Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Sách 30 đề thi thử hóa học 12 ăn trọn vẹn 32 câu đầu tiên full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.98 MB, 114 trang )


PHẠM VĂN TRỌNG

30 ĐỀ THI THỬ
HÓA HỌC 12

ĂN TRỌN VẸN 32 CÂU ĐẦU TIÊN

………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….
………………………………….………………………………….……………………………….……………………………………….…….


MỤC LỤC

Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 01......................................................................................... 1
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 02......................................................................................... 4
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 03......................................................................................... 7
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 04....................................................................................... 10
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 05....................................................................................... 13
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 06....................................................................................... 16
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 07....................................................................................... 20
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 08....................................................................................... 23
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 09....................................................................................... 26
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 10....................................................................................... 29
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 11....................................................................................... 32
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 12....................................................................................... 36
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 13....................................................................................... 39


Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 14....................................................................................... 42
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 15....................................................................................... 45
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 16....................................................................................... 48
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 17....................................................................................... 51
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 18....................................................................................... 54
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 19....................................................................................... 57
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 20....................................................................................... 60
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 21....................................................................................... 63
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 22....................................................................................... 66
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 23....................................................................................... 69
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 24....................................................................................... 72
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 25....................................................................................... 75
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 26....................................................................................... 78
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 27....................................................................................... 81
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 28....................................................................................... 84
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 29....................................................................................... 87
Đề mục tiêu 8 điểm Hóa học - Số 30....................................................................................... 90
ĐÁP ÁN.......................................................................................................................................93


Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

30 ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 01

Câu 1: Cơng thức hóa học của oxit sắt từ là

A. Fe3O4 B. FeO C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2


Câu 2: Cho Fe dư phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng. Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được

dung dịch chứa chất tan là

A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. HNO3, Fe(NO3)3

Câu 3: Chất nào sau đây là chất béo?

A. C3H5(OH)3 B. (C17H35COO)3C3H5

C. C17H35COOH D. (C17H33COO)2C2H4

Câu 4: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và CH3OH B. HCOONa và C2H5OH

C. CH3COONa và C2H5OH D. HCOOK và CH3OH

Câu 5: Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm: metyl benzoat, phenyl acrylat, etyl fomat,

triolein, vinyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 6: CH3-CH(NH2)-COOH có tên là:

A. axit α-amino propionic B. axit glutamic


C. axit amino axetic D. glyxin

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích

khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Cơng thức phân tử của X là

A. C2H7N B. C4H9N C. C3H7N D. C3H9N

Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CrO3 B. Cr2O3 C. Fe2O3 D. FeO

Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

A. CH3COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

C. H2N-CH2-COOH D. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH

Câu 10: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên

A. (-C2H4-)n B. (-C4H6-)n C. (-C5H8-)n D. (-C4H8-)n

Câu 11: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu

được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?

A. 45,5 gam B. 40,0 gam C. 50,0 gam D. 55,5 gam

Câu 12: Quặng Xiđerit có thành phần chính là


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeS2 D. FeCO3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Một dung dịch có các tính chất: Hòa tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam và bị thủy

phân khi có xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là

A. Glucozơ B. Fructozơ C. Glyxerol D. Saccarozơ

Câu 14: Sản phẩm phản ứng giữa kim loại kiềm M với khí oxi là

A. M2O B. MOH C. MO D. M(OH)2

Câu 15: Dãy các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng ankin?

A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14 B. C2H2, C3H4, C4H6, C6H10

C. C2H2, C3H4, C4H10, C6H14 D. CH4, C3H4, C4H10, C6H14

Câu 16: Trong chiến tranh Việt Nam, Mỹ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất

cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trọng đến sức khỏe của con người, đó là


chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

A. 3-MCPD B. Đioxin C. TNT D. Nicotin

Câu 17: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại có tính cứng nhất trong dãy là

A. Fe B. Cr C. Mg D. Na

Câu 18: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào

A. tên gọi B. tính khử

C. phản ứng thủy phân D. tính oxi hóa

Câu 19: Muổi nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A. NH4CI B. NaNO2 C. Na2CO3 D. NaCl

Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có mơi

trường kiềm là

A. Na, Fe, K B. Ba, Fe, K C. Na, Ba, K D. Be, Na, Ca

Câu 21: Nhiệt phân KHCO3 thu được chất khí X. Chất X là:

A. Н2 B. CO2 C. Na2CO3 D. CO

Câu 22: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là


A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 6,72 lit D. 8,96 lit

Câu 23: X, Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không phản ứng được với

dung dich Fe(NO3)2. X, Y là:

A. Mg, Fe B. Cu, Fe C. Fe, Ni D. Mg, Zn

Câu 24: Sự phá huỷ kim loại do kim loại phản ứng với hơi nước hoặc chất khí ở nhiệt độ cao, gọi là

A. sự ăn mịn hố học B. sự khử kim loại

C. sự ăn mòn điện hoá D. sự lão hoá của kim loại

Câu 25: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag,

nồng độ của dung dịch glucozơ là

A. 30% B. 5% C. 10% D. 15%

Câu 26: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu

được sản phẩm gồm:

A. 2 ancol và 1 muối B. 1 muối và 1 ancol C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2


Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Al và Mg B. Cu và Ag C. Mg và Zn D. Na và Fe

Câu 28: Kim loại có tính khử yếu nhất là:

A. Fe B. Cu C. Zn D. K

Câu 29: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là

A. Mg B. Ag C. Cu D. Au

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh

B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại sợi thiên nhiên

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 31: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng


(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ

(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3

(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư

(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư

Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY)

trong dung dịch KOH dư thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và m gam

một muối F. Nếu đem đốt cháy hoàn toàn m gam muối F cần dùng vừa đủ 2,1 mol O2 thu được

K2CO3, 1,75 mol CO2 và 1,05 mol H2O. Khối lượng của X trong E là

A. 22,8 gam B. 25,8 gam C. 17,2 gam D. 20,0 gam

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


30 ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Mg2+ B. Ag+ C. Na+ D. Al3+

Câu 2: Các kim loại có tính khử mạnh được điều chế bằng phương pháp

A. điện phân nóng chảyB. thủy luyện

C. nhiệt luyện D. điện phân dung dịch

Câu 3: Trong hợp chất Fe2O3, sắt có số oxi hóa là

A. +3/2 B. +2/3 C. +3 D. +2

Câu 4: Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5: Nung CaCO3 ở nhiệt độ cao, thu được chất khí X và chất rắn Y. Chất rắn Y là

A. CaO B. H2 C. CO D. CO2

Câu 6: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2?

A. Ag B. Au C. Cu D. Fe


Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu B. Na C. K D. Al

Câu 8: Công thức của sắt (III) sunfat là

A. FeSO4 B. FeS2 C. FeS D. Fe2(SO4)3

Câu 9: Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Saccarozo B. Xenlulozơ C. Tinh bột D. Glucozơ

Câu 10: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

A. Cu B. Fe C. Ag D. Al

Câu 11: Khí X tạo ra trong q trình đốt cháy quặng pirit sắt và hoạt động của núi lửa, khí X gây

mưa axit. Cơng thức của X là

A. SO2 B. CO2 C. O2 D. N2

Câu 12: Sản phẩm khí của phản ứng giữa kim loại nhôm với dung dịch kiềm là

A. H2 B. N2 C. NH3 D. O2

Câu 13: Cho chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất

X là


A. C2H3COOCH3 B. C2H3COOH C. CH3COOC2H3 D. CH3COOH

Câu 14: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?

A. Glyxin B. Axit glutamic C. Metylamin D. Axit axetic

Câu 15: Chất nào sau đây là axit béo no?

A. Axit stearic B. Axit acrylic C. Axit oleic D. Axit axetic

Câu 16: Kim loại Na tác dụng với H2O thu được khí H2 và

A. Na2O B. NaOH C. NaCl D. Na(OH)2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại

A. Canxi B. natri C. nhôm D. sắt

Câu 18: Cho lượng nhỏ kim loại X vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện chất khí khơng màu và kết

tủa đỏ nâu. X là kim loại nào sau đây?


