Tải bản đầy đủ (.pdf) (150 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.49 MB, 150 trang )


Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
......................................................................................................................................... 3
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................................................8
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .............................................................10
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................14
Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................26
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................26
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án.................................................30
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................36
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................47
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................54
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................57
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................59
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................59
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án....60
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện Dự án......................................................................................................................61
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .................................................62
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG.................................................................................................63
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong


giai đoạn thi cơng, xây dựng .........................................................................................63
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành.........................................................................................................82
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .........................110
Chương 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC...........................................................................115
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............116
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................116
5.2. Chương trình giám sát mơi trường .......................................................................125
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................127

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam i

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0. 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM___________ 9
Bảng 0. 2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM____________________ 10
Bảng 0. 3. Quy mô các hạng mục công trình của Dự án ______________________ 15
Bảng 0.4. Bảng tổng hợp các tác động mơi trường chính của Dự án _____________ 17
Bảng 1. 1. Các điểm mốc tọa độ theo hệ tọa độ VN2000 ______________________ 27
Bảng 1.2. Cơ cấu phân khu trong khu vực Dự án ____________________________ 29
Bảng 1.3. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của Dự án ______________________ 31
Bảng 1.4. Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng dự án ________________ 36
Bảng 1.5. Khối lượng nguyên, vật liệu dự án _______________________________ 36
Bảng 1.6. Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất của dự án _______ 38
Bảng 1.7. Danh mục nguyên liệu, hóa chất sử dụng cho hoạt động của Dự án _____ 41
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nước của dự án________________________________ 45
Bảng 1.9. Bảng cân bằng sử dụng nước ___________________________________ 46

Bảng 1.10. Tổ chức bộ máy hoạt động của dự án ____________________________ 58
Bảng 2.1: Quy hoạch sử dụng đất của KCN ________________________________ 59
Bảng 3. 1. Nguồn phát sinh chất thải trong quá trình xây dựng Dự án____________ 63
Bảng 3.2. Khối lượng nhiên liệu sử dụng mỗi ngày của các phương tiện thi công và
phương tiện giao thông ________________________________________________ 66
Bảng 3.3. Hệ số tải lượng ô nhiễm do hoạt động của các động cơ Diesel (phương tiện
thi công)____________________________________________________________ 67
Bảng 3.4. Nồng độ các chất ơ nhiễm phát tán trong khơng khí xung quanh từ hoạt
động của các phương tiện thi công _______________________________________ 68
Bảng 3.5. Nồng độ các thông số đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ____________ 70
Bảng 3.6. Mức ồn từ các thiết bị thi công và theo khoảng cách ảnh hưởng ________ 74
Bảng 3.7. Tải lượng nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên
nhiên liệu hóa chất của Dự án ___________________________________________ 83
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt _________________ 86
Bảng 3.9. Các cơng trình xử lý và biện pháp bảo vệ môi trường _______________ 110
Bảng 3.10. Chi tiết độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo _______________ 112
Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn của dự án 118

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam ii

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1. 1. Sơ đồ các đối tượng tiếp giáp dự án ______________________________27
Hình 1.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án _______________________________28
Hình 1.3. Quy trình sản xuất sạc điện 1 chiều và sạc điện xoay chiều ____________47
Hình 1.4. Quy trình sản xuất thiết bị lưu trữ điện ____________________________52
Hình 1.5. Sơ đồ tóm tắt quy trình xây dựng các hạng mục cơng trình_____________54
Hình 1.6. Sơ đồ quản lý Dự án đầu tư _____________________________________58
Hình 3.1. Sơ đồ nguyên lý hệ thống điều hồ trung tâm nước___________________97

Hình 3.2: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn __________________________________98
Hình 3.3. Sơ đồ Trạm XLNTT Tập trung _________________________________100

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam iii

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

B DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTN&MT
BOD Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTCT Nhu cầu oxy sinh hố
BVMT Bê tơng cốt thép
BYT Bảo vệ môi trường
C Bộ Y tế
CBCNV
CCN Cán bộ công nhân viên
CTR Cụm công nghiệp
CO Chất thải rắn
CO2 Cacbon monoxyt
COD Cacbon dioxyt
CHXHCN Nhu cầu oxy hóa học
CP Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa
CTNH Chính Phủ
CX Chất thải nguy hại
CXKV Cây xanh
Đ Cây xanh khu vực
ĐTM
G Đánh giá tác động môi trường
GPMB
K Giải phóng mặt bằng

