hao nguyên nhiên vật liáu, vật t°, năng l°ợng nhiát, năng
l°ợng đián phù hợp. Đây là dây chuyền công nghá hián đại và thân thiỏn vi mụi
tròng (vi nng bi t nhò hÂn 50 mg/Nm3).

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

6


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Các thiết bå chính trong dây chuyền đ°ợc điều khiển tự động từ bộ phận điều
hành trung tâm, trực tiếp vận hành và giám sát các thiết bå từ trạm đập, kho đồng
nhất s¢ bộ, kho tổng hợp đến các silo xi măng.
Quy trình sản xuất xi măng đ°ợc trình bày trong hình sau:

Hình 1-2. Quy trình cơng nghệ sản xuất của cơ sở
Thuyết minh quy trình cơng nghá:
Quy trình sản xuất xi măng cāa Nhà máy xi măng Vĩnh S¢n theo ph°¢ng pháp
khơ với há tháng lị quay cơng suất 1.500 tấn clinker/ngày t°¢ng đ°¢ng 562.500
tấn xi măng/năm bao gồm các loại xi măng Poóc lăng hỗn hợp PCB30 và PCB40
đạt tiêu chuẩn Viát Nam TCVN 6260:2009 đ°ợc tóm tắt nh° sau:
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

7



Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Cơng đo¿n 1: Công đo¿n cung cÃp nguyên liáu
- Cung cấp đá vôi, đất sét
Đá vơi đ°ợc khai thác tại mß đá chất l°ợng đạt TCCS 08:2016/VSC, đ°ợc
vận chuyển bằng xe ben đến trạm đập và đổ vào phßu tiếp nhận qua cấp liáu tấm
vào máy đập búa PCF2018 (M1102) công suất > 450T/h. Máy đánh đáng kiểu
DCX450/16.5 (XK1202) công suất 450T/h rải liáu dọc theo kho có kích th°ớc
kho 130x40m, sức chứa 14 000t (dự phịng cho 7,1 ngày). Nhß máy rút liáu kiểu
QQG300/26 (XK1203) cào rút liáu đổ vào băng tải chuyển tới trạm đånh l°ợng
nạp vào két chứa, dung tích 753T.
- Cung cấp đất sét
Đất sét khai thác tại mß sét chất l°¢ng đạt chất l°ợng, đ°ợc vận chuyển bằng
xe ben đổ vào phßu tiếp nhận qua cấp liáu tấm vào máy cán 2 trÿc NPG14.14(M1307) công suất 280T/h. Sản phẩm ra qua băng tải vào kho tổng hợp có
kích th°ớc 210x43m, sức chứa 3760t. Thiết bå rải liáu có cần gạt bên kiểu
DCX300/17 (XK1402) cơng suất 300t/h. Nhß thiết bå rút liáu kiểu bên
QCG150/22.5(XK14031) công suất 150T/h cào rút liáu đổ vào băng tải chuyển
đến trạm đånh l°ợng nạp vào két chứa 218T.
- Tiếp nhận và vận chuyển phÿ gia điều chãnh.
Quặng sắt và cao Silic chất l°¢ng đạt đ°ợc chuyển bằng ơ tơ đổ vào phßu
tiếp nhận qua cấp liáu tấm vào máy đập búa LPF1616 (M1302) công suất >250t/h.
Vật liáu ra qua băng tải vào kho đồng nhất s¢ bộ bằng thiết bå đánh đáng cơng
suất 300t/h. Đáng quặng sắt trong kho tổng hợp dung tích 2000t, đáng cao Silic
dung tích 2300t. Sau đó quặng sắt và cao silic đ°ợc máy cào rút liáu XK14031 đổ
vào băng tải chuyển tới trạm đånh l°ợng. Quặng sắt nạp vào két chứa 218T và sét
silic nạp vào két 362 tấn.
- Tiếp nhận và vận chuyển phÿ gia bột đá loại 2, xã lị cao, đá vơi mạt, thạch
cao.
Phÿ gia và thạch cao có chất l°ợng đạt đ°ợc chuyển nhập về nhà máy vào
phßu tiếp nhận qua cấp liáu tấm vào máy đập búa LPF1616 (M1302) công suất

>250t/h. Vật liáu ra khßi máy đập qua băng tải vào kho đồng nhất s¢ bộ. Máy
đánh đáng cơng suất 150/h rải liáu thành đáng dọc kho. Đáng phÿ gia có sức chứa
3000t; đáng thạch cao có dung tích 2500t. Sau đó phÿ gia và thạch cao đ°ợc thiết
bå rút liáu XK14032 đ°a xuáng băng tải vận chuyển đến két đånh l°ợng.
- Tiếp nhận và vận chuyển than.

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

8


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Nhà máy sử dÿng than cám đạt TCCS đ°ợc vận chuyển bằng sà lan cập cảng
S¢n Tây hoặc cảng khác. Từ đây than đ°ợc chuyển bằng ơ tơ về nhà máy qua
phßu tiếp liáu, qua sàng rung XK1318 và băng tải vào kho. Than đ°ợc thiết bå
đánh đáng kiểu bên XK1402 rải dọc kho. Đáng than trong kho kích th°ớc 60x23m
với dung tích 4800t. Sau đó than thơ đ°ợc thiết bå rút liáu kiểu bên XK14031 rút
qua các băng tải đ°a vào két than thô cấp cho máy nghiền than.
Công đo¿n 2: Công đo¿n đánh l°ÿng và nghiÁn liáu
- Đá vôi, đất sét, quặng sắt và cao silíc đ°ợc tính theo đ¢n phái liáu và đånh
l°ợng bằng cân cấp cho máy nghiền liáu. Băng tải đ°ợc lắp đặt máy tách kim loại
từ tính RCYDII-6 (M1517) và máy dò kim loại JTY-65 (M1518) để tách kim lọai,
bảo đảm an toàn cho máy nghiền liáu.
- Liáu sạch đ°ợc dẫn qua van hai ngả và cấp liáu quay vào máy nghiền. Khi
máy dò kim loại phát hián có kim loại, van 2 ngả sẽ tự động đóng cửa khơng cho
liáu vào máy nghiền và má cửa phía bên kia để tháo liáu ra ngồi.
- Ngun liáu đ°ợc nghiền trong máy nghiền đứng 3 con lăn kiểu
HRM2800A (M1201) có trang bå phân ly hiáu suất cao và há tháng tuần hoàn
ngoài. Năng suất máy nghiền 120tấn/h, tận dÿng khí nóng thải ra từ tháp trao đổi