A. Zn B. Cu C. Mg D. Na

Câu 19: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 75%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào

lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được

4,32 gam Ag. Giá trị của m là

A. 2,565 B. 13,68 C. 3,42 D. 4,56

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được

sản phẩm gồm

A. 1 muối và 1 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 2 ancol D. 2 muối và 2 ancol

Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí

H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 13,975 B. 22,85 C. 17,75 D. 20,95

Câu 22: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, dư sinh ra khí NO?

A. Fe2(SO4)3 B. Fe(OH)3 C. Fe2O3 D. Fe3O4

Câu 23: Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Thủy phân hoàn toàn X

nhờ xúc tác axit hoặc enzim thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là


A. xenlulozơ và saccarozơ B. tinh bột và saccarozơ

C. xenlulozơ và glucozơ D. tinh bột và glucozơ

Câu 24: Cho các este sau: vinyl axetat, propyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số chất làm

mất màu dung dịch brom là

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 25: Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?

A. CH4 và C2H6 B. C2H4O2 và C3H6O2 C. CH4O và C2H6O D. CH5N và C2H7N

Câu 26: Cho 2,7 gam Al phản ứng hoàn toàn với khí O2 dư, thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 15,3 B. 2,55 C. 5,1 D. 10,2

Câu 27: Phân tử polime nào sau đây có chứa liên kết pi?

A. Polibutadien B. Polietilen

C. Poli(vinyl clorua) D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 28: Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là

A. ure B. amoni nitrat C. amoni sunfat D. amoni clorua

Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ nhân tạo

B. Tơ nitron có thành phần nguyên tố gồm C, H và O

C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh

D. Tơ nilon-6,6 kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

5

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X đơn chức thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (ở đktc).

Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 2,24 B. 1,12 C. 4,48 D. 3,36

Câu 31: Cho các chất sau: etyl axetat, triolein, tinh bột, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy

phân trong môi trường axit khi đun nóng là

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được H2O, 8,96 lít CO2


(đktc) và 1,12 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung

dịch chứa a gam muối. Gía trị của a là

A. 7,30 B. 8,15 C. 9,55 D. 10,95

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

30 ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 03

Câu 1: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?

A. CaCO3 B. MgCO3 C. FeCO3 D. CaSO4

Câu 2: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. NaNO3 B. Ca(HCO3)2 C. CaCl2 D. MgCO3

Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)3?

A. NaOH B. Na2SO4 C. HCl D. H2SO4

Câu 4: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?


A. CuCl2 B. KNO3 C. MgSO4 D. KCl

Câu 5: FeSO4 không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây?

A. HNO3 B. Na2S C. HCl D. NaOH

Câu 6: Công thức nào sau đây là của etyl axetat?

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3

Câu 7: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng khơng đổi, thu được chất nào sau đây?

A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe

Câu 8: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?

A. Etilen B. Benzen C. Axetilen D. Propilen

Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. Vàng B. Đồng C. Nhôm D. Bạc

Câu 10: Cặp ion nào gây nên tính cứng của nước?

A. Ca2+, Mg2+ B. Mg2+, Na+ C. Ca2+, Na+ D. Ba2+, Ca2+

Câu 11: Natri hiđrocacbonat được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Công thức nào

sau đây là của natri hiđrocacbonat?


A. KHCO3 B. K2CO3 C. Na2CO3 D. NaHCO3

Câu 12: Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu;

Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Chất (ion) nào sau đây tác dụng được với dung dịch Fe3+?

A. Ag B. Fe C. Mg2+ D. Cu2+

Câu 13: Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2 (Ni, t°) B. Cu(OH)2

C. O2 (t°) D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 14: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%. Khối lượng glucozơ thu được là

bao nhiêu gam?

A. 300 B. 360 C. 480 D. 270

Câu 15: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây “hiệu ứng nhà kính”?

A. SO2 B. CO C. CO2 D. NO2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7

Học online tại Mapstudy


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?