KCN
KT-XH Khu công nghiệp
M Kinh tế – xã hội
MPN/100mL
N Số xác suất lớn nhất / 100 mililít

NOx Nghị định
P Nitơ oxit
PCCC
Q Phòng cháy chữa cháy
QCCP
QCVN Quy chuẩn cho phép
QĐ Quy chuẩn Việt Nam
QH Quyết định
QL Quốc hội
S Quốc lộ
SO2
T Lưu huỳnh đioxit
THC
TL Tetrahydrocannabinol
TNHH Tỉnh lộ
TT Trách nhiệm hữu hạn
TSS Thông tư
U Tổng chất rắn lơ lửng
UBND
Ủy ban nhân dân

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam iv

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”


V Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
VOC Vệ sinh môi trường
VSMT
W Tổ chức Y tế Thế giới
WHO

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam v


Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loại hình dự án

Hiện nay, nhu cầu tiêu dùng đối với xe ô tô điện ngày một tăng cao nhờ hiệu suất
của nó được cải thiện đáng kể và người dùng cũng nhận thấy được nhiều lợi ích mà xe ơ
tơ điện mang lại như: chi phí bảo trì thấp hơn, giá bán lẻ ngày một giảm và chi phí nhiên
liệu cho việc di chuyển cũng rẻ hơn nhiều so với xe xăng truyền thống. Chính vì thế, nhu
cầu về trạm sạc cũng như xây dựng mạng lưới trạm sạc nhanh công cộng dĩ nhiên sẽ phải
phát triển đi kèm như là chìa khóa cho sự thành công của việc ứng dụng xe điện. Đầu tư
trạm sạc xe điện là một cách trực tiếp để thu hút và khuyến khích mọi người sử dụng xe
điện nhiều hơn, chủ động và tự tin mua các sản phẩm có lợi cho mơi trường khi nhận
thấy các trạm tiếp nhiên liệu đã sẵn sàng trên khắp cả nước.

Đồng thời, chi phí hoạt động và giá thuê nhân công ở Việt Nam thấp hơn so với các
nước khác trong khu vực Đông Nam Á, nên nhà đầu tư đã quyết định đầu tư nhà máy tại
Khu Cơng nghiệp Đình Vũ, Hải Phịng.


Nhìn được xu thế tiềm năng của thị trường sử dụng các loại xe điện: ô tô điện, xe
máy điện, xe đạp điện,… tại Việt Nam, cùng với đó là nhu cầu ngày càng cao của thị
trường đối với các sản phẩm thiết bị lưu trữ điện, trạm sạc xe điện trên thị trường Việt
nam nói riêng và thị trường thế giới nói chung.

Tập đoàn Starcharge Energy PTE.LTD đã thành lập công ty TNHH năng lượng
Starcharge Việt Nam để thực hiện Dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng
Starcharge”.

Dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge” được thực hiện tại lô đất
CN 2G, Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát
hải, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phịng, diện tích thực hiện Dự án:
13.955m2.

- Quy mô công suất Dự án: Theo giấy chứng nhận đầu tư số 4308585252 được ban
quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp lần đầu ngày 24/4/2023, mục tiêu hoạt động của Công
ty là sản xuất trạm sạc xe điện 1 chiều, công suất 21.000 chiếc/năm; sản xuất trạm sạc xe
điện xoay chiều, công suất 240.000 chiếc/năm; sản xuất thiết bị lưu trữ điện, công suất
1.0 GWh/năm, tương đương 1.000.000 KWh/năm.

Dự án thuộc nhóm ngành sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử thuộc mục số 17,
cột (4) Phụ lục II kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Dự án thuộc loại hình sản xuất
có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường mức trung bình;

Địa điểm thực hiện Dự án tại khu kinh tế Đình Vũ – Cát hải, phường Đơng Hải 2, quận
hải An, thành phố Hải Phòng thuộc nội thành nội thị của thành phố Hải Phịng do đó, khu vực

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 1

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”


Đự án có yếu tố nhạy cảm về môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều 25 Nghị định
08:2022/NĐ-CP: Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ ơ nhiễm về
mơi trường quy định tại phụ lục II nằm trong nội thành, nội thị của đô thị theo quy định của
pháp luật về phân loại đô thị.

