Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.37 MB, 104 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

DANH MỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................... 3
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. 4
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................. 6
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ................................................................................................ 6
1.2. Tên dự án đầu tư: ....................................................................................................... 6
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.................................. 8
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư. ...................................................................................... 8
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư. ....................................................................... 8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư...................................................................................... 11
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư: ................................................................................................... 11
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án. ............................................. 11
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước. ................................................................................... 12
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ......................................................................... 14
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. ............................................................................... 25
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường. ...................... 25
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................... 27
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải. ................. 27
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa. ...................................................................................... 27
3.1.2. Thu gom, xử lý nước thải. ....................................................................................... 28
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................... 44


3.2.1. Biện pháp xử lý bụi phát sinh từ quá trình xử lý nguyên liệu malt và gạo ............. 55
3.2.2. Cơng trình thu gom, xử lý khí thải lị hơi đốt viên củi nén ..................................... 63
3.2.3. Cơng trình biện pháp xử lý bụi, khí thải khác. ........................................................ 71
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. ...................... 73
3.3.1. Chất thải sinh hoạt ................................................................................................... 74
3.3.2. Chất thải rắn sản xuất .............................................................................................. 75
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại....................................... 77
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. ............................................ 79
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành..................................................................... 80
3.6.1. Cơng trình phịng ngừa giảm thiểu sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải............ 80
3.6.2. Cơng trình phịng ngừa giảm thiểu sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải............... 84
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác..................................................... 85
3.7.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ...................................................... 85
3.7.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hố chất...................................................... 87
3.7.3. Phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với khí CO2 từ hệ thống thu hồi ........ 89
3.7.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố vệ sinh an toàn thực phẩm ......................... 89

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 1

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

3.7.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố do sét đánh. ................................................ 90
3.7.6. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu sự cố do tai nạn lao động. ............................... 90
3.7.7. Biện pháp đảm bảo an ninh khu vực. ...................................................................... 91
3.7.8. Biện pháp đảm bảo an toàn lao động và chăm sóc sức khoẻ. ................................. 91
3.7.9. Biện pháp giảm thiểu tai nạn giao thông. ................................................................ 91
3.7.10. Biện pháp trồng cây xanh, thảm cỏ. ...................................................................... 92

3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường. ....................................................................................... 92
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................... 94
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải. ....................................................... 94
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải: ..................................................................................... 94
4.1.2. Dòng nước thải xả vào nguồn tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí xả
nước thải: ........................................................................................................................... 94
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải. ................................................... 95
4.2.1 Nguồn phát sinh khí thải: ......................................................................................... 95
4.2.2. Dịng khí thải và vị trí khí thải: ............................................................................... 95
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. .......................................... 97
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung. ......................................................................... 97
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung:............................................................................ 97
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung. ............................................................... 97
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với CTR, CTNH................................................... 97
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ....................... 98
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: ............... 98
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ................................................................ 98
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý chất t
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật.......................... 98
5.2.1. Quan trắc khí thải: ................................................................................................... 98
5.2.2. Quan trắc nước thải ................................................................................................. 99
5.2.3. Quan trắc CTR, CTNH .......................................................................................... 100
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm.......................................... 100
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................. 101
PHỤ LỤC BÁO CÁO ..................................................................................................... 102

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 2


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

TT VIẾT TẮT DIỄN GIẢI
1 BCT Bộ Công Thương
2 BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
3 BVMT Bảo vệ môi trường
4 BXD Bộ xây dựng
5 BYT Bộ y tế
6 CBCNV Cán bộ công nhân viên
7 CCN Cụm công nghiệp
8 CTNH Chất thải nguy hại
9 CTR Chất thải rắn
10 DKQL Đăng kí quản lý
11 DLQG Dữ liệu quốc gia
12 ĐKDN Đăng kí doanh nghiệp
13 ĐTM Đánh giá tác động môi trường
14 HTXL Hệ thống xử lý
15 PCCC Phòng cháy chữa cháy
16 QCVN Quy chuẩn Việt Nam
17 QCKTQG Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
18 QĐ Quyết định
19 TCN Tiêu chuẩn ngành
20 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
21 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
22 UBND UBND
23 WHO Tổ chức y tế thế giới


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 3

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ của nhà máy bia quốc tế ttc..................................................................... 7
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu...................................................................... 11
Bảng 1.3. Xuất xứ và nhà cung cấp các nguyên vật liệu................................................... 12
Bảng 1.4. Nhu cầu về năng lượng, nhiên liệu, nước trong một năm................................. 12
Bảng 1.5. Lưu lượng nước thải phát sinh từ nhà máy ....................................................... 13
Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình của nhà máy ............................................................. 13
Bảng 1.7. Thơng tin về thiết bị nhập khẩu của nhà máy bia ............................................. 15
Bảng 1.8. Thông tin về thiết bị chế tạo trong nước của nhà máy bia................................ 18
Bảng 1.9. Bố trí nhân sự trong nhà máy bia quốc tế ttc .................................................... 23
Bảng 3.1. Tổng hợp khối lượng thoát nước mặt ............................................................... 27
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt ................ 30
Bảng 3.3. Hiệu quả xử lý nước thải của bể tự hoại ........................................................... 30
Bảng 3.4. Thơng số kỹ thuật hệ thống thốt nước thải sản xuất ....................................... 31
Bảng 3.5. Kích thước và hiệu quả xử lý các cơng trình đơn vị chính của hệ thống xử lý
nước thải ............................................................................................................................ 39
Bảng 3.6. Các thiết bị chính cho hệ thống xử lý nước thải sản xuất ................................. 44
Bảng 3.7. So sánh đánh giá những thay đổi trong hệ thống xử lý nước thải so với báo
cáo đánh giá tác động môi trường ..................................................................................... 44
Bảng 3.8. Các thông tin kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi .................................................. 63
Bảng 3.9. So sánh hai phương pháp lọc bụi ...................................................................... 63
Bảng 3.10. Định mức tiêu hao nhiên liệu cho lị hơi......................................................... 64

