Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 76 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

MỤC LỤC

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...........................................1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................1

1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................1

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................................5

1.3.1. Công suất thông qua bến ....................................................................................5

1.3.2. Công nghệ vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa ..........................................................5

1.3.2.3. Cơng nghệ xuất nhập hàng hóa qua Cảng.......................................................7

1.3.2.4. Quy trình thủ tục hoạt động tại Cảng ..............................................................9

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở..........................................................................................11

1.4. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước của dự án ..............................................................11

1.4.1. Nhiên liệu .........................................................................................................11

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện.......................................................................................11

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước .....................................................................................11



1.5. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................12

1.5.1. Cầu cảng...........................................................................................................13

1.5.2. Kè sau cầu ........................................................................................................14

1.5.3. Kè bảo vệ..........................................................................................................14

1.5.4. Hệ thống giao thông và các bãi hàng ...............................................................14

1.5.5. Kho chứa hàng .................................................................................................15

1.5.6. Xưởng sửa chữa, cầu rửa xe.............................................................................15

1.5.7. Khu văn phịng, dịch vụ ...................................................................................16

1.5.8. Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật, xử lý môi trường ..........................................16

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................19

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ...................................................................................................19

2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường...........................24

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .......................................................................................28


3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................28

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát i

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hịa Phát Dung Quất

3.1.1. Thu gom, thốt nước mưa ................................................................................28
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................29
3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...........................29
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................31
3.4. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............................................33
3.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............................................................................34
3.5.1. Phịng ngừa, ứng phó sự cố nước thải..............................................................34
3.5.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu................................................................35
3.5.3. Phòng ngừa, ứng cứu sự cố do thiên tai...........................................................41
3.5.4. Biện pháp PCCC, chống sét .............................................................................43
3.5.5. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác................................................45
3.6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.................................................................................................51
3.6.1. Hệ thống xử lý nước mưa bãi chứa phế liệu nhập khẩu ..................................51
3.6.2. Kho rác .............................................................................................................53
3.6.3. Điều chỉnh phạm vi tuyến luồng, khu nước trước bến.....................................54
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................58
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................58
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ...............................................................................58
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa..........................................................................59
4.1.3. Dòng nước thải.................................................................................................59
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
.................................................................................................................................... 59

4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ......................60
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................61
4.2.1. Nguồn phát sinh ...............................................................................................61
4.2.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung.........................................................61
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn....................................................61
4.4.1. Nguồn phát sinh ...............................................................................................61
4.4.2. Chủng loại, khối lượng phát sinh .....................................................................62

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát ii

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

4.4.3. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn thông thường và
chất thải nguy hại .......................................................................................................63
CHƯƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .............66
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ....................66
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..........................................................66
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải.........................................................................................................66
5.2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ và tự động, liên tục theo quy định pháp
lt .................................................................................................................................66
5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ....................................................66
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..........................................66
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm...............................................67
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................68

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát iii

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất


TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Diễn giải
ATV : An toàn viên
BP : Bộ phận
BQL : Ban quản lý
BTCT : Bê tông cốt thép
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
CNCH : Cứu nạn cứu hộ
CP : Cổ phần
CTCNPKS : Chất thải cơng nghiệp phải kiểm sốt
CTR : Chất thải rắn
CTRCNTT : Chất thải rắn công nghiệp thông thường
CN : Công nghiệp
CTNH : Chất thải nguy hại
DƯL : Dự ứng lực
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
KCN : Khu công nghiệp
: Khu kinh tế
KKT : Kích thước
KT : Length Overall (Chiều dài tổng thể)
LOA : Phòng cháy chữa cháy
PCCC : Phòng chống lụt bão - Ứng phó khẩn cấp
PCLB-ƯPKC : Phòng chống thiên tai
PCTT : Sinh hoạt
SH : Trách nhiệm hữu hạn
TNHH : Tài nguyên môi trường
TNMT : Ủy ban nhân dân
UBND : Ứng phó sự cố tràn dầu

UPSCTD

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát iv

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1-1. Tọa độ ranh giới khu đất Dự án ......................................................................1
Bảng 1- 2. Công suất thông qua Cảng tổng hợp..............................................................5
Bảng 1-3. Các bước giao nhận Container tại Cảng .........................................................9
Bảng 1-4. Các bước giao nhận các loại hàng tổng hợp, hàng rời..................................10
Bảng 1-5. Nhu cầu sử dụng nước của Dự án.................................................................12
Bảng 1-6. Các hạng mục cơng trình của Dự án.............................................................12

