Tải bản đầy đủ (.pdf) (307 trang)

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.37 MB, 307 trang )

t,

cONc ry co prilN oAu n/vA psAr rRrEN NANc LUorqc HATACo rAy rne

{PHAiTRIEII NANGI

HAIACOIAYT

BAO CAO .,

oAxrr GIA TAC Doa I\G TUOT TRTIONG

CUA DUAN TI{I]Y DMN TRA PHONG
Dla tli0m: X5 Trh *non*, Trir Xinh, S* fre, Trir TAy, huyQn Tri Bdng vir

, tt itrdn Di LIng, xfl Scrn Bao, huyQn Scrn Hh, tinh Quing Ngfli.

Qudng Ngdi, ndm 2023

c0Nc rv co pnANuAu rtrvA pnAr rRmN xANc ruoxc rrArACo rAy rnA

BAO CAO

uAxrr GIA rAc DoNG TuoI TRTIoNG

cuA DUAN TnuY Dm. N TRA pHoNG

Dia tli6m: Xfl Tri Phong, Trh Xinh, Son Tri, Trir Tiy, huyQn Trir Bdng vir

thitr6n Di LIng, xf, Scrn Bao, huyQn Scrn Hir, tinh Quing Ngii.


cHU oq'AN DON vI rrI vAN

NuAunIvApnAr cONc rYco puANpnAr rnmN
coNc NGIqq uOr rntlolrc
IATACOTAYT
69as / \'/,'coNG TY \

a / ^d -""#

G GIAM DOC '\------'-. rt^

Wn ,Y#&, Jte* et4y -tP) hntaBdc

% g{,tu g{di

Qudng Ngdi, ndm 2023

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

MỤC LỤC

MỤC LỤC ....................................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... viii
CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................................... ix
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án.........................................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi3
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch

vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan .......................3
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM................8
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn
cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................................................................................8
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về
dự án ............................................................................................................................................ 16
2.3. Các tài liệu, dữ liệu sử dụng trong quá trình lập ĐTM ....................................................... 17
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................17
3.1. Cơ quan lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường ........................................................... 17
3.2. Danh sách cán bộ tham gia ................................................................................................... 20
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .....................................21
4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường ................................................................ 21
4.2. Các phương pháp khác .......................................................................................................... 22
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ............................................23
5.1. Thông tin về dự án ................................................................................................................. 23
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường24
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 29
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án................................................ 32
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án.................................. 38
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...................................................................... 43
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ...........................................................................43
1.1.1. Tên dự án............................................................................................................................. 43
1.1.2. Chủ dự án ............................................................................................................................ 43
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ......................................................................................................... 43
1.3.1. Vị trí của dự án.................................................................................................................... 43
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án........................................................................ 48

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà i


Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường.. 48

1.1.6. Mô tả mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của Dự án ......................... 50

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN....................................................66

1.2.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình chính ........................................................................... 66

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ...................................................................................... 86

1.2.3. Các hoạt động của dự án .................................................................................................... 89

1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường...................................... 89

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN

CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN .................................92

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước và

các sản phẩm của dự án ................................................................................................................ 92

1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn vận hành.............................................. 94

1.3.3. Các sản phẩm của dự án..................................................................................................... 94

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ................................................................94


1.4.1. Thiết bị, công nghệ phục vụ sản xuất, vận hành nhà máy thủy điện .............................. 94

1.4.2. Quy trình điều tiết, vận hành hồ chứa ............................................................................. 101

1.4.3. Tổ chức điều độ và vận hành nhà máy............................................................................ 102

1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC, THI CƠNG ..................................................................... 104

1.5.1. Dẫn dịng thi cơng ............................................................................................................ 104

1.5.2. Phương án kỹ thuật xây dựng các cơng trình chính ....................................................... 105

1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ

ÁN ......................................................................................................................... 110

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................................... 110

1.6.2. Tổng mức đầu tư............................................................................................................... 110

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ............................................................................... 111

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................................ 114

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ-XÃ HỘI ....................................................... 114

2.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................................ 114


2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................................. 175

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU

VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................................... 189

2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường............................................................................ 189

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học............................................................................................. 194

2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ

MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................... 202

2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ................. 203

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà ii

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG

PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ..................................................................................... 204

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO

VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ......... 204


3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................................... 204

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn triển

khai xây dựng dự án.................................................................................................................... 215

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO

VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH .................. 229

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................................... 229

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện giai đoạn vận hành dự

án .......................................................................................................................................... 249

3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

TRƯỜNG ........................................................................................................................ 264

3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án.............................. 264

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết bị quan

trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục .................................................................................... 265

3.3.3. Dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ..................... 266

3.3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường ...... 267


3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO.................................................................................................... 270

CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....... 274

4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN................... 274

4.1.1. Mục tiêu............................................................................................................................. 274

4.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ................................................... 274

4.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ

ÁN ......................................................................................................................... 280

4.2.1. Mục tiêu của chương trình giám sát môi trường ............................................................ 280

4.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường............................................................................ 280