Bảng 3.11. Tải lượng ơ nhiễm trong khí thải lị hơi đốt củi, viên nén .............................. 65
Bảng 3.12. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải (khi chưa xử lý) ............................. 65
Bảng 3.13. Danh mục các máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý khí thải lò hơi .............. 70
Bảng 3.14. Khối lượng ctrcntt trong quá trình hoạt động của nhà máy ............................ 75
Bảng 3.15. Ước tính chất thải nguy hại phát sinh nhà máy............................................... 77
Bảng 3.16. Các nội dung thay đổi với dtm........................................................................ 92
Bảng 4.1. Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải, chất lượng nước sông
hiếu .................................................................................................................................... 95
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí
thải của dự án..................................................................................................................... 96
Bảng 4.3. Tiếng ồn theo qcvn 26:2010/btnmt ................................................................... 97
Bảng 4.4. Độ rung theo qcvn 27:2010/btnmt .................................................................... 97

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 4

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ mặt bằng Nhà máy Bia quốc tế TTC.....................................................6
Hình 1.2. Cơng nghệ sản xuất bia....................................................................................9
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình tráng, chiết lon và dịng thải ................................................11
Hình 1.4. Hình ảnh sản phẩm của Nhà máy Bia quốc tế TTC ......................................11
Hình 1.5. Sơ đồ cân bằng vật chất, năng lượng, nước của quá trình sản xuất bia ........12
Hình 3.1. Hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn .........................................................27
Hình 3.2. Hệ thống thu gom nước mưa .........................................................................28
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải của Dự án ................................................28
Hình 3.4. Sơ đồ bể tự hoại cải tiến (Bastaf) ..................................................................30

Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ...............................30
Hình 3.5. Hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nước thải của nhà máy............................32
Hình 3.6.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải theo báo cáo ĐTM.................................33
Hình 3.6.2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải lựa chọn .................................................34
Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống XLNT tại nhà máy ..........................................................44
Hình 3.8. Hệ thống thu hồi bụi ......................................................................................56
Hình 3.9. Hệ thống thu hồi bụi từ quá trình nhập nguyên liệu......................................57
Hình 3.10. Hình ảnh hệ thống lọc bụi khu vực nhập liệu..............................................58
Hình 3.11. Hệ thống thu hồi bụi từ quá trình xử lý nguyên liệu malt ...........................59
Hình 3.12. Hệ thống thu hồi bụi từ quá trình xử lý nguyên liệu gạo ............................60
Hình 3.13. Hình ảnh hệ thống thu hồi bụi từ khu vực xử lý nguyên liệu.....................62
Hình 3.14. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi đốt viên nén, củi..............................66
Hình 3.15. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải lị hơi.......................................................68
Hình 3.16. Mặt cắt hệ thống dập bụi ướt đa cấp ...........................................................69
Hình 3.17. Sơ đồ khối hệ thống thu hồi CO2.................................................................71
Hình 3.18. Hệ thống thu hồi CO2 ở nhà máy ................................................................73
Hình 3.19. Hình ảnh tank chứa men thải và silo chứa bã hèm......................................76
Hình 3.20. Quy trình thu gom chất thải nguy hại..........................................................78
Hình 3.21. Hình ảnh kho chứa chất thải nhà máy .........................................................79
Hình 3.22. Hình ảnh hệ thống PCCC ở nhà máy ..........................................................87
Hình 3.23. Cảnh quan khn viên cây xanh nhà máy...................................................92

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 5

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


1.1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Chủ dự án đầu tư: Công ty cổ phần bia quốc tế TTC.
- Địa chỉ: CCN Cam Tuyền, xã Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Vũ Mạnh Tuấn - Chức

vụ: Giám đốc, sinh ngày 19/4/1978, Giấy CMND số 001078001062 cấp ngày
17/3/2014 tại Cục Cảnh sát DKQL cư trú và DLQG về Dân cư.