Bảng 2-1. Các hạng mục bảo vệ môi trường bổ sung, điều chỉnh ................................24
Bảng 2-2. Kết quả quan trắc nước biển ven bờ .............................................................26

Bảng 3-1. Thông số hệ thống thu gom, thoát nước mưa ...............................................28
Bảng 3-2. Danh mục CTNH, CTCNPKS, CTRCNTT phát sinh trong quá trình hoạt động

của Cảng .........................................................................................................32
Bảng 3-3. Trang thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu...........................................................35
Bảng 3-4. Các trang thiết bị PCCC của Công ty ...........................................................44
Bảng 3- 5. Thông số hệ thống thu gom .........................................................................52
Bảng 3- 6. Danh mục thiết bị HTXL nước mưa bãi chứa phế liệu ...............................52
Bảng 3- 7. Các hạng mục Trạm xử lý nước mưa bãi chứa phế liệu ..............................53
Bảng 3- 8. Thông số kỹ thuật phao báo hiệu.................................................................54
Bảng 3- 7. Các nội dung thay đổi, điều chỉnh phạm vi tuyến luồng, khu nước trước bến


................................................................................................................................ 56

Bảng 4- 1. Nguồn phát sinh nước thải tại Dự án ...........................................................58
Bảng 4- 2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm ................................60
Bảng 4- 3. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung tại Dự án...............................................61
Bảng 4- 4. Giá trị giới hạn cho phép đối với tiếng ồn theo QCVN 26:2010/BTNMT .61
Bảng 4- 5. Giá trị giới hạn cho phép đối với độ rung theo QCVN 27:2010/BTNMT ..61
Bảng 4- 6. Nguồn phát sinh chất thải rắn tại Dự án ......................................................62
Bảng 4- 7. Loại chất thải nguy hại và khối lượng phát sinh .........................................62

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát v

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

DANH MỤC HÌNH

Hình 1-1. Vị trí Dự án trong tỉnh Quảng Ngãi ................................................................2
Hình 1-2. Vị trí Dự án trong KCN phía Đơng Dung Quất ..............................................3
Hình 1-3. Vị trí Dự án trong quy hoạch khu Cảng Dung Quất .......................................4
Hình 1-4. Mơ tả cần trục bốc xếp hàng hóa tại bến.........................................................6
Hình 1-5. Thiết bị bốc xếp hàng hóa ...............................................................................7
Hình 1-6. Cơng nghệ nhập hàng hố qua Cảng...............................................................8
Hình 1-7. Cơng nghệ xuất hàng hố qua Cảng................................................................8
Hình 1-8. Quy trình giao nhận Container tại Cảng .........................................................9
Hình 1- 9. Quy trình giao nhận hàng tổng hợp, hàng rời tại Cảng................................10

Hình 3-1. Mặt bằng thu gom, thốt nước mưa tại Cảng................................................29
Hình 3-2. Sơ đồ quản lý các loại CTR thơng thường tại dự án .....................................31
Hình 3-3. Sơ đồ thông báo khi xảy ra sự cố tràn dầu ....................................................38
Hình 3-4. Sơ đồ tổ chức, triển khai ứng phó sự cố tràn dầu..........................................39

Hình 3-5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức và phối hợp ứng phó sự cố tràn dầu ...........................40
Hình 3-6. Quy trình ứng phó tình trạng khẩn cấp của Cơng ty .....................................43
Hình 3- 7. Cơng nghệ xử lý nước mưa khu bãi phế liệu công suất 100 m3/h ...............52
Hình 3- 8. Mơ tả các khu vực điều chỉnh ......................................................................57

Hình 4- 1. Vị trí các nguồn thải NTSH tại Dự án..........................................................58
Hình 4- 2. Vị trí nguồn thải Nước mưa bề mặt bãi chứa phế liệu tại Dự án .................59
Hình 4- 3. Vị trí xả nước thải ........................................................................................60
Hình 4- 4. Bản vẽ mặt bằng và mặt đứng Kho lưu giữ chất thải...................................65

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát vi

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư

CƠNG TY CỔ PHẦN CẢNG TỔNG HỢP HỊA PHÁT

- Địa chỉ văn phòng: KCN phía Đơng Khu kinh tế Dung Quất, xã Bình Đơng,
huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Vương Ngọc Linh.