4.2.3. Trách nhiệm cụ thể của CDA .......................................................................................... 281

4.2.4. Kế hoạch giám sát môi trường......................................................................................... 281

KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................. 288

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 295

PHỤ LỤC.................................................................................................................... 296


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà iii

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Các thơng số chính của Dự án ........................................................................... 2

Bảng 2. Các Quy chuẩn, Tiêu chuẩn liên quan đến Dự án ........................................... 14

Bảng 3. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM............ 20

Bảng 4. Các tác động môi trường của dự án................................................................. 26

Bảng 5. Quy mơ, tính chất và vùng có thể chịu tác động do các loại chất thải phát sinh

từ dự án ......................................................................................................................... 30

Bảng 6. Cơng trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt................................................ 33

Bảng 7. Các cơng trình xử lý nước thải xây dựng ........................................................ 33

Bảng 1.1. Tọa độ tuyến cơng trình Trà Phong 1A ........................................................ 44

Bảng 1.2. Tọa độ tuyến cơng trình Trà Phong 1B ........................................................ 45

Bảng 1.3. Đặc trưng hình thái lưu của hệ thống sông Trà Khúc .................................. 50

Bảng 1.4. Bảng tổng hợp kết quả so chọn tim tuyến .................................................... 53


Bảng 1.5. Kết quả tính tốn lựa chọn MNDBT Trà Phong 1A .................................... 58

Bảng 1.6. Kết quả tính tốn lựa chọn MNDBT Trà Phong 1B .................................... 59

Bảng 1.7. Kết quả tính tốn lựa chọn công suất lắp máy Trà Phong 1A (Nlm) ........... 61

Bảng 1.8. Kết quả tính tốn lựa chọn cơng suất lắp máy Trà Phong 1B (Nlm) ........... 62

Bảng 1.9. Kết quả tính tốn lựa chọn phương án số tổ máy......................................... 63

Bảng 1.10. Xác định dung tích điều tiết ngày đêm hồ chứa thủy điện Trà Phong 1A

ứng với Qđến đảm bảo phát điện vào 5h cao điểm mùa kiệt.......................................... 64

Bảng 1.11. Xác định dung tích điều tiết ngày đêm hồ chứa thủy điện Trà Phong 1B

ứng với Qđến đảm bảo phát điện vào 5h cao điểm mùa kiệt .......................................... 65

Bảng 1.12. Các thơng số chính của Dự án .................................................................... 66

Bảng 1.13. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của Dự án89

Bảng 1.14. Nhu cầu thiết bị máy móc sử dụng trong quá trình thi cơng .................... 93

Bảng 1.15. Thiết bị cơ khí thủy công của Thủy điện Trà Phong 1A ............................ 94

Bảng 1.16. Thiết bị cơ khí thủy cơng của Thủy điện Trà Phong 1B ............................ 96

Bảng 1.17. Thiết bị cơ khí thủy lực của Thủy điện Trà Phong 1A............................... 97


Bảng 1.18. Thiết bị cơ khí thủy lực của Thủy điện Trà Phong 1B ............................... 98

Bảng 1.19. Thiết bị điện chính của Dự án .................................................................... 99

Bảng 1.20. Lưu lượng lớn nhất các tháng mùa kiệt tuyến Trà Phong 1A; 1B ........... 105

Bảng 1.21. Tổng mức đầu tư của Dự án ..................................................................... 110

Bảng 2.1. Phân cấp các phá hủy kiến tạo trong vùng nghiên cứu .............................. 117

Bảng 2.2. Giá trị kiến nghị tính toán của đất nền ....................................................... 122

Bảng 2.3. Giá trị kiến nghị tính tốn đá nền theo tiêu chuẩn Việt Nam, Nga của Nhà

máy thủy điện Trà Phong 1A ...................................................................................... 123

Bảng 2.4. Giá trị kiến nghị tính tốn của đất nền ....................................................... 124

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà iv

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

Bảng 2.5. Giá trị kiến nghị tính tốn đá nền theo tiêu chuẩn Việt Nam, Nga của Nhà
máy thủy điện Trà Phong 1B ...................................................................................... 125
Bảng 2.6. Phân loại cấp đất đá khai đào Nhà máy thủy điện Trà Phong 1A.............. 126
Bảng 2.7. Phân loại cấp đất đá khai đào Nhà máy thủy điện Trà Phong 1B .............. 127
Bảng 2.8. Bảng nhiệt độ khơng khí bình qn tháng, năm......................................... 143
Bảng 2.9. Bảng nhiệt độ khơng khí trung bình tháng, năm cao nhất.......................... 143
Bảng 2.10. Bảng nhiệt độ khơng khí trung bình tháng, năm thấp nhất ...................... 143
Bảng 2.11. Độ ẩm tuyệt đối trung bình nhiều năm 1980-2010 .................................. 144