- Điện thoại: 0912074966.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3200674548 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Quảng Trị cấp lần đầu ngày 20/9/2018, thay đổi lần thứ 4 ngày
26/8/2022.
1.2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: Nhà máy bia quốc tế TTC.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Dự án Nhà máy bia quốc tế TTC được đầu tư xây dựng tại lô B10 CCN Cam
Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị trên tổng diện tích 62.452 m2 theo ĐTM bao
gồm phần diện tích xây dựng là 60.293 m2 được giới hạn bởi mốc tọa độ 1 đến 24
và phần cịn lại có diện tích là 2.159 là phần mở rộng được giới hạn bởi các mốc 1
đến mốc 1’ như hình:

Hình 1.1. Sơ đồ mặt bằng Nhà máy Bia quốc tế TTC

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 6

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

Ngày 10/07/2019 Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC ký hợp đồng thuê đất số


45 xây dựng với Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Trị. Tổng diện tích thuê đất
là 60.293 m2, thuộc thửa số 147 - tờ bản đồ địa chính số 69 của xã Cam Tuyền. Vị

trí dự án có ranh giới như sau:

+ Phía Bắc Giáp khu dân cư thơn Tân Lập, xã Cam Tuyền và đất rừng trồng.

+ Phía Tây giáp đường Hồ Chí Minh;

+ Phía Đơng Bắc giáp hồ Trọt Đen;

+ Phía Nam giáp khu dân cư thơn Tân Mỹ, xã Cam Tuyền và đất rừng trồng;

Vị trí dự án được giới hạn bởi các điểm có tọa độ địa lý:

Bảng 1.1. Tọa độ của Nhà máy Bia quốc tế TTC
(Hệ tọa độ VN2000, KTT 106015’, múi chiếu 30)

Điểm Toạ độ X Tọa độ Y Điểm Toạ độ X Tọa độ Y
1 1.861.509,20 580.027,98 14 1.861.455,36 580.388,35

2 1.861.544,20 580.088,67 15 1.861.430,28 580.387,21

3 1.861.562,01 580.078,42 16 1.861.411,54 580.337,03

4 1.861.567,48 580.088,96 17 1.861.404,43 580.326,74

5 1.861.595,90 580.143,80 18 1.861.395,81 580.314,61


6 1.861.606,90 580.137,69 19 1.861.360,64 580.287,68

7 1.861.651,94 580.212,54 20 1.861.422,23 580.263,96

8 1.861.634,33 580.242,96 21 1.861.413,58 580.241,84

9 1.861.612,90 580.259,04 22 1.861.363,83 580.261,31

10 1.861.512,63 580.324,93 23 1.861.368,01 580.212,43

11 1.861.495,64 580.292,09 24 1.861.377,56 580.201,29

12 1.861.457,69 580.317,47 25 1.861.366,49 580.123,69

13 1.861.505,07 580.349,90

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan

đến mơi trường của dự án đầu tư (nếu có):

+ Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 của Ủy ban Nhân dân

huyện Cam Lộ về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cụm

công nghiệp Cam Tuyền.

+ Dự án được UBND tỉnh Quảng Trị cấp Quyết định chủ trương đầu tư số

2869/QĐ-UBND ngày 10/12/2018.


- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà

máy bia Quốc tế TTC tại Cụm công nghiệp Cam Tuyền, huyện Cam Lộ, tỉnh

Quảng Trị” số 2783/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường.

- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Nhà máy bia quốc tế TTC có tổng diện tích xây dựng là: 60.293 m2.

+ Cơng suất nhà máy: sản xuất bia cơng suất 50 triệu lít/năm.

+ Tổng đầu tư là: 668.000.000.000 đồng.

Dự án thuộc nhóm I, dự án có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường với công

suất lớn thuộc số thứ tự 3, phần I, phụ lục III của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

ngày 10/01/2022.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 7

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư.


Nhà máy bia quốc tế TTC được xây dựng với công suất thiết kế là 50 triệu lít
bia sản phẩm/năm (Bia lon: 40 triệu lít/năm; bia chai: 10 triệu lít/năm).
1.3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Công nghệ sản xuất bia của nhà máy bia quốc tế TTC giữ nguyên như công
nghệ đã được đề xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được Bộ tài
nguyên và Môi trường phê duyệt. Công nghệ được chọn lọc dựa trên cơ sở những
ưu điểm của hai công nghệ lên men cổ điển và lên men theo công nghệ mới nhằm
nâng cao chất lượng của bia; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và sức khỏe của
người tiêu dùng. Dây chuyền sản xuất của Nhà Máy Bia quốc tế TTC sẽ sản xuất
bia dưới thương hiệu bia Camel.

Tỷ lệ nguyên liệu nấu được áp dụng tại Nhà máy là 75% malt và 25% gạo.
Áp dụng công nghệ lên men hiện đại: Lên men chính và lên men phụ tiến
hành trong cùng một tank.
Lên men chính: t0 = 9 - 10 0C
Lên men phụ: t0 = 2 - 3 0C
Bia được sản xuất ra làm 2 loại chính:
Loại 10.5 0P chiếm 70% sản lượng.
Loại 11.5 0P chiếm 30% sản lượng.
Chiết vào lon (330ml)
Tóm tắt quy trình cơng nghệ sản xuất bia:
Nguyên liệu chính đưa vào sản xuất là Malt đại mạch, gạo, Houblon và một số
phụ gia khác.
Malt và gạo từ kho nguyên liệu được sàng tách tạp chất, cân rồi đưa tới bộ
phận xay, nghiền.
Quá trình xay - nghiền Malt cần phải giữ cho vỏ nguyên liệu nguyên vẹn,
càng ít vỡ càng tốt để khỏi ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm và tạo điều kiện cho
quá trình lọc dung dịch sau này.
Bột gạo được đưa vào nồi nấu gạo, bột Malt được đưa vào nồi nấu Malt để