- Điện thoại: 0255 3609 951; Fax: 02553 620 968.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 4300823146 đăng ký lần đầu ngày
17/08/2018, đăng ký thay đổi lần thứ 1, ngày 08/08/2022, do Sở Kế hoạch và Đầu tư

tỉnh Quảng Ngãi cấp.

- Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà
đầu tư số 132/QĐ-BQL ngày 12/05/2023 (Cấp lần đầu ngày 16/05/2019; điều chỉnh lần
thứ 01, ngày 12/05/2023).

1.2. Tên dự án đầu tư

BẾN CẢNG TỔNG HỢP – CONTAINER HÒA PHÁT DUNG QUẤT

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: KCN phía Đơng, Khu kinh tế Dung Quất, xã
Bình Thuận, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi.

Dự án có tổng diện tích 45,75 ha, bao gồm 3,91 ha trên đất liền và 41,84 ha mặt
nước. Phạm vi ranh giới khu đất của dự án như sau:

+ Phía Bắc và Tây Bắc: Giáp biển (vịnh Dung Quất);

+ Phía Đơng: Giáp đường Trì Bình – Dung Quất;

+ Phía Tây Nam: Giáp Cảng Doosan Vina của Công ty TNHH Doosan Enerbility
Việt Nam;

+ Phía Nam: Giáp tuyến đường trục liên cảng Dung Quất 1 và khu hậu cần cảng
(theo quy hoạch).

Bảng 1-1. Tọa độ ranh giới khu đất Dự án

Tên nút Tọa độ (Hệ VN2000, kinh tuyến trục 108o00’, múi chiếu 3o)
điểm

X (m) Y (m)
M1
M2 1703506,91 585590,81
M3
M4 1703980,39 586171,71

1704024,82 586640,16

1703863,58 586633,63

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát 1

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

Tên nút Tọa độ (Hệ VN2000, kinh tuyến trục 108o00’, múi chiếu 3o)
điểm
X (m) Y (m)
M5
M6 1703651,64 586688,50
M7
M8 1703651,09 586509,58

1703622,47 586424,80

1703154,06 585852,64

Vị trí Dự án

Hình 1-1. Vị trí Dự án trong tỉnh Quảng Ngãi


Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 2

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất
VỊ TRÍ DỰ ÁN

Hình 1-2. Vị trí Dự án trong KCN phía Đơng Dung Quất

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 3

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất
B

Đê chắn sóng Bến số 1 - Cảng Dung Quất
Cảng Quốc tế Gemadept
Cảng xuất sản phẩm của
NMLD Dung Quất

Kè chắn cát VỊ TRÍ
DỰ ÁN

Cảng Doosan Vina

Công ty TNHH MTV
Hào Hưng Quảng Ngãi

Võ Văn Kiệt

Cảng NM đóng Cảng Hòa Phát
tàu Dung Quất


Hình 1-3. Vị trí Dự án trong quy hoạch khu Cảng Dung Quất
- Các văn bản liên quan:

+ Giấy phép xây dựng số 15/2021/GPXD-BQL ngày 25/05/2021 của Ban Quản lý KKT
Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi cấp cho Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát.

+ Quyết định số 2168/QĐ-BTNMT ngày 05/11/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Bến Cảng
tổng hợp - Container Hòa Phát Dung Quất”.

+ Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 29/03/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát 4

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

giao khu vực biển (để thi công xây dựng Bến Cảng tổng hợp Container – Hòa Phát Dung Quất).

+ Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc giao khu vực biển (gia hạn giao KVB để tiếp tục thi công xây dựng Bến Cảng tổng
hợp - Container Hòa Phát Dung Quất).

- Quy mô của cơ sở:

+ Quy mô đầu tư: Tổng vốn đầu tư của sơ sở khoảng 3.774.294.774.000 đồng nên
cơ sở có quy mơ thuộc nhóm A theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

+ Quy mô xây dựng:

• Xây dựng 03 bến cảng với tổng chiều dài 750 m, rộng 40 m bằng bê tông cốt

thép (BTCT). Tiếp nhận tàu trọng tải đến 50.000 DWT và lớn hơn giảm tải. Công suất
thiết kế 5 – 6 triệu tấn/năm.