nhiát á nhiát độ 320oC - 350oC qua tháp điều hịa khí thải hạ xuáng 150oC - 200oC
để nghiền sấy liáu có sự điều tiết cāa van gió t°¢i (khi lị dừng sẽ dùng buồng đát
phÿ).
- Quá trình nghiền đ°ợc thực hián bái tác độ quay cāa bàn nghiền cùng với
lực nén ép, chà xát cāa con lăn lên bàn nghiền. D°ới tác dÿng cāa lực nén ép, chà
xát vật liáu sẽ đ°ợc nghiền nhß và theo dịng khí nóng đi từ d°ới bàn nghiền lên
máy phân ly HRM28-01. D°ới tác độ quay cāa rô to phân ly, những hạt thô bå va
đập vào các cánh chớp mất động năng r¢i xuáng phßu thu hồi đ°a tới gầu nâng
M2101 theo đ°ßng băng tải hồi l°u quay lại máy nghiền. Năng suất cāa máy
nghiền phÿ thuộc vào áp lực nghiền, tác độ phân ly, độ thơng thống cāa máy
nghiền, bản chất cāa vật liáu nghiền. Căn cứ vào đó mà ng°ßi vận hành có thể
điều chãnh để đạt đ°ợc năng suất và chất l°ợng theo yêu cầu.
- Bột liáu mån sau khi ra khßi máy nghiền có nhiát độ 70oC - 90oC đi vào
chùm cyclon lắng. Bột liáu đ°ợc thu hồi xuáng máng khí động. Khí ra khßi chùm
cyclon đi vào lọc bÿi tĩnh đián đ°ợc làm sạch tới 99,9% và thải ra mơi tr°ßng theo
áng khói. Bột liáu thu đ°ợc xng máng khí động.

Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

9


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

- Bột liáu sau khi thu hồi đ°ợc tại cyclon lắng, tháp điều hịa và lọc bÿi đián
đ°ợc chuyển xng máng khí động, nhß gầu nâng M2201chuyển lên đãnh silơ
đồng nhất thực hián q trình đồng nhất bột liáu.
Tr°ßng hợp nhiát độ khí nóng q cao cho phép dùng van gió t°¢i và há
tháng phun n°ớc dạng s°¢ng mù để điều chãnh, bảo đảm nhiát độ tại đầu vào cāa
máy nghiền và độ chênh áp tr°ớc-sau máy nghiền.

Tr°ßng hợp khơng tận dÿng đ°ợc khí thải cāa lị (lấy sau tháp điều hịa) thì
dùng khí nóng lị đát phÿ để cấp nhiát sấy liáu nghiền. Ng°ßi vận hành phải điều
chãnh các van cấp dầu, khí để nâng nhiát từng nấc.
Cơng đo¿n 3: Cơng đo¿n đồng nhÃt và cÃp bßt liáu cho lị
- Bột liáu đ°ợc đồng nhất liên tÿc trong silo sức chứa 5200 tấn (dự trữ cho
2,2 ngày lò hoạt động). Bột liáu đ°ợc đồng nhất trong silo nhß các quạt Root sÿc
khí và đ°ợc rút khßi silơ qua buồng trộn sức chứa 75T đ°a tới cân băng cấp liáu
đånh l°ợng công suất 10~130t/h lên gầu nâng M3201 qua van hai ngả theo máng
khí động vào van tấm qua van quay cấp liáu M3206 vào áng cong nái giữa cyclon
C1 và C2 cāa tháp trao đổi nhiát. (Tr°ßng hợp chạy tuần hồn bột liáu sẽ qua van
2 ngả quay trá lại silô đồng nhất).
Tác dÿng cāa van tấm M3205 là khơng cho khí nóng từ tháp trao đổi nhiát
thổi lên làm hại đến máng khí động 3203 trong tr°ßng hợp há tháng lị gặp sự cá.
Công đo¿n 4: Công đo¿n nung, v¿n chuyÃn và chứa clinker
Bột liáu đ°ợc tháo ra từ silo đồng nhất vào gầu nâng qua van 2 ngả cấp vào
Tháp trao đổi nhiát qua van tấm và van quay vào áng nái C2 lên C1. Tại đây bột
liáu gặp dòng khí nóng (trên 5000C) do quạt ID hút lên, bå cn hút theo dịng khí
vào 2 cyclon cāa C1. Q trình trao đổi nhiát cāa bột liáu và khí nóng đ°ợc xẩy
ra rất mãnh liát qua các áng chute và các cyclone từ C1→ C3→ C4. Khi bột liáu
đi vào calciner nhiát độ đã lên đến khoảng 8900C. Gió nóng đ°ợc tận dÿng từ máy
lạnh qua áng gió 3 vào buồng calciner theo ph°¢ng gió xốy và bột than vào từ
đãnh buồng calciner hòa vào trong buồng calciner xảy ra phản ứng cháy tạo nên
quá trình phân hāy cāa bột liáu. Tỷ lá phân hāy (can xi hóa) cāa bột liáu tại
calciner đạt tới > 90%. Bột liáu sau khi phân hāy cùng dịng khí đi vào C5, sau đó
qua buồng khói nhiát độ đến 10500C vào lị quay kích th°ớc là 3.5x54m, độ
nghiêng 3.5%).
- H°ớng đi cāa vật liáu:
Bột liáu → C1 → C3 → C4 → Buồng calciner → C5 → Lị quay.
- H°ớng đi cāa khí:
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n