tiến hành q trình dịch hố, sau đó cháo gạo được bơm qua nồi Malt để tiến hành
q trình đường hố.
Q trình đường hố sẽ thuỷ phân tinh bột và protein và tạo thành đường, axit
amin và các chất hoà tan khác, đó là ngun liệu chính của q trình lên men. Sau
đó dung dịch được lọc qua nồi lọc (Lauter tun) để bỏ bã hèm. “Nước nha” sau khi
lọc được đưa vào nồi đun sôi và cho hoa Houblon vào để thực hiện q trình
houblon hố tạo hương vị cho bia.
Dịch sau khi houblon hoá được đưa qua thiết bị lắng xoáy (Whirlpool) để lắng
cặn sau đó chuyển qua thiết bị lạnh nhanh hạ nhiệt độ dịch xuống 7  8 0C. Dịch

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 8

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

nha lạnh được đưa vào tank lên men. Nấm men được ni cấy và nhân giống từ
phịng thí nghiệm sang phịng gây men và được đưa sang các tank lên men theo tỷ lệ
phù hợp.

Malt Gạo

Nhập, lưu trữ Nhập, lưu trữ CTR
Làm sạch, cân Bụi
Nghiền Malt Làm sạch, cân Tiếng ồn

Acid lactic Đường hóa Nghiền Gạo Nhiệt dư
CaCl2 Lọc dịch
Nước Houblon hóa Hồ hóa Acid lactic
Nước

Nước thải Lắng Hơi Hơi
Bã hèm Làm lạnh Khói thải
Nhiệt dư Lên men Hơi
Mùi Lò

Acid lactic Cấp nhiệt cho các công đoạn cần gia
Caramen nhiệt (CIP, rửa chai, thanh trùng)
Houblon
Xả men Thu hồi men Men thải
Cặn Nước thải
Bã hoa CO2

Men + sục khí

Bột trợ lọc Lọc trong bia Thu hồi CO2, xử lý

Bột trợ lọc Bão hòa CO2 Nắp lon Súc rửa Lon
Nước thải Chiết lon Kiểm tra nước thải
Men thải
Lon hỏng Thanh trùng
Hộp mực in thải

Đóng code, đóng thùng Mực in, thùng

Tiêu thụ

Hình 1.2. Cơng nghệ sản xuất bia
Lên men chính và lên men phụ trong cùng một tank, thời gian lên men phụ

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 9


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

thuộc vào quy trình cơng nghệ. Q trình lên men được chia thành hai giai đoạn
chính và phụ:

Giai đoạn đầu của quá trình lên men được gọi là giai đoạn lên men chính.
Trong giai đoạn này, sự tiêu hao cơ chất diễn ra mạnh mẽ, một lượng lớn đường
được chuyển hoá thành cồn và CO2, sản phẩm của quá trình lên men chính là bia
non đục, có mùi và vị đặc trưng nhưng chưa thích hợp cho việc sử dụng như một
thứ nước giải khát. Nhiệt độ trong quá trình lên men chính từ 9 - 100C.

Sau giai đoạn lên men chính, chuyển sang quá trình lên men phụ và ủ bia. Quá
trình lên men này diễn ra chậm, tiêu hao một lượng đường không đáng kể. Bia
được lắng trong, hàm lượng những sản phẩm phụ ảnh hưởng xấu chất lượng của bia
giảm, hương vị bia tăng lên, nhịêt độ trong giai đoạn lên men phụ từ 2 - 30C.

Thời gian lên men chính khoảng 07 ngày, sau đó được chuyển sang chế độ lên

men phụ, thời gian lên men phụ từ 7  14 ngày. Tổng thời gian lên men trong

khoảng 14  21 ngày tuỳ loại bia.

Sản phẩm của quá trình lên men phụ là một loại nước giải khát có độ cồn nhẹ,

có CO2, có hương thơm đặc trưng, vị ngọt nhẹ và đắng dịu, đó là sản phẩm của q

trình sinh hoá phức tạp diễn ra ở điều kiện nhiệt độ thấp trong thời gian dài và trải


qua các khâu xử lý cuối cùng để trở thành bia thành phẩm - là khâu lọc, nhiệt độ
khi lọc từ 00C - 10C, tiến hành lọc trong để loại bỏ hoàn toàn cặn, kết tủa, nhằm đạt

độ trong bia theo yêu cầu và đưa vào các bồn chứa.

Bão hòa CO2: Bia sau khi lọc trong được chuyển sang các bồn chứa để ổn

định và bão hịa CO2. Q trình này nạp lại lượng CO2 tổn thất, để đảm bảo hàm

lượng theo yêu cầu, đảm bảo tiêu chuẩn bia thành phẩm trước khi đóng gói.