• Bờ kè: Dài 750 m, dạng tường bằng BTCT sau cầu cảng và 430 m kè mái
nghiêng đá đổ.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất thông qua bến

Bảng cơ cấu hàng hóa nhập xuất qua Cảng tổng hợp:

Bảng 1- 2. Công suất thông qua Cảng tổng hợp

Tổng trọng tải tàu Xuất thép thành phẩm Container
(DWT) (TEU)

Stt LOA Nhập phế Cây,
(m) cuộn,
Từ Đến HRC phôi

1 3.000 5.000 94-111 36 260 130

2 6.000 12.000 119-142 0 230 6

3 20.000 40.000 175-207 12 0 0 50.000

4 30.000 50.000 191-216 48 0 0

50.000 - Tàu lớn hơn

5 giảm tải mớn nước 216-225 16 0 0

phù hợp ra vào cầu
cảng

6 Số chuyến xe 1 ngày làm việc 480 120 48 72

Tổng lượt tàu thông qua Cảng TH 112 490 136 -

trong 01 năm (Tàu).

Tổng khối lượng hàng hóa thơng qua 2.524.000 3.000.000 1.343.000 1.250.000
Cảng TH năm (Tấn).

(Nguồn: Báo cáo ĐTM của Dự án, 2021)

1.3.2. Cơng nghệ vận chuyển, bốc dỡ hàng hóa

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 5

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

- Dự án tiếp nhận các loại tàu (đến 50.000 DWT và lớn hơn giảm tải) và nhập xuất
hàng hoá khi tàu cập cảng.

- Tàu vào cảng theo hình thức tàu lai dắt để đảm bảo an toàn.

1.3.2.1. Tại tuyến bến

Sử dụng cần trục đa năng chạy ray, khổ ray 18 m, sức nâng đến 50T bốc xếp hàng

tổng hợp, hàng tời, hàng container. Cần trục khi bốc xếp hàng tổng hợp sử dụng móc,
bốc xếp hàng Conatiner lắp khung chụp, bốc xếp hàng rời dùng gầu ngoạm. Khi nguồn
hàng hóa container tăng cao, nghiên cứu đầu tư cần trục chuyên dụng SSG bốc xếp
Container, sức nâng 60T. Cần trục bốc xếp trên bến là cần trục chạy ray, các thông số
kỹ thuật cơ bản như tầm với, chiều cao nâng hạ của cần trục...

Tổng hợp thông số kỹ thuật thiết bị cần trục khi khai thác như sau:

- Sức nâng: 50 T/cần trục đa năng; 60 T/cần trục chuyên dụng;

- Tầm với: ≥ 36 m (tính từ tim ra trước);

- Chiều cao nâng lớn nhất của cần trục: La ≥ 28 m ;

- Chiều cao hạ lớn nhất của cần trục: Lb ≥ 14 m.

Hình 1-4. Mơ tả cần trục bốc xếp hàng hóa tại bến

1.3.2.2. Tại bãi hàng

- Hàng tổng hợp: Sử dụng cẩu bánh hơi, xe nâng cần dài, xe nâng đa năng bốc xếp
hàng trên bãi. Các thiết bị này có sức nâng đa dạng, trong quá trình vận hành Cảng sẽ
được đầu tư từng chủng loại tùy theo yêu cầu bốc dỡ hàng hóa.

- Hàng rời: Bao gồm các loại máy móc thiết bị, đá, quặng, than, thép thành phẩm,
vật liệu chịu lửa, dăm gỗ, phế liệu nhập khẩu….và các loại hàng khác. Sử dụng xe xúc
lật, xe gạt ủi,... làm hàng trên bãi đổ lên xe ben.

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 6


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

Cẩu bánh hơi Xe xúc lật Xe nâng đa năng

Hình 1-5. Thiết bị bốc xếp hàng hóa

- Đối với hàng Container: Sử dụng RSD sức nâng 45T có thể nâng 6 tầng Container
tại hàng thứ nhất, 5 tầng tại hàng thứ 2 và 4 tầng tại hàng thứ 3, xe nâng Container rỗng
nâng được 6 tầng Container. Khi khối lượng hàng hóa tăng cao, đầu tư các cần trục
khung ERTG, xếp container 6 hàng +1, 5 tầng +1.