10


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Khí lị → Buồng calciner → C5 → C4 → C3 → C2 → C1 → Quạt ID
Gió 3
- Q trình hóa lý cāa bột liáu xẩy ra tại tháp trao đổi nhiát nh° sau:
+ Tại C1 nhiát độ khí từ 320-3500C xảy ra quá trình tách n°ớc lý học;
+ Tại C2, C3 xảy ra quá trình phân huỷ đất sét với sự hình thành metacaolinit,
phân huỷ metacaolinit thành hỗn hợp oxit phản ứng tự do:
Al2O3.2SiO2.2H2O → Al2O3.2SiO2 + 2H2O
Al2O3.2SiO2 → Al2O3 + 2SiO2
+ Tại C4 tiếp tÿc phân hāy đất sét và bắt đầu xảy ra q trình phân huỷ đá
vơi:
Ca(Mg)CO3 → Ca(Mg)O + CO2
+ Bột liáu lắng á C4 qua van đái trọng đi vào buồng đát Calciner cùng gió 3
đi từ ghi làm nguội clinker lên.
+ Tại buồng đát calciner xảy ra q trình phân huỷ đá vơi:
CaCO3 → CaO + CO2
+ Buồng đát dùng loại vòi đát HP-C đặt phía trên, sử dÿng 60% than cùng
gió 1 nhß quạt M3212 cung cấp.
+ Liáu từ buồng đát đ°ợc cuộn xuáng buồng hỗn hợp cùng với khí từ lị đi
vào C5. Trong buồng hỗn hợp tiếp tÿc xảy ra quá trình phân hāy đá vơi, tỷ lá
cacbonat hóa từ 90-95%.
+ Liáu lắng từ C5 qua van đái trọng đi vào lò quay.
+ Trong lị tiếp tÿc xảy ra các q trình phân huỷ đá vơi tại zơn can xi hóa,
phản ứng pha rắn tại zôn nung, phản ứng kết khái tạo thành pha lßng cāa clinker
xảy ra tại zon thiêu kết á nhiát độ 1400-1450oC và tạo thành viên chuyển dần đến

ci lị r¢i xng ghi làm nguội clinker (nhiát độ khoảng 1100 -13700C).
+ Lò sử dÿng vòi đát đa kênh. Nhiên liáu cho lị dùng than cám 4aHG, 4bHG
cùng gió 1 vào vòi đát. Dầu FO-R chã dùng để sấy khi khái động lị và mồi than.
L°ợng gió s¢ cấp (gió 1) vào lị < 8%.
Clinker từ đầu lị r¢i xuáng ghi máy lạnh HCFC-2700. D°ới tác động đ°a
đẩy qua lại cāa giàn ghi, clinker đ°ợc phân bá theo chiều dài cāa giàn ghi, hình
thành một lớp liáu có độ dày khoảng 600mm. Gió lạnh từ phía d°ới giàn ghi thổi
lên xuyên qua lớp liáu, làm nguội clinker. Gió bå nóng dần lên và đạt nhiát độ cao
á buồng trung gian đ°ợc tận dÿng thổi vào lị nung clinker (gió 2) và vào buồng

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

11


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

calciner (gió3) để tăng nhiát cho quá trình sấy liáu và nung clinker. Một phần gió
nóng nhiát độ cao đ°ợc dùng vào viác nghiền sấy than;
Những hạt clinker mån lọt qua giàn ghi qua van cánh cong gom lại các phßu
và xả xuáng bng gu xiờn. Clinker cc nhò hÂn 25mm lt qua khe sàng ghi vào
băng tải xích, lớn h¢n 25mm sẽ r¢i cào máy đập 317CR17(M3401a) để đập cho
tới khi đạt đ°ợc kích th°ớc u cầu. Khi ra khßi máy lạnh đạt đến nhiát độ 650C
+ nhiát độ mơi tr°ßng.
Clinker ra khßi ghi máy lạnh xuáng băng gầu xiên chuyển lên silo clinker
(V=16.000T, mức dự trữ cho 10 ngày). Tr°ßng hợp có clinker thứ phẩm hoặc bột
bÿi thì tháo ra ngồi để pha chế theo tã lá khi nghiền xi măng.
Khí nóng thu hồi tại kilnhood và khoang 1 cāa ghi nguội clinker khoảng
800→ 11000C đ°ợc đ°a vào lị (gió 2) làm tăng khả năng cháy cāa than tại vòi
phun đầu lị, 1 phần đ°a qua áng gió 3 cấp cho calciner làm tăng khả năng cháy