Từ các bồn này bia được đưa tới dây chuyền chiết lon. Lon trước khi chiết

phải qua dây chuyền làm sạch, khử trùng đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng

thời được gán nhãn, nhận diện thương hiệu. Quy trình chiết bia lon cụ thể như sau:

Máy chuyển lon bia từ pallet lên băng tải, hệ thống cắp nắp lon bia đưa vào

máy chiết lon. Bia từ tank bia trong bơm trực tiếp vào máy chiết lon, đóng nắp. Lon

bia đi qua hệ thống thanh trùng, kiểm tra mức chiết. Tiếp đến lon bia được đóng

code và cắp vào thùng, chuyển đến kho thành phẩm.

CTR, tiếng ồn Nước thải Nước thải

Lon Máy dở lon Máy tráng Chiết lon
Thành phẩm lon Đóng nắp


Đóng thùng Đóng code Thanh trùng

Chất thải rắn Nước thải Chất thải rắn Nắp lon

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 10

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình tráng, chiết lon và dịng thải
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.

Bia lon 330 ml.
- Hình ảnh sản phẩm

Hình 1.4. Hình ảnh sản phẩm của Nhà máy Bia quốc tế TTC

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư:
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án.

a. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu
- Nhiên liệu sử dụng cho nhà máy như sau: Theo tính tốn tiêu chuẩn hiện nay
nhu cầu đầu vào cho một năm kế hoạch sản xuất của Nhà máy bia 50 triệu lít/năm tiêu
chuẩn Châu âu được ước tính như sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu


Nguyên nhiên vật liệu Đơn vị Số lượng
Malt kg 6.825.000
Tấm gạo kg 2.285.000
Houblon viên kg 1.250
Houblon cô đặc kg 2.800
Maturex kg 1.450
Lon nhôm cái
Nắp cái 152.000.000
Thùng giấy cái 152.000.000
Xút kg
Dầu DO cho máy phát điện kg 6.327.000
255.000
2000

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 11

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

- Sơ đồ cân bằng vật chất, năng lượng tại nhà máy được thể hiện tại hình sau:

Gạo: 136 kg Khói, hơi, bụi, tiếng ồn, mùi

Malt: 45,7 kg Dây chuyền sản xuất Bia thành phẩm:
Điện: 126 Kwh bia định mức cho 1000 1000 lít
Nước: 6,5 m3 lít bia thành phẩm
Xút: 5,1 kg Bã hèm: 218,64 kg
Houblon: 0,041 kg
Men thải: 0,075 kg


Nhiên liệu (chất đốt):
78,64 kg

Nước thải: 5 m3

Hình 1.5. Sơ đồ cân bằng vật chất, năng lượng, nước của quá trình sản xuất

bia

- Xuất xứ và nhà cung cấp của các nguyên vật liệu:
Bảng 1.3. Xuất xứ và nhà cung cấp các nguyên vật liệu

STT Nguyên vật liệu Xuất xứ Nhà cung cấp

I Nguyên liệu

1 Malt Việt Nam Công ty TNHH XNK Vận tải Việt Hàn

2 Gạo Việt nam Công ty TNHH XNK Vận tải Việt Hàn

3 Houblon EU Công ty TNHH Công nghệ phẩm Ba Đình

II Vật liệu Việt Nam Cty Liên Doanh TNHH Crown Hà Nội
1 Vỏ lon Cty CP Hanacans

2 Màng co nắp Việt Nam Cơng ty Vạn Phú Bình

3 Vỏ thùng Việt Nam Công ty TNHH NN MTV TM & XNK
Viettel, Công ty CP Đầu tư THD


III Nhiên liệu

1 Xăng, dầu Việt Nam Petrolimex

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước.
Theo tính tốn tiêu chuẩn hiện nay nhu cầu năng lượng, nhiên liệu, nước cho

một năm kế hoạch sản xuất của Nhà máy bia 50 triệu lít/năm tiêu chuẩn Châu Âu
được ước tính như sau:

Bảng 1.4. Nhu cầu về năng lượng, nhiên liệu, nước trong một năm

TT Nhiên liệu Đơn vị Số lượng Nguồn
Kwh 6.300.000 Điện lưới quốc gia
1 Điện Mua viên nén tại Công ty
500 TNHH Phương Thảo.
2 Viên nén mùn cưa Tấn

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 12

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

TT Nhiên liệu Đơn vị Số lượng Nguồn

3 Củi Tấn 4.368 Mua củi của người dân trên
địa bàn.


4 Nước m3 325.000 Khai thác nước mặt từ sông
Hiếu

* Nhu cầu sử dụng nước của dự án:

Mức nước sử dụng cho nhu cầu sản xuất bia như sau:

+ Nước cho khu vực nguyên liệu là 1,3 hl nước/1 hl bia.

+ Nước vệ sinh 2,9 hl nước/1 hl bia.

+ Nước truyền nhiệt 0,7 hl nước/1 hl bia.

+ Các nhu cầu khác 1,6 hl nước/1 hl bia.

Như vậy, tổng lượng nước sử dụng trong sản xuất bia là 6,5 hl nước/1 hl bia.