Do vậy, Dự án thuộc mục số 4, phụ lục III, Nghị định 08:2022/NĐ-CP, thuộc danh
mục dự án đầu tư nhóm I (điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật BVMT), là đối tượng phải lập
báo cáo ĐTM. Căn cứ điểm a Khoản 1 Điều 35 Luật BVMT, báo cáo ĐTM của Dự án
thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Nội dung
của báo cáo được lập theo hướng dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Loại hình Dự án: Dự án đầu tư mới.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge” đã được tiến hành thẩm
định và được Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng phê duyệt giấy chứng nhận đầu tư số
4308585252 cấp chứng nhận lần đầu ngày 24/04/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan.

* Sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng mơi trường

Vị trí thực hiện dự án của Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam thuộc
Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải,

phường Đông Hải 2, quận hải An, thành phố Hải Phòng. Hoạt động của dự án là sản xuất
trạm sạc xe điện 1 chiều, công suất 21.000 chiếc/năm; sản xuất trạm sạc xe điện xoay
chiều, công suất 240.000 chiếc/năm; sản xuất thiết bị lưu trữ điện, công suất 1.0
GWh/năm, tương đương 1.000.000 KWh/năm thuộc nhóm ngành sản xuất các thiết bị
điện tử nên phù hợp với quy hoạch bố trí ngành nghề của Khu cơng nghiệp và dịch vụ
Hàng Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải. Khu công nghiệp và dịch vụ
Hàng Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư, phê duyệt quy hoạch 1/2000 và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động mơi trường
nên hồn tồn phù hợp với quy hoạch phát triển của quận Hải An nói riêng và thành phố
Hải Phịng nói chung.

* Sự phù hợp Dự án với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận nước thải
Hiện nay khu vực thực hiện Dự án đã được KCN hoàn thiện hệ thống cấp điện, cấp

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 2

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

nước, thu gom nước mưa, nước thải.

Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ –
Cát Hải đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và các cơng trình bảo vệ mơi trường phục vụ hoạt
động của KCN và đã được UBND thành phố Hải Phịng cấp giấy xác nhận hồn thành
các cơng trình BVMT của KCN.

Theo Báo cáo công tác bảo vệ môi trường năm 2021 của Khu công nghiệp và dịch
vụ Hàng Hải (Deep C2B), khối lượng nước thải phát sinh lớn nhất trong 1 ngày đạt
50,6% công suất trạm XLNT.

Hoạt động của dự án chủ yếu phát sinh nước thải sinh hoạt (70 m3/ngày) và không

phát sinh nước thải sản xuất. Nước thải sinh hoạt được tiền xử lý qua bể tự hoại => xử lý
đạt quy chuẩn đấu nối của KCN sau đó đấu nối về hệ thống thu gom nước thải của KCN.
Hiện tại công suất trạm XLNT tập trung của KCN mới hoạt động được 50,6% công suất,
với lưu lượng nước thải và tính chất nước thải của Dự án hoàn toàn phù hợp với
HTXLNT tập trung của KCN.
1.4. Sự phù hợp với quy hoạch của KCN.

Dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge” được thực hiện tại lô
CN 2G, Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát
Hải, phường Đông Hải 2, quận hải An, thành phố Hải Phịng. Tổng diện tích của KCN
1.326.989,5m2. Trong đó, đất hành chính, thương mại dịch vụ là 13.100m2; đất cơng
nghiệp, nhà máy, kho bãi là 1.023.500m2; đất cây xanh – mặt nước là 140.400m2; đất kỹ
thuật đầu mối là 14.500m2; đất giao thông là 135.490m2.

* Sự phù hợp với quy hoạch phát triển ngành nghề của KCN

Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải được định hướng là một KCN tập trung, đa
ngành nghề. Các ngành nghề thu hút đầu tư tương tự như Khu công nghiệp và dịch vụ
Hàng Hải (Deep C2B) như sau : Công nghiệp nặng ; công nghiệp nhẹ tổng hợp (bao gồm
cả dệt may và các sản phẩm đầu vào cho ngành dệt may) ; công nghiệp dược phẩm và
các ngành công nghiệp khác theo quy d dịnh ; dịch vụ logistics và hậ cần cảng thuộc ranh
giới Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải.