A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng oxi hoá – khử

C. Phản ứng axit – bazơ D. Phản ứng thuỷ phân

Câu 17: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

A. Etan B. Etilen C. Buta-1,3-đien D. Axetilen

Câu 18: Alanin không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. HCl B. NaOH C. NaCl D. KOH

Câu 19: Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH-COO-CH3 B. CH2=CH2 C. CH2=CH-Cl D. CH2=CH-CN

Câu 20: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của cặp monome nào sau đây?

A. Axit ađipic và hexametylenđiamin B. Axit ađipic và glixerol

C. Etylen glicol và hexametylenđiamin D. Axit ađipic và etylen glicol

Câu 21: Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A. Sau 40 phút bắt đầu có khí

thốt ra ở catot thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại Cu sinh ra ở catot là bao nhiêu gam?


A. 7,86 B. 8,67 C. 8,76 D. 7,68

Câu 22: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho Na vào H2O B. Cho Ba vào dung dịch NaCl

C. Cho Al vào dung dịch KNO3 D. Cho Al vào dung dịch HCl

Câu 23: Tên gọi nào sau đây là tên thay thế của CH3NH2?

A. Anilin B. Etylamin C. Metanamin D. Metylamin

Câu 24: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu ở dạng bột. Cho X tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4

(loãng, dư), thu được dung dịch Y và chất rắn không tan. Trong dung dịch Y gồm những chất tan

nào sau đây?

A. FeSO4 và H2SO4 B. FeSO4, CuSO4 và H2SO4

C. Fe2(SO4)3 và H2SO4 D. FeSO4, Fe2(SO4)3 và H2SO4

Câu 25: Trong phân tử saccarozơ có bao nhiêu nguyên tử oxi?

A. 6 B. 12 C. 22 D. 11

Câu 26: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam

muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?


A. 11,1 B. 11,3 C. 9,5 D. 9,7

Câu 27: Dung dịch NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây ở nhiệt độ thường?

A. Ca(NO3)2 B. Ca(OH)2 C. CaCl2 D. NaOH

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m

gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 12,96 B. 30,18 C. 34,44 D. 47,40

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm

cacboxyl

B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao

C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH chủ yếu tồn tại ở dạng ion lưỡng cực


D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O.

Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m

bằng bao nhiêu?

A. 3,6 B. 6,3 C. 4,5 D. 5,4

Câu 31: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí O2 dư, thu được m gam hỗn hợp X gồm

hai oxit. Toàn bộ X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối.

Giá trị của m là

A. 26,1 B. 18,3 C. 28,4 D. 24,7

Câu 32: Đốt cháy hoàn m gam hỗn hợp X chứa các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic,

stearic thu được 48,4 gam CO2 và 18,72 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung

dịch KOH vừa đủ sẽ thu được a gam muối. Gía trị của a là

A. 19,54 B. 16,48 C. 18,72 D. 15,04

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9


Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

30 ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 04

Câu 1: Al2O3 không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Khí CO B. Dung dịch HCl C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch HNO3

Câu 2: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit?

A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ

Câu 3: Điện phân dung dịch chứa lượng dư MSO4 (M có hóa trị khơng đổi) với cường độ dòng điện

3A bằng điện cực trơ. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. M là kim loại nào sau

đây?

A. Cu B. Fe C. Ca D. Mg

Câu 4: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?

A. Nhôm B. Đồng C. Bạc D. Vàng

Câu 5: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2+ + CO32- → H2O?


A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3 → 2NH3 + CaCO3 + 2H2O

C. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

D. Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Na2SO4 B. NaOH C. KCl D. HCl

Câu 7: Công thức nào sau đây là của ancol etylic?

A. C2H5OH B. C6H6 C. CH3COOH D. CH3CHO

Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

B. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit

Câu 9: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch

AgNO3/NH3 (t°) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng bao nhiêu?


A. 27,0 B. 43,2 C. 16,2 D. 32,4

Câu 10: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính chất nào sau đây?

A. Tính axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Tính bazơ

Câu 11: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

A. Ba2+, Be2+ B. Ca2+, Mg2+ C. Na+, Cu2+ D. NH4+, Na+

Câu 12: Cơng thức hóa học nào là của sắt(III) hiđroxit?