cāa than tại buồng đát calciner.
Khí nóng thu hồi tại đầu ghi 2 cāa máy lạnh có nhiát độ khoảng 200 → 300oC
sẽ cấp cho máy nghiền sấy than.
Khí nóng thải ra từ tháp trao đổi nhiát đ°ợc dẫn qua tháp điều hịa khí thải
và tận dÿng để sấy bột liáu cho máy nghiền liáu.
Viác chế tạo clinker xi măng pooc lăng để sản xuất các loại xi măng phải
đ°ợc tính tốn và chế tạo phái liáu theo TCCS
Công đo¿n 5: Công đo¿n nghiÁn than
Than thô đạt chất l°ợng đ°ợc đ°a vào két chứa qua van tấm xuáng há tháng
cấp liáu đånh l°ợng TGSK(W3509), qua van đái trọng vào máy nghiền than
(M3520). Máy nghiền than là máy nghiền bi Ф2,6x7.5m, công suất 12 t/h. Than
vào trong máy nghiền sấy khơ nhß dịng khí nóng là khí thải từ ghi làm lạnh. Than
đ°ợc nghiền mån nhß lực va đập và chà xát giữa các loại bi đạn với tấm lót cāa
máy nghiền. Than mån đ°ợc cuán theo dịng khí đi vào máy phân ly
DSM650(M3524) á phía trên máy nghiền. Tại đây những hạt than va đập vào
cánh chớp cāa máy phân ly làm mất động năng r¢i xng phía d°ới đ°ợc hồi l°u
trá lại máy nghiền. Hạt than mån bå cuán lên vào lọc bÿi túi vải FGM1286(XK35A11). Than mån thu hồi từ lọc bÿi túi vải chuyển qua van quay vào két
than mån Ф 4500 (WT3501) sức chứa 60T để cấp cho vịi phun chính lò quay và
vòi đát cāa calciner qua há tháng cấp liáu đånh l°ợn M35A06, M35A07.
Công đo¿n 6: Công đo¿n nghiÁn xi mng
Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

12


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Clinker, phÿ gia, thạch cao đ°ợc chuyển tới 3 két chứa: clinker có sức chứa
300 tấn, thạch cao và phÿ gia có sức chứa 150 tấn. Mỗi loại vật liáu đ°ợc cân cấp
liáu theo tỷ lá t°¢ng ứng với từng loại xi măng PCB30, PCB 40 qua băng đånh

l°ợng M 41(17,18,19) với l°u l°ợng: 100t/h clinker, 5t/h thạch cao, 3-30t/h phÿ
gia đổ vào băng tải chung M4120, băng tải M4203 qua thiết bå phát hián và tách
kim loại vào két chứa WT4201 tới máy nghiền.
Vật liáu từ két chứa đ°ợc cấp vào máy cán trÿc HFCG120-50(M4207) có
cơng suất 110-165t/h qua gầu nâng M4208 tới thiết bå phân ly SF500/120(M4200)
để tách lọc và đ°a đến máy nghiền bi Ф3.4x13m, công suất nghiền g80t/h.
Đái với các dịng sản phẩm xi măng bao pha ngồi thêm 5% tro bay axit, hòa
cùng dòng xi măng vào gầu nâng vào phân ly kiểu DS 4219 đ°ợc thu hồi từ lọc
bÿi túi vải FGM128-2x8(XK4223) và đ°ợc chứa vào 4 silo, 2 silo xi bê tông mỗi
silô chứa 7500 tấn, 2 silo sắt mỗi silo 500 tấn.
+ Để thạch cao không bå khan do mất n°ớc liên kết (nhiát độ xi măng ra khßi
máy nghiền < 100oC) thì sẽ phun n°ớc vào vß máy nghiền.
Cơng đo¿n 7: Cơng đo¿n đóng bao và xuÃt xi mng
Từ silo xi măng có thể xuất rßi theo cÿm thiết bå 4315 hoặc qua van M4311,
máng khí động M4313 để đóng bao.
Dây chuyền sử dÿng 2 máy đóng bao gồm 8 vịi cơng suất 80t/h và 12 vịi
cơng suất 80t/h và xuất xi măng ra ô tô qua 2 máng xuất M4412.
Xi măng từ silô qua há tháng tháo và vận chuyển đến các gầu nâng, đ°a vào
các két chứa sau đó cấp vào két cân cāa máy đóng bao. Vß bao đựng xi măng
đ°ợc cấp theo đúng chu kỳ quay cāa máy đóng bao.
Viác xuất xi măng bao đ°ợc thực hián qua há tháng băng tải cao su và 2
máng xuất xếp bao xi măng trực tiếp lên ph°¢ng tián cāa khách hàng. Xi măng
bao phải thßa mãn Tiêu chuẩn Nhà n°ớc TCVN qui đånh riêng cho từng loại xi
măng.
Viác xuất xi măng rßi đ°ợc thực hiên từ silơ 02 qua máng rót telescopic rót
xi măng vào ơ tơ si téc cāa khách hàng. Xi măng xuất rßi phải thßa mãn Tiêu
chuẩn Nhà n°ớc TCVN qui đånh riêng cho từng loại xi măng.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Cơng suất lị quay là 1.500 tấn clinker/ngày và sá ngày lò quay hoạt động
trong năm là 300 ngày sẽ cho sản l°ợng clinker là: 1.500 x 300 = 450.000 tấn

clinker/năm t°¢ng đ°¢ng 562.500 tấn xi măng PCB30 và PCB40 đạt tiêu chuẩn
Viát Nam TCVN 6260:2009 đóng bao và xi măng rßi.
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