ERTG RSD Forklif

- Tại kho hàng: Xếp dỡ hàng tại kho sử dụng nâng 1,5 Xe nâng
T÷3 T kết hợp lao động thủ công.

• Vận chuyển hàng tổng hợp sử dụng xe tải H10
– H30, xe thùng, xe ben.

• Vận chuyển hàng container giữa các vị trí cơng
nghệ sử dụng xe đầu kéo, rơ-móc chun dùng loại 20
feet, 40 feet.

1.3.2.3. Công nghệ xuất nhập hàng hóa qua Cảng

* Cơng nghệ nhập hàng hóa qua Cảng

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 7

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất


Hình 1-6. Mơ tả cơng nghệ nhập hàng hố qua Cảng
* Cơng nghệ xuất hàng hố qua Cảng

Hình 1-7. Mơ tả cơng nghệ xuất hàng hố qua Cảng

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 8

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hịa Phát Dung Quất

1.3.2.4. Quy trình thủ tục hoạt động tại Cảng
Giao nhận container tại Cảng

Khách BP. Thủ tục BP. Tài BP. Cổng Kiểm tra BP. Cổng
hàng chứng từ vụ vào bãi/tàu ra

Hình 1-8. Quy trình giao nhận Container tại Cảng
Bảng 1-3. Các bước giao nhận Container tại Cảng

Các bước nhận Container tại Cảng Các bước giao Container vào Cảng

1. Tại bộ phận thủ tục chứng từ: 1. Tại bộ phận thủ tục chứng từ:
Khách hàng/tài xế cung cấp lệnh giao Khách hàng/tài xế cung cấp Phiếu EIR hoặc
hàng của đại lý, tờ khai hải quan hoặc lệnh lệnh giao Container hoặc lệnh trả vỏ rổng về
cấp vỏ rổng, giấy mượn Container về kho Cảng của đại lý, Packing list và Booking của
riêng, Giấy chứng minh hoặc giấy giới khách hàng để hạ hàng chờ xuất
thiệu... 2. Tại bộ phận tài vụ:
2. Tại bộ phận tài vụ: - Khách hàng/Tài xế thanh toán cước và
- Khách hàng/Tài xế thanh toán cước và nhận hóa đơn;
nhận hóa đơn; - Khách hàng/Tài xế nhận lệnh yêu cầu dịch

- Khách hàng/Tài xế nhận lệnh yêu cầu vụ và Phiếu vào cổng có xác nhận về tình
dịch vụ và Phiếu vào cổng có xác nhận về trạng thanh tốn.
tình trạng thanh toán. 3. Tại cổng vào:
3. Tại cổng vào: - Khách hàng/Tài xế xuất trình Phiếu vào
- Khách hàng/Tài xế xuất trình Phiếu vào cổng và khai báo số xe cho kiểm viên cổng
cổng và khai báo số xe cho kiểm viên vào;
cổng vào; - Khách hàng/Tài xế nhận lại phiếu vị trí có
- Khách hàng/Tài xế nhận lại phiếu vị trí xác nhận của kiểm viên cổng, cho xe di
có xác nhận của kiểm viên cổng, cho xe chuyển đến khu vực hoặc vị trí chất xếp
di chuyển đến khu vực hoặc vị trí chất xếp container được in trên phiếu vị trí.
container được in trên phiếu vị trí.
4. Tại bãi Container: 4. Tại bãi Container:
Khách hàng/Tài xế xuất trình phiếu vị trí - Khách hàng/Tài xế xuất trình phiếu vị trí
cho kiểm viên bãi, sau khi Container được cho kiểm viên bãi
nâng lên xe thì cùng kiểm viên bãi ký xác - Khách hàng/Tài xế ký xác nhận hạ
nhận về tình trạng Container lên phiếu vị Container và tình trạng Container lúc hạ về
trí, nhận lại phiếu này rồi cho xe di cảng cùng kiểm soát viên bãi lên phiếu vị trí,
chuyển đến cổng ra. nhận lại phiếu này rồi cho xe di chuyển đến
cổng ra.
5. Tại cổng ra: 5. Tại cổng ra:

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 9

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

Các bước nhận Container tại Cảng Các bước giao Container vào Cảng

Tài xế cho xe dừng lại tại đây để kiểm Tài xế cho xe dừng lại tại đây để kiểm viên
viên cổng thu lại phiếu vị trí và kiểm tra cổng thu lại phiếu vị trí và kiểm tra số xe, số
số xe, số Container sau đó ký xác nhận lên Container sau đó ký xác nhận lên phiếu giao

phiếu giao nhận Container – phiếu EIR, nhận Container – phiếu EIR, nhận lại 1 liên
nhận lại 1 liên phiếu EIR và rời khỏi cảng. phiếu EIR và rời khỏi cảng.