Trong quá trình sản xuất bia thì lượng nước ở trong bia, nước bay hơi, nước trong

bã hèm, bã bia không đi vào hệ thống nước thải. Lượng nước không đi vào hệ

thống nước thải khoảng 1,5 hl nước/1 hl bia, như vậy lượng nước thải trong sản

xuất bia được tính 5 hl nước/1 hl bia (Tham khảo Tài liệu hướng dẫn sản xuất sạch

hơn trong ngành sản xuất bia được biên soạn trong khuôn khổ hợp tác giữa Hợp

phần sản xuất sạch hơn trong Cơng nghiệp (CPI), thuộc chương trình Hợp tác Việt

nam Đan mạch về Môi trường (DCE)).


Bảng 1.5. Lưu lượng nước thải phát sinh từ nhà máy

Hạng mục Đơn vị Kết quả

Thời gian hoạt động Ngày/năm 312

Định mức nước thải lít nước/lít bia 5

Lưu lượng nước thải m3/ngày 801

1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án
* Các hạng mục cơng trình của nhà máy:
Bảng 1.6. Các hạng mục cơng trình của nhà máy

Diện tích Diện tích Chênh lệch
tăng giảm
STT Hạng mục xây dựng xây dựng theo thực tế/
ĐTM(m2)
theo ĐTM thực tế
-1103
(m2) (m2) 4
-4
I Các cơng trình chính 12.902 11.799
248
1 Nhà nấu bia 2 tầng 447 451
152
2 Nhà xử lý nguyên liệu 5 tầng 227 223

3 Nhà nhập malt, gạo 220 468


4 Phòng kiểm nghiệm, phòng vi sinh,

phòng điều khiển TOD, phòng tank 1.024 1.176
men thu hồi, men thải (Nhà Động

lực 1+Tank lên men)

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 13

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

Diện tích Diện tích Chênh lệch
tăng giảm
STT Hạng mục xây dựng xây dựng theo thực tế/
ĐTM(m2)
theo ĐTM thực tế
211
(m2) (m2)

5 Khối Nhà động lực (Bao gồm khu

vực lạnh, thu hồi CO2, khí nén,

xưởng cơ khí bảo trì, lọc, khu vực 1.440 1.651
CIP và tồn trữ hóa chất, kho nguyên

liệu, kho phụ tùng) - Nhà động lực 2


6 Nhà clip, lọc (Chuyển sang khối Nhà

động lực), kho vật tư (Chuyển sang 900 -900

khối Nhà chiết

7 Nhà chiết (gồm: xưởng chiết + văn 5.719 5.400 -319

phòng + phòng điều khiển + kho)

8 Nhà kho thành phẩm 2.925 2.430 -495
29.856 30.264 408
II Các cơng trình phụ trợ -248
1 Nhà xe công nhân 350 102 71
2 Nhà vệ sinh thay quần áo 222 293 -429
3 Nhà xử lý nước cấp 600 171 -59
4 Nhà bảo vệ 163 104
5 Bãi đậu xe tải 900 900 0
6 Trạm cân 115 80 -35
7 Hành lang đi bộ 470 470
8 Đất giao thông 26.673 26.744 0
9 Hàng rào 363 363 71
10 Nhà văn phòng 534
11 Nhà khách 19.694 160 0
12 Nhà ăn 430 310 534
13 Trạm biến áp 33 160
III Hạng mục bảo vệ môi trường 2.080 20.389 310
1 Hệ thống thoát nước 430 33
2 Nhà điều hành và khu xử lý nước 695

714
thải 0

-1366

3 Hồ điều hòa nước thải 2.000 3.696 1696

4 Nhà vệ sinh 27 27

5 Nhà chứa chất thải sinh hoạt 12 12

6 Nhà chứa chất thải nguy hại 24 24

7 Nhà chứa chất thải rắn sản xuất 36 36
thông thường

8 Khu lò hơi 266 266
9 Đất cây xanh
15.184 15.184 0

Tổng 62.452 62.452

Do giai đoạn lập báo cáo ĐTM là giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi,

trong quá trình lập thiết kế bản vẽ thi cơng thì đã điều chỉnh các hạng mục của dự

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 14

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung


Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

án, trong đó giảm diện tích các cơng trình sản xuất chính, tăng các hạng mục bảo vệ
môi trường và các hạng mục phụ trợ phục vụ người lao động trong nhà máy. Tuy
nhiên, việc điều chỉnh này không làm gia tăng mức độ tác động môi trường, không
thuộc đối tượng phải lập lại Báo cáo đánh giá tác động mơi trường.
* Danh mục máy móc thiết bị:

Bảng 1.7. Thông tin về thiết bị nhập khẩu của nhà máy bia

TT Tên hàng hóa Nhãn hiệu, xuất xứ Số lượng
(1) (3) (4)
1 (2)
1.1 HỆ THỐNG XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU Buhler - Đức 1
Hệ thống xuất malt Buhler - Đức 1
1.2 Sàng rung công suất 5 tấn/h Buhler - Đức 1
Nam châm tách sắt 5 tấn/h Steinecker- Đức 1
2 Tách đá công suất 5 tấn/h Alfalaval/ Grunfos/ 1
2.1 Máy nghiền malt ướt 10 tấn/h KPA/APV/DSR 1
2.2 1
2.3 Bơm malt lót 20m3/h; 10mH20, 2,2kW Buhler - Đức 1
Buhler - Đức 1
2.4 Hệ thống xuất gạo Buhler - Đức 1
2.4.1 Sàng rung công suất 2 tấn/h Schmidt - seeger 1
Nam châm tách sắt 2 tấn/h
Tách đá công suất 2 tấn/h Nord, Siemens - 1
Máy nghiền gạo công suất 1,5 tấn/h Đức 1
NHÀ NẤU 1
Nồi malt 22,3m3 Nord, Siemens - 1
+ Động cơ khuấy 4,7/5,9 kw14.5/28.9 Đức 1

v/min 1
Nồi gạo 15,2 m3 Nord, Siemens - 1
+ Động cơ khuấy 3.7/4,4 kw 125/30 Đức
v/min 1
Nồi lauter.tun 37,9m3 Nord, Siemens -
+ Lưới lọc bã Đức 1
+ Đông cơ giảm tốc 11kw: 8,7 vòng
/phút Nord, Siemens - 1
Đức
+ Động cơ giảm tốc 1,5kw, 99 vòng/phút 1
Nord, Siemens -
+ Động cơ giảm tốc 2,2kw, 31 vòng Đức
/phút
+ Động cơ giảm tốc 1,5kw, 28 vòng/ Alfalaval/ Grunfos/
phút KPA/APV/DSR
Hệ thống phụ kiện
Nồi đường hóa & nồi hồ hóa
Các loại bơm

- Bơm dịch 60m3/h; 10mH2O; 5,5kW

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 15

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

TT Tên hàng hóa Nhãn hiệu, xuất xứ Số lượng
Alfalaval/ Grunfos/ 1
2.4.2 - Bơm dịch 100m3/h; 10mH2O; 7,5kW 1

2.4.3 KPA/APV/DSR
- Bơm CIP hồi 20m3/h; 12mH2O; 2,2kW Alfalaval/ Grunfos/ 1
2.4.4
Nồi lọc bã KPA/APV/DSR 1
2.4.5 Các loại bơm 1
- Bơm dịch 22m3/h; 15mH2O; 4kW Alfalaval/ Grunfos/
2.4.6 KPA/APV/DSR 1
2.4.7 Nồi trung gian 1
Các loại bơm Alfalaval/ Grunfos/ 1
3 - Bơm dịch 80m3/h; 25mH2O; 11kW KPA/APV/DSR
3.1 1
4 - Bơm CIP hồi 22m3/h; 15mH2O; 2,2kW Alfalaval/ Grunfos/ 1
4.1 KPA/APV/DSR 1
4.2 Nồi sôi hoa 1
Các loại bơm Alfalaval/ Grunfos/ 1
KPA/APV/DSR 2
- Bơm CIP hồi 22m3/h; 15mH2O; 2,2kW 1
Alfalaval/ Grunfos/
- Bơm dịch 22m3/h; 15mH2O; 2,2kW KPA/APV/DSR 1

- Bơm dịch 156m3/h; 12mH2O; 11kW Alfalaval/ Grunfos/
KPA/APV/DSR
Nồi lắng xoáy
Các loại bơm Alfalaval/ Grunfos/
- Bơm dịch 31m3/h; 40mH2O; 9,2kW KPA/APV/DSR

- Bơm CIP hồi 22m3/h; 15mH2O; 2,2kW Alfalaval/ Grunfos/
KPA/APV/DSR
Hệ thống CIP nhà nấu
+ Bơm CIP cấp 31m3/h, 40mH2O; Alfalaval/ Grunfos/

9,2kW KPA/APV/DSR
Hệ thống nước nóng lạnh
+ Thiết bị làm lạnh nước công suất 250 Alfalaval /
hl/h Kelvinson/APV
HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT NƯỚC NHA
Thiết bị trao đổi nhiệt tấm bản công suất Alfalaval /
30m3/h Kelvinson/APV
HỆ THỐNG THU HỒI MEN
Tank thu hồi men tái sử dụng 40 hl EU
+ Động cơ khuấy 1,1 kw 24-30 v/min
Hệ thống phụ kiện Alfalaval/ Grunfos/
Hệ thống đường ống, phụ kiện cho đường
dịch, CIP
+ Bơm men trilobe 5m3/h; 20mH2O;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 16

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

TT Tên hàng hóa Nhãn hiệu, xuất xứ Số lượng
KPA/APV/DSR 1
5 2,2kW
Alfalaval/ Grunfos/ 1
6 + Bơm CIP hồi 30m3/h; 18mH20; 5,5kW KPA/APV/DSR 1
1
7 HỆ THỐNG TANK LÊN MEN Alfalaval/ Grunfos/ 1
Hệ thống phụ kiện KPA/APV/DSR
8 + Bơm bia đi lọc 20m3/h; 50mH20; 1