13


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

1.4. Nguyên liáu, nhiên liáu, v¿t liáu, ph¿ liáu, đián nng, hóa chÃt sử dāng,
nguồn cung cÃp đián, n°ác căa c¢ så.
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu
Nhu cầu sử dÿng nguyên vật liáu cāa c¢ sá trong năm 2022 nh° sau:
+ Đá vôi: 540.000 tấn/năm;
+ Đất sét: 40.000 tấn/năm;
+ Than: 50.000 tấn/năm.
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp đián: Đián cāa c¢ sá đ°ợc lấy từ há tháng cấp đián từ
đ°ßng dây 110KV mạch kép cāa khu vực. Nhà máy có 01 trạm biến áp
110/35/6,3KV.
- Sản l°ợng đián tiêu thÿ trong năm 2022 cāa c¢ sá là 53.114.200 kwh
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Há tháng cấp n°ớc:
+ Nguồn n°ớc cấp cho hoạt động sản xuất đ°ợc khai thác từ nguồn n°ớc mặt
suái Ong qua há tháng b¢m cāa c¢ sá (Giấy khai thác, sử dÿng n°ớc mặt sá
87/GP-UBND ngày 26/06/2018).
+ Nguồn n°ớc cấp cho hoạt động sinh hoạt cāa cán bộ cơng nhân viên làm
viác tại c¢ sá đ°ợc khai thác từ 01 giếng khoan trong khuôn viên c¢ sá (Giấy phép
khai thác, sử dÿng n°ớc d°ới đất sá 88/GP-UBND ngày 26/06/2018).
- Nhu cầu sử dÿng n°ớc cāa c¢ sá nh° sau:

Bảng 1-1. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
L°ÿng
L°ÿng n°ác
Ho¿t đßng
n°ác cÃp
thÁi tßi đa
Ghi chú
3
3
(m /ngày)
(m /ngày)
Sinh hoạt cán bộ, công
Đ°ợc xử lý bằng há
nhân viên làm viác tại
15
13
tháng bể tự hoại tr°ớc
c¢ sá (255 ng°ßi)
khi xả ra mơi tr°ßng
Tuần hồn quay lại tái
Hoạt động xử lý bÿi
77
sử dÿng
Bổ sung cho q trình
Tuần hồn quay lại tái
52
làm mát máy, thiết bå
sử dÿng
Hoạt động làm mát
Đ°ợc xử lý bằng há

máy, thiết bå có chứa
tháng bể tách dầu tr°ớc
55
55
dầu
khi xả ra mơi tr°ßng
Hoạt động t°ới cây
22
Thốt qua há tháng
thốt n°ớc m°a
Hoạt động rửa đ°ßng
22
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

14


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Bổ sung bể PCCC
Tổng

19
L°u tại bể PCC
247
68
(Theo báo cáo xả nước thải đã được phê duyệt)
Ghi chú: Hián tại sá l°ợng cán bộ cơng nhân viên làm viác tại nhà máy là
232 ng°ßi.
1.5. Các thơng tin khác liên quan đ¿n c¢ så

Tổng dián tích đất cāa c¢ sá là 347.515,2 m2 gồm các hạng mÿc chính và các
cơng trình phÿ trợ với quy mô nh° sau:
Bảng 1-2. Danh mục các hạng mục công trình của cơ sở
TT
A
1
2
3
4
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
1
2
3
D
1
2

H¿ng māc cơng trình
Các hạng mục cơng trình chính

Dián tích nhà x°áng
Kho chứa ngun, nhiên liáu
Kho chứa thành phẩm
Kho chứa vật t°
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
Khu nhà hành chính
Nhà nghã CBCNV (20 phịng)
Nhà ăn ca và căng tin
Nhà để xe và gara ô tô
Nhà bảo vá (02 nhà)
Cổng (02 cổng)
Sân bãi
T°ßng rào
Há tháng bể chứa
Các cơng trình phÿ trợ khác
Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi
trường
Kho chứa chất thải nguy hại
Khu xử lý n°ớc thải
Khu nhà vá sinh
Hạ tầng đường nội bộ cây xanh, sân
vườn, khu thऀ thao
Đ°ßng nội bộ
Dián tích cây xanh

Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

Đ¢n vá
m2
m2

m2
m3
m3
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2
m2

Dián tích
68.463,78
45.000,0
11.718,0
9745,78
2.000,0
16.425,0
500,0
100,0
400,0
500,0
100,0
200,0
8.225,0
1.000,0

400,0
5.000,0

m2

1.110,0

m2
m2
m2

50,0
1.000,0
60,0

m2

72.427,28

m2
m2

20.300,0
52.127,28

15


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n


CHƯƠNG 2. SĀ PH HỵP CA CĂ Sọ VI QUY HOắCH, KH NNG
CHU TÀI CĂA MƠI TR¯âNG
2.1. Sā phù hÿp căa c¢ så vái quy ho¿ch bÁo vá mơi tr°ãng qc gia, quy
ho¿ch tßnh, phân vùng mơi tr°ãng
- Đái với Quy hoạch bảo vá mơi tr°ßng quy hoạch tãnh:
Tính đến thßi điểm hián tại, Quy hoạch bảo vá mơi tr°ßng qc gia và quy
hoạch tãnh Hịa Bình đang trong q lập, thẩm đånh (ch°a đ°ợc phê duyát). Nhà
máy đ°ợc đầu t° xây dựng đã đi vào hoạt động sản xuất từ năm 2009, hồn tồn
phù hợp với quy hoạch bảo vá mơi tr°ßng hián có.
- Đái với phân vùng mơi tr°ßng:
Nhà máy đ°ợc xây dựng tại KCN Nam L°¢ng S¢n, xã Liên S¢n, huyán
L°¢ng S¢n phù hợp với các văn bản sau:
+ Quyết đånh sá 671/QĐ-UBND ngày 02/04/2007 cāa Āy ban nhân dân tãnh
Hịa Bình về viác thu hồi đất để xây dựng Nhà máy xi măng Hịa Bình.
+ Giấy phép xây dựng sá 22/GPXD ngày 18/07/2008 cāa Sá Xây dựng tãnh
Hịa Bình;
+ Giấy chứng nhận quyền sử dÿng đất sá AD 973152 cấp ngày 14/06/2007
tại thửa đất sá 307, tß bản đồ sá F-48-116-247-d1, dián tích 347.515,2m2 thuộc
thơn xã Trung S¢n, hun L°¢ng S¢n (nay là xã Liên S¢n huyán L°¢ng S¢n) thßi
gian sử dÿng đến ngày 24/11/2036.
- Viác sử dÿng n°ớc và thốt n°ớc cāa c¢ sá phù hợp với quyết đånh sá
08/2016/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 cāa UBND tãnh Hịa Bình về viác ban hành
quy đånh quản lý hoạt động thoát n°ớc, xử lý n°ớc thải trên đåa bàn tãnh Hịa Bình
và Quyết đånh sá 04/2018QĐ-UBND ngày 15/01/2018 cāa UBND tãnh Hòa Bình
về viác ban hành Quy đånh quản lý, bảo vá, khai thác, sử dÿng tài nguyên n°ớc
trên đåa bàn tãnh Hũa Bỡnh.
2.2. S phự hp ca c sồ òi vỏi khÁ nng cháu tÁi căa môi tr°ãng
- Nguồn n°ớc cấp cāa c¢ sá nh° sau:
+ Nguồn n°ớc cấp cho hoạt động sản xuất đ°ợc khai thác từ nguồn n°ớc mặt
suái Ong, thơn Bến Ci, xã Trung S¢n, hun L°¢ng S¢n (nay là xã Liên S¢n)