Giao nhận các loại hàng tổng hợp, hàng rời

Khách BP. BP. BP. Văn phòng Nhân viên
hàng Thương vụ Tài vụ Thương vụ kho giao nhận

Hình 1- 9. Quy trình giao nhận hàng tổng hợp, hàng rời tại Cảng
Bảng 1-4. Các bước giao nhận các loại hàng tổng hợp, hàng rời

Các bước nhận hàng Các bước giao hàng

1. Tại bộ phận thương vụ: 1. Tại bộ phận thương vụ:
Khách hàng/tài xế nêu yêu cầu và xuất trình các
Khách hàng/tài xế nêu yêu cầu và xuất giấy tờ liên quan cho nhân viên (Lệnh giao
trình các giấy tờ liên quan cho nhân viên hàng, giấy giới thiệu của công ty hoặc chứng
(Lệnh giao hàng, Booking của hãng tàu, minh thư..) sau đó nhận hóa đơn từ nhân viên
Packing list của lô hàng, chứng minh thương vụ (nếu thanh toán ngay) hoặc Bảng
thư..) sau đó nhận hóa đơn từ nhân viên chiết tính/Phiếu ứng (trường hợp ứng tiền trước
thương vụ (nếu thanh toán ngay) hoặc hoặc thanh toán sau) hoặc khách hàng ký hợp
Bảng chiết tính/Phiếu ứng (trường hợp đồng trong trường hợp nhận hàng thanh toán
ứng tiền trước hoặc thanh toán sau) hoặc theo hợp đồng.
khách hàng ký hợp đồng trong trường
hợp nhận hàng thanh toán theo hợp đồng. 2. Tại bộ phận tài vụ:
Đối với trường hợp thanh toán ngay và ứng
2. Tại bộ phận tài vụ: trước khi lấy hàng, Khánh hàng sẽ đến bộ phận
tài vụ để đóng tiền và nhận phiếu thu
Đối với trường hợp thanh toán ngay và 3. Tại bộ phận thương vụ:
ứng trước khi lấy hàng, Khánh hàng sẽ Xt trình hóa đơn và phiếu thu để nhân viên

đến bộ phận tài vụ để đóng tiền và nhận kiểm tra sau đó nhận phiếu xếp hàng.
phiếu thu
4. Tại văn phòng kho:
3. Tại bộ phận thương vụ: Xuất trình phiếu xếp hàng để làm hàng.

Xt trình hóa đơn và phiếu thu để nhân
viên kiểm tra sau đó nhận lệnh xuất kho
cùng với thông tin và địa điểm nhận hàng.

4. Tại văn phịng kho:

Xuất trình lệnh xuất kho và cung cấp
thơng tin liên hệ

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hịa Phát 10

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

Các bước nhận hàng Các bước giao hàng

5. Tại kho bãi: 5. Tại kho bãi:
Đối với trường hợp xuất từ phương tiện của chủ
Khách hàng nhận hàng lên phương tiện hàng lên tàu thì sau khi hàng được xếp lên tàu,
của mình và ký đối tịch lên phiếu giao khách hàng/tài xế nhận lại phiếu vận chuyển đã
hàng kiêm phiếu xuất kho với nhân viên được nhân viên giao nhận ký xác nhận, đối với
giao nhận. trường hợp xuất hàng tại kho bãi thì khách hàng
ký đối tịch lên phiếu giao hàng kiêm phiếu xuất
kho với nhân viên giao nhận.

1.3.3. Sản phẩm của cơ sở


Sản phẩm của dự án là năng lực bốc dỡ, xuất/nhập hàng hóa qua cảng với cơng
suất 5 – 6 triệu tấn/năm, tiếp nhận tàu trọng tải đến 50.000 DWT và lớn hơn giảm tải.