Bảng 2.12. Độ ẩm tương đối trung bình nhiều năm tại các trạm quan trắc (%) ......... 144
Bảng 2.13. Độ ẩm tương đối trung bình (ĐV: %) ...................................................... 144
Bảng 2.14. Độ ẩm tương đối trung bình cao nhất: (ĐV: %)....................................... 145
Bảng 2.15. Độ ẩm nhỏ nhất: (ĐV: %) ........................................................................ 145
Bảng 2.16. Tần suất (%) hướng gió và lặng gió tại Trà My ....................................... 146
Bảng 2.17. Tốc độ gió trung bình, lớn nhất (m/s) và hướng gió các tháng ................ 146
Bảng 2.18. Tốc độ gió mạnh nhất tương ứng các tần suất tại trạm Trà My ............... 146
Bảng 2.19. Số ngày trung bình có gió tây nam khơ nóng một số khu vực ................. 147
Bảng 2.20. Bốc hơi mặt nước trung bình nhiều năm tại các trạm (ĐV: mm) ............ 147
Bảng 2.21. Bốc hơi mặt nước tự do tại các trạm (mm) .............................................. 148
Bảng 2.22. Tổn thất bốc hơi........................................................................................ 148
Bảng 2.23. Lượng tổn thất bốc hơi của lưu vực theo hệ số phân phối bốc hơi 1A .... 148
Bảng 2.24. Lượng tổn thất bốc hơi của lưu vực theo hệ số phân phối bốc hơi 1B .... 149
Bảng 2.25. Lượng mưa các trạm................................................................................. 150
Bảng 2.26. Lượng mưa trung bình các tháng tại trạm quan trắc lân cận Dự án ......... 151
Bảng 2.27. Lượng mưa tháng thời kỳ 1977-2018 trạm An Chỉ.................................. 151
Bảng 2.28. Tính tốn thống kê mưa năm trạm Trà My .............................................. 152
Bảng 2.29. Số liệu mưa ngày lớn nhất ........................................................................ 153
Bảng 2.30. Kết quả tính tốn mưa ngày lớn nhất ....................................................... 153
Bảng 2.31. Số giờ nắng bình quân tháng, trung bình nhiều năm................................ 153
Bảng 2.32. Số giờ nắng bình quân ngày, trung bình nhiều năm................................. 154
Bảng 2.33. Thống kê khoảng thời gian mặt trời đi qua thiên đỉnh của các trạm........ 154
Bảng 2.34. Thời gian mặt trời chiếu sáng ngày 15 hàng tháng 1 số vị trí (giờ) ......... 154
Bảng 2.35. Bức xạ tổng cộng thực tế (Kcal/cm2) tại một số vị trí.............................. 155
Bảng 2.36. Giá trị cán cân bức xạ một số tháng và trung bình năm (Kcal/cm2) ........ 155
Bảng 2.37. Tần suất (%) số cơn bão, ATNĐ ảnh hưởng trực tiếp Quảng Ngãi ......... 156
Bảng 2.38. Tốc độ gió cực đại lịch sử gần trung tâm bão tại một số địa phương ...... 156
Bảng 2.39. Lưu lượng trung bình ngày các tháng 1981-2018 của trạm An Chỉ ........ 156
Bảng 2.40. Các thơng số chuẩn dịng chảy ................................................................. 158


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà v

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

Bảng 2.41. Các đặc trưng dòng chảy năm lịch tại tuyến cơng trình ........................... 158
Bảng 2.42. Bảng phân phối dòng chảy năm thời kỳ 1981-2010 ................................ 158
Bảng 2.43. Bảng phân phối dịng chảy trung bình năm cho các lưu vực thủy điện Trà
Phong 1A .................................................................................................................... 159
Bảng 2.44. Bảng phân phối dịng chảy trung bình năm cho các lưu vực thủy điện Trà
Phong 1B..................................................................................................................... 159
Bảng 2.45. Tọa độ đường duy trì lưu lượng ngày đêm .................................................. 159
Bảng 2.46. Kết quả tính tốn lưu lượng lớn nhất các tuyến nghiên cứu .................... 161
Bảng 2.47. Kết quả tính tốn đỉnh lũ thiết kế theo công thức kinh nghiệm từ mưa ... 163
Bảng 2.48. Lưu lượng lớn nhất thiết kế tuyến Trà Phong 1A, 1B.............................. 163
Bảng 2.49. Lưu lượng lớn nhất các tháng mùa kiệt tuyến Trà Phong 1A; 1B ........... 164
Bảng 2. 50. Lưu lượng trung bình lớn nhất 05 ngày đêm các tháng I, II, V, VII ....... 164
Bảng 2.51. Tổng lượng dòng chảy các tháng mùa kiệt thời kỳ 1981-2010................ 165
Bảng 2.52. Đặc trưng dòng chảy mùa cạn tại trạm An Chỉ thời kỳ 1981-2018 ......... 166
Bảng 2.53. Lưu lượng trung bình mùa cạn lưu vực đập Trà Phong 1A ..................... 167
Bảng 2.54. Lưu lượng trung bình mùa cạn lưu vực đập Trà Phong 1B ..................... 167
Bảng 2.55. Kết quả tính hệ mực nước và lưu lượng hạ lưu........................................ 168
Bảng 2.56. Kết quả tính hệ mực nước và lưu lượng hạ lưu........................................ 169
Bảng 2.57. Kết quả tính hệ mực nước và lưu lượng hạ lưu........................................ 170
Bảng 2.58. Mực nước vận hành trong mùa lũ (từ 01/ IX – 15/XII) ........................... 171
Bảng 2.59. Mực nước vận hành hồ trong mùa cạn (từ 15/XII đến 31/VIII) .............. 172
Bảng 2.60. Kết quả tính tốn dịng đều kênh xả ......................................................... 173
Bảng 2.61. Lưu lượng trung bình nhỏ nhất các tháng mùa cạn Qtbmin........................ 174
Bảng 2.62. Lưu lượng trung bình của 3 tháng nhỏ nhất của các lưu vực ................... 174
Bảng 2.63. Vị trí điểm lấy mẫu môi trường................................................................ 190
Bảng 2.64. Kết quả chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh ........................... 191