qua há tháng b¢m. C¢ sá đ°ợc chā tåch Āy ban nhân dân tãnh Hịa Bình cấp giấy
phép khai thác, sử dÿng n°ớc mặt theo giấy phép sá 87/GP-UBND ngày
26/06/2018. L°u l°ợng khai thác tái đa là 247 m3/ngày.đêm

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

16


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

+ Nguồn n°ớc cấp cho hoạt động sinh hoạt cāa cán bộ công nhân viên làm
viác tại c¢ sá đ°ợc khai thác từ 01 giếng khoan. C¢ sá đ°ợc chā tåch Āy ban nhân
dân tãnh Hịa Bình cấp giấy phép khai thác, sử dÿng n°ớc d°ới đất theo giấy phép
sá 88/GP-UBND ngày 26/06/2018. L°u l°ợng khai thác tái đa là 15 m3/ngày.đêm
- Nguồn n°ớc thải từ hoạt động cāa c¢ sá bao gồm n°ớc thải sản xuất và
n°ớc thải sinh hoạt đ°ợc xử lý và đảm bảo đạt yêu cầu cāa QCVN
14:2008/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quác gia về n°ớc thải sinh hoạt và
QCVN 40:2011/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quác gia về n°ớc thải công
nghiáp tr°ớc khi c x ra ngoi mụi tròng. CÂ sỏ ó c Chā tåch Āy ban
nhân dân tãnh Hịa Bình cấp phép xả thải vào nguồn n°ớc theo giấy phép sá
90/GP-UBND ngày 28/06/2018.
- Bÿi, khí thải phát sinh từ q trình sản xuất cāa c¢ sá đ°ợc xử lý bằng há
tháng lọc bÿi túi, há tháng lọc bÿi tĩnh đián tr°ớc khi đ°ợc đ°a ra ngồi mơi
tr°ßng. Khí thải sau khi đi qua các há tháng lọc bÿi này đều đ°ợc xử lý đạt QCVN
23:2009/BTNMT, cột B2 – Quy chuẩn kỹ thuật qc gia về khí thải cơng nghiáp
sản xuất xi măng và QCVN 19:2009/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật qc
gia về khí thải cơng nghiáp đái với bÿi và các chất vơ c¢.
- L°ợng chất thải rắn phát sinh từ q trình hoạt động cāa c¢ sá đ°ợc thu
gom, l°u chứa trong kho chất thải riêng biát, đ°ợc thiết kế theo quy đånh cāa luật

Bảo vá mơi tr°ßng năm 2020 và đånh kỳ sẽ đ°ợc đ¢n vå có đā chức năng tới thu
gom, vận chuyển xử lý, đảm bảo khơng thải chất thải rắn ra ngồi mơi tr°ßng.

Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

17


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c sồ Nh mỏy xi mng V*nh SÂn

CHNG 3. KắT Q HỒN HÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIàN PHÁP
BÀO Và MƠI TR¯âNG CĂA C¡ Sä
3.1. Cơng trình, bián pháp thốt n°ác m°a, thu gom và xử lý n°ác thÁi
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Há tháng thu gom, thoát n°ớc m°a cāa c¢ sá đ°ợc thiết kế tách biát với há
tháng thu gom, thoát n°ớc thải.
Mạng l°ới thu gom, thoát n°ớc m°a đ°ợc thể hián trong s¢ đồ sau:
N°ớc m°a
chảy tràn

M°¢ng
thốt

Há ga

M°¢ng
thốt

M°¢ng thốt
n°ớc dọc

đ°ßng Hồ
Chí Minh

Hình 3-1. Sơ đồ hệ tháng thu gom, thoát nước mưa
Mạng l°ới thoát n°ớc m°a: đ°ợc bá trí mạng l°ới cáng thu gom và thốt
n°ớc m°a theo dạng bàn cß, chạy quanh khu vực nhà x°áng, kho bãi. Há tháng
thu gom, thoát n°ớc m°a là há tháng thốt n°ớc tự chảy hồn tồn. N°ớc m°a
đ°ợc thu gom, thốt bằng há tháng m°¢ng thốt B1000, B800, B400 với tổng
chiều dài 1.693m. Trên tuyến thu gom bá trí tổng sá 10 há lắng để thu gom rác
thải, cặn lắng trong q trình thốt n°ớc m°a.
Há tháng thốt n°ớc m°a đã đ°ợc xây dựng với các thông sá sau:
Bảng 3-1. Thơng sá hệ tháng thốt nước mưa của cơ sở
TT
H¿ng mc
VT
Khòi lng
1
MÂng thoỏt nc B1000
m
554
2
MÂng thoỏt nc B400
m
921
3
MÂng thoỏt nc B300
m
218
4
Há ga 1200 x 1200 x 1000