8.1 11kW Alfalaval/ Grunfos/ 1
KPA/APV/DSR
8.2 + Bơm CIP hồi 40m3/h; 20mH20; 5,5kW 3
Alfalaval/ Grunfos/ 1
9 + Bơm men trilobe 5m3/h; 20mH2O; KPA/APV/DSR
9.1 2,2kW Krones / Pentair 3
9.1.1 HỆ THỐNG LỌC Krones / Pentair 1
9.1.2 + Thiết bị lọc công suất phù hợp 50 Triệu
9.1.3 lít / năm Alfalaval/ Grunfos/ 2
10 HỆ THỐNG TANK CHỨA BIA ĐÃ KPA/APV/DSR 2
10.1 LỌC 2
10.2 Hệ thống phụ kiện Alfalaval/ Grunfos/
10.3 + Bơm bia đi chiết 13m3/h; 50mH20; KPA/APV/DSR 1
11 7,5kW 1
Wilden - Mỹ 2
+ Bơm CIP hồi 40m3/h; 20mH20; 5,5kW Alfalaval/ Grunfos/

HỆ THỐNG CIP KPA/APV/DSR
Hệ thống CIP khu vực trước lọc
Hệ thống phụ kiện Wilden - Mỹ
+ Bơm định lượng hoá chất 8,6bar Alfalaval/ Grunfos/
+ Bơm CIP cấp 40m3/h, 50mH2O;
11kW KPA/APV/DSR
Hệ thống CIP sau lọc
Hệ thống phụ kiện Mycom
+ Bơm định lượng hoá chất 8,6bar Thermowave/
+ Bơm CIP cấp 40m3/h, 30mH2O; Sondex/Kelvinson
7,5kW
HỆ THỐNG MÁY LẠNH Evapco
Thiết bị chính.

Máy nén lạnh kiểu trục vít: Mehrer - Đức
Bitzer / Mycom
Thiết bị làm lạnh nước kiểu tấm bản.
Gunter
Dàn ngưng tụ kiểu bay hơi cưỡng bức.
Toàn bộ bằng thép mạ kẽm.
HỆ THỐNG THU HỒI CO2
Máy nén khí CO2 khơ cơng suất 150 kg/h
Máy lạnh Ga NH3
Dàn hóa hơi 150 kg/h
HỆ THỐNG KHÍ NÉN

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 17

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung

Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án: Nhà máy Bia quốc tế TTC

TT Tên hàng hóa Nhãn hiệu, xuất xứ Số lượng

11.1 Máy nén khí trục vít, khơng dầu Alascopco 2

11.2 Thiết bị làm khơ khí nén Alascopco 2

11.3 Thiết bị lọc khí nén: sơ cấp và thứ cấp Alascopco 2

12 HỆ THỐNG CẤP XÚT

Hệ thống đường ống, van phụ kiện


+ Bơm cấp xút; 8m3/h; 15mH2O; 1,1 Alfalaval - Đan Mạch 2
kW

Bảng 1.8. Thông tin về thiết bị chế tạo trong nước của nhà máy bia

TT Tên hàng hóa Ký mã hiệu, Model Số lượng
(3) (4)
(1) (2)
ERE & Đối tác 1
1 HỆ THỐNG XỬ LÝ NGUYÊN LIỆU ERESSON 1
ERESSON
1.1 Hệ thống tiếp nhận bảo quản malt 1
ERESSON
1.1.1 Phễu nhập malt 2,4x1,8m

1.1.2 Thiết bị nhập nguyên liệu bằng container

Vít tải malt số 1 từ phễu nhập malt (dạng

1.1.3 nhập contener) vào gầu tải CS 20t/h
(Chiều dài vít điều chỉnh theo thực tế mặt

bằng)

1.1.4 Gầu tải malt chưa nghiền số 1 CS 20t/h 22m ERESSON 1

1.1.5 Vít tải malt chưa nghiền số 2 CS 20t/h 5m ERESSON 1

1.1.6 Xích tải malt chưa nghiền số 3 CS 20t/h 15m ERESSON 1


1.1.7 Silo chứa malt 200 tấn ERESSON 2

1.2 Hệ thống tiếp nhận bảo quản gạo

1.2.1 Phễu nhập gạo 1,4 x 1,2 ERESSON 1

1.2.2 Gầu tải gạo chưa nghiền số 1 CS 10t/h ERESSON 1
19m

Vít tải gạo chưa nghiền số 1 CS 10t/h

1.2.3 (Chiều dài vít điều chỉnh theo thực tế mặt ERESSON 1

bằng)

1.2.4 Ống dẫn liệu vào Silo gạo ERESSON 1

1.2.5 Silo chứa gạo 115 tấn ERESSON 1

1.3 Hệ thống cầu thang, sàn thao tác cho hệ
thống silo

1.4 Hệ thống xuất malt

Xích tải malt chưa nghiền số 4 CS 5t/h

1.4.1 ( Điều chỉnh lại chiều dài vít theo mặt ERESSON 1

bằng)


1.4.2 Vít tải malt chưa nghiền số 4 CS 5t/h ( Điều ERESSON 1
chỉnh lại chiều dài vít theo mặt bằng)

1.4.3 Gầu tải malt chưa nghiền số 2 CS 5t/h ERESSON 1
16,5m

1.4.4 Vít tải malt 5 tấn/h ERESSON 1

1.4.5 Phễu chứa malt 10m3 ERESSON 1

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Bia quốc tế TTC Trang 18

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần phát triển công nghệ môi trường Miền Trung


×