Bảng 2.65. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt ................................ 192
Bảng 2.66. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước nước dưới đất ................ 194
Bảng 2.67. Thống kê số loài theo từng khu vực ......................................................... 196
Bảng 2.68. Thống kê số loài chim khu vực Trà Khúc ................................................ 196
Bảng 2.69. Danh sách các lồi bị sát huyện Trà Bồng .............................................. 197
Bảng 2.70. Danh sách các loài lưỡng cư huyện Trà Bồng ......................................... 199
Bảng 2.71. Cấu trúc khu hệ cá nước ngọt Quảng Ngãi .............................................. 200
Bảng 2.72. Các loài cá nước ngọt ở khu vực sông Tang ............................................ 200
Bảng 2.73. Các đối tượng bị tác động do hoạt động của Dự án ................................. 202
Bảng 3.1: Hệ số ô nhiễm bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận tải sử dụng
dầu DO khu vực ngoài thành phố ............................................................................... 204

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà vi

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

Bảng 3.2: Tải lượng bụi và khí thải phát sinh từ các phương tiện vận tải sử dụng dầu
DO - GĐTC................................................................................................................. 205
Bảng 3.3: Dự báo bụi và khí thải phát sinh theo khoảng cách từ hoạt động của động cơ
xe - GĐTC................................................................................................................... 205
Bảng 3.4: Hệ số phát thải bụi cuốn từ đường ............................................................. 206
Bảng 3.5: Dự báo lượng bụi bị cuốn lên từ đường theo khoảng cách bởi hoạt động của
các xe tải vận chuyển - GĐTC.................................................................................... 207
Bảng 3.6: Lượng CTNH phát sinh - GĐTC ............................................................... 208
Bảng 3.7: Dự báo tiếng ồn cộng hưởng phát sinh theo khoảng cách do hoạt động vận
chuyển - GĐTC........................................................................................................... 209
Bảng 3.8: Mức rung theo khoảng cách từ các phương tiện vận chuyển..................... 210
Bảng 3.9: Ước tính lượng chất rắn lơ lửng ................................................................. 230
Bảng 3.10: Dự báo mức ồn tại NMTĐ Trà Phong ..................................................... 232
Bảng 3.11: Sinh khối cây lâu năm lòng hồ ................................................................. 235

Bảng 3.12: Sinh khối cây bụi lòng hồ......................................................................... 235
Bảng 3.13: Lượng DO tổn thất trong quá trình phân hủy chất hữu cơ ....................... 236
Bảng 3.14: Lượng DO luân chuyển qua hồ ................................................................ 236
Bảng 3.15: Các đặc trưng dòng chảy trước và sau hồ - đập thủy điện ....................... 237
Bảng 3.16: Kết quả tính lượng bùn cát hàng năm đến các tuyến cơng trình .............. 238
Bảng 3.17: Dịng chảy tối thiểu .................................................................................. 243
Bảng 3.18: So sánh điều kiện tạo động đất ................................................................. 246
Bảng 3.19. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ......... 264
Bảng 3.20. Dự tốn kinh phí đối với các hạng mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường .......................................................................................................................... 266
Bảng 3.21. Vai trò và trách nhiệm của các tổ chức quản lý môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án ........................................................................................... 267
Bảng 3.22. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của đánh giá............................................... 270
Bảng 4.1. Chương trình quản lý môi trường của dự án .............................................. 275
Bảng 4.2. Kế hoạch giám sát môi trường giai đoạn triển khai xây dựng ................... 281
Bảng 4.3. Kế hoạch giám sát môi trường giai đoạn vận hành .................................... 285