Như vậy, Dự án thuộc lĩnh vực sản xuất thiết bị điện là hoàn toàn phù hợp với
phân khu chức năng của KCN.

 Việc thực hiện Dự án hoàn toàn phù hợp với ngành nghề và phân khu chức năng
của Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải đã được phê duyệt theo nội dung ĐTM.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường

(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 3

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

2.1.1 Các văn bản pháp lý về Luật và Nghị định liên quan
 Luật
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật xây dựng số 50/2014/QH 13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Xây dựng số 62/2020/QH13 ngày

17/06/2020 của Quốc hội;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, được Quốc hội nước Cộng hịa Xã hội chủ nghĩa

Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày 21/11/2007 và có hiệu lực ngày
01/07/2008;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13, được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 22/06/2012;

- Văn bản số 22/VBHN-VPQH ban hành Luật Tài Nguyên Nước ngày 10/12/2018
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13, được Quốc hội nước Cộng hịa Xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013 và có hiệu
lực ngày 01/07/2014;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13, đã được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, thơng qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/6/2015 và có hiệu lực ngày
01/07/2016;
- Luật Quy hoạch năm 2017, Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
 Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 4

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật PCvàCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật
PCvàCC;

- Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động, huấn luyện an tồn, vệ sinh lao động và quan trắc mơi trường lao động;


- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/04/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày l5/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều Luật chuyển giao công nghệ;

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP, ngày 22/05/2018 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài
nguyên và môi trường.

- Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BXD ngày 27/04/2020 của Bộ xây dựng về nghị
định thoát nước và xử lý nước thải.;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế
ngày 28/5/2022.

 Thông tư
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng

Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.
- Thông tư 35/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường ngày

30/6/2015 về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công

nghệ cao.

- Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 hướng dẫn thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi và Nghị định
136/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa
cháy sửa đổi;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ công thương quy định chi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 5

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

tiết một số nội dung về an tồn điện;
- Thơng tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường quy định về giám sát khai thác sử dụng tài nguyên nước;
- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của bộ xây dựng quy định về bảo

vệ mơi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi
trường ngành xây dựng;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ xây dựng quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc

chất lượng môi trường.
2.1.2. Các quy chuẩn và tiêu chuẩn Việt Nam

 Tiêu chuẩn, quy chuẩn lĩnh vực môi trường
- QCXDVN 01:2021/BXD – Quy chuẫn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 07:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi, khí thải công nghiệp
đối với một số chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với một số chất hữu cơ;
- Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải mở rộng.
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung
quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
không khí xung quanh.
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 22:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng – Mức cho phép
chiếu sáng nơi làm việc;
- QCVN 24/2016/BYT:Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 26/2016/BYT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – Giá trị cho phép vi
khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại nơi
làm việc.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 6

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”


cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho

phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
- Thông tư 02/2019/TT-BYT ngày 21/3/2019 của Bộ Y tế v/v ban hành Quy chuẩn kỹ

thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT:
QCVN 09-MT:2015/ BTNMT,
QCVN 14:2008/BTNMT,
QCVN 40:2011/BTNMT,
 Tiêu chuẩn xây dựng
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – mạng lưới đường ống và cơng trình. Tiêu chuẩn thiết

kế;
- TCVN 4513:1988 – Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế
 Tiêu chuẩn PCCC
- TCVN3254:1989: Yêu cầu về an toàn chống cháy;
- TCVN3255:1986: Yêu cầu về an toàn chống nổ;
- TCVN3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình –

Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
 Tiêu chuẩn An tồn hóa chất

- TCVN 5507:2002: Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển.

Ngồi ra cịn có các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam khác có liên quan đến dự án.
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có

thẩm quyền liên quan đến dự án.

- Giấy chứng nhận đầu tư đầu tư số 4308585252 được ban quản lý khu kinh tế Hải
Phòng cấp lần đầu ngày 24/4/2023.

- Giấy đăng ký kinh doanh mã số 0202199476 của Công ty TNHH năng lượng

Starcharge Việt Nam do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày

9/5/2023.