1.4. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước của dự án

1.4.1. Nhiên liệu

Trong quá trình vận hành khai thác cảng, nhiên liệu sử dụng bao gồm xăng, dầu
DO để cung cấp cho các loại cần trục bãi, xe nâng, ô tô vận tải. Các loại nhiên liệu này
được mua và chuyển về trạm cấp nhiên liệu nội bộ, sau đó cấp cho các đối tượng sử
dụng trong cảng.

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện

Điện sử dụng cho Cảng gồm nguồn điện cao áp 22 kV và điện hạ áp 0,4 kV.

Điện sử dụng chủ yếu cấp cho các thiết bị bốc xếp trên bến, cần trục, xưởng, kho,
nhà điều hành, dịch vụ, chiếu sáng,... Tiêu thụ điện khoảng 18,393 triệu kWh/năm. Tổng
công suất lắp đặt của các trạm biến áp cung cấp cho Cảng là 6.000 kVA. Nguồn cấp từ
lưới điện của KKT Dung Quất.

Hệ thống điện được đi bằng dây cáp chôn ngầm dưới đất theo hệ thống đường quy
hoạch trục chính, từ đây được đấu nối rẽ theo các nhánh phụ tùy theo vị trí các điểm tiêu thụ.

1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước

- Nguồn cung cấp nước từ nhà máy Vinaconex Dung Quất.

- Trong Cảng, nước được cấp từ các trạm chính thơng qua hệ thống đường ống và

các trạm bơm tăng áp. Đường kính ống cấp thiết kế mạng vòng D90 – 110 phân phối
đến các điểm. Xây dựng bể chứa nước thể tích 200 m3 kèm bơm tăng áp.

- Nhu cầu tiêu thụ nước ngày cao điểm khoảng 290,75 m3/ngày.đêm. Lượng nước
tiêu thụ trong năm là khoảng 48.890 m3/năm, phục vụ nhu cầu sinh hoạt, tưới rửa đường
bãi, thiết bị, cấp nước cho tàu…

Công ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 11

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án Bến cảng tổng hợp – Container Hòa Phát Dung Quất

Bảng 1-5. Nhu cầu sử dụng nước của Dự án

STT Hạng mục tiêu thụ nước Lưu lượng (m3/ngày)

1 Sinh hoạt 35,57

2 Rửa thiết bị 50

3 Tàu 180

4 Rửa đường, tưới cây 25

Tổng 290,75

(Nguồn: Báo cáo ĐTM của Dự án, 2021)

Ngoài ra, với phạm vi của khu vực Dự án, theo TCVN 2622-1995 thì lượng nước
cho phịng cháy chữa cháy (PCCC) được tính tốn cho 1 đám cháy với với lưu lượng 15
l/s trong thời gian 3 giờ. Như vậy lượng nước phải dự trữ là 162 m3. Dự án sử dụng

chung bể chứa nước thể tích 200m3 để cấp nước cứu hỏa khi cần thiết. Hệ thống cứu
hỏa chung ở đường ngoài cảng được thiết kế với các họng cứu hỏa đặt cách đều 150 m.

1.5. Các hạng mục cơng trình của dự án

Các hạng mục cơng trình của dự án, bao gồm các hạng mục chính, hạng mục phụ
trợ và cơng trình bảo vệ mơi trường được liệt kê trong bảng dưới đây:

Bảng 1-6. Các hạng mục cơng trình của Dự án

STT Hạng mục Đơn vị Khối lượng
m2 457.500
Tổng diện tích m2 124.260
m2 333.240
Diện tích dành cho phát triển
md 750
Diện tích xây dựng md 750
md 430
I Các hạng mục cơng trình chính m2 183.440

1 Cầu cảng B = 40 m m2 5.376
m2 702
2 Kè sau bến Cơng trình 1
m2 11.202
3 Kè bảo vệ
m2 XD 720
4 Bãi hàng m2 XD 480
3.250
5 Khu kho hàng m2 4.340
m2

5.1 Kho 42 x 128 m

5.2 Xưởng sửa chữa 39 x 18 m

5.3 Cầu rửa xe

5.4 Bãi quanh kho, xưởng

6 Khu văn phòng

6.1 Nhà văn phòng, dịch vụ

6.2 Nhà để xe

6.3 Bãi xe

6.4 Đất dành phát triển văn phịng

Cơng ty Cổ phần Cảng tổng hợp Hòa Phát 12


×