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà vii

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí thủy điện Trà Phong 1A .................................................................... 44
Hình 1.2. Vị trí thủy điện Trà Phong 1ª ...................................................................... 45
Hình 1.3. Sơ đồ bậc thang các dự án Thủy điện trên dịng sơng Tang ......................... 46
Hình 1.4. Sơ đồ vận hành dự án.................................................................................... 52
Hình 1.5. Mặt bằng vị trí tim tuyến đập Trà phong 1A ................................................ 53
Hình 1.6. Mặt bằng vị trí tim tuyến đập Trà phong 1B ................................................ 55
Hình 1.7. Vị trí nhà máy các phương án ....................................................................... 56

Hình 1.8. Vị trí các phương án tuyến năng lượng Trà phong 1B ................................. 57
Hình 1.9. Mặt bằng cụm đầu mối ................................................................................. 70
Hình 1.10. Mặt cắt ngang đập tràn................................................................................ 71
Hình 1.11. Mặt cắt ngang đập dâng .............................................................................. 72
Hình 1.12. Mặt cắt dọc cống xả cát .............................................................................. 72
Hình 1.13. Cắt dọc cửa lấy nước .................................................................................. 73
Hình 1.14. Các dạng mặt cắt hầm điển hình ................................................................. 75
Hình 1.15. Mặt bằng bố trí nhà máy 1A ....................................................................... 76
Hình 1.16. Mặt cắt dọc tim tuyến đập........................................................................... 77
Hình 1.17. Mặt cắt ngang đập dâng .............................................................................. 79
Hình 1.18. Mặt cắt dọc cống xả cát .............................................................................. 80
Hình 1.19. Cắt dọc cửa lấy nước .................................................................................. 81
Hình 1.20. Mặt cắt tuyến hầm dẫn nước Trà Phong 1B ............................................... 83
Hình 1.21. Cắt dọc, mặt bằng đường ống áp lực .......................................................... 84
Hình 1.22. Mặt bằng khu vực nhà máy 1B ................................................................... 84
Hình 1.23. Sơ đồ quy trình vận hành sản xuất Dự án thủy điện Trà Phong ............... 103
Hình 1.24. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.......................................................... 113
Hình 2.1. Đường quan hệ Zs~Qs tuyến đập Trà Phong 1A........................................ 169
Hình 2.2. Đường quan hệ Zs~Qs tuyến đập Trà Phong 1B ........................................ 170
Hình 2.3. Đường quan hệ Zs~Qs Nhà máy Trà Phong 1A......................................... 171
Hình 2.4. Đường quan hệ Zs~Qs Nhà máy Trà Phong 1B ......................................... 174
Hình 3.1: Bể tự hoại ba ngăn ...................................................................................... 252
Hình 3.2. Sơ đồ phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT ...... 269

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà viii

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm = 30MW

CÁC TỪ VIẾT TẮT


BPGT : Biện pháp giảm thiểu

BVMT : Bảo vệ môi trường

BYT : Bộ Y tế

CDA : Chủ dự án

CHXHCN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa

CTNH : Chất thải nguy hại

CTR : Chất thải rắn

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

GĐTKXD : Giai đoạn triển khai xây dựng

GĐVH : Giai đoạn vận hành

GHCP : Giới hạn cho phép

GPMB : Giải phóng mặt bằng

HĐND : Hội đồng nhân dân

KT-XH : Kinh tế xã hội

MNC : Mực nước chết


MNDBT : Mực nước dâng bình thường

NMTĐ : Nhà máy thủy điện

NAZT (WHO-1993): Tài liệu của ngân hàng thế giới

NCKT : Nghiên cứu khả thi

PTNT : Phát triển nông thôn

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

UBND : Ủy ban nhân dân

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà ix

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Hiện nay, nhu cầu sử dụng năng lượng điện ngày một tăng cao. Theo định
hướng phát triển nguồn điện của Chính Phủ trong những năm tới là ưu tiên phát triển
các nguồn năng lượng tái tạo, UBND tỉnh Quảng Ngãi đặc biệt quan tâm đến việc
khai thác nguồn thuỷ điện dồi dào ngay trên địa bàn. Ngồi các cơng trình thủy điện
lớn đang được tiến hành đầu tư, tỉnh đã lập quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ để đầu tư
nhằm đáp ứng nhu cầu phụ tải tại chỗ và quốc gia. Việc tạo ra nguồn điện tại chỗ

khơng những góp phần giảm chi phí tổn thất điện năng do phải chuyển tải điện đi xa
mà còn giúp địa phương chủ động trong việc cung ứng các nhu cầu sử dụng điện, giảm
bớt căng thẳng trong việc cân đối nguồn điện toàn hệ thống.

Hiện nay, việc cung cấp điện năng cho khu vực huyện Trà Bồng và Sơn Hà là
từ lưới điện Quốc gia. Trong khi đó tiềm năng thủy điện nhỏ và vừa lại chưa được tận
dụng để cấp cho nhu cầu phụ tải tại chỗ. Do vậy, việc xây dựng dự án thủy điện sẽ góp
phần tăng khả năng và chất lượng cấp điện cho khu vực, giảm tổn thất do truyền dẫn đi
xa.