- Hợp đồng nguyên tắc V/v thuê đất tại lô CN 2G, Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng

Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đơng Hải 2, quận hải An,

thành phố Hải Phịng giữa Cơng ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam và công ty

Công ty cổ phần công nghiệp Hồng Đức – Đơn vị đầu tư và kinh doanh hạ tầng Khu

công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 7

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

thực hiện ĐTM.
- Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư Dự án “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng


Starcharge”

- Các bản vẽ quy hoạch của dự án;

- Báo cáo công tác bảo vệ môi trường 2022 của Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng
Hải (Deep C2B) thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận hải An,
thành phố Hải Phòng.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo ĐTM của dự án do Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam làm chủ

đầu tư. Công ty đã kết hợp với đơn vị tư vấn là Công ty cổ phần tư vấn kỹ nghệ môi trường

xanh.

a. Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam

Giấy đăng ký kinh doanh mã số 0202199476 của Công ty TNHH năng lượng

Starcharge Việt Nam do Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày

9/5/2023.

Địa chỉ trụ sở: Lô đất CN 2G, Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải (Deep C2B)

thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đơng Hải 2, quận hải An, thành phố Hải

Phịng.


Điện thoại: 0983330934.

Thơng tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký

đầu tư, gồm:

Họ tên: WU, CHENG-LIN Giới tính: Nam

Chức danh: Giám đốc

Sinh ngày: 18/4/1965 Quốc tịch: Đài Loan

Địa chỉ liên lạc: Lô đất CN 2G, Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng Hải (Deep C2B)

thuộc khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường Đông Hải 2, quận hải An, thành phố Hải

Phịng.

b. Đơn vị tư vấn: Cơng ty cổ phần tư vấn kỹ nghệ môi trường xanh

- Địa chỉ: ố 17/53 đường Quang Tiến, phố Giao Quang , Phường Đại Mỗ, Quận

Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.

- Điện thoại: 0974702789

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 8

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”


- Đại diện bởi: Trịnh Văn Quân Chức vụ: Giám đốc
c. Các công việc thực hiện khi lập báo cáo ĐTM

- Lập đoàn khảo sát, nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên,
kinh tế xã hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.

- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường trong và ngồi khu vực xây
dựng dự án theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

- Đánh giá hiện trạng khu vực dự án được quy hoạch, xem xét khả năng chịu tải của
của môi trường đối với dự án.

- Dự báo các tác động môi trường do dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu các
tác động tiêu cực.

- Lập chương trình quan trắc, giám sát môi trường cho dự án, đề xuất các phương
án giảm thiểu tác động môi trường cho dự án;

- Xây dựng báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo trước hội đồng thẩm định.
- Chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo.
Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án trong bảng sau:

Bảng 0. 1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

STT Họ và tên Chức danh/ Nội dung Chữ ký
Chuyên ngành phụ trách

I Chủ đầu tư: TNHH Turbo Enterprise


WU, CHENG- Tổng Giám đốc Duyệt báo cáo ĐTM
1 LIN trước khi trình thẩm
định và sau khi trình phê
duyệt

II Đơn vị tư vấn: Viện Nghiên cứu Đô thị

1 Trịnh Văn Quân Giám Đốc Kiểm duyệt nội dung
báo cáo

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 9

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

STT Họ và tên Chức danh/ Nội dung Chữ ký
Chuyên ngành phụ trách

Chủ trì tổng hợp báo cáo,

2 Nguyễn CN. Khoa học môi Đánh giá tác động và đề
Thanh Thị trường/ Phụ trách xuất biện pháp giảm
thiểu trong quá trình
Dự án
chuẩn bị và thi công xây

dựng dự án

Khảo sát hiện trạng dự

3 Nguyễn Thị ThS. Khoa học án; đề xuất quan trắc,

Trang môi trường/ Nhân giám sát môi trường giai

viên đoạn vận hành, tham vấn

cộng đồng

Đánh giá tác động và đề

4 Đặng Thị Xuân ThS. Môi trường/ xuất biện pháp giảm
Hoa Nhân viên thiểu trong quá trình vận

hành của dự án;

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
Các phương pháp được sử dụng trong q trình lập báo cáo Đánh giá tác động mơi

trường của dự án như sau:
Bảng 0. 2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM

TT Phương pháp áp dụng Vị trí áp dụng trong báo

cáo

A Các phương pháp dự báo, đánh giá ĐTM:

Phương pháp liệt kê:

Phương pháp này dựa trên việc lập bảng thể hiện mối

quan hệ giữa các hoạt động của dự án với các thông Chương 1, 3:

số mơi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án Áp dụng trong việc đưa ra
nhằm mục tiêu nhận dạng tác động môi trường. Một mối quan hệ giữa các hoạt
1 bảng kiểm tra được xây dựng tốt sẽ bao quát được tất động của dự án và nguồn
cả các vấn đề môi trường của dự án, cho phép đánh

chất thải phát sinh, quy
giá sơ bộ mức độ tác động và định hướng các tác
động cơ bản nhất cần được đánh giá chi tiết. Cụ thể: mô, mức độ và đối tượng
- Liệt kê khối lượng và quy mô các hạng mục của Dự chịu ảnh hưởng.

án.

- Liệt kê các loại máy móc, thiết bị, ngun, nhiên,

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 10

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

TT Phương pháp áp dụng Vị trí áp dụng trong báo

cáo

vật liệu đầu vào của Dự án.

- Liệt kê các hoạt động của Dự án cùng các tác động

đến môi trường.

Phương pháp đánh giá nhanh: Chương 3:


- Phương pháp đánh giá nhằm ước tính tải lượng các - Áp dụng trong các dự

chất ô nhiễm sinh ra trong quá trình hoạt động của dự báo thiếu cơ sở tính tốn

án dựa vào hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế thế giới hoặc chưa có số liệu tham

(WHO) thiết lập; khảo.

2 - Phương pháp xác định hệ số ô nhiễm bụi theo - Phương pháp này được

hướng dẫn của WB. áp dụng để tính dự báo tải

- Phương pháp xác định hệ số ơ nhiễm khí thải theo lượng các thông số ô

Natz Transport. nhiễm bụi, khí thải trong

- Phương pháp đánh giá dựa trên hệ số ô nhiễm của giai đoạn thi công, xây

tổ chức UNEP dựng của dự án.

Phương pháp mô hình hóa:

- Mơ hình hóa mơi trường là cách tiếp cận toán học

mô phỏng diễn biến chất lượng môi trường dưới ảnh

hưởng của một hoặc tập hợp các tác nhân có khả Chương 3:

năng tác động đến môi trường. Đây là phương pháp Áp dụng để đưa ra các


3 có ý nghĩa lớn nhất trong quản lý mơi trường, dự báo tính tốn và kết quả ô

các tác động môi trường và kiểm sốt các nguồn gây nhiễm mơi trường trong

ô nhiễm giai đoạn thi công.

- Phương pháp tính tốn nồng độ bụi và chất ơ nhiễm

theo mơ hình hình hộp khí điển hình của GS. Phạm

Ngọc Đăng.

Phương pháp ma trận

Là một phương pháp đánh giá tác động môi trường Chương 3
của dự án qui hoạch xây dựng, trong đó liệt kê các Áp dụng tại chương 3 của
hành động của hoạt động phát triển với liệt kê những báo cáo trong việc xây

4 nhân tố mơi trường có thể bị tác động vào một ma dựng các bảng mối quan

trận. Vì thế ta có thể coi phương pháp này là sự triển hệ giữa các hoạt động của

khai ứng dụng phương pháp lập bảng kiểm dự án, các tác động và đối

tra. (Theo Môi trường Đô thị, NXB Xây dựng) tượng chịu tác động

Một bảng ma trận cũng là sự đối chiếu từng hoạt

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 11


Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

TT Phương pháp áp dụng Vị trí áp dụng trong báo

cáo

động của dự án đối với từng thông số hoặc thành
phần môi trường để đánh giá mối quan hệ nhân - quả.

Chương 1 Báo cáo. Nội

Phương pháp bản đồ: dung áp dụng:

Phương pháp chập bản đồ bao gồm việc vẽ bản đồ Chồng ghép các đối

trên giấy trong suốt các thành phần môi trường, xã tượng khác nhau trên bản
5

hội và kĩ thuật theo độ nhạy cảm và ghép theo đơn đồ để đánh giá mối tương

vị. quan của Dự án với các

đối tượng xung quanh

khu vực Dự án.