A. Fe(OH)2 B. FeO C. Fe2O3 D. Fe(OH)3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 13: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sơi thấp

B. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần

C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim


D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

Câu 14: Ancol nào dưới đây khó bị oxi hố bằng CuO nhất?

A. 2-metylbutan-1-ol B. 2-metylbutan-2-ol

C. 3-metylbutan-2-ol D. 3-metylbutan-1-ol

Câu 15: Trong các phản ứng oxi hóa khử, chất nào sau đây chỉ có tính oxi hố?

A. Fe2O3 B. Fe C. FeCl2 D. FeO

Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Ca B. Al C. Na D. Fe

Câu 17: Đốt sắt trong khí clo thu được sản phẩm nào sau đây?

A. FeO B. Fe2O3 C. FeCl2 D. FeCl3

Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Hoà tan Cu(OH)2 B. Trùng ngưng C. Tráng bạc D. Thủy phân

Câu 19: Ơ nhiễm khơng khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với mơi trường. Hai khí nào

sau đây là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?

A. CO2 và O2 B. H2S và N2 C. SO2 và NO2 D. NH3 và HCl


Câu 20: Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,

nguội). M là kim loại nào sau đây?

A. Fe B. Al C. Ag D. Zn

Câu 21: Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6, tơ nitron. Có bao nhiêu chất là polime

tổng hợp?

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 22: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất béo ở trạng thái lỏng?

A. Tristearin B. Etyl axetat C. Triolein D. Tripanmitin

Câu 23: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Phản ứng màu của protein B. Sự đông tụ của lipit

C. Phản ứng thủy phân của protein D. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe + X → FeCl3; FeCl3 + Y → Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản

ứng). Hai chất X, Y lần lượt là

A. Cl2, NaOH B. HCl, Al(OH)3 C. NaCl, Cu(OH)2 D. HCl, NaOH

Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Nước cứng là nước chứa nhiều SO42-, HCO3-, Cl-

B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O

C. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước

D. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

11

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: Cho 11,8 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu

được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, thu được 19,1 gam muối khan. X có bao nhiêu đồng phân?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 5

Câu 27: Công thức nào sau đây là của anilin?

A. C6H5OH B. CH3COOH C. CH3OH D. C6H5NH2

Câu 28: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng nào sau đây?

A. Trùng ngưng B. Trùng hợp C. Oxi hoá-khử D. Trao đổi


Câu 29: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa các triglixerit với 90 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ),

thu được glixerol và hỗn hợp muối Y. Hiđro hóa hồn tồn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2, chỉ thu được

muối natri stearat. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 26,5 B. 32,0 C. 26,6 D. 26,7

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại

(b) Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag

(d) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe

(e) Dung dịch HNO3 đặc, nóng hịa tan được tất cả các kim loại

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4

(b) Cho K vào dung dịch MgSO4 dư


(c) Cho dung dịch (NH4)2CO3 vào dung dịch Ba(OH)2

(d) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2

(e) Cho dung dịch CO2 tới dư vào dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn và khí là

A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

Câu 32: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và

H2. Cho tồn bộ X tác dụng hết với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hịa tan

tồn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (lỗng, dư) được 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).

Phần trăm thể tích khí CO trong X là

A. 20,00% B. 28,57% C. 14,28% D. 18,42%

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

12

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

30 ĐỀ MỤC TIÊU 8 ĐIỂM HÓA HỌC
ĐỀ SỐ 05


Câu 1: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Na B. K C. Fe D. Ca

Câu 2: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. SO2 và NO2 B. CO và CO2 C. CH4 và NH3 D. CO và CH4

Câu 3: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, Na2CO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 4: Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Fe2+ B. Zn2+ C. Cu2+ D. Ag+

Câu 5: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

A. CnH2nO2 (n ≥ 2) B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)

C. CnH2nO (n ≥ 2) D. CnH2nO2 (n ≥ 1)

Câu 6: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân

nóng chảy?