Sông Tang là nhánh cấp 1 của sông Trà Khúc. Sông Tang nằm ở phía Tây tỉnh
Quảng Ngãi, lưu vực Sơng Tang bắt nguồn xã Trà Giáp, Trà Ka, huyện Bắc Trà My,
tỉnh Quảng Nam, đỉnh lưu vực được phân lưu bởi các từ dãy núi có cao độ từ +800 m
đến +1.500m. Sông Tang chảy từ huyện Bắc Trà My qua huyện Trà Bồng và Sơn Hà
theo hướng Tây Bắc - Đông Nam, nhập với sông Trà Khúc tại huyện Sơn Hà, rồi chảy
về thành phố Quảng Ngãi và đổ ra Biển Đơng. Từ thượng nguồn về đến cửa biển,
dịng chính sơng Tang uốn mình trong thung lũng sâu của các dãy núi cao, tạo điều
kiện cho sự tập trung nước nhanh trong suối nên có nhiều tiềm năng và lợi thế cho việc
phát triển xây dựng các cơng trình thủy điện.

Ngày 14/11/2018, Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 4287/QĐ-BCT về
việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Quảng Ngãi, trong đó có
bổ sung Dự án thủy điện Trà Phong (sau đây gọi tắt là Dự án).

Ngày 09/01/2019, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quyết định số
19/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Trà
Phong.

Ngày 23/10/2019, Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2693/QĐ-BTNMT.


Trong quá trình triển khai các bước thiết kế chi tiết phía sau của dự án, CDA
nhận thấy việc thay đổi công suất từng bậc thủy điện (Trà Phong 1A tăng từ 14 MW
lên 19 MW; Trà Phong 1B giảm từ 16 MW xuống 11MW); Vị trí tuyến đập và nhà
máy của các bậc thủy điện Trà Phong (tuyên đập thủy điện Trà Phong 1B dịch về phía
thượng lưu) so với phương án đã được Bộ TNMT phê duyệt trong báo cáo ĐTM trước
đó giúp mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn, thuận thiện hơn cho công tác thi công cũng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 1

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

như an tồn hơn cho q trình vận hành sau này. Vì vậy, CDA đã làm hồ sơ xin điều
chỉnh quy hoạch và điều chỉnh chủ trương đầu tư của dự án.

Ngày 08/10/2020, Bộ Công Thương ban hành Quyết định số 2614/QĐ-BCT về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch Dự án thủy điện Trà Phong trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi. Các thông số chính của Dự án Thủy điện Trà Phong được điều chỉnh như
sau:

Bảng 1. Các thơng số chính của Dự án

TT Thơng số Đơn Các thông số trước điều chỉnh Các thông số sau điều chỉnh
vị (Quyết định số 4287/QĐ-BCT (Công văn số 4188/UBND-

ngày 14/11/2018) CNXD ngày 07/9/2020)

Trà Phong 1A Trà Phong 1B Trà Phong 1A Trà Phong 1B

1 Tọa độ địa lý 108o18‘19“E 108o20’23,5“E 108o18‘22“E 108o20’23,5“E

- Tuyến đập 15o11‘05“N 15o09’31,5“N 15o11‘08“N 15o09’31,5“N
108o19‘30“E 108o20‘36“E
- Nhà máy 108o19‘30“E 108o20‘53“E 15o10‘02“N 15o09‘23“N
15o10‘02“N 15o09‘07“N
81,7 160
2 Diện tích lưu km2 90 170
vực

Dung tích tồn 106 1,856 10,756 1,541 3,981
3 bộ m3

4 Diện tích mặt 18,54 52,30 18,42 31,38
hồ ứng với ha
MNDBT

5 Cột nước tính m 89,81 55,63 105,99 33,68
toán htt 270 175 270 160
265 165 265 156
6 MNDBT m 165,5 110,5 156,5 115,2
14 16 19 11
7 MNC m
49,22 56,11 57,57 34,33
8 MNHLmin m

9 Công suất lắp MW
máy Nlm

10 Điện lượng 106

bình quân kWh


Nguồn: Quyết định số 4287/QĐ-BCT ngày 14/11/2018 của Bộ Công Thương và CV số
4188/UBND-CNXD ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Ngày 19/7/2021, thủy điện Trà Phong được UBND tỉnh Quảng Ngãi chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số
607/QĐ-UBND. Cụ thể, điều chỉnh công suất thủy điện Trà Phong 1A từ 14MW lên
19MW, thủy điện Trà Phong 1B từ 16MW xuống 11MW và điều chỉnh diện tích từ
125,92ha xuống 99,5ha. Tồn bộ diện tích 99,5 ha xin điều chỉnh giảm vẫn nằm trong
biên của diện tích 125,92 ha đã được đề cập trong chủ trương đầu tư năm 2018 của dự
án và nằm trong diện tích dự án đã được Bộ TNMT phê duyệt ĐTM trước đó.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 2

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

Tính đến thời điểm hiện tại, CDA đã hồn thiện cơng tác đền bù, thu hồi,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất; giải phóng mặt bằng, th đất; rà phá bom mìn; xây
lắp lán trại, phụ trợ phục vụ thi công, đường thi cơng, điện nước thi cơng; Các cơng
trình chính của Trà Phong 1B hiện nay đã thi công xây dựng được khoảng 90% khối
lượng, dự kiến đi vào vận hành phát điện vào tháng 12/2023; Trà Phong 1A thi công
xây dựng được 70% khối lượng, dự kiến đi vào vận hành phát điện trong tháng
10/2024.