B Các phương pháp khác:

Phương pháp thu thập, thống kê, lập bảng số liệu: Chương 2: Điều kiện địa


Sử dụng để thu thập, phân tích và xử lý một cách hệ chất, địa chất thủy văn,

thống các nguồn số liệu về điều kiện tự nhiên, khí khí tượng, thủy văn,

tượng, thủy văn, địa hình, địa chất, mơi trường và thơng tin về hiện trạng
1

kinh tế-xã hội tại khu vực dự án và lân cận, cũng như hoạt động của dự án.

các số liệu phục vụ cho đánh giá tác động và đề xuất Chương 3: Các số liệu

các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môi tham khảo tại các dự án

trường dự án. có hoạt động tương tự.

Phương pháp điều tra, đánh giá hiện trạng đa dạng

sinh học

- Nghiên cứu các loài động vật (bao gồm trên cạn và

dưới nước): chủ yếu dựa vào điều tra, khảo sát hiện
Chương 2:

trường, phỏng vấn người dân thông qua buổi tham
Hiện trạng tài nguyên

2 vấn cộng đồng và kế thừa một số tài liệu nghiên cứu
sinh vật của khu vực thực


trước đây.
hiện dự án.

- Nghiên cứu về thực vật: được thể hiện bằng cách

quan sát tại hiện trường, kế thừa các tài liệu nghiên

cứu trước đây tại địa phương, đồng thời phỏng vấn

người dân, chính quyền địa phương.

Phương pháp đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường và Chương 2:

3 phân tích trong phịng thí nghiệm: Điều kiện địa chất, địa

Nhằm xác định các chỉ tiêu mơi trường từ đó so sánh chất thủy văn, khí tượng,

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 12

Báo cáo ĐTM Dự án: “Nhà máy sản xuất thiết bị năng lượng Starcharge”

TT Phương pháp áp dụng Vị trí áp dụng trong báo

cáo

quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành của nhà nước. Từ đó thủy văn, thơng tin về

đưa ra nhận xét, đánh giá hiện trạng chất lượng môi hiện trạng hoạt động của

trường tự nhiên khu vực Dự án. dự án.


(Quan trắc và phân tích: mẫu khơng khí, mẫu nước

mặt trong 03 đợt).

Phương pháp tham vấn ý kiến cộng đồng:

Phương pháp này sử dụng trong quá trình họp tham
Áp dụng tại chương 6 của

4 vấn cộng đồng, phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa
báo cáo

phương tại nơi thực hiện Dự án để thu thập các thông

tin cần thiết cho công tác ĐTM

Phương pháp so sánh: Chương 3: So sánh các

Dựa vào kết quả khảo sát, đo đạc tại hiện trường, kết giá trị nồng độ chất ơ

quả phân tích trong phịng thí nghiệm và kết quả tính nhiễm trước xử lý so với

toán theo lý thuyết, so sánh với quy chuẩn, tiêu QCVN hiện hành để đánh

chuẩn Việt Nam để xác định chất lượng môi trường giá mức độ ô nhiễm.
5 Chương 3: So sánh các

hiện hữu tại khu vực dự án;


giá trị nồng độ chất ô

nhiễm sau xử lý với

QCVN hiện hành để đánh

giá hiệu quả xử lý.

Phương pháp cân bằng vật chất

Trong công tác bảo vệ chất lượng nước nói chung và

cấp phép xả nước thải nói riêng phải nghiên cứu sự

biến đổi của hàm lượng chất thải trong nguồn nước và Phương pháp được áp

6 tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn dụng trong Chương 3 của

nước. Dưới đây trình bày phương pháp đơn giản để báo cáo.

tính tốn sự biến thiên nồng độ chất thải dưới tác động

của quá trình trộn lẫn giữa nước trong nguồn và nước

thải, dựa trên việc sử dụng phương trình cân bằng vật

chất trong một nguyên tố dòng chảy.

Phương pháp chuyên gia Phương pháp được sử


7 Là phương pháp thu thập ý kiến của chuyên gia trong dụng trong chương 6 của

việc nhận định, đánh giá nội dung và hình thức của báo cáo

sản phẩm báo cáo đánh giá tác động môi trường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH năng lượng Starcharge Việt Nam 13


×