A. Fe B. Al C. Cu D. Ag

Câu 7: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là


A. Cu B. Na C. Hg D. Fe

Câu 8: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na Số kim loại kiềm trong dãy là

A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 9: Cơng thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Fe(OH)3 B. Fe2(SO4)3 C. Fe3O4 D. Fe2O3

Câu 10: Thành phần chính của quặng boxit là

A. Fe3O4 B. FeCO3 C. FeS2 D. Al2O3.2H2O

Câu 11: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

A. Ca(HCO3)2 B. KNO3 C. NaCl D. KCl

Câu 12: Thành phần chính của supephotphat kép là

A. Ca(H2PO4)2 B. Ca(H2PO4)2, H3PO4

C. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O D. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2

Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t°)?

A. Glucozơ B. Vinyl axetat C. Triolein D. Tripanmitin

Câu 14: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


A. CH2=CH-CH3 B. CH3-CH3 C. CH2=CH2 D. CH2=CHCl

Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy

ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:

A. MgSO4 và Fe2(SO4)3 B. MgSO4

C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4 D. MgSO4 và FeSO4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

13

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 16: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2

(đktc). Giá trị của m là

A. 40,5 B. 18,0 C. 45,0 D. 16,0

Câu 17: Một loại nước cứng khi đun sơi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hịa tan

những chất nào sau đây?

A. Ca(HCO3)2, MgCl2 B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2


C. Mg(HCO3)2, CaCl2 D. CaSO4, MgCl2

Câu 18: Cho các polime sau: amilopectin, glicogen, poli(metyl metacrylat), tơ visco, poliisopren,

nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3

Câu 19: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng với HCl dư, thu được 8,15 gam muối.

Số nguyên tử hiđro trong phân tử X

A. 5 B. 11 C. 9 D. 7

Câu 20: Hợp chất HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH có tên gọi là

A. valin B. lysin C. alanin D. axit glutamic

Câu 21: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. NaOH B. KCl C. K2SO4 D. HCl

Câu 22: Chất nào sau đây khơng hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. xenlulozơ B. dung dịch axit fomic

C. dung dịch saccarozơ D. dung dịch glucozơ

Câu 23: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung


dịch AgNO3 trong NH3?

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4

Câu 24: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau:

– Phần 1 cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)

– Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A. 43,8 B. 20,4 C. 33 D. 40,8

Câu 25: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng dung dịch

sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?

A. tăng 13,2 gam B. giảm 16,8 gam C. tăng 20 gam D. giảm 6,8 gam

Câu 26: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không

tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là

A. axit acrylic B. etyl axetat C. vinyl axetat D. anilin

Câu 27: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín

nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt




A. glucozơ và sobitol B. tinh bột và sobitol

C. saccarozơ và glucozơ D. glucozơ và axit gluconic

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

14

Học online tại Mapstudy

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 28: Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu

được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa với tỉ lệ mol

tương ứng là 3 : 4 : 5. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y. Nếu

đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 6,09 mol O2. Giá trị gần nhất của m là

A. 68 B. 66 C. 62 D. 64

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng

(2) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch KHSO4

(3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2


(4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng

(5) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng

(6) Cho từ từ tới dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(a) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6

(b) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm

(c) Dung dịch hỗn hợp saccarozơ và glucozơ có tham gia phản ứng tráng bạc

(d) Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò, sữa đậu nành, thấy có kết tủa xuất hiện

(e) Tiêu hủy túi nilon và đồ nhựa bằng cách đốt cháy sẽ gây ra sự ô nhiễm môi trường

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 31: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo dùng để sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp,…


(b) Ancol etylic có nhiệt độ sơi cao hơn axit axetic

(c) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh

(d) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên là ủi ở nhiệt độ cao

(e) Mặt cắt quả chuối xanh tạo màu xanh tím với iot

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 6,16 gam CO2.

Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 22,4 gam Br2 trong dung dịch. Cho m gam X phản ứng với

dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị

của a là

A. 9,72 B. 10,56 C. 7,92 D. 9,24

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

15


×