Tuân thủ Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14; Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trường; căn cứ tại điểm a, khoản 1, điều 30 Luật Bảo vệ Môi trường, Dự án
Thủy điện Trà Phong thuộc đối tượng lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường là Bộ Tài ngun và Mơi
trường (thuộc nhóm I theo quy định tại số thứ tự 10 Phụ lục III Nghị định số

08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ mơi trường).

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi

Chủ trương đầu tư của Dự án Thủy điện Trà Phong do Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi phê duyệt.

Báo cáo nghiên cứu khả thi do CDA - Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển
Năng lượng Hataco Tây Trà phê duyệt.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

1.3.1. Sự phù hợp với quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Quảng Ngãi

Dự án phù hợp với các quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi đã được Bộ Công thương phê duyệt điều chỉnh, bổ sung tại quyết
định số 2614/QĐ-BCT ngày 08/10/2020 với nội dung như sau:

- Thủy điện Trà Phong 1A:

+ Tuyến đập được dự kiến xây dựng trên sông Tang tại tọa độ 15°11'05" vĩ độ
Bắc, 108°18'19" kinh độ Đông.

+ Nhà máy thủy điện dự kiến xây dựng bên bờ trái sông Tang tại tọa độ
15°10'02" vĩ độ Bắc, 108°19'30" kinh độ Đông.


- Thủy điện Trà Phong 1B:

+ Tuyến đập được dự kiến xây dựng trên sông Tang tại tọa độ 15°11'05" vĩ độ
Bắc, 108°18'19" kinh độ Đông.

+ Nhà máy thủy điện dự kiến xây dựng bên bờ phải sông Tang tại tọa độ
15°10'02" vĩ độ Bắc, 108°19'30" kinh độ Đông.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 3

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

- Nhiệm vụ: Phát điện lên lưới điện Quốc gia.

1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 về việc Phê

duyệt Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2025, có xét đến
2035 - Hợp phần Quy hoạch phát triển lưới điện sau các trạm 110V; thủy điện Trà
Phong dự kiến sẽ truyền tải điện lên lưới điện Quốc gia.

Ngoài ra, theo phương án đấu nối Thủy điện Trà Phong vào lưới điện quốc gia
được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số 10671/BCT-ĐL ngày 27/12/2018
như sau:

- Xây dựng mới đường dây 110kV mạch kép từ nhà máy thủy điện Trà Phong
đấu vào thanh cái 110kV trạm biến áp 220/110kV Sơn Hà dây dẫn ACSR-185mm2
chiều dài 17km, vận hành năm 2021, đồng bộ với tiến độ phát điện NMTĐ Trà Phong.


- Tại dự án Thủy điện Trà Phong 1A:

+ Xây dựng TBA 110/6,3 KV Thủy điện Trà Phong 1A - 20,0 MVA

+ Xây dựng ĐZ 110 kV mạch đơn AC185 dài 3 km từ TBA 110/6,3 KV Thủy
điện Trà Phong 1A -20,0MVA đấu nối vào TBA 110/6,3 KV Thủy điện Trà Phong 1B
- 20,0 MVA.

- Tại dự án Thủy điện Trà Phong 1B:

+ Xây dựng TBA 110/6,3 KV Thủy điện Trà Phong 1B - 20,0MVA

+ Xây dựng ĐZ 110 kV mạch kép ACSR 185 dài 20 km từ TBA 110/6,3 KV
Thủy điện Trà Phong 1B -20MVA đấu nối vào thanh cái 110 kV trạm 220kv Sơn Hà.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 4

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

Hình 1. Bản đồ lưới điện 500-220-110kV tỉnh Quảng Ngãi

1.3.3. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất

Dự án thủy điện Trà Phong phù hợp với Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện Sơn Hà được UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt tại Quyết định số 110/QĐ-
UBND ngày 02/3/2021 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trà Bồng được
UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt tại Quyết định số 1572/QĐ-UBND ngày
31/12/2022.

1.3.4. Sự phù hợp với Quy hoạch, hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp


Dự án có chiếm diện tích đất quy hoạch rừng phịng hộ hiện trạng khơng có
rừng.

Như vậy, Dự án phù hợp với Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban bí thư
trung ương Đảng về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ
và phát triển rừng.

1.3.5. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế xã hội (KT-XH)

Căn cứ Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc ban hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm năm 2021-2025, Dự án
Thủy điện Trà Phong phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội (KT-XH) tỉnh
Quảng Ngãi.