Cái
5
5
Há ga 600 x 600 x 1000
Cái
5
Há tháng rãnh thoát n°ớc bám theo các tuyến đ°ßng và đåa hình từng khu
vực để chia thành các l°u vực nhß từ đó tập trung thốt về m°¢ng thốt phía Bắc
và sẽ đ°ợc thốt ra ngồi há tháng thốt n°ớc n°ớc dọc đ°ßng Hồ Chí Minh thuộc
xã Liên S¢n, hun L°¢ng S¢n, tãnh Hịa Bình.
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải
❖ N°ớc thải cāa c¢ sá bao gồm:
- N°ớc thải từ quá trình sinh hoạt cāa cán bộ, công nhân viên.

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

18


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

- N°ớc thải từ q trình sản xuất cāa c¢ sá phát sinh từ 02 nguồn sau:
+ Công đoạn xử lý bÿi
+ Công đoạn làm mát máy móc, thiết bå: Gồm 2 loại, n°ớc thải bå nhißm dầu
và n°ớc thải khơng nhißm dầu.
❖ Há tháng thu gom, thốt n°ớc thải cāa c¢ sá
+ N°ớc thải sinh hoạt: Toàn bộ n°ớc thải từ các khu nhà vá sinh đ°ợc thu
gom bằng há tháng đ°ßng áng kín PVC Ф110 đặt chìm vào các bể tự hoại. N°ớc
thải sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn đ°ợc đ°a ra m°¢ng thốt n°ớc tập trung cāa nhà
máy rồi xả thải ra nguồn tiếp nhận là m°¢ng thốt n°ớc tập trung chạy dọc đ°ßng

Hồ Chí Minh hián có.
+ N°ớc thải sản xuất có nhißm dầu đ°ợc thu gom vào rãnh thốt xây bằng
gạch có láng xi măng mác 200 có kích th°ớc dài x rộng x sâu = (0,5x0,5x0,6)m
và đ°a về trạm xử lý tách dầu. N°ớc thải sau khi đ°ợc xử lý qua bể tách dầu, sẽ
đ°ợc thoát ra cáng thốt n°ớc dọc đ°ßng Hồ Chí Minh bái m°¢ng thốt há kích
th°ớc dài x rộng x sâu = (1x1x1)m.
+ N°ớc thải khơng nhißm dầu (bao gồm n°ớc thải xử lý bÿi và n°ớc thải
công đoạn làm mát máy, thiết bå khơng nhißm dầu) đ°ợc thu gom bằng đ°ßng
áng Ф90mm và Ф110 đ°a về trạm xử lý n°ớc tuần hồn, sau đó n°ớc đ°ợc tuần
hồn để quay vịng tái sử dÿng, khơng thải ra ngồi mơi tr°ßng.
- Điểm xả n°ớc thải cāa c¢ sá:
+ Tọa độ vå trí xả n°ớc thải: (Theo há tọa độ VN2000, KTT 106o, MC 3o):
X: 2299011; Y: 462291.
+ Nguồn tiếp nhận n°ớc thải: M°¢ng thoỏt nc chung chy dc òng H
Chớ Minh.
- SÂ thu gom, thốt n°ớc thải cāa c¢ sá nh° sau:
N°ớc thải
sinh hoạt

PVC Ф110

N°ớc thải
sản xuất
nhißm dầu

Rãnh
(0,5x0,5x0,6)m

N°ớc thải sản
xuất khơng

nhißm dầu

PVC Ф110
PVC Ф90

Bể tự hoại
3 ngăn

M°¢ng
(1x1x1)m

Bể tách dầu

M°¢ng (1x1x1)m

Trạm xử lý
n°ớc tun
hon

MÂng thoỏt
nc dc òng
H Chớ Minh

Tun hon,
tỏi s dng

Hỡnh 3-2. Sơ đồ hệ tháng thu gom, thoát nước thải
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

19



Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Hình 3-3. Rãnh thoát nước thải

3.1.3. Xử lý nước thải
3.1.3.1. Nước thải sinh hoạt
- Chā c¢ sá đã xây dựng 02 bể tự hoại 3 ngăn có kích th°ớc giáng nhau có
thể tích 11,52m3/bể để tiến hành xử lý n°ớc thải sinh hoạt phát sinh trong q
trình sản xuất cāa c¢ sá.
- Bể tự hoại đ°ợc xây âm tại các vå trí sau: 01 bể tại khu vực gần văn phòng
và 01 bể tại khu vực nhà ăn.
- Thông sá kỹ thuật cāa 01 bể tự hoại nh° sau:
STT

Kích th°ác

Kích th°ác (m)

K¿t cÃu
T°ßng xây gạch đặc,
VXM MÁC 75. Đáy bê
tông đá MÁC 150

1

Rộng

2,4


2

Dài

2,4

3

Sâu
2,0
- Đ¢n vå t° vấn thiết kế: Cơng ty CP T° vấn năng l°ợng hiáu quả bách khoa
- Đ¢n vå thi công: Công ty CP MTC Hà Nội
- Công nghá xử lý: Cơng nghá sinh học kỵ khí kết hợp lắng và lọc