1.3.7. Sự phù hợp với quy hoạch giao thông vận tải

Sông Tang đoạn chảy qua Dự án khơng có hệ thống giao thơng thủy. Nên dự án
không ảnh hưởng đến giao thông thủy.

Khu vực xây dựng Dự án thuỷ điện Trà Phong nằm cách Trung tâm huyện Trà
Bồng khoảng 34 km theo đường giao thơng. Vị trí nhà máy, khu vực đầu mối gần
tuyến đường giao thông có sẵn.

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 5

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

Quy hoạch dự án thủy điện Trà Phong không ảnh hưởng đến quy hoạch giao
thông vận tải đã được phê duyệt.


1.3.8. Sự phù hợp với quy hoạch cấp nước sinh hoạt và quy hoạch phát triển
thuỷ lợi

Khảo sát hiện trạng khu vực dự kiến xây dựng thủy điện Trà Phong và theo
Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi thì phía thượng lưu và hạ lưu đập và
nhà máy thủy điện Trà Phong khơng có cơng trình thủy lợi, cơng trình khai thác phục
vụ cấp nước sinh hoạt nào. Tồn bộ dịng chảy sau khi qua cơng trình thủy điện Trà
Phong sẽ xả trả lại sơng Tang. Do đó, việc khai thác nước của cơng trình thủy điện Trà
Phong khơng ảnh hưởng đến nhu cầu sử dụng nước sông Tang cho sinh hoạt và thủy
lợi tại khu vực dự án.

1.3.9. Mối quan hệ của Dự án với Dự án thủy điện trên bậc thang thủy điện

Dự án Thủy điện Trà Phong (bao gồm Trà Phong 1A và Trà Phong 1B) là bậc
thang thủy điện đầu tiên trên sơng Tang. Trong đó Trà Phong 1A ở thượng lưu với
công suất lắp máy 19 MW; thủy điện Trà Phong 1B ở hạ du với cơng suất 11MW.
Ngồi ra trên lưu vực sơng Tang ở hạ du cịn có cơng trình thủy điện Nước Trong.

- Thủy điện Nước Trong là thủy điện xây dựng trên dịng sơng Nước Trong tại
vùng đất xã Sơn Bao huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.Thủy điện Nước
Trong có cơng suất lắp máy 16,5 MW với 3 tổ máy, sản lượng điện hàng năm khoảng
70 triệu kWh, hoàn thành tháng 10/2012. Hồ chứa thủy điện Nước Trong là hồ điều
tiết năm.

Do thủy điện Trà Phong điều tiết ngày đêm nên việc vận hành của dự án hầu
như không ảnh hưởng đến hồ chứa của thủy điện nước trong. Tuy nhiên, CDA thủy
điện Trà Phong sẽ xây dựng quy trình vận hành riêng phục vụ cơng tác phát điện và ký
kết quy chế phối hợp vận hành với hồ Nước Trong để đảm bảo việc phối hợp, trao đổi,
cập nhật thông tin với đơn vị quản lý vận hành hồ Nước Trong để có chế độ vận hành

tối ưu và an toàn, nhất là trong mùa lũ.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 6

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

Hình 1. Sơ đồ thủy điện bậc thang trên sông Tang

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 7

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản pháp luật về lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020 và có hiệu
lực thi hành vào ngày 01/01/2022.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2.1.2. Các văn vản pháp luật về ngành, lĩnh vực có liên quan đến dự án


a. Luật

- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HĐNN8 ngày 30/6/1989 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa VIII, kỳ họp thứ 5;

- Luật Phòng cháy và chữa, cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9; Luật số 40/2013/QH13 ngày
22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy chữa cháy 27/2001/QH10;

- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 15/11/2017;

- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004; Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012;

- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 24/11/2017; Luật số 35/2018/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam về Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch
thơng qua ngày 20/11/2018;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua;

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13/11/2008;


- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam quy định về quy tắc giao thông đường bộ; kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ; phương tiện và người tham gia giao thông đường bộ; vận tải
đường bộ và quản lý nhà nước về giao thông đường bộ;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 8

Báo cáo ĐTM của Dự án Thủy điện Trà Phong, Nlm= 30MW

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012;

- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 19/06/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014;

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam;

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 14/2017/QH14
ngày 20/6/2017 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 được quốc hội nước CHXHCN khóa XIV, kỳ
họp thứ 3 thơng qua ngày 19 tháng 6 năm 2017. Luật có hiệu lực từ ngày 01/7/2018;


- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa
XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/06/2020;

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày
17/06/2020.

b. Nghị định liên quan

- Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 11/6/2008 của Chính phủ về quản lý lưu
vực sông;

- Nghị đị số 112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 của Chính phủ về quản lý, bảo
vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;

- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Điện lực;

- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí
xác định lồi và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực về an toàn điện; Nghị định số 51/2020/NĐ-
CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều

của Luật Điện lực về an toàn điện;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Năng lượng Hataco Tây Trà 9


×