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

20


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Hình 3-4. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bऀ phát tự hoại 3 ngăn
- Quy trình vận hành:
+ N°ớc thải đ°ợc đ°a vào ngăn thứ nhất cāa bể với vai trò lên men kỵ khí
đồng thßi điều hịa l°u l°ợng và nồng độ chất bẩn có trong dịng thải. Nhß các vå
trí áng dẫn, n°ớc thải chảy qua bể lắng theo chiều chuyển động từ d°ới lên trên,
tiếp xúc với các vi sinh vật kỵ khí trong lớp bùn hình thành á đáy bể trong điều
kián động, các chất hữu c¢ đ°ợc các vi sinh vật hấp thÿ và chuyển hóa.
+ Tại ngăn thứ hai và thứ ba là ngăn lắng, lọc kỵ khí có tác dÿng làm sạch

n°ớc thải nhß các vi sinh vật kỵ khí gắn bám trên bề mặt các hạt cāa lớp vật liáu
lọc và ngăn cản các chất rắn l¢ lửng trơi theo dịng n°ớc. N°ớc thải sinh hoạt sau
khi xử lý từ bể tự hoại đ°ợc thu gom vào đ°ßng áng và đ°ợc dẫn xả ra mụi tròng
qua mÂng thoỏt tp trung ca nh mỏy
- Các loại hoá chất, chế phẩm sinh học sử dÿng trong q trình vận hành há
tháng xử lý: Khơng sử dÿng.
- Viác lắp đặt cơng t¢ đián riêng để theo dõi mức tiêu hao đián năng trong
quá trình vận hành cơng trình, thiết bå: Q trình xử lý n°ớc thải sinh hoạt khơng
sử dÿng đến đián nên chā c¢ sá không tiến hành lắp đặt.
3.1.3.2. Nước thải sản xuất
❖ N°ớc thi sn xut bồ nhiòm du
- Ch c sỏ ó xây dựng 01 bể tách dầu với thể tích 75,1m3 để tiến hành xử
n°ớc thải từ công đoạn làm mát máy móc, thiết bå nhißm dầu.
- Thơng sá kỹ thuật cāa bể tách dầu nh° sau:

Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

21


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Bảng 3-2. Thơng sỗ kỹ thuật của bऀ tách dầu
STT

H¿ng māc

Kích th°ác (m)
Rßng


Dài

Sâu

K¿t cÃu

T°ßng gạch chã dày
20cm, cổ t°ßng bê
tơng cát thép.
Ngăn 2: Buồng
2
3,5
3,2
2,5
T°ßng trát vữa xi
tách dầu
măng tinh, cháng
Ngăn 3: Buồng thu
thấm dày 2cm.
3
0,8
0,8
2,5
dầu
Đáy bê tơng mác
200, dày 10cm; lót
Ngăn 4: Buồng l°u
4
3,5
2,4

2,5
bê tơng mác 200
n°ớc đầu ra
dày 10cm.
- Đ¢n vå t° vấn thiết kế: Công ty CP T° vấn năng l°ợng hiáu quả bách khoa
- Đ¢n vå thi cơng: Cơng ty CP MTC Hà Nội
- Công nghá xử lý: Lắng kết hợp tách dầu
- Quy trình vận hành:
+ N°ớc theo rãnh dẫn sẽ vào buồng l°u n°ớc đầu vào (ngăn 1) bằng cửa
n°ớc vào kích th°ớc 0,7x0,8m, tại đây l°ợng n°ớc thải đ°ợc điều hịa và lắng s¢
bộ. N°ớc sau lắng sẽ đ°ợc dẫn sang buồng tách dầu (ngăn 2).
+ Tại buồng tách dầu, n°ớc sẽ đ°ợc lắng lần 2, l°ợng dầu trong n°ớc sẽ nổi
lên trên và đ°ợc thu vào buồng thu dầu (ngăn 3) bằng cửa thu dầu kích th°ớc
0,6x0,8m. Phần n°ớc phía d°ới sẽ đ°ợc dẫn vào buồng l°u n°ớc đầu ra (ngăn 4).
N°ớc sau l°u sẽ theo cửa thốt kích th°ớc 0,7x0,8m chảy vào m°¢ng thốt n°ớc
cāa c¢ sá.
- Các loại hố chất, chế phẩm sinh học sử dÿng trong quá trình vận hành há
tháng xử lý: Khơng sử dÿng.
- Viác lắp đặt cơng t¢ đián riêng để theo dõi mức tiêu hao đián năng trong
quá trình vận hành cơng trình, thiết bå: Q trình xử lý n°ớc thải nhißm dầu khơng
sử dÿng đến đián nên chā c¢ sá khơng tiến hành lắp đặt.
1

Ngăn 1: Buồng l°u
n°ớc đầu vào

3,5

2,8


Chă dā án: Công ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

2,5

22


Báo cáo đÁ xuÃt cÃp giÃy phép môi tr°ãng căa c¢ så Nhà máy xi mng V*nh S¢n

Hình 3-5. Hình ảnh bऀ tách dầu
❖ N°ớc thải sản xuất khơng nhißm dầu
- Chā c¢ sá đã xây 01 trạm xử lý n°ớc tuần hồn để xử lý nhiát d° trong q
trình làm mát máy, thiết bå và bùn lắng từ quá trình xử lý bÿi.
- S¢ đồ há tháng tuần hồn n°ớc thải khơng chứa dầu:

Hình 3-6. Quy trình xử lý nước tuần hồn sản xuất
- Quy trình vận hành: N°ớc thải sản xuất khơng chứa dầu theo há tháng
đ°ßng áng đ°a vào bể điều hòa để điều hòa l°u l°ợng n°ớc thải. Sau đó, n°ớc
đ°ợc b¢m lên há tháng bể lọc, phần bùn lắng đ°ợc thu gom, xử lý theo quy đånh.
N°ớc sau lọc đ°ợc b¢m vào tháp giải nhiát để làm giảm nhiát độ và cuái cùng
Chă dā án: Cơng ty TNHH Xi mng V*nh S¢n

23


×